Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Giáo trình "Giáo Trình Hệ Thống Thông Tin Quản Lý" được viết cho đối tượng là các nhà quản lý kinh tế chứ không phải cho đối tượng chuyên tin học. Do đó các vấn đề được lựa chọn để trình bày đều xuất phát từ quan điểm của nhà quản lý. gồm 9 chương sau: Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Phân tích hệ thống thông tin Chương 3: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Cài đặt hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Các hệ thống thông tin trong kinh tế và thương mại Chương 7: Các tính toán kinh tế - tài chính trong hệ thống thông tin quản lý Chương 8: Sử dụng cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin quản lý Chương 9: Nghiên cứu tình huống
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Giáo trình "Giáo Trình Hệ Thống Thông Tin Quản Lý" được viết cho đối tượng là các nhà quản lý kinh tế chứ không phải cho đối tượng chuyên tin học. Do đó các vấn đề được lựa chọn để trình bày đều xuất phát từ quan điểm của nhà quản lý. gồm 9 chương sau: Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Phân tích hệ thống thông tin Chương 3: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Cài đặt hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Các hệ thống thông tin trong kinh tế và thương mại Chương 7: Các tính toán kinh tế - tài chính trong hệ thống thông tin quản lý Chương 8: Sử dụng cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin quản lý Chương 9: Nghiên cứu tình huống
Bài viết dưới đây Baocaothuctap.net chia sẻ với các bạn sinh viên về Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu cho các bạn sinh viên chuyên ngành kế toán cũng như các bạn đang tìm hiểu về ngành kế toán tham khảo
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thuLong Nguyen
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIME TRUE LIFE
57 - 59 Hồ Tùng Mậu, Phường Bến Nghé, Quận 1, HCM
Email: long.npb@ttlcorp.vn - Điện thoại: 08.71080888- 08.73080888
Hotline: 0986883886 - 0905710588
IP PBX | Call Center | Network | Contact Center | Hotline 1800 - 1900 | Hosted PBX | IP Centrex | Video Conference
Luận Văn Uy Tín cung cấp dịch vụ viết thuê luận văn thạc sĩ, tốt nghiệp, báo cáo thực tập, hoàn tiền 100% nếu bài bị đánh rớt, bảo mật thông tin, giao bài đúng hạn...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp 6 trường chuyên. Đăng ký mua tài liệu Toán 5 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...Luận Văn Uy Tín
Luận Văn Uy Tín cung cấp dịch vụ viết thuê luận văn thạc sĩ, tốt nghiệp, báo cáo thực tập, hoàn tiền 100% nếu bài bị đánh rớt, bảo mật thông tin, giao bài đúng hạn.
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...Man_Ebook
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới tại Hà Nội năm 2009-2010
Liên hệ tài tài liệu (Free): https://www.facebook.com/man.trl/
1. 1
ĐỀ SỐ 1
1. Nguyên tắc giá gốc xác định:
a. Lập dự phòng
b. Nguyên giá tài sản = giá mua – các khoản giảm giá + chi phí vận chuyển, lắp đặt do đơn vị chi trả
c. Giá trị tài sản = số tiền thanh toán cho người bán + các chi phí khác liên quan đến tài sản
d. Tất cả điều đúng
2. Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên phương trình kế toán nào:
a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
b. Kết quả kinh doanh = doanh thu, thu nhập – chi phí
c. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – tổng chi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Doanh nghiệp mua hàng, được hưởng chiết khấu thương mại thì định khoản:
a. Giảm giá trị hàng mua vào c. Nợ TK635 / Có TK 331
b. Tất cả đều sai. d. Nợ TK 331 / Có TK 515
4. Hàng tồn kho trong doanh nghiệp bao gồm:
a. Nguyên vật liệu c. Thành phẩm, hàng hóa
b. Công cụ dụng cụ d. Cả a, b, c đều đúng
5. Đối tượng của kế toán không bao gồm:
a. Nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp.
b. Tài sản doanh nghiệp.
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động.
d. Sự vận động của tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
6. Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt sẽ làm:
a. Nợ phải trả tăng, nợ phải trả giảm c. Vốn chủ sở hữu tăng, tài sản tăng
b. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng d. Tất cả đều sai
7. Giá gốc của vật tư hàng hóa mua ngoài được xác định:
a. Giá gốc = giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản chiết khấu, giảm giá
b. Giá gốc = giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản chiết khấu, giảm giá, VAT được
khấu trừ
c. Giá gốc = giá thanh toán cho người bán + chi phí mua.
d. Tất cả đều sai
8. Khoản mục nào được thể hiện trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Doanh thu c. Tạm ứng
b. Khoản vay ngắn hạn d. Thuế GTGT được khấu trừ
9. Căn cứ vào hình thức biểu hiện, chứng từ kế toán gồm có hai loại:
a. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn.
b. Chứng từ dùng để ghi sổ và chứng từ không dùng để ghi sổ.
c. Chứng từ giấy và chứng từ điện tử.
d. Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ.
10. Kế toán tài chính có đặc điểm:
a. Thông tin về những sự kiện sẽ xảy ra.
b. Gắn liền với từng bộ phận của toàn doanh nghiệp.
c. Có tính quản trị và phải có độ tin cậy cao.
2. 2
d. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra, gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp, Có tính pháp lệnh
và phải có độ tin cậy cao.
11.Biểu hiện thước đo của kế toán tổng hợp là
a. Thước đo lao động ngày công. c. Thước đo giá trị.
b. Thước đo hiện vật. d. Đơn vị tiền tệ.
12.Những bảng báo cáo nào là báo cáo tài chính:
a. Bảng báo cáo tình hình tài chính.
b. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Bảng lưu chuyển tiền tệ .
d. Tất cả các báo cáo trên.
13. Số dư của tài khoản cấp 1 bằng với:
a. Số dư của tất cả các tài khoản cấp
2, cấp 3 của cùng đối tượng.
b. Số dư của tất cả sổ chi tiết.
c. Số dư của tất cả các tài khoản cấp 3.
d. Tất cả đều đúng.
14. Muốn tập hợp số liệu của các sổ chi tiết với nhau cần phải lập:
a. Bảng cân đối kế toán. c. Bảng tổng hợp chi tiết.
b. Bảng cân đối tài khoản. d. Sổ cái tài khoản.
15. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chi tiết của từng loại nguyên vật liệu, kế toán phải xem:
a. Sổ chi tiết tài khoản nguyên vật liệu.
b. Bảng cân đối kế toán.
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, tài khoản nguyên vật liệu.
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho nguyên vật liệu.
16. Ghi sổ kép là:
a. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 tài khoản nào
đó.
b. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 tài khoản khi nghiệp vụ kinh tế phát
sinh.
c. Ghi đồng thời ít nhất 2 tài khoản có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
d. Ghi cùng 1 lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
17. Trường hợp nào sau đây không được ghi vào sổ kế toán
a. Ký hợp đồng mua bán hàng hóa
b. Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán
c. Vay ngân hàng trả nợ cho người bán.
d. Tất cả các trường hợp trên
18. Đặc điểm của tài sản trong 1 doanh nghiệp
a. Hữu hình hoặc vô hình
b. Doanh nghiệp có thể kiểm soát được và được toàn quyền sử dụng
c. mang lại lợi ích cho doanh nghiệp
3. 3
d. Tất cả đều đúng.
19. Hệ thống tài khoản Việt Nam bao gồm
a. Các Tài khoản thể hiện tài sản, nguồn vốn
b. Nhóm TK phản ánh doanh thu và chi phí
c. Tài khoản xác định kết quả kinh doanh và tài khoản ngoại bảng.
d. Tất cả đều đúng
20. Các khoản nợ phải trả
a. Không phải Tài sản của DN nhưng đang bị doanh nghiệp chiếm dụng
b. Không phải nguồn vốn của doanh nghiệp
c. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng.
21. Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp
a. Nhà đầu tư
b. Cơ quan thuế
c. Nhà quản lý
d. Tất cả đều sai
22. Nguồn hình thành tài sản trong doanh nghiệp bao gồm
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp c. Cả a và b đều đúng
b. Các khoản vay và các khoản phải trả. d. Chưa thể xác định được
23. Trường hợp nào ghi nhận doanh thu sau đây
a. Khách hàng thanh toán trước tiền hàng cho doanh nghiệp
b. Đã giao hàng và khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán
c. Khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
d. Cả a, b, c đều ghi nhận doanh thu
24. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt có trong doanh nghiệp
b. Chủ sở hữu là người bỏ tiền đầu tư ban đầu cho DN
c. Tài sản của doanh nghiệp được chủ sở hữu mua về
4. 4
d. Tất cả tài sản của doanh nghiệp được hình thành từ nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
25. Kế toán tài chính là việc
a. Cung cấp thông tin theo mọi yêu cầu
b. Chỉ cung cấp báo cáo tài chính khi có lệnh hoặc theo qui định
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
26. Tác dụng của Tài khoản
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động liên tục của từng đối tượng kế toán một cách
thường xuyên, liên tục và có hệ thống
b. Phản ánh số phát sinh tăng, số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
c. Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
27. Kế toán sẽ ghi vào bên nợ TK211 khi
a. Doanh nghiệp mua TSCĐ hữu hình
b. Doanh nghiệp nhận góp vốn bằng TSCĐ hữu hình
c. Giá trị TSCĐ hữu hình tăng do đánh giá lại
d. Tất cả các trường hợp trên
28. Doanh nghiệp mua hàng hóa với giá 25.000.000đ, thuế GTGT được khấu trừ 10%,
chi phí vận chuyển 1.000.000đ do người bán chi trả. Nguyên giá của lô hàng nhập kho:
a. 26.000.000đ c. 27.500.000đ
b. 28.500.000đ d. 25.000.000đ
29. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu với giá mua 5.000.000đ, người bán giảm giá 2%
trên giá mua. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho 250.000đ doanh nghiệp
đã thanh toán bằng tiền mặt. Nguyên giá của vật liệu nhập kho
a. 5.150.000đ c. 5.350.000đ
b. 5.250.000đ d. 4.250.000đ
30. Doanh nghiệp bán hàng, thu tiền mặt tổng trị giá 27.500.000đ, thuế GTGT 10%.
Chiết khấu cho khách hàng 2%. Kế toán định khoản
a. Nợ TK 111: 27.500.000đ c. Cả hai đều đúng
Có TK 511: 25.000.000đ
5. 5
Có TK 333: 2.500.000đ d. Cả hai đều sai
Nợ TK 521: 550.000đ
Có TK 111: 550.000đ
b. Nợ TK 111: 26.950.000đ
Nợ TK 521: 550.000đ
Có TK 511: 25.000.000đ
Có TK 333: 2.500.000đ
ĐỀ SỐ 2
1. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Lập dự phòng c. Không đánh giá thấp hơn nợ phải trả
b. Không đánh giá cao hơn giá trị ghi sổ d. Tất cả đều đúng
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên phương trình kế toán:
a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
b. Kết quả kinh doanh = doanh thu, thu nhập – chi phí
c. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – tổng chi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Doanh nghiệp mua hàng, được hưởng chiết khấu thương mại thì định khoản:
a. Nợ TK 331 / Có TK 515 c. Nợ TK635 / Có TK 331
b. Giảm giá trị hàng mua vào d. Tất cả đều sai.
4. Hàng tồn kho trong doanh nghiệp không bao gồm:
a.Nguyên vật liệu c. Thành phẩm
b.Công cụ dụng cụ d.Hàng hóa nhận ký gửi
5. Đối tượng của kế toán là:
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh.
b. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng.
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động.
d. Tình hình thu chi tiền mặt.
6. Vay ngân hàng để trả nợ người bán sẽ làm:
a. Nợ phải trả tăng, nợ phải trả giảm c. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
b. Tài sản tăng, nợ phải trả giảm d. Tất cả đều sai
7. Giá gốc của vật tư hàng hóa mua ngoài được xác định:
a. Giá gốc = giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản chiết khấu, giảm giá
b. Giá gốc = giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản chiết khấu, giảm giá,
VAT được khấu trừ
c. Giá gốc = giá thanh toán cho người bán + chi phí mua.
d. Tất cả đều sai
8. Khoản mục nào không thể hiện trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Doanh thu c. Tạm ứng
b. Chi phí tài chính d. Thuế TNDN
9. Căn cứ vào yêu cầu quản lý và kiểm tra, chứng từ kế toán gồm có hai loại:
6. 6
a. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn.
b. Chứng từ dùng để ghi sổ và chứng từ không dùng để ghi sổ.
c. Chứng từ giấy và chứng từ điện tử.
d. Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ.
10. Kế toán tài chính có đặc điểm:
a. Thông tin về những sự kiện sẽ xảy ra.
b. Gắn liền với từng bộ phận của toàn doanh nghiệp.
c. Có tính quản trị và phải có độ tin cậy cao.
d. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra, gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp, Có tính
pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao.
11.Thước đo chủ yếu của kế toán là
a. Thước đo lao động ngày công. c. Thước đo giá trị.
b. Thước đo hiện vật. d. Thước đo tiền tệ.
12.Những bảng báo cáo nào là báo cáo tài chính:
a. Bảng báo cáo tình hình tài chính.
b. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Bảng lưu chuyển tiền tệ .
d. Bảng báo cáo tình hình tài chính, Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng lưu
chuyển tiền tệ
13. Số dư của tài khoản cấp 1 bằng với:
a. Số dư của tất cả các tài khoản cấp
2, cấp 3 của cùng đối tượng.
b. Số dư của tất cả sổ chi tiết.
c. Số dư của tất cả các tài khoản cấp
3.
d. Tất cả đều đúng.
14. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:
a. Bảng cân đối kế toán.
b. Bảng cân đối tài khoản.
c. Bảng tổng hợp chi tiết.
d. Bảng kê.
15. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại nguyên vật liệu, kế toán phải
xem:
a. Sổ chi tiết tài khoản nguyên vật liệu.
b. Bảng cân đối kế toán.
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, tài khoản nguyên vật liệu.
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho nguyên vật liệu.
16. Ghi sổ kép là:
a. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 tài khoản nào
đó.
b. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 tài khoản khi nghiệp vụ kinh tế phát
sinh.
c. Ghi đồng thời ít nhất 2 tài khoản có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
7. 7
d. Ghi cùng 1 lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
17. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán
a. Ký hợp đồng mua bán hàng hóa
b. Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán
c. Nhận được lệnh chi của cấp trên về việc thanh toán công nợ.
d. Tất cả các trường hợp trên
18. Đặc điểm của tài sản trong 1 doanh nghiệp
a. Hữu hình hoặc vô hình
b. Doanh nghiệp có thể kiểm soát được và được toàn quyền sử dụng
c. mang lại lợi ích cho doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng.
19. Các tài khoản trong hệ thống tài khoản Việt Nam được phân chia theo
a. Tính thanh khoản của đối tượng
b. Nhóm TK phản ánh tài sản và nguồn hình thành tài sản, doanh thu và chi phí
c. Hệ thống TK bao gồm 9 loại tài khoản và tài khoản ngại bảng
d. Tất cả đều đúng
20. Các khoản nợ phải thu
a. Là Tài sản của DN nhưng đang bị đơn vị khác chiếm dụng
b. Không phải tài sản của doanh nghiệp
c. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp
d. Là thành phần thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp
21. Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp
a. Nhà đầu tư c. Nhà quản lý
b. Nhà môi giới d. Tất cả đều sai
22. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp c. Cả a và b đều đúng
b. Chủ doanh nghiệp đầu tư thêm tiền cho doanh nghiệp. d. Chưa thể xác định được
23. Trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu sau đây
8. 8
a. Khách hàng thanh toán trước tiền hàng cho doanh nghiệp
b. Đã giao hàng và khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán
c. Đã giao hàng và khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt
d. Cả a, b, c đều ghi nhận doanh thu
24. Phát biểu nào sau đây sai
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt có trong doanh nghiệp
b. Chủ sở hữu là người bỏ tiền đầu tư ban đầu cho DN
c. Tài sản của doanh nghiệp được chủ sở hữu mua về
d. Tất cả các câu đều sai
25. Kế toán tài chính là việc
a. Cung cấp thông tin theo mọi yêu cầu c. Cả hai câu đều đúng
b. Chỉ cung cấp báo cáo tài chính theo lệnh hoặc theo qui định d. Cả hai câu đều sai
26. Tác dụng của Tài khoản
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động liên tục của từng đối tượng kế toán một cách
thường xuyên, liên tục và có hệ thống
b. Phản ánh số phát sinh tăng, số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
c. Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
27. Muốn đối chiếu số liệu giữa sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
a. bảng cân đối số phát sinh c. Bảng kê
b. Bảng tổng hợp chi tiết d. bảng cân đối kế toán
28. Doanh nghiệp mua TSCĐ với giá 25.000.000đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, chi phí
vận chuyển 1.000.000đ do doanh nghiệp chi trả. Nguyên giá của TSCĐ
a. 26.000.000đ c. 27.500.000đ
b. 28.500.000đ d. 25.000.000đ
29. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu với giá mua 5.000.000đ, người bán giảm giá 2%
trên giá mua. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho 250.000đ doanh nghiệp
đã thanh toán bằng tiền mặt. Nguyên giá của vật liệu nhập kho
a. 5.150.000đ c. 5.350.000đ
9. 9
b. 5.250.000đ d. 4.250.000đ
30. Doanh nghiệp bán hàng, thu tiền mặt tổng trị giá 27.500.000đ, thuế GTGT 10%.
Chiết khấu cho khách hàng 2%. Kế toán định khoản
a. Nợ TK 111: 27.500.000đ
Có TK 511: 25.000.000đ
Có TK 333: 2.500.000đ
Nợ TK 521: 550.000đ
Có TK 111: 550.000đ
b. Nợ TK 111: 26.950.000đ
Nợ TK 521: 550.000đ
Có TK 511: 25.000.000đ
Có TK 333: 2.500.000đ
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
10. 10
ĐỀ SỐ 3
1. Vai trò của kế toán
a. Cung cấp thông tin cho các bên liên quan
b. Cung cấp thông tin khi được yêu cầu
c. Cung cấp thông tin theo qui định và mệnh lệnh
d. Cung cấp thông tin chi tiết cho mọi đối tượng.
2. Đối tượng tùy ý sử dụng thông tin của kế toán tài chính
a. Cơ quan Nhà nước
b. Nhà đầu tư
c. Chủ doanh nghiệp
d. Các khách hàng
3. Đối tượng của kế toán tài chính
a. Tài sản, nợ phải trả
b. Nguồn vốn của doanh nghiệp
c. Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn và nguồn hình thành Tài sản DN
d. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự biến động của chúng
4. Chức năng của kế toán
a. Ghi chép và tổng hợp c. Thông tin và kiểm tra
b. Ghi chép và Kiểm tra d. Kiểm tra và kiểm soát
5. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
a. Việt Nam đồng c. Đồng USD
b. Tùy theo qui định của mỗi doanh nghiệp d. Tất cả đều đúng
6. Các phương pháp kế toán được áp dụng
a. Chứng từ, Tài khoản, ghi sổ kép, tính giá, báo cáo
b. Chứng từ, ghi sổ kép, tính giá, tổng hợp và cân đối
c. Chứng từ, Tài khoản, ghi sổ kép, tổng hợp và cân đối
d. Chứng từ, Tài khoản, tính giá, báo cáo
7. Thước đo chủ yếu của kế toán
a. Thước đo tiền tệ c. Thước đo giá trị
b. Thước hiện vật d. Thước đo thời gian lao động
8. Báo cáo tài chính thể hiện
a. Giá trị hiện có của Tài sản và nguồn vốn một đơn vị
b. Doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong kỳ.
c. Dòng tiền của doanh nghiệp sử dụng cho các hoạt động
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
9. Báo cáo tình hình tài chính được lập căn cứ vào phương trình
a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
b. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả
d. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
10. Báo cáo tình hình tài chính thể hiện
a. Giá trị hiện có của Tài sản và nguồn vốn một đơn vị
b. Doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong kỳ.
c. Dòng tiền của doanh nghiệp sử dụng cho các hoạt động
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
11. 11
11. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập trên căn cứ
a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
b. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả
d. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
12. Thuyết minh báo cáo tài chính thể hiện
a. Một cách chi tiết và cụ thể các đối tượng trên báo cáo tài chính
b. Các thông tin về cơ sở lập và trình bày báo cáo tài chính
c. Các thông tin theo qui định của các chuẩn mực kế toán
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
13. Yêu cầu đối với kế toán
a. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được.
b. Bảo mật, khách quan, thận trọng, đầy đủ, dễ hiểu, so sánh được.
c. Trung thực, khách quan, thận trọng, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được
d. Bảo mật, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được
14. Các nguyên tắc yêu cầu kế toán phải tuân thủ
a. Hoạt động liên tục, giá gốc, thận trọng
b. Trọng yếu, nhất quán
c. Phù hợp, cơ sở dồn tích
d. Tất cả các nguyên tắc trên
15. Kỳ kế toán là
a. Độ dài của một khoản thời gian được qui định mà cuối kỳ phải lập BCTC.
b. Một tháng
c. Một quý
d. Một năm
16. Đặc điểm cơ bản của phương pháp tài khoản
a. Phân loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh và theo dõi theo từng đối tượng
b. Tài khoản được mở cho từng đối tượng kế toán
c. Mỗi loại doanh thu, chi phí, tài sản, nguồn vốn được mở riêng một tài khoản để theo dõi.
d. Cung cấp thông tin hữu ích về các đối tượng kế toán.
17. Ghi sổ kép là việc
a. Là việc xác định và ghi số tiền của nghiệp vụ phát sinh vào các tài khoản.
b. Xác định đối tượng liên quan cùng biến động tăng, giảm
c. Ghi chép liên quan đến ít nhất hai tài khoản.
d. Tất cả đều đúng
18. Kết cấu tài khoản là
a. Phản ánh sự tăng, giảm của đối tượng kế toán
b. Hai cột phản ánh hai mặt đối lập của cùng một đối tượng
c. Bên nợ và bên Có
d. Tất cả đều đúng
19. Tài khoản kế toán được phản ánh theo nguyên tắc
a. Cột bên trái ghi phát sinh “Nợ”, cột bên phải ghi phát sinh “Có”
b. Cột bên trái ghi phát sinh “Tăng”, cột bên phải ghi phát sinh “Giảm”
c. Cột bên trái ghi số dư tài khoản loại 1và loại 2, cột bên phải ghi số dư khoản loại 3 và loại 4.
d. Tất cả đều đúng
20. Định khoản giản đơn
12. 12
a. Chỉ ghi tăng 1 tài sản này và giảm 1 tài sản khác.
b. Chỉ ghi Nợ 1 tài khoản nguồn vốn và Có 1 tài khoản tài sản
c. Chỉ ghi phát sinh Nợ 1 tài khoản và Có 1 tài khoản khác.
d. Tất cả đều đúng
21. Định khoản phức tạp
a. Liên quan đến các khoản thuế
b. Ghi nhận doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu.
c. Ghi phát sinh Nợ 2 tài khoản và Có 2 tài khoản khác.
d. Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến nhiều hơn 2 tài khoản
22. Mối liên hệ giữa kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp
a. Ghi nhận đồng thời các nghiệp vụ phát sinh
b. Tổng số dư, tổng số phát sinh tăng hoặc giảm của kế toán chi tiết luôn bằng số dư, số phát
sinh tăng, giảm của kế toán tổng hợp của cùng một đối tượng.
c. Tất cả đều đúng
d. Cả a và b sai.
23. Báo cáo tài chính có quan hệ với tài khoản kế toán như thế nào
a. Số liệu trên tài khoản là nguồn để lập báo cáo tài chính
b. Số dư đầu kỳ, cuối kỳ trên tài khoản là nguồn lập bảng cân đối kế toán
c. Doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ trên TK là nguồn lập báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh.
d. Tất cả đều đúng
24. Kiểm tra việc ghi chép trên các tài khoản căn cứ vào
a. Bảng cân đối tài khoản
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo tài chính
d. Tất cả đều đúng
25. Kiểm tra, đối chiếu việc ghi chép trên sổ tổng hợp với các tài khoản cấp 2, cấp 3 cần
phải lập
a. Bảng cân đối tài khoản
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo tài chính
d. Bảng tổng hợp chi tiết
26. Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản bao gồm
a. TK khấu hao tài sản, TK lập dự phòng
b. TK chênh lệch đánh giá tài sản
c. TK chênh lệch tỷ giá hối đoái
d. Tất cả đều đúng
27. Tài khoản lưỡng tính có đặc điểm
a. Phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp
b. Có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có
c. Có nhiều TK lưỡng tính trong hệ thống TK
d. Tất cả đều đúng
28. Tài khoản điều chỉnh giảm doanh thu sử dụng trong trường hợp
a. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
b. Chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
c. Chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại
13. 13
d. Chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán.
29. Chứng từ kế toán là
a. Những giấy tờ hoặc vật mang tin được in sẵn theo mẫu qui định
b. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra và hoàn thành của DN
c. Là căn cứ để ghi sổ kế toán
d. Tất cả đều đúng
30. Chu trình kế toán là một chuỗi theo thứ tự
a. Thu nhận thông tin, Phân loại và xử lý nghiệp vụ, tính giá, lập báo cáo.
b. Thu nhận thông tin, tính giá, Phân loại và xử lý nghiệp vụ, lập báo cáo.
c. Phân loại và xử lý nghiệp vụ, Thu nhận thông tin, tính giá, lập báo cáo.
d. Phân loại và xử lý nghiệp vụ, tính giá, Thu nhận thông tin, lập báo cáo.
31. Phân loại theo trình tự xử lý và công dụng của chứng từ thì Chứng từ kế toán:
a. Gồm chứng từ mệnh lệnh và chứng từ ghi sổ
b. Gồm chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
c. Gồm chứng từ giấy và chứng từ điện tử
d. Tất cả đều đúng
32. Chứng từ gốc là
a. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
b. Được lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn thành
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
33. Chứng từ ghi sổ
a. Tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Được lập sau chứng từ gốc
c. Tính chính xác và kịp thời của nó phụ thuộc vào chứng từ gốc
d. Tất cả đều đúng
34. Chứng từ kế toán được xử lý theo trình tự
a. Kiểm tra, hoàn chỉnh, tổ chức luân chuyển và bảo quản
b. Kiểm tra, tổ chức luân chuyển, hoàn chỉnh và bảo quản
c. Kiểm tra, hoàn chỉnh, bảo quản và tổ chức luân chuyển.
d. Kiểm tra, tổ chức luân chuyển, bảo quản và hoàn chỉnh.
35. Các tiêu thức phân loại sổ kế toán
a. Thứ tự thời gian phát sinh
b. Mức độ khái quát nội dung phản ánh
c. Hình thức cấu trúc sổ, hình thức tổ chức sổ
d. Tất cả đều đúng
36. Các công việc liên quan đến sổ kế toán
a. Mở sổ
b. Ghi sổ, khóa sổ
c. Sửa sai và điều chỉnh trên sổ kế toán
d. Các công việc theo thứ tự a, b, c.
37. Sửa sai trên sổ kế toán bằng phương pháp cải chính áp dụng khi
a. Sai sót nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Sai sót không ảnh hưởng đến tổng số tiền
c. Sai sót không liên quan đến quan hệ đối ứng TK
d. Cả 3 trường hợp trên
14. 14
38. Sửa sai bằng phương pháp ghi bổ sung thực hiện khi
a. Ghi thiếu số tiền vào sổ
b. Bỏ sót, không cộng đủ số tiền vào tổng số
c. Ghi đúng quan hệ đối ứng TK nhưng số tiền ít hơn số trên chứng từ
d. Cả 3 trường hợp trên
39. Kế toán phải điều chỉnh số dư đầu năm trên sổ kế toán của tài khoản có liên quan trên
máy tính khi
a. Phát hiện sai sót sau khi đã nộp báo cáo
b. Doanh nghiệp phải áp dụng hồi tố kế toán
c. DN phải thay đổi hồi tố do sai sót trọng yếu trong các năm trước
d. Cả 3 trường hợp trên
40. Tổ chức hệ thống sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ trong mỗi đơn vị kế toán phải dựa
vào
a. Hình thức kế toán mà DN lựa chọn áp dụng
b. Sự chỉ định của cơ quan nhà nước
c. Tùy ý DN thiết kế và qui ước
d. Tất cả đều đúng
41. Các loại sổ trong hình thức Nhật ký chung
a. Sổ Nhật ký chung, Nhật ký đặc biệt, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
b. Sổ Nhật ký chung, Nhật ký - sổ cái, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết.
c. Sổ Nhật ký chung, bảng tổng hợp chứng từ gốc, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
d. Sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
42. Các loại sổ trong hình thức chứng từ ghi sổ
a. Số cái, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Các sổ thẻ chi tiết
b. Sổ quỹ, Sổ chi tiết, chứng từ ghi sổ, Sổ cái
c. Sổ chi tiết, sổ cái, chứng từ ghi sổ
d. Tất cả đều đúng
43. Kế toán không cần phải mở các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết riêng trong hình thức kế
toán
a. Nhật ký chứng từ b. Chứng từ ghi sổ
c. Nhật ký chung d. Nhật ký – sổ cái
44. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán trên máy vi tính
a. Thực hiện theo chương trình thiết kế trên máy vi tính
b. Thực hiện theo các hình thức kế toán khác
c. Qui trình ghi sổ được cài đặt sẵn, chỉ cần in sổ và báo cáo theo qui định
d. Tất cả đều đúng
45. Các phương pháp kiểm kê trong kế toán
a. Kiểm kê định kỳ và kê khai thường xuyên.
b. Cân, đo, đong, đếm hiện vật.
c. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường.
d. Tất cả đều đúng
46. Tính giá các đối tượng kế toán để
a. Xác định tình hình tài sản và kết quả hoạt động kinh doanh của DN
b. Biểu hiện giá trị tất cả tài sản của DN bằng tiền
c. Phản ánh trung thực tài sản và kết quả kinh doanh của DN
d. Tất cả đều đúng
15. 15
47. Các nguyên tắc ảnh hưởng đến việc tính giá các đối tượng kế toán
a. Nhất quán, giá gốc, thận trọng, hoạt động liên tục
b. Giá gốc, hoạt động liên tục, thận trọng, phù hợp
c. Giá gốc, thận trọng, nhất quán, phù hợp
d. Nhất quán, giá gốc, thận trọng, có thể so sánh được.
48. Công thức xác định giá trị Tài sản cố định trong doanh nghiệp
a. Nguyên giá = giá mua thực tế + các chi phí trước khi sử dụng
b. Nguyên giá = giá thành thực tế + các chi phí trước khi sử dụng
c. Nguyên giá = giá trị còn lại của TS nhận cấp + các chi phí trước khi sử dụng
d. Tất cả đều đúng
49. Giá trị hàng hóa, vật liệu mua về được xác định
a. Giá thực tế = giá mua ghi trên hóa đơn + các khoản thuế được qui định tính vào giá mua +
chi phí thu mua – Các khoản giảm giá và chiết khấu thương mại.
b. Giá thực tế = giá mua ghi trên hóa đơn + các khoản thuế được qui định tính vào giá mua +
chi phí thu mua + chi phí thuê ngoài gia công, chế biến.
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
50. Theo phương pháp kê khai thường xuyên
a. Giá trị hàng tồn kho được theo dõi phản ánh một cách thường xuyên và liên tục tình hình
nhập xuất tồn trên sổ kế toán.
b. Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ + Trị giá
xuất trong kỳ.
c. Ghi “Nợ” các tài khoản liên quan đến hàng tồn kho khi mua vào nhập kho.
d. Tất cả đều đúng
51. Theo phương pháp kiểm kê định kỳ
a. Ghi “Nợ” tài khoản 611 khi mua hàng nhập kho.
b. Sử dụng phương pháp đơn giá bình quân, thực tế đích danh và FIFO để tính giá xuất kho.
c. Cần hết sức cẩn thận trong việc xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ.
d. Tất cả đều đúng
52. Kế toán ghi nhận tăng tài sản cố định hữu hình trong trường hợp
a. Mua sắm TSCĐ
b. Xây dựng TSCĐ
c. Đi thuê TSCĐ
d. Tất cả đều đúng
53. Tài khoản khấu hao TSCĐ khi lên bảng cân đối kế toán
a. Được ghi bên phần tài sản và ghi số âm
b. Được ghi bên phần tài sản và ghi số dương
c. Được ghi số dương bên phần nguồn vốn
d. Được ghi số âm bên phần nguồn vốn
54. Khi thanh lý, đưa TSCĐ đi góp vốn, kế toán cần
a. Ghi giảm TSCĐ (Nợ TK 811/Nợ TK214/ Có TK 211)
b. Ghi nhận doanh thu (Nợ TK111/Có TK711/CosTK333)
c. Ghi nhận chi phí liên quan đến việc giảm TSCĐ (Nợ TK811/Có TK111)
d. Phải ghi nhận các bút toán trên nếu có phát sinh.
55. Xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi
a. Nợ TK621/CóTK152
16. 16
b. Nợ TK622/CóTK152
c. NợTK627/CóTK152
d. Tùy đối tượng sử dụng mà hạch toán cho hợp lý.
56. Xuất kho nguyên vật liệu sử dụng, kế toán ghi
a. Nợ TK621/CóTK152
b. Nợ TK622/CóTK152
c. NợTK627/CóTK152
d. Tùy đối tượng sử dụng mà hạch toán cho hợp lý.
57. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, ghi
a. Nợ TK622;627;641;642/Có TK334;338 và Nợ TK334/Có TK338.
b. Nợ TK621;622;627;641;642/Có TK334;338 và Nợ TK334/Có TK338.
c. Nợ TK621;623;627;641;642/Có TK334;338 và Nợ TK334/Có TK338.
d. Nợ TK621;627;641;642/Có TK334;338 và Nợ TK334/Có TK338.
58. Giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ được ghi
a. Nợ TK154/Có TK621;622;623;627
b. Nợ TK155/Có TK154
c. Nợ TK154/Có TK155
d. Nợ TK632/Có TK155
59. Giá thành sản phẩm xuất bán trong kỳ được ghi
a. Nợ TK154/Có TK621;622;623;627
b. Nợ TK155/Có TK154
c. Nợ TK154/Có TK155
d. Nợ TK632/Có TK155
60. Các tài khoản phản ánh doanh thu và chi phí trong doanh nghiệp
a. Không có số dư
b. Toàn bộ số phát sinh trong kỳ được kết chuyển vào cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh
c. Được thể hiện trên báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Cả ba đặc điểm trên đều đúng
61. Các tài khoản phản ánh doanh thu và chi phí trong doanh nghiệp
a. Không có số dư
b. Toàn bộ số phát sinh trong kỳ được kết chuyển vào cuối kỳ
c. Không được thể hiện trên báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Cả ba đặc điểm trên đều đúng
62. Doanh thu thuần cuối kỳ được xác định
a. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu
b. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu - giá vốn hàng xuất bán trong kỳ
c. = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu trong kỳ
d. = doanh thu trong kỳ - (các khoản giảm trừ doanh thu + thuế GTGT phải nộp)
63. Lợi nhuận gộp cuối kỳ được tính
a. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu
b. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu - giá vốn hàng xuất bán trong kỳ
c. = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu trong kỳ-
giá vốn hàng xuất bán trong kỳ
d. = doanh thu trong kỳ - (các khoản giảm trừ doanh thu + thuế GTGT phải nộp)
64. Kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của Doanh nghiệp
17. 17
a. Là chênh lệch giữa toàn bộ doanh thu và chi phí trong kỳ
b. Được thể hiện trên báo cáo tài chính
c. Được tổng hợp sau một kỳ hoạt động của DN
d. Tất cả đều đúng.
65. Cuối kỳ kế toán, sau khi xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi nhận
a. Nợ TK911/ Có TK421
b. Nợ TK421/Có TK911
c. Cả hai trường hợp trên
d. Tùy thuộc vào lợi nhuận DN thu được.