SlideShare a Scribd company logo
Lecturer
KHOA TRAN DANG, M.D.
THE UNIVERSITY TRAINING CENTER FOR HEALTH CARE
PROFESSIONAL OF HCMC
DEPARTMENT OF ANATOMY
THE NOSE
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.1. Đặc điểm giải phẫu kinh điển tháp mũi
Về mặt giải phẫu chia tháp mũi thành 3 tầng:
- Tầng cố định 2 mái xương: xương mũi, bên
ngoài là ngành lên xương hàm trên.
- Tầng bán di động tương ứng với vị trí của hai
sụn mũi bên.
- Tầng di động được tạo thành bởi các sụn cánh
mũi lớn và sụn vừng.
-
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.1. Đặc điểm giải phẫu kinh điển tháp mũi
Mô tả đơn giản cấu trúc mũi:
- Bên trong: khung xương sụn
Xương mũi
Sụn mũi bên
Sụn cánh mũi lớn
Sụn vách ngăn
- Bên ngoài: cơ + da
Cơ mảnh khảnh, cơ mũi, cơ hạ vách mũi
Da mỏng, dễ di động, da đỉnh mũi dày dính hơn,
nhiều tuyến bả, liên tục da tiền đình mũi
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Cấu trúc che phủ khung xương sụn tháp mũi
1/ Da: nhiều tuyến bã, mỏng và di động ở phía trên phần phủ lên xương mũi,
dày dần và dính chặt hơn về phía dưới phần sụn cánh mũi lớn.
2/ Mô dưới da: kém phát triển và ít mỡ, không rõ ràng ở phần da mũi di
động.
3/ Cơ: gồm cơ nâng cánh mũi, cơ hạ cánh mũi, cơ nở cánh mũi, nằm trong
lớp SMAS mũi, vận động bởi thần kinh mặt.
4/ Màng sụn – màng xương.
 Đặc điểm giải phẫu ứng dụng cấu trúc sụn tham gia cấu tạo
tháp mũi
- Quatela và cs:
+ mũi ngoài chia thành 3 phần: 1/3 dưới di
động, do sụn vách ngăn và sụn cánh mũi
lớn trợ lực.
+ sụn vách ngăn  độ nhô, độ hếch, sự
đối xứng của mũi 1/3 dưới.
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu ứng dụng cấu trúc sụn tham gia cấu tạo tháp
mũi
- Gonzales Ulloa (1956) coi toàn bộ sống mũi
là một đơn vị thẩm mỹ riêng biệt, Millard
(1981), Burget (1985) chia mũi thành 7 tiểu
đơn vị thẩm mỹ gốc mũi, sống mũi (1),
sườn sống mũi (2), đỉnh mũi (3), trụ mũi
(6), cánh mũi (4) và tam giác mềm (5)
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
Trong phẫu thuật chúng ta phải tôn trọng các tiểu đơn vị thẩm mỹ và
các đường rạch da, nếp sẹo phải nằm trên ranh giới các đơn vị này
 Đặc điểm giải phẫu ứng dụng cấu trúc sụn tham gia cấu tạo tháp
mũi
- Aston và cs: nền mũi gồm 8 phần
1. nền cột trụ mũi
2. trụ trung tâm cột trụ mũi
3. tam giác dưới đỉnh
4. tam giác mô mềm
5. thành ngoài
6. nền cánh
7. ngưỡng cửa mũi
8. lỗ mũi trước
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu ứng dụng cấu trúc sụn tham gia cấu tạo tháp mũi
- Bernstein và cs: các dạng thay đổi của
nền mũi
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
- Giữa trụ trong và bờ dưới sụn vách ngăn là phần vách ngăn màng
(hình A).
 Cấu trúc sụn cánh mũi lớn:
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
- Khi bờ dưới sụn vách
ngăn phát triển quá mức
 đẩy trụ trong và phần
vách ngăn màng thấp
xuống (Hình B) và tạo
thành tật lộ cột trụ mũi
(hanging columella
deformity).
- Khi trụ trong và trụ giữa
sụn cánh mũi lớn có kích
thước quá rộng, có độ uốn
cong và lồi quá mức, hay
(b) Trụ giữa:
- từ chỗ nối giữa đoạn cột trụ trụ trong  trụ ngoài sụn cánh mũi lớn
- là vùng có nhiều dạng biến đổi về hình thái nhất
- có thể được chia thành hai tiểu đơn vị là tiểu đơn vị thuỳ (lobular segment) và
tiểu đơn vị vòm (dormal segment).
 Cấu trúc sụn cánh mũi lớn: gồm 3 trụ
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
- Vòm: phần nhô ra nhất của trụ giữa mỗi bên,
quyết định hình dáng của đỉnh mũi (tip).
- Vùng giải phẫu “phân đoạn vòm”: vùng chuyển
tiếp giữa trụ trong và trụ ngoài, tương ứng với
đoạn vòm của trụ giữa sụn cánh mũi lớn. Trục
của “phân đoạn vòm” khoảng 450 so với đường
giữa và hợp thành 900 với phân đoạn vòm đối
bên
- Góc phân kỳ giữa hai trụ giữa # 500 – 600.
 Cấu trúc sụn cánh mũi lớn:
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
- Điểm đỉnh mũi (tip point): điểm cao nhất của đoạn vòm trụ giữa sụn cánh mũi
lớn.
 Cấu trúc sụn cánh mũi lớn:
(c) Trụ ngoài: tạo nên phần lớn cánh mũi, gắn chặt với sụn mũi
bên bằng cách chồng mép ở bờ trên sụn. Hai trụ ngoài hai bên nằm
tách nhau ra, tạo góc phân kỳ gọi là “tam giác yếu Converse”
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu đỉnh mũi:
Wang T. và cs phân loại điểm đỉnh mũi thành 3 loại: loại I: từ 6-8mm, loại II
từ 8-10mm, loại III trên 10mm.
Đỉnh mũi của người châu Á thường to hơn, ít nhọn nhô hơn người da trắng vì:
+ Mô mỡ sợi giữa khoảng gian vòm nhiều hơn và khoảng cách giữa các điểm
đỉnh mũi lớn hơn.
+ Không có sự kết dính giữa trụ trong của sụn cánh mũi lớn với sụn vách
ngăn.
+ So với người da trắng sụn cánh mũi người châu Á ít phát triển hơn nhưng
không phải là nhỏ hơn.
Như vậy theo Wang và cộng sự thì yếu tố khoảng cách giữa 2 điểm đỉnh mũi
là quan trọng nhất.
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu đỉnh mũi:
Rohrich:
- Khoảng cách giữa hai điểm đỉnh mũi 5 – 6mm, nếu khoảng
cách này trên 6mm thì được xem là đầu mũi to.
- Khoảng gian vòm trung bình 2.9mm (2.1mm – 4.1mm).
- Trên xác và trên bệnh nhân đều có lớp mỡ gian vòm chiếm ở
khoảng gian vòm, kích thước lớp mỡ thay đổi từ 1.2 – 2.4mm
đến 3.6 – 5.2mm (trung bình 1.8 – 3.2mm).
- Độ dày da đỉnh mũi là yếu tố gây cản trở khi làm nhỏ đỉnh mũi,
chiều dày da này được đánh giá bằng quan sát và sờ nắn. Ngoài
ra có thể dùng siêu âm để đo độ dày da mũi
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi
Nâng đỡ chính Nâng đỡ phụ
Kích thước, hình dáng, độ đàn hồi của trụ
trong và ngoài sụn cánh mũi lớn
Dây chằng gian vòm
Dây chằng giữa sụn mũi bên và sụn vách ngăn Phần sống của sụn vách ngăn
Dây chằng giữa sụn mũi bên và sụn cánh mũi
lớn
Sự hiện diện của các sụn vừng làm tăng khả
năng nâng đỡ của sụn cánh mũi lớn vào
khuyết hình lê (pyriform aperture)
Dây chằng giữa phần dưới sụn mũi bên vào da
và mô mềm xung quanh
Gai mũi
Phần vách ngăn sợi
Các cấu trúc góp phần nâng đỡ mũi theo Lai A. và cs
(a) Lớp cơ:
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
(b) Lớp mỡ gian vòm:
 Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi
- là lớp mô mỡ dưới da dày nhất ở vùng đỉnh mũi, chiếm toàn bộ
khoang gian vòm
- độ dày của vùng da này thay đổi từ 1/3 dưới mũi, dày nhất tại đỉnh
mũi và vùng trên đỉnh do sự gia tăng mô dưới da và tuyến bã.
- 50% BN có da dày từ mức độ trung bình trở lên đều có mảng mỡ
gian vòm, người da mỏng vẫn có lớp mỡ này
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi
(b) Lớp mỡ gian vòm:
Tasman và Helbig: dùng siêu âm đánh giá vùng đỉnh mũi đầu tiên
- siêu âm đầu dò phát chùm tia thẳng 10MHz đem lại hiệu quả cao
(so với CT hay MRI)
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi
(c) Dây chằng gian vòm :
- khoảng gian vòm có dây chằng gian vòm tạo thành một băng phủ lên góc vách
ngăn trước và hiện diện như một cấu trúc hỗ trợ
- Phần dày trước nhất là dây chằng gian vòm được báo cáo đầu tiên bởi Pitanguy
năm 1965, trong suốt quá trình phẫu thuật chỉnh hình mũi theo đường ngoài,
dây chằng này có thể nhìn thấy bằng mắt thường, nằm giữa da và khung sụn
dọc theo đường giữa, nó bắt nguồn từ mạc 1/3 trên mũi trải dài xuống đến
phân đoạn vòm của trụ trong và hòa vào vùng dưới vách ngăn
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi
(d) Dây chằng gian trụ:
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi
Pitanguy và cs: dây chằng da-sụn
- nằm dọc theo đường giữa, dính vào tiểu đơn vị vòm của trụ giữa sụn
cánh mũi lớn, biến mất dần vào sụn vách ngăn
- Độ dày của dây chằng này được chia thành các cấp: cấp I (≥ 4mm)
chắc, cấp II (3mm) trung bình, cấp III (≤ 2mm) yếu.
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
 Đặc điểm giải phẫu ứng dụng sụn cánh mũi lớn
* Khái niệm kiềng ba chân (Tripod concept):
- sụn cánh mũi lớn như cấu trúc kiềng ba chân mà hai chân là hai trụ
ngoài sụn và chân còn lại là nơi hai trụ trong tiếp giáp với nhau.
- giảm độ dài của các chân kiềng  thu nhỏ và xoay đầu mũi
- giảm chiều dài trụ trong/trụ ngoài  thay đổi vị trí của điểm đỉnh
mũi trên da
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
* Khái niệm cung M (M-arch concept):
- bao gồm các cặp trụ trong, trụ giữa và trụ ngoài sụn cánh mũi
lớn.
- Vòm của thuỳ mũi (lobular arch) là một cung trong cấu trúc M,
được chia thành các tiểu đơn vị thẩm mỹ là điểm trên đỉnh mũi
(supratip), điểm dưới đỉnh mũi (infratip) và điểm đỉnh ngoài của
thuỳ mũi (lateral tip lobule).
 Đặc điểm giải phẫu ứng dụng sụn cánh mũi lớn
2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài
2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
2.3 Mối liên quan tổng thể giữa các thành phần cấu tạo mũi
1/ Cử động của đỉnh mũi
Đỉnh mũi di động được là do (1) hiện diện của phần vách ngăn màng, (2)
khớp giữa sụn mũi bên và sụn cánh mũi lớn, (3) khả năng trượt lên nhau
của các lớp mô phủ lên sụn cánh mũi.
Cử động này hạn chế bởi: các dây chằng xuyên giữa các lớp mô phủ sụn
mũi và phần vách ngăn sụn cố định.
Ứng dụng về mặt thẩm mỹ: cử động này sẽ làm ngắn mũi lại và mở
rộng góc mũi môi.
2/ Khả năng xoay lên trên của thuỳ mũi và đỉnh mũi
Cử động này thực hiện được do (1) khả năng trượt của trụ trong sụn
cánh mũi lớn trên gai mũi, (2) khả năng lùi lại phía sau của phần vách
ngăn sợi, được hỗ trợ bởi phần tam giác yếu Converse, (3) khớp trượt
giữa bờ dưới sụn mũi bên và bờ trên sụn cánh mũi lớn, và (4) dây chằng
lỏng lẻo giữa phần đuôi trụ ngoài sụn cánh mũi lớn và phần nền xương
ổ mũi.
2.3 Mối liên quan tổng thể giữa các thành phần cấu tạo mũi
Ưng dụng về mặt thẩm mỹ: (1) rút ngắn một phần chiều dài mũi, (2) kéo
đỉnh mũi lên trên làm mũi có vẻ hếch lên và nhô ra trước hơn, (3) tăng
nhẹ góc mũi môi, (4) làm nở rộng lỗ mũi và tăng góc cột trụ mũi – cánh
mũi.
3/ Khả năng trở về vị trí ban đầu của phần ngoài lỗ mũi
Là do (1) sự uốn lượn của trụ ngoài sụn cánh mũi lớn, (2) khả năng uốn
cong của trụ trong và cột trụ mũi kéo theo (3) sự biến dạng của lỗ mũi
ngoài.
2.3 Mối liên quan tổng thể giữa các thành phần cấu tạo mũi
4/ Khả năng tụt vào trong của điểm đỉnh mũi
Do khả năng hạ thấp xuống của cấu trúc “kiềng ba chân” (tripode) của
cánh mũi: (1) trụ trong: khả năng trượt lên bờ trên của sụn với phần
vách ngăn màng, (2) trụ ngoài: khả năng gấp chồng lên của phần đuôi
trụ ngoài lên phần nền ổ mũi, (3) khớp sụn mũi bên – sụn cánh mũi lớn:
khả năng trượt lên nhau của hai sụn này.
Ứng dụng về thẩm mỹ: hạ thấp đỉnh mũi, hở phần cánh mũi, làm thay
đổi góc mũi môi.
4/ Khả năng tụt vào trong của điểm đỉnh mũi
Ứng dụng theo 2 nguyên tắc
1. Tác động lên các “chân” của tripode: chỉnh lại độ dài quá mức (cắt
bớt hoặc vùi sâu xuống phần mô phía dưới) của trụ trong và trụ ngoài,
thu gọn cánh mũi. Cắt bớt các dây chằng của sụn vách ngăn, phức hợp
cột trụ mũi – môi và dây chằng giữa sụn mũi bên và sụn cánh mũi lớn.
2.3 Mối liên quan tổng thể giữa các thành phần cấu tạo mũi
2. Tác động lên đỉnh của tripode: cắt bớt trụ
giữa sụn cánh mũi lớn. Có thể cắt kèm các
dây chằng nếu cần hạ thấp nhiều đỉnh mũi.
“HAD CLEOPATRA’S NOSE BEEN SHORTER, THE WHOLE FACE OF THE
EARTH WOULD HAVE CHANGED” – BLAISE PASCAL, 1623-62, PENSE II
RESPIRATORY SYSTEM
NOSE
PHARYNX
LARYNX
TRACHEA
LUNG
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
NASAL WALLS
EXT. NOSE
NASAL CAV.
INF. WALL
POS. WALL
SUP. WALL
EXT. WALL
MED. WALL
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
EXTERNAL NOSE
NASAL BUMP
BULBOUS NASAL TIP
TOO-WIDE NOSE
TOO-NARROW NOSE
OVERPROJECTED NOSE
(Pinocchio telling a lie)
UNDERPROJECTED NOSE
(Pinocchio telling a truth)
SADDLE/BOXER’S NOSE
TWISTED NOSE
DROOPY NOSE
UPTURNED NOSE
SUPERIOR WALL
INFERIOR WALL
choanae
POSTERIOR NOSTRILS
MEDIAL WALL
MEDIAL WALL
MEDIAL WALL
.
MEDIAL WALL
EXTERNAL WALL
EXTERAL WALL
Head of
chimpanzee
The
Mummy
returns !!
Case
Report —
3,700 B.C.
PARANASAL SINUSES
FRONTAL S.
MAXILLARY S.
ETHMOID S.
SPHENOID S.
FRONTAL S.
MAXILLARY S.
ETHMOID S.
SPHENOID S.
PARANASAL SINUSES
PARANASAL SINUSES
Pediatric Sinuses
THE MAXILLARY SINUS
THE MAXILLARY SINUS
PARANASAL SINUS
PARANASAL SINUS
PARANASAL SINUS
PARANASAL SINUS
FRONTAL SINUS
Development
 Frontal bone at birth
 Age 5
Structure
 Volume and shape
 Ostium
 Walls
 Anterior vs. posterior
Related Structures
 Frontal recess
Frontal
Sinus
Ostium
Frontal recess
Boundaries
Dumbbell shape
Sinus Lateralis
Frontal Bulla
PARANASAL SINUS
PARANASAL SINUS
Sinus Drainage Schema
FRONTAL S.
MAXILLARY S.
SPHENOI
D
S.
ETHMOID S.
PARANASAL SINUS
Ethmoid Sinus
Development
 Present at birth
 Anterior /
Posterior
 Variability
Structure
 Volume/shape
 Roof
 Lateral wall
Ethmoid Roof
•Anterior 2/3
•Posterior 1/3
Keros I
Keros II
Keros III
Ethmoid Cells
Supraorbital, Frontal Bulla, Concha Bullosa, Haller’s, Onodi Cells
Ethmoid Sinus—Related Structures
 Basal Lamella of the Middle Turbinate
Three planes
 Agger nasi cell
Childhood sinus
 Ethmoid Bulla
Hiatus Semiluninaris / Superior Hiatus Semilunaris
Suprabullar / retrobullar recesses (Sinus Lateralis)
 Ethmoid Infundibulum / Uncinate Process
 Anterior / Posterior Ethmoid Arteries
 Osteomeatal complex
Basal/Ground
Lamella
Basal/Ground Lamella Of Middle Turbinate
The Agger Nasi Cell
Ethmoid Bulla
Uncinate Process
Hiatus Semilunaris
Ethmoid Infundibulum
Suprabullar/
Retrobullar Recess
Ethmoid Arteries
Osteomeatal Complex
MIDDLE MEATUS
MAXILLARY SINUS OSTIUM
ANTERIOR ETHMOID
Drainage / Ventilation
FUNCTIONAL ENDOSCOPIC SINUS SURGERY
KIESSELBACH POINT
SPHENOID-
PALATINE ART.
ANT.
ETHMOID
ART.
4,5mm
5,2mm
4,2 mm
4,6 mm
1,4 mm
1,3 mm
5,4 cm
PARANASAL SINUS
PARANASAL SINUS
- GOLD 18carat
-  4mm
- 5.000VND/pcs
l=9,5cm
PARANASAL SINUS
MAXILLARY SINUS
Development
 Present at birth
 Biphasic growth
 Level of the floor
Structure
 Volume and shape
 Walls, floor, roof
Maxillary Sinus
Maxillary Sinus
Maxillary Sinus
Related structures :
 Fontanelles
 Natural ostium
 Haller’s Cells &Sinusitis
 Osteomeatal complex
 Accessory Ostium
 Nasolacrimal duct
Fontanelles
PN > PS
PN < PS
Natural Ostium
-Haller’s cells
Accessory Ostium
Nasolacrimal Duct
MAXILLARY
SINUS
MUCOUS MEM.
MUCOUS MEM.
MAXILLARY SINUSES
MAXILLARY SINUSES
THE MAXILLARY BONE
PROETZ PROCEDURE
AIR
A
A
B
B
C
C
CONCHA BULLOSA
MAXILLARY SINUSES
Microscopic Anatomy
Vibrans Respiratory Mucosa
 Cilliated columnar epithelial cells
 Anatomy
 Beat frequency
 Inhibitory effects of contact
 Noncilliated columnar cells
 Distribution
 Function
 Basal cells
Microscopic Anatomy
Vibrans Respiratory Mucosa
 Cilliated columnar epithelial cells
 Anatomy
 Beat frequency
 Inhibitory effects of contact
 Noncilliated columnar cells
 Distribution
 Function
 Basal cells
Microscopic Anatomy
Goblet Cells
 Glycoproteins—viscosity and elasticity
 Innervation (para=thick, symp=thin)
Basement membrane
 Submucosal glands
 Distribution
Microscopic Anatomy
MUCOUS BLANKET
 Two layers
Superficial layer
Sol layer
 Function
Superficial layer traps bacteria and
particulate matter
Enzymes, antibodies, immune cells
MUCOCILIARY TRANSPORT
Directional Flow of Mucous
Toward the choanae
Ostium drainage – a stubborn beast
Hilding, MD
Contact inhibition
Haller’s cells
Surgery
Mucociliary Transport
Function of Paranasal Sinuses
 Humidifying and warming inspired air
 Regulation of intranasal pressure
 Increasing surface area for olfaction
 Lightening the skull
 Resonance
 Absorbing shock
 Contribute to facial growth
Function of Paranasal Sinuses
NEW FRONTIERS
Sleep apnea and the sinuses
 Humidification contributes up to 6.9mm Hg serum pO2
 Mouth breathers noted to have decreased end-tital CO2
-- increased serum CO2 -- apneas (high baseline)
Nitric Oxide (NO)
 NO produced primarily in sinuses
 Toxic to bacteria, fungi, viruses
 Increases cilliary motility
33,1mm
10,9mm
65,6mm
63,7mm
35,8mm
44,2mm
PARANASAL SINUSES
T : 73,3%
P : 56,7%
PARANASAL SINUSES
PARANASAL SINUSES
OLFACTORY NERVE
OLFACTORY NERVE
OLFACTORY NERVES
OLFACTORY NERVES
OLFACTORY NERVES
THE SPHENOID SINUS
THE SPHENOID BONE
SPHENOIDAL SINUS
Development
Arise within the nasal capsule (no pouch)
Age 3 begins to pneumatize
Structure
 Volume/variable pneumatization
 Wall thickness
 Position within the sphenoid
 Relation to sella turcica
 Sellar and postsellar relationships
Sphenoid Sinus Pneumatization
Sphenoid Sinus
Sphenoid Sinus
Sphenoid Sinus
SPHENOID SINUS
Ostium
 Size (.5-4mm)
 Location (sinus floor, anterior nasal floor, anterior
sinus wall, superior turbinate, cribiform plate)
 Bony dehiscence
Related Structures
 Sphenoethmoidal recess
 Sphenoid rostrum
 Onodi cell
Sphenoid Ostium
Sphenoethmoid Recess
Sphenoid Rostrum
The Onodi Cell
Arterial Supply
External Carotid
Maxillary A.
Sphenopalatine
Internal Carotid
Ophthalmic A.
Ant. Ethmoid
Post. Ethmoid
Supraorbital
Supratrochlear
Innervation
Innervation
.
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION !
All details, please contact me:
1. Website: www.drkhoatran.com
2. Email : khoatrandr@yahoo.com / contact@drkhoatran.com
3. Office phone : 8632-824
4. Cellular phone : 0989-675901

More Related Content

Similar to Mũi - Xoang

[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
tailieuhoctapctump
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
ngocsangchaunguyen
 
Giai phau mat
Giai phau matGiai phau mat
Giai phau mat
Que Huong Foundation
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
Bomonnhi
 
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phapDanh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phapDanh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mo phoi hoc Thinh giac quan - doi tuong Y3
Mo phoi hoc Thinh giac quan - doi tuong Y3Mo phoi hoc Thinh giac quan - doi tuong Y3
Mo phoi hoc Thinh giac quan - doi tuong Y3
Lý Huỳnh Liên Hương
 
Nghien cuu ung dung duong mo noi soi qua xoang buom trong phau thuat u tuyen yen
Nghien cuu ung dung duong mo noi soi qua xoang buom trong phau thuat u tuyen yenNghien cuu ung dung duong mo noi soi qua xoang buom trong phau thuat u tuyen yen
Nghien cuu ung dung duong mo noi soi qua xoang buom trong phau thuat u tuyen yen
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
5. Cơ quan thị giác
5. Cơ quan thị giác5. Cơ quan thị giác
5. Cơ quan thị giác
VuKirikou
 
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong taiDanh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
nghien cuu ung dung phau thuat che chan rang ho bang phuong phap ghep to chuc...
nghien cuu ung dung phau thuat che chan rang ho bang phuong phap ghep to chuc...nghien cuu ung dung phau thuat che chan rang ho bang phuong phap ghep to chuc...
nghien cuu ung dung phau thuat che chan rang ho bang phuong phap ghep to chuc...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
SoM
 
Bai giang rang ham mat
Bai giang rang ham matBai giang rang ham mat
Bai giang rang ham mat
hieusach-kimnhung
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Vmu Share
 
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Trọng Ninh
 
Đề tài: Sử dụng vạt da - cân thần kinh hiển ngoài có tuần hoàn ngược dòng che...
Đề tài: Sử dụng vạt da - cân thần kinh hiển ngoài có tuần hoàn ngược dòng che...Đề tài: Sử dụng vạt da - cân thần kinh hiển ngoài có tuần hoàn ngược dòng che...
Đề tài: Sử dụng vạt da - cân thần kinh hiển ngoài có tuần hoàn ngược dòng che...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTGIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
SoM
 
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 

Similar to Mũi - Xoang (20)

[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
 
Giai phau mat
Giai phau matGiai phau mat
Giai phau mat
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
 
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phapDanh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
 
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phapDanh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
Danh gia ket qua dieu tri co dinh day thanh 2 ben o tu the khep bang phuong phap
 
Mo phoi hoc Thinh giac quan - doi tuong Y3
Mo phoi hoc Thinh giac quan - doi tuong Y3Mo phoi hoc Thinh giac quan - doi tuong Y3
Mo phoi hoc Thinh giac quan - doi tuong Y3
 
Nghien cuu ung dung duong mo noi soi qua xoang buom trong phau thuat u tuyen yen
Nghien cuu ung dung duong mo noi soi qua xoang buom trong phau thuat u tuyen yenNghien cuu ung dung duong mo noi soi qua xoang buom trong phau thuat u tuyen yen
Nghien cuu ung dung duong mo noi soi qua xoang buom trong phau thuat u tuyen yen
 
5. Cơ quan thị giác
5. Cơ quan thị giác5. Cơ quan thị giác
5. Cơ quan thị giác
 
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong taiDanh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
 
nghien cuu ung dung phau thuat che chan rang ho bang phuong phap ghep to chuc...
nghien cuu ung dung phau thuat che chan rang ho bang phuong phap ghep to chuc...nghien cuu ung dung phau thuat che chan rang ho bang phuong phap ghep to chuc...
nghien cuu ung dung phau thuat che chan rang ho bang phuong phap ghep to chuc...
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
 
Bai giang rang ham mat
Bai giang rang ham matBai giang rang ham mat
Bai giang rang ham mat
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
 
Đề tài: Sử dụng vạt da - cân thần kinh hiển ngoài có tuần hoàn ngược dòng che...
Đề tài: Sử dụng vạt da - cân thần kinh hiển ngoài có tuần hoàn ngược dòng che...Đề tài: Sử dụng vạt da - cân thần kinh hiển ngoài có tuần hoàn ngược dòng che...
Đề tài: Sử dụng vạt da - cân thần kinh hiển ngoài có tuần hoàn ngược dòng che...
 
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTGIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
 
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 

Recently uploaded

bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
MinhSangPhmHunh
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
huynhanhthu082007
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (19)

bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 

Mũi - Xoang

  • 1. Lecturer KHOA TRAN DANG, M.D. THE UNIVERSITY TRAINING CENTER FOR HEALTH CARE PROFESSIONAL OF HCMC DEPARTMENT OF ANATOMY THE NOSE
  • 2. 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.1. Đặc điểm giải phẫu kinh điển tháp mũi Về mặt giải phẫu chia tháp mũi thành 3 tầng: - Tầng cố định 2 mái xương: xương mũi, bên ngoài là ngành lên xương hàm trên. - Tầng bán di động tương ứng với vị trí của hai sụn mũi bên. - Tầng di động được tạo thành bởi các sụn cánh mũi lớn và sụn vừng. -
  • 3. 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.1. Đặc điểm giải phẫu kinh điển tháp mũi Mô tả đơn giản cấu trúc mũi: - Bên trong: khung xương sụn Xương mũi Sụn mũi bên Sụn cánh mũi lớn Sụn vách ngăn - Bên ngoài: cơ + da Cơ mảnh khảnh, cơ mũi, cơ hạ vách mũi Da mỏng, dễ di động, da đỉnh mũi dày dính hơn, nhiều tuyến bả, liên tục da tiền đình mũi
  • 4. 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi  Cấu trúc che phủ khung xương sụn tháp mũi 1/ Da: nhiều tuyến bã, mỏng và di động ở phía trên phần phủ lên xương mũi, dày dần và dính chặt hơn về phía dưới phần sụn cánh mũi lớn. 2/ Mô dưới da: kém phát triển và ít mỡ, không rõ ràng ở phần da mũi di động. 3/ Cơ: gồm cơ nâng cánh mũi, cơ hạ cánh mũi, cơ nở cánh mũi, nằm trong lớp SMAS mũi, vận động bởi thần kinh mặt. 4/ Màng sụn – màng xương.
  • 5.  Đặc điểm giải phẫu ứng dụng cấu trúc sụn tham gia cấu tạo tháp mũi - Quatela và cs: + mũi ngoài chia thành 3 phần: 1/3 dưới di động, do sụn vách ngăn và sụn cánh mũi lớn trợ lực. + sụn vách ngăn  độ nhô, độ hếch, sự đối xứng của mũi 1/3 dưới. 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 6.  Đặc điểm giải phẫu ứng dụng cấu trúc sụn tham gia cấu tạo tháp mũi - Gonzales Ulloa (1956) coi toàn bộ sống mũi là một đơn vị thẩm mỹ riêng biệt, Millard (1981), Burget (1985) chia mũi thành 7 tiểu đơn vị thẩm mỹ gốc mũi, sống mũi (1), sườn sống mũi (2), đỉnh mũi (3), trụ mũi (6), cánh mũi (4) và tam giác mềm (5) 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi Trong phẫu thuật chúng ta phải tôn trọng các tiểu đơn vị thẩm mỹ và các đường rạch da, nếp sẹo phải nằm trên ranh giới các đơn vị này
  • 7.  Đặc điểm giải phẫu ứng dụng cấu trúc sụn tham gia cấu tạo tháp mũi - Aston và cs: nền mũi gồm 8 phần 1. nền cột trụ mũi 2. trụ trung tâm cột trụ mũi 3. tam giác dưới đỉnh 4. tam giác mô mềm 5. thành ngoài 6. nền cánh 7. ngưỡng cửa mũi 8. lỗ mũi trước 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 8.  Đặc điểm giải phẫu ứng dụng cấu trúc sụn tham gia cấu tạo tháp mũi - Bernstein và cs: các dạng thay đổi của nền mũi 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 9. - Giữa trụ trong và bờ dưới sụn vách ngăn là phần vách ngăn màng (hình A).  Cấu trúc sụn cánh mũi lớn: 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi - Khi bờ dưới sụn vách ngăn phát triển quá mức  đẩy trụ trong và phần vách ngăn màng thấp xuống (Hình B) và tạo thành tật lộ cột trụ mũi (hanging columella deformity). - Khi trụ trong và trụ giữa sụn cánh mũi lớn có kích thước quá rộng, có độ uốn cong và lồi quá mức, hay
  • 10. (b) Trụ giữa: - từ chỗ nối giữa đoạn cột trụ trụ trong  trụ ngoài sụn cánh mũi lớn - là vùng có nhiều dạng biến đổi về hình thái nhất - có thể được chia thành hai tiểu đơn vị là tiểu đơn vị thuỳ (lobular segment) và tiểu đơn vị vòm (dormal segment).  Cấu trúc sụn cánh mũi lớn: gồm 3 trụ 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 11. - Vòm: phần nhô ra nhất của trụ giữa mỗi bên, quyết định hình dáng của đỉnh mũi (tip). - Vùng giải phẫu “phân đoạn vòm”: vùng chuyển tiếp giữa trụ trong và trụ ngoài, tương ứng với đoạn vòm của trụ giữa sụn cánh mũi lớn. Trục của “phân đoạn vòm” khoảng 450 so với đường giữa và hợp thành 900 với phân đoạn vòm đối bên - Góc phân kỳ giữa hai trụ giữa # 500 – 600.  Cấu trúc sụn cánh mũi lớn: 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 12. - Điểm đỉnh mũi (tip point): điểm cao nhất của đoạn vòm trụ giữa sụn cánh mũi lớn.  Cấu trúc sụn cánh mũi lớn: (c) Trụ ngoài: tạo nên phần lớn cánh mũi, gắn chặt với sụn mũi bên bằng cách chồng mép ở bờ trên sụn. Hai trụ ngoài hai bên nằm tách nhau ra, tạo góc phân kỳ gọi là “tam giác yếu Converse” 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 13.  Đặc điểm giải phẫu đỉnh mũi: Wang T. và cs phân loại điểm đỉnh mũi thành 3 loại: loại I: từ 6-8mm, loại II từ 8-10mm, loại III trên 10mm. Đỉnh mũi của người châu Á thường to hơn, ít nhọn nhô hơn người da trắng vì: + Mô mỡ sợi giữa khoảng gian vòm nhiều hơn và khoảng cách giữa các điểm đỉnh mũi lớn hơn. + Không có sự kết dính giữa trụ trong của sụn cánh mũi lớn với sụn vách ngăn. + So với người da trắng sụn cánh mũi người châu Á ít phát triển hơn nhưng không phải là nhỏ hơn. Như vậy theo Wang và cộng sự thì yếu tố khoảng cách giữa 2 điểm đỉnh mũi là quan trọng nhất. 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 14.  Đặc điểm giải phẫu đỉnh mũi: Rohrich: - Khoảng cách giữa hai điểm đỉnh mũi 5 – 6mm, nếu khoảng cách này trên 6mm thì được xem là đầu mũi to. - Khoảng gian vòm trung bình 2.9mm (2.1mm – 4.1mm). - Trên xác và trên bệnh nhân đều có lớp mỡ gian vòm chiếm ở khoảng gian vòm, kích thước lớp mỡ thay đổi từ 1.2 – 2.4mm đến 3.6 – 5.2mm (trung bình 1.8 – 3.2mm). - Độ dày da đỉnh mũi là yếu tố gây cản trở khi làm nhỏ đỉnh mũi, chiều dày da này được đánh giá bằng quan sát và sờ nắn. Ngoài ra có thể dùng siêu âm để đo độ dày da mũi 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 15.  Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi Nâng đỡ chính Nâng đỡ phụ Kích thước, hình dáng, độ đàn hồi của trụ trong và ngoài sụn cánh mũi lớn Dây chằng gian vòm Dây chằng giữa sụn mũi bên và sụn vách ngăn Phần sống của sụn vách ngăn Dây chằng giữa sụn mũi bên và sụn cánh mũi lớn Sự hiện diện của các sụn vừng làm tăng khả năng nâng đỡ của sụn cánh mũi lớn vào khuyết hình lê (pyriform aperture) Dây chằng giữa phần dưới sụn mũi bên vào da và mô mềm xung quanh Gai mũi Phần vách ngăn sợi Các cấu trúc góp phần nâng đỡ mũi theo Lai A. và cs (a) Lớp cơ: 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 16.  Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 17. (b) Lớp mỡ gian vòm:  Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi - là lớp mô mỡ dưới da dày nhất ở vùng đỉnh mũi, chiếm toàn bộ khoang gian vòm - độ dày của vùng da này thay đổi từ 1/3 dưới mũi, dày nhất tại đỉnh mũi và vùng trên đỉnh do sự gia tăng mô dưới da và tuyến bã. - 50% BN có da dày từ mức độ trung bình trở lên đều có mảng mỡ gian vòm, người da mỏng vẫn có lớp mỡ này 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 18.  Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi (b) Lớp mỡ gian vòm: Tasman và Helbig: dùng siêu âm đánh giá vùng đỉnh mũi đầu tiên - siêu âm đầu dò phát chùm tia thẳng 10MHz đem lại hiệu quả cao (so với CT hay MRI) 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 19.  Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi (c) Dây chằng gian vòm : - khoảng gian vòm có dây chằng gian vòm tạo thành một băng phủ lên góc vách ngăn trước và hiện diện như một cấu trúc hỗ trợ - Phần dày trước nhất là dây chằng gian vòm được báo cáo đầu tiên bởi Pitanguy năm 1965, trong suốt quá trình phẫu thuật chỉnh hình mũi theo đường ngoài, dây chằng này có thể nhìn thấy bằng mắt thường, nằm giữa da và khung sụn dọc theo đường giữa, nó bắt nguồn từ mạc 1/3 trên mũi trải dài xuống đến phân đoạn vòm của trụ trong và hòa vào vùng dưới vách ngăn 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 20.  Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi (d) Dây chằng gian trụ: 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 21.  Đặc điểm giải phẫu hệ thống nâng đỡ đỉnh mũi Pitanguy và cs: dây chằng da-sụn - nằm dọc theo đường giữa, dính vào tiểu đơn vị vòm của trụ giữa sụn cánh mũi lớn, biến mất dần vào sụn vách ngăn - Độ dày của dây chằng này được chia thành các cấp: cấp I (≥ 4mm) chắc, cấp II (3mm) trung bình, cấp III (≤ 2mm) yếu. 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 22.  Đặc điểm giải phẫu ứng dụng sụn cánh mũi lớn * Khái niệm kiềng ba chân (Tripod concept): - sụn cánh mũi lớn như cấu trúc kiềng ba chân mà hai chân là hai trụ ngoài sụn và chân còn lại là nơi hai trụ trong tiếp giáp với nhau. - giảm độ dài của các chân kiềng  thu nhỏ và xoay đầu mũi - giảm chiều dài trụ trong/trụ ngoài  thay đổi vị trí của điểm đỉnh mũi trên da 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 23. * Khái niệm cung M (M-arch concept): - bao gồm các cặp trụ trong, trụ giữa và trụ ngoài sụn cánh mũi lớn. - Vòm của thuỳ mũi (lobular arch) là một cung trong cấu trúc M, được chia thành các tiểu đơn vị thẩm mỹ là điểm trên đỉnh mũi (supratip), điểm dưới đỉnh mũi (infratip) và điểm đỉnh ngoài của thuỳ mũi (lateral tip lobule).  Đặc điểm giải phẫu ứng dụng sụn cánh mũi lớn 2. Đặc điểm giải phẫu các cấu trúc cấu tạo mũi ngoài 2.2. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng các cấu trúc tham gia cấu tạo tháp mũi
  • 24. 2.3 Mối liên quan tổng thể giữa các thành phần cấu tạo mũi 1/ Cử động của đỉnh mũi Đỉnh mũi di động được là do (1) hiện diện của phần vách ngăn màng, (2) khớp giữa sụn mũi bên và sụn cánh mũi lớn, (3) khả năng trượt lên nhau của các lớp mô phủ lên sụn cánh mũi. Cử động này hạn chế bởi: các dây chằng xuyên giữa các lớp mô phủ sụn mũi và phần vách ngăn sụn cố định. Ứng dụng về mặt thẩm mỹ: cử động này sẽ làm ngắn mũi lại và mở rộng góc mũi môi.
  • 25. 2/ Khả năng xoay lên trên của thuỳ mũi và đỉnh mũi Cử động này thực hiện được do (1) khả năng trượt của trụ trong sụn cánh mũi lớn trên gai mũi, (2) khả năng lùi lại phía sau của phần vách ngăn sợi, được hỗ trợ bởi phần tam giác yếu Converse, (3) khớp trượt giữa bờ dưới sụn mũi bên và bờ trên sụn cánh mũi lớn, và (4) dây chằng lỏng lẻo giữa phần đuôi trụ ngoài sụn cánh mũi lớn và phần nền xương ổ mũi. 2.3 Mối liên quan tổng thể giữa các thành phần cấu tạo mũi Ưng dụng về mặt thẩm mỹ: (1) rút ngắn một phần chiều dài mũi, (2) kéo đỉnh mũi lên trên làm mũi có vẻ hếch lên và nhô ra trước hơn, (3) tăng nhẹ góc mũi môi, (4) làm nở rộng lỗ mũi và tăng góc cột trụ mũi – cánh mũi.
  • 26. 3/ Khả năng trở về vị trí ban đầu của phần ngoài lỗ mũi Là do (1) sự uốn lượn của trụ ngoài sụn cánh mũi lớn, (2) khả năng uốn cong của trụ trong và cột trụ mũi kéo theo (3) sự biến dạng của lỗ mũi ngoài. 2.3 Mối liên quan tổng thể giữa các thành phần cấu tạo mũi 4/ Khả năng tụt vào trong của điểm đỉnh mũi Do khả năng hạ thấp xuống của cấu trúc “kiềng ba chân” (tripode) của cánh mũi: (1) trụ trong: khả năng trượt lên bờ trên của sụn với phần vách ngăn màng, (2) trụ ngoài: khả năng gấp chồng lên của phần đuôi trụ ngoài lên phần nền ổ mũi, (3) khớp sụn mũi bên – sụn cánh mũi lớn: khả năng trượt lên nhau của hai sụn này. Ứng dụng về thẩm mỹ: hạ thấp đỉnh mũi, hở phần cánh mũi, làm thay đổi góc mũi môi.
  • 27. 4/ Khả năng tụt vào trong của điểm đỉnh mũi Ứng dụng theo 2 nguyên tắc 1. Tác động lên các “chân” của tripode: chỉnh lại độ dài quá mức (cắt bớt hoặc vùi sâu xuống phần mô phía dưới) của trụ trong và trụ ngoài, thu gọn cánh mũi. Cắt bớt các dây chằng của sụn vách ngăn, phức hợp cột trụ mũi – môi và dây chằng giữa sụn mũi bên và sụn cánh mũi lớn. 2.3 Mối liên quan tổng thể giữa các thành phần cấu tạo mũi 2. Tác động lên đỉnh của tripode: cắt bớt trụ giữa sụn cánh mũi lớn. Có thể cắt kèm các dây chằng nếu cần hạ thấp nhiều đỉnh mũi.
  • 28. “HAD CLEOPATRA’S NOSE BEEN SHORTER, THE WHOLE FACE OF THE EARTH WOULD HAVE CHANGED” – BLAISE PASCAL, 1623-62, PENSE II
  • 32. NASAL WALLS EXT. NOSE NASAL CAV. INF. WALL POS. WALL SUP. WALL EXT. WALL MED. WALL
  • 64. PARANASAL SINUSES FRONTAL S. MAXILLARY S. ETHMOID S. SPHENOID S.
  • 65. FRONTAL S. MAXILLARY S. ETHMOID S. SPHENOID S. PARANASAL SINUSES
  • 74. FRONTAL SINUS Development  Frontal bone at birth  Age 5 Structure  Volume and shape  Ostium  Walls  Anterior vs. posterior Related Structures  Frontal recess
  • 80. Ethmoid Sinus Development  Present at birth  Anterior / Posterior  Variability Structure  Volume/shape  Roof  Lateral wall
  • 81. Ethmoid Roof •Anterior 2/3 •Posterior 1/3 Keros I Keros II Keros III
  • 82. Ethmoid Cells Supraorbital, Frontal Bulla, Concha Bullosa, Haller’s, Onodi Cells
  • 83. Ethmoid Sinus—Related Structures  Basal Lamella of the Middle Turbinate Three planes  Agger nasi cell Childhood sinus  Ethmoid Bulla Hiatus Semiluninaris / Superior Hiatus Semilunaris Suprabullar / retrobullar recesses (Sinus Lateralis)  Ethmoid Infundibulum / Uncinate Process  Anterior / Posterior Ethmoid Arteries  Osteomeatal complex
  • 90. Osteomeatal Complex MIDDLE MEATUS MAXILLARY SINUS OSTIUM ANTERIOR ETHMOID Drainage / Ventilation
  • 93. 4,5mm 5,2mm 4,2 mm 4,6 mm 1,4 mm 1,3 mm 5,4 cm PARANASAL SINUS
  • 95. - GOLD 18carat -  4mm - 5.000VND/pcs l=9,5cm PARANASAL SINUS
  • 96. MAXILLARY SINUS Development  Present at birth  Biphasic growth  Level of the floor Structure  Volume and shape  Walls, floor, roof
  • 99. Maxillary Sinus Related structures :  Fontanelles  Natural ostium  Haller’s Cells &Sinusitis  Osteomeatal complex  Accessory Ostium  Nasolacrimal duct
  • 109. Microscopic Anatomy Vibrans Respiratory Mucosa  Cilliated columnar epithelial cells  Anatomy  Beat frequency  Inhibitory effects of contact  Noncilliated columnar cells  Distribution  Function  Basal cells
  • 110. Microscopic Anatomy Vibrans Respiratory Mucosa  Cilliated columnar epithelial cells  Anatomy  Beat frequency  Inhibitory effects of contact  Noncilliated columnar cells  Distribution  Function  Basal cells
  • 111. Microscopic Anatomy Goblet Cells  Glycoproteins—viscosity and elasticity  Innervation (para=thick, symp=thin) Basement membrane  Submucosal glands  Distribution
  • 113. MUCOUS BLANKET  Two layers Superficial layer Sol layer  Function Superficial layer traps bacteria and particulate matter Enzymes, antibodies, immune cells
  • 114. MUCOCILIARY TRANSPORT Directional Flow of Mucous Toward the choanae Ostium drainage – a stubborn beast Hilding, MD Contact inhibition Haller’s cells Surgery
  • 116. Function of Paranasal Sinuses  Humidifying and warming inspired air  Regulation of intranasal pressure  Increasing surface area for olfaction  Lightening the skull  Resonance  Absorbing shock  Contribute to facial growth
  • 118. NEW FRONTIERS Sleep apnea and the sinuses  Humidification contributes up to 6.9mm Hg serum pO2  Mouth breathers noted to have decreased end-tital CO2 -- increased serum CO2 -- apneas (high baseline) Nitric Oxide (NO)  NO produced primarily in sinuses  Toxic to bacteria, fungi, viruses  Increases cilliary motility
  • 120. T : 73,3% P : 56,7% PARANASAL SINUSES
  • 129. SPHENOIDAL SINUS Development Arise within the nasal capsule (no pouch) Age 3 begins to pneumatize Structure  Volume/variable pneumatization  Wall thickness  Position within the sphenoid  Relation to sella turcica  Sellar and postsellar relationships
  • 133. SPHENOID SINUS Ostium  Size (.5-4mm)  Location (sinus floor, anterior nasal floor, anterior sinus wall, superior turbinate, cribiform plate)  Bony dehiscence Related Structures  Sphenoethmoidal recess  Sphenoid rostrum  Onodi cell
  • 136. Arterial Supply External Carotid Maxillary A. Sphenopalatine Internal Carotid Ophthalmic A. Ant. Ethmoid Post. Ethmoid Supraorbital Supratrochlear
  • 138.
  • 140.
  • 141.
  • 142.
  • 143. .
  • 144.
  • 145.
  • 146. THANK YOU FOR YOUR ATTENTION ! All details, please contact me: 1. Website: www.drkhoatran.com 2. Email : khoatrandr@yahoo.com / contact@drkhoatran.com 3. Office phone : 8632-824 4. Cellular phone : 0989-675901