SlideShare a Scribd company logo
CẬP NHẬT
PHẢN VỆ & SỐC PHẢN VỆ
BS CK2 Hoàng Đại Thắng
Khoa HSTC – CĐ
BV ĐK Đồng Nai
Nội dung
1. Khái niệm về Phản vệ và Sốc phản vệ
2. Một số điểm mới trong cơ chế bệnh sinh
3. Cập nhật Chẩn đoán và xử trí phản vệ
(Thông tư 51/2017/ BYT ngày 29/12/2017)
1913 Đoạt giải Nobel Y học
Khái niệm phản vệ
1. Richet & Potier (1901)
- Phản ứng phản vệ là tình trạng tái tiếp xúc với một dị
nguyên thông qua đáp ứng trung gian IgE
- Giả phản vệ (Anaphylactoid) là phản ứng dị ứng tiếp
xúc với một dị nguyên ngay lần đầu không thông qua
đáp ứng trung gian IgE
Khái niệm phản vệ
Khái niệm phản vệ
2. WAO 2012 :
- Là phản ứng dị ứng cấp tính và nguy kịch nhất có nguy
cơ gây tử vong
- Tình trạng tăng quá mẫn xảy ra tức thì khi cơ thể tiếp xúc
lại với một dị nguyên, hậu quả gây giải phóng ồ ạt các
hóa chất trung gian gây tác động nhiều tới nhiều cơ quan
đích (Da niêm, phổi, tim mạch, thần kinh, tiêu hóa …)
( WAO : World Allergy Organization )
SỐC PHẢN VỆ
- Sốc phản vệ (Anaphylatic shock) là tình trạng
phản vệ (Anaphylaxis) có kèm theo tụt HA
(Limsuwan & Demoly. Immunology and Allergy Clinics of North
America 2010)
- Sốc phản vệ tương đương với mức độ III trong
phân loại các mức độ của phản ứng phản vệ
(35th Wasington 2016 & Uptodate 2016)
Khái niệm phản vệ
Cơ chế bệnh sinh
Phản vệ và Sốc phản vệ
I. Phản vệ qua trung gian IgE
Phản ứng phản vệ qua 3 giai đoạn :
1/ Giai đoạn quá mẫn : Kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể
lần đầu  Lympho B tạo ra những KT IgE
2/ Giai đoạn gắn nhận : IgE gắn vào dưỡng bào (mast cell) ở
mô hoặc Basophiles ở huyết tương
3/ Giai đoạn cầu nối KN-KT: Khi KN tái xuất hiện sẽ kết hợp
với 2 kháng thể IgE đã gắn sẵn vào dưỡng bào (b/c ái kiềm)
 tạo một phức hợp KN – KT  phóng thích các chất hóa
học trung gian vào trong tuần hoàn
SỰ SẢN XUẤT VÀ PHÂN TÁN KHÁNG THỂ IgE
- MẠCH MÁU : gây dãn mạch máu ngoại biên và tăng
tính thấm thành mạch  thoát dịch ra mô kẽ  giảm
thể tích tuần hoàn  giảm cung lượng tim  SỐC
- HÔ HẤP : gây co thắt phù nề phế quản, thanh quản,
thanh môn, tăng tiết dịch  làm hẹp đường thở 
giảm thông khí phế nang  SUY HÔ HẤP CẤP
Hậu quả tác dụng của các Mediators
II. Phản ứng phản vệ không qua trung gian IgE
(Anaphylactoid)
Tiếp xúc với kháng nguyên ngay lần đầu tiên. KN
tác động trực tiếp tới tương bào hoặc bạch cầu ái kiềm
để phóng thích ra ngay các hóa chất trung gian, không
thông qua kháng thể IgE
(Anaphylactic and Anaphylactoid Reactions
DANIEL D. LIMMER, AS, EMT-P; JOSEPH J. MISTOVICH, MED, NREMT-P; & WILLIAM S. KROST, BSAS, EMT-P,
June 1, 2004)
Những thuốc thường gây dị ứng không thông qua IgE :
- Vaccin
- Propofol
- Paclitaxel
- Vancomycin
- Meperidine
- Codein
III. Phản vệ không do dị ứng (Non- Allergic Anaphylaxis)
1/ Phản vệ gắng sức ( phản vệ thần kinh và nội tiết )
Cơ chế phản vệ không do dị ứng :
Cơ chế phản vệ không do dị ứng
Stress cấp làm thay đổi :
- Catecholamines, ACTH và corticoïdes nội sinh
- Cytokines
- Neurokinines
- Acétylcholine
 Kích hoạt Mastocytes và Basophiles
phóng thích các hóa chất trung gian
2/ Phản vệ do gắng sức liên quan thức ăn :
- Đã được báo cáo ở Mỹ, Nhật, Thái Lan
- Nữ > Nam, tuổi từ 15 - 30 tuổi
- Khởi phát sau gắng sức 2 - 4 giờ kết hợp với ăn
các thực phẩm ( lúa mì, hải sản, trái cây, sữa, cần
tây và cá …)  Phản ứng phản vệ
- Có cơ địa HPQ, viêm mũi dị ứng , chàm …
Aunhachoke K et al. J Med Assoc Thai 2002;85:1014-8
Aihara Y et al. J Allergy Clin Immunol 2001;108:1035-9
Cơ chế phản vệ thức ăn liên quan tới gắng sức (thuốc)
Cơ chế bệnh sinh
Lieberman PL et al. J Allergy Clin Immunol 2005;115:S483-S523
NHỮNG BỆNH CẢNH LÂM SÀNG KHÁC
1. Sốc phản vệ hai pha (Biphasic) : Xuất hiện pha
thứ hai sau 12 – 72 giờ, mặc dù không có tiếp
xúc với dị nguyên
2. Sốc phản vệ trơ (Protracted) : Tình trạng sốc kéo
dài nhiều giờ, ngày, thậm chí nhiều tuần
3. Sốc phản vệ muộn (Delayed): Hiếm, triệu chứng
sau ra sau vài giờ khi tiếp xúc với dị nguyên thay
vì chỉ vài phút
Sốc phản vệ hai pha
Tiếp xúc với dị nguyên
Điều trị
Thời gian (giờ)
Ellis AK, Day JH, Can Med Ass,2003
Điều trị
12 đến 72 giờ
Pha tái diễn
Pha đầu tiên
Cơ chế sốc phản vệ 2 pha
Lieberman PL et al. J Allergy Clin Immunol 2005;115:S483-S523
Sốc phản vệ 2 pha :
- Tái phát sau khi hết triệu chứng ban đầu mà
không có tiếp xúc lại với dị nguyên
- Thời gian sau sốc pha đầu từ 12 h đến 72 h
- Tần suất 20%, chủ yếu ở BN không được dùng
adrenaline sớm
- Cơ chế miễn dịch muộn
Sốc phản vệ liên quan đến bệnh tim mạch :
(Uptodate 2018)
Sốc phản vệ liên quan tim mạch
GS. TS Nguyễn Gia Bình . Cấp cứu Phản vệ .2015
DỊ NGUYÊN
Y tế Cộng đồng
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
PHẢN ỨNG PHẢN VỆ
CÁC TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
 TIÊU CHUẨN 1 :
Xuất hiện đột ngột (vài phút đến vài giờ) các triệu chứng ở
DA, NIÊM MẠC : ban đỏ, ngứa, phù môi - lưỡi - vùng hầu
họng và kèm theo ít nhất 1 trong 2 triệu chứng sau :
(1) HÔ HẤP : khó thở, khò khè, ho, giảm SpO2
(2) TUẦN HOÀN : tụt HA hoặc các triệu chứng: ngất, đại
tiểu tiện không tự chủ, nói sảng …
Biểu hiện ở da
Biểu hiện ở niêm mạc
Các biểu hiện ở da và niêm mạc chiếm khoảng 90 %
các trường hợp sốc phản vệ.
Và có ít nhất 1 trong 2 triệu chứng sau:
1/ Triệu chứng hô hấp (khó thở, khò khè, ho, giảm
oxy máu)
2/ Tụt HA hoặc các hậu quả của tụt HA: ngất, tiêu tiểu
không tự chủ.
 TIÊU CHUẨN 2 :
Xuất hiện đột ngột (vài phút – vài giờ) 2 trong 4 triệu
chứng sau , sau khi tiếp xúc với dị nguyên hoặc các yếu
tố thúc đẩy khác :
1. Các triệu chứng ở da, niêm mạc
2. Các triệu chứng hô hấp
3. Tụt HA hoặc các hậu quả của tụt HA
4.Các triệu chứng tiêu hóa : nôn, tiêu chảy, đau bụng
Tiêu chuẩn chẩn đoán
 TIÊU CHUẨN 3 :
Tụt huyết áp xuất hiện vài phút đến vài giờ sau khi
tiếp xúc với 1 dị nguyên mà BN đã dị ứng trước đó
- Trẻ em : HA max giảm so với lứa tuổi : 70 mmHg + ( 2 x
tuổi ) hoặc giảm 30% HA max so với HA nền
- Người lớn : HA max < 90mmHg hoặc giảm 30% giá trị HA
max so với HA nền
Tiêu chuẩn chẩn đoán
Biểu hiện ở các cơ quan
TẦN SUẤT XUẤT HIỆN CÁC DẤU HIỆU LS
1. Da và niêm mạc ( 90% ) :
- Phát ban đỏ toàn thân
- Ngứa hay nổi mẫn
- Sưng môi, lưỡi, hầu, hốc mắt hay phù giác mạc
2. Hô hấp ( 70% ) :
- Chảy nước mủi trong
- Nghẹt mũi
- Giọng nói thay đổi
- Nghẹn ở vùng họng
- Thở rít , thở nhanh nông, ho
TẦN SUẤT XUẤT HIỆN CÁC DẤU HIỆU LS
3. Tiêu hóa (45%)
- Nôn ói
- Tiêu chảy
- Đau quạnh bụng
4. Tim mạch (45%) :
- Ngất, Choáng váng
- Mất tri giác
- Tiêu tiểu trong quần
- Mạch nhanh, HA tụt
PHÂN ĐỘ PHẢN ỨNG PHẢN VỆ
Độ I : Nhẹ (Mild)
Biểu hiện ở da và mô dưới da : Ban đỏ, nổi mề đay, phù
môi mắt hay phù mạch
Độ II : Trung bình (Moderate)
Có ≥ 2 biểu hiện ở nhiều cơ quan đích
Độ III : Nặng ( Severe ) - Choáng phản vệ :
- Suy hô hấp : SpO2 < 90%
- Hạ huyết áp max : < 90 mmHg
- Rối loạn tri giác
Độ IV : Ngưng Tim Ngưng thở
CẬP NHẬP ĐIỀU TRỊ
1. Cơ chế tác dụng của Adrenalin :
Adrenalin có tác dụng vào các thụ thể sau :
* Αlpha :
- Tăng co mạch, tăng sức cản mạch máu, tăng huyết áp
- Giảm phù nề niêm mạch đường thở
* β1 :
- Tăng có bóp cơ tim
- Tăng tần số tim
* β2 :
- Tăng dãn phế quản
- Giảm phóng thích các hóa chất trung gian
Cập nhật dùng thuốc Adrenaline
Khuyến cáo dùng Adrenalin ở mọi giai đoạn
(Uptodate 2016)
GS. TS Nguyễn Gia Bình . Cấp cứu Phản vệ .2015
Cập nhật dùng thuốc Adrenaline
2. Adrenaline dùng theo đường tiêm bắp
- Đường tiêm bắp là đường tốt nhất vì có một số lợi điểm :
• Mức độ an toàn hơn so với đường TM
• Không phải lấy đường truyền tĩnh mạch
• Dễ dàng hơn trong thực hành nhân viên y tế
- Vị trí tốt là mặt trước bên giữa đùi
- Kim tiêm phải đủ dài để đảm bảo thuốc được tiêm vào trong cơ
Cập nhật dùng thuốc Adrenaline
- Tiêm nhắc lại liều adrenaline mỗi 3 - 5 phút
- Sau 2 hoặc 3 liều trên không hiệu quả, chuyển qua
dùng Adrenaline truyền TM với :
• Liều ban đầu 0,1 mcg /kg / phút
• Tăng dần 0,05 mcg /kg / phút sau 2 - 3 phút
• Không quá 1mcg /kg/ phút
- Sử dụng Adrenaline theo đường dưới da hoặc
đường hô hấp không còn được khuyến cáo
Cập nhật dùng thuốc Adrenaline
3. Adrenaline tĩnh mạch chỉ dành cho BS chuyên khoa
- Adrenaline TM chỉ nên dùng tại CSYT chuyên khoa có
kinh nghiệm dùng thuốc vận mạch (GMHS, Cấp cứu,
HSTC)
- Gặp các tác dụng phụ nguy hiểm ( rối loạn nhịp thất,
tăng huyết áp, xuất huyết não, tăng thiếu máu cơ tim … )
do dùng liều adrenaline không đúng hoặc chẩn đoán sai
sốc phản vệ mà lại tiêm adrenaline tĩnh mạch
- Để hạn chế các tác dụng phụ của adrenaline, chỉ sử dụng
adrenaline với liều pha loãng 1/100
Hoặc : Adrenaline 2 - 10 mcg/phút Bơm tiêm điện :
- 1 ống Adrenaline pha với 50 ml nước cất BTĐ 6 - 30ml/h hoặc
- 3 ống adrenaline pha với 50 ml nước cất BTĐ 2 - 10 ml/h
NHỮNG TÌNH HUỐNG ADRENALIN KÉM TÁC DỤNG
1. Diễn biến lâm sàng nhanh và nặng
2. Dùng Adrenalin quá chậm
3. BN không biết tự tiêm Adrenalin
4. Liều dùng Adrenalin không đủ
5. Liều trong ống thuốc không đủ
6. Đường tiêm không phải đường tối ưu
7. Thuốc hết hạn dùng
8. Tư thế BN không nằm ngữa
9. BN đang dùng thuốc ức chế Beta hoặc UCMC
10. Do các chất bão dưỡng trong thuốc
Các biện pháp hồi sức khác
1. Cung cấp Oxy càng sớm càng tốt
- Dùng ngay Oxy với nồng độ cao nhất bằng mặt nạ
có túi dự trữ Oxy ( FiO2 80 – 100 % )
- Bảo đảm dòng Oxy cao (thường > 10 lít/phút) để dự
phòng xẹp bóng chứa Oxy trong thì hít vào
- Nếu không cải thiện phải đặt NKQ sớm
Các biện pháp hồi sức khác
2. Dịch truyền (càng sớm càng tốt)
- Trong phản ứng phản vệ có lượng lớn thể tích dịch bị
thoát mạch từ tuần hoàn ra khoảng kẽ ( sau 10 phút mất
khoảng 30 % thể tích trong lòng mạch) Nên phải bồi
hoàn lượng lớn dịch thay thế
- Truyền TM nhanh: 20 ml/kg ở TE hoặc 500 – 1000ml ở
NL và theo dõi đáp ứng của NB để truyền thêm
- Dung dịch NaCl 0,9% hoặc Ringer lactate là lựa chọn
thích hợp nhất cho hồi sức ban đầu.
Các biện pháp hồi sức khác
- Không nên sử dụng dung dịch keo thay cho dung dịch
tinh thể ngay từ đầu
- Nếu việc đặt đường truyền TM chậm trễ hoặc không thể
đặt được, đường truyền nội xương có thể được sử
dụng để truyền dịch hoặc dùng thuốc trong hồi sức trẻ
em hoặc người lớn. Không trì hoãn việc sử dụng
adrenalin tiêm bắp trong khi đang cố gắng đặt đường
truyền nội xương
Các biện pháp hồi sức khác
3. Steroids (sử dụng sau khi hồi sức ban đầu)
- Corticosteroids có thể giúp dự phòng sốc phản vệ 2 pha
hoặc rút ngắn thời gian sốc phản vệ kéo dài
- BN hen phế quản, điều trị corticosteroids sớm có lợi
- Liều dùng tối ưu trong sốc phản vệ chưa được xác định
- Liều Hydrocortisone phụ thuộc vào tuổi
> 12 tuổi và người lớn: 200 mg, TB hoặc TM chậm
> 6 - 12 tuổi: 100 mg, TB hoặc TM chậm
> 6 tháng - 6 tuổi: 50 mg, TB hoặc TM chậm
< 6 tháng tuổi: 25 mg, TB hoặc TM chậm
( Liều Methylprednisolon : 50 – 100mg )
1/ Antihistamine H1 (Tiêm mạch)
- Chlorpheniramine 10 mg (NL), 2.5-5 mg (TE)
- Diphenhydramine 25-50 mg (NL), 1 mg/kg max 50 mg (TE)
2/ Antihistamine H2 (Tiêm mạch)
Ranitidine 50 mg (NL) or 1 mg/kg, maximum 50 mg (TE)
3/ ß2- adrenergic agonist (Khí dung)
Salbutamol (albuterol) solution, 2,5 mg- 5 mg/3 mL (NL), 2,5
mg/3 mL (TE)
Các thuốc hỗ trợ khác :
Tóm tắt điều trị ( phác đồ BVĐN )
1. Thuốc đầu tay là Adrenaline
- Không có chống chỉ định dùng trong bệnh cảnh phản vệ
- Dạng trình bày : Ống thuốc 1mg/1ml ( nồng độ 1/1.000)
- Tiêm bắp : 0,3 – 05 mg ( 1/2 ống )
- Vị trí : mặt trước giữa đùi
- Lập lại khi cần mỗi 3 - 5 phút, hầu hết BN đáp ứng 1 , 2 hay 3
liều. Nếu không cải thiện phải truyền TM, liều ban đầu
0,1mcg/kg/phút ( không quá 1mcg/kg/phút )
Tóm tắt điều trị
2. Cung cấp Oxy 8-10 lít/phút qua mask có túi ( FiO2
100%)
3. Thông đường thở : đặt ngay nội khí quản để ngừa
tình trạng phù mạch
4. Dịch truyền : Natrichlorur 0,9% 1 – 2 lít. Khi cần có
thể dùng dịch hơn để nâng HA
5. Các thuốc hỗ trợ khác :
- Albuterol : 2,5 – 5 mg pha với 3 ml dịch Phun khí dung
- Antihistamin H1 : diphenhydramine 25 – 50 mg TM ( chỉ tác
dụng giảm ngứa và nổi mề đay)
- Antihistamin H2 : Ranitidine 50mg TM
- Methylprednisolone 125mg TM
6. Theo dõi liên tục các dấu hiệu sinh tồn và lượng nước tiểu
Tóm tắt điều trị
7. Điều trị tình huống kháng trị :
- Adrenaline 2 – 10 mcg/phút BTĐ (1 ống adrenaline +
50 ml nước cất . BTĐ 0,3 - 3 ml/h)
- Dùng thêm thuốc vận mạch khác: Noradrenaline
và/hoặc Dobutamin
8. Glucagon :
Những BN đang dùng ức chế Beta có thể sẽ không đáp
ứng với Adrenaline. Liều lượng : 1-5mg TM trong 5 phút ,
sau đó 5-15 mcg/phút bơm tiêm truyền
Điều trị cấp cứu sốc phản vệ
PHÒNG NGỪA PHẢN VỆ
The 35th Washington 2016
KẾT LUẬN
Sốc phản vệ sẽ tử vong nếu không được phát hiện
sớm và xử trí kịp thời và đúng cách :
1/ Phát hiện sớm sốc phản vệ :
- Theo 3 tiêu chuẩn
- Phát ban toàn thân và Giảm huyết áp có thể là biểu
hiện ban đầu duy nhất của SPV
2/ Xử trí cấp cứu kịp thời và đúng cách :
- Ngừng ngay tiếp xúc với dị nguyên
- Adrenaline TB giữa đùi : 0,5 mg (A); 0,01mg/kg (E)
- Có thể dùng ngay Adrenaline thể nhẹ và trung bình
- Tư thế bệnh nhân nằm ngửa, nâng cao chi dưới
- Thở oxy liều cao 6 – 10L / 1’
- Đặt đường truyền TM với kim 14 -16 G, truyền nhanh 1-2 lít
NaCl 0,9%
- Hồi sinh tim phổi (ép tim ngoài và thổi ngạt) nếu có ngưng tim
- Thuốc hỗ trợ khác: Hydrocortisone không có tác dụng trong
giai đoạn cấp
- Lưu ý sốc phản vệ hai pha (20%)
- Sốc phản vệ có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tim theo cơ
chế phản vệ tim (lầm với NMCT)
- Một số cơ chế bệnh sinh khác : SPV gắng sức ( thần kinh
nội tiết ) liên quan đến thức ăn, thuốc và SPV vô căn
Tài liệu tham khảo :
1/ Thông tư 51/2017 Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí
PHẢN VỆ
2/ World Allergy Organization Guidelines for the Assessment
and Management of Anaphylaxis 2012
3/ Anaphylaxis. Uptodate 2018
4/ The 35th Washington 2016 . Chapter 11 : Allergy and
Immunology
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf

More Related Content

What's hot

phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
SoM
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VA
SoM
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Bs. Nhữ Thu Hà
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
SoM
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
Bs.Namoon
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
SoM
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
SoM
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
SoM
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮT
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
SoM
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
HA VO THI
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
minhphuongpnt07
 
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 finalTieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
dactrung dr
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
SoM
 
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
nataliej4
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
SoM
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
SoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
SoM
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
SoM
 

What's hot (20)

phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VA
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮT
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 finalTieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
 
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 

Similar to SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf

spv.ppt
spv.pptspv.ppt
spv.ppt
vanluom2
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Tran Huy Quang
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
SoM
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
jackjohn45
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
TrnNguynNgc6
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
mirasanpo
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
OnTimeVitThu
 
BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ - SỐC TIM - NGỘ ĐỘC CẤP - SUY HÔ HẤP CẤ...
BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ - SỐC TIM - NGỘ ĐỘC CẤP - SUY HÔ HẤP CẤ...BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ - SỐC TIM - NGỘ ĐỘC CẤP - SUY HÔ HẤP CẤ...
BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ - SỐC TIM - NGỘ ĐỘC CẤP - SUY HÔ HẤP CẤ...
NuioKila
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
HoangPhung15
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
Update Y học
 
Di ung thuoc
Di ung thuocDi ung thuoc
Di ung thuoc
Hương Mai
 
Cập nhật Sốc phản vệ 2018
Cập nhật Sốc phản vệ 2018Cập nhật Sốc phản vệ 2018
Cập nhật Sốc phản vệ 2018
Update Y học
 
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
GiangNguyn317
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
SoM
 
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
Huế
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
SoM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
Update Y học
 
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdfCHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
jackjohn45
 

Similar to SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf (20)

spv.ppt
spv.pptspv.ppt
spv.ppt
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
 
BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ - SỐC TIM - NGỘ ĐỘC CẤP - SUY HÔ HẤP CẤ...
BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ - SỐC TIM - NGỘ ĐỘC CẤP - SUY HÔ HẤP CẤ...BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ - SỐC TIM - NGỘ ĐỘC CẤP - SUY HÔ HẤP CẤ...
BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ - SỐC TIM - NGỘ ĐỘC CẤP - SUY HÔ HẤP CẤ...
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Di ung thuoc
Di ung thuocDi ung thuoc
Di ung thuoc
 
Cập nhật Sốc phản vệ 2018
Cập nhật Sốc phản vệ 2018Cập nhật Sốc phản vệ 2018
Cập nhật Sốc phản vệ 2018
 
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdfCHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
 

Recently uploaded

Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 

Recently uploaded (18)

Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 

SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf

  • 1. CẬP NHẬT PHẢN VỆ & SỐC PHẢN VỆ BS CK2 Hoàng Đại Thắng Khoa HSTC – CĐ BV ĐK Đồng Nai
  • 2. Nội dung 1. Khái niệm về Phản vệ và Sốc phản vệ 2. Một số điểm mới trong cơ chế bệnh sinh 3. Cập nhật Chẩn đoán và xử trí phản vệ (Thông tư 51/2017/ BYT ngày 29/12/2017)
  • 3. 1913 Đoạt giải Nobel Y học Khái niệm phản vệ
  • 4. 1. Richet & Potier (1901) - Phản ứng phản vệ là tình trạng tái tiếp xúc với một dị nguyên thông qua đáp ứng trung gian IgE - Giả phản vệ (Anaphylactoid) là phản ứng dị ứng tiếp xúc với một dị nguyên ngay lần đầu không thông qua đáp ứng trung gian IgE Khái niệm phản vệ
  • 5. Khái niệm phản vệ 2. WAO 2012 : - Là phản ứng dị ứng cấp tính và nguy kịch nhất có nguy cơ gây tử vong - Tình trạng tăng quá mẫn xảy ra tức thì khi cơ thể tiếp xúc lại với một dị nguyên, hậu quả gây giải phóng ồ ạt các hóa chất trung gian gây tác động nhiều tới nhiều cơ quan đích (Da niêm, phổi, tim mạch, thần kinh, tiêu hóa …) ( WAO : World Allergy Organization )
  • 6. SỐC PHẢN VỆ - Sốc phản vệ (Anaphylatic shock) là tình trạng phản vệ (Anaphylaxis) có kèm theo tụt HA (Limsuwan & Demoly. Immunology and Allergy Clinics of North America 2010) - Sốc phản vệ tương đương với mức độ III trong phân loại các mức độ của phản ứng phản vệ (35th Wasington 2016 & Uptodate 2016) Khái niệm phản vệ
  • 7. Cơ chế bệnh sinh Phản vệ và Sốc phản vệ
  • 8.
  • 9. I. Phản vệ qua trung gian IgE Phản ứng phản vệ qua 3 giai đoạn : 1/ Giai đoạn quá mẫn : Kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể lần đầu  Lympho B tạo ra những KT IgE 2/ Giai đoạn gắn nhận : IgE gắn vào dưỡng bào (mast cell) ở mô hoặc Basophiles ở huyết tương 3/ Giai đoạn cầu nối KN-KT: Khi KN tái xuất hiện sẽ kết hợp với 2 kháng thể IgE đã gắn sẵn vào dưỡng bào (b/c ái kiềm)  tạo một phức hợp KN – KT  phóng thích các chất hóa học trung gian vào trong tuần hoàn
  • 10. SỰ SẢN XUẤT VÀ PHÂN TÁN KHÁNG THỂ IgE
  • 11.
  • 12. - MẠCH MÁU : gây dãn mạch máu ngoại biên và tăng tính thấm thành mạch  thoát dịch ra mô kẽ  giảm thể tích tuần hoàn  giảm cung lượng tim  SỐC - HÔ HẤP : gây co thắt phù nề phế quản, thanh quản, thanh môn, tăng tiết dịch  làm hẹp đường thở  giảm thông khí phế nang  SUY HÔ HẤP CẤP Hậu quả tác dụng của các Mediators
  • 13.
  • 14. II. Phản ứng phản vệ không qua trung gian IgE (Anaphylactoid) Tiếp xúc với kháng nguyên ngay lần đầu tiên. KN tác động trực tiếp tới tương bào hoặc bạch cầu ái kiềm để phóng thích ra ngay các hóa chất trung gian, không thông qua kháng thể IgE
  • 15. (Anaphylactic and Anaphylactoid Reactions DANIEL D. LIMMER, AS, EMT-P; JOSEPH J. MISTOVICH, MED, NREMT-P; & WILLIAM S. KROST, BSAS, EMT-P, June 1, 2004) Những thuốc thường gây dị ứng không thông qua IgE : - Vaccin - Propofol - Paclitaxel - Vancomycin - Meperidine - Codein
  • 16. III. Phản vệ không do dị ứng (Non- Allergic Anaphylaxis) 1/ Phản vệ gắng sức ( phản vệ thần kinh và nội tiết )
  • 17. Cơ chế phản vệ không do dị ứng :
  • 18. Cơ chế phản vệ không do dị ứng Stress cấp làm thay đổi : - Catecholamines, ACTH và corticoïdes nội sinh - Cytokines - Neurokinines - Acétylcholine  Kích hoạt Mastocytes và Basophiles phóng thích các hóa chất trung gian
  • 19. 2/ Phản vệ do gắng sức liên quan thức ăn : - Đã được báo cáo ở Mỹ, Nhật, Thái Lan - Nữ > Nam, tuổi từ 15 - 30 tuổi - Khởi phát sau gắng sức 2 - 4 giờ kết hợp với ăn các thực phẩm ( lúa mì, hải sản, trái cây, sữa, cần tây và cá …)  Phản ứng phản vệ - Có cơ địa HPQ, viêm mũi dị ứng , chàm … Aunhachoke K et al. J Med Assoc Thai 2002;85:1014-8 Aihara Y et al. J Allergy Clin Immunol 2001;108:1035-9
  • 20. Cơ chế phản vệ thức ăn liên quan tới gắng sức (thuốc)
  • 21. Cơ chế bệnh sinh Lieberman PL et al. J Allergy Clin Immunol 2005;115:S483-S523
  • 22. NHỮNG BỆNH CẢNH LÂM SÀNG KHÁC 1. Sốc phản vệ hai pha (Biphasic) : Xuất hiện pha thứ hai sau 12 – 72 giờ, mặc dù không có tiếp xúc với dị nguyên 2. Sốc phản vệ trơ (Protracted) : Tình trạng sốc kéo dài nhiều giờ, ngày, thậm chí nhiều tuần 3. Sốc phản vệ muộn (Delayed): Hiếm, triệu chứng sau ra sau vài giờ khi tiếp xúc với dị nguyên thay vì chỉ vài phút
  • 23. Sốc phản vệ hai pha Tiếp xúc với dị nguyên Điều trị Thời gian (giờ) Ellis AK, Day JH, Can Med Ass,2003 Điều trị 12 đến 72 giờ Pha tái diễn Pha đầu tiên
  • 24.
  • 25. Cơ chế sốc phản vệ 2 pha Lieberman PL et al. J Allergy Clin Immunol 2005;115:S483-S523
  • 26. Sốc phản vệ 2 pha : - Tái phát sau khi hết triệu chứng ban đầu mà không có tiếp xúc lại với dị nguyên - Thời gian sau sốc pha đầu từ 12 h đến 72 h - Tần suất 20%, chủ yếu ở BN không được dùng adrenaline sớm - Cơ chế miễn dịch muộn
  • 27.
  • 28. Sốc phản vệ liên quan đến bệnh tim mạch :
  • 29. (Uptodate 2018) Sốc phản vệ liên quan tim mạch
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38. GS. TS Nguyễn Gia Bình . Cấp cứu Phản vệ .2015
  • 39.
  • 40.
  • 41. DỊ NGUYÊN Y tế Cộng đồng
  • 42.
  • 43.
  • 44. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN PHẢN ỨNG PHẢN VỆ
  • 45.
  • 46. CÁC TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN  TIÊU CHUẨN 1 : Xuất hiện đột ngột (vài phút đến vài giờ) các triệu chứng ở DA, NIÊM MẠC : ban đỏ, ngứa, phù môi - lưỡi - vùng hầu họng và kèm theo ít nhất 1 trong 2 triệu chứng sau : (1) HÔ HẤP : khó thở, khò khè, ho, giảm SpO2 (2) TUẦN HOÀN : tụt HA hoặc các triệu chứng: ngất, đại tiểu tiện không tự chủ, nói sảng …
  • 48. Biểu hiện ở niêm mạc Các biểu hiện ở da và niêm mạc chiếm khoảng 90 % các trường hợp sốc phản vệ. Và có ít nhất 1 trong 2 triệu chứng sau: 1/ Triệu chứng hô hấp (khó thở, khò khè, ho, giảm oxy máu) 2/ Tụt HA hoặc các hậu quả của tụt HA: ngất, tiêu tiểu không tự chủ.
  • 49.  TIÊU CHUẨN 2 : Xuất hiện đột ngột (vài phút – vài giờ) 2 trong 4 triệu chứng sau , sau khi tiếp xúc với dị nguyên hoặc các yếu tố thúc đẩy khác : 1. Các triệu chứng ở da, niêm mạc 2. Các triệu chứng hô hấp 3. Tụt HA hoặc các hậu quả của tụt HA 4.Các triệu chứng tiêu hóa : nôn, tiêu chảy, đau bụng Tiêu chuẩn chẩn đoán
  • 50.  TIÊU CHUẨN 3 : Tụt huyết áp xuất hiện vài phút đến vài giờ sau khi tiếp xúc với 1 dị nguyên mà BN đã dị ứng trước đó - Trẻ em : HA max giảm so với lứa tuổi : 70 mmHg + ( 2 x tuổi ) hoặc giảm 30% HA max so với HA nền - Người lớn : HA max < 90mmHg hoặc giảm 30% giá trị HA max so với HA nền Tiêu chuẩn chẩn đoán
  • 51. Biểu hiện ở các cơ quan
  • 52. TẦN SUẤT XUẤT HIỆN CÁC DẤU HIỆU LS 1. Da và niêm mạc ( 90% ) : - Phát ban đỏ toàn thân - Ngứa hay nổi mẫn - Sưng môi, lưỡi, hầu, hốc mắt hay phù giác mạc 2. Hô hấp ( 70% ) : - Chảy nước mủi trong - Nghẹt mũi - Giọng nói thay đổi - Nghẹn ở vùng họng - Thở rít , thở nhanh nông, ho
  • 53. TẦN SUẤT XUẤT HIỆN CÁC DẤU HIỆU LS 3. Tiêu hóa (45%) - Nôn ói - Tiêu chảy - Đau quạnh bụng 4. Tim mạch (45%) : - Ngất, Choáng váng - Mất tri giác - Tiêu tiểu trong quần - Mạch nhanh, HA tụt
  • 54. PHÂN ĐỘ PHẢN ỨNG PHẢN VỆ Độ I : Nhẹ (Mild) Biểu hiện ở da và mô dưới da : Ban đỏ, nổi mề đay, phù môi mắt hay phù mạch Độ II : Trung bình (Moderate) Có ≥ 2 biểu hiện ở nhiều cơ quan đích Độ III : Nặng ( Severe ) - Choáng phản vệ : - Suy hô hấp : SpO2 < 90% - Hạ huyết áp max : < 90 mmHg - Rối loạn tri giác Độ IV : Ngưng Tim Ngưng thở
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63. 1. Cơ chế tác dụng của Adrenalin : Adrenalin có tác dụng vào các thụ thể sau : * Αlpha : - Tăng co mạch, tăng sức cản mạch máu, tăng huyết áp - Giảm phù nề niêm mạch đường thở * β1 : - Tăng có bóp cơ tim - Tăng tần số tim * β2 : - Tăng dãn phế quản - Giảm phóng thích các hóa chất trung gian Cập nhật dùng thuốc Adrenaline
  • 64.
  • 65. Khuyến cáo dùng Adrenalin ở mọi giai đoạn (Uptodate 2016)
  • 66. GS. TS Nguyễn Gia Bình . Cấp cứu Phản vệ .2015
  • 67.
  • 68. Cập nhật dùng thuốc Adrenaline 2. Adrenaline dùng theo đường tiêm bắp - Đường tiêm bắp là đường tốt nhất vì có một số lợi điểm : • Mức độ an toàn hơn so với đường TM • Không phải lấy đường truyền tĩnh mạch • Dễ dàng hơn trong thực hành nhân viên y tế - Vị trí tốt là mặt trước bên giữa đùi - Kim tiêm phải đủ dài để đảm bảo thuốc được tiêm vào trong cơ
  • 69. Cập nhật dùng thuốc Adrenaline - Tiêm nhắc lại liều adrenaline mỗi 3 - 5 phút - Sau 2 hoặc 3 liều trên không hiệu quả, chuyển qua dùng Adrenaline truyền TM với : • Liều ban đầu 0,1 mcg /kg / phút • Tăng dần 0,05 mcg /kg / phút sau 2 - 3 phút • Không quá 1mcg /kg/ phút - Sử dụng Adrenaline theo đường dưới da hoặc đường hô hấp không còn được khuyến cáo
  • 70. Cập nhật dùng thuốc Adrenaline 3. Adrenaline tĩnh mạch chỉ dành cho BS chuyên khoa - Adrenaline TM chỉ nên dùng tại CSYT chuyên khoa có kinh nghiệm dùng thuốc vận mạch (GMHS, Cấp cứu, HSTC) - Gặp các tác dụng phụ nguy hiểm ( rối loạn nhịp thất, tăng huyết áp, xuất huyết não, tăng thiếu máu cơ tim … ) do dùng liều adrenaline không đúng hoặc chẩn đoán sai sốc phản vệ mà lại tiêm adrenaline tĩnh mạch - Để hạn chế các tác dụng phụ của adrenaline, chỉ sử dụng adrenaline với liều pha loãng 1/100
  • 71. Hoặc : Adrenaline 2 - 10 mcg/phút Bơm tiêm điện : - 1 ống Adrenaline pha với 50 ml nước cất BTĐ 6 - 30ml/h hoặc - 3 ống adrenaline pha với 50 ml nước cất BTĐ 2 - 10 ml/h
  • 72.
  • 73. NHỮNG TÌNH HUỐNG ADRENALIN KÉM TÁC DỤNG 1. Diễn biến lâm sàng nhanh và nặng 2. Dùng Adrenalin quá chậm 3. BN không biết tự tiêm Adrenalin 4. Liều dùng Adrenalin không đủ 5. Liều trong ống thuốc không đủ 6. Đường tiêm không phải đường tối ưu 7. Thuốc hết hạn dùng 8. Tư thế BN không nằm ngữa 9. BN đang dùng thuốc ức chế Beta hoặc UCMC 10. Do các chất bão dưỡng trong thuốc
  • 74.
  • 75. Các biện pháp hồi sức khác 1. Cung cấp Oxy càng sớm càng tốt - Dùng ngay Oxy với nồng độ cao nhất bằng mặt nạ có túi dự trữ Oxy ( FiO2 80 – 100 % ) - Bảo đảm dòng Oxy cao (thường > 10 lít/phút) để dự phòng xẹp bóng chứa Oxy trong thì hít vào - Nếu không cải thiện phải đặt NKQ sớm
  • 76. Các biện pháp hồi sức khác 2. Dịch truyền (càng sớm càng tốt) - Trong phản ứng phản vệ có lượng lớn thể tích dịch bị thoát mạch từ tuần hoàn ra khoảng kẽ ( sau 10 phút mất khoảng 30 % thể tích trong lòng mạch) Nên phải bồi hoàn lượng lớn dịch thay thế - Truyền TM nhanh: 20 ml/kg ở TE hoặc 500 – 1000ml ở NL và theo dõi đáp ứng của NB để truyền thêm - Dung dịch NaCl 0,9% hoặc Ringer lactate là lựa chọn thích hợp nhất cho hồi sức ban đầu.
  • 77. Các biện pháp hồi sức khác - Không nên sử dụng dung dịch keo thay cho dung dịch tinh thể ngay từ đầu - Nếu việc đặt đường truyền TM chậm trễ hoặc không thể đặt được, đường truyền nội xương có thể được sử dụng để truyền dịch hoặc dùng thuốc trong hồi sức trẻ em hoặc người lớn. Không trì hoãn việc sử dụng adrenalin tiêm bắp trong khi đang cố gắng đặt đường truyền nội xương
  • 78. Các biện pháp hồi sức khác 3. Steroids (sử dụng sau khi hồi sức ban đầu) - Corticosteroids có thể giúp dự phòng sốc phản vệ 2 pha hoặc rút ngắn thời gian sốc phản vệ kéo dài - BN hen phế quản, điều trị corticosteroids sớm có lợi - Liều dùng tối ưu trong sốc phản vệ chưa được xác định - Liều Hydrocortisone phụ thuộc vào tuổi > 12 tuổi và người lớn: 200 mg, TB hoặc TM chậm > 6 - 12 tuổi: 100 mg, TB hoặc TM chậm > 6 tháng - 6 tuổi: 50 mg, TB hoặc TM chậm < 6 tháng tuổi: 25 mg, TB hoặc TM chậm ( Liều Methylprednisolon : 50 – 100mg )
  • 79.
  • 80.
  • 81. 1/ Antihistamine H1 (Tiêm mạch) - Chlorpheniramine 10 mg (NL), 2.5-5 mg (TE) - Diphenhydramine 25-50 mg (NL), 1 mg/kg max 50 mg (TE) 2/ Antihistamine H2 (Tiêm mạch) Ranitidine 50 mg (NL) or 1 mg/kg, maximum 50 mg (TE) 3/ ß2- adrenergic agonist (Khí dung) Salbutamol (albuterol) solution, 2,5 mg- 5 mg/3 mL (NL), 2,5 mg/3 mL (TE) Các thuốc hỗ trợ khác :
  • 82. Tóm tắt điều trị ( phác đồ BVĐN ) 1. Thuốc đầu tay là Adrenaline - Không có chống chỉ định dùng trong bệnh cảnh phản vệ - Dạng trình bày : Ống thuốc 1mg/1ml ( nồng độ 1/1.000) - Tiêm bắp : 0,3 – 05 mg ( 1/2 ống ) - Vị trí : mặt trước giữa đùi - Lập lại khi cần mỗi 3 - 5 phút, hầu hết BN đáp ứng 1 , 2 hay 3 liều. Nếu không cải thiện phải truyền TM, liều ban đầu 0,1mcg/kg/phút ( không quá 1mcg/kg/phút )
  • 83. Tóm tắt điều trị 2. Cung cấp Oxy 8-10 lít/phút qua mask có túi ( FiO2 100%) 3. Thông đường thở : đặt ngay nội khí quản để ngừa tình trạng phù mạch 4. Dịch truyền : Natrichlorur 0,9% 1 – 2 lít. Khi cần có thể dùng dịch hơn để nâng HA
  • 84. 5. Các thuốc hỗ trợ khác : - Albuterol : 2,5 – 5 mg pha với 3 ml dịch Phun khí dung - Antihistamin H1 : diphenhydramine 25 – 50 mg TM ( chỉ tác dụng giảm ngứa và nổi mề đay) - Antihistamin H2 : Ranitidine 50mg TM - Methylprednisolone 125mg TM 6. Theo dõi liên tục các dấu hiệu sinh tồn và lượng nước tiểu Tóm tắt điều trị
  • 85. 7. Điều trị tình huống kháng trị : - Adrenaline 2 – 10 mcg/phút BTĐ (1 ống adrenaline + 50 ml nước cất . BTĐ 0,3 - 3 ml/h) - Dùng thêm thuốc vận mạch khác: Noradrenaline và/hoặc Dobutamin 8. Glucagon : Những BN đang dùng ức chế Beta có thể sẽ không đáp ứng với Adrenaline. Liều lượng : 1-5mg TM trong 5 phút , sau đó 5-15 mcg/phút bơm tiêm truyền Điều trị cấp cứu sốc phản vệ
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 91.
  • 93.
  • 94. KẾT LUẬN Sốc phản vệ sẽ tử vong nếu không được phát hiện sớm và xử trí kịp thời và đúng cách : 1/ Phát hiện sớm sốc phản vệ : - Theo 3 tiêu chuẩn - Phát ban toàn thân và Giảm huyết áp có thể là biểu hiện ban đầu duy nhất của SPV
  • 95. 2/ Xử trí cấp cứu kịp thời và đúng cách : - Ngừng ngay tiếp xúc với dị nguyên - Adrenaline TB giữa đùi : 0,5 mg (A); 0,01mg/kg (E) - Có thể dùng ngay Adrenaline thể nhẹ và trung bình - Tư thế bệnh nhân nằm ngửa, nâng cao chi dưới - Thở oxy liều cao 6 – 10L / 1’ - Đặt đường truyền TM với kim 14 -16 G, truyền nhanh 1-2 lít NaCl 0,9% - Hồi sinh tim phổi (ép tim ngoài và thổi ngạt) nếu có ngưng tim - Thuốc hỗ trợ khác: Hydrocortisone không có tác dụng trong giai đoạn cấp
  • 96. - Lưu ý sốc phản vệ hai pha (20%) - Sốc phản vệ có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tim theo cơ chế phản vệ tim (lầm với NMCT) - Một số cơ chế bệnh sinh khác : SPV gắng sức ( thần kinh nội tiết ) liên quan đến thức ăn, thuốc và SPV vô căn
  • 97. Tài liệu tham khảo : 1/ Thông tư 51/2017 Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí PHẢN VỆ 2/ World Allergy Organization Guidelines for the Assessment and Management of Anaphylaxis 2012 3/ Anaphylaxis. Uptodate 2018 4/ The 35th Washington 2016 . Chapter 11 : Allergy and Immunology