1. XỬ TRÍ BÁO ĐỘNG
BSCK1. Phú Quốc Tuấn
Khoa Hồi sức tích cực
BV Đa khoa tỉnh Ninh
Thuận
2. BÁO ĐỘNG MÁY
THỞ
● Cácbáo động máy thở PB840:
● Áp lực đường thở cao (Paw)
● Tầnsốthở tổng cao (fTOT)
● Thểtích phút thở ra tổng cộng cao/thấp (VETOT)
● Thểtich khí lưu thông thở ra (máy) cao/thấp(VTEMAND)
● Thểtích khí lưu thông thở ra (tự thở) cao/thấp(VTE
SPONT)
● Nồng độ oxycao/thấp
● Nguồn khí: air/oxy không đủ
● Ngưng thở
3. Sự phát triển của báo động máy thở
● Củ:
● Đèn đỏ hoặc cácgiá trị màuđỏ
● Âm thanh báo động (chói tai)
● Mới hơn:
● Chobiết thông sốbáo động
● Âm thanh báo động như tiếng nhạc
● Hiện đại:
● Thông báo thông sốbáo động
● Nguyên nhân có thể
● Cáchxửtrí báo động
dangthanhtuan65@gmail.co
m
03/2014
4. MỨC ĐỘ BÁO
ĐỘNG
● Tốikhẩn cấp
● Khẩn cấp
● Ít khẩncấp
!!!
!!
!
● Không báo động
5. Mức độ báo động
Mức độ Đèn Âm
than
h
Cách xóa báo động
Cao: nguy
hiểm, cần
xửtrí ngay
Đỏ,
nhấ
p
nháy
Mứcưu
tiên cao
Khi hết tình trạng báo động: âm
thanh báo động tắt, đèn đỏ
chuyển từ nhấp nháy sangsáng.
Ấn alarm reset để vềb.thường
Trungbình:
cầnxửtrí
nhanh
Vàn
g,
nhấp
nháy
trun
g
bình
Khi hất tình trạng báo động,tín
hiệu đèn vàâm thanh tựtắt.
Thấp:cần
chú ý
Vàn
g,
sáng
thấp Khi hất tình trạng báo động,tín
hiệu đèn vàâm thanh tựtắt.
B.thường: Xan
h,
Không Không
7. Báo động
Thông báo chính † VTE MAND
Phântích 2 of last 4 mand breaths <setlimit.
Gợiý Checkfor leaks,changesin patient’s R& C.
8. Nguyên tắc xử trí báo động
● Xembệnh nhân:
● Tímtái: tách ngaykhỏi máy,bóp bóng với oxy 100%,
tìm nguyên nhân xửtrí ngay
● Cònhồng: ấn nút silence ( tim nguyên nhân.
● Cảnhbáo màu đèn nhấp nháy:
● Đỏ: nguy hiểm, cầnxửtrí ngay
● Vàng:cầnxửtrí, nếu không sẽnguy hiểm
● Nút xóabáo động:
● Nút silence: tắt âm thanh báo động trong 2phút
● Nút alarm reset: xóabiểu hiện báo độngcủ
9. Báo động vận hành máy chung
Device alert Testmáy có vấn đề XemBN
Nếu máy hư phải
thay máykhác
Procedure BNgắnvào máy Bóp bóng vàchờ
error trước khi máykhởi
động hoàn toàn.
Safety ventilation.
máy startup hoàn
toàn
Circuit
disconnect
Bộdây hở, sút chổ
nối hoặc tuột NKQ
Xemlại BN
Nối lại chổ bịhở
10. Báo động nguồn cung cấp điện
ACpower
loss
Mất nguồn điện,
máy hoạt động nhờ
pin sạt
Cắmlại điện
Thaycầu chì
Chuẩn bị bóp bóng
LowAC
power
Điện nguồn giảm áp
<80%.
Xemchổ cắmđiện,
cầuchì, nguồn điện
Low
batter
y
Nguồn pin sạtgần
hết (2phút)
Cắmđiện hoặc thay
nguồn pin sạt
Lossof
power
CảACvàpin đều
yếu
Tìmnguồn điện thay
thế
11. Báo động nguồn cung cấp khí
No air Mất nguồn air,máy XemBN
supply vận hành với O2 100%
hoặc ngưng (nếu
cũng hết O2), vanan
toàn mở
Xemnguồn air
Tìmnguồn air thay
thế
No O2 Mất nguồn O2,máy XemBN
supply vận hành với air 21%
hoặc ngưng
Xemnguồn O2
Tìmnguồn O2thay
thế
O2 sensor O2sensor bị hư Ấn 100%O2CAL
ThayO2sensor
12. Báo động gas supply
● No air supply:
● Chưacắmđiện air compressor
● Chưabật công tắc air compressor
● Chưađủ chuẩn về áp suất (50psi) vàđộ ẩm (wet)
● Air tường không đủ áp suất (mức áp suất càitrên
regulator, vị trí outlet cuốinguồn)
● No O2supply:
● Bình oxy hết
● Nguồn oxy tường hết, áp suất không đủ (50psi)
13. Báo động nguồn cung
cấp khí
O2% O2cung cấp>7%so
với O2cài đặt
O2% O2cung cấp<7% so
với O2càiđặt
Xemlại nguồn O2
vàair.
CALO2sensor
Xemlại nguồn O2
vàair.
CALO2sensor
14. Báo động nồng độ oxy
● Nồng độ oxycao:
● Giảmáp suất khí nén
● Tăngáp suất oxy
● Nồng độ oxythấp:
● Tăngáp suất khí nén
● Giảmáp suất oxy
● Hưoxygen cell
15. Các báo động lâm sàng
f TOT Tăngnhịp thở toàn
phần
XemBNvàcác
thông số
Inspiration
too long
Thời gian hít vào
quá dài
XemBNvàthông
sốcài. (Risetime và
ESENS)
Paw
Paw>Plimit.
“Occlusion”
XemBN,đường
ống và NKQ
16. Báo động áp lực cao
Nguyên nhân Xửtrí
1. Gậpống máy thở Chỉnh lại vị trí
2. BNcắnống, gập NKQ Chỉnh lại vị trí
3. Nghẹt đàm Hút đàm, VL
TL
4. BNchống máy An thần, dãn cơ
5. Bệnh lý tắc nghẽn R? Dãnphế quản
6. Xẹpphổi VLTL,tư thế, độ ẩm
7. ỐngNKQsâu Chỉnh lại vị trí
8. TKMP Chọchút, dẫn lưu
“OCCLUSIO
N”
17. BÁO ĐỘNG ÁP LỰC
CAO
● Tắcnghẽn do ống NKQ:
●Gậpống khi BNxoay đầu
●BNcắnống NKQ
●ỐngNKQbị gậptrong vùng hầu họng (ống
NKQ“mềm” +BNgậpcổ)
●ỐngNKQbị airway đèvào
●Bít đầu ống NKQdo cục đàm“cứng”
18. BÁO ĐỘNG ÁP LỰC CAO
● Xẹpphổi:
● Docục đàm làm tắc phế quản gốchoặc một nhánh
phế quản thùy, phânthùy.
● Nguyên nhân: không đủ độ ẩm, ít xoay trở hút đàm.
● Triệu chứng: rõ khi xẹp hoàn toàn 1phổi:
● 1 bên ngực“thấp”
● Khoảng gian sườn hẹp
● Gõđục
● Nghe phế âm: giảm/không nghe
● Xquang xácđịnh thùy/phân thùy bịxẹp
● Xửtrí: hút đàm, nội soi PQlấy nút đàm
24. Các báo động lâm sàng
Apnea BNngưng thở ngắn
hoặc tự thở yếu.
Máy chuyểnApnea
ventilation
XemBN
Xemcácthông số
cài đặt
VTEMAND VTthở ra BNcủa
nhịp máy <mức cài
đặt
XemBN,đường
ống vàNKQ(thất
thoát). Đo CvàR
VTESPONT VTthở ra BNcủa
nhịp tự thở <mức
cài đặt
XemBNvàcác
thông số
25. Báo động thể tích phút thấp
Nguyên nhân Xửtrí
Hởhệ thống ống Chỉnh lại cho đúng
ỐngNKQnhỏ, xì Đặt lại NKQlớn hơn0,5
Báođộng áp suất cao Xửtrí báođộng
BNtự thở yếu trong các
mode hỗ trợ
Đổi mode hoặc thông số
khác
R?, C?trong mode PC TăngPIPthíchhợp
“LEAKA
GE”
27. Các báo động lâm sàng
VETOT Thểtích phút thở ra
<mức cài đặt
XemBNvàcác
thông sốcàiđặt
Thểtích phút thở ra
>mức cài đặt
XemBNvàcác
thông sốcàiđặt
.
V
.ETOT
.
Compliance
limit VT
Thểtích nén bù trừ
ảnh hưởng BN
XemBNvàthay bộ
ống máy thở phù
hợp
Severe
occlusion
Đườngống máy thở XemBNvàthay bộ
bị nghẹt ống khác
28. Báo động thể tích phút
cao
• Nguyên nhân
BNtự thở tốt
• Self-triggering
• Cảithiện R,Ctrong
mode PC
• Nghẽn màng flow
transducer (Servo900C)
Xửtrí
Thayđổi mode, thông số
Giảmtrigger đến khi vừa
mất self-triggering
GiảmPIP
Ngâmrửa lại màng
30. Báo động ngưng thở
● Nguyênnhân:
● Càithời gian báo động: 10, 15, 20, 30giây
● BNđang ởmode hỗ trợ: SIMV, PS
● Máy tự chuyển sangApneaventilation
● Xửtrí:
● Chuyểnlại mode control, A/Choặc
● Tăngtần số SIMV
31. Báo động nguồn pin sạt
● Gầnhết nguồn pin sạt
● Máy ngưng hoạt động khi cúpđiện
● Cắmđiện lại cho hệ thống
● Sạtpin chu kỳ nếu không sửdụng (1 ngàysạt /1 tuần
không sửdụng)
● Thaypin nếu pin chai
dangthanhtuan65@gmail.co
m
03/2014