3 đề thi thử môn Toán năm 2017 do thầy Mẫn Ngọc Quang biên soạn với đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chắc chắn sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh.
Tải về máy 3 đề thi thử môn Toán năm 2017 tại đây:
http://ihoc.me/3-de-thi-thu-mon-toan-nam-2017-man-ngoc-quang/
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017haic2hv.net
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017 sẽ giúp các em học sinh tự ôn luyện, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.
----------------------------
http://ihoc.me/ - Tài liệu toán học trực tuyến.
http://book.ihoc.me/ - Sách toán song ngữ Singapore
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm Toánhaic2hv.net
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án do các thầy cô giáo trên nhóm Nhóm Toán biên soạn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án.
http://ihoc.me/ - Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán
2150 câu hỏi trắc nghiệm toán Giải tích lớp 12 có đáp án là một bộ tài liệu đồ sộ, câu hỏi trắc nghiệm được tổng hợp ở dạng bài thi theo chương có đáp án.
Xem chi tiết và tải file về máy tính tại:
http://ihoc.me/2150-cau-hoi-trac-nghiem-toan-giai-tich-12-co-dap-an/
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarithaic2hv.net
81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit với 14 trang có kèm đáp án sẽ giúp bạn dễ dàng ôn tập trong chuyên đề hàm số mũ, hàm số logarit.
Download tài liệu toán học tại http://ihoc.me/
Toán Song ngữ Anh Việt từ Singapore tại http://book.ihoc.me/
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu toán học
Tài liệu gồm 12 trang trong đó trang cuối cùng là đáp án để bạn có thể kiểm tra đáp số bài làm của mình.
Download file tại địa chỉ: http://ihoc.me/
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toánhaic2hv.net
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Đề số 1 là bộ tài liệu trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia 2017 do nhóm Toán biên soạn. Tài liệu này nằm trong giai đoạn 3 của nhóm.
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017haic2hv.net
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017 sẽ giúp các em học sinh tự ôn luyện, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.
----------------------------
http://ihoc.me/ - Tài liệu toán học trực tuyến.
http://book.ihoc.me/ - Sách toán song ngữ Singapore
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án - Nhóm Toánhaic2hv.net
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán lần 5 có đáp án do các thầy cô giáo trên nhóm Nhóm Toán biên soạn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án.
http://ihoc.me/ - Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán
2150 câu hỏi trắc nghiệm toán Giải tích lớp 12 có đáp án là một bộ tài liệu đồ sộ, câu hỏi trắc nghiệm được tổng hợp ở dạng bài thi theo chương có đáp án.
Xem chi tiết và tải file về máy tính tại:
http://ihoc.me/2150-cau-hoi-trac-nghiem-toan-giai-tich-12-co-dap-an/
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarithaic2hv.net
81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit với 14 trang có kèm đáp án sẽ giúp bạn dễ dàng ôn tập trong chuyên đề hàm số mũ, hàm số logarit.
Download tài liệu toán học tại http://ihoc.me/
Toán Song ngữ Anh Việt từ Singapore tại http://book.ihoc.me/
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu toán học
Tài liệu gồm 12 trang trong đó trang cuối cùng là đáp án để bạn có thể kiểm tra đáp số bài làm của mình.
Download file tại địa chỉ: http://ihoc.me/
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toánhaic2hv.net
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Đề số 1 là bộ tài liệu trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia 2017 do nhóm Toán biên soạn. Tài liệu này nằm trong giai đoạn 3 của nhóm.
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết gồm có 48 trang đề thi và 151 trang đáp án chi tiết sẽ giúp các em HS ôn tập và đạt điểm cao.
Tải tài liệu 250 cau trac nghiem mon toan van dung cao co dap an chi tiet về máy tại địa chỉ:
http://ihoc.me/250-cau-trac-nghiem-mon-toan-van-dung-cao/
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017haic2hv.net
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số lớp 12 luyện thi 2017 do thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn làm phong phú thêm các bài tập trắc nghiệm trên iHoc.me
Download tại: http://ihoc.me/747-bai-tap-trac-nghiem-cuc-tri-ham-so/
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíhaic2hv.net
272 bài toán lớp 1 được biên soạn theo các chủ đề: phép cộng, phép trừ, bài toán đồng hồ, ... rất hữu ích cho các em học sinh và các thầy cô giáo.
Tải về máy tài liệu Tuyen tap 272 bai toan lop 1 on tap theo chu de tại địa chỉ:
http://ihoc.me/tuyen-tap-272-bai-toan-lop-1/
Tham gia Facebook với chúng tôi tại địa chỉ:
http://facebook.com/ihoc.me/
200 bài toán nâng cao ôn tập lớp 2 | iHoc.me - Tài liệu toán tiểu họchaic2hv.net
200 bài toán nâng cao ôn tập lớp 2 file word sẽ giúp các thầy cô và các em học sinh luyện tập các bài toán nâng cao dễ dàng hơn.
Tải về máy tài liệu 200 bai toan nang cao on tap lop 2 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/200-bai-toan-nang-cao-lop-2/
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết gồm có 48 trang đề thi và 151 trang đáp án chi tiết sẽ giúp các em HS ôn tập và đạt điểm cao.
Tải tài liệu 250 cau trac nghiem mon toan van dung cao co dap an chi tiet về máy tại địa chỉ:
http://ihoc.me/250-cau-trac-nghiem-mon-toan-van-dung-cao/
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017haic2hv.net
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số lớp 12 luyện thi 2017 do thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn làm phong phú thêm các bài tập trắc nghiệm trên iHoc.me
Download tại: http://ihoc.me/747-bai-tap-trac-nghiem-cuc-tri-ham-so/
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíhaic2hv.net
272 bài toán lớp 1 được biên soạn theo các chủ đề: phép cộng, phép trừ, bài toán đồng hồ, ... rất hữu ích cho các em học sinh và các thầy cô giáo.
Tải về máy tài liệu Tuyen tap 272 bai toan lop 1 on tap theo chu de tại địa chỉ:
http://ihoc.me/tuyen-tap-272-bai-toan-lop-1/
Tham gia Facebook với chúng tôi tại địa chỉ:
http://facebook.com/ihoc.me/
200 bài toán nâng cao ôn tập lớp 2 | iHoc.me - Tài liệu toán tiểu họchaic2hv.net
200 bài toán nâng cao ôn tập lớp 2 file word sẽ giúp các thầy cô và các em học sinh luyện tập các bài toán nâng cao dễ dàng hơn.
Tải về máy tài liệu 200 bai toan nang cao on tap lop 2 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/200-bai-toan-nang-cao-lop-2/
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017 sẽ giúp các em HS có thể tham khảo, chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới đạt kết quả tốt nhất.
Tải về máy tài liệu 10 de thi hoc ky 1 mon toan lop 2 co dap an nam hoc 2016 2017 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/10-de-thi-hoc-ky-1-mon-toan-lop-2-co-dap-nam-hoc-2016-2017/
Đánh thức tài năng toán học - Quyển 1 (7-8 tuổi) | Sách toán song ngữ Singaporehaic2hv.net
Đánh thức tài năng toán học - Quyển 1 (7-8 tuổi) nằm trong bộ sách toán song ngữ Singapore của tác giả Terry Chew sẽ giúp các em phát triển tư duy tốt nhất.
Đặt mua tại địa chỉ: http://book.ihoc.me/
Đánh thức tài năng toán học - Quyển 5 (11-13 tuổi) | Sách toán song ngữ singa...haic2hv.net
Đánh thức tài năng toán học-Quyển 5 (11-13 tuổi) nằm trong bộ sách toán song ngữ Singapore của tác giả Terry Chew sẽ giúp các em phát triển tư duy tốt nhất.
Đặt mua sách tại: http://book.ihoc.me
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí haic2hv.net
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo được iHoc.me chia sẻ miễn phí. Các bài toán được đưa ra ở mức độ cơ bản và đề ra phù hợp với tất cả các em.
Tải tài liệu 250 bai toan co ban lop 4 va 250 de tham khao tai mien phi tại địa chỉ:
http://ihoc.me/250-bai-toan-co-ban-lop-4-va-25-de-tham-khao/
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềhaic2hv.net
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề là tài liệu hữu ích rất tốt dành cho các thầy cô và các em học sinh lớp 5 đang luyện thi violympic.
Tải về máy tài liệu Luyen thi violympic toan 5 qua cac bai toan theo chu de tại địa chỉ:
http://ihoc.me/luyen-thi-violympic-toan-5-qua-cac-bai-toan-theo-chu-de/
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toánhaic2hv.net
Bộ tài liệu 300 bài toán lớp 4 này được biên soạn nhằm mục đích ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán xuyên suốt chương trình Toán lớp 4.
Tải về máy miễn phí 300 bai toan lop 4 on luyen thi hoc sinh gioi va violympic toa tại địa chỉ:
http://ihoc.me/300-bai-toan-lop-4-luyen-thi-hoc-sinh-gioi-va-violympic-toan/
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họchaic2hv.net
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải nhằm đáp ứng nhu cầu ôn luyện thi Violympic và học sinh giỏi lớp 4 trong thời gian sắp tới.
Tải về máy tài liệu Chuyen de toan lop 4 boi duong hoc sinh gioi co loi giai tại địa chỉ:
http://ihoc.me/chuyen-de-toan-lop-4-boi-duong-hoc-sinh-gioi/
Violympic toán lớp 5 vòng 10 năm 2016 - 2017 đã được tổ chức và 120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án sẽ là tài liệu hữu ích dành cho các em HS.
Tải về máy tài liệu 120 bai toan luyen thi violympic toan lop 5 co dap an tại địa chỉ:
http://ihoc.me/120-bai-toan-luyen-thi-violympic-lop-5/
Đề thi thử lần hai của trường THPT Kim Liên - Hà Nội môn Toán
(Kèm đáp án ở cuối đề)
Đề liên tục cập nhật tại website maloda.vn.
Hotline: 0972.853.304 - 0904.727.139
Website: maloda.vn
Facebook: https://www.facebook.com/Maloda.vn/
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023haic2hv.net
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023 sẽ cung cấp đầy đủ các đề thi cùng đáp án chi tiết. Bạn đọc có thể đặt mua cuốn sách này với giá 139.000đ tại đây http://bit.ly/toanhoaky
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp ánhaic2hv.net
Tuyen tap de thi vao lop 10 mon Toan nam 2018 - 2019 tren co dap an - Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án trên cả nước của các tỉnh thành.
Bạn có thể tải về máy tại địa chỉ http://bit.ly/2TkBNny
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánhaic2hv.net
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt, đáp án đầy đủ chi tiết nhất. Do iHoc.me biên dịch và biên tập trên nền tảng LaTEX.
Bạn đọc có thể xem thêm tại địa chỉ: http://bit.ly/toanhoaky
21 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 bao gồm nhiều đề kiểm tra theo chuẩn thông tư 22 của Bộ Giáo dục. Các đề kiểm tra học kì này rất thích hợp với các thầy cô và các em trong quá trình dạy và học.
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiethaic2hv.net
75 đề thi học sinh giỏi toán 7 có đáp án được biên soạn cẩn thận, khoa học với hơn 200 trang là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô và các em.
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017 sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô và các em học sinh chuẩn bị thi học kỳ 1.
Tải về máy 9 de thi hoc ky 1 mon toan lop 3 co dap an nam hoc 2016 2017 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/9-de-thi-hoc-ky-1-mon-toan-lop-3-co-dap-an-nam-2016-2017/
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit giúp các em HS ôn tập kết thúc chương rất tốt; chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới.
Tải về máy tài liệu 600 cau trac nghiem lop 12 co dap an on tap chuong 2 ham so mu, logarit tại địa chỉ:
http://ihoc.me/600-cau-trac-nghiem-lop-12-chuong-2-mu-logarit-co-dap-an/
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017haic2hv.net
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017 được biên soạn cẩn thận sẽ giúp ích cho các thầy cô và các em HS chuẩn bị ôn thi học kỳ 1.
Tải về tài liệu 10 de kiem tra hoc ky 1 mon toan lop 4 co dap an nam hoc 2016 2017 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/10-de-thi-hoc-ky-1-mon-toan-lop-4-co-dap-an/
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán họchaic2hv.net
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án được sưu tầm bởi iHoc. Các thầy cô và các em HS lớp 5 sẽ tìm thấy rất nhiều câu hỏi, dạng toán trắc nghiệm hay.
Tải về máy tài liệu 300 cau hoi trac nghiem toan 5 co dap an tại địa chỉ http://ihoc.me/300-cau-hoi-trac-nghiem-toan-lop-5/
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đônghaic2hv.net
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án với 7 chủ đề sẽ giúp các em HS ôn tập khảo sát hàm số một cách tốt nhất trước kỳ thi THPT Quốc gia 2017.
Bạn đọc có thể tải bai tap trac nghiem khao sat ham so 12 co dap an dang viet dong về máy tính theo địa chỉ:
http://ihoc.me/bai-tap-trac-nghiem-khao-sat-ham-12-dang-viet-dong/
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017haic2hv.net
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017 với kiến thức cơ bản, kĩ năng cần thiết để làm các câu hỏi trắc nghiệm toán và có đáp án.
Xem và tải tài liệu sach trac nghiem toan 12 doan quynh về máy tại địa chỉ: http://ihoc.me/sach-trac-nghiem-toan-12-doan-quynh/
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụhaic2hv.net
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ có đáp án chắc chắn sẽ giúp ích cho các em HS luyện thi THPT Quốc giá 2017 rất nhiều.
Tải tài liệu 600 cau trac nghiem the tich khoi da dien, mat non, mat cau, mat tru về máy tại địa chỉ http://ihoc.me/600-cau-trac-nghiem-khoi-da-dien/
18 dạng toán luyện thi học sinh giỏi toán lớp 4 | iHoc.me - Tài liệu toán họchaic2hv.net
18 dạng toán luyện thi học sinh giỏi toán lớp 4 được chia sẻ dưới dạng file word, có bổ sung thêm 9 đề luyện thi sẽ hữu ích cho các em và các thầy cô giáo.
Tải tài liệu 18 dang toan luyen thi hoc sinh gioi toan lop 4 về máy tính tại địa chỉ http://ihoc.me/18-dang-toan-luyen-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4/
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
1. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 1
Câu 1. Cho hàm số 3 2
3y x x (C). Cho các phát biểu sau :
(1)Hàm số có điểm uốn A(-1,-4)
(2)Hàm số nghịch biến trong khoảng (-∞;0)ʋ(2;+∞)
(3)Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0
(4)Hàm số có ycđ – yct = 4
Có bao nhiêu đáp án đúng
A . 2 B . 3 C . 4 D . 1
Câu 2. Cho hàm số
2 1
x
y
x
(C). Cho các phát biểu sau đ}y :
(1) Hàm số có tập x|c định
1
.
2
D
(2) Hàm số đồng biến trên tập x|c định
(3) Hàm số nghịch biến trên tập x|c định
(4) Hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x , tiệm cận ngang là
1
2
y ,t}m đối xứng là
1 1
;
2 2
(5)
1 1
2 2
lim ; lim
x x
y y
Số phát biểu sai là :
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
Câu 3. Cho hàm số 4 2
4 3y x x (1). Cho các phát biểu sau :
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
THẦY QUANG BABY
Thời gian làm bài : 90 phút
2. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 2
(1) Hàm số đạt cực trị tại
0
2
x
x
(2) Tam gi|c được tạo ra từ 3 điểm cực trị l{ tam gi|c c}n có đường cao lớn nhất là 4
(3) Điểm uốn của độ thị hàm số có ho{nh độ
1
3
x
(4) Phương trình 4 2
4 3 2 0x x m có 3 nghiệm khi 3m
Phát biểu đúng là :
A . (1),(2),(3) B . (1),(3),(4) C . (1),(2),(4) D . (2),(3),(4)
Câu 4. Cho hàm só 2
1
1
x
y
x
Cho các phát biểu sau :
(1)T}m đối xứng của đồ thị I(1,1)
(2)Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có ho{nh độ x = 2
(3)Hàm số đồng biết trên tập x|c định
(4)Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2 .
Số phát biểu sai là :
A . 2 B . 0 C . 1 D . 4
Câu 5. Tìm cực trị của hàm số : sin2 2y x x .Chọn đáp án đúng
A . Hàm số có giá trị cực tiểu T
3
2 ,
6 2C
y k k
B . Hàm số có giá trị cực tiểu T
3
2
6 2C
y
C . Hàm số có giá trị cực đại D
3
2 ,
6 2C
y k k
3. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 3
D . Hàm số có giá trị cực đại D
3
2
6 2C
y
Câu 6 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
2 2f x x x trên đoạn
1
;2
2
.Chọn đ|p |n đúng
A . GTLN là -4 , GTNN là 0
B . GTLN là 8 , GTNN là 0
C . GTLN , GTNN Của hàm số lần lượt là 4, 0
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất
1
;0
2
khi 2x
Câu 7. Cho hàm số 3 21
2 3 1 1
3
y x x x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 song song với đường thẳng 3 1,y x có dạng
y ax b . Giá trị của a b là:
29
.
3
A
20
.
3
B
19
.
3
C
29
.
3
D
Câu 8. Cho hàm số:
2 x 1
(1)
1
m
y
x
với m là tham số.Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng
: 2xd y m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt có ho{nh độ 1 2
,x x sao cho
1 2 1 2
4( ) 6x 21.x x x
A. 4m B. 5m C. 4m D. 5m
Câu 9. Tìm các giá trị của m để hàm số 3 2 2
3 2 2y x m x m m x đạt cực đại tại
2x
4. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 4
A. 0, 2m m B. 2, 4m m C. 2, 2m m D. 0; 2m m
Câu 10. Giải phương trình: sin3 cos2 1 2sin cos2x x x x
Trên vòng tròn lượng giác . Có bao nhiêu vị trí của x.
A . 3 B . 2 C . 4 D . 5
Câu 11. Cho cot 2a . Tính giá trị của biểu thức
4 4
2 2
sin cos
sin cos
a a
P
a a
.
Chọn đáp án đúng :
A.
33
15
B.
17
15
C.
31
15
D.
17
15
Câu 12. Đội văn nghệ của nh{ trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh
lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học.
Tính xác suất sao cho lớp n{o cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A.Chọn
đ|p |n đúng :
A.
13
21
B.
27
63
C.
10
21
D.
7
21
Câu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa 2010
x trong khai triển của nhị thức:
2016
2
2
x
x
.
Đáp án đúng là
A. 6
2016
36C B. 4
2016
16C C. 8
2016
64C D. 2
2016
4C
Câu 14. 2 2 1
4 3 3
. . 0x
x C x C C . Giá trị của x là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 15. Giải phương trình 2
8 8
4
2log 2 log 2 1
3
x x x
x là nghiệm của phương trình trên . Chọn phát biểu sai :
5. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 5
A. x là số nguyên tố chẵn duy nhất B.
5
log 32
2x
C . log 6 1 log 3x x
D . 2x
x
Câu 16. Giải phương trình 2
5.2 8
log 3
2 2
x
x
x
x là nghiệm của phương trình trên . Tính
2
log 4x
P x
. Chọn phát biểu đúng
A . P = 4 B . P = 8 C . P = 2 D . P = 1
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho c|c điểm 2; 1;0A , 3; 3; 1B và mặt
phẳng ( ) : 3 0P x y z . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Tìm
tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Chọn đ|p |n đúng
A . M(7; 1;-2) B . M(-3; 0;6) C. M(2; 1;-7) D . M(1; 1;1)
Câu 18. Cho mặt cầu (S): 2 2 2
2 6 8 1 0x y z x y z .X|c định tọa độ tâm I và bán kính r
của mặt cầu (S).Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1).
Chọn đáp án đúng :
A.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 3 7 0y z
B.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 3 7 0x z
C.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 3 7 0y z
D.Bán kính của mặt cầu R = 3 , phương trình mặt phẳng (P): 4 3 7 0x y
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:
1 2
( ) : 2 ( ) : 2 1 0.
3
x t
d y t P x y z
z t
Tìm tọa độ điểm A là giao của đường thẳng (d) với (P). Viết phương trình đường thẳng qua A
nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d.
6. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 6
Chọn đáp án đúng :
3
A. ( 3;4;1), ' : 4
1 2
x t
A d y t
z t
3
B. ( 3;4;1), ' : 4
1 2
x t
A d y
z t
3
C. ( 3;4;1), ' : 4
1 2
x t
A d y
z t
3
D. (3;4;1), ' : 4
1 2
x t
A d y
z t
Câu 20. Trong không gian oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời
vuông góc với đường thằng d:
1 5
2 3 1
x y z
. Tính khoảng cách từ điểm A(2;3;-1) đến mặt
phẳng (P).
Chọn đ|p |n đúng :
10
A. ( /( ))
13
d A P
12
B. ( /( ))
15
d A P
12
C. ( /( ))
14
d A P
12
D. ( /( ))
15
d A P
Câu 21. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A(7;2;1) và B(-5;-4;-3) mặt phẳng (P):
3x - 2y - 6z + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB
Chọn đáp án đúng :
A . Đường thẳng AB không đi qua điểm (1,-1,-1)
B . Đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng : 6x + 3y – 2z + 10 =0
C . Đường thẳng AB song song với đường thẳng
1 12
1 6
1 4
x t
y t
z t
7. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 7
D . Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng
5
1 2
3
x
y t
z t
Câu 22. Cho số phức z thỏa m~n điều kiện (1 ) 1 3 0i z i . Tìm phần ảo của số phức
1w zi z . Chọn đ|p |n
A . -1 B . -2 C . -3 D . -4
Câu 23. Trên mặt phẳng phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: 1 1z i .
Chọn đáp án đúng
A.Tập hợp điểm biểu diễn số phức l{ đường thẳng : x + y = 0
B.Tập hợp điểm biểu diễn số phức l{ đường tròn
2
2
1 ( 1) 9x y
C.Tập hợp điểm biểu diễn số phức l{ đường tròn
2
2
1 ( 1) 1x y
D.Tập hợp điểm biểu diễn số phức l{ đường tròn
2
2
2 ( 2) 4x y
Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
và các trục tọa độ Ox, Oy.
Chọn đáp án đúng
2
. 3ln 1
3
A
3
.3ln 1
2
B
3
.ln 1
2
C
3
.2ln 1
2
D
Câu 25. Tính tích phân
1
0
(2 )x
I x e dx
Chọn đáp án đúng
A . I = 2 B . I = -2 C . I = 3 D . I = ½
Câu 26. Giải phương trình 2 2
sin sin cos 2cos 0x x x x .
Chọn đáp án đúng
8. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 8
. , arctan2
4
Ax k k x k k
. , arctan 2
4
B x k k x k k
. , arctan2
4
C x k k x k k
. 2 , arctan2
4
D x k k x k k
Câu 27. Giải phương trình sau: 49 7.7 8 0x x
.
Chọn đáp án đúng
7
. 3log 2; 0Ax x 7
. 3log 2; 1B x x
7
. 3log 2; 2C x x .D A,B,C đều sai
Câu 28. Cho số phức (1 2 )(4 3 ) 2 8z i i i . X|c định phần thực, phần ảo v{ tính môđun số
phức z.
Chọn đáp án đúng
A.Số phức Z có Phần thực: –4, phần ảo: –3 , môn đung l{ 5
B.Số phức Z có Phần thực: 4, phần ảo: 3 , môn đung l{ 5
C.Số phức Z có Phần thực: –3, phần ảo: –4 , môn đung l{ 5
D.Số phức Z có Phần thực: 3, phần ảo: 4 , môn đung l{ 5
Câu 29. Tính giới hạn
3
0
1 1
lim
x
x x
x
. Chọn đáp án đúng
6
.
5
AI
5
.
6
B I
15
.
6
C I
5
.
3
D I
Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ , G1 là trọng tâm của tam giác BDA’ . X|c định thiết diện
của hình hộp cắt bởi mặt phẳng (A’B’G1) . Thiết điện là hình gì
A.Hình tam gi|c thường B.Hình thang cân
C.Hình bình hành D.Hình tam giác cân
9. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 9
Câu 31. Cho hình chóp SABCD có đ|y ABCD l{ hình thang vuông tại A và B, với AB=BC=a;
AD=2a cạnh bên SA=a và vuông góc với đấy. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
A. V
2SABCD
a
3
. V
3SABCD
a
B
3
2
C. V
3SABCD
a
3
3
D. V
2SABCD
a
Câu 32. Cho hình chóp SABCD có đ|y ABCD l{ hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đ|y , gọi M l{ trung điểm BC ; K là hình chiếu của A lên SM và
15
6
a
AK , tính theo a khoảnh
cách từ B đến mặt phẳng (AKD)
A.
35
( ;( ))
27
a
d B AKD B.
45
( ;( ))
27
a
d B AKD C.
27
( ;( ))
35
a
d B AKD D.
27
( ;( ))
45
a
d B AKD
Câu 33. Cho hình chóp SABC có đ|y ABC l{ tam gi|c đều cạnh a cạnh bên SA=2a và vuông góc với
đ|y tính tan giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)
A.
50
tan
17
B.
51
tan
17
C.
52
tan
17
D.
53
tan
17
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đ|y ABC l{ tam giác vuông với AB=AC=a góc giữa BC’ v{
mặt phẳng (ABC) bằng 0
45 gọi M l{ trung điểm cạnh B’C’ tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.
A’B’C’ v{ khoản cách từ M đến mặt phẳng (ABC’)
A. 3
. ' ' '
2ABC A B C
V a B.
3
. ' ' '
2
2ABC A B C
a
V C.
3
. ' ' '
2
8ABC A B C
a
V
D.
3
. ' ' '
2
4ABC A B C
a
V
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đ|y ABC l{ tam gi|c vuông tại B và 2, 4.AB AC Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) l{ trung điểm H của đoạn thẳng AC. Cạnh bên
SA tạo với mặt đ|y một góc 60 .o
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
10. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 10
A.
2 15
( , )
5
d AB SC B.
4 5
( , )
3
d AB SC C.
4 3
( , )
5
d AB SC D.
8 15
( , )
5
d AB SC
Câu 36. Các phát biểu sau :
(1) 2 4
( 1)y x x có đạo hàm là 2 3
' 4( 1)y x x
(2) 2
2 5 2y x x có đạo hàm là
2
4 5
'
2 2 5 2
x
y
x x
(3) 2
( 2) 3y x x có đạo hàm là
2
2
2 2 3
'
3
x x
y
x
(4) .cosy x x có đạo hàm là ' cos siny x x x
Số phát biểu đúng là :
A . 2 B . 3 C . 4 D . 1
Câu 37 : Cho hàm số 3 2
3 3 2y x x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại giao điểm của (C) với trục tung.Chọn đáp án đúng
A. 3 2y x B. 3 2y x C. 3 2y x D. 3 2y x
Câu 38 : Tìm số phức z thỏa hệ thức: 2
2z z và 2z .
Chọn đáp án đúng :
A. 3 1 3z hay z i B. 2 1 3z hay z i
C. 1 1 3z hay z i D. 2 2 3z hay z i
Câu 39 : X|c định hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển
9
5
2
5
x
x
. Chọn đáp án đúng
.131250A .1312500B .1212500C .2312500D
11. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 11
Câu 40 : Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 2
n
x
x
với x ≠ 0, biết rằng:
1 2
15 n n
C C với n là số nguyên dương. Chọn đáp án đúng .
A.40 B.20 C.80 D.10
Câu 41 : Một tổ gồm 9 học sinh trong đó có 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó th{nh 3 nhóm đều
nhau, mỗi nhóm có 3 học sinh. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1
học sinh nữ. Chọn đ|p |n đúng
A. 3
14
A
P A
B. 9
14
A
P A
C. 3
28
A
P A
D. 9
28
A
P A
Câu 42 : Trong mạt phảng tọa đọ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
: 2 1 0, : 3 4 6 0AB x y AC x y , điẻm 1;3M nàm tren đườ ng thảng chứ a cạnh BC
sao cho 3 2MB MC . Tìm tọa đọ trọng tam G của tam giác ABC.
Chọn đ|p |n đúng :
5 7 1
. 1; ;
3 3 3
AG G
5 7 1
. 1; ;
3 3 3
BG G
5 7 1
. 1; ;
3 3 3
C G G
5 7 1
. 1; ;
3 3 3
DG G
Câu 43 :Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có 2;1M là trung điểm cạnh AB. Đường trung
tuyến và đường cao đi qua đỉnh A lần lượt có phương trình : 5 0d x y và
' : 3 1 0d x y . Viết phương trình đường thẳng AC.
Phương trình đường thẳng :AC 0ax by c . Tính tổng a b c , biết a,b,c là các số tối
giản nhất .
Chọn đáp án đúng :
12. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 12
A.20 B.-29 C.-27 D.-18
Câu 44 : Cho điểm A(3,5) . D Biết phương trình đường thẳng là 3 18 0x y và 10AD . D
có tung độ nhỏ hơn 7
Chọn đáp án đúng :
A.Tổng ho{nh độ tung độ của D là 6 B.Tổng ho{nh độ tung độ của D là 4
C.Tổng ho{nh độ tung độ của D là 8 D.Tổng ho{nh độ tung độ của D là 10
Câu 45 : Giải bất phương trình: 2 2
1 2 2x 2x x x x .
S là tập nghiệm của bất phương trình . Chọn đáp án đúng :
A. [1 2 2; )S B. ( ;1 2 2]S
C. 1 2 2;1 2 2S D. ( ;1 2 2] [1 2 2; )S
Câu 46 : Giải hệ phương trình:
3 2
3 2
1
3 2 9 3 4 2 1 1 0
xy x x y x y
y x y x x
.
Nghiệm của hệ phương trình : (x,y) , tổng S = 2x + y .Chọn đáp án đúng
3
.
5
AS
3
.
5
B S
6
.
5
C S
6
.
5
D S
Câu 47 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy ,cho hình bình hành ABCD biết phương trình AC l{
x-y+1=0,điểm G(1,4) là trọng t}m tam gi|c ABC ,điểm K(0,-3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam
giác ACD .tìm tọa độ c|c đỉnh của hình bình hành biết diện tích tứ giác AGCD=32.tính tỉ lệ
AB
AD
A.
5
29
B.
10
29
C.
3
29
D.
7
29
Câu 48 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ oxy cho tam giác ABC có A(1 ;4) tiếp tuyến tại A của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D, đường phân giác của góc ADB có phương trình x-
y+2=0 , điểm M (-4 ;1) thuộc cạnh AC, với H l{ giao điểm của của tia phân giác góc
ADB và
đường thẳng AB .Cho các nhận định sau :
13. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 13
(1)Phương trình đường thẳng AB: 5x-3y+7=0
(2)Gọi khoản cách từ M đến BA là k khi ấy k=
8 34
17
(3)Điểm H có tọa độ nghiệm H(3;5)
(4)
16
cos
17
BAC
Trong các nhận trên có bao nhiêu nhận định đúng:
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
Bài 49: Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn: 1a b c . Giá trị lớn nhất cỉa biểu thức
sau là:
2
4
b c
P a b c
A. 3 B. 2 C.1 D.2
Câu 50 :Tập nghiệm của bất phương trình
1 1 2
1
32 1
x
x x
là:
A. 2; 1 B.
3
; 1
2
S
C. S D.
3
2;
2
S
14. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 14
15. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 1
Hàm số :
Câu 1. Cho hàm số
3 2
3y x x (C). Cho các phát biểu sau :
(1) Hàm số có điểm uốn A(-1,-4)
(2) Hàm số nghịch biến trong khoảng (-∞;0) v (2;+∞)
(3) Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0
(4) Hàm số có ycđ – yct = 4
Có bao nhiêu đáp án đúng
A . 2 B . 3 C . 4 D . 5
TXĐ: D
Sự biến thiên: 2
3 6 3 2y x x x x
0
0
2
x
y
x
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 4CT
y , cực đại tại x = 0 0CÑ
y
Giới hạn lim , lim
x x
y y
Câu 2. Cho hàm số
2 1
x
y
x
(C). Cho các phát biểu sau đây :
(1) Hàm số có tập xác định
1
.
2
D
(2) Hàm số đồng biến trên tập xác định
(2) Hàm số nghịch biến trên tập xác định
KÌ THI THPT QG 2017
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
16. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 2
(3) Hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x , tiệm cận ngang là
1
2
y , tâm đối xứng là
1 1
;
2 2
(4)
1 1
2 2
lim ; lim
x x
y y
Số phát biểu sai là :
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
Hướng dẫn giải.
TXĐ
1
.
2
D
1
lim
2x
y
, đồ thị có TCN
1
2
y ;
1 1
2 2
lim ; lim
x x
y y
, đồ thị hàm số có
TCĐ
1
2
x .
2
1
' ' 0, .
2 1
y y x D
x
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1 1
; , ;
2 2
.
Đồ thị
Đồ thị nhận
1 1
;
2 2
I
là tâm đối xứng
Vậy số phát biểu sai là 2 B.
Câu 3. Cho hàm số
4 2
4 3y x x (1). Cho các phát biểu sau :
(1) Hàm số đạt cực trị tại
0
2
x
x
(2) Tam giác được tạo ra từ 3 điểm cực trị là tam giác cân có đường cao lớn nhất là 4
17. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 3
(3) Điểm uốn của độ thị hàm số có hoành độ
1
3
x
(4) Phương trình có
4 2
4 3 2 0x x m có 3 nghiệm khi 3.m
Phát biểu đúng là :
A . (1),(2),(3) B . (1),(3),(4) C . (1),(2),(4) D. (2),(3),(4)
Hướng dẫn giải:
Tập xác định: D
Sự biến thiên
3
' 4 8y x x ;
3
0
' 0 4 8 0
2
x
y x x
x
Các khoảng đồng biến ; 2 và 0; 2 ; các khoảng nghịch biến 2;0 và
2;
- Cực trị: Hàm đạt cực tiểu tại 0ct
x , ct
3.y ;
Đạt cực đại tại 2C
x Đ
, yCĐ = 1.
- Giới hạn tại vô cực: lim lim
x x
y y
Quan sát các đáp án thấy A là đáp án đúng.
Câu 4. Cho hàm só 2
1
1
x
y
x
Cho các phát biểu sau :
(1) Tâm đối xứng của đồ thị I(1,1)
(2) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2
(3) Hàm số đồng biết trên tập xác định
18. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 4
(4) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2 .
Số phát biểu sai là :
A . 2 B . 0 C . 1 D . 4
Hướng dẫn giải.
Khảo sát sự bién thiên và vẽ đò thị của hàm só 2
1
1
x
y
x
Tạp xác định: 1
Giới hạn và tiệm cận:
lim 1
x
y
lim 1
x
y
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
1
lim
x
y
1
lim
x
y
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1
Chiều biến thiên
2
1
' 0
1
y
x
vớ i ;1 1;x
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1;
Cực trị : Hàm số không có cực trị
Đò thị
Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (2 ; 0)
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0 ; 2)
Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ; 1) là tâm đối xứng
Đáp án C.
19. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 5
Câu 5. Tìm cực trị của hàm số : sin2 2y x x .Chọn đáp án đúng
A . Hàm số có giá trị cực tiểu T
3
2 ,
6 2C
y k k
B . Hàm số có giá trị cực tiểu T
3
2
6 2C
y
C . Hàm số có giá trị cực đại D
3
2 ,
6 2C
y k k
D . Hàm số có giá trị cực đại D
3
2
6 2C
y
Hướng dẫn giải.
Tập xác định D
1 2cos2 , 4sin2f x x f x x
1
0 1 2cos2 0 cos2 ,
2 6
f x x x x k k
4sin 2 3 0
6 3
f k
hàm số đạt cực đại tại
6i
x k
Với D
3
2 ,
6 6 2C
y f k k k
4sin 2 3 0
6 3
f k
hàm số đạt cực tiểu tại
6i
x k
Với T
3
2 ,
6 6 2C
y f k k k
Đáp án đúng: A.
20. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 6
Câu 6 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
2 2f x x x trên
đoạn
1
;2
2
.Chọn đáp án đúng
A . GTLN là -4 , GTNN là 0
B . GTLN là 8
C . GTLN , GTNN Của hàm số trên đoạn
1
;0
2
lần lượt là 0,4.
D. Hàm số có cực giá trị nhỏ nhất
1
;0
2
trên đoạn khi 2x
Hướng dẫn giải.
Ta có 4 2
4 4f x x x ; f x xác định và liên tục trên đoạn
1
;0
2
;
' 3
4 8 .f x x x
Với '1
;2 , 0 0; 2
2
x f x x x
Ta có 1 1
3 , 0 4, 2 0, 2 4
2 16
f f f f
.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn
1
;0
2
lần lượt là 4 và
0.
Đáp án C.
Câu 7. Cho hàm số 3 21
2 3 1 1
3
y x x x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 song song với đường thẳng 3 1y x có dạng
y ax b ( với ,a b đã tối giản ). Tìm giá trị .S a b
21. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 7
29
A.
3
20
B.
3
19
C.
3
29
D.
3
Hướng dẫn giải.
2
' 4 3y x x .
Đường thẳng y = 3x + 1 có hệ số góc 3
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng 3 1y x nên:
0
' 3
4
x
y x
x
0 1 pttt: 3 1x y y x
7 29
4 pttt: 3
3 3
x y y x
Thử lại, ta được
29
3
3
y x thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 8. Cho hàm số:
2 x 1
(1)
1
m
y
x
với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng : 2xd y m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ 1 2
,x x sao cho 1 2 1 2
4( ) 6x 21.x x x
Tìm tất cả các giá trị của m.
A . m = 4 B . m = 5 C . m = - 4 D . m = -5
Hướng dẫn giải.
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và d là nghiệm của phương trình:
22. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 8
2
12 x 1
2x
2x ( 2) 1 0 (2)1
xm
m
m x mx
Đồ thị hàm số (1) cắt d tại hai điểm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt 1
2
1
22 2 1 0
(*)6 2 1012 4 0
6 2 10
m
m m
mm m
m
Do 1 2
,x x là nghiệm của (2)
1 2
1 2
2
2
1
2
m
x x
m
x x
Theo giả thiết ta có:
1 2 1 2
1 5 21
4( ) 6x 21 1 5 21
1 5 21
m
x x x m
m
4 TM
22
khong TM
5
m
m
Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: 4.m
Câu 9. Tìm các giá trị của m để hàm số 3 2 2
3 2 2y x m x m m x đạt cực đại
tại 2x .
A . m = 0, m = -2 B . m =2, m = 4 C . m=-2, m = 2 D . m=0, m=2
Hướng dẫn giải.
TXĐ : D R
' 2 2 ''
3 2 3 2 ; 6 2 3y x m x m m y x m
23. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 9
Hàm số đã cho đạt cực đại tại 2x
'
''
2 0
2 0
y
y
22
2 012 4 3 2 0
312 2 6 0
m mm m m
mm
0
2
m
m
. Kết luận : Giá trị m cần tìm là 0, 2m m
Câu 10. Giải phương trình sin3 cos2 1 2sin cos2x x x x Trên vòng tròn lượng giác . Có
bao nhiêu vị trí của x
A . 3 B . 2 C . 4 D . 5
Hướng dẫn giải.
sin3 cos2 1 2sin cos2 sin3 cos2 1 sin sin3
cos2 1 sin
x x x x x x x x
x x
2
sin 0
1 2sin 1 sin 21
6sin
2 5
2
6
x k
x
x x x k
x
x k
Câu 11. Cho cot 2a . Tính giá trị của biểu thức
4 4
2 2
sin cos
sin cos
a a
P
a a
.
Chọn đáp án đúng :
33
.
15
A
17
.
15
B
31
.
15
C
17
.
15
D
Hướng dẫn giải.
4 4 4 4 4 4
2 2 4 42 2 2 2
sin cos sin cos sin cos
sin cos sin cossin cos sin cos
a a a a a a
P
a a a aa a a a
.
24. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 10
Chia tử và mẫu cho
4
sin a , ta được
4 4
4 4
1 cot 1 2 17
151 cot 1 2
a
P
a
Câu 12. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh
lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học.
Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A.
Chọn đáp án đúng :
13
.
21
A
27
.
63
B
10
.
21
B
7
.
21
C
Hướng dẫn giải
Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là Ω
Số phần tử của không gian mẫu là:
5
9
126C
Gọi A là biến cố “Chọn 5 học sinh từ đội văn nghệ sao cho có học sinh ở cả ba lớp và có ít nhất 2
học sinh lớp 12A”.
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là :
+ 2 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 2 học sinh lớp 12C
+ 2 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 2 học sinh lớp 12C
+ 3 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 1 học sinh lớp 12C
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là:
2 1 2 2 2 1 3 1 1
4 3 2 4 3 2 4 3 2
.C . . . . . 78C C C C C C C C
Xác suất cần tìm là
78 13
126 21
P
Câu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa
2010
x trong khai triển của nhị thức:
2016
2
2
x
x
.
Đáp án đúng là
6
2016
.36A C 4
2016
.16B C 8
2016
.64C C 2
2016
.4D C
Hướng dẫn giải:
Xét khai triển:
2016
2016
2016
20162 2
0
2 2
k
k k
k
x C x
x x
2016
2016 3
2016
0
2k k k
k
C x
25. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 11
Số hạng chứa
2010
x ứng với 2016 3 2010 2k k là
2 2 2010
2016
2 C x có hệ số là
2 2 2
2016 2016
2 4C C .
Câu 14.
2
4
. 0x
x C x x . Tìm .x
A. 3x B. 1x C. 4x D. 2x
Hướng dẫn:
Các bạn có thể thử nhanh đáp án hay phân tích nhanh. Đáp án A.
Câu 15. Giải phương trình 2
8 8
4
2log 2 log 2 1
3
x x x Với x là nghiệm của phương
trình trên.
Chọn phát biểu sai:
A . x là số nguyên tố chẵn duy nhất B .
5
log 32
2x
C . log 6 1 log 3x x
D . 2x
x
Hướng dẫn giải.
Điều kiện 0, 1x x .
Với điều kiện đó, pt đã cho tương đương với :
22 2
8
4
log 2 1 2 1 16
3
x x x x
2 1 4
2
2 1 4
x x
x
x x
Câu 16. Giải phương trình 2
5.2 8
log 3
2 2
x
x
x
với x là nghiệm của phương trình trên.
Vậy giá trị 2
log 4x
P x là.
A . P = 4 B . P = 8 C . P = 2 D . P = 1
Hướng dẫn giải.
26. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 12
2
5.2 8
log 3
2 2
x
x
x
(1)
35.2 8
1 2 2 5.2 8 8 2 2 5.2 16.2 16 0
2 2
x
x x x x x x
x
(2)
Đặt 2 0x
t thì (2) trở thành
2
4 0
5 16 16 0 4
0
5
t
t t
t loai
Với 4 2t x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2.
Từ đó suy ra 8.P
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm 2; 1;0A , 3; 3; 1B và mặt
phẳng ( ) : 3 0P x y z . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Tìm
tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Chọn đáp án đúng
A . M(7; 1;-2) B . M(-3; 0;6) C. M(2; 1;-7) D . M(1; 1;1)
Hướng dẫn giải.
Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Suy ra
5 1
; 2;
2 2
I
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua I và nhận 1; 2; 1AB
làm vectơ pháp tuyến,
có pt 5 1
2 2 0 2 7 0
2 2
x y z x y z
Đường thẳng AB có phương trình:
2 1
1 2 1
x y z
.
Gọi M là giao điểm của AB và (P). Do M thuộc AB nên 2 ; 1 2 ;M t t t . M thuộc (P)
nên 2 1 2 3 0 1t t t t .
27. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 13
Do đó M(1; 1;1)
Câu 18. Cho mặt cầu (S):
2 2 2
2 6 8 1 0x y z x y z . Xác định tọa độ tâm I và bán
kính r của mặt cầu (S).Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1).
Chọn đáp án đúng :
A.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 3 7 0y z
B.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 3 7 0x z
C.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4 3 7 0y z
D.Bán kính của mặt cầu R = 3 , phương trình mặt phẳng (P): 4 3 7 0x y
Hướng dẫn giải.
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):
1 2
2
3
x t
y t
z t
và mặt phẳng (P) có phương
trình : 2 1 0.P x y z Tìm tọa độ điểm A là giao của đường thẳng (d) với (P). Viết
phương trình đường thẳng qua A nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d.
Chọn đáp án đúng :
3
A. ( 3;4;1), ' : 4
1 2
x t
A d y t
z t
3
B. ( 3;4;1), ' : 4
1 2
x t
A d y
z t
a) Tâm của mặt cầu (S) là I(1; –3; 4), bán kính R=5
b) (0;4;3)IM
Phương trình mặt phẳng (P) qua M là: 4 3 7 0y z
28. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 14
3
C. ( 3;4;1), ' : 4
1 2
x t
A d y
z t
3
D. (3;4;1), ' : 4
1 2
x t
A d y
z t
Hướng dẫn giải.
Tọa độ A là nghiệm của hệ:
1 2
2
:
3
2 1 0.
x t
y t
d
z t
x y z
2 ( 3;4;1)t A
Đường thẳng d’ nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với d nên có
VTCP '
, ( 2;0;4)d d P
u u n
PT d’:
3
' : 4
1 2
x t
d y
z t
Câu 20. Trong không gian oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời
vuông góc với đường thằng d:
1 5
2 3 1
x y z
. Tính khoảng cách từ điểm A(2;3;-1) đến mặt
phẳng (P).
Chọn đáp án đúng :
10
A. ( /( ))
13
d A P
12
B. ( /( ))
15
d A P
12
C. ( /( ))
14
d A P
12
D. ( /( ))
15
d A P
Hướng dẫn giải.
Ta có. Vtcp của đường thẳng d: (2;3;1)du
Vì đường thẳng ( ) ( )( ) (2;3;1)P dd P n u
29. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 15
Phương trình mặt phẳng (P): 2x +3y+z=0 .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là.
4 9 1 12
( /( ))
4 9 1 14
d A P
Câu 21. Trong không gian với hệ trụcOxyz , cho hai điểm A(7;2;1) và B(-5;-4;-3) mặt phẳng (P):
3x - 2y - 6z + 3 = 0.
Chọn đáp án đúng :
A . Đường thẳng AB không đi qua điểm (1,-1,-1)
B . Đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng : 6x + 3y – 2z + 10 =0
C . Đường thẳng AB song song với đường thẳng
1 12
1 6
1 4
x t
y t
z t
D . Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng
5
1 2
3
x
y t
z t
Hướng dẫn giải.
+ Đường thẳng AB đi qua A, VTCP 2 4 1 3 1 4 0x y z có PTTS là
7 12
2 6
1 4
x t
y t
z t
30. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 16
+ Xét hệ phương trình
7 12
2 6
1 4
3 2 6 3 0
x t
y t
z t
x y z
và CM được hệ VN
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 ) 1 3 0i z i . Số phức 1w zi z có
phân ảo bằng bao nhiêu.
A . -1 B . -2 C . -3 D . -4
(1 ) 1 3 0i z i
1 3
2
1
i
z i
i
=> w = 2 – i. Số phức w có phần ảo bằng – 1
Câu 23. Trên mặt phẳng phức tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: 1 1z i là?
Chọn đáp án đúng
A.Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng : x + y = 0
B.Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn
2
2
1 ( 1) 9x y
C.Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn
2
2
1 ( 1) 1x y
D.Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn
2
2
2 ( 2) 4x y
Hướng dẫn giải.
Trên mặt phẳng phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: 1 1z i
Gọi số phức z = x+yi ( ,x y R ) điểm biểu diễn M(x;y) trên mặt phẳng phức
2
2
1 1 1 ( 1) 1 1 ( 1) 1z i x y i x y
Vậy tập hợp các điểm bd số phức z là đường tròn tâm I(1;0) bán kính R =1
31. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 17
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
và các trục tọa độ Ox, Oy có
giá trị bằng:
Chọn đáp án đúng
2
. 3ln 1
3
A
3
.3ln 1
2
B
3
.ln 1
2
C
3
.2ln 1
2
D
Hướng dẫn giải.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại (– 1; 0). Do đó
0
1
1
2
x
S dx
x
Ta có
0
1
1
2
x
S dx
x
=
0
1
3
(1 )
2
dx
x
0
1
( 3ln 2)|x x
2 3
1 3ln 3ln 1
3 2
Câu 25. Tính tích phân
1
0
(2 )x
I x e dx
Chọn đáp án đúng
A . I = 2 B . I = -2 C . I = 3 D . I = ½
Hướng dẫn giải.
Ta có: I=
1
0
2xdx +
1
0
x
xe dx =I1+I2 với I1 =
1
0
2xdx =
1
2
0
x = 1
I2 =
1
0
x
xe dx đặt u = x, dv = exdx I2 = 1 do đó I = 2
Câu 26. Cho phương trình
2 2
sin sin cos 2cos 0x x x x .
Nghiệm của phương trình trên là:
32. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 18
Chọn đáp án đúng
A. , arctan2
4
x k k x k k
B. , arctan 2
4
x k k x k k
C. , arctan2
4
x k k x k k
D. 2 , arctan2
4
x k k x k k
Hướng dẫn giải
PT 2 2 2
sin cos sin cos cos 0x x x x x
sin cos sin 2cos 0x x x x
sin cos 0 1
sin 2cos 0 2
x x
x x
1 tan 1
4
x x k k
2 tan 2 arctan2x x k k
Câu 27. Giải phương trình sau: 49 7.7 8 0x x
.Chọn đáp án đúng
7
A. 3log 2; 0x x 7
B. 3log 2; 1x x
7
C. 3log 2; 2x x D. A,B,C đều sai
7 1
49 7.7 8 0 0
7 8
x
x x
x
x
. Vậy nghiệm của pt là 0.x
Câu 28. Cho số phức (1 2 )(4 3 ) 2 8z i i i . Xác định phần thực, phần ảo và tính môđun
số phức z. Chọn đáp án đúng
A.Số phức Z có Phần thực: –4, phần ảo: –3 , môn đung là 5
B.Số phức Z có Phần thực: 4, phần ảo: 3 , môn đung là 5
33. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 19
C.Số phức Z có Phần thực: –3, phần ảo: –4 , môn đung là 5
D.Số phức Z có Phần thực: 3, phần ảo: 4 , môn đung là 5
Hướng dẫn giải.
z = (1 – 2i)(4 – 3i) – 2 + 8i = –4 –3i. Phần thực: –4, phần ảo: –3
2 2
( 4) ( 3) 5z
Câu 29. Cho
3
0
1 1
lim
x
x x
I
x
. Giá trị của I là bao nhiêu?
6
A.
5
I
5
B.
6
I
15
C.
6
I
5
D.
3
I
Hướng dẫn giải.
3 3
0 0
1 1 1 1 1 1
lim lim
x x
x x x x
x x x
0 323
1 1 1 1 5
lim
3 2 61 1( 1) 1 1
x
xx x
Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ , các trọng tâm G1 của 2 tam giác B’D’C. Xác định thiết diện của
hình hộp cắt bởi mặt phẳng (A’B’G1) . Thiết điện là hình gì
A.Hình tam giác thường B.Hình thang cân
C.Hình bình hành D.Hình tam giác cân
Câu 31. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, với AB=BC=a; AD=2a
cạnh bên SA=a và vuông góc với đấy. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
A. V
2SABCD
a
3
B. V
3SABCD
a
3
2
C. V
3SABCD
a
34. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 20
3
3
D. V
2SABCD
a
Câu 32. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy ,
gọi M là trung điểm BC ; K là hình chiếu của A lên SM và
15
6
a
AK , tính theo a khoảnh cách
từ B đến mặt phẳng (AKD)
A.
35
( ;( ))
27
a
d B AKD
B.
45
( ;( ))
27
a
d B AKD
C.
27
( ;( ))
35
a
d B AKD
D.
27
( ;( ))
45
a
d B AKD
Câu 33. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a cạnh bên SA=2a và vuông góc với
đáy tính tan giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)
A.
50
tan
17
B.
51
tan
17
C.
52
tan
17
D.
53
tan
17
35. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 21
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông với AB=AC=a góc giữa BC’ và
mặt phẳng (ABC) bằng
0
45 gọi M là trung điểm cạnh B’C’ tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.
A’B’C’ và khoản cách từ M đến mặt phẳng
(ABC’)
A.
3
. ' ' '
2ABC A B C
V a
B.
3
. ' ' '
2
2ABC A B C
a
V
C.
3
. ' ' '
2
8ABC A B C
a
V
D.
3
. ' ' '
2
4ABC A B C
a
V
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và 2, 4.AB AC Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn thẳng AC. Cạnh
bên SA tạo với mặt đáy một góc 60 .o
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
A.
2 15
( , )
5
d AB SC B.
4 5
( , )
3
d AB SC
C.
4 3
( , )
5
d AB SC D.
8 15
( , )
5
d AB SC
Câu 36.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2 4
( 1)y x x có đạo hàm là
2 3
' 4( 1)y x x
d)
2
2 5 2y x x có đạo hàm là
2
4 5
'
2 2 5 2
x
y
x x
e)
2
( 2) 3y x x có đạo hàm là
2
2
2 2 3
'
3
x x
y
x
36. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 22
f) .cosy x x có đạo hàm là ' cos siny x x x
Số phát biểu đúng là :
A . 2 B . 3 C . 4 D . 1
Câu 37 : Cho hàm số
3 2
3 3 2y x x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
A. 3 2y x B. 3 2y x C. 3 2y x D. 3 2y x
Câu 31. Tìm số phức z thỏa hệ thức:
2
2z z và 2z .
A. 3 1 3z hay z i B. 2 1 3z hay z i
C. 1 1 3z hay z i D. 2 2 3z hay z i
Hướng dẫn giải.
Giả sử z x yi với ,x y R .
2 2
2 4z x y .
2 2
2 2 2
2 2 4z z x y x xy y
2
2 2 2 2 2 3
6 2 4x y x y xy x
2
2 3
4 4 6 4 2 4x x x
3
8 24 16 0x x
Gọi A là giao điểm của đồ thị (C) và trục tung. Suy ra A(0;-2)
2
' 3 6 3y x x
'(0) 3y
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(0;-2) là '(0)( 0) 3 3 2y y x x
37. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 23
1 3
2 0
x y
x y
.
Vậy 2 1 3z hay z i .
Câu 39 : Xác định hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển
9
5
2
5
x
x
. Chọn đáp án đúng
A. 131250 B. 1312500 C. 1212500 D. 2312500
Hướng dẫn giải.
Xét số hạng thứ k + 1 trong khai triển
9
5
1 9 2
5
. .
k
k
k
k
T C x
x
9 7 18
1 9
.5 .k k k
k
T C x
Vì số hạng chứa x3 nên 7 18 3 3k k
Vậy hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển là
3 6
9
.5 1.312.500C
Câu 40 : Số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
2 2
n
x
x
với x ≠ 0, biết rằng:
1 2
15 n n
C C với n là số nguyên dương:
A.40 B.20 C.80 D.10
Hướng dẫn giải:
Ta có 1
1 2 2 ( 1)
15 15 15
2
n n n+
n n +
C C C
2
30 0 5n n + n ( Thỏa mãn ) hoặc 6n ( Loại )
Với n = 5 và 0x ta có
5
5 5
2 2 5 3 5 5
5 5
0 0
2 2
( ) ( ) ( 2)C C
k k k k k k
k k
x x x
x x
Số hạng chứa x4 trong khai triển trên thỏa mãn 3k – 5 = 4 k = 3, suy ra số hạng chứa x4 trong
khai triển trên là
4
40 .x
38. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 24
Câu 41 : Một tổ gồm 9 học sinh trong đó có 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm đều nhau,
mỗi nhóm có 3 học sinh. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 học
sinh nữ. Chọn đáp án đúng
A. 3
14
A
P A
B. 9
14
A
P A
C. 3
28
A
P A
D. 9
28
A
P A
Hướng dẫn giải.
Gọi phép thử T: “Chia 9 học sinh thành 3 nhóm”
- Chọn 3 học sinh từ 9 học sinh cho nhóm một: có
3
9
C cách
- Chọn 3 học sinh từ 6 học sinh cho nhóm hai: có
3
6
C cách
- Chọn 3 học sinh còn lại cho nhóm ba: có
3
3
C cách
Do không quan tâm đến thứ tự của các nhóm
⇒ Số phần tử của không gian mẫu là: 3 3 3
9 6 3
: 3! 280C C C
Gọi A là biến cố: “Mỗi nhóm có đúng 1 học sinh nữ”
- Chia 6 học sinh nam thành 3 nhóm: tương tự trên có 2 2 2
6 4 2
. . : 3!C C C cách
- Xếp 3 học sinh nữ vào 3 nhóm: có 3! Cách
⇒ Số phần tử của biến cố A là:
2 2 2
6 4 2
. . 90A C C C
Vậy: 9
28
A
P A
Câu 42 : Trong mạt phảng tọa đọ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
: 2 1 0, : 3 4 6 0AB x y AC x y , điẻm 1;3M nàm trên đườ ng thảng chứ a cạnh
BC sao cho 3 2MB MC . Tìm tọa đọ trọng tâm G của tam giác ABC.
39. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 25
Chọn đáp án đúng :
5 7 1
A. 1; ;
3 3 3
G G
5 7 1
B. 1; ;
3 3 3
G G
5 7 1
C. 1; ;
3 3 3
G G
5 7 1
D. 1; ;
3 3 3
G G
Hướng dẫn giải.
Tính được tọa độ đỉnh 2; 3A
Tính được tọa độ đỉnh ; 2 1 , 4 ' 2; 3 'B t t AB C t t AC
Do B, C, M thảng hàng nên
3 2
3 2
MB MC
MB MC
Tìm được
5 7 1
1; ;
3 3 3
G G
Câu 43 :Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có 2;1M là trung điểm cạnh AB. Đường
trung tuyến và đường cao đi qua đỉnh A lần lượt có phương trình : 5 0d x y và
' : 3 1 0d x y . Tổng hệ số tối giản của phương tình .AC
Chọn đáp án đúng :
A. 20 B. 29 C. 27 D. 18
Hướng dẫn giải.
Do A là giao điểm của (d) và (d’) nên 2;7A
Do M là trung điểm của AB nên 6; 5B
Gọi N là trung điểm của BC nên N thuộc (d) ;5N t t
Ta có: 6;10BN t t
, và VTCP '
1;3d
u
Ta có '
. 0 9d
BN u t
suy ra 9; 4N
40. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 26
Do N là trung điểm của BC nên 12; 3C
Phương trình đường thẳng AC: 5 7 39 0x y
Câu 44 : Cho điểm A(3,5) . D Biết phương trình đường thẳng là 3 18 0x y và 10AD . D
có tung độ nhỏ hơn 7
Chọn đáp án đúng :
A.Tổng hoành độ tung độ của D là 6 B.Tổng hoành độ tung độ của D là 4
C.Tổng hoành độ tung độ của D là 8 D.Tổng hoành độ tung độ của D là 10
Hướng dẫn giải :
Điểm D thuộc 3 18 0x y nên ta tham số hóa điểm 3 18,D t t
10AD
2 2
6
3 21 5 10 38
5
t
t t
t l
Vậy điểm D(0,6)
Câu 45 : Giải bất phương trình: 2 2
1 2 2x 2x x x x .
Với S là tập nghiệm của bất phương trình. Tìm .S
A. [1 2 2; )S B. ( ;1 2 2]S
C. 1 2 2;1 2 2S D. ( ;1 2 2] [1 2 2; )S
Hướng dẫn
Ta có:
2
2 2 2
2
1 1 1
2x 7 2 3 2x 2 0 2x 7 0
3 2x 2
x x
x x x x
x
Vì:
2
1 1 1 1x x x nên :
2
2
1 1 1
0,
3 2x 2
x x
x
x
41. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 27
2
2 7 0 1 2 2 1 2 2x x x x
Vậy bất pt có tập nghiệm: ( ;1 2 2] [1 2 2; )S
Câu 46 : Giải hệ phương trình:
3 2
3 2
1
3 2 9 3 4 2 1 1 0
xy x x y x y
y x y x x
.
Nghiệm của hệ phương trình : (x,y) , tổng S = 2x + y .Chọn đáp án đúng
3
A.
5
S
3
B.
5
S
6
C.
5
S
6
D.
5
S
Hướng dẫn :
Biến đổi PT 2
2
1 1 0
1
y x
x y x y
y x
* x = y thế vào PT (2) ta được: 2 2
2 1 2 1 3 2 3 2 3 3x x x x
2 1 3f x f x
Xét 2
3 2f t t t có ' 0,f t t
1 1
2 1 3
5 5
x x x y
* 2
1y x
Thế vào (2): 2 2 2 2
3 1 2 9 3 4 1 2 1 1 0x x x x x
Vế trái luôn dương, PT vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất:
1 1
;
5 5
Đáp án: Hệ có nghiệm duy nhất:
1 1
;
5 5
42. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 28
Câu 47 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy ,cho hình bình hành ABCD biết phương trình AC là x-
y+1=0,điểm G(1,4) là trọng tâm tam giác ABC ,điểm K(0,-3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác
ACD .tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành biết diện tích tứ giác AGCD=32.tính tỉ lệ
AB
AD
A.
5
29
B.
10
29
C.
3
29
D.
7
29
Hướng dẫn giải.
Gọi E và F lần lượt là chân đường cao hạ từ B và D xuống AC ta có
~ (g-g) 3
co ; GE: x+y-5=0 ; DF: x+y+3=0
FI DF DI
DFI GEI
IE GE IG
Ta
* 3 (1;2)
trinh IG: x=1 D=IG DF D(1;-4)
FI IE I
phuong
(1;8)
( ; 1); (2 ;3 )
1 1
32 . . 2 . 4 .
2 2ADCG ADC AGC
DI IB B
A AC A a a AI IC C a a
S S S FD AC GE AC GE AC GE AI
Câu 48 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ oxy cho tam giác ABC có A(1 ;4) tiếp tuyến tại A của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D, đường phân giác của góc ADB có phương trình x-
y+2=0 , điểm M (-4 ;1) thuộc cạnh AC, với H là giao điểm của của tia phân giác góc
ADB và
đường thẳng AB .Cho các nhận định sau :
Phương trình đường thẳng AB: 5x-3y+7=0
Gọi khoản cách từ M đến BA là k khi ấy k=
8 34
17
(dvd)
Điểm H có tọa độ nghiệm H(3;5)
16
cos
17
BAC
2 2
4 2. ( 1) ( 1)
5 (5;6); ( 3; 2)
3(loai) ( 3; 2); C(5;6)
a a
a A C
a A
43. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 29
Trong các nhận trên có bao nhiêu nhận định đúng:
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
AKC (1)
ADK (2)
1
ABC co AD tiep tuyen (3)
2
(1)(2);(3)
xet BKA KAC KCA
ADF FDK
xet DKA DAK DAB BAK
AK DF
xet DAB ACB AB
BAK KAC
Phương trình đường thẳng AK : x+y-5=0
Phương trình đường thẳng AC : 3(x-1) -5(y-4)=0
1
cos : 5 3 7 0
17
KAC AB x y
Bài 49: Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn: 1a b c . Giá trị lớn nhất cỉa biểu thức
sau là:
2
4
b c
P a b c
A. 3 B. 2 C.1 D.2
Hướng dẫn giải:Áp dụng BĐT Cauchu Schwarz ta có:
2 2
2 2
2
2 4
3 3
4 4 4 4
b c b cb c b c b c bc
P a a
44. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 30
Lại có:
2 2 22
4 4 2 4b c bc b c b c bc b c b c bc
2
2 4 2b c bc b c .
Suy ra:
2
2 2
3 3
4
b c b c
P a
Dấu bằng có khi và chỉ khi
1
3
a b c
Câu 50 :Tập nghiệm của bất phương trình
1 1 2
1
32 1
x
x x
là:
A.
3
2;
2
S
B.
3
; 1
2
S
C. S D. 2; 1
Hướng dẫn giải:
Điều kiện: 2 1x *
Bất phương trình tương đương:
2 2
1 1
3 2 1
2 1
x x
x x
3 2 1 2 1x x x x
Đặt
2
1
2 1 2 1
2
a
a x x x x
Ta được bất phương trình
3
3 2
3 6 0 2 2 3 0 2
2
a a
a a a a a a
Từ đó suy ra:
2 1 2 2 2 1 6 4 2 1x x x x x x x
45. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 31
4 2 2 7x x
Mà 1 luôn đúng với điều kiện * nên tập nghiệm của bất phương trình là 2; 1S
Vậy đáp án là .D
46. 1
QSTUDY.VN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 2
THẦY MẪN NGỌC QUANG Thời gian: 90 phút
Câu 1. Hàm số 3 2
3 9 4y x x x đồng biến trên khoảng:
A. 1;3 B. 3;1 C. ; 3 D. 3;
Câu 2. Hàm số 4 2
4 3 1y x x có:
A. Một cực đại và 2 cực tiểu B. Một cực tiểu và 2 cực đại
C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất
Câu 3. GTNN của hàm số
1
5y x
x
trên
1
;5
2
bằng:
A.
5
2
B.
1
5
C. 3 D. 2
Câu 4. Cho hàm số 3 21
2 3 1 1
3
y x x x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 song song với
đường thẳng 3 1y x có phương trình là:
A. 3 1y x B.
26
3
3
y x C. 3 2y x D.
29
3
3
y x
Câu 5. Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số: 3
3 5y x x là:
A. 0;5 B. 1;3 C. 1;1 D. Không có điểm uốn
Câu 6. Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số 4
1 1 2y mx m x m
chỉ có một cực trị:
A. 1m B. 0m C. 0 1m D. 0 1m m
Câu 7. Đường thẳng :d y x m cắt đồ thị hàm số
2
3
1
x x
y
x
tại mấy điểm:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
ĐỀ CHÍNH THỨC
47. 2
Câu 8. Với các giá trị nào của m thì hàm số
1 2 2m x m
y
x m
nghịch biến trên 1; :
A. 1m B. 2m C. 1 2m m D. 1 2m
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
1 . Hàm số 3 2
3 3 1y x x x có đò thị là (C) khong có cực trị
2 . Hàm số 3 2
3 3 1y x x x có điểm uốn là 1;0U
3 . Đồ thị hàm số
3 2
2
x
y
x
có dạng
4 . Hàm số
2 1
1
x
y
x
có
1
2 1
lim
1x
x
x
và
1
2 1
lim .
1x
x
x
Số các phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Giá trị của m để đường thẳng d: : 3 0d x y m cắt đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại hai
điểm .M N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A 1;0 là:
A. 6m B. 4m C. 6m D. 4m
Câu 11. Cho 5
1
log 3
4 22
log 6 log 81 log 27 81A
Chọn nhận định đúng.
A. log (626) 2A
B.
log 9
616 3A
C. 313A D. 2 2
log 1 log 313A
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình: 3 3
2log ( 1) log (2 1) 2x x là:
A. 1;2S B.
1
;2
2
S
C.
1
;2
2
S
D. 1;2S
Câu 13. Cho 3 3
log 15 log 10 a, b . Giá trị của biểu thức 3
log 50P theo a và b là:
A. 1P a b B. 1P a b
C. 2 1P a b D. 2 1P a b
48. 3
Câu 14. Cho biểu thức 3
4
log log . loga a b
Q a b a b b , biết rằng a, b là các số thực
dương khác 1.
Chọn nhận định chính xác nhất.
A. 2 log 16Q
Q
B. 1
1
2 log
16
Q
Q
C. 2 log 15Q
Q
D. 4Q
Câu 15. Cho phương trình 1
3.25 2.5 7 0x x
và các phát biểu sau:
1 0x là nghiệm duy nhất của phương trình
2 Phương trình có nghiệm dương
3 Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
4 Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: 5
3
log
7
.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Nguyên hàm của cos 5 2f x x là:
A. 1
sin 5 2
5
x C B. 5sin 5 2x C
C. 1
sin 5 2
5
x C D. 5sin 5 2x C
Câu 17. Tích phân
3
8
2 2
8
sin cos
dx
I
x x
bằng:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 18. Cho
1
0
2 1I x x dx . Giá trị của I là:
A. 0I B. 1I C. 2I D. 3I
49. 4
Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
,
4
y
x
0, 0, 2y x x quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích).
A. 2 (dvtt) B. 4 (dvtt) C. 6 (dvtt) D. 8 (dvtt)
Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : , 2, 0y x y x y
A. 3 B. 10 C.
10
3
D.
3
10
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn 1 . 14 2 .i z i Tính tổng phần thực và phần ảo của z .
A. 4 B. 14 C. 4 D. 14
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 1 3 1i z i z . Môdun của số phức w 13 2z i có giá
trị bằng:
A. 2 B.
26
13
C. 10 D.
4
13
Câu 23. Cho số phức (1 2 )(4 3 ) 2 8z i i i . Cho các phát biểu sau:
1 . Modun của z là một số nguyên tố
2 . z có phần thực và phần ảo đều âm
3 . z là số thuần thực
4 . Số phức liên hợp của z có phần ảo là 3 .i
Số phát biểu sai là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
2 ( 1) 5i z . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức zlà một hình tròn.
50. 5
Câu 25.Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3 4z z i . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. z có phần thực là -3 B.
4
3
z i có modun là
97
3
C. z có phần ảo là
4
3
i D. z có modun là
97
3
Câu 26. Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thoi cạnh a với
2
a
SA ,
3
2
a
SB ,
0
60BAD và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung
điểm củaAB , BC . Thể tích tứ diện .K SDC có giá trị là:
A.
3
4
a
V B.
3
16
a
V C.
3
8
a
V D.
3
32
a
V
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0
120BCD và
7
'
2
a
AA
Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD .
Tính theo a thể tích khối hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D :
A. 3
12V a B. 3
3V a C. 3
9V a D. 3
6V a
Câu 28. Cho lăng trụ tam giác 1 1 1
.ABC ABC có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng 1 1 1
ABC thuộc đường thẳng
1 1
BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1
AA và 1 1
BC theo a là:
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
2
3
a
D.
4
3
a
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác 1 1 1
.ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Biết hình chiếu vuông góc của 'A trên ABC trùng với trung
điểm cạnh BC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện '.A ABC .
A.
3
9
a
R B.
2 3
3
a
R C.
3
3
a
R D.
3
6
a
R
Câu 30. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB ABCD . H là
trung điểm của , , .AB SH HC SA AB Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
.ABCD Giá trị của tan là:
51. 6
A.
1
2
B.
2
3
C.
1
3
D. 2
Câu 31. Đội tuyển học sinh giỏi của thầy Quang gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6
học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi thi quóc
gia sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn:
A. 48118 B. 41181 C. 41811 D. 41818
A.
1
9
B.
1
18
C.
5
18
D.
5
36
Bài 33. Hệ số của 10
x trong khai triển của biểu thức :
5
3
2
2
3x
x
là:
A. 162 B. 810 C. 810 D. 162
Bài 34. Số nguyên n thỏa mãn biểu thức 2 2
3 15 5n n
A C n là:
A. 5 B. 6 C. A và B D. Không có giá trị thỏa mãn
Câu 35. Trong khong gian vớ i hẹ trục tọa đọ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm 0; 1;1M
và có véc tơ chỉ phương (1;2;0)u ; điểm 1;2;3A . Phương trình mặt phẳng (P) chứa
đường thẳng d có vecto pháp tuyến là 2 2 2
( ; ; )( 0)n a b c a b c :
A. 2a b B. 3a b
C. 3a b D. 2a b
Câu 36. Trong khong gian vớ i hẹ trục tọa đọ Oxyz cho mặt phẳng : 0P x y z .
Phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) và cách điểm 1;2; 1M một khoảng bằng 2
có dạng: 2 2 2
0( 0)Ax By Cz A B C
A. 0B hay 3 8 0B C B. 0B hay 8 3 0B C
C. 0B hay 3 8 0B C D. 3 8 0B C
Câu 32. Hưng và Hoàng cùng tham gia kì thi THPT Quốc gia, trong đó có hai môn trắc nghiệm
là Vật lí và Hóa học. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã khác nhau và các môn khác nhau có mã khác
nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai
môn thi đó Hưng và Hoàng có chung đúng một mã đề thi.
52. 7
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm 3;1;1 , 4;8; 3 , 2;9; 7M N P và mạt phảng
: 2 6 0Q x y z . Đường thẳng d đi qua G , vuông góc với Q . Tìm giao điểm A của
mặt phẳng Q và đường thẳng d . Biết G là trọng tâm tam giác .MNP
A. 1;2;1A B. 1; 2; 1A C. 1; 2; 1A D. 1;2; 1A
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với điểm 1;2;1 , 2;3;2A B . Tâm I
của hình thoi thuộc đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
. Tọa độ của đỉnh D là:
A. 2; 1;0D B. 0;1;2D
C. 0; 1; 2D D. 2;1;0D
Câu 39. Trong khong gian vớ i hẹ tọa đọ Oxyz cho hai điẻm 1;4;2 , 1;2;4A B và đườ ng
thảng
1 2
:
1 1 2
x y z
. Điẻm M tren sao cho: 2 2
28MA MB là:
A. 1;0;4M B. 1;0;4M C. 1;0; 4M D. 1;0; 4M
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với 1; 1 , 3;1 , 5; 5M N P . Tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:
A. 4;2O B. 4;2O C. 4; 4 D. 4; 2
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho đường 2 2
: 2 2 4 19 6 0mC x y m x my m . Với các giá
trị nào của m sau đây thì m
C là một đường tròn ?
A. 1 2m B. 1m và 2m C. 1m D. 2m
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại 3;2A có tâm đường
tròn ngoại tiếp là 2; 1I và điểm B nằm trên đường thẳng d : 7 0x y . Tọa độ đỉnh ;C a b
Giá trị của 2 3S a b là:
A. 8S B. 28S C. 18S D. 8S
Câu 43: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D . Biết 2AB AD ;
4CD , phương trình BD là 0x y , C thuộc đường thẳng 4 1 0x y . Tọa độ của ,A a b
biết điểm C có hoành độ dương. Tính S a b
53. 8
A. 3S B. 1S C. 2S D. 6S
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường
kính AC . Biét 3; 1M là trung điẻm của cạnh BD , điẻmC có tọa độ 4; 2C . Điẻm 1; 3N
nàm tren đườ ng thảng đi qua B và vuong góc vớ i AD . Đườ ng thảng AD đi qua 1;3P .
Phương trình AB: 0ax y b . Giá trị của biểu thức 2S a b là:
A. 5S B. 4S C. 6S D. 3S
7 31 0x y 7;7N 2; 3M
; , ; , ;A a b B c d C e f
Cho các mệnh đề sau:
I 2a b c II 1d f III a c e IV 5.b d
Số mệnh đề đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 46. Cho hình thoi ABCD có 0
BAC 60 và E là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Gọi F là
hình chiếu vuông góc của A lên BC. Cho tam giác AEF có điện tích là 30 3S , điểm A thuộc
đường thẳng d: 3 8 0x y có 0;2G là trực tâm. Phương trình EF: – 3 0ax y b .
Biết A có tung độ nguyên dương. Giá trị của biểu thức
a
S
b
là:
A.
1
4
S B.
1
3
S C.
1
4
S D.
1
3
S
Câu 47. Cho phương trình 2
2 1 1 3 3x x x có nghiệm vô tỉ
3
8
a b
x
.
Tính tổng S a b :
A. 20 B. 26 C. 42 D. 24
Câu 48. Cho hệ phương trình:
3 2
2 2
1
3 2 9 3 4 2 1 1 0
xy x x y x y
y x y x x
. Với ,x y là nghiệm
của hệ phương trình trên. Tính giá trị biểu thức 5 10x y :
A. 1 B. 1 C. 3 D. 5
Сâu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết rằng cạnh huyền
nằm trên đường thẳng . Điểm thuộc đường thẳng AC, điểm
thuộc đường thẳng AB.
54. 9
Câu 49. Số giá trị nguyên của m để phương trình 12 5 4x x x m x x có
nghiệm là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 50. Cho , ,a b c là các số thực.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 124 3
2 3 2 3
b c b ca c
P
a b a c
là:
A.
2
3
B. 5 C.
2
5
D.
3
2
Phương pháp tư duy giải nhanh trắc nghiệm
Kỹ năng sử dụng Casio giải quyết một số dạng bài
Luyện giải đề thi thử THPT cùng thầy Quang.
Khóa học liên quan : Hóa học thầy Nguyễn Anh Phong.
Luyện thi THPT Quốc Gia môn TOÁN 2017 TN cùng thầy Mẫn Ngọc Quang tại QSTUDY.VN
Link khóa học: http://qstudy.edu.vn/
Mời quý bạn đón đọc sách:
Dự kiến ra mắt vào tháng 10.
Nội dung sách: Sẽ bám sát cấu trúc đề mẫu bộ GD
55. 1
QSTUDY.VN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THẦY MẪN NGỌC QUANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 2
Câu 1. Hàm số 3 2
3 9 4y x x x đồng biến trên khoảng:
A. 1;3 B. 3;1 C. ; 3 D. 3;
Hướng dẫn giải.
3 2
3 9 4,y x x x D
2
' 3 6 9y x x
2
1
' 0 3 6 9 0
3
x
y x x
x
' 0, x 1;3y hàm số đồng biến trên 1;3
Câu 2. Hàm số 4 2
4 3 1y x x có:
B. Một cực tiểu và 2 cực đại
D. Một cực tiểu duy nhất
4 2
3 1x x
3 2
' 4 6 4 6y x x x x
' 0 0y x và đổi dấu từ + sang – ( dựa vào bảng biến thiên).
Hàm số có 1 cực đại duy nhất.
Đáp án C.
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
A. Một cực đại và 2 cực tiểu
C. Một cực đại duy nhất
Hướng dẫn giải.
y
56. 2
Câu 3. GTNN của hàm số
1
5y x
x
trên
1
;5
2
bằng:
A.
5
2
B.
1
5
C. 3 D. 2
Hướng dẫn giải.
1
5y x
x
2
2 2
1 1
' 1
x
y
x x
2
1
' 0 1 0
1
x L
y x
x
Ta có : 1 5 1
1 3; ; 5
2 2 5
f f f
Vậy GTNN của hàm số bằng 3 .C
Cách giải khác: áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
1 1
5 2 . 5 3y x x
x x
Câu 4. Cho hàm số 3 21
2 3 1 1
3
y x x x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 song song với
đường thẳng 3 1y x có phương trình là:
A. 3 1y x B.
26
3
3
y x C. 3 2y x D.
29
3
3
y x
Hướng dẫn giải.
3 21
2 3 1
3
y x x x 2
' 4 3y x x .
Đường thẳng 3 1y x có hệ số góc 3
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng 3 1y x nên:
0
' 3
4
x
y x
x
0 1x y suy ra phương trình tiếp tuyến: 3 1y x
57. 3
7
4
3
x y phương trình tiếp tuyến:
29
3
3
y x
Thử lại, ta được
29
3
3
y x thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 5. Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số: 3
3 5y x x là:
A. 0;5 B. 1;3 C. 1;1 D. Không có điểm uốn
Hướng dẫn giải.
3
3 5y x x 2
' 3 3y x '' 6y x
'' 0 0 5y x y Điểm uốn 0;5I
Câu 6. Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số 4
1 1 2y mx m x m
chỉ có một cực trị:
A. 1m B. 0m C. 0 1m D. 0 1m m
Hướng dẫn giải.
4 2
1 1 2y mx m x m 3 2
' 4 2 1 2 2 1y mx m x x mx m
2
0
' 0
2 1 0 2
x
y
mx m
Hàm số chỉ có một cực trị (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
0 2 1 0 0 1m m m m
Câu 7. Đường thẳng :d y x m cắt đồ thị hàm số
2
3
1
x x
y
x
tại mấy điểm:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Hướng dẫn giải.
Phương trình hoành độ giao điểm:
58. 4
2
23
2 4 0
1
x x
x m x m x m
x
2
2
4 8 16 0,m m m m 2 nghiệm phân biệt.
Vậy d cắt (C) tại 2 điểm.
Câu 8. Với các giá trị nào của m thì hàm số
1 2 2m x m
y
x m
nghịch biến trên 1; :
A. 1m B. 2m C. 1 2m m D. 1 2m
Hướng dẫn giải.
1 2 2m x m
y
x m
2
2 2
1 2 2 2
'
m m m m m
y
x m x m
Hàm số nghịch biến trên 1; ' 0 1;y x
2
1 1
1 2
1 22 0
m m
m
mm m
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
1 . Hàm số 3 2
3 3 1y x x x có đồ thị là (C) không có cực trị
2 . Hàm số 3 2
3 3 1y x x x có điểm uốn là 1;0U
3 . Đồ thị hàm số
3 2
2
x
y
x
có dạng
4 . Hàm số
2 1
1
x
y
x
có
1
2 1
lim
1x
x
x
và
1
2 1
lim .
1x
x
x
Số các phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
59. 5
Câu 10. Giá trị của m để đường thẳng d: : 3 0d x y m cắt đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại hai
điểm .M N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A 1;0 là:
A. 6m B. 4m C. 6m D. 4m
Hướng dẫn giải.
Ta có
1
:
3 3
m
d y x .
Hoành độ giao điểm của d và (H) là nghiệm của phương trình
2 3 1
1 3 3
x m
x
x
2
( 5) 9 0, 1x m x m x (1)
Ta có 2
( 7) 12 0,m m . M 1 1
( ; )x y , N 2 2
( ; )x y .
Ta có 1 1 2 2
( 1; ), ( 1; ).AM x y AN x y Tam giác AMN vuông tại A
. 0AM AN hay 1 2 1 2
( 1)( 1) 0x x y y .
1 2 1 2
1
( 1)( 1) ( )( ) 0
9
x x x m x m
2
1 2 1 2
10 ( 9)( ) 9 0x x m x x m . (2)
Áp dụng định lý Viet, ta có 1 2
m 5,x x 1 2
9x x m .
2
10( 9) (m 9)( m 5) 9 0m m 6 36 0 6m m
Câu 11. Cho 5
1
log 3
4 22
log 6 log 81 log 27 81A
Chọn nhận định đúng.
A. log (626) 2A
B.
log 9
616 3A
C. 313A D. 2 2
log 1 log 313A
Hướng dẫn giải.
60. 6
5 3
1
4
log 3 log 5
4 2 2 2 22
4
2
log 6 log 81 log 27 81 log 6 log 9 log 27 3
6.9
log 5 1 625 626
27
A
2 2 2
log 626 log 2.313 1 log 313 . D
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình: 3 3
2log ( 1) log (2 1) 2x x là:
A. 1;2S B.
1
;2
2
S
C. 1;2S D. 1;2S
Hướng dẫn giải.
Điều kiện: x > 1
2
3 3
2log ( 1) log (2 1) 2x x 3
log [( 1)(2 1)] 1x x
2
2 3 2 0x x
1
2
2
x
Kết hợp điều kiện 1;2S
Câu 13. Cho 3 3
log 15 log 10 a, b . Giá trị của biểu thức 3
log 50P theo a và b là:
A. 1P a b B. 1P a b
C. 2 1P a b D. 2 1P a b
Hướng dẫn giải.
3 3 3 3
150
log 50 log log 15 log 10 1 1
3
a b
Câu 14. Cho biểu thức 3
4
log log . loga a b
Q a b a b b , biết rằng a, b là các số thực
dương khác 1.
Chọn nhận định chính xác nhất.
61. 7
A. 2 log 16Q
Q
B. 1
1
2 log
16
Q
Q
C. 2 log 15Q
Q
D. 4Q
Hướng dẫn giải.
Ta có 4
log 2log . 3loga a b
Q a b a b b
2
2
1
log log . 3 log 3 log 3 1 3 2.a a a a
a b
a b a b
aa b
Câu 15. Cho phương trình 1
3.25 2.5 7 0x x
và các phát biểu sau:
1 0x là nghiệm duy nhất của phương trình
2 Phương trình có nghiệm dương
3 Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
4 Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: 5
3
log
7
.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải.
Phương trình 3.25 10.5 7 0x x
. Đặt 5 0x
t t
Phương trình có dạng: 2
1
3 10 7 0 7
3
t
t t
t
* Với 1t 015 xx
* Với
3
7
t 5
7 7
5 log
3 3
x
x
62. 8
Vậy phương trình có tập nghiệm: 5
7
0;log
3
S
Câu 16. Nguyên hàm của cos 5 2f x x là:
A. 1
sin 5 2
5
x C B. 5sin 5 2x C
C. 1
sin 5 2
5
x C D. 5sin 5 2x C
Hướng dẫn giải.
cos 5 2f x x Nguyên hàm 1
sin 5 2
5
F x x C
Câu 17. Tích phân
3
8
2 2
8
sin cos
dx
I
x x
bằng:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Hướng dẫn giải.
3 3
8 8
2 2 2
8 8
4
sin cos sin 2
dx
I dx
x x x
3
8
8
3
2cot2 ] 2cot 2cot 2 2 4
4 4
x
Câu 18. Cho
1
0
2 1I x x dx . Giá trị của I là:
A. 0I B. 1I C. 2I D. 3I
Hướng dẫn giải.
1
0
2 1I x x dx
63. 9
1
1
2
1
0
2
2 1 2 1I x x dx x x dx
1
1
2 22
1
0
2
3 3 1 1 1 1
1 0
2 2 8 2 2 8 2
x x
x x
Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
,
4
y
x
0, 0, 2y x x quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích).
A. 2 (dvtt) B. 4 (dvtt) C. 6 (dvtt) D. 8 (dvtt)
Hướng dẫn giải.
Sử dụng Casio. Nhập vào máy
2
2
0
16
4
4
dx
x
. Chú ý có dấu trị tuyệt đối trong tích phân!
Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : , 2, 0y x y x y
A. 3 B. 10 C.
10
3
D.
3
10
Hướng dẫn giải.
Bước 1 : Chuyển sang x theo y : 2
, 2, 0 , 2y x y x y x y x y
Lập phương trình ẩn y : 2
2 2, 1y y y y (loại)
Bước 2 :
2 2
2 2
0 0
2 ( 2)S y y dy y y dy
10
3
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn 1 . 14 2 .i z i Tính tổng phần thực và phần ảo của z .
A. 4 B. 14 C. 4 D. 14
Hướng dẫn giải.
Ta có: (1+i).z=14 – 2i z =
14 2
1
i
i
=6 – 8i 6 8 z i
64. 10
Vậy tổng phần thực và phần ảo của z 14
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 1 3 1i z i z . Môdun của số phức w 13 2z i có giá
trị bằng:
A. 2 B.
26
13
C. 10 D.
4
13
Hướng dẫn giải.
Ta có: 1 3 1 5i z i z
2
2
1 2 31
2 3 1
2 3 2 3
i ii
i z i z
i
2
2 3 2 3 1 5
13 13
i i i i
z
w 13 2 1 3 w 1 9 10 z i i
Câu 23. Cho số phức (1 2 )(4 3 ) 2 8z i i i . Cho các phát biểu sau:
1 . Modun của z là một số nguyên tố
2 . z có phần thực và phần ảo đều âm
3 . z là số thuần thực
4 . Số phức liên hợp của z có phần ảo là 3 .i
Số phát biểu sai là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải.
Ta có: 1 2 4 3 2 8 4 3 z i i i i . Phần thực: –4, phần ảo: –3
2 2
( 4) ( 3) 5z . Ta soi lại các đáp án nhé !
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
2 ( 1) 5i z . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
65. 11
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là một hình tròn.
Hướng dẫn giải.
Gọi , , . z x yi x y . Ta có 2 2 2 1 5zi i y x i
2 2
y tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm 1; 2I và bán kính 5.R
Câu 25.Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3 4z z i . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. z có phần thực là -3 B.
4
3
z i có modun là
97
3
C. z có phần ảo là
4
3
D. z có modun là
97
3
Hướng dẫn giải.
Đặt , ( , ) 2 2 2z x yi x y z x yi z x yi .
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
33
2 2 3 4 3 3 4 43 4
3
xx
x yi x yi i x yi i
y y
Vậy
2
24 4 97 97
3 3
3 3 9 3
z i z
Câu 26. Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thoi cạnh a với
2
a
SA ,
3
2
a
SB ,
0
60BAD và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung
điểm củaAB , BC . Thể tích tứ diện .K SDC có giá trị là:
1 x y 2 25
Vậ
66. 12
A.
3
4
a
V B.
3
16
a
V C.
3
8
a
V D.
3
32
a
V
Hướng dân giải.
Từ giả thiết ta có AB = a,
2
a
SA ,
3
2
a
SB
Nên ASB vuông tại S
2
AB
SH SAH đều.
Gọi M là trung điểm của AH thì SM AB .
Do SAB ABCD SM ABCD .
Vậy .
1 1 1
. . . .
3 3 2KSDC S KCD KCD BAD
V V SM S SM S
3
1 3 1 . . 3
. . .
3 4 2 2.2 32
a a a a
(đvtt)
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0
120BCD và
7
'
2
a
AA
Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD .
Tính theo a thể tích khối hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D :
A. 3
12V a B. 3
3V a C. 3
9V a D. 3
6V a
Hướng dẫn giải.
Gọi O = .
Từ giả thuyết suy ra .
.
Vì 𝐵𝐶𝐷̂ = 1200
nên 𝐴𝐵𝐶̂ = 600
đều.
.
Suy ra
3
. ' ' ' .
3ABCD A B C D
V a .
AC BD
' ( )A O ABCD
2
0 3
. .sin120
2
ABCD
a
S BC CD
ABC
AC a
2 2
2 2 49
' '
4 4
a a
A O A A AO 2 3a
A
B C
D
H
M
S
K
67. 13
Câu 28. Cho lăng trụ tam giác 1 1 1
.ABC ABC có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng 1 1 1
ABC thuộc đường thẳng
1 1
BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1
AA và 1 1
BC theo a là:
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
2
3
a
D.
4
3
a
Hướng dẫn giải.
Do nên góc là góc giữa và theo giả thiết thì góc AA1H bằng 300.
Xét tam giác vuông có
Xét có góc .
Do đều cạnh a, H thuộc B1C1 và
Suy ra A1H vuông góc B1C1.
nên
HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1 . Ta có
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác 1 1 1
.ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Biết hình chiếu vuông góc của 'A trên ABC trùng với trung
điểm cạnh BC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện '.A ABC .
A.
3
9
a
R B.
2 3
3
a
R C.
3
3
a
R D.
3
6
a
R
Hướng dẫn giải.
Tìm bán kính mặt cầu : Ngoại tiếp tứ diện 'A ABC .
Gọi G là tâm của tam giác ABC , qua G kẻ đường thẳng 'd A H cắt 'AA tại E .
1 1 1AH A BC 1AA H 1AA 1 1 1A BC
1AHA 1 ,AA a 0
1 30
2
a
AA H AH
1AHA 1 ,AA a 0
1 1
3
30
2
a
AA H A H
1 1 1A B C 1
3
2
a
A H
1 1AH BC 1 1 1BC AA H
1
1 1
1
. 3
. .
4
A H AH a
AA HK A H AH HK
AA
68. 14
Gọi F là trung điểm 'AA , trong mp 'AA H kẻ đường thẳng trung trực của 'AA cắt d
tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 'A ABC và bán kính .R IA
Ta có: Góc AEI bằng 600,
1
'
6 6
a
EF AA
0 3
.tan60
6
a
IF EF
R 2 2 3
AF
3
a
FI
Câu 30. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB ABCD . H là
trung điểm của , , .AB SH HC SA AB Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
.ABCD Giá trị của tan là:
A.
1
2
B.
2
3
C.
1
3
D. 2
Hướng dẫn giải.
Ta có
1
,
2 2
a
AH AB
2 2
,
5
.
2
SA AB a
a
SH HC BH BC
Có
2
2 2 25
4
a
SA AH AH SAH .SA AB SA ABCD và
; .AC hc SC ABCD
Ta có 1
; , tan .
2
SC ABCD SCA SCA
69. 15
Câu 31. Đội tuyển học sinh giỏi của thầy Quang gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6
học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi thi quóc
gia sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn:
A. 48118 B. 41181 C. 41811 D. 41818
Hướng dẫn giải.
Số cách chọn 8 học sinh từ 18 học sinh của đội tuyển là: 8
18
43758C cách
Số cách chọn 8 học sinh khối 12 và 11 là 8
13
C
Số cách chọn 8 học sinh khối 11 và 10 là 8
11
C
Số cách chọn 8 học sinh khối 12 và 10 là 8
12
C
Suy ra số cách chọn theo yêu cầu bài toán là: 8 8 8
13 11 12
43758 41811C C C cách
A.
1
9
B.
1
18
C.
5
18
D.
5
36
Hướng dẫn giải.
Số cách nhận mã đề hai môn Hưng là 6.6=36
Số cách nhận mã đề hai môn Hoàng là 6.6=36
Số phần tử của không gian mẫu 36.36 1296
Gọi A là biến cố”Hưng và Hoàng có chung đúng một mã đề thi”
Khả năng 1: có cùng mã đề Vật lí
Điệp có 6.6 cách nhận mã đề hai môn, khi đó Hoàng có 1.5 cách nhận mã đề
Do đó có 36.5=180 cách
Khả năng 2: Tương tự có cùng mã đề Hóa học có 180 cách
360A
. Vậy 360 5
1296 18
P A
Câu 32. Hưng và Hoàng cùng tham gia kì thi THPT Quốc gia, trong đó có hai môn trắc nghiệm
là Vật lí và Hóa học. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã khác nhau và các môn khác nhau có mã khác
nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai
môn thi đó Hưng và Hoàng có chung đúng một mã đề thi.
70. 16
Bài 33. Hệ số của 10
x trong khai triển của biểu thức :
5
3
2
2
3x
x
là:
A. 162 B. 810 C. 810 D. 162
Hướng dẫn giải.
Tìm hệ số của số hạng chứa
10
x trong khai triển của biểu thức :
5
3
2
2
3x
x
.
5 55 5
3 3 5 15 5
5 52 2
0 0
2 2
3 3 . 1 3 .2
kk
k
k k k k k
k k
x C x C x
x x
Hệ số của của số hạng chứa
10
x là 5
5
( 1) 3 2 ,k k k k
C
với 15 5 10 1k k
Vậy hệ số của
10
x là :
1
1 4 1
5
1 3 2 810C
Bài 34. Số nguyên n thỏa mãn biểu thức 2 2
3 15 5n n
A C n là:
A. 5 B. 6 C. A và B D. Không có giá trị thỏa mãn
Hướng dẫn giải.
2 2 3. !
3 15 5 ( 1) 15 5
2!( 1)!n n
n
A C n n n n
n
2
5
11 30 0
6
n
n n
n
Vậy có 2 đáp án thỏa mãn là A và B . Suy ra đáp án C.
Câu 35. Trong khong gian vớ i hẹ trục tọa đọ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm 0; 1;1M
và có véc tơ chỉ phương (1;2;0)u ; điểm 1;2;3A . Phương trình mặt phẳng (P) chứa
đường thẳng d có vecto pháp tuyến là 2 2 2
( ; ; )( 0)n a b c a b c :
Điều kiện: , 2n n .
71. 17
A. 2a b B. 3a b
C. 3a b D. 2a b
Hướng dẫn giải.
Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-1;1) và có véc tơ chỉ phương (1;2;0)u
Gọi 2 2 2
( ; ; )( 0)n a b c a b c là véc tơ pháp tuyến của (P)
Do (P) chứa d nên . 0 2 0 2u n a b a b
Câu 36. Trong khong gian vớ i hẹ trục tọa đọ Oxyz cho mặt phẳng : 0P x y z .
1;2; 1M 2
2 2 2
0( 0)Ax By Cz A B C
A. 0B hay 3 8 0B C B. 0B hay 8 3 0B C
C. 0B hay 3 8 0B C D. 3 8 0B C
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta có:
2 2 2
0
( ) ( )
2
( ;( )) 2 2
A B C
P Q
A B C
d M Q
A B C
2 2
2
2(*)
2 2 2
A B C
B C
B C BC
(*) 0B hoặc 3 8 0B C
Phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) và cách điểm một khoảng bằng
có dạng:
72. 18
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm 3;1;1 , 4;8; 3 , 2;9; 7M N P và mạt phảng
: 2 6 0Q x y z . Đường thẳng d đi qua G , vuông góc với Q . Tìm giao điểm A của
mặt phẳng Q và đường thẳng d . Biết G là trọng tâm tam giác .MNP
A. 1;2;1A B. 1; 2; 1A C. 1; 2; 1A D. 1;2; 1A
Hướng dẫn giải.
Tam giác MNP có trọng tâm G(3; 6; -3)
Đường thẳng d qua G, vuông góc với (Q):
3
6 2
3
x t
y t
z t
Đường thẳng d cắt (Q) tại A:
3
6 2
1;2; 1
3
2 6 0
x t
y t
A
z t
x y z
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với điểm 1;2;1 , 2;3;2A B . Tâm I
của hình thoi thuộc đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
. Tọa độ của đỉnh D là:
A. 2; 1;0D B. 0;1;2D
C. 0; 1; 2D D. 2;1;0D
Hướng dẫn giải.
Gọi 1 ; ;2I t t t d . Ta có ; 2; 1 , 3; 3;IA t t t IB t t t
Do ABCD là hình thoi nen 2
. 0 3 9 6 0 1; 2IA IB t t t t
Do C đói xứ ng vớ i A qua I và D đói xứ ng vớ i B qua I nên
1 0;1;1 1;0;1 , 2; 1;0 t I C D
73. 19
2 1;2;0 3;2; 1 , 0;1; 2t I C D
Câu 39. Trong khong gian vớ i hẹ tọa đọ Oxyz cho hai điẻm 1;4;2 , 1;2;4A B và đườ ng
thảng
1 2
:
1 1 2
x y z
. Điẻm M tren sao cho: 2 2
28MA MB là:
A. 1;0;4M B. 1;0;4M C. 1;0; 4M D. 1;0; 4M
Hướng dẫn giải.
Phương trình tham số đường thẳng :
1
2 1 ; 2 ;2
2
x t
y t M t t t
z t
Ta có: 2 2 2
28 12 48 48 0 2MA MB t t t
Từ đó suy ra: 1;0;4M
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với 1; 1 , 3;1 , 5; 5M N P . Tọa độ tâm I
đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:
A. 4;2I B. 4;2I C. 4; 4I D. 4; 2I
Hướng dẫn giải.
;I x y là tâm đường tròn ngoại tiếp MNP
2 2 2 22 2
2 2 2 2 2 2
1 1 3 1
1 1 5 5
x y x yMI NI
MI PI x y x y
2 4
4; 2
6 2
x y x
I
x y y
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho đường 2 2
: 2 2 4 19 6 0mC x y m x my m . Với các giá
trị nào của m sau đây thì m
C là một đường tròn ?
A. 1 2m B. 1m và 2m C. 1m D. 2m
74. 20
Hướng dẫn giải.
2 2
: 2 2 4 19 6 0 m
C x y m x my m
2; 2 ; 19 6 a m b m c m
Để m
C là đường tròn 2 2
0 a b c
2
2
2 4 19 6 0 m m m
2
5 15 10 0 1 2 m m m m
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại 3;2A có tâm đường
2; 1I B d 7 0x y ;C a b
2 3S a b
A. 8S B. 28S C. 18S D. 8S
Hướng dẫn giải.
Ta có: 1;3 10IA IA
Giả sử
2 2
4 3 3
cos cos( , )
55
a b
HPN u PH
a b
I là tam đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 2 2
IA IB IA IB
2 2
5 5; 2
10 2 16 40 8 15 0
3 3;4
b B
b b b b
b B
Do tam giác ABC vuong tại A 2; 1I là trung điểm của BC.
* Vớ i 5; 2 1;0B C
* Vớ i 3; 4 1;2B C
tròn ngoại tiếp là và điểm nằm trên đường thẳng : . Tọa độ đỉnh
Giá trị của là: