Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnLE The Vinh
Microsoft Excel cho phép lưu trữ dữ liệu ở dạng bảng (gồm nhiều ô: cells). Nó cung cấp cho
người dùng các công cụ xử lý, phân tích số liệu. Việc minh hoạ số liệu bằng biểu đồ và đồ thị
trong Excel giúp cho người dùng quan sát kết quả một cách trực quan và dễ hiểu. Ngoài ra,
phần mềm này còn cung cấp nhiều dịch vụ và tiện ích khác. Hiện nay Excel đã được sử dụng
hiệu quả trong nhiều lĩnh vực như công tác văn phòng, kế toán, quản lý hàng hoá, điểm thi của
học sinh và nhiều thông tin khác.
Microsoft Excel is a spreadsheet developed by Microsoft for Windows, macOS, Android and iOS. It features calculation, graphing tools, pivot tables, and a macro programming language called Visual Basic for Applications. It has been a very widely applied spreadsheet for these platforms, especially since version 5 in 1993, and it has replaced Lotus 1-2-3 as the industry standard for spreadsheets. Excel forms part of Microsoft Office.
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtThích Hô Hấp
* Các bạn tải Giáo trình miễn phí về tại đây: (25Mb)
http://congtuthich.blogspot.com/2014/02/giao-trinh-excel-2013-ban-tieng-viet.html
* NGOÀI RA CÁC BẠN CÓ THỂ TẢI THÊM
- Cách cài Tiếng Việt cho Office 2013:
http://congtuthich.blogspot.com/2014/02/goi-ngon-ngu-tieng-viet-office-2013.html
- Giáo trình học MS Word 2013 bản Tiếng Việt:
http://congtuthich.blogspot.com/2014/02/giao-trinh-word-2013-ban-tieng-viet.html
- Giáo trình PowerPoint 2013 bản Tiếng Việt:
http://congtuthich.blogspot.com/2014/02/giao-trinh-powerpoint-2013-ban-tieng.html
NỘI DUNG CHI TIẾT GIÁO TRÌNH
Bài 1 – Khởi động làm quen giao diện.
1.1. Khởi động chương trình.
1.2. Tạo một bảng tính mới.
1.3. Thanh công cụ Ribbon.
1.4. Thanh công cụ nhanh.
1.5. Office Button.
1.6. Các thành phần khác trên giao diện.
Bài 2 – Thao tác với bảng tính.
2.1. Thành phần và các thao tác cơ bản.
2.2. Làm việc với ô (Cell).
2.3. Làm việc với cột.
2.4. Làm việc với hàng (dòng).
2.5. Một số thao tác khác.
Bài 3 – Làm việc với dữ liệu.
3.1. Kiểu dữ liệu và cách định dạng.
3.2. Định dạng dữ liệu.
3.3. Tìm kiếm dữ liệu.
3.4. Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Bài 4 – Công thức và hàm.
4.1. Một số khái niệm.
4.2. Các phép toán.
4.3. Công thức, hàm.
4.4. Phân loại hàm.
Bài 5 – Tìm hiểu một số hàm cơ bản.
5.1. Nhóm hàm tài chính.
5.2. Nhóm hàm ngày tháng.
5.3. Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu.
5.4. Nhóm hàm thống kê.
5.5. Nhóm hàm xử lý chuỗi
5.6. Nhóm hàm luận lý.
5.7. Hàm toán học và lượng giác.
Bài 6 – In ấn.
6.1. Định dạng trang in.
6.2. Xem và thực hiện in ấn
Similar to T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015 (20)
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
3. Theo em c¸c thao t¸c
trªn b¶ng trong chÕ
®é trang d÷ liÖu gồm
những công việc gì ?
BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
4. CÁC THAOCÁC THAO
TÁC TRÊNTÁC TRÊN
BẢNGBẢNG
Cập nhật dữ
liệu:
- Thêm bản ghi.
- Chỉnh sửa.
- Xóa bản ghi.
Sắp xếp - Lọc
Tìm kiếm
In ấn
5. 1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
+ Thêm Bản ghi mới.
+ Chỉnh sửa.
+ Xóa bản ghi.
- Là thay đổi dữ liệu trong các bảng:
6. 1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
C1: Chọn Insert → New Record hoặc nháy
C2: Có thể nháy trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi
gõ dữ liệu tương ứng.
Click chọnClick chọn
Click chọnClick chọn
7. 1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
Click trực tiếp vào bản ghiClick trực tiếp vào bản ghi
a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
8. 1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
b. Chỉnh sửa:b. Chỉnh sửa:
Nháy chuột vào giá trị của ô cần chỉnh sửa, chỉnh sửa
xong thì nhấn Enter.
a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
9. 1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
c. Xóa bản ghi:c. Xóa bản ghi:
Cách 1:
B1: Chọn bản ghi cần xoá.
B2: Nháy nút (Delete Record) hoặc nhấn phím Delete.
B3: Xuất hiện hộp thoại chọn Yes để thực hiện xóa.
b. Chỉnh sửa:b. Chỉnh sửa:
a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
Có mấy cách
để xoá một bản
ghi?
10. 1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
c. Xóa bản ghi:c. Xóa bản ghi:
Cách 2: Chọn bản ghi cần xoá, nhấn chuột phải chọn
(Delete Record)
b. Chỉnh sửa:b. Chỉnh sửa:
a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
11. 2. Sắp xếp và lọc:2. Sắp xếp và lọc:
a. Sắp xếp:a. Sắp xếp:
- Muốn sắp xếp dữ liệu tăng dần (giảm dần):
Trong chế độ hiển thị trang dữ liệu của bảng
Chọn trường cần sắp xếp;
Click biểu tượng Sort Ascending hoặc
Sort Descending.
C¸ch s¾p xÕp c¸c b¶n
ghi cã thùc hiÖn gièng
nh c¸ch s¾p xÕp trong
b¶ng tÝnh Excel
kh«ng ?
Lưu kết quả sắp xếp
13. + Nháy chuột vào trường To, sau đó nháy nút
+ Dữ liệu sau khi sắp xếp
14. 2. Sắp xếp và lọc:2. Sắp xếp và lọc:
a. Sắp xếp:a. Sắp xếp:
Tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục
vụ tìm kiếm.
b. Lọc:
Sử dụng các nút lệnh sau đây trên Table Datasheet
Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
Lọc/Hủy bỏ lọc
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
15. * Lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
Chọn ô (điều kiện lọc);
Click biểu tượng (Filter by selection).
16. * Kết quả : Hiển thị tất cả những bản ghi có họ Nguyễn:
Để kết thúc lọc (trở về danh sách ban đầu) click vào
(Remove filter)
17. * Lọc theo mẫu:
B1. Click (Filter by form);
B2. Trong hộp thoại Filter by Form nhập điều
kiện lọc (Filter by form);
VD: Lọc tất cả các học sinh có điểm toán >= 8
B3. Nháy nút lệnh để thực hiện lọc.
18. * Kết quả :Hiển thị tất cả các bản ghi những học sinh có
điểm TOAN >=8.
Muốn trở về danh sách ban đầu, click vào
(Remove Filter)
19. Theo c¸c em có mấy
cách để tìm kiếm? Đó
là những cách nào?
20. 3. Tìm kiếm đơn giản3. Tìm kiếm đơn giản
Cách 1: Chọn Edit → Find…
Nháy nút
Nhấn Ctrl + F.
+ Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
Cách 2:
Cách 3:
+ Trong ô Look In: Chọn tên bảng hoặc trường hiện tại.
21. 3. Tìm kiếm đơn giản3. Tìm kiếm đơn giản
+ Trong ô Match chọn cách thức tìm kiếm:
- Any Part of Field: tìm ở phần bất kì của trường.
- Whole Field: từ tìm là nội dung 1 ô.
- Start of Field: từ tìm nằm ở đầu của trường.
+ Nháy nút Find Next để tìm kiếm tiếp.
22. 3. Tìm kiếm đơn giản3. Tìm kiếm đơn giản
+ Ở lệnh Replace khác ở Find ô Replace With
+ Ô này ta gõ cụm từ thay thế cụm từ ở ô Find What.
23. 4. In dữ liệu:4. In dữ liệu:
- Thiết đặt trang in: File Page Setup….
- Xem trước khi in: File Print preview
- In dữ liệu
C1: Ctrl + P
C2:Vào menu File Print…
C3: Nhấn chọn biểu tượng máy in trên thanh công cụ:
24. ** Ý nghĩa một số ký hiệu trên thanh công cụ:Ý nghĩa một số ký hiệu trên thanh công cụ:
Sắp xếp ascending
Sắp xếp descending
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu, điều kiện
Lọc/hủy bỏ lọc Tìm kiếm
Thêm bản ghi mới
Xóa bản ghi
25. 1. Cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới
Chỉnh sửa
Xóa bản ghi
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
2. Sắp xếp và lọc Sắp xếp
Lọc
3.Tìm kiếm đ.giản Tìm kiếm
Thay thế
4. In dữ liệu
*
26. Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Xóa một bản ghi.
B. Lọc dữ liệu theo mẫu.
C. Thêm bản ghi mới.
D. Thêm trường mới.
27. Câu 2: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Chọn Insert New Record nhập dữ liệu
tương ứng vào mỗi trường.
B. Nháy nút trên thanh công cụ nhập dữ
liệu tương ứng vào mỗi trường.
C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi ở đầu bảng
nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
D. Tất cả đều đúng.
28. Câu 3: Nút lệnh dùng dể làm gì?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
B. Lọc theo mẫu.
C. Xóa trường từ bảng.
D. Thêm trường mới.
29. Câu 4: Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao
tác nào?
A. Thêm/ Xóa bản ghi, lọc.
B. Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa.
C. Chỉnh sửa, thêm/xóa bản ghi.
D. Tất cả đều sai.
30. Câu 5: Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
A. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
B. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
C. Nháy nút nhập điều kiện lọc.
D. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
31. Về nhà học lại nội dung kiến thức trong bài.Về nhà học lại nội dung kiến thức trong bài.
Làm và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGKLàm và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK
trang 47.trang 47.
Đọc và chuẩn bị trước bài tập và thực hành 3.Đọc và chuẩn bị trước bài tập và thực hành 3.