2. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Chương
Chương 4
4:
: Kế toán
Kế toán nghiệp vụ ngânquỹ
nghiệp vụ ngânquỹ
&thanh toán không dùng tiền mặt
&thanh toán không dùng tiền mặt
Những vấn đề chung về nghiệp vụ ngân quỹ
Tiền mặt tại qũy là tài sản có có tính thanh khoản cao
nhất nhưng lại là TSCó không sinh lời nên luôn cần phải
xác định mức tồn quỹ hợp lý
Khi TTCK phát triển các NHTM có thể duy trì tiền mặt ở
mức thấp phần còn lại đầu tư vào tài sản có sinh lời có
thanh khoản cao
Quỹ tiền mặt do bộ phận ngân quỹ quản lý
Trường hợp thực hiện mô hình giao dịch một cửa theo
chương trình ngân hàng bán lẻ thì quỹ tiền mặt còn bao
gồm cả quỹ do các nhân viên giao dịch (Tellers) trực tiếp
thu, chi tiền mặt theo hạn mức quy định
3. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Nghiệp vụ Ngân quỹ
Nghiệp vụ Ngân quỹ
Tài khoản - chứng từ và sổ sách sử dụng:
Tài khoản sử dụng
TK - Tiền mặt tại đơn vi (SH 1011/ 1031)
TK “Tiền mặt đang vận chuyển” (SH 1019/ 1039)
Ctừ, sổ sách sử dụng
Ctừ kế toán tiền mặt: Ctừ thu TM, ctừ chi TM
Sổ sách kế toán tiền mặt
Nhật ký quỹ
Sổ tài khoản chi tiết tiền mặt
Sổ quỹ
Các loại sổ khác
4. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Tài khoản tiền mặt tại quỹ 1011/1031:
Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng
Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng
Nội dung: Sử dụng để hạch toán số TM thuộc quỹ nghiệp vụ
1011 hoặc 1031
Kết cấu:
Số TM chi ra từ
quỹ nghiệp vụ
Số TM thu vào
quỹ nghiệp vụ
Dư nợ: Số TM hiện
có tại quỹ nghiệp vụ
5. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Tài khoản tiền mặt đang trên đường vận chuyển 1019/1039:
Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng
Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng
Nội dung: Phản ánh số TM xuất khỏi quỹ nghiệp vụ của đơn vị để
chuyển cho đơn vị khác
1019 hoặc 1039
Kết cấu:
Số TM đã vận
chuyển đến
đơn vị nhận
Số TM xuất quỹ
để chuyển đến
đơn vị nhận
Dư nợ: Số TM
đang trên đường
vận chuyển
6. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Tài khoản Tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý - 3614:
Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng
Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng
Nội dung: Phản ánh các khoản phải thu phát sinh trong nội bộ TCTD
Kết cấu:
3614
Số tiền phải thu
đã được xử lý
Số tiền TCTD
phải thu
Dư nợ: Số tiền
TCTD còn phải thu
Mở tiểu khoản cho từng đơn vi, cá nhân có liên
quan
7. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Tài khoản Thừa quỹ, TS thừa chờ xử lý - 461:
Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng
Nghiệp vụ Ngân quỹ - Tài khoản sử dụng
Nội dung: Phản ánh các khoản phải trả phát sinh trong nội bộ TCTD
Kết cấu:
461
Số tiền phải trả
đã được xử lý
Số tiền TCTD
phải trả
Dư Có: Số tiền
TCTD còn phải trả
Mở tiểu khoản cho từng đơn vi cá nhân có liên quan
8. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán thu – chi tiền mặt:
TK thích hợp
Thu TM
TK Tiền mặt
xxx
Chi TM
TK thích hợp có thể là: TK tiền gửi, tiền vay của KH, TK thanh
toán vốn giữa các NH, TK liên quan tới chi tiêu nội bộ của NH
9. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Cách 1: Ngân hàng nhận vốn tiền mặt cử người đến nhận
tiền tại ngân hàng điều đi. Trường hợp này sẽ thanh toán
vốn trực tiếp.
Cách 2: Ngân hàng điều tiền mặt đi cử người đại diện mang
tiền mặt giao tại ngân hàng nhận vốn tiền mặt. Trường hợp
này phải sử dụng tài khoản TM đang trên đường vận chuyển
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán điều chuyển tiền mặt:
Các cách điều chuyển tiền mặt:
Quy đinh: Điều chuyển tiền mặt chỉ được thực hiện giữa
các NH cùng hệ thống, khi có lệnh của NH cấp chủ quản
10. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Tài khoản điều chuyển vốn:
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
- Nội dung: Phản ánh số vốn điều chuyển giữa các đơn vị
trong cùng hệ thống
- Kết cấu:
TK điều chuyển vốn
Số vốn điều
chuyển đi
Số vốn điều
chuyển đến
hoặc
DN: DC:
11. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ điều chuyển TM:
Tại NH điều chuyển TM đi Tại NH nhận Đ/Chuyển TM đến
Cách 1:
Cách 2:
(1) (2)
TK 1011 TK 1019 TK ĐC vốn TK 1011
TK ĐC vốn
(1’) (3’) (2’)
TK 1011
TK ĐC vốn
TK 1011 TK ĐC vốn
12. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ đối chiếu số liệu TM cuối ngày:
Nội dung: Bộ phận Quỹ và bộ phận Kế toán thực hiện
đối chiếu với nhau để đảm bảo
Tổng thu = Tổng phát sinh Nợ TK TMặt
Tổng chi = Tổng phát sinh Có TK TMặt
Tồn quỹ = Dư Nợ TK TMặt = TM thực tế trong két
Trình tự đối chiếu:
Thủ quỹ đọc trước - Kế toán đối chiếu theo
13. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Trường hợp thừa quỹ:
Tồn Quỹ > Số Dư Nợ TK TM
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ Ngân quỹ
TK thích hợp TK 461 TK 1011
xxx
(2) (1)
Trường hợp thiếu quỹ:
Tồn Quỹ < Số Dư Nợ TK TM
TK thích hợp
TK 3614
TK 1011
xxx
(2’)
(1’)
14. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Một số vấn đề cơ bản về TTKDTM
Ưu, nhược điểm của thanh toán bằng Tiền mặt?
Sự cần thiết, ý nghĩa của thanh toán không dùng TM
Khái niệm thanh toán không dùng tiền mặt
Một số quy định trong thanh toán không dùng tiền mặt
Đối với các chủ thể tham gia thanh toán
Đối với người chi trả (người mua)
Đối với người thụ hưởng (người bán)
Đối với Ngân hàng – Trung gian thanh toán
Kế toán
Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt
thanh toán không dùng tiền mặt
Tải bản FULL (27 trang): https://bit.ly/3eyqS8c
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
15. Tài liệu dùng cho lớp Trung tâm đào tạo HVNH
Tài khoản và Ctừ dùng trong kế toán TTKDTM
Tài khoản sử dụng
Nhóm tài khoản tiền gửi thanh toán (Dư Có)
Nhóm tài khoản tiền gửi ký quỹ đảm bảo thanh toán (Dư Có)
Nhóm tài khoản tiền vay (Dư Nợ)
Nhóm tài khoản ngoại bảng & sổ theo dõi ngoài hệ thống
Chứng từ sử dụng
Tương ứng với mỗi phương tiện thanh toán có các chứng từ
thanh toán phù hợp
Chứng từ thanh toán bằng giấy và chứng từ điện tử
Chứng từ thanh toán gốc và chứng từ thanh toán vốn giữa các
Ngân hàng
Kế toán
Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt
thanh toán không dùng tiền mặt
4358474