SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
BOÄ MOÂN TOAÙN ÖÙNG DUÏNG - ÑHBK
 -----------------------------------------------------------------------------
                                   --------



                   TOAÙN 1 HK1 0708

„ BAØI 3: GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ (SINH VIEÂN)


                    „   TS. NGUYEÃN QUOÁC LAÂN (10/2007)
NOÄI DUNG
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                       -------------------------
1- YÙ TÖÔÛNG GIÔÙI HAÏN HAØM
SOÁ
2- ÑÒNH NGHÓA “ÑÔN GIAÛN” GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ

3- ÑÒNH NGHÓA CHAËT CHEÕ GIÔÙI HAÏN HAØM
SOÁ
4- TÍNH CHAÁT GIÔÙI HAÏN

5- GIÔÙI HAÏN ÑAËC BIEÄT

6- QUY TAÉC LOÂPITAN

7- GIÔÙI HAÏN KEÏP

8- GIÔÙI HAÏN THEO NGOÂN NGÖÕ DAÕY. KHOÂNG GIÔÙI HAÏN
YÙ TÖÔÛNG GIÔÙI HAÏN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                           ---------------------------

                                                    x0  D  f  x0  : xaùc
                                                                           ñònh
  Haøm y = f(x), MXÑ                                x0  D & f  x0  : khoâng ñònh
                                                                             xaùc
  D  Giaù trò
  x0                                                VD: f(x) = lnx & x0 = ‟1

  f(x0)?                                            x0  D, f  x0  :" gaàn
                                                                           nhö" xaùc
                                                                                   ñònh
                                                    VD: f(x) = sinx/x & x0 = 0 
                                                    D
                                                                                      Töông
                                                                                      töï: x       , x0  0
Gtr f  x  
                     sin x
                           quanh                                                         1  x 1
                       x                                                               1
ò                          0:                                                             , x0  
                                                                                       x
                                                                                       e x , x0   
MINH HOÏA HÌNH HOÏC
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                                 --------------

    Ñoà    thò f  x   sin x
                           x
    haøm: laân caän
    Chuù yù
     x0 = 0:
      f(0) khoâng xaùc
       ñònh, nhöng giaù
       trò f(x) laïi “raát
       gaàn”            1     khi        x
       “raát gaàn” 0 
       Ñoà          thò          lieân
    tuïc. Coù theå xem
  Caàn coâng??? xaùc ñònh giaù trò höõu haïn lim f  x 
    “f(0)” = 1 cuï                                                                                  x  x0
GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ ‟ ÑÒNH NGHÓA ÑÔN GIAÛN
  -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                          --------------------------

 Cho hàm y = f(x) xác định trong lân cận điểm x0 (có thể không
 xác định tại x0!). Hàm f(x) có giới hạn = L khi x  x0  Giá trị
 f(x) “rất gần” L nếu x “đủ gần” x0. Ký hiệu:                                        lim f ( x)  L
                                                                                    x  x0

                                                                     x 1
VD: Đoán (không chứng minh) giới hạn      lim f  x , vôùif  x   2
                                           x 1                     x 1
Giải: Chú ý hàm f(x) không xác định tại x = 1

   x<1                f(x)                   x>1                f(x)
                                                                                      Từ bảng giá
   0.5            0.666667                   1.5          0.400000
                                             1.1           0.476190                   trị,      có      thể
   0.9            0.526316
                                            1.01           0.497512                   phỏng đoán:
 0.99            0.502513
                                           1.001           0.499750                          x 1
 0.999           0.500250                                                             lim 2        0.5
                                                                                       x 1 x  1
 0.999           0.500025                 1.0001           0.499975
GIAÙ TRÒ TAÏI ÑIEÅM KHOÂNG AÛNH HÖÔÛNG GIÔÙI HAÏN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                        --------------------------

Hàm g(x) sau (xác định tại x = 1) có giới hạn như f(x) khi x  1
                                      f  x   x  1 khi x  1
                                     
                             g x             x2 1
                                     2 khi x  1
                                     



                       y=f(x)
                                                                                         y=g(x)




Giá trị f tại x0 (có hay không có) không ảnh hưởng đến                                         lim f  x 
                                                                                               x  x0
ÑOAÙN ‟ KHOÂNG CHAÉC CHAÉN 100%!
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                         --------------------------

                          
                                  Gợi ý: Tính f 1, f  ,                    1
                                                         1
  Ví dụ: lim sin                                                           f  , f 0.1, f 0.01
               x 0       x                             2                     3
          1     1                                    
f 1  f    f    f 0.1  f 0.01  0  lim sin  0 : SAI!
           2     3                            x 0   x
                                     
Tuy nhiên từ đồ thị hàm y  sin cũng như giá trị hàm tại
                                      x
                                               2        
                                        x            2k , k  Z
                                            4k  1     x 2
                                                                     
                                                            sin           1!
                                                                      x

                                                             Có vô số giá trị x gần 0 tùy ý,
                                                             tại đó f = 0 lẫn f = 1. KL:
                                                             Giới hạn đang xét không !
ÑÒNH NGHÓA CHAËT CHEÕ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                        --------------------------


Ngôn ngữ Giải tích: Đại lượng biến thiên f “rất gần” đlượng g 
| f – g |     > 0. x “đủ gần” x0:   > 0 và xét | x – x0 | < 

ĐN: lim f  x   L    0,    0 : x  x0    f ( x)  L  
        x  x0


Chú ý: Trong thực tế, định nghĩa trên thường được áp dụng để
chứng minh lý thuyết chứ không sử dụng để tìm giới hạn!
Minh họa hình học:
x0   x0 x0   x                                                                    L
                                                                    f
                                                                                        f(x
             L           f x                    x
                                                       x0                              )
  L            L 
VÍ DUÏ
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                         --------------------------
                  2x  2   2
VD: Cho lim                 4 * Tìm  như trong đnghĩa khi  = 0.01
             x 1  x 1
                 2x2  2
Giải: f  x            , x0  1, L  4   x  1: f  x   L  2 x  1
                  x 1
 = 0.01: f  x   L    x  1  0.005  Choïn  0.005
                                                     
VD: Giải bằng đồ thị câu hỏi tương tự:                              limx 2  x  2   4,   0.1
                                                                     x 2

Giải: | f(x) – 4 | < 0.1  3.9 < f(x) < 4.1. Vẽ y = f(x) & y = 3.9, 4.1

                                                                                        1.97  x  2.03
                                                                                      Vaäyx  2  0.03

                                                                                            0.03
GIÔÙI HAÏN VOÂ CUØNG ‟ GIÔÙI HAÏN TAÏI VOÂ CUØNG
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                         --------------------------


  Khi f(x)    (tức L =  ) hoặc x    (tức x0 =  ):
  Không thể xét hiệu | f(x) – L| hay |x – x0|  Cần điều chỉnh!

Chú ý: Đại lượng A    A > M M & B  –  B < m m

 lim f ( x)    M   0  x : Neáu  x0    f ( x)  M
                                      x
 x  x0


Tương tự cho trường hợp f(x)  –: Chỉ cần viết lại f(x) < m!

 lim f ( x)  L     0  M  x : Neáu  M  f ( x)  L  
                                       x
 x 


 lim f ( x)     M  A  x : Neáu  A  f  x   M
                                   x
 x 


lim f(x) = L khi x  – & lim f(x) =   khi x   : tương tự
GIÔÙI HAÏN MOÄT PHÍA
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                         --------------------------

G. hạn trái: x  x0  x  x0 & x < x0 (tức x  x0 từ bên trái)
                                                                                      x  x0 x0
  lim f ( x)  f  x0  :            lim          f ( x)     Minh họa:
 x  x0                         x  x0 & x  x0
                                                   x  x0 & x  x0
VD: Giới hạn trái x  0  x < 0: lim  lim  x  1
                                          x
                                   x 0  x x 0  x

G. hạn phải: x  x0+  x  x0 & x > x0 (tức x  x0 từ bên phải)
                                                                                      x0 x0  x
  lim f ( x)  f  x0  :            lim          f ( x)     Minh họa:
 x  x0                         x  x0 & x  x0
                                                                                   x  x0 & x  x0

  Mệnh đề:  lim f ( x)   f  x0 , f  x0  & f  x0   f  x0 
                      x x0

                                        x           x          x
VD: Không tồn tại lim                     vì lim  1  lim  1
                                 x 0   x    x 0  x   x 0  x
GIÔÙI HAÏN TOÅNG ‟ HIEÄU ‟ TÍCH ‟ THÖÔNG
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                        --------------------------

   Giới hạn tổng (hiệu, tích, thương) = Tổng (hiệu, tích, thương)
   giới hạn: Cho c là hằng số và f(x), g(x): hàm số có giới hạn
   khi x  a. Khi đó

                 1. lim [ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x)
                     xa                               x a              xa

                  2. lim [ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x)
                    x a                               xa                xa

                 3. lim [cf ( x)]  c lim f ( x)
                     xa                      xa

                  4. lim [ f ( x) g ( x)]  lim f ( x) lim g ( x)
                      xa                          xa             xa

                        f ( x) lima f ( x)
                 5. lim         x                           if    lim g ( x)  0
                    xa g ( x)   lim g ( x)                          xa
                                          xa
VÍ DUÏ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                        --------------------------

   Cho đồ thị 2 hàm số
                                                                                         y=f(x)
   y = f(x) và y = g(x)
   a/ Các giới hạn sau liệu có
   tồn tại hay không:
         lim f  x , lim g  x 
         x 2            x 1                                y=g(x)
   b/ Tính giá trị các giới hạn
   sau nếu chúng tồn tại
                                                                                            f x
                 1 / lim  f  x   5 g  x  2 / lim f  x g  x            3 / lim
                     x  2                              x 1                          x 2 g  x 



Giải: a/ lim f  x   1; Khoâng lim g  x  b/ 1/ –4. 2/ – 3/: Không 
                               
             x 2                                x 1
GIÔÙI HAÏN HAØM SÔ CAÁP CÔ BAÛN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                        --------------------------

   Cho n  N và hằng số a, c. Nếu hàm f(x) có giới hạn tại a:

       x a
                       n
                            
   6. lim  f  x   lim f  x 
                              x a
                                            
                                            n



   7. lim c  c vaø 8. lim x  a
       x a                          x a

   9. lim x n  a n
       x a

  10. lim n x  n a                                 
                                 (neáu : chaün, phaûi 0)
                                     n       a
         x a

   11. lim n f  x   n lim f  x  (neáu : chaün, f  x  phaûi 0)
                                         n       lim           
         x a                   x a                                    x a



   Nguyên tắc thay vào trực tiếp: Nếu f(x) – hàm biểu diễn bởi 1
   công thức chứa các hàm cơ bản & a  Df                                         lim f  x   f a 
                                                                                   x a


Tính chất trên là tính liên tục của f(x) (được xét riêng ở bài 3)
VÍ DUÏ
   -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                           --------------------------

                                                                                    0 
       Giới hạn hàm mũ, luỹ thừa khi x  :                              lim x     
                                                                         x 
                                                                                 0   0 
                       , x                                                   0, x  
       a  1 : lim a     x
                                                           0  a  1 : lim a  
                                                                              x
               x  
                       0 , x                                       x  
                                                                                 , x  

                                    2x 1           x 3  3x 2  2
   VD: Tìm các giới hạn a / lim 2         b / lim 2
                               x 1 x  2      x 1 x  3 x  2
                                                             1
   Giải: a/ Thay vào trực tiếp (biểu thức sơ cấp, xác định):
                                                             3
   b/ K0 thể thay vào trực tiếp (b/thức sơ cấp nhưng k0 x/định!):

        lim 2
              x 3  3x 2  2
                              lim
                                      x  1x 2  2 x  2  lim x 2  2 x  2  3
         x 1 x  3 x  2       x 1      x  1 x  2       x 1    x2
            1 2x                          1 0 1                           1 2x  1  1
VD : lim             : x   : L                 ; x   : L  lim
     x  2  2 x                         20 2                      x  21 2 x  1
GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ ‟ NGOÂN NGÖÕ DAÕY (PHOÅ THOÂNG)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                               -------------------

   Ngoân                 ngöõ            tn  :  tn  x0  f tn   a                  
   “daõy”:
   Khoâng coù giôùi haïn taïi x0 (Thuaän tieän chöùng minh
   khoâng  lim):
        t n  : lim tn  x0 &  lim f tn 
                      n                      n 


            yn , zn  : yn , zn  x0 & lim f  yn   lim f  zn 
                                                      n                 n 


                                                                                                           
   VD: Chöùng minh khoâng coù a / lim sin x b / lim sin
                                                                           x                  x 0        x
          2 yn  n   & z n    2n   b/ 2 daõy
   giôùi haïn:
   a/
                                2
   daõy: xeùt: Töông töï duøng daõy con ???
   Nhaän                                     chöùng minh

   Ñöøngphaân kyø
   daõy nhaàm laãn vôùi ví duï sau. Chöùng
                                           lim sin n
                                                                                               n 
GIÔÙI HAÏN ÑAËC BIEÄT: KHÖÛ DAÏNG VOÂ ÑÒNH
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                         --------------------------


    Löôïng                          sin x                   1  cos x 1                       tgx
                                lim       1            lim       2
                                                                                         lim     1
                                x0 x                   x0     x      2                  x 0 x
    giaùc
        Muõ,                    e x 1                      a x 1             ln1  x 
                            lim        1              lim          ln a lim             1
                            x0 x                      x 0    x          x 0     x
        ln:
                                                                      x
    Daïng 1 : Söû duïng                                 1  1   lim 1  x 1 x  e
                                                     lim       
                                                     x     x    x0
  soá e
                    3x2
VD: lim 2 x  2 
                                      Caùch 1: Duøng soá e. Caùch 2: Laáy
    x  2 x  2 
                                        ln 2 veá

                                          lim 1    
                                                                            lim v          lim v u 1
                       lim u 1
                                                             1  v
Kyõ                             v   
                                                                      e   x  x0
                                                                                     e   x  x0

                       x  x0               x  x0
thuaät:
QUY TAÉC LOPITAN: KHÖÛ DAÏNG VOÂ ÑÒNH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                           --------------------------
  Daïng voâ ñònh: 0/0, /,  ‟ , 0., 1 , 00  Bieán ñoåi
  veà x/ñònh
  Phöông phaùp: Nguyeân taéc Loâpitan, voâ cuøng beù
   töông ñöông Loâpitan: Tính giôùi haïn (toàn taïi)
   Nguyeân taéc
   daïng 0/0, /
             f ( x)         f ' ( x)          f "x                f ( n ) ( x)
        lim          lim              lim                lim ( n)
       x x0 g ( x)   x x0 g ' ( x )   x x0 g "  x        x x0 g       ( x)

                     x               x  sin x         ax
  VD : a/ lim 3              b/ lim            c/ lim  a  1,   0
          x 0 1  x  1  x    x 0    x 3       x  x



     Chuù yù : Ñôn giaûn hoaù  VD: Tính lim  12  12 
                                        x 0  sin x
                                                         x 
    bieåu thöùc
   Khoâng duøng ñöôïc Loâpitan khi giôùi VD : lim x  sin x
                                                 x   x  sin x
GIÔÙI HAÏN KEÏP
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                         --------------------------


                           f  x   g  x   h x   x  x0  
                          
Giôùi        haïn          lim f  x   lim h x   a             lim g ( x)  a
                           x x0
                          
                                                                      x  x0
keïp                                         x  x0




                          0  f  x   h x   x  x0  
                          
      Heä                  lim h x   0                    lim f ( x)  0
                           x x0
                          
                                                               x  x0
      quaû:

VD: Tìm caùc giôùi a/ lim sin  b/ lim x sin  c/ lim x sin 
                        x 0   x   x 0        x      x          x
haïn:
Giaûi: a/ Khoâng  b/ Keïp c/ b/ 0  x sin   x  0
                                                  x
Ñaëc bieät:
                                           sin  x          sin t 
                             x
VD: Chöùng minh lim 1    e
                     
                          1
                                   c/ lim               lim           
                x      x          x     1x         t 0    t

More Related Content

What's hot

toan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.nettoan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.netDuy Duy
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocHoàng Thái Việt
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútThế Giới Tinh Hoa
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11Luna Trần
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmThế Giới Tinh Hoa
 
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham soChuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham sohotchicken
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânChien Dang
 
Bt gioi han_ham_so_6893
Bt gioi han_ham_so_6893Bt gioi han_ham_so_6893
Bt gioi han_ham_so_6893irisgk10
 

What's hot (16)

toan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.nettoan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.net
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hoc
 
Bài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phânBài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phân
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
 
Các thủ thuật casio
Các thủ thuật casioCác thủ thuật casio
Các thủ thuật casio
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
 
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham soChuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
Chuong[1] bai[2] - cuc tri ham so
 
Pt, bpt mũ
Pt, bpt mũPt, bpt mũ
Pt, bpt mũ
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
 
Bt gioi han_ham_so_6893
Bt gioi han_ham_so_6893Bt gioi han_ham_so_6893
Bt gioi han_ham_so_6893
 

Viewers also liked

gioi han day so va gioi han ham so
gioi han day so va gioi han ham sogioi han day so va gioi han ham so
gioi han day so va gioi han ham soDuc Le Gia
 
Bài tập toán cao cấp - bookbooming
Bài tập toán cao cấp - bookboomingBài tập toán cao cấp - bookbooming
Bài tập toán cao cấp - bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoBống Bình Boong
 
Bai tap gioi han ham so 11 (1)
Bai tap gioi han ham so 11 (1)Bai tap gioi han ham so 11 (1)
Bai tap gioi han ham so 11 (1)Nhật Lê
 

Viewers also liked (6)

gioi han day so va gioi han ham so
gioi han day so va gioi han ham sogioi han day so va gioi han ham so
gioi han day so va gioi han ham so
 
Bài tập toán cao cấp - bookbooming
Bài tập toán cao cấp - bookboomingBài tập toán cao cấp - bookbooming
Bài tập toán cao cấp - bookbooming
 
Giới hạn và liên tục
Giới hạn và liên tụcGiới hạn và liên tục
Giới hạn và liên tục
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Bai tap gioi han ham so 11 (1)
Bai tap gioi han ham so 11 (1)Bai tap gioi han ham so 11 (1)
Bai tap gioi han ham so 11 (1)
 

Similar to Toan 1 bai 3 giới hạn hàm số bookbooming

Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiNhập Vân Long
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinhphongmathbmt
 
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdfToan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdfThoTrn532996
 

Similar to Toan 1 bai 3 giới hạn hàm số bookbooming (7)

200 cau-khaosathamso2 (1) 02
200 cau-khaosathamso2 (1) 02200 cau-khaosathamso2 (1) 02
200 cau-khaosathamso2 (1) 02
 
Ttbh Gtln Bdt
Ttbh Gtln BdtTtbh Gtln Bdt
Ttbh Gtln Bdt
 
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Chuong 4 x
Chuong 4 xChuong 4 x
Chuong 4 x
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinh
 
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdfToan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
 

More from bookbooming

Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caobookbooming
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookboomingbookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookboomingbookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...bookbooming
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingbookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingbookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingbookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingbookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingbookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingbookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingbookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookboomingbookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingbookbooming
 
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
Ch 2  price and payment- theory bookboomingCh 2  price and payment- theory bookbooming
Ch 2 price and payment- theory bookboomingbookbooming
 

More from bookbooming (20)

Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr cao
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
 
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
Ch 2  price and payment- theory bookboomingCh 2  price and payment- theory bookbooming
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
 

Toan 1 bai 3 giới hạn hàm số bookbooming

  • 1. BOÄ MOÂN TOAÙN ÖÙNG DUÏNG - ÑHBK ----------------------------------------------------------------------------- -------- TOAÙN 1 HK1 0708 „ BAØI 3: GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ (SINH VIEÂN) „ TS. NGUYEÃN QUOÁC LAÂN (10/2007)
  • 2. NOÄI DUNG -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------- 1- YÙ TÖÔÛNG GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ 2- ÑÒNH NGHÓA “ÑÔN GIAÛN” GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ 3- ÑÒNH NGHÓA CHAËT CHEÕ GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ 4- TÍNH CHAÁT GIÔÙI HAÏN 5- GIÔÙI HAÏN ÑAËC BIEÄT 6- QUY TAÉC LOÂPITAN 7- GIÔÙI HAÏN KEÏP 8- GIÔÙI HAÏN THEO NGOÂN NGÖÕ DAÕY. KHOÂNG GIÔÙI HAÏN
  • 3. YÙ TÖÔÛNG GIÔÙI HAÏN ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------- x0  D  f  x0  : xaùc ñònh Haøm y = f(x), MXÑ x0  D & f  x0  : khoâng ñònh xaùc D  Giaù trò x0 VD: f(x) = lnx & x0 = ‟1 f(x0)? x0  D, f  x0  :" gaàn nhö" xaùc ñònh VD: f(x) = sinx/x & x0 = 0  D Töông töï: x , x0  0 Gtr f  x   sin x quanh 1  x 1 x 1 ò 0: , x0   x e x , x0   
  • 4. MINH HOÏA HÌNH HOÏC ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------- Ñoà thò f  x   sin x x haøm: laân caän Chuù yù x0 = 0: f(0) khoâng xaùc ñònh, nhöng giaù trò f(x) laïi “raát gaàn” 1 khi x “raát gaàn” 0  Ñoà thò lieân tuïc. Coù theå xem Caàn coâng??? xaùc ñònh giaù trò höõu haïn lim f  x  “f(0)” = 1 cuï x  x0
  • 5. GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ ‟ ÑÒNH NGHÓA ÑÔN GIAÛN ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Cho hàm y = f(x) xác định trong lân cận điểm x0 (có thể không xác định tại x0!). Hàm f(x) có giới hạn = L khi x  x0  Giá trị f(x) “rất gần” L nếu x “đủ gần” x0. Ký hiệu: lim f ( x)  L x  x0 x 1 VD: Đoán (không chứng minh) giới hạn lim f  x , vôùif  x   2 x 1 x 1 Giải: Chú ý hàm f(x) không xác định tại x = 1 x<1 f(x) x>1 f(x) Từ bảng giá 0.5 0.666667 1.5 0.400000 1.1 0.476190 trị, có thể 0.9 0.526316 1.01 0.497512 phỏng đoán: 0.99 0.502513 1.001 0.499750 x 1 0.999 0.500250 lim 2  0.5 x 1 x  1 0.999 0.500025 1.0001 0.499975
  • 6. GIAÙ TRÒ TAÏI ÑIEÅM KHOÂNG AÛNH HÖÔÛNG GIÔÙI HAÏN ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Hàm g(x) sau (xác định tại x = 1) có giới hạn như f(x) khi x  1  f  x   x  1 khi x  1  g x   x2 1 2 khi x  1  y=f(x) y=g(x) Giá trị f tại x0 (có hay không có) không ảnh hưởng đến lim f  x  x  x0
  • 7. ÑOAÙN ‟ KHOÂNG CHAÉC CHAÉN 100%! ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------  Gợi ý: Tính f 1, f  , 1 1 Ví dụ: lim sin   f  , f 0.1, f 0.01 x 0 x  2  3 1 1  f 1  f    f    f 0.1  f 0.01  0  lim sin  0 : SAI!  2  3 x 0 x  Tuy nhiên từ đồ thị hàm y  sin cũng như giá trị hàm tại x 2   x    2k , k  Z 4k  1 x 2   sin  1! x Có vô số giá trị x gần 0 tùy ý, tại đó f = 0 lẫn f = 1. KL: Giới hạn đang xét không !
  • 8. ÑÒNH NGHÓA CHAËT CHEÕ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Ngôn ngữ Giải tích: Đại lượng biến thiên f “rất gần” đlượng g  | f – g |     > 0. x “đủ gần” x0:   > 0 và xét | x – x0 | <  ĐN: lim f  x   L    0,    0 : x  x0    f ( x)  L   x  x0 Chú ý: Trong thực tế, định nghĩa trên thường được áp dụng để chứng minh lý thuyết chứ không sử dụng để tìm giới hạn! Minh họa hình học: x0   x0 x0   x  L f f(x L f x x  x0 ) L  L 
  • 9. VÍ DUÏ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- 2x  2 2 VD: Cho lim  4 * Tìm  như trong đnghĩa khi  = 0.01 x 1 x 1 2x2  2 Giải: f  x   , x0  1, L  4   x  1: f  x   L  2 x  1 x 1  = 0.01: f  x   L    x  1  0.005  Choïn  0.005  VD: Giải bằng đồ thị câu hỏi tương tự: limx 2  x  2   4,   0.1 x 2 Giải: | f(x) – 4 | < 0.1  3.9 < f(x) < 4.1. Vẽ y = f(x) & y = 3.9, 4.1 1.97  x  2.03 Vaäyx  2  0.03    0.03
  • 10. GIÔÙI HAÏN VOÂ CUØNG ‟ GIÔÙI HAÏN TAÏI VOÂ CUØNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Khi f(x)    (tức L =  ) hoặc x    (tức x0 =  ): Không thể xét hiệu | f(x) – L| hay |x – x0|  Cần điều chỉnh! Chú ý: Đại lượng A    A > M M & B  –  B < m m lim f ( x)    M   0  x : Neáu  x0    f ( x)  M x x  x0 Tương tự cho trường hợp f(x)  –: Chỉ cần viết lại f(x) < m! lim f ( x)  L     0  M  x : Neáu  M  f ( x)  L   x x  lim f ( x)     M  A  x : Neáu  A  f  x   M x x  lim f(x) = L khi x  – & lim f(x) =   khi x   : tương tự
  • 11. GIÔÙI HAÏN MOÄT PHÍA ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- G. hạn trái: x  x0  x  x0 & x < x0 (tức x  x0 từ bên trái) x  x0 x0 lim f ( x)  f  x0  : lim f ( x) Minh họa: x  x0  x  x0 & x  x0 x  x0 & x  x0 VD: Giới hạn trái x  0  x < 0: lim  lim  x  1 x x 0  x x 0  x G. hạn phải: x  x0+  x  x0 & x > x0 (tức x  x0 từ bên phải) x0 x0  x lim f ( x)  f  x0  : lim f ( x) Minh họa: x  x0  x  x0 & x  x0 x  x0 & x  x0 Mệnh đề:  lim f ( x)   f  x0 , f  x0  & f  x0   f  x0  x x0 x x x VD: Không tồn tại lim vì lim  1  lim  1 x 0 x x 0  x x 0  x
  • 12. GIÔÙI HAÏN TOÅNG ‟ HIEÄU ‟ TÍCH ‟ THÖÔNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Giới hạn tổng (hiệu, tích, thương) = Tổng (hiệu, tích, thương) giới hạn: Cho c là hằng số và f(x), g(x): hàm số có giới hạn khi x  a. Khi đó 1. lim [ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) xa x a xa 2. lim [ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) x a xa xa 3. lim [cf ( x)]  c lim f ( x) xa xa 4. lim [ f ( x) g ( x)]  lim f ( x) lim g ( x) xa xa xa f ( x) lima f ( x) 5. lim  x if lim g ( x)  0 xa g ( x) lim g ( x) xa xa
  • 13. VÍ DUÏ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Cho đồ thị 2 hàm số y=f(x) y = f(x) và y = g(x) a/ Các giới hạn sau liệu có tồn tại hay không: lim f  x , lim g  x  x 2 x 1 y=g(x) b/ Tính giá trị các giới hạn sau nếu chúng tồn tại f x 1 / lim  f  x   5 g  x  2 / lim f  x g  x  3 / lim x  2 x 1 x 2 g  x  Giải: a/ lim f  x   1; Khoâng lim g  x  b/ 1/ –4. 2/ – 3/: Không   x 2 x 1
  • 14. GIÔÙI HAÏN HAØM SÔ CAÁP CÔ BAÛN ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Cho n  N và hằng số a, c. Nếu hàm f(x) có giới hạn tại a: x a n  6. lim  f  x   lim f  x  x a  n 7. lim c  c vaø 8. lim x  a x a x a 9. lim x n  a n x a 10. lim n x  n a  (neáu : chaün, phaûi 0) n a x a 11. lim n f  x   n lim f  x  (neáu : chaün, f  x  phaûi 0) n lim  x a x a x a Nguyên tắc thay vào trực tiếp: Nếu f(x) – hàm biểu diễn bởi 1 công thức chứa các hàm cơ bản & a  Df  lim f  x   f a  x a Tính chất trên là tính liên tục của f(x) (được xét riêng ở bài 3)
  • 15. VÍ DUÏ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------    0  Giới hạn hàm mũ, luỹ thừa khi x  : lim x    x  0   0  , x   0, x   a  1 : lim a   x 0  a  1 : lim a   x x   0 , x   x   , x   2x 1 x 3  3x 2  2 VD: Tìm các giới hạn a / lim 2 b / lim 2 x 1 x  2 x 1 x  3 x  2 1 Giải: a/ Thay vào trực tiếp (biểu thức sơ cấp, xác định): 3 b/ K0 thể thay vào trực tiếp (b/thức sơ cấp nhưng k0 x/định!): lim 2 x 3  3x 2  2  lim  x  1x 2  2 x  2  lim x 2  2 x  2  3 x 1 x  3 x  2 x 1  x  1 x  2 x 1 x2 1 2x 1 0 1 1 2x  1  1 VD : lim : x   : L   ; x   : L  lim x  2  2 x 20 2 x  21 2 x  1
  • 16. GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ ‟ NGOÂN NGÖÕ DAÕY (PHOÅ THOÂNG) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------- Ngoân ngöõ  tn  :  tn  x0  f tn   a  “daõy”: Khoâng coù giôùi haïn taïi x0 (Thuaän tieän chöùng minh khoâng  lim):  t n  : lim tn  x0 &  lim f tn  n  n   yn , zn  : yn , zn  x0 & lim f  yn   lim f  zn  n  n   VD: Chöùng minh khoâng coù a / lim sin x b / lim sin x  x 0 x 2 yn  n   & z n    2n   b/ 2 daõy giôùi haïn: a/ 2 daõy: xeùt: Töông töï duøng daõy con ??? Nhaän chöùng minh Ñöøngphaân kyø daõy nhaàm laãn vôùi ví duï sau. Chöùng lim sin n n 
  • 17. GIÔÙI HAÏN ÑAËC BIEÄT: KHÖÛ DAÏNG VOÂ ÑÒNH ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Löôïng sin x 1  cos x 1 tgx lim 1 lim 2  lim 1 x0 x x0 x 2 x 0 x giaùc Muõ, e x 1 a x 1 ln1  x  lim 1 lim  ln a lim 1 x0 x x 0 x x 0 x ln: x Daïng 1 : Söû duïng 1  1   lim 1  x 1 x  e lim   x x x0 soá e 3x2 VD: lim 2 x  2    Caùch 1: Duøng soá e. Caùch 2: Laáy x  2 x  2  ln 2 veá   lim 1     lim v lim v u 1 lim u 1 1  v Kyõ v  e x  x0 e x  x0 x  x0 x  x0 thuaät:
  • 18. QUY TAÉC LOPITAN: KHÖÛ DAÏNG VOÂ ÑÒNH ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------- Daïng voâ ñònh: 0/0, /,  ‟ , 0., 1 , 00  Bieán ñoåi veà x/ñònh Phöông phaùp: Nguyeân taéc Loâpitan, voâ cuøng beù töông ñöông Loâpitan: Tính giôùi haïn (toàn taïi) Nguyeân taéc daïng 0/0, / f ( x) f ' ( x) f "x f ( n ) ( x) lim  lim  lim    lim ( n) x x0 g ( x) x x0 g ' ( x ) x x0 g "  x  x x0 g ( x) x x  sin x ax VD : a/ lim 3 b/ lim c/ lim  a  1,   0 x 0 1  x  1  x x 0 x 3 x  x Chuù yù : Ñôn giaûn hoaù VD: Tính lim  12  12  x 0  sin x  x  bieåu thöùc Khoâng duøng ñöôïc Loâpitan khi giôùi VD : lim x  sin x x   x  sin x
  • 19. GIÔÙI HAÏN KEÏP ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------  f  x   g  x   h x   x  x0    Giôùi haïn  lim f  x   lim h x   a  lim g ( x)  a  x x0  x  x0 keïp x  x0 0  f  x   h x   x  x0    Heä  lim h x   0  lim f ( x)  0  x x0  x  x0 quaû: VD: Tìm caùc giôùi a/ lim sin  b/ lim x sin  c/ lim x sin  x 0 x x 0 x x  x haïn: Giaûi: a/ Khoâng  b/ Keïp c/ b/ 0  x sin   x  0 x Ñaëc bieät: sin  x  sin t  x VD: Chöùng minh lim 1    e  1 c/ lim  lim  x   x x  1x t 0 t