29. TH1
• Bệnh nhân: Trần Đại Ân- nam- 79 tuổi
• Lý do nhập viện: mệt + khó thở
• Tiền căn: Suy tim- bệnh tim TMCB đang điều trị. Không
THA- Không ĐTĐ
• Khám lúc NV: mạch 86l/p, 37 độC, HA: 110/60mmHg, NT
20l/p. TM cổ không nổi, không phù
• Khám tim đều, TS 90l/p, không âm thổi, mỏm tim KLS6,
lệch ngoài đường TĐT 2cm. Phổi rale ẩm. Bụng mềm
không đau, gan lách không sờ chạm
30. TH1
• CLS
- BNP: 2734,2 pg/ml
- Siêu âm tim: hở van 2 lá trung bình, EF= 35%
- ECG
31. TH1
• Nhịp Xoang, đều, tần số 86l/p
• Trục: trung gian
• PR= 0.2, QRS= 0.1s, QT= 0,4 (>RR/2)=> Bình thường
• Thất: S (V2) + R (V6)= 32mm=> Không lớn thất T.
• Nhĩ: P= 2mm <2,5mm=> không lớn nhĩ P, nhĩ tại V1 không
có dạng lớn nhĩ T.
• DI, aVL:Q bình thường, ST chênh xuống dạng đi ngang,
T dẹt
• DII, DIII, aVF:Q tại aVF bình thường, ST không chênh, T
âm.
32. • V1-V3: Q hoại tử, ST chênh lên nhẹ/ không chênh, T
dương
• V4: Q hoại tử sâu, ST không chênh, T dương đảo
chiều với phức bộ QRS âm từ V1-V4. Hiện tượng R
cắt cụt.
• V1-V4: QS sâu rộng kèm T dương. Chỉ có QS từ V1-V3.
• V6: Q bình thường, ST không chênh, T dẹt
• V5: Q bình thường, T dẹt.
• Không có dạng block nhánh trái hay nhánh phải.
=> kết luận: nhịp xoang, tần số 86 l/p. Thiếu máu cơ tim.
NMCT cũ vùng trước vách
33. TH2
• Bệnh nhân: Hồ Văn Chiến- nam- 35 tuổi
• Lý do NV: khó thở
• Tiền căn: Suy tim- viêm cơ tim- Block AV III đã đặt máy
Không THA- Không ĐTĐ
• Khám: mạch 100/p, 37 độC, HA: 110/60mmHg, NT 20l/p. TM
cổ nổi, phù chi nhẹ
• Khám tim: mỏm tim KLS6, lệch ngoài đường TĐT 2cm.
Hardzer (+), nảy trước ngực (+), tim đều, TS 100l/p, không
âm thổi
• Phổi: hội chứng 3 giảm phổi P
• Bụng mềm không đau, gan bờ dưới cách bờ sườn 5cm,
chắc, tù, ấn đau,
• Các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường
34. TH2
• CLS:
1. Siêu âm tim: hở van 2 lá 2/4, dãn Nhĩ Trái, thất trái, TD màng
tim lượng ít, EF= 35%
2. XQ ngực thẳng: bóng tim to, TDMP 2 bên, P>T
3. Siêu âm bụng: dịch màng bụng lượng ít, tràn dịch MP 2 bên,
gan thô, không to, echo kém
4. ECG
35. TH2
• Nhịp của máy tạo nhịp 100 l/p
• Trục: lệch phải.
• QRS dãn rộng
• Thất: S (V1) + R (V6)= 2mm <35mm=> không lớn thất T
R (V1) + S (DI) – S (V1)= 22.5mm #2.25m>0.7mV=>
phì đại thất P.
• Nhĩ: P 2 đỉnh, kéo dài=> lớn nhĩ T
P cao 2mm=> không lớn nhĩ P
36. TH2
• DI, aVL:Q Hoại tử , ST chênh xuống, T dương
• DII, DIII, aVF:Q bình thường, ST không chênh, T âm
• V1-V3: Q bình thường, S âm sâu, ST chênh lên, T
dương
• V4: Q bình thường,S âm sâu, ST chênh lên, T dương
• V5-V6:Q bình thường, T âm sâu, ST không chênh
• V3-v6 có hình ảnh block nhánh Phải
=> KẾT LUẬN. Nhịp của máy tạo nhịp, 100l/p, dãn nhĩ T,
lớn thất p, block nhánh phải
37. TH3
• Bệnh nhân: Lê Minh Triều- nam- 60 tuổi
• Lý do Nv: khó thở
• Tiền căn:hở van ĐMC- không THA- không ĐTĐ- Không BMV
• Khám: tim nhanh, không đều, không âm thổi
• CLS: siêu âm: hở van ĐMC 2.5/4, EF= 63%
• ECG
38. TH3
• Nhịp : Rung nhĩ- đáp ứng thất tần số 100l/p
• Trục: trung gian
• PR= 0.4s=> block AV . QRS= 0.06s=> Bình thường
• Thất: S (V2) + R (V6)= 36mm=> lớn thất T
• R (V2) + S (DI) – S (V1)= -2 #0.2mV <0.7mV=>
không lớn thất P
• Chuyển đạo trước ngực không thấy Q, chỉ có rS
• Không hình ảnh TMCT
• => kết luận rung nhĩ – lớn thất T