6. Sóng T
▪ Sóng T dẹt:
<0,5 mm ở DI
, DII
, V3
-V6
▪ Sóng T âm
Âm >0,5 mm ở DI
, DII
, V3
-V6
6
7. Sóng T bất thường
▪ TMCT hoặc NMCT
▪ Viêm màng ngoài tim
▪ Viêm cơ tim
▪ Tổn thương thần kinh cấp
▪ Sa van 2 lá
▪ Tác dụng digoxin
▪ Phì đại thất phải và trái
7
10. Viêm màng ngoài tim
10
▪ Đoạn ST chênh lên hình lõm ở chuyển đạo
vùng trước và dưới.
▪ PR chênh xuống ở các chuyển đạo.
▪ Đặc biệt, PR chênh lên và ST chênh xuống ở
chuyển đạo aVR.
▪ Sóng T đảo (có thể kéo dài).
14. Tràn dịch màng ngoài tim
▪ Điện thế thấp (QRS ≤5 mm ngoại biên và ≤10
mm trước tim).
▪ Luân phiên (so le) điện thế.
Một số nguyên nhân gây điện thế thấp:
▪ Béo phì
▪ Phù toàn thân
▪ Khí phế thủng
14
21. Hẹp van 2 lá
▪ Nhĩ trái lớn: P ở DII
rộng >0,12 giây và/hoặc
trục sóng P +45o
và -30o
.
▪ Khi áp lực tâm thu thất phải 70-100 mmHg,
khoảng 50% bệnh nhân có tiêu chuẩn phì đại
thất phải (trục QRS >80o
và R/S >1 ở V1
).
▪ Rung nhĩ
21
25. Bệnh cơ tim phì đại
▪ Phì đại thất trái
▪ Lớn nhĩ trái
▪ Q bất thường ở thành dưới, trước và/hoặc bên
▪ QRS thay đổi (kích thích sớm và blốc nhánh)
25
31. Bệnh cơ tim hạn chế
▪ QRS điện thế thấp
▪ Rối loạn dẫn truyền
▪ Rối loạn nhịp
31
32. Hội chứng Brugada
Type 1 Type 2 Type 3
Biên độ sóng J ≥2 mm ≥ 2mm ≥ 2mm
Dạng ST-T Dạng vòm Dạng yên ngựa Dạng yên ngựa
Đoạn ST phần tận cùng Dốc xuống dần Chênh lên ≥1 mm Chênh lên <1 mm
Sóng T Âm
Dương hoặc 2
pha
Dương
Proposal title in here 32
37. Tăng kali máu
▪ Sóng T hẹp và nhọn.
▪ Sóng P rộng và dẹt, PR dài.
▪ QRS rộng, có thể dạng “Sin”
và dẫn đến vô tâm thu.
37
38. Tăng kali máu
Kali (mmol/L) Thay đổi chính
5,5 – 6,5 T cao nhọn
6,5 – 7,0 Mất P
7,0 – 8,0 QRS rộng
8,0 – 10,0
Dạng “sin”, RL nhịp thất,
vô tâm thu
38
40. Hạ kali máu
▪ T rộng và dẹt.
▪ ST chênh xuống kèm xuất hiện sóng U (lớn và
thậm chí cao hơn T).
▪ QT kéo dài.
▪ RL nhịp thất (ngoại tâm thu thất, xoắn đỉnh,
nhanh thất, rung thất).
40
42. Thuyên tắc phổi
▪ Quá tải thất phải: T đảo ở V1
-V4
.
▪ Dạng SI
QIII
TIII
: sóng S ở DI
và Q mới ở DIII
với T
đảo (có thể gặp trong NMCT thành dưới vì dãn
thất phải cấp).
▪ Trục tim chuyển phải.
▪ Đoạn ST chênh xuống.
▪ Blốc nhánh phải (rsR’ rộng ở V1
).
42