SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
Download to read offline
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
Ths BS. NGUYỄN HOÀNG MAI ANH
MỤC TIÊU
• 1.Đại cương
• 2. Nhắc lại sự phân phối sắt trong cơ thể
• 3. Triệu chứng lâm sàng- cận lâm sàng
• 4. Nguyên nhân gây bệnh
• 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
• 6. Điều trị
• 7. case lâm sàng
1. ĐẠI CƯƠNG
• THIẾU SẮT
• THIẾU MÁU THIẾU SẮT
• Sắt cần thiết duy trì chức năng cơ thể, tế bào, da, tóc móng
• 75% trong hồng cầu, myoglobin, phần còn lại dự trữ dưới dạng ferritin và
hemosiderin, một tỉ lệ nhỏ 3% ở trong các enzyme
• Chỉ khoảng 5% nhu cầu sắt từ thức ăn, còn lại do dùng lại sắt trong hồng
cầu phá hủy qua lách mỗi ngày, ở trẻ em 30% từ thức ăn do nhu cầu tăng
trưởng
• Khả năng hấp thu sắt tại ruột phụ thuộc vào dự trữ sắt, tạo hồng cầu, và loại
thức ăn
• Thức ăn ruộtmáugắn transferrin vào gandự trữ dưới dạng
ferritin.
• Đầu tiên là giảm dự trữ sắt giảm ferritin, độ bão hòa transferrin sau đó
khi nguồn dự trữ cạn kiệt thiếu máu
• Thiếu sắt là nguyên nhân dinh dưỡng thường gặp nhất, đặc biệt ở
các nước đang phát triển,
• Nguyên nhân gây thiếu sắt thường gặp nhất ở trẻ em là cung cấp
không đủ, thêm tăng nhu cầu, sanh nhẹ cân và mất qua dạ dày
ruột do uống quá nhiều sữa
• Không có số liệu chính xác ( WHO2001): ID 30-40% ở trẻ nhỏ,
IDA : 30 % trẻ 0-4 tuổi, 48% 4-14 tuổi ở các nước đang phát triển
• Thiếu máu thiếu sắt sinh lý lúc 6 tháng tuổi
• Tình trạng sanh non, sanh đôi, kẹp rốn trễ xảy ra sơm hơn
2. SỰ PHÂN PHỐI SẮT
3. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Lâm sàng
• Thần kinh, tăng động, giảm chú ý, giảm nhận thức,rối loạn tính cách,
chậm phát triển thể chất tâm thần, liệt VI, ( Có thể di chứng lâu dài)
• Suy giảm miễn dịch, tăng nhiễm trùng
• Tăng hấp thu các ion kim loại khác: ngộ độc chì
• Móng tay dẹt, sọc, dễ gẫy, tóc khô, pica, viêm lưỡi, kém ăn, khó
nuốt…
• Tăng nguy cơ huyết khối
• Thể lâm sàng thường gặp nhất là trẻ khỏe mạnh, ăn uống tốt, chỉ thiếu
máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
CẬN LÂM SÀNG
• Chẩn đoán bệnh
• Chẩn đóan nguyên nhân
• Theo dõi
Công thức máu, phết máu ngoại vi
Hồng cầu lưới
±Urea, creatinine
Sắt huyết thanh, khả năng gắn sắt toàn bộ ( TIBC), độ bảo hòa
tranferin
Ferritin
Protoporphyrin tự do trong hồng cầu ( hiếm làm)
a
Giới hạn theo tuổi và giới Hemoglobin (g/dL) Hematocrit (%)
6–59 months 11 33
5–11 years 11.5 34
12–14 years 12 36
Gái >15 years 12 36
nam>15 years 13 39
Lower limits for hemoglobin and hematoctrit values specified by the World Health Organization by age and gender
Tuổi Mức Hb thấp nhất MCV FETAL Hb (%)
Mới sanh
1 tháng
2 tháng
3–6 tháng
6 tháng–1 tuổi
1-4 tuổi
4 tuổi- dậy thì
Người lớn
Nữ
Nam
14.0
12.0
10.5
10.5
11.0
11.0
11.5
12.0
14.0
100–130
90–110
80–100
75–90
70–85
70-85
75–90
80-95
55–90
50–80
30–55
5–25
<5
<2
<2
<2
CẬN LÂM SÀNG
• RDW>14
• RBC: low
• Hb, Hct: theo tuổi và giới
• MCV: theo tuổi và giới
( 70 + tuổi) < 10 tuổi
> 10 tuổi ( > 80 fl), < 72 fl  chắc chắn nhỏ
giới hạn trên : 84 + tuổi x 0,6 (for >6 months)
(nếu > 98 hầu hết bất thường)
• MCH<27 pg
• MCHC<30%
• Tăng tiểu cầu
• hiếm khi : giảm tiểu cầu, bạch cầu
• Huyết đồ: Hồng cần nhỏ, nhược sắc, kích thước không đều, đa sắc,
bút chì ( có khi có hồng cầu bia)
• Ferritin< 12 ng/ml
• Sắt huyết thanh < 30mcg/ dl
• TIBC> 480 mcg/dl
• Bão hòa transferrin< 16%
• Chỉ số Metzner ( MCV/RBC) < 13
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN TRẺ < 5 TUỔI
• Ferritin <12 micrograms/L và
• Hemoglobin <11 g/dL
• ( nếu không có gợi ý lâm sàng nào khác)
• <15 mcg/l ( > 5 tuổi)
4. NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
• Tăng nhu cầu
• Giảm cung cấp
• Mất đi
• Kém hấp thu
• Giảm dự trữ
Chế độ ăn ( giảm cung cấp):
• Không đủ sắt
• Nguồn thức ăn khó hấp thu sắt
• Uống sữa bò sớm trước 12 tháng tuổi
• Viêm ruột do protein sữa bò
Giảm dự trữ
• Mẹ bị thiếu máu thiếu sắt
• Sanh non, sanh đôi, sanh nhẹ cân
• Dùng EPO điều trị thiếu máu sanh non
• Chảy máu thai- mẹ
• Hội chứng truyền máu song thai
• Chảy máu chu sinh
• Giảm hấp thụ sắt:
Sắt trong thức ăn thực vật, môi trường p H dạ dày, thức ăn nhiều
canxi, thức ăn chứa tannate, phytate
Thuốc antacid, canxi
Bệnh celiac, viêm dạ dày teo, nhiễm H.P, phẫu thuật cắt ruột
Nguyên nhân di truyền hiếm gặp
Nguyên nhân khác
• Sau phẫu thuật, phẫu thuật cắt dạ dày ruột
• Bệnh lý dạ dày ruột : bệnh celiac, Crohns, viêm loét dạ dày-
tá tràng, túi thừa, trĩ, u ruột- giun móc
• Chảy máu từ đường tiểu
• Tán huyết nội mạch
Đánh giá nguy cơ- tầm soát
Tất cả trẻ nhũ nhi nên hỏi bệnh sử đẩ tầm soát nguy cơ thiếu sắt vào tháng 4, 15, 18, 24, và 30
, 3 tuổi, và mỗi năm sau đó.
Chú ý chính yếu vào chế độ ăn :
Ở trẻ nhũ nhi dùng sữa dê, sữa bò không bổ sung sắt, sữa đậu nành , ăn ít hơn 2
bữa ăn giàu sắt sau 6 tháng
ở trẻ nhỏ : uống nhiều hơn 24oz sữa mỗi ngày, hoặc ít hơn 3 bữa ăn giàu sắt mỗi
ngày
Làm xét nghiệm tầm soát :
khuyến cáo nên làm xét nghiệm tầm soát thiếu sắt ở trẻ khoảng 1 tuổi đặc biệt ở những đối
tượng nguy cơ, kinh tế thấp
khuyến cáo tầm soát tất cả trẻ 9-12 tháng
Làm xét nghiệm tầm soát thêm ở những nhóm nguy cơ sau:
Trẻ có nguy cơ thiếu sắt ( sanh nnon, giảm cung cấp..): tầm soát lại lúc 15-18 tháng
hay khi phát hiện có yếu tố nguy cơ
Ở trẻ em có bệnh lý đặc biệt ( viêm ruột mạn, nhiễm trùng mạn, rối lao5n chức
năng dạ dày ruột mãn tính, chế độ ăn hạn chế)- làm lại xét nghiệm 2-5 tuổi
6. ĐIỀU TRỊ:
• 1. Liều thích hợp
• 2. Chế độ ăn uống hợp lý
• 3. Theo dõi đáp ứng
• 4. điều trị nguyên nhân
Với bệnh nhânthiếu máu hồng cầu nhỏ nghi thiếu máu thiếu sắt có
thể điều trị thử với fe
Bệnh nhân có chẩn đoán xác định: sắt cơ bản 3-6 mg/kg tùy vào độ
nặng của bệnh ( tối đa 150 mg). Uống trong bữa ăn hay cùng nước trái
cây-
Bệnh nhân thiếu sắt sẽ tăng > 1g/dl trong 4 tuần, tăng hồng cầu lưới
trong 72 giờ
Bệnh nhân thiếu máu nặng ( < 7g/dl), trẻ > 2 tuổi: nêm tầm soát thêm
Đánh giá đáp ứng
Có đáp ứng: Hb sau 4 tuần, > 1gldl  tiếp tục điều trị 2-3 tháng đến khi Hb
về mức bình thường , bổ sung thêm 2-3 tháng để đạt nguồn dự trữ
Không đáp ứng: đánh gái lại liều lượng và cách sử dụng thuốc, chế độ ăn
làm thêm các xét nghiệm: điện di Hb, vitamin B12, Acid folic, soi phân tìm
máu ẩn, tìm giun
- Kém dung nạp thuốc
- Tiếp tục mất máu: dị ứng protein sữa bò, loét dd-tt, túi thừa meckel..
- Viêm ruột mãn tính, bệnh celiac
- Đột biến gen vận chuyển sắt ( hiếm)
- Pulmonary hemosiderosid
- Chẩn đoán sai ( thalassemia, thiếu máu mạn tính)
Chế độ ăn
• Chế độ ăn bổ sung sắt
• Tránh thức ăn giảm hấp thu sắt
• Không uống sữa quá 600 lm( trẻ > 12 tuổi)
Truyền máu
• Hiếm khi truyền
• Xem xét khi Hb <4g/dl
• Truyền khi bn có dấu hiệu thiếu máu mát bù: nhịp tim > 160l/p, nhịp
thở > 30 l/p, lơ mơ,..
• 5ml/ kg x 3-4 giờ, tránh quá tải thể tích suy tim
Dùng thuốc sắt tĩnh mạch
• Dùng khi bn không dung nạp được đường uống
• Tốc độ mất sắt nhiều hơn lượng dung nạp được
• Chú ý cân nhắc: tỉ lệ sốc phản vệ 2-3%
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa
Đen răng
Không có bằng chứng tăng nhiễm trùng ( trừ trong vùng sốt rét)
Phòng ngừa thiếu máu thiếu sắt
• Khuyến cáo nhu cầu sắt mỗi ngày
Nhũ nhi
Đủ tháng – 1 mg/kg ngày (maximum 15 mg)
Thiếu tháng 2 - 4 mg/kg ngày (maximum 15 mg)
Trẻ em
1 -3 tuổi – 7 mg mỗi ngày
4 -8 tuổi– 10 mg mỗi ngày
9-13 tuổi 8 mg mỗi ngày
Nhũ nhi không bú sữa mẹ hay bú sữa mẹ một phần, dùng sữa công thức bổ
sung sắt ít nhất 12 mg/l
• Lúc 6 tháng, thêm > =2 cữ bột ngũ cốc bổ hàm lượng sắt cao và khuyến khích
Phòng ngừa thiếu sắt
• Nhũ nhi đủ tháng : trẻ bú mẹ hoàn toàn nên bắt đầu bổ sung sắt từ 4
tháng 1 mg/kg ( tối đa 15 mg), đến khi trẻ có thể dùng được thức ăn
giàu chất sắt
• trẻ thiếu tháng : nên bắt đầu bổ sung sau 2 tuần tuổi (2-4 mg/kg/ ngày,
tối đa 15mg, qua bổ sung thuốc ( ngay khi uống được 100ml sũa/kg/
ngày) hay sữa fortified formula đến 1 tuổi
• ( sữa mẹ 0.3-1mg/l , tỉ lệ hấp thu 50%, sữa công thức 12mg/l, hấp thu
4-6%)
• Trẻ 1-5 tuổi, không uống quá 600 ml sữa/ ngày. Trẻ ăn ít hơn 3 lần
thức ăn giàu sắt/ ngày (bột ngũ cốc bổ sung sắt, 90 g thịt, 12og đạu
hũ… tăng nguy cơ thiếu sắt
Iron to be given: kg × (desired Hb-patient’s Hb g/L) × 0.24 + depot iron
Note: multiply the result with 10 because Hb is taken as g/L
Desired Hb up to 35 kg: 130 g/L
Iron store: 15 mg/kg
Desired Hb above 35 kg: 150 g/L
Iron store: 500 mg
Number of venofer ampoules to be given=total iron deficiency (mg)/100
Minimum amount to be given daily 0.15 mL/kg=3 mg/kg
Maximum 0,35 mL/kg=7 mg/kg
1 ampoule venofer=100 mg iron. One box contains 5 ampoules.
The drug should be kept away from light.
After the dose of iron to be given is calculated, the drug is given by extending over days (5–7 days).
Cerrahpaşa Medical Faculty intravenous iron treatment protocol
Tình huống lâm sàng
• Bé trai 19 tháng nhập viên vì sốt cao, ho, quấy
• Khám: tỉnh, quấy, niêm hồng nhạt, lòng bàn tay rất nhợt
• M 170l/p, HA 9/6 cm Hg, thở 60l/p, co lõm nhẹ
• Gan lách hạch không to
• Phổi ít rale ẩm
• Xn : bc 12500, N7200, Hb 5,4 g/dl. Tc 560.000
• XQ: VIÊM PHẾ QUẢN
•  ĐỀ NGHỊ CLS
• FERRITIN 20mg/dl
•  chẩn đoán xác định và điều trị
• American Society of Hematology. (2014, February 23). Iron Deficiency
Anemia. American society of Hematology, 1-4.
• Anemia.org. (2009). Avoiding Anemia and Nutritional Deficiencies
Following Bariatric Surgery. Anemia.org.
• Berkowitz, A. (2007). The Hematologic System. In Clinical
Pathophysiology (pp. 118-125). Miami, Florida: MedMaster, Inc.
• Ozdemir N, deficiency anemia from diagnosis to treatment
in children. 1;50(1):11-9. doi: 10.5152/tpa.2015.2337. eCollection
2015

More Related Content

What's hot

Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngMartin Dr
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
Beta thalassemia
Beta thalassemiaBeta thalassemia
Beta thalassemiaMartin Dr
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINTHALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINSoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHBÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHSoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 

What's hot (20)

Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
 
Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡng
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
Beta thalassemia
Beta thalassemiaBeta thalassemia
Beta thalassemia
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
 
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINTHALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHBÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 

Similar to THIẾU MÁU THIẾU SẮT

Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtPhân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtHA VO THI
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxBổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxMAIVTHHONG
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014minhphuongpnt07
 
THIẾU MÁU DINH DƯỠNG
THIẾU MÁU DINH DƯỠNGTHIẾU MÁU DINH DƯỠNG
THIẾU MÁU DINH DƯỠNGSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhithieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhiThanh Liem Vo
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCSoM
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYGreat Doctor
 
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viênKhảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viênLoanL67
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyvohaquangvinh
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chayVinh Quang
 
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxHongNguyn881930
 
26 2011. thiếu máu thiếu sắt y4
26 2011. thiếu máu thiếu sắt  y426 2011. thiếu máu thiếu sắt  y4
26 2011. thiếu máu thiếu sắt y4Trung Hiếu Nguyễn
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdfOnlyonePhanTan
 

Similar to THIẾU MÁU THIẾU SẮT (20)

Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtPhân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxBổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
THIẾU MÁU DINH DƯỠNG
THIẾU MÁU DINH DƯỠNGTHIẾU MÁU DINH DƯỠNG
THIẾU MÁU DINH DƯỠNG
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhithieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
Canxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - MagieCanxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - Magie
 
Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)
 
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viênKhảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chay
 
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
 
26 2011. thiếu máu thiếu sắt y4
26 2011. thiếu máu thiếu sắt  y426 2011. thiếu máu thiếu sắt  y4
26 2011. thiếu máu thiếu sắt y4
 
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóaý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 

THIẾU MÁU THIẾU SẮT

  • 1. THIẾU MÁU THIẾU SẮT Ths BS. NGUYỄN HOÀNG MAI ANH
  • 2. MỤC TIÊU • 1.Đại cương • 2. Nhắc lại sự phân phối sắt trong cơ thể • 3. Triệu chứng lâm sàng- cận lâm sàng • 4. Nguyên nhân gây bệnh • 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán • 6. Điều trị • 7. case lâm sàng
  • 3. 1. ĐẠI CƯƠNG • THIẾU SẮT • THIẾU MÁU THIẾU SẮT • Sắt cần thiết duy trì chức năng cơ thể, tế bào, da, tóc móng • 75% trong hồng cầu, myoglobin, phần còn lại dự trữ dưới dạng ferritin và hemosiderin, một tỉ lệ nhỏ 3% ở trong các enzyme • Chỉ khoảng 5% nhu cầu sắt từ thức ăn, còn lại do dùng lại sắt trong hồng cầu phá hủy qua lách mỗi ngày, ở trẻ em 30% từ thức ăn do nhu cầu tăng trưởng • Khả năng hấp thu sắt tại ruột phụ thuộc vào dự trữ sắt, tạo hồng cầu, và loại thức ăn • Thức ăn ruộtmáugắn transferrin vào gandự trữ dưới dạng ferritin. • Đầu tiên là giảm dự trữ sắt giảm ferritin, độ bão hòa transferrin sau đó khi nguồn dự trữ cạn kiệt thiếu máu
  • 4. • Thiếu sắt là nguyên nhân dinh dưỡng thường gặp nhất, đặc biệt ở các nước đang phát triển, • Nguyên nhân gây thiếu sắt thường gặp nhất ở trẻ em là cung cấp không đủ, thêm tăng nhu cầu, sanh nhẹ cân và mất qua dạ dày ruột do uống quá nhiều sữa • Không có số liệu chính xác ( WHO2001): ID 30-40% ở trẻ nhỏ, IDA : 30 % trẻ 0-4 tuổi, 48% 4-14 tuổi ở các nước đang phát triển • Thiếu máu thiếu sắt sinh lý lúc 6 tháng tuổi • Tình trạng sanh non, sanh đôi, kẹp rốn trễ xảy ra sơm hơn
  • 5. 2. SỰ PHÂN PHỐI SẮT
  • 6.
  • 7. 3. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
  • 8. Lâm sàng • Thần kinh, tăng động, giảm chú ý, giảm nhận thức,rối loạn tính cách, chậm phát triển thể chất tâm thần, liệt VI, ( Có thể di chứng lâu dài) • Suy giảm miễn dịch, tăng nhiễm trùng • Tăng hấp thu các ion kim loại khác: ngộ độc chì • Móng tay dẹt, sọc, dễ gẫy, tóc khô, pica, viêm lưỡi, kém ăn, khó nuốt… • Tăng nguy cơ huyết khối • Thể lâm sàng thường gặp nhất là trẻ khỏe mạnh, ăn uống tốt, chỉ thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
  • 9. CẬN LÂM SÀNG • Chẩn đoán bệnh • Chẩn đóan nguyên nhân • Theo dõi Công thức máu, phết máu ngoại vi Hồng cầu lưới ±Urea, creatinine Sắt huyết thanh, khả năng gắn sắt toàn bộ ( TIBC), độ bảo hòa tranferin Ferritin Protoporphyrin tự do trong hồng cầu ( hiếm làm) a
  • 10. Giới hạn theo tuổi và giới Hemoglobin (g/dL) Hematocrit (%) 6–59 months 11 33 5–11 years 11.5 34 12–14 years 12 36 Gái >15 years 12 36 nam>15 years 13 39 Lower limits for hemoglobin and hematoctrit values specified by the World Health Organization by age and gender
  • 11. Tuổi Mức Hb thấp nhất MCV FETAL Hb (%) Mới sanh 1 tháng 2 tháng 3–6 tháng 6 tháng–1 tuổi 1-4 tuổi 4 tuổi- dậy thì Người lớn Nữ Nam 14.0 12.0 10.5 10.5 11.0 11.0 11.5 12.0 14.0 100–130 90–110 80–100 75–90 70–85 70-85 75–90 80-95 55–90 50–80 30–55 5–25 <5 <2 <2 <2
  • 12. CẬN LÂM SÀNG • RDW>14 • RBC: low • Hb, Hct: theo tuổi và giới • MCV: theo tuổi và giới ( 70 + tuổi) < 10 tuổi > 10 tuổi ( > 80 fl), < 72 fl  chắc chắn nhỏ giới hạn trên : 84 + tuổi x 0,6 (for >6 months) (nếu > 98 hầu hết bất thường) • MCH<27 pg • MCHC<30% • Tăng tiểu cầu • hiếm khi : giảm tiểu cầu, bạch cầu
  • 13. • Huyết đồ: Hồng cần nhỏ, nhược sắc, kích thước không đều, đa sắc, bút chì ( có khi có hồng cầu bia) • Ferritin< 12 ng/ml • Sắt huyết thanh < 30mcg/ dl • TIBC> 480 mcg/dl • Bão hòa transferrin< 16% • Chỉ số Metzner ( MCV/RBC) < 13
  • 14. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN TRẺ < 5 TUỔI • Ferritin <12 micrograms/L và • Hemoglobin <11 g/dL • ( nếu không có gợi ý lâm sàng nào khác) • <15 mcg/l ( > 5 tuổi)
  • 16. NGUYÊN NHÂN • Tăng nhu cầu • Giảm cung cấp • Mất đi • Kém hấp thu • Giảm dự trữ
  • 17. Chế độ ăn ( giảm cung cấp): • Không đủ sắt • Nguồn thức ăn khó hấp thu sắt • Uống sữa bò sớm trước 12 tháng tuổi • Viêm ruột do protein sữa bò
  • 18. Giảm dự trữ • Mẹ bị thiếu máu thiếu sắt • Sanh non, sanh đôi, sanh nhẹ cân • Dùng EPO điều trị thiếu máu sanh non • Chảy máu thai- mẹ • Hội chứng truyền máu song thai • Chảy máu chu sinh
  • 19. • Giảm hấp thụ sắt: Sắt trong thức ăn thực vật, môi trường p H dạ dày, thức ăn nhiều canxi, thức ăn chứa tannate, phytate Thuốc antacid, canxi Bệnh celiac, viêm dạ dày teo, nhiễm H.P, phẫu thuật cắt ruột Nguyên nhân di truyền hiếm gặp
  • 20. Nguyên nhân khác • Sau phẫu thuật, phẫu thuật cắt dạ dày ruột • Bệnh lý dạ dày ruột : bệnh celiac, Crohns, viêm loét dạ dày- tá tràng, túi thừa, trĩ, u ruột- giun móc • Chảy máu từ đường tiểu • Tán huyết nội mạch
  • 21. Đánh giá nguy cơ- tầm soát Tất cả trẻ nhũ nhi nên hỏi bệnh sử đẩ tầm soát nguy cơ thiếu sắt vào tháng 4, 15, 18, 24, và 30 , 3 tuổi, và mỗi năm sau đó. Chú ý chính yếu vào chế độ ăn : Ở trẻ nhũ nhi dùng sữa dê, sữa bò không bổ sung sắt, sữa đậu nành , ăn ít hơn 2 bữa ăn giàu sắt sau 6 tháng ở trẻ nhỏ : uống nhiều hơn 24oz sữa mỗi ngày, hoặc ít hơn 3 bữa ăn giàu sắt mỗi ngày Làm xét nghiệm tầm soát : khuyến cáo nên làm xét nghiệm tầm soát thiếu sắt ở trẻ khoảng 1 tuổi đặc biệt ở những đối tượng nguy cơ, kinh tế thấp khuyến cáo tầm soát tất cả trẻ 9-12 tháng Làm xét nghiệm tầm soát thêm ở những nhóm nguy cơ sau: Trẻ có nguy cơ thiếu sắt ( sanh nnon, giảm cung cấp..): tầm soát lại lúc 15-18 tháng hay khi phát hiện có yếu tố nguy cơ Ở trẻ em có bệnh lý đặc biệt ( viêm ruột mạn, nhiễm trùng mạn, rối lao5n chức năng dạ dày ruột mãn tính, chế độ ăn hạn chế)- làm lại xét nghiệm 2-5 tuổi
  • 22. 6. ĐIỀU TRỊ: • 1. Liều thích hợp • 2. Chế độ ăn uống hợp lý • 3. Theo dõi đáp ứng • 4. điều trị nguyên nhân
  • 23. Với bệnh nhânthiếu máu hồng cầu nhỏ nghi thiếu máu thiếu sắt có thể điều trị thử với fe Bệnh nhân có chẩn đoán xác định: sắt cơ bản 3-6 mg/kg tùy vào độ nặng của bệnh ( tối đa 150 mg). Uống trong bữa ăn hay cùng nước trái cây- Bệnh nhân thiếu sắt sẽ tăng > 1g/dl trong 4 tuần, tăng hồng cầu lưới trong 72 giờ Bệnh nhân thiếu máu nặng ( < 7g/dl), trẻ > 2 tuổi: nêm tầm soát thêm
  • 24. Đánh giá đáp ứng Có đáp ứng: Hb sau 4 tuần, > 1gldl  tiếp tục điều trị 2-3 tháng đến khi Hb về mức bình thường , bổ sung thêm 2-3 tháng để đạt nguồn dự trữ Không đáp ứng: đánh gái lại liều lượng và cách sử dụng thuốc, chế độ ăn làm thêm các xét nghiệm: điện di Hb, vitamin B12, Acid folic, soi phân tìm máu ẩn, tìm giun - Kém dung nạp thuốc - Tiếp tục mất máu: dị ứng protein sữa bò, loét dd-tt, túi thừa meckel.. - Viêm ruột mãn tính, bệnh celiac - Đột biến gen vận chuyển sắt ( hiếm) - Pulmonary hemosiderosid - Chẩn đoán sai ( thalassemia, thiếu máu mạn tính)
  • 25. Chế độ ăn • Chế độ ăn bổ sung sắt • Tránh thức ăn giảm hấp thu sắt • Không uống sữa quá 600 lm( trẻ > 12 tuổi)
  • 26.
  • 27.
  • 28. Truyền máu • Hiếm khi truyền • Xem xét khi Hb <4g/dl • Truyền khi bn có dấu hiệu thiếu máu mát bù: nhịp tim > 160l/p, nhịp thở > 30 l/p, lơ mơ,.. • 5ml/ kg x 3-4 giờ, tránh quá tải thể tích suy tim
  • 29. Dùng thuốc sắt tĩnh mạch • Dùng khi bn không dung nạp được đường uống • Tốc độ mất sắt nhiều hơn lượng dung nạp được • Chú ý cân nhắc: tỉ lệ sốc phản vệ 2-3%
  • 30. Tác dụng phụ Rối loạn tiêu hóa Đen răng Không có bằng chứng tăng nhiễm trùng ( trừ trong vùng sốt rét)
  • 31. Phòng ngừa thiếu máu thiếu sắt • Khuyến cáo nhu cầu sắt mỗi ngày Nhũ nhi Đủ tháng – 1 mg/kg ngày (maximum 15 mg) Thiếu tháng 2 - 4 mg/kg ngày (maximum 15 mg) Trẻ em 1 -3 tuổi – 7 mg mỗi ngày 4 -8 tuổi– 10 mg mỗi ngày 9-13 tuổi 8 mg mỗi ngày Nhũ nhi không bú sữa mẹ hay bú sữa mẹ một phần, dùng sữa công thức bổ sung sắt ít nhất 12 mg/l • Lúc 6 tháng, thêm > =2 cữ bột ngũ cốc bổ hàm lượng sắt cao và khuyến khích
  • 32. Phòng ngừa thiếu sắt • Nhũ nhi đủ tháng : trẻ bú mẹ hoàn toàn nên bắt đầu bổ sung sắt từ 4 tháng 1 mg/kg ( tối đa 15 mg), đến khi trẻ có thể dùng được thức ăn giàu chất sắt • trẻ thiếu tháng : nên bắt đầu bổ sung sau 2 tuần tuổi (2-4 mg/kg/ ngày, tối đa 15mg, qua bổ sung thuốc ( ngay khi uống được 100ml sũa/kg/ ngày) hay sữa fortified formula đến 1 tuổi • ( sữa mẹ 0.3-1mg/l , tỉ lệ hấp thu 50%, sữa công thức 12mg/l, hấp thu 4-6%) • Trẻ 1-5 tuổi, không uống quá 600 ml sữa/ ngày. Trẻ ăn ít hơn 3 lần thức ăn giàu sắt/ ngày (bột ngũ cốc bổ sung sắt, 90 g thịt, 12og đạu hũ… tăng nguy cơ thiếu sắt
  • 33. Iron to be given: kg × (desired Hb-patient’s Hb g/L) × 0.24 + depot iron Note: multiply the result with 10 because Hb is taken as g/L Desired Hb up to 35 kg: 130 g/L Iron store: 15 mg/kg Desired Hb above 35 kg: 150 g/L Iron store: 500 mg Number of venofer ampoules to be given=total iron deficiency (mg)/100 Minimum amount to be given daily 0.15 mL/kg=3 mg/kg Maximum 0,35 mL/kg=7 mg/kg 1 ampoule venofer=100 mg iron. One box contains 5 ampoules. The drug should be kept away from light. After the dose of iron to be given is calculated, the drug is given by extending over days (5–7 days). Cerrahpaşa Medical Faculty intravenous iron treatment protocol
  • 34. Tình huống lâm sàng • Bé trai 19 tháng nhập viên vì sốt cao, ho, quấy • Khám: tỉnh, quấy, niêm hồng nhạt, lòng bàn tay rất nhợt • M 170l/p, HA 9/6 cm Hg, thở 60l/p, co lõm nhẹ • Gan lách hạch không to • Phổi ít rale ẩm
  • 35. • Xn : bc 12500, N7200, Hb 5,4 g/dl. Tc 560.000 • XQ: VIÊM PHẾ QUẢN •  ĐỀ NGHỊ CLS
  • 36. • FERRITIN 20mg/dl •  chẩn đoán xác định và điều trị
  • 37. • American Society of Hematology. (2014, February 23). Iron Deficiency Anemia. American society of Hematology, 1-4. • Anemia.org. (2009). Avoiding Anemia and Nutritional Deficiencies Following Bariatric Surgery. Anemia.org. • Berkowitz, A. (2007). The Hematologic System. In Clinical Pathophysiology (pp. 118-125). Miami, Florida: MedMaster, Inc. • Ozdemir N, deficiency anemia from diagnosis to treatment in children. 1;50(1):11-9. doi: 10.5152/tpa.2015.2337. eCollection 2015