SlideShare a Scribd company logo
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
1/11
CỤC QUẢN LÝ
DƯỢC
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI/BỔ
SUNG TRONG QUÁ
TRÌNH LƯU HÀNH
Mã số: QT.ĐK.08.04
Ngày ban hành: 04/3/2015
Lần ban hành: 04
Tổng số trang: 11
NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh)
□ Lãnh đạo Cục □ Phòng Đăng ký thuốc
□ Ban ISO □ Phòng Quản lý chất lượng thuốc
□ Văn phòng Cục □ Phòng Quản lý giá thuốc
□ Phòng KHTC □ Phòng Quản lý thông tin quảng cáo
thuốc
□ Phòng Pháp chế & Hội nhập □ Phòng Quản lý mỹ phẩm
□ Phòng Quản lý kinh doanh dược □ Phòng Thanh tra Dược & Mỹ phẩm
□ Văn phòng NRA □ Trung tâm đào tạo và hỗ trợ doanh
nghiệp dược & mỹ phẩm
1. Người có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của
quy định này.
2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của lãnh
đạo Cục Quản lý Dược.
3. Mỗi đơn vị chỉ được phân phối 01 bản (có đóng dấu kiểm soát). Khi các
đơn vị có nhu cầu phân phối thêm tài liệu phải đề nghị với Ban ISO để có
bản đóng dấu có kiểm soát. File mềm được cung cấp trên mạng nội bộ để
chia sẻ thông tin.
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
2/11
BẢNG THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
STT Ngày sửa
đổi
Vị trí sửa đổi Nội dung sửa đổi Ghi chú
1 Toàn bộ SOP
Cập nhật quy định về kiểm
soát tài liệu
Thay đổi mã số từ
QT.QLD.37 sang
QT.ĐK.03.08
Kết câu lại toàn bộ
quy trình theo
hướng dẫn tại
QT.QLD.01.01
2 Mục 3
Loại bỏ và cập nhật tài liệu
tham chiếu:
- Bỏ Thông tư số
22/2009/TT-BYT và Thông
tư số 45/2011/TT-BYT
- Cập nhật Thông tư số
44/2014/TT-BYT ngày
25/11/2014 của Bộ Y tế quy
định việc đăng ký thuốc
Bổ sung quy trình
liên quan, Thông tư
mới ban hành
3 Mục 5 - Sửa lại toàn bộ quy trình
cho phù hợp với quá trình
thực hiện và phù hợp với
Thông tư 44/2014/TT-BYT,
trong đó ;
Bỏ bước 5.2.1 ở
QT.QLD.39
- Sửa lại Söa ®æi S¬ ®å quy
tr×nh ®Ó ph©n lo¹i rõ quy
tr×nh gi¶i quyÕt hå s¬ chØ yêu
cÇu th«ng báo vμ hå s¬ ph¶i
®−îc chÊp thuËn cña c¬ quan
qu¶n lý.
4 Mục 7 Cập nhật và sửa lại tên các
Biểu mẫu
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
3/11
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này nhằm quy định thống nhất việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng
ký thay đổi/bổ sung trong quá trình lưu hành. Đảm bảo thực hiện đúng quy định về
tiếp nhận, thẩm định và xử lý hồ sơ đăng ký thuốc.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tất cả các cán bộ/chuyên viên được phân công tham gia trong quá trình tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thuốc
3. TÀI LIỆU THAM CHIẾU
- Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định việc đăng ký thuốc.
- Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn sản xuất gia công thuốc.
- Thông tư số 05/2010/TT-BYT ngày 01/03/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong đăng ký thuốc.
- Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng
dẫn ghi nhãn thuốc.
- Quy trình tiếp nhận và bàn giao hồ sơ tại bộ phận một cửa (QT.VP.07.02);
- Quy trình trả nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh
phẩm y tế (QT.ĐK.10.04);
4. ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỮ VIẾT TẮT
- BBTĐ: Biên bản thẩm định.
- YC: Yêu cầu;
- CG: Chuyên gia thẩm định đăng ký thuốc;
- HS: Hồ sơ;
- CGTĐ: Chuyên gia thẩm định;
- CVĐM: Chuyên viên đầu mối;
- HSĐKT: Hồ sơ đăng ký thuốc;
- P. ĐKT: Phòng Đăng ký thuốc;
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.08.04
4/11
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Sơ đồ Quy trình giải quyết hồ sơ thay đổi/bổ sung:
Đơn vị thực hiện,
người thực hiện
Trình tự thực hiện Bước thực hiện Thời
gian
I.Tiếp nhận hồ sơĐKT thay đổi/bổ sung
P.ĐKT nhận bàn giao 5.2.1 01
Văn thư Văn phòng
Văn thư P.ĐKT
Văn thư P.ĐKT
Chuyên viên đầu
mối
Chuyên viên đầu
mối
HS tại Văn phòng Cục
Bàn giao HS cho chuyên
viên đầu mối
Phân loại HS và cập nhật
dữ liệu phần mềm
QT.VP.07.02
5.2.2
5.2.3;
Phần mềm quản
lý chung;
BM.ĐK.08.04/01;
BM.ĐK.08.04/02;
ngày
1/2
ngày
02
ngày
HS có thu phí HS không thu phí
Chuyên viên đầu
mối
Dự thảo công
văn trả lời Chưa
Kiểm tra HS
đạt
Cần
5.2.3.b
BM.ĐK.08.04/03
BM.ĐK.08.04/04
06
ngày
01
Lãnh đạo phòng
Lãnh đạo Cục
Văn thư P.ĐKT
YC
sửa
YC
sửa
Xem xét,
ký nháy
Đồng ý
Trình LĐ
Cục ký
Đồng ý
Đạt
Cập nhật dữ liệu
phần mềm
tham
khảo
ý
kiến
của
CG
5.2.3
BM.ĐK.08.04/02
5.2.3
BM.ĐK.08.04/02
5.2.10
ngày
02
ngày
02
ngày
01
Văn thư Cục
Chuyên viên đầu
mối
Ban hành công văn
Thực hiện Bước IV
BM.ĐK.08.04/02 ngày
II. Thẩm định hồ sơĐKT thay đổi/bổ sung
Chuyên viên đầu 5.2.4 01
mối
Chuyên viên đầu
mối
Chuyên gia thẩm
định
Lập biên bản, xác định tiểu
ban thẩm định
Thẩm định hồ sơ
BM.ĐK.08.04/03
BM.ĐK.08.04/04
5.2.5
ngày
20
ngày
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.08.04
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
5/11
Chuyên viên được
phân công
Chuyên viên phụ
trách
Phụ trách Phòng
Chưa kết
luận
Kết luận
BBTĐ
Kết luận
5.2.6
5.2.7
03
ngày
03
Dự thảo công văn trả lời QT.ĐK.10.04 ngày
Chuyên viên phụ
trách
Lãnh đạo Phòng
Chuyên viên phụ
trách
Lãnh đạo Phòng
Lãnh đạo Cục
Chuyên viên phụ
YC sửa
YC sửa
Xem xét,
ký nháy
Đồng ý
Trình
LĐ Cục
Đồng ý
5.2.8
QT.ĐK.10.04
5.2.9
QT.VP.01.03
5.2.10
02
ngày
03
ngày
05
trách
Văn thư P.ĐKT
Văn thư Cục
Ban hành công văn, lưu trữ
Thực hiện bước IV
QT.VP.01.03
QT.ĐK.10.04
5.2.11
ngày
III. Tiếp nhận và xử lý HS bổ sung hồ sơ
Văn thư P. ĐKT
Chuyên viên phụ
trách
Chuyên viên phụ
trách
Nhận bàn giao HS từ
Văn phòng Cục
Ghép hồ sơ bổ sung với HS gốc
5.2.12a
QT.VP.07.02
Bước I (5.2.1 -
5.2.2)
5.2.12b
01
ngày
01
ngày
Chuyên viên phụ
trách
Chuyên gia thẩm
định
Chuyên viên phụ
trách
Văn thư Cục
Văn thư Phòng
ĐKT
Thẩm định hồ sơ bổ sung
Ban hành công văn, lưu trữ
5.2.12c
Bước II (5.2.4-
5.2.10)
5.2.11
Bước IV
QT.VP.01.03
20
ngày
04
ngày
IV. Ban hành công văn, lưu trữ
Công văn Lãnh đạo Cục đã ký
Lãnh đạo Cục
Văn thư Cục
Văn thư Phòng Ban hành công văn, lưu trữ
5.2.9
QT.VP.01.03
5
ngày
Thanh
toán chi
phí thẩm
định hồ sơ
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.08.04
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
6/11
Văn thư Phòng 5.2.10 04
Chuyên viên phụ
trách
Sắp xếp, cập nhật, lưu trữ
hồ sơ, biên bản
BM.ĐK.08.04/0
BM.ĐK.08.04/02.
ngày
5.2. Mô tả Quy trình giải quyết hồ sơ thay đổi/bổ sung trong quá trình lưu
hành
5.2.1. Phòng Đăng ký thuốc nhận bàn giao hồ sơ
- Cơ sở đăng ký thuốc nộp hồ sơ đăng ký thay đổi/bổ sung đối với thuốc đã có
số đăng ký lưu hành tại Văn phòng Cục- bộ phận một cửa, thực hiện theo quy trình
QT.VP.07.02.
- Văn thư Phòng Đăng ký thuốc đối chiếu danh mục và hồ sơ để nhận và ký
nhận hồ sơ bàn giao từ Văn thư Văn phòng Cục (lưu ý kiểm tra tình trạng thu phí
đầy đủ, có dấu thu phí, trừ trường hợp hồ sơ đăng ký thay đổi chỉ cần thông báo
cho cơ quan quản lý).
Thời gian bàn giao hồ sơ vào buổi chiều các ngày làm việc và thời gian
hoàn thành tối đa trong 01 ngày.
5.2.2. Bàn giao hồ sơ cho chuyên viên đầu mối
Văn thư Phòng Đăng ký thuốc sau khi nhận hồ sơ từ Văn phòng Cục phải
bàn giao ngay hồ sơ ĐKT thay đổi, bổ sung cho chuyên viên đầu mối được phân
công tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc thay đổi, bổ sung (gọi tắt là chuyên viên đầu
mối). Chuyên viên đầu mối ký nhận danh mục hồ sơ với văn thư phòng Đăng ký
thuốc.
Thời gian tối đa thực hiện là ½ ngày.
5.2.3. Phân loại hồ sơ và cập nhật dữ liệu phần mềm quản lý chung
a) Chuyên viên đầu mối tiến hành phân loại hồ sơ thành 3 loại: hồ sơ ĐKT
thay đổi lần đầu (có thu phí), hồ sơ ĐKT thay đổi/bổ sung và hồ sơ ĐKT thay đổi
chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý (không thu phí). Cập nhật dữ liệu hồ sơ vào
phần mềm quản lý chung của Phòng Đăng ký thuốc hoặc cập nhật bằng dữ liệu
excel theo biểu mẫu BM.ĐK.08.04/01 hoặc BM.ĐK.08.04/02.
Thời gian tối đa thực hiện là 02 ngày.
b) Xử lý hồ sơ ĐKT thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý
Đối với hồ sơ ĐKT thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý (không
thu phí thẩm định), Chuyên viên đầu mối tiến hành kiểm tra hồ sơ theo các nội
dung sau:
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
7/11
- Tính đầy đủ (đầu mục hồ sơ) và hợp lệ của hồ sơ (các nội dung thay đổi,
bổ sung có phù hợp với hồ sơ đăng ký thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản
lý (không phải thu phí thẩm định).
- Các căn cứ pháp lý của hồ sơ đã được cấp số đăng ký lưu hành (tùy từng
loại hồ sơ có thể xem xét đơn đăng ký, giấy phép lưu hành sản phẩm, mẫu nhãn, tờ
hướng dẫn sử dụng, ...);
 Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đạt yêu cầu và phù hợp với các quy định về
đăng ký thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý, chuyên viên đầu mối tiến
hành cập nhận dữ liệu vào phần mềm chung của Phòng hoặc theo Biểu mẫu
BM.ĐK.08.04/02, dữ liệu cần phải ghi rõ tình trạng hồ sơ là đạt yêu cầu.
Thời gian tối đa thực hiện là 07 ngày.
 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, chuyên viên đầu mối dự
thảo công văn gửi cơ sở đăng ký yêu cầu bổ sung hồ sơ (bao gồm cả yêu cầu về
nộp phí thẩm định trong trường hợp hồ sơ không phải là hồ sơ đăng ký thay đổi chỉ
cần thông báo cho cơ quan quản lý). Dự thảo công văn trình Lãnh đạo Phòng phụ
trách xem xét ký nháy để trình Lãnh đạo Cục ký ban hành công văn theo quy trình
quản lý công văn đi đến. Trường hợp Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Cục có yêu
cầu sửa lại nội dung công văn trả lời thì chuyên viên đầu mối thực hiện theo chỉ
đạo và trình lại Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Cục để ký công văn trả lời.
Thời gian tối đa thực hiện là 04 ngày.
 Trường hợp hồ sơ cần thiết phải tiến hành thẩm định nội dung từ chuyên
gia thẩm định, chuyên viên đầu mối xác định tiểu ban cần thẩm định và lập Biên
bản thẩm định theo biểu mẫu BM.ĐK.08.01/03 và thực hiện bước 5.2.4 và 5.2.5.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm đôn đốc chuyên gia thẩm định
hồ sơ bảo đảm hoàn thành việc thẩm định trong vòng 07 ngày.
+ Nếu hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu, Chuyên viên được phân công bàn giao
hồ sơ cho Chuyên viên phụ trách để cập nhật vào phần mềm chung của Phòng hoặc
theo Biểu mẫu BM.ĐK.08.01/02.
Thời gian tối đa thực hiện là 02 ngày.
+ Trường hợp hồ sơ thẩm định chưa/không đạt yêu cầu về nội dung, chuyên
viên phụ trách dự thảo công văn trả lời, trình Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
8/11
công văn để trình Lãnh đạo Cục ký công văn trả lời theo quy trình quản lý công
văn đi đến. Trường hợp Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Cục có yêu cầu sửa lại nội
dung công văn trả lời thì Chuyên viên phụ trách thực hiện theo chỉ đạo và trình lại
Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Cục để ký công văn trả lời.
Thời gian tối đa thực hiện là 03 ngày.
c) Cập nhật thông tin HS vào phần mềm chung của phòng
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
9/11
Chuyên viên đầu mối phải cập nhật dữ liệu hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung
vào phần mềm chung của phòng hoặc theo Biểu mẫu BM.ĐK.08.04/02 (bao gồm
dữ liệu của thuốc đăng ký, tình trạng xử lý). Thời gian thực hiện không quá 01
ngày.
5.2.4. Lập Biên bản thẩm định, xác định tiểu ban thẩm định
Chuyên viên đầu mối tiến hành lập BBTĐ và xác định các nhóm chuyên gia
thẩm định hồ sơ theo Biểu mẫu BM.ĐK.08.04/03.
Thời gian thực hiện là 01 ngày.
5.2.5. Thẩm định hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung
- Ngay sau khi lập BBTĐ, chuyên viên đầu mối chuyển hồ sơ và BBTĐ cho
chuyên gia thẩm định, các tiểu ban thẩm định như sau:
+ Chuyên gia tiểu ban Pháp chế thẩm định các nội dung liên quan (đơn đăng
ký, các phần hồ sơ hành chính khác nếu có (giấy tờ pháp lý, nhãn ).
+ Đối với các trường hợp thay đổi có liên quan đến kỹ thuật bào chế, độ ổn
định: bổ sung tiểu ban Bào chế, nghiên cứu độ ổn định.
+ Đối với các trường hợp thay đổi có liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng:
bổ sung tiểu ban tiêu chuẩn chất lượng.
+ Đối với các trường hợp thay đổi có liên quan đến nội dung tờ hướng dẫn
sử dụng (trừ các thay đổi liên quan đến pháp chế): trường hợp không có hồ sơ lâm
sàng thì bổ sung tiểu ban dược lý, trường hợp có hồ sơ lâm sàng thì bổ sung tiểu
ban lâm sàng.
+ Đối với các trường hợp thay đổi có yêu cầu liên quan sinh khả dụng/
tương đương sinh học của thuốc: bổ sung tiểu ban thẩm định sinh khả dụng/tương
đương sinh học.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm đôn đốc chuyên gia của các
tiểu ban có liên quan thẩm định hồ sơ và bảo đảm hoàn thành việc thẩm định hồ sơ
trong vòng tối đa 20 ngày.
- Nguyên tắc đưa hồ sơ ra thẩm định: hồ sơ chuyển cho chuyên gia thẩm
đinh phải bảo đảm nguyên tắc hồ sơ nộp trước được thẩm định trước.
5.2.6. Kết luận BBTĐ thay đổi, bổ sung
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
10/11
- Chuyên viên đầu mối thu hồ sơ sau khi đã thẩm định xong, cập nhật phần
mềm và thống kê chuyên gia thẩm định để làm cơ sở tổng hợp thanh toán chi phí
cho chuyên gia thẩm định. Sau đó bàn giao hồ sơ về cho chuyên viên phụ trách để
trình Lãnh đạo Phòng phụ trách kết luận BBTĐ, việc bàn giao hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách (nếu có) thực hiện tối đa trong 01 ngày.
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
11/11
- Căn cứ ý kiến của các nhóm chuyên gia thẩm định, căn cứ hồ sơ TĐ/BS,
Lãnh đạo Phòng phụ trách kết luận và ghi rõ ý kiến kết luận vào BBTĐ (phần ý
kiến của Phòng ĐKT). Thời gian thực hiện tối đa trong 03 ngày kể từ khi chuyên
viên chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng kết luận.
+ Trường hợp cần thêm thông tin hoặc trao đổi đổi với chuyên gia thẩm
định, Lãnh đạo Phòng ghi rõ ý kiến chỉ đạo và yêu cầu chuyên viên đầu mối và
chuyên viên phụ trách giải quyết tiếp và trả lời trong thời gian tối đa là 7 ngày làm
việc.
+ Trong trường hợp có các ý kiến thẩm định khác nhau, Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên phụ trách trao đổi thống nhất với chuyên gia, trường hợp chuyên viên
trao đổi với chuyên gia thẩm định mà vẫn chưa thống nhất được nội dung thẩm
định thì Lãnh đạo Phòng phải có ý kiến tổng hợp kết luận cuối cùng để tham mưu
cho Lãnh đạo Cục xem xét quyết định.
- Định kỳ mỗi tháng, Chuyên viên được phân công tổng hợp danh mục
chuyên gia thẩm định hồ sơ và làm thủ tục thanh toán chi phí thẩm định cho các
chuyên gia thẩm định tại Phòng Kế hoạch Tài chính. Thời gian thực hiện từ ngày
thứ hai đến thứ sáu của tuần đầu tiên của tháng tiếp theo.
5.2.7. Dự thảo công văn trả lời
- Chuyên viên phụ trách dự thảo công văn trả lời căn cứ vào ý kiến chuyên
gia thẩm định và kết luận của Lãnh đạo Phòng (kèm theo mẫu nhãn, hướng dẫn sử
dụng trả doanh nghiệp hoặc hồ sơ chất lượng phê duyệt thay đổi gửi Viện
KNTTW/NICVB (bao gồm cả hồ sơ cập nhật chủng Cúm mùa) (nếu có)). Dự thảo
công văn trả lời phải ghi rõ đồng ý hoặc nội dung yêu cầu bổ sung trong trường
hợp chưa/không đồng ý.
- Chuyên viên phụ trách phải ký nháy vào dự thảo công văn và các tài liệu
có gửi kèm (có đóng dấu phê duyệt thay đổi, bổ sung). Việc ký và đóng dấu phê
duyệt đối với các tài liệu gửi kèm công văn được thực hiện theo quy trình trả mẫu
nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh phẩm y tế
(QT.ĐK.10.04).
Thời gian tối đa để trình dự thảo công văn trả lời cho cơ sở đăng ký là 03
ngày kể từ ngày nhận được BBTĐ.
5.2.8. Xem xét, ký nháy dự thảo công văn.
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
12/11
- Công văn dự thảo được chuyên viên phụ trách trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
và ký tắt công văn. Trường hợp có yêu cầu sửa, bổ sung nội dung, chuyên viên phụ
trách thực hiện theo chỉ đạo và trình lại Lãnh đạo Phòng ký tắt.
- Lãnh đạo Phòng phải ký tắt vào dự thảo công văn và ký trên các tài liệu
gửi kèm theo công văn. Việc ký trên các tài liệu gửi kèm theo công văn được thực
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
13/11
hiện quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh
phẩm y tế (QT.ĐK.10.04)
Thời gian để ký tắt công văn và các tài liệu gửi kèm là 02 ngày, bao gồm cả
thời gian sửa, bổ sung nội dung trong dự thảo công văn.
5.2.9. Trình Lãnh đạo Cục ký công văn
- Sau khi Lãnh đạo Phòng ký nháy dự thảo công văn trả lời cơ sở đăng ký,
Lãnh đạo Phòng chuyển lại cho chuyên viên phụ trách để cập nhật thông tin vào
phần mềm chung.
Thời gian không quá 1/2 ngày.
- Chuyên viên phụ trách chuyển dự thảo công văn trả lời kèm theo hồ sơ cho
để trình Lãnh đạo Cục xem xét ký theo quy trình. Thời gian thực hiện không quá
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký công văn trả lời trong thời gian tối đa không
quá 3 ngày làm việc.
Trường hợp Lãnh đạo Cục yêu cầu sửa, bổ sung hoặc kiểm tra lại hồ sơ, nội
dung thẩm định, Phòng Đăng ký thuốc phải báo cáo và trình lại Lãnh đạo Cục nội
dung tham mưu, đề xuất giải quyết trong vòng tối đa 5 ngày làm việc.
5.2.10. Ban hành công văn, lưu trữ
- Công văn sau khi Lãnh đạo Cục ký, chuyển lại cho Văn thư Văn phòng
Cục lấy số và đóng dấu và thực hiện phát hành công văn theo quy trình quản lý
công văn đi-đến (QT.VP.01.03)
Văn phòng Cục trả công văn cho cơ sở, doanh nghiệp đăng ký (bao gồm cả
tài liệu kèm theo, nếu có), chuyển công văn và tài liệu kèm theo cho Viện
KNTTW, Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh hoặc NICVB (nếu có)
theo quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh
phẩm y tế - QT.ĐK.10.04.
Thời gian thực hiện tối đa 2 ngày làm việc kể từ khi Lãnh đạo Cục ký công
văn.
- Văn thư Cục bàn giao hồ sơ lưu cho Phòng Đăng ký thuốc (Văn thư Phòng
Đăng ký thuốc) trong vòng tối đa 3 ngày làm việc tính từ ngày phát hành công văn.
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
14/11
5.2.11. Sắp xếp, cập nhật, lưu trữ hồ sơ:
- Chuyên viên phụ trách nhận bàn giao hồ sơ lưu từ Văn thư Phòng. Thời
gian thực hiện trong vòng 1 ngày làm việc kể từ ngày Văn thư Phòng nhận lưu từ
Văn thư Cục.
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
15/11
- Chuyên viên phụ trách kiểm tra, phân loại, sắp xếp hồ sơ và cập nhật vào
phần mềm chung của phòng hoặc theo biểu mẫu BM.ĐK.08.04/01 hoặc
BM.ĐK.08.04/02.
Thời gian thực hiện trong 03 ngày.
5.2.12. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ bổ sung
a) Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
Văn phòng Cục - bộ phận một cửa nhận hồ sơ bổ sung theo yêu cầu của cơ
quan quản lý dược theo quy trình và thực hiện bắt đầu từ bước 5.2.1 cho đến bước
5.2.2.
Thời gian thực hiện trong 02 ngày.
b) Ghép hồ sơ bổ sung với hồ sơ gốc
Chuyên viên đầu mối cập nhật dữ liệu hồ sơ bổ sung vào phần mềm và tiến
hành ghép hồ sơ bổ sung với hồ sơ gốc để chuyển cho chuyên gia thẩm định đối
với các tiểu ban thẩm định chưa đạt yêu cầu.
Thời gian thực hiện trong 01 ngày.
c) Thẩm định và giải quyết hồ sơ bổ sung
Chuyên viên được phân công phối hợp với chuyên viên phụ trách nhận hồ sơ
bổ sung, ghép biên bản thẩm định và đưa hồ sơ ra thẩm định, bắt đầu thực hiện từ
bước 5.2.4.
Thời gian thực hiện trong 20 ngày.
6. HỒ SƠ:
- Hå s¬ T§/BS
- Biên b¶n thÈm ®Þnh
7. BIỂU MẪU, PHỤ LỤC:
- BM.ĐK.08.04/01: Mẫu file dữ liệu về hồ sơ thay đổi, bổ sung có thu phí
thẩm định.
- BM.ĐK.08.04/02: Mẫu file dữ liệu về hồ sơ thay đổi, bổ sung không thu
phí thẩm định (Notification).
Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
16/11
- BM.ĐK.08.04/03: Mẫu Biên bản thẩm định thay đổi/bổ sung thuốc đã
được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.

More Related Content

Similar to Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành

Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMPQuy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLPQuy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSPQuy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiênQT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốcQuy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiênQT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC ...
QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC ...QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC ...
QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC ...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượngQuy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩmQuy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốcQT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Similar to Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành (20)

Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMPQuy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
 
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLPQuy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSPQuy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
 
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiênQT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
 
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốcQuy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
 
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
 
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiênQT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
 
QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC ...
QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC ...QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC ...
QUY TRÌNH XÉT DUYỆT HỒ SƠ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC ...
 
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượngQuy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
 
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
 
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
 
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
 
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
 
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
 
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩmQuy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
 
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốcQT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
 
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
 

More from Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU

Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptxDANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
ICH Q11 Combine.pdf
ICH Q11 Combine.pdfICH Q11 Combine.pdf
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptxThực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptxThực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE  FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdfGUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE  FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdfDanh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
ISPE Good manufacturing practice
ISPE Good manufacturing practiceISPE Good manufacturing practice
ISPE Good manufacturing practice
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Hồ sơ năng lực GMP EU
Hồ sơ năng lực GMP EUHồ sơ năng lực GMP EU
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptxPrequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug CarvoverFDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 

More from Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU (20)

Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
Quyết định 878/QĐ-QLD 2023 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5
 
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptxDANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
DANH MỤC DỰ ÁN GMP - ISO.pptx
 
ICH Q11 Combine.pdf
ICH Q11 Combine.pdfICH Q11 Combine.pdf
ICH Q11 Combine.pdf
 
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptxThực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần II.pptx
 
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptxThực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
Thực hành tốt bảo quản nguyên liệu làm thuốc (GSP) - Phần I.pptx
 
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE  FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdfGUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE  FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
GUIDE TO GOOD MANUFACTURING PRACTICE FOR MEDICINAL PRODUCTS PART I.pdf
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdfDanh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP. pdf
 
ISPE Good manufacturing practice
ISPE Good manufacturing practiceISPE Good manufacturing practice
ISPE Good manufacturing practice
 
Hồ sơ năng lực GMP EU
Hồ sơ năng lực GMP EUHồ sơ năng lực GMP EU
Hồ sơ năng lực GMP EU
 
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptxPrequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
Prequalified Active Pharmaceutical Ingredients.pptx
 
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
Danh mục 37 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy phép lưu hành tại Việt Na...
 
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việ...
 
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 438/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂ...
 
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug CarvoverFDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
FDA: Practices to Prevent Unsafe Contamunation of Animal Feed from Drug Carvover
 
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
FDA: Guidance-Labeling Infant Formula-March2023
 
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
QUYẾT ĐỊNH 353/QĐ-QLD: Ban hành danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được cấ...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
QUYẾT ĐỊNH SỐ 352/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 231 THUỐC SẢN XUẤT TRONG N...
 
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
QUYẾT ĐỊNH 371/QĐ-QLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂ...
 
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
QUYẾT ĐỊNH: 370/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP...
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
 

Recently uploaded

B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Recently uploaded (20)

B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 

Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành

  • 1. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 1/11 CỤC QUẢN LÝ DƯỢC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI/BỔ SUNG TRONG QUÁ TRÌNH LƯU HÀNH Mã số: QT.ĐK.08.04 Ngày ban hành: 04/3/2015 Lần ban hành: 04 Tổng số trang: 11 NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh) □ Lãnh đạo Cục □ Phòng Đăng ký thuốc □ Ban ISO □ Phòng Quản lý chất lượng thuốc □ Văn phòng Cục □ Phòng Quản lý giá thuốc □ Phòng KHTC □ Phòng Quản lý thông tin quảng cáo thuốc □ Phòng Pháp chế & Hội nhập □ Phòng Quản lý mỹ phẩm □ Phòng Quản lý kinh doanh dược □ Phòng Thanh tra Dược & Mỹ phẩm □ Văn phòng NRA □ Trung tâm đào tạo và hỗ trợ doanh nghiệp dược & mỹ phẩm 1. Người có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của quy định này. 2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của lãnh đạo Cục Quản lý Dược. 3. Mỗi đơn vị chỉ được phân phối 01 bản (có đóng dấu kiểm soát). Khi các đơn vị có nhu cầu phân phối thêm tài liệu phải đề nghị với Ban ISO để có bản đóng dấu có kiểm soát. File mềm được cung cấp trên mạng nội bộ để chia sẻ thông tin.
  • 2. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 2/11 BẢNG THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI STT Ngày sửa đổi Vị trí sửa đổi Nội dung sửa đổi Ghi chú 1 Toàn bộ SOP Cập nhật quy định về kiểm soát tài liệu Thay đổi mã số từ QT.QLD.37 sang QT.ĐK.03.08 Kết câu lại toàn bộ quy trình theo hướng dẫn tại QT.QLD.01.01 2 Mục 3 Loại bỏ và cập nhật tài liệu tham chiếu: - Bỏ Thông tư số 22/2009/TT-BYT và Thông tư số 45/2011/TT-BYT - Cập nhật Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc Bổ sung quy trình liên quan, Thông tư mới ban hành 3 Mục 5 - Sửa lại toàn bộ quy trình cho phù hợp với quá trình thực hiện và phù hợp với Thông tư 44/2014/TT-BYT, trong đó ; Bỏ bước 5.2.1 ở QT.QLD.39 - Sửa lại Söa ®æi S¬ ®å quy tr×nh ®Ó ph©n lo¹i rõ quy tr×nh gi¶i quyÕt hå s¬ chØ yêu cÇu th«ng báo vμ hå s¬ ph¶i ®−îc chÊp thuËn cña c¬ quan qu¶n lý. 4 Mục 7 Cập nhật và sửa lại tên các Biểu mẫu
  • 3. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 3/11 1. MỤC ĐÍCH Quy trình này nhằm quy định thống nhất việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thay đổi/bổ sung trong quá trình lưu hành. Đảm bảo thực hiện đúng quy định về tiếp nhận, thẩm định và xử lý hồ sơ đăng ký thuốc. 2. PHẠM VI ÁP DỤNG Tất cả các cán bộ/chuyên viên được phân công tham gia trong quá trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thuốc 3. TÀI LIỆU THAM CHIẾU - Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc. - Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn sản xuất gia công thuốc. - Thông tư số 05/2010/TT-BYT ngày 01/03/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong đăng ký thuốc. - Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn ghi nhãn thuốc. - Quy trình tiếp nhận và bàn giao hồ sơ tại bộ phận một cửa (QT.VP.07.02); - Quy trình trả nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh phẩm y tế (QT.ĐK.10.04); 4. ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỮ VIẾT TẮT - BBTĐ: Biên bản thẩm định. - YC: Yêu cầu; - CG: Chuyên gia thẩm định đăng ký thuốc; - HS: Hồ sơ; - CGTĐ: Chuyên gia thẩm định; - CVĐM: Chuyên viên đầu mối; - HSĐKT: Hồ sơ đăng ký thuốc; - P. ĐKT: Phòng Đăng ký thuốc;
  • 4. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.08.04 4/11 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH 5.1 Sơ đồ Quy trình giải quyết hồ sơ thay đổi/bổ sung: Đơn vị thực hiện, người thực hiện Trình tự thực hiện Bước thực hiện Thời gian I.Tiếp nhận hồ sơĐKT thay đổi/bổ sung P.ĐKT nhận bàn giao 5.2.1 01 Văn thư Văn phòng Văn thư P.ĐKT Văn thư P.ĐKT Chuyên viên đầu mối Chuyên viên đầu mối HS tại Văn phòng Cục Bàn giao HS cho chuyên viên đầu mối Phân loại HS và cập nhật dữ liệu phần mềm QT.VP.07.02 5.2.2 5.2.3; Phần mềm quản lý chung; BM.ĐK.08.04/01; BM.ĐK.08.04/02; ngày 1/2 ngày 02 ngày HS có thu phí HS không thu phí Chuyên viên đầu mối Dự thảo công văn trả lời Chưa Kiểm tra HS đạt Cần 5.2.3.b BM.ĐK.08.04/03 BM.ĐK.08.04/04 06 ngày 01 Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Cục Văn thư P.ĐKT YC sửa YC sửa Xem xét, ký nháy Đồng ý Trình LĐ Cục ký Đồng ý Đạt Cập nhật dữ liệu phần mềm tham khảo ý kiến của CG 5.2.3 BM.ĐK.08.04/02 5.2.3 BM.ĐK.08.04/02 5.2.10 ngày 02 ngày 02 ngày 01 Văn thư Cục Chuyên viên đầu mối Ban hành công văn Thực hiện Bước IV BM.ĐK.08.04/02 ngày II. Thẩm định hồ sơĐKT thay đổi/bổ sung Chuyên viên đầu 5.2.4 01 mối Chuyên viên đầu mối Chuyên gia thẩm định Lập biên bản, xác định tiểu ban thẩm định Thẩm định hồ sơ BM.ĐK.08.04/03 BM.ĐK.08.04/04 5.2.5 ngày 20 ngày Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04
  • 5. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.08.04 Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 5/11 Chuyên viên được phân công Chuyên viên phụ trách Phụ trách Phòng Chưa kết luận Kết luận BBTĐ Kết luận 5.2.6 5.2.7 03 ngày 03 Dự thảo công văn trả lời QT.ĐK.10.04 ngày Chuyên viên phụ trách Lãnh đạo Phòng Chuyên viên phụ trách Lãnh đạo Phòng Lãnh đạo Cục Chuyên viên phụ YC sửa YC sửa Xem xét, ký nháy Đồng ý Trình LĐ Cục Đồng ý 5.2.8 QT.ĐK.10.04 5.2.9 QT.VP.01.03 5.2.10 02 ngày 03 ngày 05 trách Văn thư P.ĐKT Văn thư Cục Ban hành công văn, lưu trữ Thực hiện bước IV QT.VP.01.03 QT.ĐK.10.04 5.2.11 ngày III. Tiếp nhận và xử lý HS bổ sung hồ sơ Văn thư P. ĐKT Chuyên viên phụ trách Chuyên viên phụ trách Nhận bàn giao HS từ Văn phòng Cục Ghép hồ sơ bổ sung với HS gốc 5.2.12a QT.VP.07.02 Bước I (5.2.1 - 5.2.2) 5.2.12b 01 ngày 01 ngày Chuyên viên phụ trách Chuyên gia thẩm định Chuyên viên phụ trách Văn thư Cục Văn thư Phòng ĐKT Thẩm định hồ sơ bổ sung Ban hành công văn, lưu trữ 5.2.12c Bước II (5.2.4- 5.2.10) 5.2.11 Bước IV QT.VP.01.03 20 ngày 04 ngày IV. Ban hành công văn, lưu trữ Công văn Lãnh đạo Cục đã ký Lãnh đạo Cục Văn thư Cục Văn thư Phòng Ban hành công văn, lưu trữ 5.2.9 QT.VP.01.03 5 ngày Thanh toán chi phí thẩm định hồ sơ
  • 6. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.08.04 Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 6/11 Văn thư Phòng 5.2.10 04 Chuyên viên phụ trách Sắp xếp, cập nhật, lưu trữ hồ sơ, biên bản BM.ĐK.08.04/0 BM.ĐK.08.04/02. ngày 5.2. Mô tả Quy trình giải quyết hồ sơ thay đổi/bổ sung trong quá trình lưu hành 5.2.1. Phòng Đăng ký thuốc nhận bàn giao hồ sơ - Cơ sở đăng ký thuốc nộp hồ sơ đăng ký thay đổi/bổ sung đối với thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Văn phòng Cục- bộ phận một cửa, thực hiện theo quy trình QT.VP.07.02. - Văn thư Phòng Đăng ký thuốc đối chiếu danh mục và hồ sơ để nhận và ký nhận hồ sơ bàn giao từ Văn thư Văn phòng Cục (lưu ý kiểm tra tình trạng thu phí đầy đủ, có dấu thu phí, trừ trường hợp hồ sơ đăng ký thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý). Thời gian bàn giao hồ sơ vào buổi chiều các ngày làm việc và thời gian hoàn thành tối đa trong 01 ngày. 5.2.2. Bàn giao hồ sơ cho chuyên viên đầu mối Văn thư Phòng Đăng ký thuốc sau khi nhận hồ sơ từ Văn phòng Cục phải bàn giao ngay hồ sơ ĐKT thay đổi, bổ sung cho chuyên viên đầu mối được phân công tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc thay đổi, bổ sung (gọi tắt là chuyên viên đầu mối). Chuyên viên đầu mối ký nhận danh mục hồ sơ với văn thư phòng Đăng ký thuốc. Thời gian tối đa thực hiện là ½ ngày. 5.2.3. Phân loại hồ sơ và cập nhật dữ liệu phần mềm quản lý chung a) Chuyên viên đầu mối tiến hành phân loại hồ sơ thành 3 loại: hồ sơ ĐKT thay đổi lần đầu (có thu phí), hồ sơ ĐKT thay đổi/bổ sung và hồ sơ ĐKT thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý (không thu phí). Cập nhật dữ liệu hồ sơ vào phần mềm quản lý chung của Phòng Đăng ký thuốc hoặc cập nhật bằng dữ liệu excel theo biểu mẫu BM.ĐK.08.04/01 hoặc BM.ĐK.08.04/02. Thời gian tối đa thực hiện là 02 ngày. b) Xử lý hồ sơ ĐKT thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý Đối với hồ sơ ĐKT thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý (không thu phí thẩm định), Chuyên viên đầu mối tiến hành kiểm tra hồ sơ theo các nội dung sau:
  • 7. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 7/11 - Tính đầy đủ (đầu mục hồ sơ) và hợp lệ của hồ sơ (các nội dung thay đổi, bổ sung có phù hợp với hồ sơ đăng ký thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý (không phải thu phí thẩm định). - Các căn cứ pháp lý của hồ sơ đã được cấp số đăng ký lưu hành (tùy từng loại hồ sơ có thể xem xét đơn đăng ký, giấy phép lưu hành sản phẩm, mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng, ...);  Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đạt yêu cầu và phù hợp với các quy định về đăng ký thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý, chuyên viên đầu mối tiến hành cập nhận dữ liệu vào phần mềm chung của Phòng hoặc theo Biểu mẫu BM.ĐK.08.04/02, dữ liệu cần phải ghi rõ tình trạng hồ sơ là đạt yêu cầu. Thời gian tối đa thực hiện là 07 ngày.  Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, chuyên viên đầu mối dự thảo công văn gửi cơ sở đăng ký yêu cầu bổ sung hồ sơ (bao gồm cả yêu cầu về nộp phí thẩm định trong trường hợp hồ sơ không phải là hồ sơ đăng ký thay đổi chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý). Dự thảo công văn trình Lãnh đạo Phòng phụ trách xem xét ký nháy để trình Lãnh đạo Cục ký ban hành công văn theo quy trình quản lý công văn đi đến. Trường hợp Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Cục có yêu cầu sửa lại nội dung công văn trả lời thì chuyên viên đầu mối thực hiện theo chỉ đạo và trình lại Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Cục để ký công văn trả lời. Thời gian tối đa thực hiện là 04 ngày.  Trường hợp hồ sơ cần thiết phải tiến hành thẩm định nội dung từ chuyên gia thẩm định, chuyên viên đầu mối xác định tiểu ban cần thẩm định và lập Biên bản thẩm định theo biểu mẫu BM.ĐK.08.01/03 và thực hiện bước 5.2.4 và 5.2.5. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm đôn đốc chuyên gia thẩm định hồ sơ bảo đảm hoàn thành việc thẩm định trong vòng 07 ngày. + Nếu hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu, Chuyên viên được phân công bàn giao hồ sơ cho Chuyên viên phụ trách để cập nhật vào phần mềm chung của Phòng hoặc theo Biểu mẫu BM.ĐK.08.01/02. Thời gian tối đa thực hiện là 02 ngày. + Trường hợp hồ sơ thẩm định chưa/không đạt yêu cầu về nội dung, chuyên viên phụ trách dự thảo công văn trả lời, trình Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy
  • 8. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 8/11 công văn để trình Lãnh đạo Cục ký công văn trả lời theo quy trình quản lý công văn đi đến. Trường hợp Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Cục có yêu cầu sửa lại nội dung công văn trả lời thì Chuyên viên phụ trách thực hiện theo chỉ đạo và trình lại Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Cục để ký công văn trả lời. Thời gian tối đa thực hiện là 03 ngày. c) Cập nhật thông tin HS vào phần mềm chung của phòng
  • 9. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 9/11 Chuyên viên đầu mối phải cập nhật dữ liệu hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung vào phần mềm chung của phòng hoặc theo Biểu mẫu BM.ĐK.08.04/02 (bao gồm dữ liệu của thuốc đăng ký, tình trạng xử lý). Thời gian thực hiện không quá 01 ngày. 5.2.4. Lập Biên bản thẩm định, xác định tiểu ban thẩm định Chuyên viên đầu mối tiến hành lập BBTĐ và xác định các nhóm chuyên gia thẩm định hồ sơ theo Biểu mẫu BM.ĐK.08.04/03. Thời gian thực hiện là 01 ngày. 5.2.5. Thẩm định hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung - Ngay sau khi lập BBTĐ, chuyên viên đầu mối chuyển hồ sơ và BBTĐ cho chuyên gia thẩm định, các tiểu ban thẩm định như sau: + Chuyên gia tiểu ban Pháp chế thẩm định các nội dung liên quan (đơn đăng ký, các phần hồ sơ hành chính khác nếu có (giấy tờ pháp lý, nhãn ). + Đối với các trường hợp thay đổi có liên quan đến kỹ thuật bào chế, độ ổn định: bổ sung tiểu ban Bào chế, nghiên cứu độ ổn định. + Đối với các trường hợp thay đổi có liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng: bổ sung tiểu ban tiêu chuẩn chất lượng. + Đối với các trường hợp thay đổi có liên quan đến nội dung tờ hướng dẫn sử dụng (trừ các thay đổi liên quan đến pháp chế): trường hợp không có hồ sơ lâm sàng thì bổ sung tiểu ban dược lý, trường hợp có hồ sơ lâm sàng thì bổ sung tiểu ban lâm sàng. + Đối với các trường hợp thay đổi có yêu cầu liên quan sinh khả dụng/ tương đương sinh học của thuốc: bổ sung tiểu ban thẩm định sinh khả dụng/tương đương sinh học. Chuyên viên được phân công có trách nhiệm đôn đốc chuyên gia của các tiểu ban có liên quan thẩm định hồ sơ và bảo đảm hoàn thành việc thẩm định hồ sơ trong vòng tối đa 20 ngày. - Nguyên tắc đưa hồ sơ ra thẩm định: hồ sơ chuyển cho chuyên gia thẩm đinh phải bảo đảm nguyên tắc hồ sơ nộp trước được thẩm định trước. 5.2.6. Kết luận BBTĐ thay đổi, bổ sung
  • 10. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 10/11 - Chuyên viên đầu mối thu hồ sơ sau khi đã thẩm định xong, cập nhật phần mềm và thống kê chuyên gia thẩm định để làm cơ sở tổng hợp thanh toán chi phí cho chuyên gia thẩm định. Sau đó bàn giao hồ sơ về cho chuyên viên phụ trách để trình Lãnh đạo Phòng phụ trách kết luận BBTĐ, việc bàn giao hồ sơ cho chuyên viên phụ trách (nếu có) thực hiện tối đa trong 01 ngày.
  • 11. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 11/11 - Căn cứ ý kiến của các nhóm chuyên gia thẩm định, căn cứ hồ sơ TĐ/BS, Lãnh đạo Phòng phụ trách kết luận và ghi rõ ý kiến kết luận vào BBTĐ (phần ý kiến của Phòng ĐKT). Thời gian thực hiện tối đa trong 03 ngày kể từ khi chuyên viên chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng kết luận. + Trường hợp cần thêm thông tin hoặc trao đổi đổi với chuyên gia thẩm định, Lãnh đạo Phòng ghi rõ ý kiến chỉ đạo và yêu cầu chuyên viên đầu mối và chuyên viên phụ trách giải quyết tiếp và trả lời trong thời gian tối đa là 7 ngày làm việc. + Trong trường hợp có các ý kiến thẩm định khác nhau, Lãnh đạo Phòng và chuyên viên phụ trách trao đổi thống nhất với chuyên gia, trường hợp chuyên viên trao đổi với chuyên gia thẩm định mà vẫn chưa thống nhất được nội dung thẩm định thì Lãnh đạo Phòng phải có ý kiến tổng hợp kết luận cuối cùng để tham mưu cho Lãnh đạo Cục xem xét quyết định. - Định kỳ mỗi tháng, Chuyên viên được phân công tổng hợp danh mục chuyên gia thẩm định hồ sơ và làm thủ tục thanh toán chi phí thẩm định cho các chuyên gia thẩm định tại Phòng Kế hoạch Tài chính. Thời gian thực hiện từ ngày thứ hai đến thứ sáu của tuần đầu tiên của tháng tiếp theo. 5.2.7. Dự thảo công văn trả lời - Chuyên viên phụ trách dự thảo công văn trả lời căn cứ vào ý kiến chuyên gia thẩm định và kết luận của Lãnh đạo Phòng (kèm theo mẫu nhãn, hướng dẫn sử dụng trả doanh nghiệp hoặc hồ sơ chất lượng phê duyệt thay đổi gửi Viện KNTTW/NICVB (bao gồm cả hồ sơ cập nhật chủng Cúm mùa) (nếu có)). Dự thảo công văn trả lời phải ghi rõ đồng ý hoặc nội dung yêu cầu bổ sung trong trường hợp chưa/không đồng ý. - Chuyên viên phụ trách phải ký nháy vào dự thảo công văn và các tài liệu có gửi kèm (có đóng dấu phê duyệt thay đổi, bổ sung). Việc ký và đóng dấu phê duyệt đối với các tài liệu gửi kèm công văn được thực hiện theo quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh phẩm y tế (QT.ĐK.10.04). Thời gian tối đa để trình dự thảo công văn trả lời cho cơ sở đăng ký là 03 ngày kể từ ngày nhận được BBTĐ. 5.2.8. Xem xét, ký nháy dự thảo công văn.
  • 12. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 12/11 - Công văn dự thảo được chuyên viên phụ trách trình lãnh đạo Phòng kiểm tra và ký tắt công văn. Trường hợp có yêu cầu sửa, bổ sung nội dung, chuyên viên phụ trách thực hiện theo chỉ đạo và trình lại Lãnh đạo Phòng ký tắt. - Lãnh đạo Phòng phải ký tắt vào dự thảo công văn và ký trên các tài liệu gửi kèm theo công văn. Việc ký trên các tài liệu gửi kèm theo công văn được thực
  • 13. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 13/11 hiện quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh phẩm y tế (QT.ĐK.10.04) Thời gian để ký tắt công văn và các tài liệu gửi kèm là 02 ngày, bao gồm cả thời gian sửa, bổ sung nội dung trong dự thảo công văn. 5.2.9. Trình Lãnh đạo Cục ký công văn - Sau khi Lãnh đạo Phòng ký nháy dự thảo công văn trả lời cơ sở đăng ký, Lãnh đạo Phòng chuyển lại cho chuyên viên phụ trách để cập nhật thông tin vào phần mềm chung. Thời gian không quá 1/2 ngày. - Chuyên viên phụ trách chuyển dự thảo công văn trả lời kèm theo hồ sơ cho để trình Lãnh đạo Cục xem xét ký theo quy trình. Thời gian thực hiện không quá 1/2 ngày. - Lãnh đạo Cục xem xét và ký công văn trả lời trong thời gian tối đa không quá 3 ngày làm việc. Trường hợp Lãnh đạo Cục yêu cầu sửa, bổ sung hoặc kiểm tra lại hồ sơ, nội dung thẩm định, Phòng Đăng ký thuốc phải báo cáo và trình lại Lãnh đạo Cục nội dung tham mưu, đề xuất giải quyết trong vòng tối đa 5 ngày làm việc. 5.2.10. Ban hành công văn, lưu trữ - Công văn sau khi Lãnh đạo Cục ký, chuyển lại cho Văn thư Văn phòng Cục lấy số và đóng dấu và thực hiện phát hành công văn theo quy trình quản lý công văn đi-đến (QT.VP.01.03) Văn phòng Cục trả công văn cho cơ sở, doanh nghiệp đăng ký (bao gồm cả tài liệu kèm theo, nếu có), chuyển công văn và tài liệu kèm theo cho Viện KNTTW, Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh hoặc NICVB (nếu có) theo quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh phẩm y tế - QT.ĐK.10.04. Thời gian thực hiện tối đa 2 ngày làm việc kể từ khi Lãnh đạo Cục ký công văn. - Văn thư Cục bàn giao hồ sơ lưu cho Phòng Đăng ký thuốc (Văn thư Phòng Đăng ký thuốc) trong vòng tối đa 3 ngày làm việc tính từ ngày phát hành công văn.
  • 14. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 14/11 5.2.11. Sắp xếp, cập nhật, lưu trữ hồ sơ: - Chuyên viên phụ trách nhận bàn giao hồ sơ lưu từ Văn thư Phòng. Thời gian thực hiện trong vòng 1 ngày làm việc kể từ ngày Văn thư Phòng nhận lưu từ Văn thư Cục.
  • 15. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 15/11 - Chuyên viên phụ trách kiểm tra, phân loại, sắp xếp hồ sơ và cập nhật vào phần mềm chung của phòng hoặc theo biểu mẫu BM.ĐK.08.04/01 hoặc BM.ĐK.08.04/02. Thời gian thực hiện trong 03 ngày. 5.2.12. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ bổ sung a) Tiếp nhận hồ sơ bổ sung Văn phòng Cục - bộ phận một cửa nhận hồ sơ bổ sung theo yêu cầu của cơ quan quản lý dược theo quy trình và thực hiện bắt đầu từ bước 5.2.1 cho đến bước 5.2.2. Thời gian thực hiện trong 02 ngày. b) Ghép hồ sơ bổ sung với hồ sơ gốc Chuyên viên đầu mối cập nhật dữ liệu hồ sơ bổ sung vào phần mềm và tiến hành ghép hồ sơ bổ sung với hồ sơ gốc để chuyển cho chuyên gia thẩm định đối với các tiểu ban thẩm định chưa đạt yêu cầu. Thời gian thực hiện trong 01 ngày. c) Thẩm định và giải quyết hồ sơ bổ sung Chuyên viên được phân công phối hợp với chuyên viên phụ trách nhận hồ sơ bổ sung, ghép biên bản thẩm định và đưa hồ sơ ra thẩm định, bắt đầu thực hiện từ bước 5.2.4. Thời gian thực hiện trong 20 ngày. 6. HỒ SƠ: - Hå s¬ T§/BS - Biên b¶n thÈm ®Þnh 7. BIỂU MẪU, PHỤ LỤC: - BM.ĐK.08.04/01: Mẫu file dữ liệu về hồ sơ thay đổi, bổ sung có thu phí thẩm định. - BM.ĐK.08.04/02: Mẫu file dữ liệu về hồ sơ thay đổi, bổ sung không thu phí thẩm định (Notification).
  • 16. Ngày áp dụng:04/3/2015 Lần ban hành: 04 16/11 - BM.ĐK.08.04/03: Mẫu Biên bản thẩm định thay đổi/bổ sung thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.