SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
ĐI N TÂM Đ
Cách ti p c n (ti p c n m t cách h th ng r t quan tr ng)
• T n s (? nhanh, ch m) và nh p (? m i quan h gi a P và QRS)
• Các kho ng (PR, QRS, QT) và tr c (? tr c trái hay ph i)
• B t thư ng bu ng tim (? b t thư ng nhĩ trái và/ho c ph i, ? phì đ i th t trái và/ho c ph i)
• Thay đ i QRST (? sóng Q, sóng R ti n tri n ch m V1–V6, ST c/T, sóng T bi n đ i)
Tr c đi n tim l ch trái
• Đ nh nghĩa: tr c ngoài – 30° (S>R DII)
• Nguyên nhân: phì đ i th t trái, block nhánh trái,
NMCT thành dư i,Wolf-Parkinson-White (WPW)
• Block phân nhánh trái trư c: Tr c trái (–45 đ n
–90°), qR aVL, QRS <120ms và không có nguyên
nhân khác gây tr c l ch trái (như NMCT thành dư i)
Tr c đi n tim l ch ph i
• Đ nh nghĩa: tr c ngoài +90° (S>R DI)
• Nguyên nhân: phì đ i th t ph i, t c m ch ph i,
COPD (thư ng không >+110°), khi m khuy t vách,
NMCT thành bên,WPW
• Block phân nhánh trái sau: tr c ph i (90–180°), rS
DI & aVL, qR DIII & aVF, QRS>120 ms và không
có nguyên nhân nào khác gây tr c l ch ph i
Block nhánh ( Circ 2009;119:e235)
Kh c c m đ u t trái sang ph i qua vách (r V1 & q V6; không
Bình
thư ng có trong block nhánh trái) ti p theo đ n thành t do c a th t trái và
th t ph i, th t trái ưu th hơn (kh c c th t ph i mu n hơn và có th
nhìn th y trong block nhánh ph i).
Block
nhánh
ph i
1. QRS 120ms (110–119 = không hoàn toàn)
2. rSR’ các chuy n đ o trư c tim ph i (V1,V2)
3. S r ng DI và V6
4. STT ho c sóng T đ o ngư c các chuy n đ o trư c tim ph i
Block
nhánh
trái
1. QRS  120ms (110–119 = không hoàn toàn)
2. R r ng, có móc, m t pha DI, aVL,V5–V6 ( RS V5–
V6 n u tim to)
3. V ng m t sóng Q DI,V5 vàV6 (có th có q h p aVL)
4. Thay đ i ST-T trái chi u v i QRS
5. sóng R ti n tri n ch m, tr c trái, Q các chuy n đ o dư i
Block hai nhánh: Block nhánh ph i + Block phân nhánh trái trư c/Block phân nhánh trái sau
Kho ng QT kéo dài (JAMA 2003;289:2120; NEJM 2004;350:1013; www.torsades.org)
• QT đư c đo t đi m kh i đ u ph c b QRS đ n đi mk t thúc sóng T (đo kho ng QT dài nh t)
• QT thay đ i theo t n s timStính theo công th c Bazett: QTc =
công th c không chính xác t n s tim cao và th p (giá tr bình thư ng QTc450ms  và 460ms )
• Nguyên nhân:
Thu c ch ng lo n nh p: nhóm Ia (procainamide, disopyramide), nhóm III (amiodarone, sotalol)
Thu c hư ng tâm th n: ch ng lo n th n (phenothiazines...), thu c ch ng tr m c m 3 vòng...
Kháng sinh: macrolide, quinolone, voriconazole, pentamidine, atovaquone, chloroquine,
amantadine, foscarnet, atazanavir, ?Sulfamethoxazole+trimethoprim.
Khác: thu c ch ng nôn (droperidol, thu c đ i kháng 5-HT3), alfuzosin, methadone, ranolazine
R i lo n đi n gi i: h Ca, ? h K, ? h Mg
R i lo n ch c năng th n kinh t đ ng: xu t huy t n i s (sóng T đ o ngư c sâu), đ t qu , th thu t
c t b n i m c đ ng m ch c nh, ph u thu t vùng c
B m sinh (h i ch ng QT kéo dài): b nh c a kênh K, Na, Ca (Lancet 2008;372:750)
Ph i h p: b nh m ch vành, b nhcơtim, nh p ch m, block nhĩ th t cao đ , suy giáp, h thân nhi t
B t thư ng nhĩ trái B t thư ng nhĩ ph i
Tiêu chu n
sóng P trên
ĐTĐ
Phì đ i th t trái (Circ 2009;119:e251)
• Nguyên nhân: tăng huy t áp,h p/h van ĐM ch , b nh cơ tim phì đ i, h p eo ĐMC
• Tiêu chu n (đ nh y 50%, đ đ c hi u 85%)
H th ng thang đi m Romhilt-Estes: 4 đi m = có th , 5 đi m =ch c ch n
cĐ l n (b t kì đi u sau):R ho c S l n nh t chuy n đ o ngo i biên 20mm ho c S V1/ V2 30
mm ho c R V5/V6 30 mm (3 đi m)
Thay đ i ST trái chi u v i QRS: không dùng digitalis (3 đi m); có dùng digitalis (1 đi m)
Dày nhĩ trái (3 đi m); Tr c trái (2 đi m); th i gian QRS  90ms (1 đi m)
Th i gian nhánh n i đi n (b t đ u QRS đ n đ nh sóng R) V5 ho c V6  50ms (1 đi m)
1RR (tính b ng giây),
V V
DI 0°
DII
+60°
DIII
+120°
aVL
30°
aVF
+90°
aVR
150°
90°
±180°
Tr c
trái
Tr c
ph i
Tr c
bình
thư ng
Sơ đ 1-1 Tr c QRS
120ms 40ms
DII V
hay
1mm DII hay
2.5mm
ĐI
N
TÂM
Đ
1-1
V1 1.5mm
Sokolow-Lyon: SV1RV5/V6 35mm
Cornell: RaVL  SV3 28mm nam ho c 20mm n
Tiêu chu n khác: R aVL 11mm (ho c n u tr c trái/block phân nhánh trái trư c, 
13mm và S DIII 15mm)
Phì đ i th t ph i (Circ 2009;119:e251)
• Nguyên nhân: tâm ph m n, b m sinh (t ch ng Fallot, đ o g c đ ng m ch, h p đ ng m ch
ph i,thông liên nhĩ, thông liên th t), h p hai lá, h ba lá
• Tiêu chu n (đ nh y th p, nhưng đ đ c hi u cao, ngo i tr COPD)
RS V1 ho c RV1 7mm, SV5 ho c V6 7mm, t R/S các chuy n đ o trư c tim gi m d n, tr c
ph i 110 (dày th t tráitr c ph i ho c S cao V5/V6 S phì đ i hai th t)
Ch n đoán phân bi t sóng R ưu th V1 ho c V2
• Th t l n: phì đ i th t ph i (tr c ph i, dày nhĩ ph i, S sâu DI,V5,V6); b nh cơ tim phì đ i
• T n thương cơ tim: NMCT thành sau (thư ng v i NMCT thành dư i); b nh teo cơ Duchenne
• B t thư ng kh c c: block nhánh ph i (QRS 120 ms, rSR’);WPW (T PR, sóng , cQRS)
• Khác: tim sang ph i; m c nh m chuy n đ o; có th là bình thư ng
Sóng R ti n tri n ch m (Archives 1982;142:1145)
• Đ nh nghĩa: m t s kh c c v phía trư c mà không có sóng Q th t s (V1–V3); RV3 3mm
• Nguyên nhân:
NMCT cũ trư c vách (thư ng RV3 1.5mm, STc dai d ng ho c T đ o ngư c V2  V3)
B nh cơ tim
Phì đ i th t trái (sóng R ti n tri n ch m v i đi n th ưu th chuy n đ o trư c tim trái)
Phì đ i th t ph i/COPD (sóng R nh và sóng S ưu th DI)
Block nhánh trái;WPW; tim xoay theo chi u kim đ ng h ; m c nh m chuy n đ o
Sóng Q b nh lý
• Đ nh nghĩa: 30ms ho c 25% chi u cao sóng R trong ph c b đó
• Sóng q nh (vách) DI, aVL,V5V6 là bình thư ng, có th th y sóng Q đơn đ c DIII, aVR,V1
• Hình nh “gi nh i máu” có th th y trong block nhánh ph i, b nh thâm nhi m, b nhcơtimphìđ i, COPD,tràn
khí màng ph i,WPW
ST chênh lên (NEJM 2003;349:2128; Circ 2009;119:e241, e262)
• NMCT c p (chênh l i T đ o ngư c) ho c NMCT trư c đó mà ST còn chênh lên
• Co th t m ch vành (cơn đau th t ng c Prinzmetal; ST chênh lên thoáng qua trong phân ph i m ch
vành)
• Viêm màng ngoài tim (lan t a, ST chênh lõm; k t h p v i PRT, sóng T thư ng dương)
• B nh cơ tim phì đ i, b nh cơ tim Takotsubo, phình vách th t, đ ng gi p tim
• T c m ch ph i (th nh tho ng ST chênh lên V1–V3; thư ng kèm theoT đ o ngư c V1–V4,tr c
l ch ph i, block nhánh ph i)
• B t thư ng tái c c
Block nhánh trái (c th i gian QRS, ST chênh lên không đ i x ng trong cùng ph c b QRS)
Ch n đoán NMCT có ST chênh lên trong trư ng h p block nhánh trái: 1mm ST chênh lên
cùng chi u v i QRS (đ nh y 73%, đ đ c hi u 92%) ho c 5mm n u ngư c chi u (đ nh y
31%, đ đ c hi u 92%) (“Tiêu chu n Sgarbossa” NEJM 1996;334:481)
Phì đ i th t trái (cđ l n QRS);h i ch ng Brugada (rSR’,ST chênh lên d c xu ng d n V1–V2)
Tăng K máu (c th i gian QRS, T cao, P không có)
• Tái c c s m: thư ng th y nh t các chuy n đ oV2–V5 và trên nh ng ngư i tr
Đi m J c 1–4mm nhánh xu ng c a sóng R; ST chênh lõm; Tl n;
Đ l n ST chênh / biên đ sóng T 25%; d u hi u này có th bi n m t khi t p luy n
Tái c c s m các CĐ phía dư i có th kèm theocnguy cơ rung th t,nhưng r t hi m (NEJM 2009;361)
ST chênh xu ng
• Thi u máu cơ tim ( sóng T b t thư ng) ho c NMCT c p thành dư i (V1–V3)
• Tác d ng c a digitalis (ST chênh d c xu ng Tb t thư ng, không tương quan v i n ng đ digitalis)
• Tăng K+ máu ( sóng U)
• B t thư ng tái c c đi kèm trong block nhánh trái hay phì đ i th t trái (thư ng V5,V6, I, aVL)
Sóng T đ o ngư c (thư ng 1mm; sâu n u 5mm) (Circ 2009;119:e241)
• Thi u máu hay nh i máu;d u hi u Wellens (T đ o ngư c sâu s m vùng trư c tim) S g n vùng
t n thương c a đ ng m ch vành trái
• Viêm màng ngoài tim; B nh cơ tim (Takotsubo  lo n s n th t ph i); sa van 2 lá; t c m ch ph i (đ c
bi t n u T đ o ngư c V1–V4)
• B t thư ng tái c c đi kèm trong phì đ i th t trái/ph i (“mô hình quá t i”), block nhánh
• Sau cơn nh p nhanh hay sau nh p máy t o nh p
• R i lo n đi n gi i, digoxin, PaO2, PaCO2, pH, hay r i lo n thân nhi t
• Ch y máu n i s (“sóng T não,” thư ng kèm cQT)
• Bình thư ng tr em (V1–V4) và các chuy n đ o mà QRS ch y u (-) ; T đ o ngư c sâu các
v n đ ng viên tr có th là nguy cơ c a b nh cơ tim trong tương lai (NEJM 2008;358:152)
Đi n th th p
• Đ l n QRS (R+S) 5mm t t c các chuy n đ o ngo i biên và 10mm chuy n đ o trư c tim
• Nguyên nhân: COPD (ch các chuy n đ o trư c tim), tràn d ch màng tim, b nh phù niêm, béo
phì, tràn d ch màng ph i, b nh cơ tim h n ch /thâm nhi m, b nh m ch vành lan t a
• Normal variant in children (V1–V4) and leads in which QRS complex predominantly ;
profound TWI in young athletes may predict future risk of CMP (NEJM 2008;358:152)
Low voltage
• QRS amplitude (R  S) 5 mm in all limb leads  10 mm in all precordial leads
• Etiologies: COPD (precordial leads only), pericardial effusion, myxedema, obesity,
pleural effusion, restrictive or infiltrative CMP, diffuse CAD
ĐI
N
TÂM
Đ
1-2
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 2 Aptara Inc

More Related Content

What's hot

THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
viem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangviem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangangTrnHong
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngMartin Dr
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 

What's hot (20)

THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Sốc điện
Sốc điệnSốc điện
Sốc điện
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Xoắn đỉnh
Xoắn đỉnhXoắn đỉnh
Xoắn đỉnh
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
viem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangviem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nang
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 

Similar to điện tâm đồ.pdf

nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfSoM
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhVõ Anh Đức
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNSoM
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timSoM
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTSoM
 
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxSoM
 
1308 ecg acs update
1308 ecg acs update1308 ecg acs update
1308 ecg acs updateNguyen Duc
 
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtNam Lê
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfnhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfSoM
 

Similar to điện tâm đồ.pdf (20)

nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
Ecg benh mach vanh
Ecg benh mach vanhEcg benh mach vanh
Ecg benh mach vanh
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
 
Vai trò của ECG trong ACS
Vai trò của ECG trong ACSVai trò của ECG trong ACS
Vai trò của ECG trong ACS
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Định khu NMCT
Định khu NMCTĐịnh khu NMCT
Định khu NMCT
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
 
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
 
1308 ecg acs update
1308 ecg acs update1308 ecg acs update
1308 ecg acs update
 
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfnhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

điện tâm đồ.pdf

  • 1. ĐI N TÂM Đ Cách ti p c n (ti p c n m t cách h th ng r t quan tr ng) • T n s (? nhanh, ch m) và nh p (? m i quan h gi a P và QRS) • Các kho ng (PR, QRS, QT) và tr c (? tr c trái hay ph i) • B t thư ng bu ng tim (? b t thư ng nhĩ trái và/ho c ph i, ? phì đ i th t trái và/ho c ph i) • Thay đ i QRST (? sóng Q, sóng R ti n tri n ch m V1–V6, ST c/T, sóng T bi n đ i) Tr c đi n tim l ch trái • Đ nh nghĩa: tr c ngoài – 30° (S>R DII) • Nguyên nhân: phì đ i th t trái, block nhánh trái, NMCT thành dư i,Wolf-Parkinson-White (WPW) • Block phân nhánh trái trư c: Tr c trái (–45 đ n –90°), qR aVL, QRS <120ms và không có nguyên nhân khác gây tr c l ch trái (như NMCT thành dư i) Tr c đi n tim l ch ph i • Đ nh nghĩa: tr c ngoài +90° (S>R DI) • Nguyên nhân: phì đ i th t ph i, t c m ch ph i, COPD (thư ng không >+110°), khi m khuy t vách, NMCT thành bên,WPW • Block phân nhánh trái sau: tr c ph i (90–180°), rS DI & aVL, qR DIII & aVF, QRS>120 ms và không có nguyên nhân nào khác gây tr c l ch ph i Block nhánh ( Circ 2009;119:e235) Kh c c m đ u t trái sang ph i qua vách (r V1 & q V6; không Bình thư ng có trong block nhánh trái) ti p theo đ n thành t do c a th t trái và th t ph i, th t trái ưu th hơn (kh c c th t ph i mu n hơn và có th nhìn th y trong block nhánh ph i). Block nhánh ph i 1. QRS 120ms (110–119 = không hoàn toàn) 2. rSR’ các chuy n đ o trư c tim ph i (V1,V2) 3. S r ng DI và V6 4. STT ho c sóng T đ o ngư c các chuy n đ o trư c tim ph i Block nhánh trái 1. QRS 120ms (110–119 = không hoàn toàn) 2. R r ng, có móc, m t pha DI, aVL,V5–V6 ( RS V5– V6 n u tim to) 3. V ng m t sóng Q DI,V5 vàV6 (có th có q h p aVL) 4. Thay đ i ST-T trái chi u v i QRS 5. sóng R ti n tri n ch m, tr c trái, Q các chuy n đ o dư i Block hai nhánh: Block nhánh ph i + Block phân nhánh trái trư c/Block phân nhánh trái sau Kho ng QT kéo dài (JAMA 2003;289:2120; NEJM 2004;350:1013; www.torsades.org) • QT đư c đo t đi m kh i đ u ph c b QRS đ n đi mk t thúc sóng T (đo kho ng QT dài nh t) • QT thay đ i theo t n s timStính theo công th c Bazett: QTc = công th c không chính xác t n s tim cao và th p (giá tr bình thư ng QTc450ms và 460ms ) • Nguyên nhân: Thu c ch ng lo n nh p: nhóm Ia (procainamide, disopyramide), nhóm III (amiodarone, sotalol) Thu c hư ng tâm th n: ch ng lo n th n (phenothiazines...), thu c ch ng tr m c m 3 vòng... Kháng sinh: macrolide, quinolone, voriconazole, pentamidine, atovaquone, chloroquine, amantadine, foscarnet, atazanavir, ?Sulfamethoxazole+trimethoprim. Khác: thu c ch ng nôn (droperidol, thu c đ i kháng 5-HT3), alfuzosin, methadone, ranolazine R i lo n đi n gi i: h Ca, ? h K, ? h Mg R i lo n ch c năng th n kinh t đ ng: xu t huy t n i s (sóng T đ o ngư c sâu), đ t qu , th thu t c t b n i m c đ ng m ch c nh, ph u thu t vùng c B m sinh (h i ch ng QT kéo dài): b nh c a kênh K, Na, Ca (Lancet 2008;372:750) Ph i h p: b nh m ch vành, b nhcơtim, nh p ch m, block nhĩ th t cao đ , suy giáp, h thân nhi t B t thư ng nhĩ trái B t thư ng nhĩ ph i Tiêu chu n sóng P trên ĐTĐ Phì đ i th t trái (Circ 2009;119:e251) • Nguyên nhân: tăng huy t áp,h p/h van ĐM ch , b nh cơ tim phì đ i, h p eo ĐMC • Tiêu chu n (đ nh y 50%, đ đ c hi u 85%) H th ng thang đi m Romhilt-Estes: 4 đi m = có th , 5 đi m =ch c ch n cĐ l n (b t kì đi u sau):R ho c S l n nh t chuy n đ o ngo i biên 20mm ho c S V1/ V2 30 mm ho c R V5/V6 30 mm (3 đi m) Thay đ i ST trái chi u v i QRS: không dùng digitalis (3 đi m); có dùng digitalis (1 đi m) Dày nhĩ trái (3 đi m); Tr c trái (2 đi m); th i gian QRS 90ms (1 đi m) Th i gian nhánh n i đi n (b t đ u QRS đ n đ nh sóng R) V5 ho c V6 50ms (1 đi m) 1RR (tính b ng giây), V V DI 0° DII +60° DIII +120° aVL 30° aVF +90° aVR 150° 90° ±180° Tr c trái Tr c ph i Tr c bình thư ng Sơ đ 1-1 Tr c QRS 120ms 40ms DII V hay 1mm DII hay 2.5mm ĐI N TÂM Đ 1-1 V1 1.5mm
  • 2. Sokolow-Lyon: SV1RV5/V6 35mm Cornell: RaVL SV3 28mm nam ho c 20mm n Tiêu chu n khác: R aVL 11mm (ho c n u tr c trái/block phân nhánh trái trư c, 13mm và S DIII 15mm) Phì đ i th t ph i (Circ 2009;119:e251) • Nguyên nhân: tâm ph m n, b m sinh (t ch ng Fallot, đ o g c đ ng m ch, h p đ ng m ch ph i,thông liên nhĩ, thông liên th t), h p hai lá, h ba lá • Tiêu chu n (đ nh y th p, nhưng đ đ c hi u cao, ngo i tr COPD) RS V1 ho c RV1 7mm, SV5 ho c V6 7mm, t R/S các chuy n đ o trư c tim gi m d n, tr c ph i 110 (dày th t tráitr c ph i ho c S cao V5/V6 S phì đ i hai th t) Ch n đoán phân bi t sóng R ưu th V1 ho c V2 • Th t l n: phì đ i th t ph i (tr c ph i, dày nhĩ ph i, S sâu DI,V5,V6); b nh cơ tim phì đ i • T n thương cơ tim: NMCT thành sau (thư ng v i NMCT thành dư i); b nh teo cơ Duchenne • B t thư ng kh c c: block nhánh ph i (QRS 120 ms, rSR’);WPW (T PR, sóng , cQRS) • Khác: tim sang ph i; m c nh m chuy n đ o; có th là bình thư ng Sóng R ti n tri n ch m (Archives 1982;142:1145) • Đ nh nghĩa: m t s kh c c v phía trư c mà không có sóng Q th t s (V1–V3); RV3 3mm • Nguyên nhân: NMCT cũ trư c vách (thư ng RV3 1.5mm, STc dai d ng ho c T đ o ngư c V2 V3) B nh cơ tim Phì đ i th t trái (sóng R ti n tri n ch m v i đi n th ưu th chuy n đ o trư c tim trái) Phì đ i th t ph i/COPD (sóng R nh và sóng S ưu th DI) Block nhánh trái;WPW; tim xoay theo chi u kim đ ng h ; m c nh m chuy n đ o Sóng Q b nh lý • Đ nh nghĩa: 30ms ho c 25% chi u cao sóng R trong ph c b đó • Sóng q nh (vách) DI, aVL,V5V6 là bình thư ng, có th th y sóng Q đơn đ c DIII, aVR,V1 • Hình nh “gi nh i máu” có th th y trong block nhánh ph i, b nh thâm nhi m, b nhcơtimphìđ i, COPD,tràn khí màng ph i,WPW ST chênh lên (NEJM 2003;349:2128; Circ 2009;119:e241, e262) • NMCT c p (chênh l i T đ o ngư c) ho c NMCT trư c đó mà ST còn chênh lên • Co th t m ch vành (cơn đau th t ng c Prinzmetal; ST chênh lên thoáng qua trong phân ph i m ch vành) • Viêm màng ngoài tim (lan t a, ST chênh lõm; k t h p v i PRT, sóng T thư ng dương) • B nh cơ tim phì đ i, b nh cơ tim Takotsubo, phình vách th t, đ ng gi p tim • T c m ch ph i (th nh tho ng ST chênh lên V1–V3; thư ng kèm theoT đ o ngư c V1–V4,tr c l ch ph i, block nhánh ph i) • B t thư ng tái c c Block nhánh trái (c th i gian QRS, ST chênh lên không đ i x ng trong cùng ph c b QRS) Ch n đoán NMCT có ST chênh lên trong trư ng h p block nhánh trái: 1mm ST chênh lên cùng chi u v i QRS (đ nh y 73%, đ đ c hi u 92%) ho c 5mm n u ngư c chi u (đ nh y 31%, đ đ c hi u 92%) (“Tiêu chu n Sgarbossa” NEJM 1996;334:481) Phì đ i th t trái (cđ l n QRS);h i ch ng Brugada (rSR’,ST chênh lên d c xu ng d n V1–V2) Tăng K máu (c th i gian QRS, T cao, P không có) • Tái c c s m: thư ng th y nh t các chuy n đ oV2–V5 và trên nh ng ngư i tr Đi m J c 1–4mm nhánh xu ng c a sóng R; ST chênh lõm; Tl n; Đ l n ST chênh / biên đ sóng T 25%; d u hi u này có th bi n m t khi t p luy n Tái c c s m các CĐ phía dư i có th kèm theocnguy cơ rung th t,nhưng r t hi m (NEJM 2009;361) ST chênh xu ng • Thi u máu cơ tim ( sóng T b t thư ng) ho c NMCT c p thành dư i (V1–V3) • Tác d ng c a digitalis (ST chênh d c xu ng Tb t thư ng, không tương quan v i n ng đ digitalis) • Tăng K+ máu ( sóng U) • B t thư ng tái c c đi kèm trong block nhánh trái hay phì đ i th t trái (thư ng V5,V6, I, aVL) Sóng T đ o ngư c (thư ng 1mm; sâu n u 5mm) (Circ 2009;119:e241) • Thi u máu hay nh i máu;d u hi u Wellens (T đ o ngư c sâu s m vùng trư c tim) S g n vùng t n thương c a đ ng m ch vành trái • Viêm màng ngoài tim; B nh cơ tim (Takotsubo lo n s n th t ph i); sa van 2 lá; t c m ch ph i (đ c bi t n u T đ o ngư c V1–V4) • B t thư ng tái c c đi kèm trong phì đ i th t trái/ph i (“mô hình quá t i”), block nhánh • Sau cơn nh p nhanh hay sau nh p máy t o nh p • R i lo n đi n gi i, digoxin, PaO2, PaCO2, pH, hay r i lo n thân nhi t • Ch y máu n i s (“sóng T não,” thư ng kèm cQT) • Bình thư ng tr em (V1–V4) và các chuy n đ o mà QRS ch y u (-) ; T đ o ngư c sâu các v n đ ng viên tr có th là nguy cơ c a b nh cơ tim trong tương lai (NEJM 2008;358:152) Đi n th th p • Đ l n QRS (R+S) 5mm t t c các chuy n đ o ngo i biên và 10mm chuy n đ o trư c tim • Nguyên nhân: COPD (ch các chuy n đ o trư c tim), tràn d ch màng tim, b nh phù niêm, béo phì, tràn d ch màng ph i, b nh cơ tim h n ch /thâm nhi m, b nh m ch vành lan t a • Normal variant in children (V1–V4) and leads in which QRS complex predominantly ; profound TWI in young athletes may predict future risk of CMP (NEJM 2008;358:152) Low voltage • QRS amplitude (R S) 5 mm in all limb leads 10 mm in all precordial leads • Etiologies: COPD (precordial leads only), pericardial effusion, myxedema, obesity, pleural effusion, restrictive or infiltrative CMP, diffuse CAD ĐI N TÂM Đ 1-2 LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 2 Aptara Inc