SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Download to read offline
Phân loại migraine
Ts Lê Văn Tuấn
Bộ môn Thần kinh – ĐHYD TPHCM
Giới thiệu
 Migraine là loại đau đầu nguyên phát
thường gây tàn phế
 Tỉ lệ cao trong dân số
 ảnh hưởng nhiều đến cá nhân, kinh tế, xã
hội
 WHO xếp migraine là bệnh gây tàn phế
hàng thứ 19
Migraine được chia làm hai loại chính:
 Migraine không có tiền triệu
 Migraine có tiền triệu: tiền triệu là triệu
chứng thần kinh cục bộ
Các triệu chứng báo trước hay triệu chứng
hồi phục bao gồm:
 Tăng, giảm hoạt động
 Trầm cảm
 Thèm loại thức ăn đặc biệt
 Ngáp nhiều lần
 Các triệu chứng khác
 Khi bn có nhiều tiêu chuẩn hơn một loại
migraine thì bn nên được phân theo nhiều
loại và mã hóa migraine
Phân loại migraine
1. Migraine không tiền triệu
2. Migraine với tiền triệu
3. Các hội chứng chu kỳ ở trẻ nhỏ mà
thường là biểu hiện trước của migraine
4. Migraine võng mạc
5. Các biến chứng của migraine
6. Migraine có lẽ
Phân loại migraine
Các yếu tố làm nặng thêm
Các yếu tố khởi phát (thúc đẩy)
Migraine không tiền triệu
 Mã ICD-10: G43.0
 Các thuật ngữ được dùng trước đây:
migraine thông thường, đau nửa sọ đơn
giản
Tiêu chuẩn chẩn đoán Migraine
không tiền triệu
A. Có ít nhất 5 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D
B. Các cơn đau đầu kéo dài 4-72 giờ (không được
điều trị hay điều trị không thành công)
C. Đau đầu có ít nhất 2 trong các đặc điểm sau:
1. Đau 1 bên
2. Đau kiểu mạch đập
3. Cường độ từ vừa đến nặng
4. Đau tăng hay tránh đau bởi các hoạt động
thông thường (như đi bộ, leo cầu thang)
Tiêu chuẩn chẩn đoán Migraine
không tiền triệu
D. Trong cơn đau, có ít nhất 1 trong các
đặc điểm sau:
1. Buồn nôn và/hay ói
2. Sợ ánh sáng và sợ âm thanh
E. Không do các rối loạn khác
 Có thể khó phân biệt giữa migraine không
tiền triệu và đau đầu loại căng thẳng từng
đợt không thường xuyên
 Nếu bn có ít hơn 5 cơn thì phân loại là
migraine không tiền triệu có lẽ
 Ở trẻ em, cơn có thể từ 1-72 giờ
 Khi có từ 15 cơn/ tháng trở lên trong 3
tháng, mã là migraine không có tiền triệu
và migraine mãn tính
 Migraine không tiền triệu là loại migraine
thường nhất
 Có mối liên hệ chặc chẽ với chu kỳ kinh
nguyệt
Migraine với tiền triệu
 Mã ICD-10: G43.1
 Các tên gọi trước đây: migraine cổ điển,
migraine mắt, migraine dị cảm nửa người,
migraine liệt nửa người, migraine rối loạn
ngôn ngữ, migraine biến chứng
Migraine với tiền triệu
1. Tiền triệu điển hình với đau đầu
migraine
2. Tiền triệu điển hình với đau đầu không
phải migraine
3. Tiền triệu điển hình không có đau đầu
4. Migraine liệt nửa người có tính gia đình
5. Migraine liệt nửa người rải rác
6. Migraine loại thân nền
Migraine với tiền triệu
 Các triệu chứng thần kinh cục bộ hồi phục
 Xuất hiện từ từ trong 5-20 phút
 Kéo dài < 60 phút
 Đau đầu thường sau triệu chứng tiền triệu
 Hiếm: đau đầu không có đặc điểm
migraine hay không đau đầu
Migraine với tiền triệu
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B
B. Tiền triệu theo tiêu chuẩn B và C và ở
dạng 1-6 (slide 15)
C. Không do rối loạn khác
Migraine với tiền triệu
 Bn có thể có cơn không tiền triệu
 Các triệu chứng báo trước xuất hiện vài
giờ đến 1-2 trước cơn migraine
 Tiền triệu tương tự có thể gặp trong đau
đầu cụm
Migraine với tiền triệu
 Trước hay cùng lúc khởi phát tiền triệu,
lưu lượng mạch máu não vùng giảm ở vỏ
não tương ứng với vùng bị ảnh hưởng
trên lâm sàng
 Sau 1 đến vài giờ chuyển sang tăng tưới
máu ở vùng bị ảnh hưởng
Migraine với tiền triệu
 Tiền triệu thường là cảm giác
 Bn với yếu cơ được phân loại nơi khác
(migraine liệt nửa người có tính gia đình)
Tiền triệu điển hình với đau đầu
migraine
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D
B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn
sau nhưng không có yếu vận động
1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ
2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy
đủ
3. Rối loạn ngôn ngữ hồi phục đầy đủ
Tiền triệu điển hình với đau đầu
migraine
C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau:
1. Triệu chứng thị giác đồng danh và/hay triệu
chứng cảm giác 1 bên
2. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ
> hoặc =5 phút
3. Mỗi triệu chứng từ 5-60 phút
D. Đau đầu migraine không có tiền triệu trong
aura hay sau aura trong vòng 60 phút
E. Không do rối loạn khác
Tiền triệu điển hình với đau đầu
không migraine
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D
B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn
sau nhưng không có yếu vận động
1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ
2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy
đủ
3. Rối loạn ngôn ngữ hồi phục đầy đủ
Tiền triệu điển hình với đau đầu
không migraine
C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau:
1. Triệu chứng thị giác đồng danh và/hay triệu chứng
cảm giác 1 bên
2. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ > hoặc
=5 phút
3. Mỗi triệu chứng từ 5-60 phút
D. Đau đầu không đủ tiêu chuẩn đau đầu migraine không
có tiền triệu trong aura hay sau aura trong vòng 60
phút
E. Không do rối loạn khác
Tiền triệu điển hình không có đau
đầu
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D
B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn
sau nhưng không có yếu vận động
1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ
2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy
đủ
Tiền triệu điển hình không đau đầu
C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau:
1. Triệu chứng thị giác đồng danh và/hay triệu
chứng cảm giác 1 bên
2. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ
> hoặc =5 phút
3. Mỗi triệu chứng từ 5-60 phút
D. Không đau đầu trong aura hay sau aura trong
vòng 60 phút
E. Không do rối loạn khác
Migraine liệt nửa người có tính gia
đình
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D
B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn
sau và có yếu vận động có thể hồi phục
1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ
2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy
đủ
3. Rối loạn ngôn ngữ hồi phục đầy đủ
Migraine liệt nửa người có tính gia
đình
C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau:
1. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ
> hoặc =5 phút
2. Mỗi triệu chứng từ 5 phút đến dưới 24 giờ
3. Đau đầu migraine không có tiền triệu trong
aura hay sau aura trong vòng 60 phút
D. Ít nhất 1 người thân thế hệ 1 hay 2 có đủ tiêu
chuẩn A-E
E. Không do rối loạn khác
Migraine liệt nửa người có tính rãi
rác
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D
B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn
sau và có yếu vận động có thể hồi phục
1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ
2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy
đủ
3. Rối loạn ngôn ngữ hồi phục đầy đủ
Migraine liệt nửa người có tính rãi
rác
C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau:
1. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ
> hoặc =5 phút
2. Mỗi triệu chứng từ 5 phút đến dưới 24 giờ
3. Đau đầu migraine không có tiền triệu trong
aura hay sau aura trong vòng 60 phút
D. Không có người thân thế hệ 1 hay 2 có đủ tiêu
chuẩn A-E
E. Không do rối loạn khác
Migraine loại thân nền
A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D
B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 2 tiêu chuẩn sau nhưng
không có yếu vận động
1. Khó phát ngôn
2. Chóng mặt
3. Ù tai
4. Giảm thính lực
5. Song thị
6. Triệu chứng thị giác cùng hai bên thái dương hay phía
mũi
7. Thất điều
8. Giảm ý thức
9. Dị cảm 2 bên cùng lúc
Migraine loại thân nền
C. Ít nhất 1 tiêu chuẩn sau:
1. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện
từ từ > hoặc =5 phút
2. Mỗi triệu chứng từ 5-60 phút
D. Đau đầu migraine không có tiền triệu
trong aura hay sau aura trong vòng 60
phút
E. Không do rối loạn khác
Các hội chứng chu kỳ ở trẻ nhỏ
 Gồm:
1. Ói mửa chu kỳ
2. Migraine bụng
3. Chóng mặt kịch phát lành tính ở trẻ nhỏ
Các hội chứng chu kỳ ở trẻ nhỏ
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 5 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B và C
B. Các cơn lập lại, buồn nôn và ói nhiều kéo
dài 1 giờ đến 5 ngày
C. Ói trong cơn xuất hiện ít nhất 4 lần/giờ
trong ít nhất 1 giờ
D. Giữa các cơn không triệu chứng
E. Không do các rối loạn khác
Migraine bụng
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 5 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D
B. Các cơn đau bụng kéo dài 1-72 giờ (không
được điều trị hay điều trị không thành công)
C. Đau bụng có đầy đủ các đặc điểm sau:
1. Đau ở đường giữa bụng, quanh rốn hay không
xác định rõ
2. Đau âm ỉ
3. Cường độ vừa đến nặng
Migraine bụng
D. Trong cơn đau bụng có ít nhất 2 trong các đặc
điểm sau:
1. Chán ăn
2. Buồn nôn
3. Nôn
4. Da tái
E. Không do các rối loạn khác
Chóng mặt kịch phát lành tính ở trẻ
nhỏ
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 5 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B
B. Nhiều giai đoạn chóng mặt nặng xuất
hiện không báo trước và hồi phục tự
phát sau vài phút đến vài giờ
C. Khám thần kinh và chức năng tiền đình,
thính giác bình thường giữa các cơn
D. Điện não đồ bình thường
Migraine võng mạc
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:
A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B và C
B. Hiện tượng thị giác âm tính hay dương tính 1
mắt hồi phục
C. Đau đầu trong tiêu chuẩn migraine không tiền
triệu bắt đầu trong triệu chứng thị giác hay sau
60 phút
D. Khám mắt bình thường giữa các cơn
E. Không do rối loạn khác
Migraine võng mạc
 Một số có thể có bán manh
 Cần loại trừ bệnh lý khác như mù một
mắt thoáng qua trong bệnh thần kinh
mắt, bóc tách động mạch cảnh
Các biến chứng migaine
 Gồm:
1. Migraine mãn tính
2. Trạng thái migraine
3. Tiền triệu kéo dài không có nhồi máu
não
4. Nhồi máu não do migraine
5. Cơn động kinh do migraine
Migraine mãn tính
A. Đau đầu theo tiêu chuẩn migraine không
tiền triệu (tiêu chuẩn C và D) trong ít
nhất 15 ngày/tháng trong ít nhất 3 tháng
B. Không do rối loạn khác
Trạng thái migraine
A. Cơn đau theo tiêu chuẩn migraine không
tiền triệu ngoại trừ thời gian
B. Đau đầu có cả 2 đặc điểm sau:
1. Không giảm >72 giờ
2. Cường độ nặng
C. Không do các rối loạn khác
Tiền triệu kéo dài không có nhồi
máu não
A. Cơn theo tiêu chuẩn migraine với tiền
triệu ngoại trừ 1 hay nhiều triệu chứng
tiền triệu kéo dài trên 1 tuần
B. Không do các rối loạn khác
Nhồi máu do migraine
A. Cơn theo tiêu chuẩn migraine với tiền
triệu ngoại trừ 1 hay nhiều triệu chứng
tiền triệu kéo dài trên 60 phút
B. Hình ảnh học thần kinh cho thấy nhồi
máu não trong vùng bị liên quan
C. Không do rối loạn khác
Cơn động kinh do migraine
A. Migraine theo tiêu chuẩn migraine với
tiền triệu
B. Cơn động kinh trong giai đoạn tiền triệu
hay sau đó trong vòng 60 phút
Migraine có lẽ
 Khi thiếu 1 tiêu chuẩn chẩn đoán migraine
Các yếu tố làm nặng cơn migraine
 Stress tâm lý xã hội
 Dùng chất có cồn
 Yếu tố môi trường khác
Các yếu tố thúc đẩy
 Các yếu tố khởi phát tăng khả năng xuất
hiện cơn migraine trong thời gian ngắn
(thường < 48 giờ) ở người bị migraine
 Một số yếu tố được ghi nhận như: chu kỳ
kinh, ăn sô cô la, bột ngọt
 Câu hỏi?

More Related Content

What's hot

TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
SoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
SoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
SoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
SoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chi
vinhvd12
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
vinhvd12
 

What's hot (20)

TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Dau dau
Dau dauDau dau
Dau dau
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chi
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 

Viewers also liked

KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
SoM
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
SoM
 
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
SoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
SoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
SoM
 
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SoM
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
SoM
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
SoM
 
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAYKHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 

Viewers also liked (20)

ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
 
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃO
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAYKHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

Similar to PHÂN LOẠI MIGRAINE

Similar to PHÂN LOẠI MIGRAINE (7)

ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ
ĐAU ĐẦU CĂNG CƠĐAU ĐẦU CĂNG CƠ
ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ
 
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trị
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trịDấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trị
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trị
 
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraine
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraineNhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraine
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraine
 
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraine
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraineGiải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraine
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraine
 
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁTTRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
 
dược
dược dược
dược
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
HongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 

PHÂN LOẠI MIGRAINE

  • 1. Phân loại migraine Ts Lê Văn Tuấn Bộ môn Thần kinh – ĐHYD TPHCM
  • 2. Giới thiệu  Migraine là loại đau đầu nguyên phát thường gây tàn phế  Tỉ lệ cao trong dân số  ảnh hưởng nhiều đến cá nhân, kinh tế, xã hội  WHO xếp migraine là bệnh gây tàn phế hàng thứ 19
  • 3. Migraine được chia làm hai loại chính:  Migraine không có tiền triệu  Migraine có tiền triệu: tiền triệu là triệu chứng thần kinh cục bộ
  • 4. Các triệu chứng báo trước hay triệu chứng hồi phục bao gồm:  Tăng, giảm hoạt động  Trầm cảm  Thèm loại thức ăn đặc biệt  Ngáp nhiều lần  Các triệu chứng khác
  • 5.  Khi bn có nhiều tiêu chuẩn hơn một loại migraine thì bn nên được phân theo nhiều loại và mã hóa migraine
  • 6. Phân loại migraine 1. Migraine không tiền triệu 2. Migraine với tiền triệu 3. Các hội chứng chu kỳ ở trẻ nhỏ mà thường là biểu hiện trước của migraine 4. Migraine võng mạc 5. Các biến chứng của migraine 6. Migraine có lẽ
  • 7. Phân loại migraine Các yếu tố làm nặng thêm Các yếu tố khởi phát (thúc đẩy)
  • 8. Migraine không tiền triệu  Mã ICD-10: G43.0  Các thuật ngữ được dùng trước đây: migraine thông thường, đau nửa sọ đơn giản
  • 9. Tiêu chuẩn chẩn đoán Migraine không tiền triệu A. Có ít nhất 5 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D B. Các cơn đau đầu kéo dài 4-72 giờ (không được điều trị hay điều trị không thành công) C. Đau đầu có ít nhất 2 trong các đặc điểm sau: 1. Đau 1 bên 2. Đau kiểu mạch đập 3. Cường độ từ vừa đến nặng 4. Đau tăng hay tránh đau bởi các hoạt động thông thường (như đi bộ, leo cầu thang)
  • 10. Tiêu chuẩn chẩn đoán Migraine không tiền triệu D. Trong cơn đau, có ít nhất 1 trong các đặc điểm sau: 1. Buồn nôn và/hay ói 2. Sợ ánh sáng và sợ âm thanh E. Không do các rối loạn khác
  • 11.  Có thể khó phân biệt giữa migraine không tiền triệu và đau đầu loại căng thẳng từng đợt không thường xuyên  Nếu bn có ít hơn 5 cơn thì phân loại là migraine không tiền triệu có lẽ
  • 12.  Ở trẻ em, cơn có thể từ 1-72 giờ  Khi có từ 15 cơn/ tháng trở lên trong 3 tháng, mã là migraine không có tiền triệu và migraine mãn tính
  • 13.  Migraine không tiền triệu là loại migraine thường nhất  Có mối liên hệ chặc chẽ với chu kỳ kinh nguyệt
  • 14. Migraine với tiền triệu  Mã ICD-10: G43.1  Các tên gọi trước đây: migraine cổ điển, migraine mắt, migraine dị cảm nửa người, migraine liệt nửa người, migraine rối loạn ngôn ngữ, migraine biến chứng
  • 15. Migraine với tiền triệu 1. Tiền triệu điển hình với đau đầu migraine 2. Tiền triệu điển hình với đau đầu không phải migraine 3. Tiền triệu điển hình không có đau đầu 4. Migraine liệt nửa người có tính gia đình 5. Migraine liệt nửa người rải rác 6. Migraine loại thân nền
  • 16. Migraine với tiền triệu  Các triệu chứng thần kinh cục bộ hồi phục  Xuất hiện từ từ trong 5-20 phút  Kéo dài < 60 phút  Đau đầu thường sau triệu chứng tiền triệu  Hiếm: đau đầu không có đặc điểm migraine hay không đau đầu
  • 17. Migraine với tiền triệu  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B B. Tiền triệu theo tiêu chuẩn B và C và ở dạng 1-6 (slide 15) C. Không do rối loạn khác
  • 18. Migraine với tiền triệu  Bn có thể có cơn không tiền triệu  Các triệu chứng báo trước xuất hiện vài giờ đến 1-2 trước cơn migraine  Tiền triệu tương tự có thể gặp trong đau đầu cụm
  • 19. Migraine với tiền triệu  Trước hay cùng lúc khởi phát tiền triệu, lưu lượng mạch máu não vùng giảm ở vỏ não tương ứng với vùng bị ảnh hưởng trên lâm sàng  Sau 1 đến vài giờ chuyển sang tăng tưới máu ở vùng bị ảnh hưởng
  • 20. Migraine với tiền triệu  Tiền triệu thường là cảm giác  Bn với yếu cơ được phân loại nơi khác (migraine liệt nửa người có tính gia đình)
  • 21. Tiền triệu điển hình với đau đầu migraine  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn sau nhưng không có yếu vận động 1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ 2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy đủ 3. Rối loạn ngôn ngữ hồi phục đầy đủ
  • 22. Tiền triệu điển hình với đau đầu migraine C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau: 1. Triệu chứng thị giác đồng danh và/hay triệu chứng cảm giác 1 bên 2. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ > hoặc =5 phút 3. Mỗi triệu chứng từ 5-60 phút D. Đau đầu migraine không có tiền triệu trong aura hay sau aura trong vòng 60 phút E. Không do rối loạn khác
  • 23. Tiền triệu điển hình với đau đầu không migraine  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn sau nhưng không có yếu vận động 1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ 2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy đủ 3. Rối loạn ngôn ngữ hồi phục đầy đủ
  • 24. Tiền triệu điển hình với đau đầu không migraine C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau: 1. Triệu chứng thị giác đồng danh và/hay triệu chứng cảm giác 1 bên 2. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ > hoặc =5 phút 3. Mỗi triệu chứng từ 5-60 phút D. Đau đầu không đủ tiêu chuẩn đau đầu migraine không có tiền triệu trong aura hay sau aura trong vòng 60 phút E. Không do rối loạn khác
  • 25. Tiền triệu điển hình không có đau đầu  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn sau nhưng không có yếu vận động 1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ 2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy đủ
  • 26. Tiền triệu điển hình không đau đầu C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau: 1. Triệu chứng thị giác đồng danh và/hay triệu chứng cảm giác 1 bên 2. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ > hoặc =5 phút 3. Mỗi triệu chứng từ 5-60 phút D. Không đau đầu trong aura hay sau aura trong vòng 60 phút E. Không do rối loạn khác
  • 27. Migraine liệt nửa người có tính gia đình  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn sau và có yếu vận động có thể hồi phục 1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ 2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy đủ 3. Rối loạn ngôn ngữ hồi phục đầy đủ
  • 28. Migraine liệt nửa người có tính gia đình C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau: 1. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ > hoặc =5 phút 2. Mỗi triệu chứng từ 5 phút đến dưới 24 giờ 3. Đau đầu migraine không có tiền triệu trong aura hay sau aura trong vòng 60 phút D. Ít nhất 1 người thân thế hệ 1 hay 2 có đủ tiêu chuẩn A-E E. Không do rối loạn khác
  • 29. Migraine liệt nửa người có tính rãi rác  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 1 tiêu chuẩn sau và có yếu vận động có thể hồi phục 1. Các triệu chứng thị giác hồi phục đầy đủ 2. Các triệu chứng cảm giác hồi phục đầy đủ 3. Rối loạn ngôn ngữ hồi phục đầy đủ
  • 30. Migraine liệt nửa người có tính rãi rác C. Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau: 1. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ > hoặc =5 phút 2. Mỗi triệu chứng từ 5 phút đến dưới 24 giờ 3. Đau đầu migraine không có tiền triệu trong aura hay sau aura trong vòng 60 phút D. Không có người thân thế hệ 1 hay 2 có đủ tiêu chuẩn A-E E. Không do rối loạn khác
  • 31. Migraine loại thân nền A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D B. Tiền triệu bao gồm ít nhất 2 tiêu chuẩn sau nhưng không có yếu vận động 1. Khó phát ngôn 2. Chóng mặt 3. Ù tai 4. Giảm thính lực 5. Song thị 6. Triệu chứng thị giác cùng hai bên thái dương hay phía mũi 7. Thất điều 8. Giảm ý thức 9. Dị cảm 2 bên cùng lúc
  • 32. Migraine loại thân nền C. Ít nhất 1 tiêu chuẩn sau: 1. Ít nhất 1 triệu chứng tiền triệu xuất hiện từ từ > hoặc =5 phút 2. Mỗi triệu chứng từ 5-60 phút D. Đau đầu migraine không có tiền triệu trong aura hay sau aura trong vòng 60 phút E. Không do rối loạn khác
  • 33. Các hội chứng chu kỳ ở trẻ nhỏ  Gồm: 1. Ói mửa chu kỳ 2. Migraine bụng 3. Chóng mặt kịch phát lành tính ở trẻ nhỏ
  • 34. Các hội chứng chu kỳ ở trẻ nhỏ  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 5 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B và C B. Các cơn lập lại, buồn nôn và ói nhiều kéo dài 1 giờ đến 5 ngày C. Ói trong cơn xuất hiện ít nhất 4 lần/giờ trong ít nhất 1 giờ D. Giữa các cơn không triệu chứng E. Không do các rối loạn khác
  • 35. Migraine bụng  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 5 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B-D B. Các cơn đau bụng kéo dài 1-72 giờ (không được điều trị hay điều trị không thành công) C. Đau bụng có đầy đủ các đặc điểm sau: 1. Đau ở đường giữa bụng, quanh rốn hay không xác định rõ 2. Đau âm ỉ 3. Cường độ vừa đến nặng
  • 36. Migraine bụng D. Trong cơn đau bụng có ít nhất 2 trong các đặc điểm sau: 1. Chán ăn 2. Buồn nôn 3. Nôn 4. Da tái E. Không do các rối loạn khác
  • 37. Chóng mặt kịch phát lành tính ở trẻ nhỏ  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 5 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B B. Nhiều giai đoạn chóng mặt nặng xuất hiện không báo trước và hồi phục tự phát sau vài phút đến vài giờ C. Khám thần kinh và chức năng tiền đình, thính giác bình thường giữa các cơn D. Điện não đồ bình thường
  • 38. Migraine võng mạc  Tiêu chuẩn chẩn đoán: A. Ít nhất 2 cơn lấp đầy tiêu chuẩn B và C B. Hiện tượng thị giác âm tính hay dương tính 1 mắt hồi phục C. Đau đầu trong tiêu chuẩn migraine không tiền triệu bắt đầu trong triệu chứng thị giác hay sau 60 phút D. Khám mắt bình thường giữa các cơn E. Không do rối loạn khác
  • 39. Migraine võng mạc  Một số có thể có bán manh  Cần loại trừ bệnh lý khác như mù một mắt thoáng qua trong bệnh thần kinh mắt, bóc tách động mạch cảnh
  • 40. Các biến chứng migaine  Gồm: 1. Migraine mãn tính 2. Trạng thái migraine 3. Tiền triệu kéo dài không có nhồi máu não 4. Nhồi máu não do migraine 5. Cơn động kinh do migraine
  • 41. Migraine mãn tính A. Đau đầu theo tiêu chuẩn migraine không tiền triệu (tiêu chuẩn C và D) trong ít nhất 15 ngày/tháng trong ít nhất 3 tháng B. Không do rối loạn khác
  • 42. Trạng thái migraine A. Cơn đau theo tiêu chuẩn migraine không tiền triệu ngoại trừ thời gian B. Đau đầu có cả 2 đặc điểm sau: 1. Không giảm >72 giờ 2. Cường độ nặng C. Không do các rối loạn khác
  • 43. Tiền triệu kéo dài không có nhồi máu não A. Cơn theo tiêu chuẩn migraine với tiền triệu ngoại trừ 1 hay nhiều triệu chứng tiền triệu kéo dài trên 1 tuần B. Không do các rối loạn khác
  • 44. Nhồi máu do migraine A. Cơn theo tiêu chuẩn migraine với tiền triệu ngoại trừ 1 hay nhiều triệu chứng tiền triệu kéo dài trên 60 phút B. Hình ảnh học thần kinh cho thấy nhồi máu não trong vùng bị liên quan C. Không do rối loạn khác
  • 45. Cơn động kinh do migraine A. Migraine theo tiêu chuẩn migraine với tiền triệu B. Cơn động kinh trong giai đoạn tiền triệu hay sau đó trong vòng 60 phút
  • 46. Migraine có lẽ  Khi thiếu 1 tiêu chuẩn chẩn đoán migraine
  • 47. Các yếu tố làm nặng cơn migraine  Stress tâm lý xã hội  Dùng chất có cồn  Yếu tố môi trường khác
  • 48. Các yếu tố thúc đẩy  Các yếu tố khởi phát tăng khả năng xuất hiện cơn migraine trong thời gian ngắn (thường < 48 giờ) ở người bị migraine  Một số yếu tố được ghi nhận như: chu kỳ kinh, ăn sô cô la, bột ngọt