Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kĩ thuật điện tử với đề tài: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download báo cáo nghiên cứu khoa học với đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biến xỉ Titan, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Chung cư Sài Gòn Court, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Nhà điều hành trung tâm viện khoa học và công nghệ Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kĩ thuật điện tử với đề tài: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download báo cáo nghiên cứu khoa học với đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biến xỉ Titan, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Chung cư Sài Gòn Court, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Nhà điều hành trung tâm viện khoa học và công nghệ Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn nghiên cứu khoa học với đề tài: Nghiên cứu chế tạo gang hợp kim độ bền cao Mác GX330NiCr42 làm đĩa nghiền phục vụ công nghiệp sản xuất giấy
Điều cần biết khi đầu tư máy sản xuất gạch ngói không nungBui Trong Diep
Đầu tư gạch ngói không nung đang là xu hướng làm giàu của thời điền hiện tại, sản xuất vật liệu xây dựng thân thiện môi trường góp phần giữ gìn và bảo vệ môi trường sống của chính chúng ta
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Khu nhà ở Linh Đàm, cho các bạn làm luận văn tham khảo
1. DỰ ÁN
XỬ LÝ KHẨN CẤP ĐẬP CHÍNH HỒ NÚI CỐC
GIAI ĐOẠN:
BẢN VẼ THI CÔNG
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUYỂN
CHỦ ĐẦU TƯ:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTTL THÁI NGUYÊN.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Hà Nội, tháng 8 năm 2017
2. THÔNG TIN DỰ ÁN
1. Tên d án:ự
X lý kh n c p đ p chính h Núi C c, t nh Thái Nguyênử ẩ ấ ậ ồ ố ỉ
2. Đ a đi m:ị ể
Thành ph Thái Nguyên, t nh Thái Nguyên .ố ỉ
3. Ch đ u t :ủ ầ ư
Công ty TNHH m t thành viên khai thác th y l i Thái Nguyên.ộ ủ ợ
4. C p quy t đ nh đ u t :ấ ế ị ầ ư
y ban Nhân dân t nh Thái Nguyên.Ủ ỉ
5. Th i gian th c hi n:ờ ự ệ
Năm 2017.
3. QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
VÀ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO NCKT
1. Quy t đ nh phê duy t ch tr ng đ u t :ế ị ệ ủ ươ ầ ư
Quy t đ nh s 2192/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2017 c a UBND t nhế ị ố ủ ỉ
Thái Nguyên V ch tr ng đ u t d án X lý kh n c p đ pề ủ ươ ầ ư ự ử ẩ ấ ậ
chính H Núi C c.ồ ố
2. Quy t đ nh phê duy t Báo cáo NCKT:ế ị ệ
Quy t đ nh s 2225/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a UBND t nhế ị ố ủ ỉ
Thái Nguyên V vi c phê duy t d án đ u t xây d ng công trìnhề ệ ệ ự ầ ư ự
X lý kh n c p đ pử ẩ ấ ậ chính h Núi C c.ồ ố
4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỒ NÚI CỐC
1 Di n tích l u v cệ ư ự Km2
535,00
2 MNC M +34,00
3 MNDBT M +46,20
4 MNLTK M +48,25
5 MNLKT (0,5%) M +48,54
6 Vc Tri u mệ 3
7,50
7 Vhi Tri u mệ 3
168,00
8 Vh Tri u mệ 3
175,50
5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẬP CHÍNH
1 K t c uế ấ
Đ p đ t đ ngậ ấ ồ
ch tấ
2 Cao trình đ nh đ pỉ ậ M +49,00
3
Cao trình đ nh t ng ch nỉ ườ ắ
sóng
M +50,00
4 Hmax M 27,00
5 Lđ p chínhậ M 480,00
6 Bđ p chínhậ M 5,00
7. TÌNH TRẠNG HƯ HỎNG
• Đ p chính có hi n t ng th m vai đ p phía b h u t caoậ ệ ượ ấ ở ậ ờ ữ ừ
trình +45,00m đ n +46,00m;ế
• M t s v trí th m khu v c gi a mái h l u đ p chính caoộ ố ị ấ ở ự ữ ạ ư ậ ở
trình +38,00m v i chi u r ng kho ng 150m2. Khu v c nàyớ ề ộ ả ự
th m m nh nh t;ấ ạ ấ
• T i cao trình t +42.00m đ n +44,00m b t có hi n t ngạ ừ ế ờ ả ệ ượ
th m nhi u;ấ ề
• Rãnh thoát n c h l u đ p t i c +32,00m và +42,00m b gãyướ ạ ư ậ ạ ơ ị
đ chi u dài 200m làm t t t m lát mái;ổ ề ụ ấ
• Mái lát th ng l u có m t s v trí b lún s t h h ng c c b .ượ ư ộ ố ị ị ụ ư ỏ ụ ộ
15. KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
• Kh o sát đ a hình hi n tr ng đ p chính;ả ị ệ ạ ậ
• Khoan, đào kh o sát đ a ch t hi n tr ng đ p chính;ả ị ấ ệ ạ ậ
• Ti n hành các thí nghi m hi n tr ng t i các h khoan đ xácế ệ ệ ườ ạ ố ể
đ nh tính th m c a đ t đá;ị ấ ủ ấ
• L y m u t i các h khoan và ti n hành thí nghi m trongấ ẫ ạ ố ế ệ
phòng xác đ nh các ch tiêu c lý c a đ t đá;ị ỉ ơ ủ ấ
• Tính toán ki m tra n đ nh th m, n đ nh mái c a đ p hi nể ổ ị ấ ổ ị ủ ậ ệ
tr ng.ạ
20. TỔNG HỢP TÍNH THẤM CỦA ĐẤT THÂN ĐẬP
STT L p thí nghi mớ ệ
H s th m đ t đ pệ ố ấ ấ ắ
thân đ pậ
K (cm/s)
H s th m choệ ố ấ
phép c a đ pủ ậ
đ ng ch tồ ấ
K (cm/s)
V t tiêuượ
chu nẩ
(l n)ầ
1
L p đ t đ p kh iớ ấ ắ ố
Đ1
1.1x10-04
÷ 4.8x10-04
1x10-04
(theo TCVN
8216:2009 -
Tiêu chu nẩ
thi t k đ pế ế ậ
đ t đ m nén)ấ ầ
1.1÷4.8
2
L p đ t đ p kh iớ ấ ắ ố
Đ2
3.49x10-04
÷ 3.96x10-
04
3.49÷3.96
3
L p đ t đ p kh iớ ấ ắ ố
Đ3
2.08x10-04
÷ 3.85x10-
04
2.08÷3.85
4
Phong hóa hoàn
toàn
1.6x10-04
÷ 6.25x10-
04
1.6÷6.25
21. TÍNH TOÁN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH THẤM, ỔN ĐỊNH MÁI
TRƯỜNG HỢP TÍNH TOÁN:
•Tr ng h p 1:ườ ợ M c n c h th i đi m kh o sát +40.00m;ự ướ ồ ờ ể ả
•Tr ng h p 2:ườ ợ M c n c h +46.20m (MNDBT);ự ướ ồ
•Tr ng h p 3:ườ ợ M c n c h +46.20m (MNDBT), h l u khôngự ướ ồ ạ ư
có n c, có tính đ n đ ng đ t.ướ ế ộ ấ
22. TÍNH TOÁN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH THẤM, ỔN ĐỊNH MÁI
Tr ng h p tính toánườ ợ
Gradien
th m tínhấ
toán
Jc a raử
Gradien
th m choấ
phép
[J]
Ghi chú
Tr ng h p 1ườ ợ 1.38 0.75 Jc a raử >[J]
Tr ng h p 2ườ ợ 1.73 0.75 Jc a raử >[J]
23. TÍNH TOÁN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH THẤM, ỔN ĐỊNH MÁI
Tr ng h p tính toánườ ợ
H s n đ nhệ ố ổ ị
mái tính toán
Kminmin
H s anệ ố
toàn cho
phép
[K]
Ghi chú
Tr ng h p 1ườ ợ 1.419 1.35 Kminmin >[K]
Tr ng h p 2ườ ợ 1.402 1.35 Kminmin >[K]
Tr ng h p 3ườ ợ 1.120 1.15 Kminmin <[K]
24. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
1. Theo k t qu kh o sát 5 m t c t đ a ch t d c theo chi u dàiế ả ả ặ ắ ị ấ ọ ề
đ p, t ng th kh i đ t đ p thân đ p có h s th m l n v tậ ổ ể ố ấ ắ ậ ệ ố ấ ớ ượ
quá h s th m cho phép trung bình t 3÷6 l n. K t qu tínhệ ố ấ ừ ầ ế ả
toán th m cho th y gradien th m tính toán t i đi m ra đ pấ ấ ấ ạ ể ậ
đ t l n h n gradien th m cho phép t 1,84÷2,55 l n, đ ngấ ớ ơ ấ ừ ầ ườ
bão hòa th m ra mái đ p, vì v y nguy c gây xói ng m làmấ ậ ậ ơ ầ
m t n đ nh đ p là r t cao. Tuy tính toán n đ nh mái đ pấ ổ ị ậ ấ ổ ị ậ
ch a m t n đ nh, nh ng ti m n nguy c gây m t n đ nh đ pư ấ ổ ị ư ề ẩ ơ ấ ổ ị ậ
chính là cao do y u t th m gây ra. Vì v y c n ph i có gi iế ố ấ ậ ầ ả ả
pháp x lý nâng cao kh năng ch ng th m qua thân đ p, hử ả ố ấ ậ ạ
đ ng bão hòa th m, gi m gradien th m ra là gi i pháp uườ ấ ả ấ ả ư
tiên hàng đ u đ đ m b o an toàn th m.ầ ể ả ả ấ
25. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
2. Kh o sát đào đ ng đá tiêu thoát n c thân đ p cho th y n cả ố ướ ậ ấ ướ
trong thân đ p không ra đ n đ ng đá; đ ng đá b b i l p đ yậ ế ố ố ị ồ ấ ầ
bùn đ t, gi m kh năng th c hi n nhi m v tiêu thoát n cấ ả ả ự ệ ệ ụ ướ
thân đ p. N c trong thân đ p không thoát đ c ra đ ng đáậ ướ ậ ượ ố
nh yêu c u (thoát ra kém) đ ng th i mái h l u cũng b b tư ầ ồ ờ ạ ư ị ị
kín b ng t m bê tông c t thép chít m ch, n c không cònằ ấ ố ạ ướ
đ ng thoát nên đã dâng cao và úng trong thân đ p. Vi c đ ngườ ậ ệ ố
đá tiêu n c ho t đ ng không hi u qu do b t c đã nh h ngướ ạ ộ ệ ả ị ắ ả ưở
đáng k đ n kh năng tiêu thoát n c th m qua đ p, làmể ế ả ướ ấ ậ
dâng đ ng bão hòa th m.ườ ấ
26. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG3. N c xu t hi n mái h l u đ p nh hi n tr ng ghi nh n làướ ấ ệ ở ạ ư ậ ư ệ ạ ậ
n c t lòng h th m qua thân đ p, dâng cao theo nguyên lýướ ừ ồ ấ ậ
nêu trên và xu t hi n t i nh ng v trí xung y u (nh ng t mấ ệ ạ ữ ị ế ữ ấ
lát b h h ng, chít m ch không kín, …). Đây là nh ng nguyênị ư ỏ ạ ữ
nhân chính gây ra th c tr ng th m trong thân đ p, ti m nự ạ ấ ậ ề ẩ
nguy c m t an toàn đ p.ơ ấ ậ
4. Hai bên vai đ p có hi n t ng đi m th m ra cao h n m c n cậ ệ ượ ể ấ ơ ự ướ
trong h đ c nh n đ nh là do n c tích t t trong vai đ pồ ượ ậ ị ướ ụ ừ ậ
th m ra.ấ
5. H th ng thi t b quan tr c th m qua thân đ p hi n đã khôngệ ố ế ị ắ ấ ậ ệ
còn ho t đ ng.ạ ộ
6. Rãnh tiêu thoát n c d c trên c +42.00m b đ s p do ch u l cướ ọ ơ ị ổ ậ ị ự
xô đ y t nh ng t m lát mái bê tông c t thép phía trên t ngẩ ừ ữ ấ ố ườ
31. YÊU CẦU ĐẶT RA
Căn c vàoứ nh ng h h ng hi n tr ng, k t qu kh o sát vàữ ư ỏ ệ ạ ế ả ả
đánh giá nguyên nhân gây h h ngư ỏ , đ đ m b o an toànể ả ả cho
đ p chính h Núi C cậ ồ ố c n có các gi i pháp k thu t đ ng bầ ả ỹ ậ ồ ộ
v i yêu c u đ t ra nh sau:ớ ầ ặ ư
•Ch ng th m cho thân đ p;ố ấ ậ
•X lý h th ng tiêu thoát n c trong thân đ p;ử ệ ố ướ ậ
•X lý h h ng mái h l u và h th ng tiêu thoát n c m t;ử ư ỏ ạ ư ệ ố ướ ặ
•Ngoài ra c n có các gi i pháp nh m h tr công tác qu n lýầ ả ằ ỗ ợ ả
v n hành đ m b o an toàn cho toàn b công trình.ậ ả ả ộ
32. 1. CHỐNG THẤM CHO ĐẬP
Căn c vàoứ nh ng h h ng hi n tr ng, k t qu kh o sát vàữ ư ỏ ệ ạ ế ả ả
đánh giá nguyên nhân gây h h ngư ỏ , đ đ m b o an toànể ả ả cho
đ p chính h Núi C cậ ồ ố c n có các gi i pháp k thu t đ ng bầ ả ỹ ậ ồ ộ
v i yêu c u đ t ra nh sau:ớ ầ ặ ư
•Ch ng th m cho đ p;ố ấ ậ
•X lý h th ng tiêu thoát n c trong thân đ p;ử ệ ố ướ ậ
•X lý h h ng mái h l u và h th ng tiêu thoát n c m t;ử ư ỏ ạ ư ệ ố ướ ặ
•Ngoài ra c n có các gi i pháp nh m h tr công tác qu n lýầ ả ằ ỗ ợ ả
v n hành đ m b o an toàn cho toàn b công trình.ậ ả ả ộ
38. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Ti n đ th c hi n x lý c p bách:ế ộ ự ệ ử ấ
+ L p, th m đ nh và phê duy t Báo cáo NCKT tr c ngàyậ ẩ ị ệ ướ
05/6/2017;
+ Tri n khai v a thi t k , v a thi công khoan ph t hoànể ừ ế ế ừ ụ
thành tr cướ ngày 20/7/2017;
+ Các công vi c còn l i th c hi n sau khi k t thúc mùaệ ạ ự ệ ế
m a bão nămư 2017, d ki n th i gian hoàn thành là 60ự ế ờ
ngày.
Ti n đ th c hi n các gi i pháp lâu dài:ế ộ ự ệ ả
+ Tri n khai th c hi n và hoàn thành năm 2017-2018.ể ự ệ
39. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHÍNH XỬ LÝ CẤP BÁCH
TT Thành ph n kh i l ngầ ố ượ Đ n vơ ị Giá trị
1 BTCT M20 m3 342.36
2 BT M20 m3 492.15
3 Đá xây m3 455.22
4 Đá lát khan m3 2,257.76
5 Đá h c x pộ ế m3 2,802.44
6 Dăm s i l cỏ ọ m3 2,427.13
7 Cát l cọ m3 2,066.57
8 Đ t màu tr ng cấ ồ ỏ m3 619.56
9 Tr ng cồ ỏ m2 3,097.82
10 Đ t đàoấ m3 16,840.74
11 Đ t đ pấ ắ m3 10,719.48
40. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (CẢ CẤP BÁCH VÀ LÂU DÀI)
STT Kho n m c chi phíả ụ Ký hi uệ T l %ỷ ệ
Chi phí tr cướ
thuế
Chi phí sau
thuế
1 Chi phí xây d ng + Thi t bự ế ị Gcpxd
53,047,998,4
31
58,352,798,2
74
a. Ph n x lý c p báchầ ử ấ 33,652,660,136 37,017,926,150
1.1
X lý đ ng đá và s a ch a mái đ p h l u đo nử ố ử ữ ậ ạ ư ạ
b th m nhi uị ấ ề
DT 12,431,455,455 13,674,601,000
1.2 Xây d ng h th ng quan tr c th mự ệ ố ắ ấ TT 1,363,636,364 1,500,000,000
1.3 Xây d ng h th ng đo m aự ệ ố ư TT 1,363,636,364 1,500,000,000
1.4 Khoan ph tụ DT 16,220,122,727 17,842,135,000
1.5 Ph c v thi côngụ ụ
TT 15%
(1.1+1.2+1.3)
2,273,809,227 2,501,190,150
b. Ph n x lý lâu dàiầ ử Gtb 19,395,338,295 21,334,872,124
1.6
X lý mái h l u đ p và hoàn thi n h th ngử ạ ư ậ ệ ệ ố
thoát n cướ
TT 14,503,568,491 15,953,925,341
1.7 Ph c v thi côngụ ụ TT 1,891,769,803 2,080,946,784
1.8 S a ch a h th ng phai và th phaiử ữ ệ ố ả TT 3,000,000,000 3,300,000,000
2 Chi phí qu n lý d ánả ự Gqlda 2.322
1,231,947,17
2
1,231,947,00
0
3 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự Gtv
5,661,276,00
0
6,227,403,60
0
4 Chi phí khác Gk
2,997,061,08
0
3,296,767,18
8
5 Chi phí d phòng (10%)ự Gdp
6,293,828,26
8
6,923,211,09
5
T NG C NGỔ Ộ
69,232,110,9
51
76,032,127,1
57
LÀM TRÒN Gtmdt
69,232,111,0
00
76,032,127,0
00
41. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (CHỈ XỬ LÝ CẤP BÁCH)
STT Kho n m c chi phíả ụ Ký hi uệ T l %ỷ ệ
Chi phí tr cướ
thuế
Chi phí sau
thuế
1 Chi phí xây d ngự Gcpxd
33,652,660,1
36
37,017,926,15
0
1.1 X lý ch ng th mử ố ấ DT 12,431,455,455 13,674,601,000
1.2 Xây d ng h th ng quan tr c th mự ệ ố ắ ấ TT 1,363,636,364 1,500,000,000
1.3 Xây d ng h th ng đo m aự ệ ố ư TT 1,363,636,364 1,500,000,000
1.4 Khoan ph tụ DT 16,220,122,727 17,842,135,000
1.5 Ph c v thi côngụ ụ
TT 15%
(1.1+1.2+1.3)
2,273,809,227 2,501,190,150
2 Chi phí qu n lý d ánả ự Gqlda 2.509 844,232,505 844,233,000
3 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự Gtv
3,601,878,97
9
3,962,066,877
4 Chi phí khác Gk
1,536,096,69
9
1,656,517,163
5 Chi phí d phòng (10%)ự Gdp
3,809,877,16
2
4,190,865,000
T NG C NGỔ Ộ
43,444,745,4
82
47,671,608,19
0
LÀM TRÒN Gtmdt
43,444,745,0
00
47,671,608,00
0