7. Quy trình điều trị RLL/T bằng RF
Lập bản đồ điện học xác định vị trí khởi phát.
Triệt đốt ổ khởi phát bằng RF.
7
8. Lập bản đồ điện học tim
Lập bản đồ nội mạc điện học tim bằng kích thích tim
Lập bản đồ nội mạc điện học tim tìm hoạt động điện thế thất
sớm nhất
Lập bản đồ nội mạc điện học - giải phẫu tim với hình ảnh
không gian 3 chiều phổ màu hoá
8
9. Các vị trí khởi phát rối loạn nhịp thất phải
9
Ceresnak S. R. et al. (2012), J Electrocardiol. 45(4): 385-90
74 – 95%
24. Chẩn đoán phân biệt vị trí khởi phát NTTT/NNT ở vùng vách
và thành tự do ĐRTP
24
Biến số
Cut-off
(msec)
AUC
(95%CI)
Se
(%)
Sp
(%)
PPV
(%)
NPV
(%)
p
Thời gian
QRSNTTT/NNT ở DI
140
0,900
(0,822-
0,979)
86,49 92,86 96,97 72,22 0,000
R ở DII, III, aVF
sườn lên dốc, sườn
xuống thoải, có khía
- - 82,14 83,87 65,71 92,54 0,000
I
II
II
I
25. Chẩn đoán phân biệt vị trí khởi phát NTTT/NNT ở thành
trước và thành sau ĐRTP
25
Biến số
Cut-off
(mV)
AUC
(95%CI)
Se
(%)
Sp
(%)
PPV
(%)
NPV
(%)
p
Biên độ
RNTTT/NNT
ở DI
0,20
0,773
(0,642-0,904)
86,67 81,48 92,86 68,75 0,000
26. Chẩn đoán phân biệt vị trí khởi phát NTTT/NNT ở vùng cao
và vùng thấp ĐRTP
26
Biến số
Cut-off
(mV)
AUC
(95%CI)
Se
(%)
Sp
(%)
PPV
(%)
NPV
(%)
p
Biên độ
RNTTT/NNT
ở aVF
1,00
0,761
(0,659-0,863)
88,68 77,55 81,03 86,36 0,000
27. Sơ đồ định hướng vị trí khởi phát NTTT/NNT phải 27
28. ĐTĐ bề mặt vẫn có giá trị hiện tại trong định hướng vị trí
khởi phát của NTTT/NNT góp phần tạo thuận cho quá trình
điều trị bằng RF.
Đặc điểm gợi ý NTTT/NNT ở thất phải: dạng bloc nhánh
trái ở chuyển đạo trước tim, chuyển tiếp ≥ V3, V4.
Đặc điểm gợi ý NTTT/NNT ở ĐRTP: trục dưới,
QRSNTTT/NNT âm ở aVL, dương ở DII, DIII, aVF.
Đặc điểm gợi ý NTTT/NNT phải ở ngoài khu vực đường ra:
trục trên, QRSNTTT/NNT âm hoặc biên độ thấp ở DII, DIII,
aVF và dương ở aVL.
28
29. Phân biệt ổ khởi phát NTTT/NNT ở vùng vách ĐRTP so
với thành tự do ĐRTP: 1) RNTTT/NNT ở DII, DIII, aVF mảnh,
cân đối hoặc sườn lên thoải, sườn xuống dốc và không có
khía (dạng 2) và: 2) Thời gian QRSNTTT/NNT ở DI ≤ 140
msec.
Phân biệt vị trí khởi phát NTTT/NNT ở thành trước ĐRTP
so với thành sau ĐRTP: biên độ RNTTT/NNT ở DI ≤ 0,20 mV.
Phân biệt vị trí khởi phát NTTT/NNT ở vùng cao ĐRTP so
với vùng thấp ĐRTP: biên độ RNTTT/NNT ở aVF ≤ 1,0 mV.
29