1. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN TIN HỌC 10
1. Mục tiêu cần đánh giá
•
Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học bài 18, 19 chương 3.
2. Mục đích yêu cầu của đề
•
Kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản trong writer
(toàn bộ chương)
•
Kĩ năng: Biết và vận dụng được các thao tác cơ bản trong soạn thảo văn
bản.
3. Ma trận đề
Bài 14
Bài 17
Bài 18
Bài 19
Câu 4, 5, 7, 8, 9 Câu 10, 11, 12 Câu 13, 14, 15 Câu 16, 17, 18, 19, 20
Biết
Hiểu
Bài 16
Câu 1, 2, 3,
Vận dụng
Câu 6
4. Đề bài
Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản.
B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các
văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Trong OpenOffice Writer, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time
New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào
dưới đây:
A. TCVN3_ABC
B. VietWare_X
C. Unicode
D. VNI
Win
Câu 3: Tên tệp do Writer tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .ODT
B. .EXE
C. .DOC
D. .TXT
Câu 4: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì?
A. Chọn một phần của đoạn văn bản đó.
B. Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn
đó.
C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó.
D. Cả A, B và C.
Câu 5: Nút lệnh
A. Chọn màu chữ.
trên thanh công cụ định dạng dùng để?
B. Chọn phông chữ;
2. C. Chọn kiểu gạch dưới;
D. Chọn cỡ chữ;
Câu 6: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ
đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+I;
B. Ctrl+B;
C. Ctrl+U;
D. Ctrl+E;
Câu 7: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;
Câu 8: Để định dạng trang trong Writer, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit → Page…→ Page
B. File→ Page…→ Page
C. Format → Page…→ Page D. Insert → Page…→ Page
Câu 9: Nút lệnh
trên thanh công cụ dùng để
A. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản;
B. Căn lề phải cho đoạn văn bản;
C. Căn lề giữa cho đoạn văn bản;
D. Căn lề trái cho đoạn văn bản;
Câu 10: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực
hiện:
A. Nháy chuột vào nút
trên thanh công cụ;
B. Lệnh Edit Bullets and Numbering…;
C. Lệnh Format Bullets and Numbering…;
D. Lệnh Insert Bullets and Numbering…;
Câu 11: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh:
A. Insert Break Page Break OK
B. Format Manual Break Page Break OK
C. Insert Manual Break Page Break OK
D. Format Break Page Break OK
Câu 12: Để in văn bản, thực hiện:
A. File → Print
B. Nháy chuột vào biểu tượng Print trên
thanh công cụ
C. Ctrl + P
D. Cả A, B và C
Câu 13: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế.
B. Gõ tắt và sữa lỗi. C. Cả A và B đều đúng. D.
Cả A và B đều sai.
Câu 14: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find & Replace…
B. Edit → Replace…
C. Edit → Find
D. Cả A và B
Câu 15: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử
dụng lệnh:
3. A. Insert → AutoCorrect Options…
B. Tools → AutoCorrect
Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Table → AutoCorrect
Options…
Câu 16: Trong Writer để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table
B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table
D. A và B đều đúng.
Câu 17: Trong Writer, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng
B. Chèn các cột
C. Xóa các dòng
D.
Xóa các cột
Câu 18: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó
thực hiện lệnh:
A. Table → Split cells
B. Format → Merge cells
C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác.
Câu 19: Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách sau đó thực
hiện:
A. Table → Split cells
B. Format → Merge cells
C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác.
Câu 20: Để thêm hàng trong bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Table → Insert → Colums…
B. Insert → Colums…
C. Table → Insert → Rows…
D. Insert → Rows….
5. Hướng dẫn chấm
(Mỗi câu 0,5đ)
1
A
B
C
D
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20