SlideShare a Scribd company logo
TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN – TÀI CHÍNH – THUẾ
( Kỳ thi tuyển Internship 2014)
Biên soạn: Trần Hồng Nhật
Thời gian: 90 phút
Số câu: 50 câu
Tổng điểm: 100
Part A: KẾ TOÁN ( 20 câu – 40/100)
Câu 1: Các nguyên tắc kế toán cơ bản được quy định theo chuẩn mực kế toán Việt Nam là:
A. Trung thực, nhất quán, có thể so sánh, dễ hiểu
B. Trung thực, nhất quán, trọng yếu, thận trọng
C. Nhất quán, trọng yếu, thận trọng, giá gốc
D. Giá gốc, nhất quán, dễ hiểu, dồn tích
Câu 2: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm, sự kiện
nào sau đây cần phải được điều chỉnh trên BCTC:
A. Nhà xưởng của doanh nghiệp bị phá hủy do hỏa hoạn, lũ lụt
B. Thanh lý một lượng lớn các tài sản có giá trị lớn.
C. Hàng tồn kho được bán sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. Giá thị trường của các khoản đầu tư vốn góp liên doanh bị giảm giá
Câu 3: Tại ngày 31/12/2012, tình hình hàng tồn kho của một doanh nghiệp như sau:
Nguyên liệu A để sản xuất thành phẩm X có giá gốc là 10.000.000 VND, giá trị thuần có thể thực hiện được là
9.000.000. Thành phẩm X có giá gốc là 100.000.000 VND được bán với giá bán ước tính là 105.000.000 VND.
Nguyên liệu B để sản xuất thành phẩm Y có giá gốc là 20.000.000 VND, giá trị thuần có thể thực hiện được là
21.000.000 VND. Thành phẩm Y có giá gốc là 200.000.000 VND với giá bán ước tính là 190.000.000 VND.
Thành phẩm Z có giá gốc là 100.000.000 VND với giá bán ước tính là 90.000.000 VND, chi phí bán hàng ước tính
là 5.000.000 VND.
Ngày 31/12/2012, số dự phòng giảm giá hàng tồn kho doanh nghiệp phải trích là:
A. 16.000.000 VND
B. 21.000.000 VND
C. 17.000.000 VND
D. 25.000.000 VND
Câu 4: Số dư TK 141 – Tạm ứng tại thời điểm cuối kỳ dùng để lập chỉ tiêu nào trên Bảng cân đối Kế toán:
A. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tạm ứng
C. Phải thu của công nhân viên
D. Phải thu khác
Câu 5: Thuế GTGT không được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ được:
A. Cộng vào nguyên giá của TSCĐ, hoặc giá gốc của vật tư, hàng hóa, dịch vụ mua về
B. Tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
C. Xử lý như một khoản tổn thất tính vào giá vốn hàng bán
D. Cách xử lý khác
Câu 6: Ngày 31/3/2013, doanh nghiệp mua 1 thiết bị sản xuất với giá mua chưa có thuế GTGT là 100.000.000
VND, thuế GTGT 10% chi phí lắp đặt chạy thử là 10.000.000 VND, chi phí sửa chữa thiết bị sản xuất định kỳ là
12.000.000 VND, chi phí đào tạo chuyên gia vận hành máy móc là 5.000.000 VND. Biết rằng doanh nghiệp hạch
toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Xác định nguyên giá của thiết bị sản xuất mua về:
A. 100.000.000 VND
B. 110.000.000 VND
C. 122.000.000 VND
D. 127.000.000 VND
Câu 7: Chỉ tiêu nào sau đây không xuất hiện trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ, dạng tóm
lược:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Lãi gộp
C. Giá vốn hàng bán
D. Lợi nhuận sau thuế
Câu 8: Chỉ tiêu “ Tiền lãi vay đã trả” thuộc phần nào trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp gián tiếp:
A. Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư
B. Lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh
C. Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính
D. Cả ý B và C
Câu 9: Theo thông tư 179/2012/ TT-BTC, tỷ giá dùng để đánh giá các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ là:
A. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố tại thời điểm cuối kỳ
B. Tỷ giá bán ra của Ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp có tài khoản
C. Tỷ giá mua vào bằng tiền mặt của Ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản
D.Tỷ giá mua vào chuyển khoản của Ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản.
Câu 10: Trong bản thuyết minh báo cáo tài chính phần TSCĐ, doanh nghiệp phải trình bày các thông tin:
A. Nguyên giá TSCĐ tăng, giảm trong kỳ, Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ, thời gian sử
dụng hữu ích của tài sản, nguyên giá TSCĐ đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng.
B. Nguyên giá TSCĐ tăng, giảm trong kỳ, Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ, thời gian sử
dụng hữu ích của tài sản, thời gian bắt đầu đưa vào sử dụng của các tài sản
C. Nguyên giá TSCĐ tăng, giảm trong kỳ, Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ, nguyên giá
TSCĐ đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng
D. Nguyên giá TSCĐ tăng, giảm trong kỳ, Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ, thời gian sử
dụng hữu ích của tài sản, giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay.
Câu 11: Các khoản mục nào sau đây phải đánh giá lại số dư bằng ngoại tệ tại thời điểm cuối năm theo quy định của
Thông tư 79/2012/TT-BTC:
A. Phải thu khách hàng, phải trả người bán, trả trước cho người bán, người mua trả tiền trước
B. Phải thu khách hàng, vay ngắn hạn, tiền mặt, hàng tồn kho
C. Phải thu khách hàng, phải trả người bán, tài sản cố định
D. Phải thu khách hàng, vay ngắn hạn, tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Câu 12: Thay đổi nào sau đây được coi là thay đổi ước tính kế toán theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 – Thay
đổi chính sách kế toán , ước tính kế toán và các sai sót:
A. Thay đổi phương pháp khấu hao từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
B. Thay đổi phương pháp hạch toán hàng tồn kho từ bình quân gia quyền sang nhập trước, xuất trước
C. Thay đổi thời gian sử dụng của tài sản từ 5 năm thành 7 năm
D. Cả A và B
Câu 13: Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 – Thay đổi chính sách kế toán , ước tính kế toán và
các sai sót:
A. Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ vì bất cứ lý do gì để đảm bảo
nguyên tắc nhất quán
B. Doanh nghiệp được tùy ý thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ
C. Doanh nghiệp được phép thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ nhưng phải đăng ký với cơ quan Thuế
D. Doanh nghiệp được phép thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ nhưng phải thuyết minh rõ lý do thay đổi,
ảnh hưởng của sự thay đổi đó đến BCTC.
Câu 14: Ưu điểm lớn nhất của báo cáo lưu chuyển tiền tệ xét trên khía cạnh kế toán là:
A. Trình bày luồng tiền ra, vào của doanh nghiệp giúp các nhà phân tích đánh giá được khả năng tạo dòng tiền.
B. Giúp các nhà quản trị đánh giá được khả năng sinh lời của các dự án
C. Loại trừ ảnh hưởng của việc sử dụng các phương pháp kế toán khác nhau cho cùng giao dịch và hiện tượng, tăng
khả năng so sánh giữa các doanh nghiệp.
D. Kiểm tra mối quan hệ giữa khả năng sinh lời với lượng lưu chuyển tiền thuần và những tác động của thay đổi giá
cả.
Câu 15: Doanh nghiệp có các thông tin tổng hợp tại ngày 31/12/2012 như sau:
ĐVT: 1.000 đ
TK phải thu khách hàng:
- Công ty A: Dư Nợ ( ngắn hạn ): 10.000
- Công ty B: Dư Có ( ngắn hạn): 5.000
- Công ty C: Dư Nợ ( dài hạn): 15.000
- Công ty D: Dư Nợ ( ngắn hạn) : 4.000
TK phải trả cho người bán
- Công ty A: Dư Nợ ( ngắn hạn): 5.000
- Công ty X: Dư Có ( dài hạn): 4.000
- Công ty Y: Dư Có ( ngắn hạn) : 16.000
- Công ty Z: Dư Nợ ( ngắn hạn) : 6.000
Số liệu trên cột “ Số cuối năm” trên BCĐKT của các chỉ tiêu là:
A. Phải thu khách hàng: 14.000, phải thu dài hạn của khách hàng: 15.000, phải trả cho người bán: 16.000, trả trước
cho người bán: 11.000, người mua trả tiền trước: 5.000
B. Phải thu khách hàng: 29.000, phải thu dài hạn của khách hàng: 0, phải trả cho người bán: 20.000, trả trước cho
người bán: 11.000, người mua trả tiền trước: 5.000
C. Phải thu khách hàng: 14.000, phải thu dài hạn của khách hàng: 15.000, phải trả cho người bán: 20.000, trả trước
cho người bán: 11.000, người mua trả tiền trước: 5.000
D. Phải thu khách hàng: 14.000, phải thu dài hạn của khách hàng: 15.000, phải trả cho người bán: 20.000, trả trước
cho người bán: 16.000, người mua trả tiền trước: 0
Câu 16: Profit is:
A. Closing capital – Opening Capital + Capital Introduced – Drawing
B. Closing capital – Opening capital + Drawing – Capital Introduced
C. Opening capital – Closing capital + Drawing - Capital Introduced
D. Opening capital – Closing capital + Capital Introduced – Drawing
Câu 17: Sorting items listed according to liquidity ascending on Balance Sheet according to Vietnam Accounting
Standard:
A. Cash and cash equivalent, short-term investment, Inventory, Trade receivable
B. Cash and cash equivalent, short-term investment, Trade receivable, Inventory
C. Inventory, Trade receivable, short-term investment, Cash and cash equivalent
D. Inventory, Trade receivable, Cash and cash equivalent, short-term investment.
Câu 18: Sales is $10,000, profit margin is 20%. Mark – up profit rate is:
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 19: Journal entry for allowance for bad debt:
A. Debit selling expense account/ Credit Trade receivable account
B. Debit administrative expense account/ Credit trade receivable account
C. Debit administrative expense account/ Credit Allowance for bad debt account
D. Debit cost of good sold account/ Credit Allowance for bad debt account
Câu 20: The following information related a company on 31/12/2012:
Trade receivable on January 1 2012: 100,000
Trade payable on January 1 2012: 40,000
Cash payment to supplier: 20,000
Cash received from customer: 10,000
Discount received: 10,000
Discount allowed: 15,000
Contra between receivable and payable: 5,000
Trade receivable on December 31 2012: 240,000
Trade payable on December 31 2012: 430,000
Sales from January 1 2012 to December 31 2012:
A. 170,000
B. 425,000
C. 255,000
D. 155,000
Part B: KIỂM TOÁN ( 10 câu – 20/100)
Câu 1: Các cơ sở dẫn liệu đối với nghiệp vụ là:
A. Hiện hữu, quyền và nghĩa vụ, tính toán đánh giá, phân loại và hạch toán, ghi chép đầy đủ
B. Phát sinh, ghi chép đầy đủ, tính toán, đánh giá, phân loại và hạch toán, đúng kỳ.
C. Hiện hữu, ghi chép đầy đủ, tính toán, đánh giá, phân loại và hạch toán, đúng kỳ.
D. Trình bày, phân loại và hạch toán đúng đắn, đúng kỳ, tính toán, đánh giá
Câu 2: Sắp xếp các bằng chứng kiểm toán sau đây theo thứ tự tăng dần về độ tin cậy:
1. Kết quả do kiểm toán viên tự tính toán lại
2. Bằng chứng do phòng kế toán cung cấp
3. Bằng chứng do phòng kế hoạch cung cấp
4. Xác nhận của bên thứ ba độc lập với đơn vị được kiểm toán
A. 1 -> 2 -> 3 -> 4
B. 2 -> 1 -> 3 -> 4
C. 2 -> 1 -> 4 -> 3
D. 2 -> 3 -> 4 -> 1
Câu 3: Thủ tục kiểm kê hàng tồn kho, công cụ, dụng cụ, tài sản cố định nhằm xác nhận cho mục tiêu kiểm toán:
A. Hiện hữu
B. Hiện hữu, tính toán đánh giá, đầy đủ
C. Phát sinh và tính toán, đánh giá
D. Hiện hữu và đầy đủ
Câu 4: Thủ tục kiểm tra việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho của đơn vị nhằm
đạt mục tiêu kiểm toán
A. Hiện hữu
B. Phát sinh
C. Tính toán, đánh gía
D. Phân loại, hạch toán
Câu 5: Thủ tục phân tích được sử dụng trong giai đoạn:
A. Lập kế hoạch kiểm toán
B. Thực hiện kiểm toán
C. Kết thúc kiểm toán
D. Cả 3 giai đoạn trên
Câu 6: Khi giới hạn về phạm vi ở mức độ lớn và đáng kể mà các thủ tục thay thế được kiểm toán viên sử dụng
không có hiệu quả thì ý kiến kiểm toán đưa ra thuộc dạng:
A. Chấp nhận toàn phần
B. Chấp nhận từng phần
C. Từ chối đưa ra ý kiến
D. Ý kiến trái ngược (bất đồng)
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Kiểm toán viên không phải chịu trách nhiệm trực tiếp đối với gian lận, sai sót xảy ra ở đơn vị mà chỉ có
trách nhiệm giúp đơn vị phát hiện ra gian lận, sai sót và đánh giá ảnh hưởng của gian lận, sai sót đến báo
cáo tài chính
B. Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm trực tiếp với gian lận, sai sót xảy ra ở đơn vị; có trách nhiệm cùng
với đơn vị ngăn ngừa, phát hiện và xử lý gian lận, sai sót xảy ra ở đơn vị.
C. Dù không chịu trách nhiệm trực tiếp nhưng một cách gián tiếp, kiểm toán viên vẫn phải chịu trách nhiệm
nếu để gian lận, sai sót xảy ra.
D. Đối với gian lận, sai sót có liên quan về mặt luật pháp, kiểm toán viên vẫn phải chịu trách nhiệm dù là trực
tiếp hay gián tiếp.
Câu 8: Thủ tục điều tra, phỏng vấn và nghiên cứu quy trình từ khâu phê duyệt đơn đặt hàng, hạn mức tín dụng cho
đến ghi chép sổ sách kế toán đối với quá trình bán hàng là:
A. Thử nghiệm kiểm soát
B. Kiểm tra chi tiết
C. Thủ tục phân tích
D. Không phải một trong các thủ tục trên
Câu 9: Assertion about classes of transaction and events for the period under audit include:
A. Occurrence, Existence, Right and Obligation and cut – off
B. Occurrence, Cut – off, Classification, Completeness, Accuracy
C. Existence, Right and Obligation, Valuation and Allocation, Completeness
D. Existence, Presentation, Valuation and Allocation, Completeness.
Câu 10: Inspection of assets is a procedure of:
A. Test of details
B. Substantive analysis procedure
C. Test of control
D. Not of all above.
Part C: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG ( 10 câu – 20/100)
Trích bảng cân đối kế toán của 1 doanh nghiệp tại ngày 31/12/2012: ( Dùng cho câu hỏi từ 1 -> 4)
ĐVT: 1.000.000 VND
Chỉ tiêu 31/12/2012 1/1/2012 Chỉ tiêu 31/12/2012 1/1/2012
TÀI SẢN
NGẮN HẠN
2.700 3.800 NỢ PHẢI TRẢ 1.000 1.800
Tiền và tương
đương tiền
500 300 Phải trả người
bán
400 800
Phải thu khách
hàng
1.000 1.500 Vay và nợ ngắn
hạn
600 1.000
Hàng tồn kho 1.200 2.000 VỐN CHỦ SỞ
HỮU
3.700 3.000
TÀI SẢN DÀI
HẠN
2.000 1.000 Vốn chủ sở hữu 2.700 2.700
Tài sản cố định 2.000 1.000 Lợi nhuận chưa
phân phối
1.000 300
TỔNG CỘNG 4.700 4.800 TỔNG CỘNG 4.700 4.800
Thông tin bổ sung: Giá vốn hàng bán trong kỳ là 4.000 ( triệu đồng ), doanh thu thuần trong kỳ là 8.000 (triệu đồng)
Câu 1: Tỷ suất thanh toán nợ ngắn hạn tại ngày 31/12/2012:
A. 1,7
B. 2,7
C. 1,5
D. 0,5
Câu 2: Tỷ suất thanh toán nhanh tại ngày 31/12/2012:
A. 1,7
B. 2,7
C. 1,5
D. 0,5
Câu 3: Kỳ thu tiền bình quân kéo dài:
A. 56,25 ngày
B. 60 ngày
C. 50 ngày
D. 56,33 ngày
Câu 4: Số vòng luân chuyển hàng tồn kho là:
A. 2 vòng
B. 2,333 vòng
C. 3 vòng
D. 2,5 vòng
Câu 5: Ông A có 1 khoản tiền 1 tỷ đồng với các phương án như sau:
Phương án 1: Gửi tiết kiệm ngân hàng thời hạn 10 năm với lãi suất 6%/năm, gốc và lãi trả vào cuối năm thứ 5
Phương án 2: Đầu tư vào dự án X kéo dài 5 năm. Theo ước tính, hàng năm thu nhập nhận được từ lợi nhuận của
công ty là 150.000.000 VND một năm. Lãi suất bình quân năm là 9%
Phương án 3: Gửi tiết kiệm vào quỹ đầu tư Y thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm, tiền lãi trả định kỳ vào cuối mỗi
năm. Tiền gốc trả vào cuối năm thứ 5.
Hỏi phương án nào mang lại cho ông A nhiều hiệu quả nhất?
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Không thể xác định được.
Câu 6: Lãi suất cơ bản hiện nay theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là:
A. 8%
B. 7%
C. 9%
D. 10%
Câu 7: Theo quy định tại Luật Ngân hàng và các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng:
A. Không được vượt quá 15% vốn tự có
B. Không được vượt quá 25% vốn tự có
C. Không được vượt quá 50% vốn tự có
D. Không được 15% vốn tự có nếu trừ đi giá trị của tài sản đảm bảo
Câu 8: Các ngân hàng được cho phép kinh doanh vàng miếng hiện nay là:
A. Ngân hàng Á Châu (ACB), Ngân hàng Đông Á ( DongA Bank), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
( BIDV), Ngân hàng Kỹ thương (Techcombank), Ngân hàng Ngoại thương ( Vietcombank)
B. Ngân hàng Á Châu (ACB), Ngân hàng Đông Á ( DongA Bank), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
( BIDV), Ngân hàng Kỹ thương (Techcombank), Ngân hàng Quốc tế (VIB Bank)
C. Ngân hàng Á Châu (ACB), Ngân hàng Đông Á ( DongA Bank), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
( BIDV), Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)
D. Ngân hàng Nam Á (NamA Bank), Ngân hàng Đông Á ( DongA Bank), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam ( BIDV), Ngân hàng Xuất nhập khẩu (Eximbank)
Câu 9: Now, according to regulations of Vietnam State Bank, capital adequacy ratio (CAR) is:
A. 10%
B. 9%
C. 8%
D. 7%
Câu 10: Total fixed cost is $ 50,000,000. Selling price per unit is $4,000, variance cost per unit is $3,000. Break
even point unit is:
A. 40,000
B. 45,000
C. 50,000
D. 60,000
Part D: THUẾ (10 câu – 20/100)
Câu 1: Các mức thuế suất của thuế GTGT là:
A. 0%, 10%, 20%
B. 0%, 5%, 10%
C. 5%, 10%, 25%
D. 0%, 10%, 25%
Câu 2: Ngày 3/1/2013, công ty X nhập khẩu 1 xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi với giá mua 100.000 USD, thuế nhập khẩu
20%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 30%, thuế GTGT là 10%. Tỷ giá thực tế tại ngày 3/1/2013 là 20.000 VND/USD. Thuế
GTGT được khấu trừ là:
A. 312.000.000 VND
B. 240.000.000 VND
C. 160.000.000 VND
D. 200.000.000 VND
Câu 3: Một nông trường sản xuất chè có tình hình tiêu thụ sản phẩm như sau:
- Bán được 10.000 kg chè chưa qua sơ chế với giá bán là 20.000đ/ 1kg
- Bán 5.000 hộp chè đóng hộp với giá bán 30.000đ/ 1 hộp
- Xuất khẩu 2.000 hộp chè với giá xuất là 25.000đ/ 1 hộp
Giá trị của hàng hóa, dịch vụ mua vào là 150.000.000 VND. Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ là:
A. 0đ
B. 7,5 triệu đồng
C. 15 triệu đồng
D. 22,5 triệu đồng
Câu 4: Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0%:
A. Không phải kê khai, nộp thuế, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
B. Phải kê khai, nộp thuế GTGT đầu ra với số thuế phải nộp bằng 0, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
C. Không phải kê khai, nộp thuế GTGT đầu ra, được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
D. Phải kê khai, nộp thuế GTGT đầu ra với số thuế phải nộp bằng 0, được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
Câu 5: Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ trợ tiếp
thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán; chi báo biếu, báo tặng của cơ quan báo chí liên quan trực tiếp đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp mới thành lập trong ba năm đầu bị khống chế ở mức:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 6: Từ ngày 01/07/2013, mức giảm trừ gia cảnh được áp dụng là:
A. Đối với người phụ thuộc: 1,6 triệu đồng/ tháng, đối với người nộp thuế: 4 triệu đồng tháng
B. Đối với người phụ thuộc: 1,6 triệu đồng/ tháng, đối với người nộp thuế: 3,6 triệu đồng tháng
C. Đối với người phụ thuộc: 3,6 triệu đồng/ tháng, đối với người nộp thuế: 10 triệu đồng tháng
D. Đối với người phụ thuộc: 3,6 triệu đồng/ tháng, đối với người nộp thuế: 9 triệu đồng tháng
Câu 7: Điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào là:
A. Có hoá đơn giá trị gia tăng hợp pháp của hàng hoá, dịch vụ mua vào hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng
khâu nhập khẩu hoặc chứng từ nộp thuế GTGT thay cho phía nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Tài chính
áp dụng đối với các tổ chức nước ngoài không có tư cách pháp nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài kinh
doanh hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam
B. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hoá, dịch vụ mua vào (bao gồm cả hàng hoá nhập
khẩu) từ hai mươi triệu đồng trở lên, trừ trường hợp tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần theo
hoá đơn dưới hai mươi triệu đồng theo giá đã có thuế GTGT.
C. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hoá, dịch vụ mua vào (bao gồm cả hàng hoá nhập
khẩu) từ ba mươi triệu đồng trở lên, trừ trường hợp tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần theo
hoá đơn dưới hai mươi triệu đồng theo giá đã có thuế GTGT.
D. Cả A và B
E. Cả A và C
Câu 8: Khoản chi nào sau đây không phải là chi phí hợp lý cho mục đích tính thuế TNDN:
A. Chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định
B. Tài trợ cho khắc phục hậu quả thiên tai gồm: tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật để khắc phục hậu quả thiên tai trực
tiếp cho tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật; cá nhân bị thiệt hại do thiên tai thông qua
một cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ theo quy định của pháp luật.
C. Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải trả có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính thuế
D. Tài trợ cho y tế gồm: tài trợ cho các cơ sở y tế được thành lập theo quy định pháp luật về y tế mà khoản tài trợ
này không phải là để góp vốn, mua cổ phần trong các bệnh viện, trung tâm y tế đó; tài trợ thiết bị y tế, dụng cụ y tế,
thuốc chữa bệnh; tài trợ cho các hoạt động thường xuyên của bệnh viện, trung tâm y tế; chi tài trợ bằng tiền cho
người bị bệnh thông qua một cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ theo quy định của pháp luật.
Câu 9: Foreign Contractor Tax is applied for:
A. VAT, Personal Income Tax, Corporate Income Tax
B. VAT, Corporate Income Tax
C. VAT, Personal Income Tax
D. Personal Income Tax, Corporate Income Tax
Câu 10: Goods exported foreign countries and goods being sold in non-tariff zones is VAT taxable for:
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. Not objective to VAT

More Related Content

What's hot

Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Học Huỳnh Bá
 
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.001310722206 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
Yen Dang
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Chuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktChuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktTiến Hoàng
 
Nguyen Ly Ke Toan Chuong III
Nguyen Ly Ke Toan Chuong IIINguyen Ly Ke Toan Chuong III
Nguyen Ly Ke Toan Chuong III
Chuong Nguyen
 
Nhom 9
Nhom 9Nhom 9
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
Chris Christy
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
Trần Hùng
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Bích Liên
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Lớp kế toán trưởng
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Ngốc Nghếch
 
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫucác dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
Quý Nguyễn
 
9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản ktThảo Nguyễn
 
Một số đề thi liên thông đại học chuyên ngành kế toán - Tài chính
Một số đề thi liên thông đại học chuyên ngành kế toán - Tài chínhMột số đề thi liên thông đại học chuyên ngành kế toán - Tài chính
Một số đề thi liên thông đại học chuyên ngành kế toán - Tài chính
Hải Đào
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
Lớp kế toán trưởng
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
Minh Ly
 
Tài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố địnhTài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố định
Trung tâm đào tạo kế toán hà nội
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Học kế toán thực tế
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022tintinlov3
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Ác Quỷ Lộng Hành
 

What's hot (20)

Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
 
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.001310722206 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Chuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktChuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlkt
 
Nguyen Ly Ke Toan Chuong III
Nguyen Ly Ke Toan Chuong IIINguyen Ly Ke Toan Chuong III
Nguyen Ly Ke Toan Chuong III
 
Nhom 9
Nhom 9Nhom 9
Nhom 9
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫucác dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
 
9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt
 
Một số đề thi liên thông đại học chuyên ngành kế toán - Tài chính
Một số đề thi liên thông đại học chuyên ngành kế toán - Tài chínhMột số đề thi liên thông đại học chuyên ngành kế toán - Tài chính
Một số đề thi liên thông đại học chuyên ngành kế toán - Tài chính
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
 
Tài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố địnhTài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố định
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 

Similar to Trac nghiem kt kt tc

Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
mailinh808050
 
ontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdfontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdf
NguynThThyAnh8
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
PhngBnh16
 
Tracnghiemnlkt
TracnghiemnlktTracnghiemnlkt
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
QuThanh14
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Long Nguyen
 
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
nhuquynhbaby
 
Kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Hoàng Thuỳ
Kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Hoàng ThuỳKế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Hoàng Thuỳ
Kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Hoàng Thuỳ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Nguyen Minh Chung Neu
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công Ty vật tư nông nghiệp, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công Ty vật tư nông nghiệp, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công Ty vật tư nông nghiệp, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công Ty vật tư nông nghiệp, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nguyen ly ke toan 80 cau trac nghiem
Nguyen ly ke toan   80 cau trac nghiemNguyen ly ke toan   80 cau trac nghiem
Nguyen ly ke toan 80 cau trac nghiemruanwentian
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
Yen Dang
 
Slide luận văn kiểm toán atax
Slide luận văn kiểm toán ataxSlide luận văn kiểm toán atax
Slide luận văn kiểm toán atax
Nguyễn Công Huy
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069khuyenntb
 
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạnBáo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạnMinhthuan Hoang
 
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhHoàng Diệu
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12vuthikimthanh
 
Chuong 7.pdf
Chuong 7.pdfChuong 7.pdf
Chuong 7.pdf
NhunggNhung1
 
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
vanktb798
 
Tài khoản 131
Tài khoản 131Tài khoản 131
Tài khoản 131
Hồng Ngọc
 

Similar to Trac nghiem kt kt tc (20)

Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
ontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdfontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdf
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
 
Tracnghiemnlkt
TracnghiemnlktTracnghiemnlkt
Tracnghiemnlkt
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
 
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
Bai tap ke_toan_tai_chinh_1_619
 
Kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Hoàng Thuỳ
Kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Hoàng ThuỳKế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Hoàng Thuỳ
Kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty Hoàng Thuỳ
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công Ty vật tư nông nghiệp, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công Ty vật tư nông nghiệp, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công Ty vật tư nông nghiệp, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công Ty vật tư nông nghiệp, 9đ
 
Nguyen ly ke toan 80 cau trac nghiem
Nguyen ly ke toan   80 cau trac nghiemNguyen ly ke toan   80 cau trac nghiem
Nguyen ly ke toan 80 cau trac nghiem
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
 
Slide luận văn kiểm toán atax
Slide luận văn kiểm toán ataxSlide luận văn kiểm toán atax
Slide luận văn kiểm toán atax
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
 
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạnBáo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
Báo cáo hoàn chỉnh ktm(2003) khách sạn
 
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính
Báo cáo tài chính
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
 
Chuong 7.pdf
Chuong 7.pdfChuong 7.pdf
Chuong 7.pdf
 
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Tài khoản 131
Tài khoản 131Tài khoản 131
Tài khoản 131
 

Recently uploaded

ĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHANH.VN
ĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHANH.VNĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHANH.VN
ĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHANH.VN
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.docPhân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của Lotteria
Tiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của LotteriaTiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của Lotteria
Tiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của Lotteria
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Căn hộ The Privia Khang Điền - theprivia-anduongvuong.com.vn
Căn hộ The Privia Khang Điền - theprivia-anduongvuong.com.vnCăn hộ The Privia Khang Điền - theprivia-anduongvuong.com.vn
Căn hộ The Privia Khang Điền - theprivia-anduongvuong.com.vn
The Privia An Dương Vương
 
Trung Nguyen E-Coffee - Brppppochure.pdf
Trung Nguyen E-Coffee - Brppppochure.pdfTrung Nguyen E-Coffee - Brppppochure.pdf
Trung Nguyen E-Coffee - Brppppochure.pdf
DngDng879370
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Sài GònGiải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Luận Văn Group Dịch vụ hỗ trợ viết đề tài
 

Recently uploaded (6)

ĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHANH.VN
ĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHANH.VNĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHANH.VN
ĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NHANH.VN
 
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.docPhân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
 
Tiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của Lotteria
Tiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của LotteriaTiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của Lotteria
Tiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của Lotteria
 
Căn hộ The Privia Khang Điền - theprivia-anduongvuong.com.vn
Căn hộ The Privia Khang Điền - theprivia-anduongvuong.com.vnCăn hộ The Privia Khang Điền - theprivia-anduongvuong.com.vn
Căn hộ The Privia Khang Điền - theprivia-anduongvuong.com.vn
 
Trung Nguyen E-Coffee - Brppppochure.pdf
Trung Nguyen E-Coffee - Brppppochure.pdfTrung Nguyen E-Coffee - Brppppochure.pdf
Trung Nguyen E-Coffee - Brppppochure.pdf
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Sài GònGiải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
 

Trac nghiem kt kt tc

  • 1. TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN – TÀI CHÍNH – THUẾ ( Kỳ thi tuyển Internship 2014) Biên soạn: Trần Hồng Nhật Thời gian: 90 phút Số câu: 50 câu Tổng điểm: 100 Part A: KẾ TOÁN ( 20 câu – 40/100) Câu 1: Các nguyên tắc kế toán cơ bản được quy định theo chuẩn mực kế toán Việt Nam là: A. Trung thực, nhất quán, có thể so sánh, dễ hiểu B. Trung thực, nhất quán, trọng yếu, thận trọng C. Nhất quán, trọng yếu, thận trọng, giá gốc D. Giá gốc, nhất quán, dễ hiểu, dồn tích Câu 2: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm, sự kiện nào sau đây cần phải được điều chỉnh trên BCTC: A. Nhà xưởng của doanh nghiệp bị phá hủy do hỏa hoạn, lũ lụt B. Thanh lý một lượng lớn các tài sản có giá trị lớn. C. Hàng tồn kho được bán sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm D. Giá thị trường của các khoản đầu tư vốn góp liên doanh bị giảm giá Câu 3: Tại ngày 31/12/2012, tình hình hàng tồn kho của một doanh nghiệp như sau: Nguyên liệu A để sản xuất thành phẩm X có giá gốc là 10.000.000 VND, giá trị thuần có thể thực hiện được là 9.000.000. Thành phẩm X có giá gốc là 100.000.000 VND được bán với giá bán ước tính là 105.000.000 VND. Nguyên liệu B để sản xuất thành phẩm Y có giá gốc là 20.000.000 VND, giá trị thuần có thể thực hiện được là 21.000.000 VND. Thành phẩm Y có giá gốc là 200.000.000 VND với giá bán ước tính là 190.000.000 VND. Thành phẩm Z có giá gốc là 100.000.000 VND với giá bán ước tính là 90.000.000 VND, chi phí bán hàng ước tính là 5.000.000 VND. Ngày 31/12/2012, số dự phòng giảm giá hàng tồn kho doanh nghiệp phải trích là: A. 16.000.000 VND B. 21.000.000 VND C. 17.000.000 VND
  • 2. D. 25.000.000 VND Câu 4: Số dư TK 141 – Tạm ứng tại thời điểm cuối kỳ dùng để lập chỉ tiêu nào trên Bảng cân đối Kế toán: A. Tài sản ngắn hạn khác B. Tạm ứng C. Phải thu của công nhân viên D. Phải thu khác Câu 5: Thuế GTGT không được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ được: A. Cộng vào nguyên giá của TSCĐ, hoặc giá gốc của vật tư, hàng hóa, dịch vụ mua về B. Tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. C. Xử lý như một khoản tổn thất tính vào giá vốn hàng bán D. Cách xử lý khác Câu 6: Ngày 31/3/2013, doanh nghiệp mua 1 thiết bị sản xuất với giá mua chưa có thuế GTGT là 100.000.000 VND, thuế GTGT 10% chi phí lắp đặt chạy thử là 10.000.000 VND, chi phí sửa chữa thiết bị sản xuất định kỳ là 12.000.000 VND, chi phí đào tạo chuyên gia vận hành máy móc là 5.000.000 VND. Biết rằng doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Xác định nguyên giá của thiết bị sản xuất mua về: A. 100.000.000 VND B. 110.000.000 VND C. 122.000.000 VND D. 127.000.000 VND Câu 7: Chỉ tiêu nào sau đây không xuất hiện trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ, dạng tóm lược: A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ B. Lãi gộp C. Giá vốn hàng bán D. Lợi nhuận sau thuế Câu 8: Chỉ tiêu “ Tiền lãi vay đã trả” thuộc phần nào trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp gián tiếp: A. Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư B. Lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh C. Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính D. Cả ý B và C Câu 9: Theo thông tư 179/2012/ TT-BTC, tỷ giá dùng để đánh giá các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ là: A. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố tại thời điểm cuối kỳ B. Tỷ giá bán ra của Ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp có tài khoản
  • 3. C. Tỷ giá mua vào bằng tiền mặt của Ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản D.Tỷ giá mua vào chuyển khoản của Ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản. Câu 10: Trong bản thuyết minh báo cáo tài chính phần TSCĐ, doanh nghiệp phải trình bày các thông tin: A. Nguyên giá TSCĐ tăng, giảm trong kỳ, Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ, thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, nguyên giá TSCĐ đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng. B. Nguyên giá TSCĐ tăng, giảm trong kỳ, Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ, thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, thời gian bắt đầu đưa vào sử dụng của các tài sản C. Nguyên giá TSCĐ tăng, giảm trong kỳ, Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ, nguyên giá TSCĐ đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng D. Nguyên giá TSCĐ tăng, giảm trong kỳ, Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ, thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay. Câu 11: Các khoản mục nào sau đây phải đánh giá lại số dư bằng ngoại tệ tại thời điểm cuối năm theo quy định của Thông tư 79/2012/TT-BTC: A. Phải thu khách hàng, phải trả người bán, trả trước cho người bán, người mua trả tiền trước B. Phải thu khách hàng, vay ngắn hạn, tiền mặt, hàng tồn kho C. Phải thu khách hàng, phải trả người bán, tài sản cố định D. Phải thu khách hàng, vay ngắn hạn, tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Câu 12: Thay đổi nào sau đây được coi là thay đổi ước tính kế toán theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 – Thay đổi chính sách kế toán , ước tính kế toán và các sai sót: A. Thay đổi phương pháp khấu hao từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần B. Thay đổi phương pháp hạch toán hàng tồn kho từ bình quân gia quyền sang nhập trước, xuất trước C. Thay đổi thời gian sử dụng của tài sản từ 5 năm thành 7 năm D. Cả A và B Câu 13: Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 – Thay đổi chính sách kế toán , ước tính kế toán và các sai sót: A. Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ vì bất cứ lý do gì để đảm bảo nguyên tắc nhất quán B. Doanh nghiệp được tùy ý thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ C. Doanh nghiệp được phép thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ nhưng phải đăng ký với cơ quan Thuế D. Doanh nghiệp được phép thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ nhưng phải thuyết minh rõ lý do thay đổi, ảnh hưởng của sự thay đổi đó đến BCTC. Câu 14: Ưu điểm lớn nhất của báo cáo lưu chuyển tiền tệ xét trên khía cạnh kế toán là: A. Trình bày luồng tiền ra, vào của doanh nghiệp giúp các nhà phân tích đánh giá được khả năng tạo dòng tiền. B. Giúp các nhà quản trị đánh giá được khả năng sinh lời của các dự án C. Loại trừ ảnh hưởng của việc sử dụng các phương pháp kế toán khác nhau cho cùng giao dịch và hiện tượng, tăng khả năng so sánh giữa các doanh nghiệp.
  • 4. D. Kiểm tra mối quan hệ giữa khả năng sinh lời với lượng lưu chuyển tiền thuần và những tác động của thay đổi giá cả. Câu 15: Doanh nghiệp có các thông tin tổng hợp tại ngày 31/12/2012 như sau: ĐVT: 1.000 đ TK phải thu khách hàng: - Công ty A: Dư Nợ ( ngắn hạn ): 10.000 - Công ty B: Dư Có ( ngắn hạn): 5.000 - Công ty C: Dư Nợ ( dài hạn): 15.000 - Công ty D: Dư Nợ ( ngắn hạn) : 4.000 TK phải trả cho người bán - Công ty A: Dư Nợ ( ngắn hạn): 5.000 - Công ty X: Dư Có ( dài hạn): 4.000 - Công ty Y: Dư Có ( ngắn hạn) : 16.000 - Công ty Z: Dư Nợ ( ngắn hạn) : 6.000 Số liệu trên cột “ Số cuối năm” trên BCĐKT của các chỉ tiêu là: A. Phải thu khách hàng: 14.000, phải thu dài hạn của khách hàng: 15.000, phải trả cho người bán: 16.000, trả trước cho người bán: 11.000, người mua trả tiền trước: 5.000 B. Phải thu khách hàng: 29.000, phải thu dài hạn của khách hàng: 0, phải trả cho người bán: 20.000, trả trước cho người bán: 11.000, người mua trả tiền trước: 5.000 C. Phải thu khách hàng: 14.000, phải thu dài hạn của khách hàng: 15.000, phải trả cho người bán: 20.000, trả trước cho người bán: 11.000, người mua trả tiền trước: 5.000 D. Phải thu khách hàng: 14.000, phải thu dài hạn của khách hàng: 15.000, phải trả cho người bán: 20.000, trả trước cho người bán: 16.000, người mua trả tiền trước: 0 Câu 16: Profit is: A. Closing capital – Opening Capital + Capital Introduced – Drawing B. Closing capital – Opening capital + Drawing – Capital Introduced C. Opening capital – Closing capital + Drawing - Capital Introduced D. Opening capital – Closing capital + Capital Introduced – Drawing Câu 17: Sorting items listed according to liquidity ascending on Balance Sheet according to Vietnam Accounting Standard: A. Cash and cash equivalent, short-term investment, Inventory, Trade receivable B. Cash and cash equivalent, short-term investment, Trade receivable, Inventory C. Inventory, Trade receivable, short-term investment, Cash and cash equivalent D. Inventory, Trade receivable, Cash and cash equivalent, short-term investment.
  • 5. Câu 18: Sales is $10,000, profit margin is 20%. Mark – up profit rate is: A. 20% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 19: Journal entry for allowance for bad debt: A. Debit selling expense account/ Credit Trade receivable account B. Debit administrative expense account/ Credit trade receivable account C. Debit administrative expense account/ Credit Allowance for bad debt account D. Debit cost of good sold account/ Credit Allowance for bad debt account Câu 20: The following information related a company on 31/12/2012: Trade receivable on January 1 2012: 100,000 Trade payable on January 1 2012: 40,000 Cash payment to supplier: 20,000 Cash received from customer: 10,000 Discount received: 10,000 Discount allowed: 15,000 Contra between receivable and payable: 5,000 Trade receivable on December 31 2012: 240,000 Trade payable on December 31 2012: 430,000 Sales from January 1 2012 to December 31 2012: A. 170,000 B. 425,000 C. 255,000 D. 155,000 Part B: KIỂM TOÁN ( 10 câu – 20/100) Câu 1: Các cơ sở dẫn liệu đối với nghiệp vụ là:
  • 6. A. Hiện hữu, quyền và nghĩa vụ, tính toán đánh giá, phân loại và hạch toán, ghi chép đầy đủ B. Phát sinh, ghi chép đầy đủ, tính toán, đánh giá, phân loại và hạch toán, đúng kỳ. C. Hiện hữu, ghi chép đầy đủ, tính toán, đánh giá, phân loại và hạch toán, đúng kỳ. D. Trình bày, phân loại và hạch toán đúng đắn, đúng kỳ, tính toán, đánh giá Câu 2: Sắp xếp các bằng chứng kiểm toán sau đây theo thứ tự tăng dần về độ tin cậy: 1. Kết quả do kiểm toán viên tự tính toán lại 2. Bằng chứng do phòng kế toán cung cấp 3. Bằng chứng do phòng kế hoạch cung cấp 4. Xác nhận của bên thứ ba độc lập với đơn vị được kiểm toán A. 1 -> 2 -> 3 -> 4 B. 2 -> 1 -> 3 -> 4 C. 2 -> 1 -> 4 -> 3 D. 2 -> 3 -> 4 -> 1 Câu 3: Thủ tục kiểm kê hàng tồn kho, công cụ, dụng cụ, tài sản cố định nhằm xác nhận cho mục tiêu kiểm toán: A. Hiện hữu B. Hiện hữu, tính toán đánh giá, đầy đủ C. Phát sinh và tính toán, đánh giá D. Hiện hữu và đầy đủ Câu 4: Thủ tục kiểm tra việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho của đơn vị nhằm đạt mục tiêu kiểm toán A. Hiện hữu B. Phát sinh C. Tính toán, đánh gía D. Phân loại, hạch toán Câu 5: Thủ tục phân tích được sử dụng trong giai đoạn: A. Lập kế hoạch kiểm toán B. Thực hiện kiểm toán C. Kết thúc kiểm toán D. Cả 3 giai đoạn trên
  • 7. Câu 6: Khi giới hạn về phạm vi ở mức độ lớn và đáng kể mà các thủ tục thay thế được kiểm toán viên sử dụng không có hiệu quả thì ý kiến kiểm toán đưa ra thuộc dạng: A. Chấp nhận toàn phần B. Chấp nhận từng phần C. Từ chối đưa ra ý kiến D. Ý kiến trái ngược (bất đồng) Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Kiểm toán viên không phải chịu trách nhiệm trực tiếp đối với gian lận, sai sót xảy ra ở đơn vị mà chỉ có trách nhiệm giúp đơn vị phát hiện ra gian lận, sai sót và đánh giá ảnh hưởng của gian lận, sai sót đến báo cáo tài chính B. Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm trực tiếp với gian lận, sai sót xảy ra ở đơn vị; có trách nhiệm cùng với đơn vị ngăn ngừa, phát hiện và xử lý gian lận, sai sót xảy ra ở đơn vị. C. Dù không chịu trách nhiệm trực tiếp nhưng một cách gián tiếp, kiểm toán viên vẫn phải chịu trách nhiệm nếu để gian lận, sai sót xảy ra. D. Đối với gian lận, sai sót có liên quan về mặt luật pháp, kiểm toán viên vẫn phải chịu trách nhiệm dù là trực tiếp hay gián tiếp. Câu 8: Thủ tục điều tra, phỏng vấn và nghiên cứu quy trình từ khâu phê duyệt đơn đặt hàng, hạn mức tín dụng cho đến ghi chép sổ sách kế toán đối với quá trình bán hàng là: A. Thử nghiệm kiểm soát B. Kiểm tra chi tiết C. Thủ tục phân tích D. Không phải một trong các thủ tục trên Câu 9: Assertion about classes of transaction and events for the period under audit include: A. Occurrence, Existence, Right and Obligation and cut – off B. Occurrence, Cut – off, Classification, Completeness, Accuracy C. Existence, Right and Obligation, Valuation and Allocation, Completeness D. Existence, Presentation, Valuation and Allocation, Completeness. Câu 10: Inspection of assets is a procedure of: A. Test of details B. Substantive analysis procedure C. Test of control D. Not of all above. Part C: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG ( 10 câu – 20/100) Trích bảng cân đối kế toán của 1 doanh nghiệp tại ngày 31/12/2012: ( Dùng cho câu hỏi từ 1 -> 4) ĐVT: 1.000.000 VND
  • 8. Chỉ tiêu 31/12/2012 1/1/2012 Chỉ tiêu 31/12/2012 1/1/2012 TÀI SẢN NGẮN HẠN 2.700 3.800 NỢ PHẢI TRẢ 1.000 1.800 Tiền và tương đương tiền 500 300 Phải trả người bán 400 800 Phải thu khách hàng 1.000 1.500 Vay và nợ ngắn hạn 600 1.000 Hàng tồn kho 1.200 2.000 VỐN CHỦ SỞ HỮU 3.700 3.000 TÀI SẢN DÀI HẠN 2.000 1.000 Vốn chủ sở hữu 2.700 2.700 Tài sản cố định 2.000 1.000 Lợi nhuận chưa phân phối 1.000 300 TỔNG CỘNG 4.700 4.800 TỔNG CỘNG 4.700 4.800 Thông tin bổ sung: Giá vốn hàng bán trong kỳ là 4.000 ( triệu đồng ), doanh thu thuần trong kỳ là 8.000 (triệu đồng) Câu 1: Tỷ suất thanh toán nợ ngắn hạn tại ngày 31/12/2012: A. 1,7 B. 2,7 C. 1,5 D. 0,5 Câu 2: Tỷ suất thanh toán nhanh tại ngày 31/12/2012: A. 1,7 B. 2,7 C. 1,5 D. 0,5 Câu 3: Kỳ thu tiền bình quân kéo dài: A. 56,25 ngày B. 60 ngày C. 50 ngày D. 56,33 ngày Câu 4: Số vòng luân chuyển hàng tồn kho là: A. 2 vòng B. 2,333 vòng C. 3 vòng D. 2,5 vòng Câu 5: Ông A có 1 khoản tiền 1 tỷ đồng với các phương án như sau:
  • 9. Phương án 1: Gửi tiết kiệm ngân hàng thời hạn 10 năm với lãi suất 6%/năm, gốc và lãi trả vào cuối năm thứ 5 Phương án 2: Đầu tư vào dự án X kéo dài 5 năm. Theo ước tính, hàng năm thu nhập nhận được từ lợi nhuận của công ty là 150.000.000 VND một năm. Lãi suất bình quân năm là 9% Phương án 3: Gửi tiết kiệm vào quỹ đầu tư Y thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm, tiền lãi trả định kỳ vào cuối mỗi năm. Tiền gốc trả vào cuối năm thứ 5. Hỏi phương án nào mang lại cho ông A nhiều hiệu quả nhất? A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Không thể xác định được. Câu 6: Lãi suất cơ bản hiện nay theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là: A. 8% B. 7% C. 9% D. 10% Câu 7: Theo quy định tại Luật Ngân hàng và các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng: A. Không được vượt quá 15% vốn tự có B. Không được vượt quá 25% vốn tự có C. Không được vượt quá 50% vốn tự có D. Không được 15% vốn tự có nếu trừ đi giá trị của tài sản đảm bảo Câu 8: Các ngân hàng được cho phép kinh doanh vàng miếng hiện nay là: A. Ngân hàng Á Châu (ACB), Ngân hàng Đông Á ( DongA Bank), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ( BIDV), Ngân hàng Kỹ thương (Techcombank), Ngân hàng Ngoại thương ( Vietcombank) B. Ngân hàng Á Châu (ACB), Ngân hàng Đông Á ( DongA Bank), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ( BIDV), Ngân hàng Kỹ thương (Techcombank), Ngân hàng Quốc tế (VIB Bank) C. Ngân hàng Á Châu (ACB), Ngân hàng Đông Á ( DongA Bank), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ( BIDV), Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) D. Ngân hàng Nam Á (NamA Bank), Ngân hàng Đông Á ( DongA Bank), Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ( BIDV), Ngân hàng Xuất nhập khẩu (Eximbank) Câu 9: Now, according to regulations of Vietnam State Bank, capital adequacy ratio (CAR) is: A. 10% B. 9% C. 8% D. 7%
  • 10. Câu 10: Total fixed cost is $ 50,000,000. Selling price per unit is $4,000, variance cost per unit is $3,000. Break even point unit is: A. 40,000 B. 45,000 C. 50,000 D. 60,000 Part D: THUẾ (10 câu – 20/100) Câu 1: Các mức thuế suất của thuế GTGT là: A. 0%, 10%, 20% B. 0%, 5%, 10% C. 5%, 10%, 25% D. 0%, 10%, 25% Câu 2: Ngày 3/1/2013, công ty X nhập khẩu 1 xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi với giá mua 100.000 USD, thuế nhập khẩu 20%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 30%, thuế GTGT là 10%. Tỷ giá thực tế tại ngày 3/1/2013 là 20.000 VND/USD. Thuế GTGT được khấu trừ là: A. 312.000.000 VND B. 240.000.000 VND C. 160.000.000 VND D. 200.000.000 VND Câu 3: Một nông trường sản xuất chè có tình hình tiêu thụ sản phẩm như sau: - Bán được 10.000 kg chè chưa qua sơ chế với giá bán là 20.000đ/ 1kg - Bán 5.000 hộp chè đóng hộp với giá bán 30.000đ/ 1 hộp - Xuất khẩu 2.000 hộp chè với giá xuất là 25.000đ/ 1 hộp Giá trị của hàng hóa, dịch vụ mua vào là 150.000.000 VND. Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ là: A. 0đ B. 7,5 triệu đồng C. 15 triệu đồng D. 22,5 triệu đồng Câu 4: Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0%: A. Không phải kê khai, nộp thuế, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào B. Phải kê khai, nộp thuế GTGT đầu ra với số thuế phải nộp bằng 0, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào C. Không phải kê khai, nộp thuế GTGT đầu ra, được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
  • 11. D. Phải kê khai, nộp thuế GTGT đầu ra với số thuế phải nộp bằng 0, được khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Câu 5: Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán; chi báo biếu, báo tặng của cơ quan báo chí liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp mới thành lập trong ba năm đầu bị khống chế ở mức: A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% Câu 6: Từ ngày 01/07/2013, mức giảm trừ gia cảnh được áp dụng là: A. Đối với người phụ thuộc: 1,6 triệu đồng/ tháng, đối với người nộp thuế: 4 triệu đồng tháng B. Đối với người phụ thuộc: 1,6 triệu đồng/ tháng, đối với người nộp thuế: 3,6 triệu đồng tháng C. Đối với người phụ thuộc: 3,6 triệu đồng/ tháng, đối với người nộp thuế: 10 triệu đồng tháng D. Đối với người phụ thuộc: 3,6 triệu đồng/ tháng, đối với người nộp thuế: 9 triệu đồng tháng Câu 7: Điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào là: A. Có hoá đơn giá trị gia tăng hợp pháp của hàng hoá, dịch vụ mua vào hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu hoặc chứng từ nộp thuế GTGT thay cho phía nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Tài chính áp dụng đối với các tổ chức nước ngoài không có tư cách pháp nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài kinh doanh hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam B. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hoá, dịch vụ mua vào (bao gồm cả hàng hoá nhập khẩu) từ hai mươi triệu đồng trở lên, trừ trường hợp tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần theo hoá đơn dưới hai mươi triệu đồng theo giá đã có thuế GTGT. C. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hoá, dịch vụ mua vào (bao gồm cả hàng hoá nhập khẩu) từ ba mươi triệu đồng trở lên, trừ trường hợp tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần theo hoá đơn dưới hai mươi triệu đồng theo giá đã có thuế GTGT. D. Cả A và B E. Cả A và C Câu 8: Khoản chi nào sau đây không phải là chi phí hợp lý cho mục đích tính thuế TNDN: A. Chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định B. Tài trợ cho khắc phục hậu quả thiên tai gồm: tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật để khắc phục hậu quả thiên tai trực tiếp cho tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật; cá nhân bị thiệt hại do thiên tai thông qua một cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ theo quy định của pháp luật. C. Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải trả có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính thuế D. Tài trợ cho y tế gồm: tài trợ cho các cơ sở y tế được thành lập theo quy định pháp luật về y tế mà khoản tài trợ này không phải là để góp vốn, mua cổ phần trong các bệnh viện, trung tâm y tế đó; tài trợ thiết bị y tế, dụng cụ y tế, thuốc chữa bệnh; tài trợ cho các hoạt động thường xuyên của bệnh viện, trung tâm y tế; chi tài trợ bằng tiền cho người bị bệnh thông qua một cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ theo quy định của pháp luật. Câu 9: Foreign Contractor Tax is applied for: A. VAT, Personal Income Tax, Corporate Income Tax B. VAT, Corporate Income Tax C. VAT, Personal Income Tax
  • 12. D. Personal Income Tax, Corporate Income Tax Câu 10: Goods exported foreign countries and goods being sold in non-tariff zones is VAT taxable for: A. 0% B. 5% C. 10% D. Not objective to VAT