VCB- Biểu phí dịch vụ Ngân quỹ - Bảo Lãnh - Điện phí của Vietcombank Tháng 5/...TopOnSeek
Bảng biểu phí dịch vụ đổi tiền Ngoại tệ, Việt Nam đồng, Thu đổi
ngoại tệ, Thu đổi Séc du lịch, Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài,Kiểm định ngoại tệ, Kiểm đếm tiền mặt VND/Ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank, VCB
VCB- Biểu phí dịch vụ Ngân quỹ - Bảo Lãnh - Điện phí của Vietcombank Tháng 5/...TopOnSeek
Bảng biểu phí dịch vụ đổi tiền Ngoại tệ, Việt Nam đồng, Thu đổi
ngoại tệ, Thu đổi Séc du lịch, Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài,Kiểm định ngoại tệ, Kiểm đếm tiền mặt VND/Ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank, VCB
1. (Bao gồm: Thẻ Active Plus, Thẻ Bankplus, Thẻ Sinh viên)
1.1 Phí phát hành thẻ
1.1.1 Phí Phát hành thẻ Active Plus
a. Thẻ Active Plus
- KH vãng lai: 50.000 VND/thẻ
- KH trả lương qua tài khoản:
Miễn phí
- Phát hành nhanh: 100.000
VND/thẻ
1.1.3
Phí Phát hành lại thẻ Active Plus (Thẻ
chính, Thẻ phụ)
50.000 VND/thẻ
1.1.4 Phí cấp lại PIN tại quầy (PIN giấy)
a. Thẻ Active Plus 20.000 VND/lần/PIN
b. Thẻ Bankplus 20.000 VND/lần/PIN
c. Thẻ Sinh viên 20.000 VND/lần/PIN
1.1.5 Phí cấp lại PIN trên Apps Miễn phí
1.1.6 Trả thẻ Active Plus tại nhà 30.000 VND/lần
1.2 Phí thường niên
1.2.1 Thẻ Active Plus (Chính/Phụ) 60.000 VND/năm/thẻ
1.2.2 Thẻ Bankplus 60.000 VND/năm/thẻ
1.2.3 Thẻ Sinh viên 60.000 VND/năm/thẻ
1.2.4
Thẻ Quân nhân (chỉ phát hành cho
KHQN)
1.3 Phí giao dịch Thẻ
1.3.1 Giao dịch trên POS của MB
a. Giao dịch thanh toán mua hàng hóa,
dịch vụ
Miễn phí
c. Phí chuyển khoản 3.000 VND/GD
d. Phí truy vấn số dư Miễn phí
e. Phí đổi PIN Miễn phí
1.3.2
Giao dịch thanh toán mua hàng hóa, dịch
vụ trên POS khác MB
Miễn phí
1.3.3 Giao dịch trên ATM của MB
a. Phí rút tiền mặt
+ Giao dịch có giá trị không quá
2.000.000 VND
1.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000
VND tới 5.000.000 VND
2.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000
VND
3.000 VND/GD
- Thẻ Bankplus
+ Giao dịch có giá trị không quá
2.000.000 VND
1.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000
VND tới 5.000.000 VND
2.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000
VND
3.000 VND/GD
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo TB số ….../TB-HS ngày ……………….)
KHOẢN MỤC PHÍ Phí tối thiểu Phí tối đa
Mức phí
BIỂU PHÍ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA
(Hiệu lực 07/04/2021)
2. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo TB số ….../TB-HS ngày ……………….)
KHOẢN MỤC PHÍ Phí tối thiểu Phí tối đa
Mức phí
BIỂU PHÍ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA
(Hiệu lực 07/04/2021)
- Thẻ Sinh viên
+ Giao dịch có giá trị không quá
2.000.000 VND
1.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000
VND tới 5.000.000 VND
2.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000
VND
3.000 VND/GD
- Thẻ nhanh (Fast Card)
+ Giao dịch có giá trị không quá
2.000.000 VND
1.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000
VND tới 5.000.000 VND
2.000 VND/GD
+Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000
VND
3.000 VND/GD
b. Phí chuyển khoản 3.000 VND/GD
c. Phí truy vấn số dư Miễn phí
d. Phí in sao kê giao dịch gần nhất Miễn phí
e. Phí đổi PIN Miễn phí
1.3.4 Giao dịch trên ATM của NH khác
a. Phí rút tiền mặt
- Đối với thẻ Active Plus 3.000 VND/GD
- Đối với thẻ Bankplus 3.000 VND/GD
- Đối với thẻ Sinh viên 3.000 VND/GD
b. Phí chuyển khoản
- Đối với thẻ Active Plus 3.000 VND/GD
- Đối với thẻ Bankplus 3.000 VND/GD
- Đối với thẻ Sinh viên 3.000 VND/GD
c. Phí truy vấn số dư
- Đối với thẻ Active Plus 500 VND/GD
- Đối với thẻ Bankplus 500 VND/GD
- Đối với thẻ Sinh viên 500 VND/GD
d. Phí in sao kê 05 giao dịch gần nhất
- Đối với thẻ Active Plus 500 VND/GD
- Đối với thẻ Bankplus 500 VND/GD
- Đối với thẻ Sinh viên 500 VND/GD
e. Phí đổi PIN
- Đối với thẻ Active Plus 1.500 VND/lần/PIN
- Đối với thẻ Bankplus 1.500 VND/lần/PIN
- Đối với thẻ Sinh viên 1.500 VND/lần/PIN
1.3.4
Phí tra soát
(Áp dụng khi chủ Thẻ khiếu nại không
đúng)
Miễn phí
1.3.5 Phí cung cấp bản sao hóa đơn
a. Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của MB 20.000 VND/hóa đơn
b. Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của NH khác 50.000 VND/hóa đơn
1.3.6
Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của
KH
50.000 VND