SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
Download to read offline
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC
Ở BỆNH NHÂN BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
PGS.TS HOÀNG QUỐC HÒA
GIÁM ĐỐC BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
TP HỒ CHÍ MINH
QUẢNG NINH 10/2012
ĐẠI CƯƠNG
• Hoạt động tình dục (sexual activity) là nhu cầu chính
đáng của những người khỏe mạnh cũng như bệnh nhân
mạch vành.
• Không phải lúc nào cũng được như mong đợi, bởi rối
loạn cương dương (erectile dysfunction: ED) thường
song hành với tuổi tác và một số bệnh lý khác trong đó
có bệnh mạch vành.
• Hàng năm theo ước tính ở Hoa Kỳ có 20-30 triệu nam
giới bị rối loạn cương.
• Suy giảm hoạt động tình dục (HĐTD) ở bệnh nhân bệnh
mạch vành thường do lo âu và trầm cảm sau NMCT
hoặc mổ bắc cầu động mạch vành, ít do thuốc.
ĐẠI CƯƠNG
CÁC YẾU TỐ GÓP PHẦN GÂY RỐI LOẠN CƯƠNG
DƯƠNG Ở BN TIM MẠCH:
– Hút thuốc lá
– Đái tháo đường
– Tăng huyết áp
– Rối loạn lipid máu.
Cơ chế: rối loạn chức năng nội mạc → giảm tiết NO (Nitric
oxide)
ĐÁP ỨNG SINH LÝ KHI QUAN HỆ TÌNH DỤC
• NHỊP TIM VÀ HUYẾT ÁP
• ĐÁP ỨNG CỦA HỆ TIM MẠCH BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI
CÁC YẾU TỐ SAU:
– Không khí và môi trường xung quanh
– Thuốc đang sử dụng
– Thuốc lá, rượu.
– Chất kích thích: cocaine, heroin
– Sau bữa ăn nhiều
– Biết hoặc không biết bệnh mạch vành
Trẻ Già
Nhịp tim tối đa 115-180 lần/phút 80-185 lần/phút
HA tâm thu ≤ 190 mmHg ≤ 150 mmHg
NĂNG LƯỢNG CHO QUAN HỆ TÌNH DỤC
VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
Đi bộ 2-3 METS
Làm việc nhà nhẹ 3-4 METS
Làm việc nhà nặng 5-6 METS
Leo lầu hoặc đồi 4-5 METS
Sơn, xây, trác hồ 4-5 METS
Quan hệ tình dục 2-6 METS
Đi xe đạp 6-7 METS
Golf, tennis đôi, khiêu vũ, bowling 5-7METS
Xúc bằng xuổng (shoveling) 10 METS
Bơi, tennis đơn, bóng rổ, trượt tuyết > 10 METS
METS: METABOLIC EQUIVALENTS
LƯỢNG GIÁ NGUY CƠ KHI HOẠT ĐỘNG
TÌNH DỤC
Hỏi về Hoạt động tình dục
Đánh giá lâm sàng
Nguy cơ thấp Nguy cơ trung bình Nguy cơ cao
Bắt đầu hoặc
HĐTD trở lại
hoặc  RLCD
nếu cầu
Tạm ngừng
HĐTD.
Lượng giá bệnh
lý tim mạch
HĐTD trì hoãn
cho đến khi tình
trạng tim mạch
ổn định
Lượng giá: YTNC & bệnh MV, điều trị & theo dõi RLCD
cho tất cả bệnh nhân
HƯỚNG DẪN CỦA HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
(AHA)
I. BỆNH NHÂN NGUY CƠ THẤP (KHÔNG TRIỆU CHỨNG)
• < 3 YTNC bệnh mạch vành.
• HA khống chế tốt.
• CCS I, II (theo hội tim mạch Canada).
• Tái thông mạch vành thành công.
• Tiền căn NMCT không biến chứng.
• Bệnh van tim nhẹ.
• Suy tim không suy giảm thất trái và/hoặc NYHA I
(Những bệnh nhân này HĐTD bình thường hoặc tư vấn  RLCD)
YTNC: THA, hút thuốc, ĐTĐ, Rối loạn chuyển hóa lipid, béo phì,
tiền căn gia đình)
Tái thông MV thành công dựa: giải phẫu, thủ thuật, lâm sàng
HƯỚNG DẪN CỦA HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
(AHA)
II. BỆNH NHÂN NGUY CƠ TRUNG BÌNH
• ≥ 3 YTNC bệnh mạch vành
• Đau thắt ngực CCS II, III
• Mới bị NMCT cấp: 2-6 tuần.
• Suy tim NYHA II và/hoặc rối loạn chức năng thất trái.
• Bệnh lý hậu quả của xơ vữa: đột quỵ và/hoặc bệnh mạch
máu ngoại biên.
(Những bệnh nhân này phải được lượng giá chức năng tim kỹ
trước khi cho phép hoạt động tình dục)
HƯỚNG DẪN CỦA HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
(AHA)
III. BỆNH NHÂN NGUY CƠ CAO
• ĐTN không ổn định hoặc hay tái phát.
• THA không kiểm soát được.
• Mới bị NMCT cấp (< 2 tuần).
• Loạn nhịp tim nguy cơ cao (loạn nhịp thất).
• Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.
• Suy tim NYHA III, IV.
• Bệnh van tim trung bình → nặng.
(Những bệnh nhân này HĐTD phải được trì hoãn cho đến khi
tình trạng tim mạch ổn định)
Phải được Bác sĩ tim mạch tư vấn trước HĐTD vì nguy cơ cao
hơn nhiều so với lợi ích (risk outweigh benefit)
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC AN TOÀN KHI NÀO?
• HĐTD an toàn khi: vận động tương đương 5-6 METS. Ví
dụ: leo 20 bậc thang trong vòng 10-15 giây, không kiệt
sức (đứt hơi) hoặc leo 2-4 tầng lầu mà không đau thắt
ngực.
• Sau NMCT thực hiện test gắng sức đạt 5-6 METS,
không dấu TMCT, không rối loạn nhịp.
• Nhiều nghiên cứu chứng minh hoạt động tình dục hiếm
khi khởi phát NMCT.
CÁC PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN LƯỢNG GIÁ
BỆNH MẠCH VÀNH
• Lâm sàng: Đau thắt ngực (CCS).
• Men tim: CK MB, Troponin.
• Điện tâm đồ: lúc nghỉ và gắng sức.
• Siêu âm tim: lúc nghỉ và gắng sức.
• Chụp cắt lớp điện toán (MDCT: Multidetector- row
Computed Tomography).
• Cộng hưởng từ (MRI).
• Xạ hình tưới máu cơ tim (SPECT: Single Photon
Emission CT, PET: Positron Emission Tomography).
• Chụp mạch vành
CÁC THUỐC THAM GIA GÂY
RỐI LOẠN CƯƠNG
• Lợi tiểu nhóm Thiazides.
• Ức chế beta.
• Ức chế alpha
• Ức chế canxi
• Hydralazine
• Thuốc hướng thần
• Gemfibrozil
• Cimetidine
• Digoxin
• Ức chế men chuyển
• Chất kích thích: rượu, cocaine, heroin, cần xa
(marijuana)
SINH LÝ RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG
 Cương dương bình thường là tổng hợp hài hòa giữa các
yếu tố:
– Hormon
– Thần kinh
– Mạch máu
– Và trạng thái tâm lý.
 Quá trình cương dương được điều hóa phần bởi các tế
bào thần kinh không cholinergic (non-cholinergic) mà
cũng không adrenergic (non-adrenergic) trong thể hang,
gây bài tiết NO
SINH LÝ RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG
 Nitric oxide (NO) gây giãn động mạch cơ trơn thể hang
thông qua GTP (Guanosine triphospphate) & GMP vòng
(Guanosine monophosphate) → hậu quả gây ứ máu
mao- tĩnh mạch và sưng phù to do tích máu
(tumescence).
 Rối loạn cương dương có thể là hậu quả của các yếu tố:
– Do thuốc
– Hormon
– Mạch máu
– Thần kinh
– Trạng thái tâm lý
(các yếu tố trên thường phối hợp với nhau)
SINH LÝ RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG
 Nhìn chung trong rối loạn cương dương (ED) có giảm
bài tiết NO.
 Các thuốc thuộc nhóm ức chế PDE 5 (PDE5I: phospho-
diesterase-5 inhibitors)
– Sildenafil (Viagra)
– Tadalafil
– Vardenafil
Ức chế thủy phân: GMP vòng → GMP, hậu quả gây tăng
GMP vòng → tăng giãn mạch → tăng cương dương.
TẠI SAO KHÔNG DÙNG CHUNG NHÓM
THUỐC ỨC CHẾ PDE-5 VỚI NITRATES?
 Nitroglycerine và Nitrates tác dụng kéo dài là NO ngoại
sinh, tác dụng lên tế bào cơ trơn mạch máu và tiểu cầu
gây tăng GMP vòng thông qua hoạt hóa Guanylate
cyclase (GC) → giãn mạch.
 Mặt khác các nhóm thuốc ức chế PDE-5 cũng gây tăng
GMP vòng (cơ chế xem slide trước) → giãn mạch.
 Do cả 2 thuốc đều gây giãn mạch → vì vậy có thể gây
tụt HA trầm trọng khi dùng chung.
CÁC THUỐC  RỐI LOẠN CƯƠNG
(ĐƯỢC FDA CHẤP NHẬN)
Đặc điểm Sildenafil Vardenafil Tadalafil
Liều đầu 50mg 5mg 10mg
Bắt đầu tác dụng 60 phút 45 phút 45 phút
Thời gian bán hủy 4 giờ 4 giờ 17,5 giờ
Thời điểm uống 2 giờ sau ăn 2 giờ sau ăn Bất kỳ
Gây QT dài Không Có Không
Dùng với nitrates Không Không Không
Tác dụng phụ
thường gặp (>2%
bệnh nhân)
-Đau đầu.
-Bừng mặt.
-Nhìn mờ.
-Hoa mắt (tụt HA).
-Tiêu chảy.
-Nghẹt mũi nhẹ.
-Đau đầu.
-Bừng mặt.
-Viêm mũi.
-Khó tiêu.
-Hội chứng giống cúm.
-Đau đầu.
-Khó tiêu.
-Đau lưng.
-Đau cơ.
Thận trọng -Hẹp đường ra thất
trái.
-Hệ thần kinh tự chủ
không ổn định.
-Hẹp đường ra thất trái.
-Hội chứng QT dài bẩm
sinh, thuốc chống loạn
nhịp nhóm Ia & III.
-Hệ thần kinh tự
chủ không ổn
định.
-Hẹp đường ra
thất trái.
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA SILDENAFIL
Thủy phân
Các sợi thần kinh
của dương vật
Ức chế PDE 5
GTP
NO ↑↑
NITRATES GMP vòng GMP
Sildenafil
Tadalafil
Vardenafil
Giãn mạch↑↑
Cương dương ↑↑
Quá mức
 HA tụt, ngất
CÁC THUỐC KHÔNG ĐƯỢC PHỐI HỢP
VỚI SILDENAFIL (VIAGRA)
• Nitroglycerin
• Isosorbide dinitrate, 5-mononitrate
• Nitroprusside
NGUY CƠ TiỀM TÀNG KHI SILDENAFIL
SỬ DỤNG CHUNG VỚI
• Nhiều loại thuốc điều trị THA.
• Nhiều loại thuốc điều trị suy tim.
• ≥ 2 loại thuốc vận mạch
(Sildenafil + 1 loại thuốc điều trị THA → an toàn)
GiẢM LIỀU SILDENAFIL
Khi sử dụng chung với các thuốc ức chế Cytochrome 3A4
→ kéo dài thời gian bán hủy của Sildenafil.
– Kháng sinh nhóm Macrolide ( Erythromycin…)
– Kháng nấm
– Kháng virus
– Một số thuốc nhóm statin
– Cimetidine
Giảm liều trong suy gan, suy thận.
LỜI KHUYÊN CHO NHỮNG BN TIM MẠCH
• Những BN: THA, suy tim, bệnh mạch vành sau  nội
khoa bằng thuốc ổn, gắng sức nhẹ hoặc trung bình (2-5
METS) → hoạt động tình dục bình thường.
• Những BN sau NMCT (3-4 tuần) tốt nhất 6 tuần đã:
– Tái thông mạch vành thành công: giải phẫu, thủ thuật,
lâm sàng.
– Test gắng sức (2-6 METS) không gây TMCT, rối loạn
nhịp hoặc đau thắt ngực
→ HĐTD an toàn.
LỜI KHUYÊN CHO NHỮNG BN TIM MẠCH
BN tim mạch, đái tháo đường có rối loạn cương dương khi
dùng Sildenafil lưu ý:
• Không được dùng Sildenafil (Viagra) khi bn đang 
Nitroglycerine, Nitromint, Imdur…
• Nếu BN đang  Nitrates, muốn dùng Sildenafil phải
ngưng Nitrates trước 24 giờ và khởi động lại Nitrates
sau dùng Sildenafil ít nhất 24 giờ.
• Nên khởi đầu với liều thấp ¼ đến ½ liều khuyến cáo.
LỜI KHUYÊN CHO NHỮNG BN TIM MẠCH
• BN đang dùng nhiều loại thuốc  suy tim hoặc THA, nếu
suy tim độ III ( có triệu chứng) hay HA thấp → không
được dùng Sildenafil.
• BN mạch vành khi giao hợp có khó thở hoặc đau thắt
ngực → tạm ngưng → khám ngay BS tim mạch để có tư
vấn thích hợp: điều trị nội khoa tích cực hoặc can thiệp
sớm.
ĐIỀU TRỊ TỤT HA DO DÙNG CHUNG
SILDENAFIL VÀ NITRATES
• Nếu hạ HA nhẹ (HA tâm thu # 90mmHg)
– Không dấu giảm tưới máu cơ quan đích.
– Chỉ cần nằm nghỉ tại chỗ.
– Uống nhiều nước.
• Nếu HA hạ quá thấp (HATT≤ 80mmHg) kèm dấu giảm tưới
máu: lơ mơ, thiểu niệu, chân tay lạnh → phải làm ngay:
– Gọi cấp cứu
– Nằm đầu thấp, chân cao (Trendelenburg).
– Truyền NaCl 0,9% nhanh (vì giảm tiền tải nặng) lưu ý bn
suy tim.
– Dùng thuốc vận mạch (Dopamine).
• Truyền dịch + thuốc vận mạch: phương pháp tối ưu  tụt HA
do Nitrates + Sildenafil
ĐiỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC Ở BN ĐANG
SỬ DỤNG NHÓM PDE 5-I
BN bệnh mạch vành đang dùng Sildenafil hoặc thuốc cùng
nhóm bị ĐTN:
• Không sử dụng Nitrates trong hoàn cảnh này.
• Sử dụng ức chế beta tác dụng nhanh (IV) Esmolol hoặc
Metoprolol (nếu HA không quá thấp).
• Diltiazem (IV) cũng là 1 lựa chọn.
• Nên dùng thêm Morphine (liều thấp) nếu cần.
KẾT LUẬN
• BN tim mạch nói chung, BN bệnh mạch vành nói riêng, khi
đến khám hoặc sau khi xuất viện, nên được tư vấn đầy đủ
về đời sống HĐTD.
• Khi sử dụng các loại thuốc  rối loạn cương dương nên lưu
ý:
– Liều khởi đầu
– Phối hợp thuốc.
– Các thuốc kéo dài thời gian bán hủy của ức chế PDE-5.
– Cách xử trí các biến chứng khi phối hợp thuốc.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Braunwald (2012) Heart disease.
2. Harrison’s (2012) Principles of internal medicine.
3. Hoàng Quốc Hòa (2011) Bệnh mạch vành chẩn đoán
và điều trị.
4. Michael H. Crawford (2010) Cardiology
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ ĐẠI BiỂU

More Related Content

What's hot

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAM
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAMMỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAM
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAMSoM
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNSoM
 
X QUANG KHỚP HÁNG.pptx
X QUANG KHỚP HÁNG.pptxX QUANG KHỚP HÁNG.pptx
X QUANG KHỚP HÁNG.pptxSoM
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMSoM
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạchđặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạchquanmedic
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀNSoM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxSoM
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYGreat Doctor
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝSoM
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng okMichel Phuong
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 

What's hot (20)

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAM
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAMMỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAM
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAM
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊN
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
X QUANG KHỚP HÁNG.pptx
X QUANG KHỚP HÁNG.pptxX QUANG KHỚP HÁNG.pptx
X QUANG KHỚP HÁNG.pptx
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạchđặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀN
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 

Similar to HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH

tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.pptTunAnhL96
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngTăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngPHAM HUU THAI
 
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơnTăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơnAn Ta
 
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áPHu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áPbstuananh
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfVân Quách
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxBich Tram
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 khoaphan159
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015hieu le
 
Huyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chiHuyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chidrhotuan
 
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).pptLimDanhDng
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenhvinhvd12
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãochester313
 

Similar to HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH (20)

tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngTăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
 
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơnTăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
 
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áPHu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015
 
Huyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chiHuyet khoi tinh_mach_chi
Huyet khoi tinh_mach_chi
 
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 

HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH

  • 1. HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH PGS.TS HOÀNG QUỐC HÒA GIÁM ĐỐC BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH TP HỒ CHÍ MINH QUẢNG NINH 10/2012
  • 2. ĐẠI CƯƠNG • Hoạt động tình dục (sexual activity) là nhu cầu chính đáng của những người khỏe mạnh cũng như bệnh nhân mạch vành. • Không phải lúc nào cũng được như mong đợi, bởi rối loạn cương dương (erectile dysfunction: ED) thường song hành với tuổi tác và một số bệnh lý khác trong đó có bệnh mạch vành. • Hàng năm theo ước tính ở Hoa Kỳ có 20-30 triệu nam giới bị rối loạn cương. • Suy giảm hoạt động tình dục (HĐTD) ở bệnh nhân bệnh mạch vành thường do lo âu và trầm cảm sau NMCT hoặc mổ bắc cầu động mạch vành, ít do thuốc.
  • 3. ĐẠI CƯƠNG CÁC YẾU TỐ GÓP PHẦN GÂY RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG Ở BN TIM MẠCH: – Hút thuốc lá – Đái tháo đường – Tăng huyết áp – Rối loạn lipid máu. Cơ chế: rối loạn chức năng nội mạc → giảm tiết NO (Nitric oxide)
  • 4. ĐÁP ỨNG SINH LÝ KHI QUAN HỆ TÌNH DỤC • NHỊP TIM VÀ HUYẾT ÁP • ĐÁP ỨNG CỦA HỆ TIM MẠCH BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC YẾU TỐ SAU: – Không khí và môi trường xung quanh – Thuốc đang sử dụng – Thuốc lá, rượu. – Chất kích thích: cocaine, heroin – Sau bữa ăn nhiều – Biết hoặc không biết bệnh mạch vành Trẻ Già Nhịp tim tối đa 115-180 lần/phút 80-185 lần/phút HA tâm thu ≤ 190 mmHg ≤ 150 mmHg
  • 5. NĂNG LƯỢNG CHO QUAN HỆ TÌNH DỤC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC Đi bộ 2-3 METS Làm việc nhà nhẹ 3-4 METS Làm việc nhà nặng 5-6 METS Leo lầu hoặc đồi 4-5 METS Sơn, xây, trác hồ 4-5 METS Quan hệ tình dục 2-6 METS Đi xe đạp 6-7 METS Golf, tennis đôi, khiêu vũ, bowling 5-7METS Xúc bằng xuổng (shoveling) 10 METS Bơi, tennis đơn, bóng rổ, trượt tuyết > 10 METS METS: METABOLIC EQUIVALENTS
  • 6. LƯỢNG GIÁ NGUY CƠ KHI HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Hỏi về Hoạt động tình dục Đánh giá lâm sàng Nguy cơ thấp Nguy cơ trung bình Nguy cơ cao Bắt đầu hoặc HĐTD trở lại hoặc  RLCD nếu cầu Tạm ngừng HĐTD. Lượng giá bệnh lý tim mạch HĐTD trì hoãn cho đến khi tình trạng tim mạch ổn định Lượng giá: YTNC & bệnh MV, điều trị & theo dõi RLCD cho tất cả bệnh nhân
  • 7. HƯỚNG DẪN CỦA HỘI TIM MẠCH HOA KỲ (AHA) I. BỆNH NHÂN NGUY CƠ THẤP (KHÔNG TRIỆU CHỨNG) • < 3 YTNC bệnh mạch vành. • HA khống chế tốt. • CCS I, II (theo hội tim mạch Canada). • Tái thông mạch vành thành công. • Tiền căn NMCT không biến chứng. • Bệnh van tim nhẹ. • Suy tim không suy giảm thất trái và/hoặc NYHA I (Những bệnh nhân này HĐTD bình thường hoặc tư vấn  RLCD) YTNC: THA, hút thuốc, ĐTĐ, Rối loạn chuyển hóa lipid, béo phì, tiền căn gia đình) Tái thông MV thành công dựa: giải phẫu, thủ thuật, lâm sàng
  • 8. HƯỚNG DẪN CỦA HỘI TIM MẠCH HOA KỲ (AHA) II. BỆNH NHÂN NGUY CƠ TRUNG BÌNH • ≥ 3 YTNC bệnh mạch vành • Đau thắt ngực CCS II, III • Mới bị NMCT cấp: 2-6 tuần. • Suy tim NYHA II và/hoặc rối loạn chức năng thất trái. • Bệnh lý hậu quả của xơ vữa: đột quỵ và/hoặc bệnh mạch máu ngoại biên. (Những bệnh nhân này phải được lượng giá chức năng tim kỹ trước khi cho phép hoạt động tình dục)
  • 9. HƯỚNG DẪN CỦA HỘI TIM MẠCH HOA KỲ (AHA) III. BỆNH NHÂN NGUY CƠ CAO • ĐTN không ổn định hoặc hay tái phát. • THA không kiểm soát được. • Mới bị NMCT cấp (< 2 tuần). • Loạn nhịp tim nguy cơ cao (loạn nhịp thất). • Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn. • Suy tim NYHA III, IV. • Bệnh van tim trung bình → nặng. (Những bệnh nhân này HĐTD phải được trì hoãn cho đến khi tình trạng tim mạch ổn định) Phải được Bác sĩ tim mạch tư vấn trước HĐTD vì nguy cơ cao hơn nhiều so với lợi ích (risk outweigh benefit)
  • 10. HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC AN TOÀN KHI NÀO? • HĐTD an toàn khi: vận động tương đương 5-6 METS. Ví dụ: leo 20 bậc thang trong vòng 10-15 giây, không kiệt sức (đứt hơi) hoặc leo 2-4 tầng lầu mà không đau thắt ngực. • Sau NMCT thực hiện test gắng sức đạt 5-6 METS, không dấu TMCT, không rối loạn nhịp. • Nhiều nghiên cứu chứng minh hoạt động tình dục hiếm khi khởi phát NMCT.
  • 11. CÁC PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN LƯỢNG GIÁ BỆNH MẠCH VÀNH • Lâm sàng: Đau thắt ngực (CCS). • Men tim: CK MB, Troponin. • Điện tâm đồ: lúc nghỉ và gắng sức. • Siêu âm tim: lúc nghỉ và gắng sức. • Chụp cắt lớp điện toán (MDCT: Multidetector- row Computed Tomography). • Cộng hưởng từ (MRI). • Xạ hình tưới máu cơ tim (SPECT: Single Photon Emission CT, PET: Positron Emission Tomography). • Chụp mạch vành
  • 12. CÁC THUỐC THAM GIA GÂY RỐI LOẠN CƯƠNG • Lợi tiểu nhóm Thiazides. • Ức chế beta. • Ức chế alpha • Ức chế canxi • Hydralazine • Thuốc hướng thần • Gemfibrozil • Cimetidine • Digoxin • Ức chế men chuyển • Chất kích thích: rượu, cocaine, heroin, cần xa (marijuana)
  • 13. SINH LÝ RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG  Cương dương bình thường là tổng hợp hài hòa giữa các yếu tố: – Hormon – Thần kinh – Mạch máu – Và trạng thái tâm lý.  Quá trình cương dương được điều hóa phần bởi các tế bào thần kinh không cholinergic (non-cholinergic) mà cũng không adrenergic (non-adrenergic) trong thể hang, gây bài tiết NO
  • 14. SINH LÝ RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG  Nitric oxide (NO) gây giãn động mạch cơ trơn thể hang thông qua GTP (Guanosine triphospphate) & GMP vòng (Guanosine monophosphate) → hậu quả gây ứ máu mao- tĩnh mạch và sưng phù to do tích máu (tumescence).  Rối loạn cương dương có thể là hậu quả của các yếu tố: – Do thuốc – Hormon – Mạch máu – Thần kinh – Trạng thái tâm lý (các yếu tố trên thường phối hợp với nhau)
  • 15. SINH LÝ RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG  Nhìn chung trong rối loạn cương dương (ED) có giảm bài tiết NO.  Các thuốc thuộc nhóm ức chế PDE 5 (PDE5I: phospho- diesterase-5 inhibitors) – Sildenafil (Viagra) – Tadalafil – Vardenafil Ức chế thủy phân: GMP vòng → GMP, hậu quả gây tăng GMP vòng → tăng giãn mạch → tăng cương dương.
  • 16. TẠI SAO KHÔNG DÙNG CHUNG NHÓM THUỐC ỨC CHẾ PDE-5 VỚI NITRATES?  Nitroglycerine và Nitrates tác dụng kéo dài là NO ngoại sinh, tác dụng lên tế bào cơ trơn mạch máu và tiểu cầu gây tăng GMP vòng thông qua hoạt hóa Guanylate cyclase (GC) → giãn mạch.  Mặt khác các nhóm thuốc ức chế PDE-5 cũng gây tăng GMP vòng (cơ chế xem slide trước) → giãn mạch.  Do cả 2 thuốc đều gây giãn mạch → vì vậy có thể gây tụt HA trầm trọng khi dùng chung.
  • 17. CÁC THUỐC  RỐI LOẠN CƯƠNG (ĐƯỢC FDA CHẤP NHẬN) Đặc điểm Sildenafil Vardenafil Tadalafil Liều đầu 50mg 5mg 10mg Bắt đầu tác dụng 60 phút 45 phút 45 phút Thời gian bán hủy 4 giờ 4 giờ 17,5 giờ Thời điểm uống 2 giờ sau ăn 2 giờ sau ăn Bất kỳ Gây QT dài Không Có Không Dùng với nitrates Không Không Không Tác dụng phụ thường gặp (>2% bệnh nhân) -Đau đầu. -Bừng mặt. -Nhìn mờ. -Hoa mắt (tụt HA). -Tiêu chảy. -Nghẹt mũi nhẹ. -Đau đầu. -Bừng mặt. -Viêm mũi. -Khó tiêu. -Hội chứng giống cúm. -Đau đầu. -Khó tiêu. -Đau lưng. -Đau cơ. Thận trọng -Hẹp đường ra thất trái. -Hệ thần kinh tự chủ không ổn định. -Hẹp đường ra thất trái. -Hội chứng QT dài bẩm sinh, thuốc chống loạn nhịp nhóm Ia & III. -Hệ thần kinh tự chủ không ổn định. -Hẹp đường ra thất trái.
  • 18. CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA SILDENAFIL Thủy phân Các sợi thần kinh của dương vật Ức chế PDE 5 GTP NO ↑↑ NITRATES GMP vòng GMP Sildenafil Tadalafil Vardenafil Giãn mạch↑↑ Cương dương ↑↑ Quá mức  HA tụt, ngất
  • 19. CÁC THUỐC KHÔNG ĐƯỢC PHỐI HỢP VỚI SILDENAFIL (VIAGRA) • Nitroglycerin • Isosorbide dinitrate, 5-mononitrate • Nitroprusside
  • 20. NGUY CƠ TiỀM TÀNG KHI SILDENAFIL SỬ DỤNG CHUNG VỚI • Nhiều loại thuốc điều trị THA. • Nhiều loại thuốc điều trị suy tim. • ≥ 2 loại thuốc vận mạch (Sildenafil + 1 loại thuốc điều trị THA → an toàn)
  • 21. GiẢM LIỀU SILDENAFIL Khi sử dụng chung với các thuốc ức chế Cytochrome 3A4 → kéo dài thời gian bán hủy của Sildenafil. – Kháng sinh nhóm Macrolide ( Erythromycin…) – Kháng nấm – Kháng virus – Một số thuốc nhóm statin – Cimetidine Giảm liều trong suy gan, suy thận.
  • 22. LỜI KHUYÊN CHO NHỮNG BN TIM MẠCH • Những BN: THA, suy tim, bệnh mạch vành sau  nội khoa bằng thuốc ổn, gắng sức nhẹ hoặc trung bình (2-5 METS) → hoạt động tình dục bình thường. • Những BN sau NMCT (3-4 tuần) tốt nhất 6 tuần đã: – Tái thông mạch vành thành công: giải phẫu, thủ thuật, lâm sàng. – Test gắng sức (2-6 METS) không gây TMCT, rối loạn nhịp hoặc đau thắt ngực → HĐTD an toàn.
  • 23. LỜI KHUYÊN CHO NHỮNG BN TIM MẠCH BN tim mạch, đái tháo đường có rối loạn cương dương khi dùng Sildenafil lưu ý: • Không được dùng Sildenafil (Viagra) khi bn đang  Nitroglycerine, Nitromint, Imdur… • Nếu BN đang  Nitrates, muốn dùng Sildenafil phải ngưng Nitrates trước 24 giờ và khởi động lại Nitrates sau dùng Sildenafil ít nhất 24 giờ. • Nên khởi đầu với liều thấp ¼ đến ½ liều khuyến cáo.
  • 24. LỜI KHUYÊN CHO NHỮNG BN TIM MẠCH • BN đang dùng nhiều loại thuốc  suy tim hoặc THA, nếu suy tim độ III ( có triệu chứng) hay HA thấp → không được dùng Sildenafil. • BN mạch vành khi giao hợp có khó thở hoặc đau thắt ngực → tạm ngưng → khám ngay BS tim mạch để có tư vấn thích hợp: điều trị nội khoa tích cực hoặc can thiệp sớm.
  • 25. ĐIỀU TRỊ TỤT HA DO DÙNG CHUNG SILDENAFIL VÀ NITRATES • Nếu hạ HA nhẹ (HA tâm thu # 90mmHg) – Không dấu giảm tưới máu cơ quan đích. – Chỉ cần nằm nghỉ tại chỗ. – Uống nhiều nước. • Nếu HA hạ quá thấp (HATT≤ 80mmHg) kèm dấu giảm tưới máu: lơ mơ, thiểu niệu, chân tay lạnh → phải làm ngay: – Gọi cấp cứu – Nằm đầu thấp, chân cao (Trendelenburg). – Truyền NaCl 0,9% nhanh (vì giảm tiền tải nặng) lưu ý bn suy tim. – Dùng thuốc vận mạch (Dopamine). • Truyền dịch + thuốc vận mạch: phương pháp tối ưu  tụt HA do Nitrates + Sildenafil
  • 26. ĐiỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC Ở BN ĐANG SỬ DỤNG NHÓM PDE 5-I BN bệnh mạch vành đang dùng Sildenafil hoặc thuốc cùng nhóm bị ĐTN: • Không sử dụng Nitrates trong hoàn cảnh này. • Sử dụng ức chế beta tác dụng nhanh (IV) Esmolol hoặc Metoprolol (nếu HA không quá thấp). • Diltiazem (IV) cũng là 1 lựa chọn. • Nên dùng thêm Morphine (liều thấp) nếu cần.
  • 27. KẾT LUẬN • BN tim mạch nói chung, BN bệnh mạch vành nói riêng, khi đến khám hoặc sau khi xuất viện, nên được tư vấn đầy đủ về đời sống HĐTD. • Khi sử dụng các loại thuốc  rối loạn cương dương nên lưu ý: – Liều khởi đầu – Phối hợp thuốc. – Các thuốc kéo dài thời gian bán hủy của ức chế PDE-5. – Cách xử trí các biến chứng khi phối hợp thuốc.
  • 28. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Braunwald (2012) Heart disease. 2. Harrison’s (2012) Principles of internal medicine. 3. Hoàng Quốc Hòa (2011) Bệnh mạch vành chẩn đoán và điều trị. 4. Michael H. Crawford (2010) Cardiology
  • 29. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ĐẠI BiỂU