Bài này hướng dẫn mọi người phân tích kỹ thuật, phân tích dựa trên các công cụ, indicator, các chỉ báo, dựa và số liệu, biểu đồ trong quá khứ, dự báo tương lai. cho ta được hướng đi trong thị trường này
Bài này hướng dẫn mọi người phân tích kỹ thuật, phân tích dựa trên các công cụ, indicator, các chỉ báo, dựa và số liệu, biểu đồ trong quá khứ, dự báo tương lai. cho ta được hướng đi trong thị trường này
Vietstock mua bản quyền từ nhà xuất bản McGraw Hill, Mỹ
Vietstock được độc quyền phát hành tiếng Việt trên phạm vi toàn cầu. Sách được phát hành toàn quốc vào cuối tháng 5/2012
Vietstock giao sách đến tận nhà và không thu thêm phụ phí.
Giá: 220.000đ/cuốn
I successfully uploaded a file. The short statement expresses joy and confirmation that a file upload was completed successfully in one sentence. No other context or details are provided about the file, its contents, purpose or nature of the upload.
Vietstock mua bản quyền từ nhà xuất bản McGraw Hill, Mỹ
Vietstock được độc quyền phát hành tiếng Việt trên phạm vi toàn cầu. Sách được phát hành toàn quốc vào cuối tháng 5/2012
Vietstock giao sách đến tận nhà và không thu thêm phụ phí.
Giá: 220.000đ/cuốn
I successfully uploaded a file. The short statement expresses joy and confirmation that a file upload was completed successfully in one sentence. No other context or details are provided about the file, its contents, purpose or nature of the upload.
Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...cuongptic
Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư Chứng khoán.pdf
Dưới đây là hướng dẫn sử dụng 14 chỉ số phân tích kỹ thuật thông dụng trong đầu tư chứng khoán:
MA (Moving Average): Chỉ số trung bình động được sử dụng để xác định xu hướng giá. Đối với MA, bạn có thể sử dụng các giai đoạn khác nhau như MA50, MA100, MA200 để theo dõi sự di chuyển của giá.
MACD (Moving Average Convergence Divergence): Chỉ số MACD sử dụng các đường trung bình động để xác định sự khác biệt giữa hai đường trung bình động. Nó cung cấp tín hiệu mua và bán khi các đường cắt nhau hoặc chuyển đổi hướng.
RSI (Relative Strength Index): RSI đo lường sức mạnh và sự quá mua, quá bán của một cổ phiếu. Chỉ số này thường được sử dụng để xác định điểm mua và bán tiềm năng.
Bollinger Bands: Bollinger Bands đo độ biến động của giá và xác định phạm vi giá tiêu chuẩn. Nó cung cấp thông tin về biên độ giá dự kiến và các điểm mua và bán tiềm năng.
Stochastic Oscillator: Chỉ số Stochastic Oscillator đo mức độ tăng giảm của giá so với phạm vi giá trong một khoảng thời gian nhất định. Nó cung cấp tín hiệu quá mua và quá bán.
Volume: Chỉ số Volume đo lượng cổ phiếu được giao dịch trong một khoảng thời gian nhất định. Tăng giá cùng với khối lượng giao dịch cao có thể chỉ ra sự tăng sức mạnh của xu hướng.
ADX (Average Directional Index): ADX đo độ mạnh của một xu hướng và xác định xem thị trường có đang trong một xu hướng hay không. Nó cũng có thể cung cấp thông tin về sự đảo chiều của xu hướng.
Fibonacci Retracement: Fibonacci Retracement sử dụng các mức retracement dựa trên chuỗi số Fibonacci để xác định các mức hỗ trợ và kháng cự tiềm năng.
Ichimoku Cloud: Chỉ số Ichimoku Cloud đo sự tương quan giữa giá và đám mây Ichimoku để xác định xu hướng, hỗ trợ và kháng cự.
Average True Range (ATR): ATR đo độ biến động trung bình của giá trong một khoảng thời gian nhất định. Nó cung cấp thông tin về phạm vi giá dự kiến.
Parabolic SAR: Parabolic SAR sử dụng các điểm SAR để xác định các điểm đảo chiều tiềm năng trên biểu đồ giá.
On-Balance Volume (OBV): OBV đo lượng giao dịch tích lũy bằng cách thêm và trừ khối lượng theo hướng giá. Nó có thể xác định sự thay đổi sức mạnh của xu hướng.
Download : Ebook Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư Chứng khoán bdf
Download : Ebook Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư Chứng khoán bdf
https://www.mediafire.com/file/qldejpt4up4vu37/H%25C6%25B0%25E1%25BB%259Bng_d%25E1%25BA%25ABn_S%25E1%25BB%25AD_d%25E1%25BB%25A5ng_14_Ch%25E1%25BB%2589_s%25E1%25BB%2591_Ph%25C3%25A2n_t%25C3%25ADch_K%25E1%25BB%25B9_thu%25E1%25BA%25ADt_Th%25C3%25B4ng_d%25E1%25BB%25A5ng_nh%25E1%25BA%25A5t_trong_%25C4%2590%25E1%25BA%25A7u_t%25C6%25B0_Ch%25E1%25BB%25A9ng_kho%25C3%25A1n.pdf/file
=========================
Phân tích kỹ thuật trong thị trường ngoại hốiAM center
Các thuật ngữ và khái niệm trong thị trường forex
Khái niệm phân tích kỹ thuật
Tại sao chọn phân tích kỹ thuật
Lý thuyết Dow
Các dạng đồ thị thông dụng
Mở tài khoản và đặt lệnh trên phần mềm MT4
2. It’s all about team power…
that TMT can provide you
TMT Consulting JSC.
Suite 1806, Blg. 27 Huynh Thuc Khang
Ba Dinh, Ha Noi, Viet Nam
Tel: (04) 773 5538 Fax: (04) 773 5539
E-mail: tmt@tmt.com.vn
www.tmt.com.vn
3. MODULE 5
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
TRONG PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Presented by Nguyen Thuy Hoan
Work: SRTC_SSC
Phone: (04) 553 5876
Email: nguyenthuyhoan@gmail.com
4. Các v n c b nấ đề ơ ả
Một số kiến thức về PTKT
Thực hành trên một số trang Web
6. Mục tiêu nghiên cứu
• Hiểu được các khái niệm cơ bản trong
PTKT
• Xây dựng và hiểu được các diễn biến về
giá và khối lượng giao dịch
• Sử dụng các công cụ phân tích để xác
định xu thế, các thời điểm đột phá
• Xây dựng đước các chiến lược đầu tư
dựa trên PTKT
7. Tại sao sử dụng PTKT?
• Phân tích cơ bản là nền tảng và không có
sự xung đột với PTKT
• Hạn chế của phân tích cơ bản:
• Khó tính chính xác giá trị nội tại
• Bỏ qua vai trò của yếu tố tâm lý của các bên tham
gia thị trường
• Hạn chế xác định trong thời điểm ngắn hạn
8. Khái ni m PTKTệ PTKT là việc nghiên cứu giá, với công cụ cơ bản là
biểu đồ, nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động đầu tư.
(Steven B.Achelis – TA from A to Z)
PTKT là việc nghiên cứu các hành vi của các bên tham
gia thị trường thông qua sự biến động của giá, khối
lượng chứng khoán giao dịch nhằm xác định được xu
thế biến động giá và thời điểm đầu tư.
Một số câu hỏi cần giải quyết
What to trade?
When to trade? (Timing is everything)
How to trade?
9. Lý thuy t DOWế
Thị trường phản ánh tất cả các thông tin trong
giá CK
3 xu thế của thị trường (xu thế sơ cấp, xu thế
thứ cấp và các biến động hàng ngày)
10. Các gi nh c a PTKTả đị ủ
Biến động thị trường phản ánh tất cả
Giá dịch chuyển theo xu thế chung
Lịch sử sẽ tự lặp lại
11. Xây d ng thự đồ ị
Bi u đ d ng đ ng – Line Chartể ồ ạ ườ
Bi u đ d ng then ch n – Bar Chartể ồ ạ ắ
Bi u đ hình ng – CandleStick Chartể ồ ố
15. Xu th , ng xu thế đườ ế
và kênh xu thế
• Xu thế
• Đường xu thế
• Kênh xu thế
16. Xu th - Trendế
Gồm có:
– Xu thế tăng giá
– Xu thế giảm giá.
17. ng xu th - TrenlineĐườ ế
• Đường xu thế giá tăng là các đường nối các
điểm đáy cao dần.
• Đường xu thế giá giảm là các đường nối các
điểm đỉnh thấp dần.
18. ng xu th - TrenlineĐườ ế
• Đường xu thế hướng lên
• Đường xu thế hướng xuống
21. Kênh xu th - Trend channelế
• Định nghĩa: Kênh là khoảng dao động của giá, nếu giá
dao động trong một dải thì dải đó gọi là kênh.
• Dải dao động đó được xác định bởi 2 đường biên là
đường xu thế và đường kênh (Channel Line), 2 đường
này song song với nhau.
23. Kênh xu th - Trend channelế
• Kênh xu thế hướng lên
24. i m t pháĐ ể độ
• Điểm đột phá (Breakout ) là điểm mà tại đó xu hướng
chính bị phá vỡ, báo hiệu một xu thế đổi chiều xuất hiện
25. M c h tr và m c kháng cứ ỗ ợ ứ ự
• Ý nghĩa
- Việc nghiên cứu mức kháng cự và hỗ trợ là rất quan
trọng trong phân tích kỹ thuật.
- Là cơ sở trong việc chọn các loại cổ phiếu để mua
hay bán, trong dự đoán các biến động tiềm năng, chỉ
ra thời điểm mà thị trường gấy rắc rối cho nhà đầu tư.
26. M c h trứ ỗ ợ
– Mức hỗ trợ là việc mua với khối lượng đủ lớn
để ngưng lại xu thế giảm giá trong một thời kỳ
tương đối dài.
27. M c kháng cứ ự
– Mức kháng cự là việc bán với khối lượng đủ
để thoả mãn các mức chào mua do đó làm giá
ngừng không tăng nữa trong một khoảng thời
gian tương đối dài.
29. Các hình m u k thu tẫ ỹ ậ
Định nghĩa:
HMKT là các mô hình giá hoặc hình mẫu giá là “bức tranh”
hay các mô hình biến động nhất định của giá xuất hiện trên
biểu đồ giá
Ứng dụng:
Áp dụng với TTCK
Giao dịch Forex, trong phân tích TT Furtures và các hàng
hoá khác
Áp dụng cho cả dài hạn lẫn ngắn hạn và chia thành 2 loại mô
hình:
MH củng cố và duy trì xu thế hiện tại và đảo chiều xu thế
hiện tại.
30. Các hình m u k thu tẫ ỹ ậ
Hình mẫu kỹ thuật củng cố (duy trì) xu thế thị trường
+ HMKT hình tam giác hướng lên(1)
+ HMKT cốc và chuôi( Cup and Handle)(2)
+ HMKT hình tam giác hướng xuống(3)
+ HMKT hình tam giác cân(4)
+ HMKT hình cờ chữ nhật và hình cờ đuôi nheo(5)
+ HMKT hình chữ nhật(6)
31. Các hình m u k thu tẫ ỹ ậ
Hình m u k thu t o chi u xu th th tr ngẫ ỹ ậ đả ề ế ị ườ
+ Mô hình hai đáy(7)
+ HMKT hình hai đỉnh(8)
+ HMKT cái nêm hướng xuống(9)
+ HMKT đỉnh đầu vai(10)
+ HMKT hình đáy vòng cung(11)
+ HMKT hình ba đáy(12)
+ HMKT hình ba đỉnh(13)
33. Hình tam giác h ng lênướ
ASCENDING TRIANGLE(S) IN
AN UPTREND (BULLISH)
ASCENDING TRIANGLE IN AN
UPTREND (BULLISH)
34. Mô hình tam giác h ng xu ngướ ố
Descending Triangles
35. Mô hình tam giác cân
Symmetrical TrianglesSYMMETRICAL TRIANGLE IN
AN UPTREND (BULLISH)
36. Mô hình c ch nh t Flagsờ ữ ậ
"BULL" FLAG IN AN UPTREND (BULLISH)
37. Kh i l ng giao d chố ượ ị
Kh i l ng và các xu h ng giá ch ng khoánố ượ ướ ứ
Kh i l ng và các bi n đ ng v t ra ngoài kho ngố ượ ế ộ ượ ả
dao đ ng c a giá ch ng khoán.ộ ủ ứ
38. Kh i l ng giao d chố ượ ị
Kh i l ng kh ng đ nh xu h ng giáố ượ ẳ ị ướ
N u m c giá tăng và kh i l ng giao d ch tăngế ứ ố ượ ị
- Ng i mua đang quan tâm đ n th tr ngườ ế ị ườ
- Xu h ng giá lên đang ti p di nướ ế ễ
N u giá gi m và kh i l ng giao d ch tăngế ả ố ượ ị
- Ng i bán đang quan tâm đ n th tr ngườ ế ị ườ
- Xu h ng giá gi m đang ti p di nướ ả ế ễ
39. Kh i l ng giao d chố ượ ị
Kh i l ng kh ng đ nh xu h ng giáố ượ ẳ ị ướ
40. Kh i l ng giao d chố ượ ị
Kh i l ng không th kh ng đ nh xu h ng giáố ượ ể ẳ ị ướ
43. Các ch báo k thu t c b nỉ ỹ ậ ơ ả
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH TRƯỢT (MA)
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH TRƯỢT HỘI TỤ/PHÂN KỲ
(MACD)
CHỈ SỐ SỨC MẠNH TƯƠNG ĐỐI (RSI)
DẢI BOLLINGER BAND
44. Các ch báo k thu t c b nỉ ỹ ậ ơ ả
Ph ng pháp nghiên c u ch s :ươ ứ ỉ ố
Ý nghĩa c a ch sủ ỉ ố
Công th c tính ch sứ ỉ ố
ng d ngỨ ụ
Ví d minh h aụ ọ
45. ng trung bình tr t MAĐườ ượ
Ý nghĩa:
- MA là ch báo h u ích dùng đ theo dõi khuynh h ngỉ ữ ể ướ
bi n đ ng giá ch ng khoán và s đ o chi u c a nh ngế ộ ứ ự ả ề ủ ữ
khuynh h ng này.ướ
- MA có tác d ng làm tr n s bi n đ ng c a giá CK trênụ ơ ự ế ộ ủ
TTCK nh m lo i b nh ng bi n đ ng nh và cho ta cáiằ ạ ỏ ữ ế ộ ỏ
nhìn chính xác v xu th chính c a th tr ng.ề ế ủ ị ườ
M t s đ ng MA c b n:ộ ố ườ ơ ả
- SMA : Đ ng trung bình tr t gi n đ nườ ượ ả ơ
- WMA: Đ ng trung bình tr t tuy n tính có tr ng sườ ượ ế ọ ố
- EMA : Đ ng trung bình tr t theo h s mũườ ượ ệ ố
- VMA : Đ ng trung bình tr t bi n đ iườ ượ ế ổ
- TMA : Đ ng trung bình tr t h i quy theo th i gianườ ượ ồ ờ
46. ng trung bình tr t gi n n (SMA)Đườ ượ ả đơ
• Nhân t c t y u trong vi c tính toán Trung bình tr tố ố ế ệ ượ
đó là vi c xác đ nh kho ng th i gian đ tính toán. Vi cệ ị ả ờ ể ệ
l a ch n cho m i s trung bình tr t ph thu c vào đ iự ọ ỗ ố ượ ụ ộ ố
t ng phân tích, kho ng th i gian ph bi n nh t th ngượ ả ờ ổ ế ấ ườ
đ c s d ng là 9/10, 18/20, 40/50, 100 và 200 đ n vượ ử ụ ơ ị
th i gian.ờ
• SMA c a m t lo i ch ng khoán đ c tính b ng cáchủ ộ ạ ứ ượ ằ
c ng giá đóng c a c a nó trong kho ng th i gian nh tộ ử ủ ả ờ ấ
đ nh r i chia t ng tìm đ c cho t ng các đ n v tínhị ồ ổ ượ ổ ơ ị
trong kho ng th i gian th i gian trên.ả ờ ờ
48. ng trung bình tr t mĐườ ượ ũ
EMA
• EMA c a m t lo i ch ng khoán đ c tính b ng cáchủ ộ ạ ứ ượ ằ
c ng m t ph n giá ngày hôm nay v i giá tr SMA ngàyộ ộ ầ ớ ị
hôm qua c a chính lo i ch ng khoán đó theo m t tủ ạ ứ ộ ỷ
tr ng nào đó.ọ
• EMA = today’s close*0.09 + yesterday’s SMA*0.91
• Nhi u nhà đ u t không quen v i vi c s d ng t lề ầ ư ớ ệ ử ụ ỷ ệ
ph n trăm, ta có công th c chuy n đ i sau:ầ ứ ể ổ
2
T l ph n trăm= ------------------------ỷ ệ ầ
th i kỳ tr +1ờ ễ
50. ng chu n MACDĐườ ẩ
Ý nghĩa:
- MACD là ch báo cho th y s quy t hay phân kỳ c aỉ ấ ự ụ ủ
trung bình chuy n đ ng.ể ộ
- MACD cho s kh ng đ nh d u hi u th tr ng khiự ẳ ị ấ ệ ị ườ
đ ng MA ng n h n giao nhau v i đ ng MA dàiườ ắ ạ ớ ườ
h n.ạ
ng d ng:Ứ ụ
- Th ng s d ng đ ng MACD v i s chênh l nh c aườ ử ụ ườ ớ ự ệ ủ
hai đ ng EMA 12 và EMA 26 và m t đ ng tín hi uườ ộ ườ ệ
là EMA 9
52. ng MACD - HistogramĐườ
Ý nghĩa:
- MACD-H ph n ánh đ l ch gi a hai đ ng MACD vàả ộ ệ ữ ườ
đ ng tín hi u c a nó. Khi nào MACD xuyên chéo quaườ ệ ủ
đ ng tín hi u thì MACD-H xuyên chéo qua đ ng sườ ệ ườ ố
không.
- MACD-H đ c dùng đ d báo tr c s thay đ i trongượ ể ự ướ ự ổ
khuynh h ng bi n đ ng giá ch ng khoán.ướ ế ộ ứ
54. ng MACD - HistogramĐườ
Tín hi u t đ ng MACD-Hệ ừ ườ
- Tín hi u tăng giá khi MACD-H hình thành phânệ
kỳ d ng và MACD h ng lên trên đ ng tínươ ướ ườ
hi u.ệ
- Tín hi u gi m giá khi đ ng MACD-H hìnhệ ả ườ
thành m t phân kỳ âm và MACD xuyên chéoộ
xu ng phía d i đ ng s tín hi u.ố ướ ườ ố ệ
55. Ch s s c m nh t ng quan RSIỉ ố ứ ạ ươ
• Khái ni m:ệ RSI là m t ch s đ ng l ng đo s c m nhộ ỉ ố ộ ượ ứ ạ
t ng đ i c a m t ch ng khoán nh t đ nh ho c c a cươ ố ủ ộ ứ ấ ị ặ ủ ả
th tr ng.ị ườ
• RSI đ c đo theo thang đ t 0% đ n 100% và l y haiượ ộ ừ ế ấ
đ ng 30% và 70% làm hai đ ng ch báo k thu t.ườ ườ ỉ ỹ ậ
• Công th c toán h c:ứ ọ
TB c a s ngày giá đóng c a tăng trong n ngàyủ ố ử
RS = -------------------------------------------------------------
TB c a s ngày giá đóng c a gi m trong n ngàyủ ố ử ả
100
RSI = 100 - --------- n : Đ c n đ nh tr cượ ấ ị ướ
1+RS
57. D i Bollinger Bandả
Khái ni m:ệ
Là mi n th hi n sai l ch xung quanh giá tr trungề ể ệ ệ ị
bình và đ c xác đ nh theo m t t l ph n trăm nh tượ ị ộ ỷ ệ ầ ấ
đ nh phía trên và phía d i đ ng MAị ướ ườ
ng d ng:Ứ ụ
Mr_Bollinger g i ý th i kỳ tr c a đ ng MA là 20 vàợ ờ ễ ủ ườ
t l ph n trăm là 2% s cho nh ng k t qu tínhỷ ệ ầ ẽ ữ ế ả
toán đáng tin c y.ậ
59. Momentum
Ý nghĩa: Thể hiện tốc độ hay đọ dốc của đường giá chứng
khoán.
Cách tính:
- Tính toán bởi tỷ lệ phần trăm giữa hai thời kỳ với khoảng
thời gian cố định
Dấu hiệu:
- Mua khi mementum âm
- Bán khi momentum dương
100*
)10( −
=
Closeref
Close
Momentum