SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
TS D NG ĐỨC HÙNG
Th.S NGÔ PHI LONG
VÀ CÁC BS Đ N VỊ ẫH U THU T TIM M CH-
VIỆN TIM B CH MAI
ECMO ?
 ECMO (Extra Corporeal Membrane Oxygenation) TRAO
Đ I O2 QUA MÀNG NGOÀI C TH , ki u hỗ trợ sự
s ng ngoài c th , đưa máu tƿnh mạch của bệnh nhân ra
ngoài qua tuần hoàn nhân tạo tới hệ th ng trao đ i khí
(oxygennator), máu giàu O2 và thải CO2 được b m lại
(b m ly tâm) vào tuần hoàn c th . Lưu lượng máu tuần
hoàn ECMO đảm bảo hỗ trợ đủ cho c th s ng trong khi
chức năng tim ho c ph i bệnh nhân suy giảm.
 Partial Extra Corporeal Life Support (PECLS): hỗ trợ
THNCT một phần, trao đ i oxy qua màng, thải khí CO2 ra
ngoài.
Water out
Water in
ECMO
oxygenator
I4500
Venous line
Arterial
line
TX50 flow
transducer
Sechrist
blender
Bioconsole
560
BioCal 370
Arterial and venous cannula
ACT Plus
Oxygen in
ECMO SET-UP
SVO2
monitor
BPX80
NG THÔNG (cannula, catheter)
1. ng thông d n máu ra (access cannulae):
Đ a máu từ hệ th ng TM bệnh nhân ra tuần hoàn
ECMO.
- Loại ng một tầng (single- stage, ít lỗ bên): dẫn
máu ở vùng ngắn hẹp, lỗ bên ngay phía đầu
ng thông.
- Loại ng đa tầng (multi-stage): nhiều lỗ bên tới
tận đầu ng thông.
NG THÔNG (cannula, catheter)
2. ng thông đ a máu ốề c thể (return
cannulae): Đ a máu trở về cơ thể từ Tuần hoàn
ECMO sau khi đư trao đổi khí (Single stage), nhờ
bơm ly tâm
NG THÔNG (cannula, catheter)
3. ng thông t ới máu phía h l Ố (backflow
cannula): Lấy máu từ cổng bên của ng thông
bơm máu vào cơ thể từ tuần hoàn ECMO, t ới
máu xuôi dòng vào đm đùi chung tránh thiếu
máu chi d ới.
NG THÔNG (cannula, catheter)
4. ng thông hai nòng (Double-lumen Cannulae)
Thực chất là một loại ng đơn đ ợc cấu tạo
hai nòng bên trong, vừa đảm bảo l u l ợng máu ra
và vào cơ thể từ ECMO (t ơng tự loại ng dùng
trong lọc máu thay thận)
NG THÔNG (cannula, catheter)
5. Chi u dài các ng thông:
- Loại dài ( 55 cm, venous): đ ợc thiết kế cho tuần
hoàn TM của ECMO
- Loại ngắn (15- 25 cm, arterial): Th ờng dùng đ a
máu trở về cơ thể ở V-A ECMO trong vài mode
V-V ECMO (femoro-jugular) hoặc lấy máu từ
TM cảnh trong (VV, VA ECMO) l u l ợng cao.
Có cổng bên để n i với ng t ới máu cho chi.
Lưu lượng ng thông
(cannulae flow)
Biomedicus
Arterial Cannula
Max Flow Venous Cannula Max Flow Augmented
Flow
8Fr 650 8Fr 300
10Fr 1100 10Fr 600
12Fr 2200 12Fr 900
14Fr 2900 14Fr 1200
15Fr 3000 15Fr 750 2000
17Fr 4000 17Fr 1100 2600
19Fr 5500 19Fr 1500 3500
21Fr 6500 21Fr 2000 4500
23Fr 8000 23Fr 2500
25Fr 3000
27Fr 3500
29Fr 4500
CÁC MODE ECMO
 Các cánh thức chạy ECMO được tiến hành tùy
theo chỉ định và ki u đ t ng thông (loại, đường
vào, vị trí đầu ng thông, kích cỡ ng thông)
3 mode hiện nay được áp dụng:
- Veno-venous ECMO (TM-TM): hỗ trợ suy hô hấp
- Veno-Arterial ECMO (TM-ĐM): hỗ trợ suy tim
- Veno-Pulmonary Artery ECMO (TM-ĐM phổi): hỗ
trợ thất phải, hỗ trợ thất trái (LVAD) hoặc đồng thời.
Veno-Venous ECMO (VV ECMO)
Máu đ ợc đ a ra từ các TM trung ơng lớn qua
bộ trao đổi khí (oxygenator) rồi bơm vào hệ th ng TM
gần nhĩ phải. Hỗ trợ suy hô hấp nặng, trong khi chức
năng tim bệnh nhân vẫn đảm bảo cung l ợng.
- Femoro-Femoral: TM Đùi- TM đùi
- High-Flow: l Ố l ợng cao (V-PA ECMO)
- Femoro-Jugular: TM đùi-TM cảnh
- Dual -lumen: ng thông hai nòng
Trong các mode trên, l u l ợng máu ECMO
đ ợc tuần hoàn từ các TM chủ rồi trở về nhĩ nhằm t i
thiểu tuần hoàn lặp lại. (Cavo-Atrial Flow)
* Femoro-Femoral: TM Đùi- TM đùi
- Hai ng thông TM (loại dài)
- H ớng l u l ợng: TM chủ -Nhĩ phải
- ng thông lấy máu ra một hoặc đa tầng (21-25 F):
đ ờng vào từ TM đùi một bên, đầu ng ở vị trí TM
chủ d ới trên TM gan.
- ng thông bơm máu vào từ TM đùi đ i bên (một
tầng, 21-25 F), đầu ng ở giữa nhĩ phải. Cho phép
kết n i CRRT (lọc máu liên tục: LMLT)
- u: Thao tác nhanh, dễ, an toàn. Bất lợi: hạn chế
t i đa l u l ợng đôi khi chuyển sang mode l u
l ợng cao. Nằm tại gi ờng.
Femoro-Femoral: Đùi- đùi
* High-Flow: lưu lượng cao (V-PA ECMO)
- Chuyển từ kiểu Femoro-femoral, thêm một ng
thông (17-19F, loại ngắn) lấy máu ra qua đ ờng vào
TM cảnh trong phải, vị trí đầu ng ở TM chủ trên.
L u l ợng tuần hoàn gần đầy đủ (full flow).
- Hạn chế tuần hoàn máu lặp lại (bi-cavo-atrial)
- u điểm: cho phép tuần hoàn máu l u l ơng cao
hơn, trao đổi và vận chuyển oxy tổ chức t i đa trong
khi cung l ợng tim đáp ứng đủ. Kết n i LMLT.
- Nh ợc điểm: Chiếm 3 vị trí TM quan trọng, khí vào
hệ tuần hoàn, tổn th ơng do áp lực dòng cao.
High-Flow: lưu lượng cao (V-PA ECMO)
* Femoro-Jugular: TM đùi-TM cảnh
- H ớng của dòng TM chủ- nhĩ phải nhằm hạn chế
tuần hoàn lặp lại
- ng thông lấy máu ra (đa tầng, 21F-25F), đ ờng
vào từ TM đùi, đầu ng thông ngay d ới chỗ n i
tiếp TM chủ d ới -nhĩ phải.
- ng thông bơm máu vào (loại cho ĐM, ngắn, 19-
23F), đ ờng vào qua TM ảnh trong phải đầu ng
d ới TM chủ trên dòng máu h ớng vào van ba lá
và thất phải.
- u: L u l ợng lớn 5-7l/phút, hạn chế TH lặp lại.
Áp lực TH cho phép kết n i lọc máu.
- Nh ợc điểm: Khó chăm sóc, thay đổi vị trí dòng,
bệnh nhân nằm tại gi ờng.
Femoro-Jugular: TM đùi-TM cảnh
* Dual lumen: ng thông hai nòng
•H ớng dòng (bi-cavo-atrial) hai TM chủ về Nhĩ
phải.
• Loại ng thông có hai nòng (lấy máu ra và bơm
vào), một đ ờng vào từ TM cảnh trong phải.
• Với hai tầng: lỗ lấy máu ra vị trí TMC trên và d ới,
giữa hai tầng là vị trí lỗ bơm máu vào dòng h ớng
vào van ba lá.
• u: Một vị trí đ ờng vào, cho phép vận chuyển
bệnh nhân dễ.
• Nh ợc: Khó đặt h ớng dòng vào van ba lá (hỗ trợ
máy X-quang), thủng tim, cỡ ng thông to (27F-31F),
khó LMLT. Dễ thay đổi vị trí ng và tổn th ơng áp
lực dòng cao.
Bi-Caval - Dual Lumen Catheter
Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)
Máu tĩnh mạch đ ợc lấy ra từ các TM trung
tâm lớn, đ ợc bơm qua bộ trao đổi khí oxy trở về
hệ th ng đm qua đm chủ, tuần hoàn lặp lại không
xảy ra ở VA ECMO, hỗ trợ trong suy tim nặng (có
hoặc không kèm suy hô hấp), 5 kiểu VA ECMO:
- Standard Femoro-Femoral
- Emergency Femoro-Femoral
- High-Flow
- Central: Specialised cannula
- Central: Bypass cannula
Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)
 Standard femoro-femoral: TM đùi- ĐM đùi tiêu chuẩn
- ng thông lấy máu ra (nhiều lỗ bên, 21-25 F), đ ờng vào
từ TM đùi, đầu ng thông trong nhĩ phải.
- ng thông bơm máu trở về (loại ngắn cho ĐM, 17-21F),
đ ờng vào từ ĐM đùi chung, đầu ng nằm trong đm chậu
chung hoặc trên chỗ chia đmc chủ bụng.
- Thêm một ng thông t ới máu chi (9F, backflow cannula),
đ a xuôi dòng vào đm đùi chung tới đm đùi nông, n i với
cổng bên của ng thông bơm máu về.
- u: Hỗ trợ tim một phần hoặc đủ l u l ợng (full flow),
n i với hệ LMLT.
- Nh ợc: Nguy cơ thiếu oxy máu, chuyển sang kiểu “ high-
flow”, chức năng tim cải thiện trong khi suy hô hấp tiến
triển.
Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)
Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)
Emergency Femoro-Femoral: khẩn cấp
- T ng tự đ ờng vào đùi - đùi tiêu chuẩn nh ng các ng
thông nh hơn nhằm thao tác nhanh lúc cấp cứu ( ng TM
19-21F, ng ĐM 15F), kĩ thuật seldinger.
- ng thông t ới máu ng ợc đ ợc đặt sau khi chạy
ECMO.
- u: đặt vào nhanh, ECMO hồi sức ngừng tim phổi.
- Nh ợc: Áp lực dòng cao ( ng nh ), không hỗ trợ
LMLT, nguy cơ thiếu oxy máu khác vùng phải chuyển
sang kiểu “high-flow” khi có suy hô hấp tiến triển.
Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)
High-Flow: lưu lượng dòng cao
- Sử dụng hai ng thông ĐM- TM đùi tiêu chuẩn
“bi-femoral” thêm một ng thông loại ngắn
kiểu ĐM (17-19F) cho đ ờng máu ra vị trí vào
từ TM cảnh trong phải, vị trí đầu ng ở TM
chủ trên.
- u: full flow, hạn chế thiếu oxy máu vùng khi
chức năng tim cải thiện và có ph i hợp suy hô
hấp.
• High-Flow: lưu lượng dòng cao
Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)
 Central: Specialised cannulae, tuần hoàn trung tâm
- Bệnh nhân đ ợc mở x ơng ức, dùng ng thông hai tầng
(>30F) cho mổ tim hở, vào từ tiểu nhĩ phải qua giữa nhĩ
phải xu ng TM chủ d ới, qua thành ngực n i ECMO,
đóng lại x ơng ức.
- ng bơm máu vào là graft (30F) n i với đmc lên, đ a
ra ngoài qua thành ngực, đóng lại x ơng ức.
- u: hỗ trợ tim phổi toàn bộ, lựu cho suy tim phổi nặng
ph i hợp, ngay sau mổ tim hở, chăm sóc tr ờng mổ dễ,
kết n i dễ với LMLT, thời gian hỗ trợ tới 2 tuần.
- Nh ợc: đòi h i mở và đóng x ơng ức trong phòng mổ
khi cai ECMO, nguy cơ chảy máu, nhiễm trùng x ơng
ức.
Central: Specialised cannulae, ECMO trung tâm
Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)
Central: Bypass cannulae, cầu n i chủ ph i
trung tâm
- Cầu n i đư đặt cannula ĐMC- TMC sẵn có trong
lúc mở ức (mổ tim hở)
- Bất lợi: Nguy cơ chảy máu cao, hỗ trợ ngắn
(tr ớc 5 ngày), chăm sóc vết mổ khó, nguy cơ
nhiễm trùng ức.
Veno-Pulmonary Artery ECMO
Máu TM đ ợc đ a ra từ TM trung ơng lớn,
bơm qua màng trao đổi oxy trở về hệ th ng đm
phổi. Hỗ trợ phổi và thất phải trong thời gian ngắn
sau khi đặt thiết bị hỗ trợ thất trái (LVAD), có thể
màng trao đổi oxy không cần thiết trong hệ tuần
hoàn ngoài cơ thể trong khi chức năng phổi vẫn
đảm bảo, gi ng thiết bị hỗ trợ thất phải tạm thời
(RVAD).
• Veno-Pulmonary Artery ECMO
Kƾ THU T Đ T NG THÔNG ECMO
 Kƿ thu t cut-down:
- Tiến hành trong phòng tiểu phẫu hoặc phòng mổ
- Bộ dụng cụ PT mạch máu.
- PTV tim –mạch
- Bộc lộ mạch đùi vùng bẹn hoặc mạch cảnh vùng cổ
- Đặt ng thông
 Kƿ thu t seldinger:
- Chọc ng thông qua da: Hỗ trợ của SÂ mạch
Doppler
- PTV tim mạch, BS hồi sức
Kĩ thuật Cut-Down luồn ng thông vị trí đùi
Kĩ thuật ng thông qua da (seldinger)
• Vị trí đầu ng thông TM trong nhƿ phải
(X-quang tại giường)
Vị trí đầu ng thông tại TM chủ trên
(X-quang tại giường)
Bi-Caval - Dual Lumen Catheter
(vị trí ng thông hai nòng)
Biến chứng ECMO
Biến chứng liên quan bệnh nhân:
- Chảy máu, nhiễm trùng, giãn thất trái và nhĩ
trái, thiếu máu chi, chèn ép tim, phù mô…
Biến chứng liên quan đến tuần hoàn:
- Không đủ dòng do vị trí ng thông, h ng màng
trao đổi khí hoặc dò plasma, h ng thiết bị, máu
đông, tan máu, bẫy khí, dò…
Cơn bằng ch ng đông máu
Bleeding
Anticoagulation Anticoagulation
Thrombus
Tài liệu tham khảo
• Guideline from The Alfred ICU Hospital,
Australia. 2012
Xin cảm ơn !

More Related Content

What's hot

ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐISoM
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tambanbientap
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬNĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬNSoM
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóalong le xuan
 
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNSoM
 
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGSoM
 
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrtCATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrtSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTSoM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngTrần Đức Anh
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUCÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUSoM
 

What's hot (20)

ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬNĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
 
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tươngLọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
 
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrtCATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Tong quan ve thong khi co hoc
Tong quan ve thong khi co hocTong quan ve thong khi co hoc
Tong quan ve thong khi co hoc
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Đại cương máy thở
Đại cương máy thởĐại cương máy thở
Đại cương máy thở
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUCÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
 
Update Sepsis
Update SepsisUpdate Sepsis
Update Sepsis
 

Similar to thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmo

Ứng dụng kỹ thuật ecmo tại BV 108
Ứng dụng kỹ thuật ecmo tại BV 108Ứng dụng kỹ thuật ecmo tại BV 108
Ứng dụng kỹ thuật ecmo tại BV 108dhhvqy1
 
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHMÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHSoM
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdfLuongVietTai
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcCuong Nguyen
 
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdfHẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdfNuioKila
 
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docxPhác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docxcVit40
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCHSIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCHSoM
 
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxTẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxPhmThThuHng4
 
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...bientap2
 

Similar to thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmo (20)

Ứng dụng kỹ thuật ecmo tại BV 108
Ứng dụng kỹ thuật ecmo tại BV 108Ứng dụng kỹ thuật ecmo tại BV 108
Ứng dụng kỹ thuật ecmo tại BV 108
 
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHMÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
Hach dau-mat-co
Hach dau-mat-coHach dau-mat-co
Hach dau-mat-co
 
Chuong 4 thankinh tw
Chuong 4 thankinh twChuong 4 thankinh tw
Chuong 4 thankinh tw
 
Thankinh tw
Thankinh twThankinh tw
Thankinh tw
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
 
Hach dau-mat-co
Hach dau-mat-coHach dau-mat-co
Hach dau-mat-co
 
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdfHẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
 
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docxPhác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
Phác đồ điều trị đa chấn thương ngoai.docx
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Ổ cặn MP.pptx
Ổ cặn MP.pptxỔ cặn MP.pptx
Ổ cặn MP.pptx
 
THO MAY.pdf
THO MAY.pdfTHO MAY.pdf
THO MAY.pdf
 
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCHSIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
SIÊU ÂM TIM THAI TRONG CHẨN ĐOÁN HOÁN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
 
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxTẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
 
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 

thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmo

  • 1. TS D NG ĐỨC HÙNG Th.S NGÔ PHI LONG VÀ CÁC BS Đ N VỊ ẫH U THU T TIM M CH- VIỆN TIM B CH MAI
  • 2. ECMO ?  ECMO (Extra Corporeal Membrane Oxygenation) TRAO Đ I O2 QUA MÀNG NGOÀI C TH , ki u hỗ trợ sự s ng ngoài c th , đưa máu tƿnh mạch của bệnh nhân ra ngoài qua tuần hoàn nhân tạo tới hệ th ng trao đ i khí (oxygennator), máu giàu O2 và thải CO2 được b m lại (b m ly tâm) vào tuần hoàn c th . Lưu lượng máu tuần hoàn ECMO đảm bảo hỗ trợ đủ cho c th s ng trong khi chức năng tim ho c ph i bệnh nhân suy giảm.  Partial Extra Corporeal Life Support (PECLS): hỗ trợ THNCT một phần, trao đ i oxy qua màng, thải khí CO2 ra ngoài.
  • 3. Water out Water in ECMO oxygenator I4500 Venous line Arterial line TX50 flow transducer Sechrist blender Bioconsole 560 BioCal 370 Arterial and venous cannula ACT Plus Oxygen in ECMO SET-UP SVO2 monitor BPX80
  • 4. NG THÔNG (cannula, catheter) 1. ng thông d n máu ra (access cannulae): Đ a máu từ hệ th ng TM bệnh nhân ra tuần hoàn ECMO. - Loại ng một tầng (single- stage, ít lỗ bên): dẫn máu ở vùng ngắn hẹp, lỗ bên ngay phía đầu ng thông. - Loại ng đa tầng (multi-stage): nhiều lỗ bên tới tận đầu ng thông.
  • 5.
  • 6. NG THÔNG (cannula, catheter) 2. ng thông đ a máu ốề c thể (return cannulae): Đ a máu trở về cơ thể từ Tuần hoàn ECMO sau khi đư trao đổi khí (Single stage), nhờ bơm ly tâm
  • 7. NG THÔNG (cannula, catheter) 3. ng thông t ới máu phía h l Ố (backflow cannula): Lấy máu từ cổng bên của ng thông bơm máu vào cơ thể từ tuần hoàn ECMO, t ới máu xuôi dòng vào đm đùi chung tránh thiếu máu chi d ới.
  • 8. NG THÔNG (cannula, catheter) 4. ng thông hai nòng (Double-lumen Cannulae) Thực chất là một loại ng đơn đ ợc cấu tạo hai nòng bên trong, vừa đảm bảo l u l ợng máu ra và vào cơ thể từ ECMO (t ơng tự loại ng dùng trong lọc máu thay thận)
  • 9. NG THÔNG (cannula, catheter) 5. Chi u dài các ng thông: - Loại dài ( 55 cm, venous): đ ợc thiết kế cho tuần hoàn TM của ECMO - Loại ngắn (15- 25 cm, arterial): Th ờng dùng đ a máu trở về cơ thể ở V-A ECMO trong vài mode V-V ECMO (femoro-jugular) hoặc lấy máu từ TM cảnh trong (VV, VA ECMO) l u l ợng cao. Có cổng bên để n i với ng t ới máu cho chi.
  • 10. Lưu lượng ng thông (cannulae flow) Biomedicus Arterial Cannula Max Flow Venous Cannula Max Flow Augmented Flow 8Fr 650 8Fr 300 10Fr 1100 10Fr 600 12Fr 2200 12Fr 900 14Fr 2900 14Fr 1200 15Fr 3000 15Fr 750 2000 17Fr 4000 17Fr 1100 2600 19Fr 5500 19Fr 1500 3500 21Fr 6500 21Fr 2000 4500 23Fr 8000 23Fr 2500 25Fr 3000 27Fr 3500 29Fr 4500
  • 11. CÁC MODE ECMO  Các cánh thức chạy ECMO được tiến hành tùy theo chỉ định và ki u đ t ng thông (loại, đường vào, vị trí đầu ng thông, kích cỡ ng thông) 3 mode hiện nay được áp dụng: - Veno-venous ECMO (TM-TM): hỗ trợ suy hô hấp - Veno-Arterial ECMO (TM-ĐM): hỗ trợ suy tim - Veno-Pulmonary Artery ECMO (TM-ĐM phổi): hỗ trợ thất phải, hỗ trợ thất trái (LVAD) hoặc đồng thời.
  • 12. Veno-Venous ECMO (VV ECMO) Máu đ ợc đ a ra từ các TM trung ơng lớn qua bộ trao đổi khí (oxygenator) rồi bơm vào hệ th ng TM gần nhĩ phải. Hỗ trợ suy hô hấp nặng, trong khi chức năng tim bệnh nhân vẫn đảm bảo cung l ợng. - Femoro-Femoral: TM Đùi- TM đùi - High-Flow: l Ố l ợng cao (V-PA ECMO) - Femoro-Jugular: TM đùi-TM cảnh - Dual -lumen: ng thông hai nòng Trong các mode trên, l u l ợng máu ECMO đ ợc tuần hoàn từ các TM chủ rồi trở về nhĩ nhằm t i thiểu tuần hoàn lặp lại. (Cavo-Atrial Flow)
  • 13. * Femoro-Femoral: TM Đùi- TM đùi - Hai ng thông TM (loại dài) - H ớng l u l ợng: TM chủ -Nhĩ phải - ng thông lấy máu ra một hoặc đa tầng (21-25 F): đ ờng vào từ TM đùi một bên, đầu ng ở vị trí TM chủ d ới trên TM gan. - ng thông bơm máu vào từ TM đùi đ i bên (một tầng, 21-25 F), đầu ng ở giữa nhĩ phải. Cho phép kết n i CRRT (lọc máu liên tục: LMLT) - u: Thao tác nhanh, dễ, an toàn. Bất lợi: hạn chế t i đa l u l ợng đôi khi chuyển sang mode l u l ợng cao. Nằm tại gi ờng.
  • 15. * High-Flow: lưu lượng cao (V-PA ECMO) - Chuyển từ kiểu Femoro-femoral, thêm một ng thông (17-19F, loại ngắn) lấy máu ra qua đ ờng vào TM cảnh trong phải, vị trí đầu ng ở TM chủ trên. L u l ợng tuần hoàn gần đầy đủ (full flow). - Hạn chế tuần hoàn máu lặp lại (bi-cavo-atrial) - u điểm: cho phép tuần hoàn máu l u l ơng cao hơn, trao đổi và vận chuyển oxy tổ chức t i đa trong khi cung l ợng tim đáp ứng đủ. Kết n i LMLT. - Nh ợc điểm: Chiếm 3 vị trí TM quan trọng, khí vào hệ tuần hoàn, tổn th ơng do áp lực dòng cao.
  • 16. High-Flow: lưu lượng cao (V-PA ECMO)
  • 17. * Femoro-Jugular: TM đùi-TM cảnh - H ớng của dòng TM chủ- nhĩ phải nhằm hạn chế tuần hoàn lặp lại - ng thông lấy máu ra (đa tầng, 21F-25F), đ ờng vào từ TM đùi, đầu ng thông ngay d ới chỗ n i tiếp TM chủ d ới -nhĩ phải. - ng thông bơm máu vào (loại cho ĐM, ngắn, 19- 23F), đ ờng vào qua TM ảnh trong phải đầu ng d ới TM chủ trên dòng máu h ớng vào van ba lá và thất phải. - u: L u l ợng lớn 5-7l/phút, hạn chế TH lặp lại. Áp lực TH cho phép kết n i lọc máu. - Nh ợc điểm: Khó chăm sóc, thay đổi vị trí dòng, bệnh nhân nằm tại gi ờng.
  • 19. * Dual lumen: ng thông hai nòng •H ớng dòng (bi-cavo-atrial) hai TM chủ về Nhĩ phải. • Loại ng thông có hai nòng (lấy máu ra và bơm vào), một đ ờng vào từ TM cảnh trong phải. • Với hai tầng: lỗ lấy máu ra vị trí TMC trên và d ới, giữa hai tầng là vị trí lỗ bơm máu vào dòng h ớng vào van ba lá. • u: Một vị trí đ ờng vào, cho phép vận chuyển bệnh nhân dễ. • Nh ợc: Khó đặt h ớng dòng vào van ba lá (hỗ trợ máy X-quang), thủng tim, cỡ ng thông to (27F-31F), khó LMLT. Dễ thay đổi vị trí ng và tổn th ơng áp lực dòng cao.
  • 20. Bi-Caval - Dual Lumen Catheter
  • 21. Veno-Arterial ECMO (VA ECMO) Máu tĩnh mạch đ ợc lấy ra từ các TM trung tâm lớn, đ ợc bơm qua bộ trao đổi khí oxy trở về hệ th ng đm qua đm chủ, tuần hoàn lặp lại không xảy ra ở VA ECMO, hỗ trợ trong suy tim nặng (có hoặc không kèm suy hô hấp), 5 kiểu VA ECMO: - Standard Femoro-Femoral - Emergency Femoro-Femoral - High-Flow - Central: Specialised cannula - Central: Bypass cannula
  • 22. Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)  Standard femoro-femoral: TM đùi- ĐM đùi tiêu chuẩn - ng thông lấy máu ra (nhiều lỗ bên, 21-25 F), đ ờng vào từ TM đùi, đầu ng thông trong nhĩ phải. - ng thông bơm máu trở về (loại ngắn cho ĐM, 17-21F), đ ờng vào từ ĐM đùi chung, đầu ng nằm trong đm chậu chung hoặc trên chỗ chia đmc chủ bụng. - Thêm một ng thông t ới máu chi (9F, backflow cannula), đ a xuôi dòng vào đm đùi chung tới đm đùi nông, n i với cổng bên của ng thông bơm máu về. - u: Hỗ trợ tim một phần hoặc đủ l u l ợng (full flow), n i với hệ LMLT. - Nh ợc: Nguy cơ thiếu oxy máu, chuyển sang kiểu “ high- flow”, chức năng tim cải thiện trong khi suy hô hấp tiến triển.
  • 24. Veno-Arterial ECMO (VA ECMO) Emergency Femoro-Femoral: khẩn cấp - T ng tự đ ờng vào đùi - đùi tiêu chuẩn nh ng các ng thông nh hơn nhằm thao tác nhanh lúc cấp cứu ( ng TM 19-21F, ng ĐM 15F), kĩ thuật seldinger. - ng thông t ới máu ng ợc đ ợc đặt sau khi chạy ECMO. - u: đặt vào nhanh, ECMO hồi sức ngừng tim phổi. - Nh ợc: Áp lực dòng cao ( ng nh ), không hỗ trợ LMLT, nguy cơ thiếu oxy máu khác vùng phải chuyển sang kiểu “high-flow” khi có suy hô hấp tiến triển.
  • 25. Veno-Arterial ECMO (VA ECMO) High-Flow: lưu lượng dòng cao - Sử dụng hai ng thông ĐM- TM đùi tiêu chuẩn “bi-femoral” thêm một ng thông loại ngắn kiểu ĐM (17-19F) cho đ ờng máu ra vị trí vào từ TM cảnh trong phải, vị trí đầu ng ở TM chủ trên. - u: full flow, hạn chế thiếu oxy máu vùng khi chức năng tim cải thiện và có ph i hợp suy hô hấp.
  • 26. • High-Flow: lưu lượng dòng cao
  • 27. Veno-Arterial ECMO (VA ECMO)  Central: Specialised cannulae, tuần hoàn trung tâm - Bệnh nhân đ ợc mở x ơng ức, dùng ng thông hai tầng (>30F) cho mổ tim hở, vào từ tiểu nhĩ phải qua giữa nhĩ phải xu ng TM chủ d ới, qua thành ngực n i ECMO, đóng lại x ơng ức. - ng bơm máu vào là graft (30F) n i với đmc lên, đ a ra ngoài qua thành ngực, đóng lại x ơng ức. - u: hỗ trợ tim phổi toàn bộ, lựu cho suy tim phổi nặng ph i hợp, ngay sau mổ tim hở, chăm sóc tr ờng mổ dễ, kết n i dễ với LMLT, thời gian hỗ trợ tới 2 tuần. - Nh ợc: đòi h i mở và đóng x ơng ức trong phòng mổ khi cai ECMO, nguy cơ chảy máu, nhiễm trùng x ơng ức.
  • 29. Veno-Arterial ECMO (VA ECMO) Central: Bypass cannulae, cầu n i chủ ph i trung tâm - Cầu n i đư đặt cannula ĐMC- TMC sẵn có trong lúc mở ức (mổ tim hở) - Bất lợi: Nguy cơ chảy máu cao, hỗ trợ ngắn (tr ớc 5 ngày), chăm sóc vết mổ khó, nguy cơ nhiễm trùng ức.
  • 30. Veno-Pulmonary Artery ECMO Máu TM đ ợc đ a ra từ TM trung ơng lớn, bơm qua màng trao đổi oxy trở về hệ th ng đm phổi. Hỗ trợ phổi và thất phải trong thời gian ngắn sau khi đặt thiết bị hỗ trợ thất trái (LVAD), có thể màng trao đổi oxy không cần thiết trong hệ tuần hoàn ngoài cơ thể trong khi chức năng phổi vẫn đảm bảo, gi ng thiết bị hỗ trợ thất phải tạm thời (RVAD).
  • 32. Kƾ THU T Đ T NG THÔNG ECMO  Kƿ thu t cut-down: - Tiến hành trong phòng tiểu phẫu hoặc phòng mổ - Bộ dụng cụ PT mạch máu. - PTV tim –mạch - Bộc lộ mạch đùi vùng bẹn hoặc mạch cảnh vùng cổ - Đặt ng thông  Kƿ thu t seldinger: - Chọc ng thông qua da: Hỗ trợ của SÂ mạch Doppler - PTV tim mạch, BS hồi sức
  • 33. Kĩ thuật Cut-Down luồn ng thông vị trí đùi
  • 34. Kĩ thuật ng thông qua da (seldinger)
  • 35. • Vị trí đầu ng thông TM trong nhƿ phải (X-quang tại giường)
  • 36. Vị trí đầu ng thông tại TM chủ trên (X-quang tại giường)
  • 37. Bi-Caval - Dual Lumen Catheter (vị trí ng thông hai nòng)
  • 38. Biến chứng ECMO Biến chứng liên quan bệnh nhân: - Chảy máu, nhiễm trùng, giãn thất trái và nhĩ trái, thiếu máu chi, chèn ép tim, phù mô… Biến chứng liên quan đến tuần hoàn: - Không đủ dòng do vị trí ng thông, h ng màng trao đổi khí hoặc dò plasma, h ng thiết bị, máu đông, tan máu, bẫy khí, dò…
  • 39. Cơn bằng ch ng đông máu Bleeding Anticoagulation Anticoagulation Thrombus
  • 40. Tài liệu tham khảo • Guideline from The Alfred ICU Hospital, Australia. 2012