SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                                                                          Wd8042
Chương 1..............................................................................................................................1
Chương 2..............................................................................................................................2
Chương 3..............................................................................................................................5
Chương 4..............................................................................................................................5
Chương 5..............................................................................................................................8
Chương 6..............................................................................................................................9
Chương 7............................................................................................................................10




Chương 1

1.trong giai đoạn ma cổ điển vấn đề tiêu thụ sản phẩm là quan trọng nhất.
(đúng)
2.tại sao mar hiện đại là sự kế thừa và cuộc cách mạng của mar cổ điển?
3.mar cổ điển bắt đầu từ hoạt động nghiên cứu thị trường đến sau khi bán
sản phẩm. (sai vì đó là mar hiện đại)
4.mar hiện đại thì tiêu thụ sản phẩm là phần nổi của tảng băng mar.(đúng)
5.tiêu thụ sản phẩm là vấn đề quan trọng nhất của mar hiện đại(sai vì nó chỉ
quan trọng chứ ko phải là quan trọng nhất)
6.công việc mar hiện đại bắt đầu từ…(a)…và kết thúc bằng…(b)….
(a):nghiên cứu nhu cầu thị trường        (b):dịch vụ sau bán hàng
7.tại sao trong thời kỳ bao cấp ở việt nam ko có hoạt động mar?
8.mar công nghiệp chỉ ứng dụng trong các doanh nghiệp công nghiệp.(sai vì
còn trong xây dựng cơ bản và nông nghiệp)
9.chức năng của mar?
       -Tm tốt nhất ncầu xh
       -tăng cường knăng thích ứng của kd
       -đẩy mạnh tiêu thụ
       -Tăng knăng ctranh và nâng cao hquả kd
10.vai trò của mar?
       -Với qlkt vĩ mô: cơ sở xd cs qlkt
                      Đb pt bền vững ôđ cho nền kt
       -Với dn: 1 in 4 yếu tố qđ thanh công
                Nâng uy tín, ccố thg hiệu, tăng k/ng c/tranh, c/phục k/hàng
11.tại sao mar là 1 khoa học? (vì có đối tượng,nội dung,phương pháp nghiên
cứu)
12.điều kiện ra đời của mar?
       (sự pt sx hg hoá, cung cầu, tình hình cạnh tranh trên thị trường)
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                     Wd8042

13.các hình thức bán lẻ phổ biến ở việt nam? (chợ,siêu thị,cửa hàng bán
lẻ,bách hóa,tạp hóa...)


Chương 2

1.chức năng của thị trường?
        3c ng: thừa nhận & thực hiện (gtrị sp & gt sd của sp)
                điều tiết kích thích (sx & tdùng)
                chức năng thông tin
2.thị trường hàng hóa là nơi diễn ra các hoạt động mua bán,trao đổi các sản
phẩm dưới hình thái “hiện vật”
3.thị trường dịch vụ là nơi diễn ra các hoạt động mua bán,trao đổi các sản
phẩm dưới hình thái “phi hiện vật”
4.đặc điểm của thị trường các yếu tố sản xuất?
        -ng mua là đv sxkd, slg có hạn, pbổ các đđ cố định
        -ng bán là dn, hộ gđ, cá nh
        -cung cầu ô/đ không đa dạng phong phú
        -các nhà kd qmô lớn theo hình thức bán buôn
5.đặc điểm của thij trường hàng tiêu dùng?
        -số lg sp nhiều phong phú
        -ng bán thường là các nhà sxkd số lg đông đảo, ctranh quyết liệt
        -ng mua có yêu cầu & đđ rất đa dạng, phức tạp
        -cung cầu biến đôngh nhanh, đa dạng, phong phú
        -ctranh gay gắt
6.đặc điểm của thị trường dịch vụ?
        -số lg & chủng loại sp ít
        -sp 0 tồn tại hình thái vchất
        -qtrình sx & tiêu dùng diễn ra cùng lúc
        -ng sx trực tiếp tdùng
        -sd kênh pp trực tiếp, phg thức bán lẻ
7.đặc điểm thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
        -số lg ng mua bán đông đảo
        -giá cả hình thành do quan hệ cung cầu
        -đk gia nhập rút lui khỏi thị trường dễ dàng
        -sp tham gia thị trường phải đồng nhất
8.đặc điểm thị trường cạnh tranh ko hoàn hảo?
        -có sự đan xen ctranh và độc quyền
        -trái lại hoàn hảo
9.đặc điểm thị trường độc quyền?
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                        Wd8042

       -mỗi bên tham gia chỉ có một người duy nhất
       -số lg cac bên tham gia ít nên chiêms được phần thị trường lớn
       -các nhà độc quyền chi phối, kiểm soát, lũng đoạn thị trường
10.giải pháp mar của doanh nghiệp trong thị trường thực tế,thị trường tiềm
năng?
       thực tế: giữ vững tt và khg thực tế
                mar hướng tới đảm bảo sự trg thành của khg thực tế
                tăng cg đọ tdùng của nhóm khg đẩy mạnh klg hàng bán ra
11.đâu ko phải là yếu tố đặc trưng cho dung lượng thị trường(cho 4,5 đáp án
chọn 1 cái sai)
12.ưu nhược điểm của việc nghiên cứu tư liệu và nghiên cứu hiện trường?
       Tư liệu: +Ưđ: đơn giản, cfí thấp, dn tiếp xúc rộng rãi với các nguồn
thông tincó kng kquát tìnhhình
                +Nđ: ttin có dộ cxác 0 cao, thiếu tính thời sự, đòi hỏi có sự
chọn lọc loại bỏ ttin gỉa
       Hiện trường: +Ưđ: ttin cxác, bổ sung kịp thời ttin thiếu hụt đặc biệt là
ttin về khàng
                     +Nđ: cần sự tỉ mỉ công phu, cphí cao, cần cán bộ đủ
năng lực
13.các phương pháp nghiên cứu hiện trường?(phỏng vấn,phát phiếu điều
tra,quan sát,điều tra theo dấu chân)
14.nghiên cứu thị trường bao gồm các hoạt động nhằm...,....,...các thông tin
của thị trường.(thu thập,phân tích,xử lý)
15.các thông tin cần thu thập khi thăm dò thị trường?
       -nhu cầu tt về sp (lg cầu, ccấu sp, sự pbố theo 0g (t) của cầu, độ co
giãn cầu)
       -về cg và qh cg-cầu của sp (lg cg, ccấu hg hoá cg, pbố cg theo (t) 0g,
đđ pp cg cầu về sp)
       -về k/hàng (số lg, cơ cấu, đđ tiêu dùng, th nh & knăng th toán, đg cơ
& tâm lý tdùng, đđ mua hàng & knăng tiếp cận)
       -đối thủ cạnh tranh (số lg, thị phần, uy tín & vị thế trên tt, điểm mạnh
yếu, clược kd & mar)
       -giá cả tt (mức giá bình quân, khg dao động & tốc đọ biến động giá,
các nh tố tác đg đến giá sp, Nt sd giá cảu đối thủ, knăng phân hoá giá trong
kd)
16.phân đoạn thị trường là việc “phân chia” thị trường thành các bộ phận
khác nhau
17.đoạn thị trường là 1 nhóm khách hàng có sự đồng nhất về nhu cầu & có
pư như nu đối với những tác đg mar của nhà kd
18.các chiến lược phân đoạn thị trường?
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                          Wd8042

       -không pb
       -đa phân đoạn
       -pđ tập trung
19.các tiêu thức phân đoạn các thị trường:bia,thuốc lá,xe đạp...)
20.các phương pháp phân đoạn thị trường?
       -chia cắt: chia làm các đoạn
       -tập hợp: thành lập các nhóm ng tdùng
21.các phương án lựa chọn thị trường mục tiêu?
       -DN chỉ ttrg 1 pđ tt
       -mô hình cmôn hoá chọn lọc
       -mh cmôn hoá sp
       -mh cmôn hoá tt
       -mh bao quát tbộ tt
22.tại sao cần định vị sản phẩm?(chính là mục tiêu của định vị sản phẩm)
       Mtiêu: +chiếm lĩnh vtrí mới của tt
               +gia tăng knăng ctranh
               +hoàn thiện hệ thống chủng loại sp
23.định nghĩa định vị sản phẩm?
       +khác biệt sp ctranh
       +tmãn ncầu tt mục tiêu
       +khắc hoạ vào tâm trí k/hàng
24.các yếu tố khác biệt hóa khi định vị sản phẩm?
       -sp (hthức, đđ, hiệu suất, tính phù hợp, độ bền, độ tin cậy, knăng sửa
chữa, kiểu dáng, thiết kế)
       -dvụ (dễ đặt hàng, vận chuyển, lắp đặt, đào tạo kh, tư vấn kh, bảo trì
& schữa, cac dv khác)
       -con ng (ng lực, lsự, tín nhiệm, tin cậy, lòng nhiệt tình, giao thiệp, kĩ
năng)
       -kênh phân phói (bao phủ, tinh thông, thuận tiện, hiệu quả)
       -hình ảnh (biểu tượng đđ nhận dạng, phg tiện tr thông, bầu kkhí, sự
kiện)
25.các bước định vị?
       -phân đoạn tt, lựa chon đoạn tt mục tiêu
       -đánh giá thực trg những định vị hiện có trên tt mt
       -chon h/ả, vị thế cho thg hiệu, sp của DN trên bản đồ định vj
       -thiết kế Mar-mix cho sp
26.hoạt động thử nghiệm thị trường là hoạt động thu thập thông tin về........
(mối quan hệ nhân-quả)
27.nêu các loại hình thử nghiệm thị trường?
       -sp
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                       Wd8042

       -giá cả
       - hệ thống pp
       -các giải pháp kích thích tiêu thụ
28.tại sao phải thử nghiệm thị trường?
       để phát hiện tính quy luật & qh nhân quả, thu thập thêm ttin
29.nêu các đối tượng trong quá trình dự đoán thị trường? (mọi hiện tượng &
quá trình kinh tế diễn ra trên tt)
30.các phương pháp dự đoán thị trường?
       -kinh nghiệm
       -thống kê
       --toán học
31.các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi của người mua?(họ nêu ra rồi mình
xác định xem đó là nhân tố nào) văn hoá, xã hội, cá nh, tâm lý
32.quá trình quyết định mua hàng?
       -các gđ: ý thức nc > tìm kiếm thông tin > đg các phg án > qđ mua hg
> hành vi hậu mãi
       -vtrò các chủ thể: ng khởi xướng, có ảnh hg, qđ, mua, sd
33.chiến lược xâm nhập thị trường theo kiểu cạnh tranh?(tấn công trực
diện,thọc sườn,bủa vây,vòng vo,du kích)


Chương 3

1.các yếu tố quyết định thành công của doanh nghiệp?(4M) money –
machine – manage - marketing
2.các yếu tố của chiến lược mar?(cl sản phẩm,giá,pp,xúc tiến yểm trợ)
3.mục tiêu của chiến lược mar?
      -lợi nhuận
      -thế lực (thị phần, uy tín & vị thế, sm ctranh)
      -an toàn(ô/định & bền vững, tránh rủi ro, thích ứng linh hoạt)

Chương 4

1.nêu khái niệm sản phẩm theo quan điểm của mar? (là công cụ thoả mãn
nhu cầu và đối tượng kd)
2.theo mục đích sử dụng sản phẩm chia thành mấy loại? (2 loại tiêu dùng &
tư liệu sx)
3.theo thời hạn sử dụng và hình thái tồn tại sp chia thành mấy loại? (lâu bền,
ngắn hạn, dịch vụ)
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                      Wd8042

4.đặc điểm và các giải pháp mar cho từng giai đoạn của vòng đời sản phẩm?
       1.gốc(T1): +Đđ: thai nghén ra sp, sp chưa xh trên tt, chưa có doanh
thu)
                    +Gp: coi trọng hđ ncứu tt, tkế sp, thử nghiệm tt, hoàn
chỉnh sp
       2.giới th sp (T1-T2)
              +Đđ:
              +Gp: xđ tt xâm nhập hợp lý, coi trọng qcáo xúc tiến hỗn hợp,
clược giá x/nh tt, cspp
       3.Tăng trưởng (T2-T3) ctranh quyết liệt nhất
              +Đđ: klg hh bán & dthu tăng nhanh, tt mở rộng, cphí mar còn
cao nhưng bắt đầu có lời, áp lực ctranh tăng
              +Gp: tiêu chuẩn hoá ô/đ c/lg sp, đa dạng hoá sp, xd & củng cố
thg hiệu
       4.Hưng thịnh bão hoà (T3-T4)
              +Đđ: klg hh tiêu thụ & dthu mức cao nhất, tt ô/đ, lnhuận cao
nhất
              +Gp: hthiện đặc tính sp, ccố hệ thg pp, ô/đ chủng loại sp, pt sp
& hình thành ý tưởng sp cải tiến sp mới
       5.Suy thoái (T4-T5)
              +Đđ: klg hh bán & dthu tăng chậm, hthg pp gặp khó khăn, xh
sp ctranh thay thế
              +Gp: đẩy mạnh hđ xuc tiến hỗn hợp, hạ gía bán, tung sp cải tiến
thay thế, tìm tt mới, pt tình thế & đổi mới sp
5.khi xâm nhập thị trường tất cả các dn xác định chính sách giá thấp.(sai)
thường thì là thấp thì đúng.
6.giai đoạn tăng trưởng là giai đoạn dn gặp sự cạnh tranh quyết liệt
nhất(đúng)
7.các bộ phận của nhãn hiệu hàng hóa?
       -phát âm được: tên sp, thuật ngữ
       -0 phát âm được: hình vẽ, biểu tượng, màu sắc
8 vai trò của nhãn hiệu.(quan tâm đến cái thứ 4 có thể ng ta sẽ hỏi)”.nhãn
hiệu hàng hóa khẳng định dc giá trị bản thân của khách hàng (đúng)”
       -Với kh: +xđ ng gốc sp
                 +chỉ dẫn về clg sp
                 +tiết kiệm chi phí tìm kiếm
                 +khẳng định giá trị bản thân
       -Với nhà sx:
              +ccụ nhận diện khác biệt hoá sp
              +phg tiện bvệ các lợi thế đđ riêng của sp
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                     Wd8042

               +kđ đẳng cấp clg trước kh
               +khắc hoạ sp vào tâm trí kh
               +hàng rào bvệ sp, lợi thế ctranh
               +phg tiện gọi vốn, thu hút nh tài
               +ng gốc sinh lợi
9.ai là chủ nhãn hiệu.(nhà sx,nhà pp,kết hợp)
10.đặt tên nhãn hiệu như thế nào?(riêng biệt,chung cho cà dn,tên dn và tên
sp)
11.yêu cầu khi thiết kế nhãn hiệu?
        -dễ đọc-nhận biết- nhớ
        -có hàm ý về lợi ích hh
        -hàm ý clg hh
        -khác biệt nhãn hiêu khác
        -đăng kí bvệ trước pháp luật
12.việc những sp dùng để chứa đựng,bảo quản,vận chuyển những thứ bên
trong nó là “bao bì”
Bao bì có chức năng: bvệ sp, thẩm mĩ kích thích tiêu thụ, qcáo cho sp, hg
dẫn sd sp
13.vai trò của bao bì?chú ý vai trò có thể quảng cáo cho sp.
        -“Là ng bán hg im lăng”
        -nhu cầu ng td gia tăng
        -góp phần tạo dựng hình ảnh DN
        -tạo kng ý niệm về cải tiến sp
14.quyết định về thông tin trên bao bì?
        -sp & phẩm cấp sp
        -ng, ngày, nơi sx
        -tiêu chuẩn hoá sp
        -Hg dẫn sd
        -qcáo
        -do luật định
15.yêu cầu của bao bì?(4/7 là dc điểm tối đa)
        -bvệ tốt hh trong vchuyển & bán
        -tiện lợi khi sd
        -hâp dẫn kthích tiêu thụ
        -giá thành bao bì hạ
        -chống làm hàng giả nhái
        -phù hợp thị hiếu tập quán td từng vùng
        -phù hợp tiêu chuẩn qđ từng tt
16.sp mới theo quan điểm của mar?
        -do cg nghệ kĩ thuật
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                      Wd8042

       -lần đầu Dn kd
       -từ sp nguyên gốc
       -tt
17.các bước của quá trình đổi mới sp?
       -ncứu tt, hình thành ý tưởng về sp
       -thẩm trta ý tưởng
       -thiết kế sp mới
       -thử nghiệm sp
       -tung sp vào tt
18.thử nghiệm sp mới ở đâu?(trong thí nghiệm,ngoài thì trường)
19.kể tên các quyết định về dịch vụ sp?
       -loại hình dvụ sẽ ccấp
       -mức đọ ccấp dvụ
       -clg dvụ
       -hình thức ccấp dvụ
       -giá cả dvụ
20.vòng đời của 1 sp...........vòng đời của chủng loại sp(ngắn hơn)
21.hình thức tồn tại của sp trên thực tế?(1 ý tưởng,1 dvu,1 địa điểm,1 con
người)
22.sp có thể là 1 con người.(đúng)
23.chính sách sp là....của các chính sách còn lại của chiến lược mar(câu này
đã từng thi)
24.tại sao cs sp là trung tâm của các chính sách còn lại của chiến lược
mar(câu này cũng đã thi)
25.trình bày các cấp độ sp theo P.Kotler?(câu này cũng đã thi)

Chương 5


1.giá cả theo quan điểm của mar? (là 1 bộ phận trong tổ hợp các cs Mar giúp
DN giải quyết các mqh với tt)
2.giá thấp nhất phụ thuộc vào........giá cao nhất phụ thuộc vào.......
(chi phí,yêu cầu)
3.đâu ko phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến giá?(chọn ra 1 nhân tố từ
các phương án cho sẵn)
       +Nh tố bên trg: cphí sx kd, mt cs giá trg từng thời kì, vtrí uy tín DN,
đđ & clg sp
       +Nh tố bên ngoài: qh ccầu của hh, kh, giá cả sp ctranh, tđộng của
mtrường qlý vĩ mô
4.giá là yếu tố duy nhất tạo ra...mà ko tạo ra...(câu này cũng đã thi)
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                     Wd8042

5.kể tên các chiến lược định giá? Cao - thấp – ngang giá thi trường
6.các phương pháp định giá(chú ý pp định giá dựa vào chi phí)
       -dựa cphí: Giá bán SP=Giá thành SP+Lãi dự kiến
       -“giá trị cảm nhận” của kh
       -giá cả của sp ctranh
       -theo qh cg-cầu từng thời kì
       -giá trị thương hiệu
7.phân hóa giá là việc xác định các mức giá khác nhau cho các sp ở các thị
trường và khách hàng khác nhau(sai) (cùng loại sp)
8.mục tiêu của phân hóa giá?
       -kthích ncầu các nhóm kh & tt
       -mở rộng tt, tăng cường sức ép ctranh
9.các pp phân hóa giá?
       -thời gian
       -0g
       -klg hàng mua & phg thức thanh toán
       -theo Đk phục vụ
       -theo đđ của kh
10.tiêu thức phân hóa giá trong kinh doanh khách sạn và thị trg quạt điện?


Chương 6


1.k/niệm pp? (Là qtrình tổ chức ktế, kỹ th nhằm đảm bảo cho hh vận động từ
nhà sx đến ng td cuối cùng)
2.hệ thống pp? (nhà sx & ng td, trg gian pp, cơ sở vchất kỹ th, hệ thg dvụ &
ttin)
3.chức năng của pp?
       -vận động di chuyển hh
       -thay đổi quyền sở hữ tài sản
       -thông tin
       -san sẻ rủi ro trong kd
4.vai trò,chức năng của trung gian pp?
       -đẩy mạnh tiêu thụ sp
       -thông tin 2 chiều giữa DN và tt
       -bvệ & phát triển tt
       -cộng đồng và chia sẻ trách nhiệm trong kd
5.đặc điểm ng bán buôn?
       -vốn >, csở vchất kỹ th hiện đại
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                      Wd8042

       -có kng mua hàng slg >, đẩy nhanh vòng quay của vốn
       -có kng chi phối lũng đoạn tt
       -hạn chế ttin về kh
6.cửa hàng chuyên doanh là cửa hàng chuyên kinh doanh 1 mặt hàng của 1
doanh nghiệp.(sai)
7.đặc điểm ng bán lẻ?
       -vốn ít, csở vch kỹ th 0 hđại, mua hàng nhỏ lẻ
       -hthống cửa hàng & phg thức bán hàng pphú tiện lợi
       -có kng kd nhạy bén độ an toàn cao
       -có kng nắm bắt ttin kh sát thực
       -có xu hg tách rời bán buôn mua hàng nhà cg cấp
8.kể tên các loại đại lý?
       -đđ kd: bán buôn , lẻ
       -mức độ uỷ quyền: đl toàn quyền, tổng đl, đl đặc biệt
       -nội dung & t/c qh: đl hoa hông, kinh tiêu, ký gửi
9.đ đ ng môi giới?
       -0 tr tiếp bán hàng
       -nắm vững ttin tt & kỹ th ngành
       -là cá nh hoặc tổ ch
       -thu nhập phụ thuộc clg nguồn ttin & sự thoả thuận
       -hđ tt ngầm khó kiểm soát
10.ng môi giới có tham gia vào quá trình đàm phán ko?
11.đ/n kênh pp? (là đường đi và phg thức vận động di chuyển hàn hoá từ nhà
sx đến người td cuối ccùng)
12.các đại lượng đặc trưng của kênh pp? (chiều dài - rộng – sâu)
13.chiều dài(chiều rộng) của kênh pp là đại lượng dc đặc trưng bởi....
14.ưu,nhược của kênh pp trực tiếp(gián tiếp)?
       -tr/t: +Ưđ: đbảo mqh tr/t giữa DN với tt(kịp thời đáp ứng ncầu tt, nắm
chắc ttin tt &kh), giảm cphí lưu thông & tiêu thụ sp, hạ giá thành tạo lợi thế
ctranh
              +Nđ: tăng klgcg việc cho nhà sx, trình độ cmôn hoá thấp, kng mở
rộng tt bị hạn chế, vốn ứ đọng khó khăn tài chính
       -Gián tiếp: +Ưđ: giảm klg cg việc tăng cường tr độ cmôn hoá, đẩy
nhanh vòng quay của vốn chống rủi ro, kng mở rộng tt
                    +Nđ: kng đáp ứng ncầu tt nắm bắt ttin hạn chế, tăng cphí
lưu thông tiêu thụ sp, phù hợp đđ hh kd, phù hợp kng tổ chức tài chính và
qlý của DN
15.chọn kênh pp cho các sp sữa tươi,xà phòng giặt?vì sao?(là đ k áp dụng)

Chương 7
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                                    Wd8042



1.đ/n quảng cáo? (bao gồm các hđ g/thiệu & truyền đi các thông tin về sp &
h/ả của Dn nhằm kthích kh tiêu thụ sp, nâng cao uy tín Dn và tăng cường
knăng ctranh tt)
2.quảng cáo là công cụ xúc tiến quan trọng nhất(đúng)
3.vì sao phải quảng cáo?
       -Sự thiếu thông tin của kh
       -Sự thiếu kiến thức về sp của kh
       -tác động tâm lý của qcáo
       -xd h/ả & khác hoạ vào tâm trí
4.chu trình A.I.D.A?
       -attentior – chú ý
       -Interest – thích thú
       -desire – ham muốn
       -action – hành động
5.các loại quảng cáo? (giới thiệu, thuyết phục, nhắc nhở)
6.chức năng của q/c?
       -Thu hút chú ý kh( chu trình A.I.D.A)
       -thuyết phục kh
       -hg dẫn giáo dục tiêu dùng
7.để thu hút sự chú ý của k/h dn cần quan tâm đến?
-lựa chọn phương tiện q/c
-chọn vị trí đặt q/c
-thời điểm q/c
-hình thức q/c
8.các nguyên tắc quảng cáo?
       -tiêu biểu đặc trưng độc đáo có lg ttin cáo
       -đảm bảo tính nghệ thuật & văn hoá
       -trg thực đảm bảo tính pháp lý
       -nhắc lại thương xuyen
       -thiết thực hiệu quả phù hợp cphí
9.các phương tiện quảng cáo?
       -Phg tiện tr thông đại chúng
       -các ấn phẩm
       -ngoài trời
       -điện thoại, internet
       -khác
10.các mối quan hệ công chúng?(6/11 là dc)
       -đối thủ ctranh                  -kh
Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm
                                                           Wd8042

      -nhà cg cấp                        -nhà pp
      -giới công quyền                   -giới tài chính
      -giới tr thông                     -hđ xh
      -qh ngành                          -
11.vai trò chức năng của dịch vụ sau bán hàng?
      -vai trò: trách nhiệm đậo đức kd
                Chinh phục và giữ vững kh
                 Là vũ khí ctranh tt sắc bến

More Related Content

What's hot

Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Trong Hoang
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiHa minh
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngVũ Hồng Phong
 
Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Hảo Thanh
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Dinhvisanpham
DinhvisanphamDinhvisanpham
Dinhvisanpham19851010
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngTrong Hoang
 
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingChuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingmynamesvan
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerlehaiau
 
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiDự án Sách marketing
 
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilkquản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilkChau Minh
 
Marketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMarketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMinh Chu
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuLê Nguyễn Organization
 

What's hot (20)

Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàng
 
Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
 
Marketing
MarketingMarketing
Marketing
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Dinhvisanpham
DinhvisanphamDinhvisanpham
Dinhvisanpham
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
 
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingChuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotler
 
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
 
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilkquản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩmChuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩm
 
Marketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMarketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lan
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
 

Similar to Market

ÔN TẬP MARKETING.docx
ÔN TẬP MARKETING.docxÔN TẬP MARKETING.docx
ÔN TẬP MARKETING.docx30ngyyu
 
Dap an MAR2042 Lap ke hoach marketing
Dap an MAR2042 Lap ke hoach marketingDap an MAR2042 Lap ke hoach marketing
Dap an MAR2042 Lap ke hoach marketingTan Le
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewđề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewTrần Trung
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalđề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalTrần Trung
 
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Hyo Neul Shin
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đào tạo Marketing cho ngân hàng Techcombank 2015 - Marketing training for Tec...
Đào tạo Marketing cho ngân hàng Techcombank 2015 - Marketing training for Tec...Đào tạo Marketing cho ngân hàng Techcombank 2015 - Marketing training for Tec...
Đào tạo Marketing cho ngân hàng Techcombank 2015 - Marketing training for Tec...Cudong
 
Kinh doanh thực hành
Kinh doanh thực hànhKinh doanh thực hành
Kinh doanh thực hànhDuong Hieu
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketingbookbooming1
 
Marketing plan vns2010
Marketing plan vns2010Marketing plan vns2010
Marketing plan vns2010Mozzy Moz
 
Marketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngMarketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngBankaz Vietnam
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Hieutanda Nguyen Khac Hieu
 
Hiện trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động Marketting của Ngân hàng TMCP Sài ...
Hiện trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động Marketting của Ngân hàng TMCP Sài ...Hiện trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động Marketting của Ngân hàng TMCP Sài ...
Hiện trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động Marketting của Ngân hàng TMCP Sài ...luanvantrust
 

Similar to Market (20)

ÔN TẬP MARKETING.docx
ÔN TẬP MARKETING.docxÔN TẬP MARKETING.docx
ÔN TẬP MARKETING.docx
 
Dap an MAR2042 Lap ke hoach marketing
Dap an MAR2042 Lap ke hoach marketingDap an MAR2042 Lap ke hoach marketing
Dap an MAR2042 Lap ke hoach marketing
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewđề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalđề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
 
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
Đào tạo Marketing cho ngân hàng Techcombank 2015 - Marketing training for Tec...
Đào tạo Marketing cho ngân hàng Techcombank 2015 - Marketing training for Tec...Đào tạo Marketing cho ngân hàng Techcombank 2015 - Marketing training for Tec...
Đào tạo Marketing cho ngân hàng Techcombank 2015 - Marketing training for Tec...
 
Marketing thuong mai huy
Marketing thuong mai   huyMarketing thuong mai   huy
Marketing thuong mai huy
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
 
Luận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAY
Luận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAYLuận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAY
Luận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAY
 
Kinh doanh thực hành
Kinh doanh thực hànhKinh doanh thực hành
Kinh doanh thực hành
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketing
 
Marketing plan vns2010
Marketing plan vns2010Marketing plan vns2010
Marketing plan vns2010
 
Marketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngMarketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàng
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3
 
Hiện trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động Marketting của Ngân hàng TMCP Sài ...
Hiện trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động Marketting của Ngân hàng TMCP Sài ...Hiện trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động Marketting của Ngân hàng TMCP Sài ...
Hiện trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động Marketting của Ngân hàng TMCP Sài ...
 
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
 

More from bookbooming1

Tập trung hay là chết
Tập trung hay là chếtTập trung hay là chết
Tập trung hay là chếtbookbooming1
 
Edison mà tôi biết
Edison mà tôi biếtEdison mà tôi biết
Edison mà tôi biếtbookbooming1
 
Chinh phục các đợt sóng văn hóa
Chinh phục các đợt sóng văn hóaChinh phục các đợt sóng văn hóa
Chinh phục các đợt sóng văn hóabookbooming1
 
Chân dung mới của cfo cách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình...
Chân dung mới của cfo   cách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình...Chân dung mới của cfo   cách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình...
Chân dung mới của cfo cách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình...bookbooming1
 
Những công ty đột phá
Những công ty đột pháNhững công ty đột phá
Những công ty đột phábookbooming1
 
Bí quyết của các ceo – 150 ceo toàn cầu tiết lộ bí mất về kinh doanh, cuộc số...
Bí quyết của các ceo – 150 ceo toàn cầu tiết lộ bí mất về kinh doanh, cuộc số...Bí quyết của các ceo – 150 ceo toàn cầu tiết lộ bí mất về kinh doanh, cuộc số...
Bí quyết của các ceo – 150 ceo toàn cầu tiết lộ bí mất về kinh doanh, cuộc số...bookbooming1
 
Tiểu sử steve jobs
Tiểu sử steve jobsTiểu sử steve jobs
Tiểu sử steve jobsbookbooming1
 
Thuật đắc nhân tâm.
Thuật đắc nhân tâm.Thuật đắc nhân tâm.
Thuật đắc nhân tâm.bookbooming1
 
Con đường steve jobs
Con đường steve jobsCon đường steve jobs
Con đường steve jobsbookbooming1
 
10 lời khuyên khởi nghiệp
10 lời khuyên khởi nghiệp10 lời khuyên khởi nghiệp
10 lời khuyên khởi nghiệpbookbooming1
 

More from bookbooming1 (20)

Tập trung hay là chết
Tập trung hay là chếtTập trung hay là chết
Tập trung hay là chết
 
Edison mà tôi biết
Edison mà tôi biếtEdison mà tôi biết
Edison mà tôi biết
 
Chinh phục các đợt sóng văn hóa
Chinh phục các đợt sóng văn hóaChinh phục các đợt sóng văn hóa
Chinh phục các đợt sóng văn hóa
 
Chân dung mới của cfo cách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình...
Chân dung mới của cfo   cách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình...Chân dung mới của cfo   cách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình...
Chân dung mới của cfo cách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình...
 
Bản lĩnh putin
Bản lĩnh putinBản lĩnh putin
Bản lĩnh putin
 
Những công ty đột phá
Những công ty đột pháNhững công ty đột phá
Những công ty đột phá
 
Bí quyết của các ceo – 150 ceo toàn cầu tiết lộ bí mất về kinh doanh, cuộc số...
Bí quyết của các ceo – 150 ceo toàn cầu tiết lộ bí mất về kinh doanh, cuộc số...Bí quyết của các ceo – 150 ceo toàn cầu tiết lộ bí mất về kinh doanh, cuộc số...
Bí quyết của các ceo – 150 ceo toàn cầu tiết lộ bí mất về kinh doanh, cuộc số...
 
Tiểu sử steve jobs
Tiểu sử steve jobsTiểu sử steve jobs
Tiểu sử steve jobs
 
Thuật đắc nhân tâm.
Thuật đắc nhân tâm.Thuật đắc nhân tâm.
Thuật đắc nhân tâm.
 
Con đường steve jobs
Con đường steve jobsCon đường steve jobs
Con đường steve jobs
 
10 lời khuyên khởi nghiệp
10 lời khuyên khởi nghiệp10 lời khuyên khởi nghiệp
10 lời khuyên khởi nghiệp
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Chuong mo dau
Chuong mo dauChuong mo dau
Chuong mo dau
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Ch viii
Ch viiiCh viii
Ch viii
 
Ch­ vii
Ch­ viiCh­ vii
Ch­ vii
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
Ch vi
Ch viCh vi
Ch vi
 

Market

  • 1. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 Chương 1..............................................................................................................................1 Chương 2..............................................................................................................................2 Chương 3..............................................................................................................................5 Chương 4..............................................................................................................................5 Chương 5..............................................................................................................................8 Chương 6..............................................................................................................................9 Chương 7............................................................................................................................10 Chương 1 1.trong giai đoạn ma cổ điển vấn đề tiêu thụ sản phẩm là quan trọng nhất. (đúng) 2.tại sao mar hiện đại là sự kế thừa và cuộc cách mạng của mar cổ điển? 3.mar cổ điển bắt đầu từ hoạt động nghiên cứu thị trường đến sau khi bán sản phẩm. (sai vì đó là mar hiện đại) 4.mar hiện đại thì tiêu thụ sản phẩm là phần nổi của tảng băng mar.(đúng) 5.tiêu thụ sản phẩm là vấn đề quan trọng nhất của mar hiện đại(sai vì nó chỉ quan trọng chứ ko phải là quan trọng nhất) 6.công việc mar hiện đại bắt đầu từ…(a)…và kết thúc bằng…(b)…. (a):nghiên cứu nhu cầu thị trường (b):dịch vụ sau bán hàng 7.tại sao trong thời kỳ bao cấp ở việt nam ko có hoạt động mar? 8.mar công nghiệp chỉ ứng dụng trong các doanh nghiệp công nghiệp.(sai vì còn trong xây dựng cơ bản và nông nghiệp) 9.chức năng của mar? -Tm tốt nhất ncầu xh -tăng cường knăng thích ứng của kd -đẩy mạnh tiêu thụ -Tăng knăng ctranh và nâng cao hquả kd 10.vai trò của mar? -Với qlkt vĩ mô: cơ sở xd cs qlkt Đb pt bền vững ôđ cho nền kt -Với dn: 1 in 4 yếu tố qđ thanh công Nâng uy tín, ccố thg hiệu, tăng k/ng c/tranh, c/phục k/hàng 11.tại sao mar là 1 khoa học? (vì có đối tượng,nội dung,phương pháp nghiên cứu) 12.điều kiện ra đời của mar? (sự pt sx hg hoá, cung cầu, tình hình cạnh tranh trên thị trường)
  • 2. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 13.các hình thức bán lẻ phổ biến ở việt nam? (chợ,siêu thị,cửa hàng bán lẻ,bách hóa,tạp hóa...) Chương 2 1.chức năng của thị trường? 3c ng: thừa nhận & thực hiện (gtrị sp & gt sd của sp) điều tiết kích thích (sx & tdùng) chức năng thông tin 2.thị trường hàng hóa là nơi diễn ra các hoạt động mua bán,trao đổi các sản phẩm dưới hình thái “hiện vật” 3.thị trường dịch vụ là nơi diễn ra các hoạt động mua bán,trao đổi các sản phẩm dưới hình thái “phi hiện vật” 4.đặc điểm của thị trường các yếu tố sản xuất? -ng mua là đv sxkd, slg có hạn, pbổ các đđ cố định -ng bán là dn, hộ gđ, cá nh -cung cầu ô/đ không đa dạng phong phú -các nhà kd qmô lớn theo hình thức bán buôn 5.đặc điểm của thij trường hàng tiêu dùng? -số lg sp nhiều phong phú -ng bán thường là các nhà sxkd số lg đông đảo, ctranh quyết liệt -ng mua có yêu cầu & đđ rất đa dạng, phức tạp -cung cầu biến đôngh nhanh, đa dạng, phong phú -ctranh gay gắt 6.đặc điểm của thị trường dịch vụ? -số lg & chủng loại sp ít -sp 0 tồn tại hình thái vchất -qtrình sx & tiêu dùng diễn ra cùng lúc -ng sx trực tiếp tdùng -sd kênh pp trực tiếp, phg thức bán lẻ 7.đặc điểm thị trường cạnh tranh hoàn hảo? -số lg ng mua bán đông đảo -giá cả hình thành do quan hệ cung cầu -đk gia nhập rút lui khỏi thị trường dễ dàng -sp tham gia thị trường phải đồng nhất 8.đặc điểm thị trường cạnh tranh ko hoàn hảo? -có sự đan xen ctranh và độc quyền -trái lại hoàn hảo 9.đặc điểm thị trường độc quyền?
  • 3. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 -mỗi bên tham gia chỉ có một người duy nhất -số lg cac bên tham gia ít nên chiêms được phần thị trường lớn -các nhà độc quyền chi phối, kiểm soát, lũng đoạn thị trường 10.giải pháp mar của doanh nghiệp trong thị trường thực tế,thị trường tiềm năng? thực tế: giữ vững tt và khg thực tế mar hướng tới đảm bảo sự trg thành của khg thực tế tăng cg đọ tdùng của nhóm khg đẩy mạnh klg hàng bán ra 11.đâu ko phải là yếu tố đặc trưng cho dung lượng thị trường(cho 4,5 đáp án chọn 1 cái sai) 12.ưu nhược điểm của việc nghiên cứu tư liệu và nghiên cứu hiện trường? Tư liệu: +Ưđ: đơn giản, cfí thấp, dn tiếp xúc rộng rãi với các nguồn thông tincó kng kquát tìnhhình +Nđ: ttin có dộ cxác 0 cao, thiếu tính thời sự, đòi hỏi có sự chọn lọc loại bỏ ttin gỉa Hiện trường: +Ưđ: ttin cxác, bổ sung kịp thời ttin thiếu hụt đặc biệt là ttin về khàng +Nđ: cần sự tỉ mỉ công phu, cphí cao, cần cán bộ đủ năng lực 13.các phương pháp nghiên cứu hiện trường?(phỏng vấn,phát phiếu điều tra,quan sát,điều tra theo dấu chân) 14.nghiên cứu thị trường bao gồm các hoạt động nhằm...,....,...các thông tin của thị trường.(thu thập,phân tích,xử lý) 15.các thông tin cần thu thập khi thăm dò thị trường? -nhu cầu tt về sp (lg cầu, ccấu sp, sự pbố theo 0g (t) của cầu, độ co giãn cầu) -về cg và qh cg-cầu của sp (lg cg, ccấu hg hoá cg, pbố cg theo (t) 0g, đđ pp cg cầu về sp) -về k/hàng (số lg, cơ cấu, đđ tiêu dùng, th nh & knăng th toán, đg cơ & tâm lý tdùng, đđ mua hàng & knăng tiếp cận) -đối thủ cạnh tranh (số lg, thị phần, uy tín & vị thế trên tt, điểm mạnh yếu, clược kd & mar) -giá cả tt (mức giá bình quân, khg dao động & tốc đọ biến động giá, các nh tố tác đg đến giá sp, Nt sd giá cảu đối thủ, knăng phân hoá giá trong kd) 16.phân đoạn thị trường là việc “phân chia” thị trường thành các bộ phận khác nhau 17.đoạn thị trường là 1 nhóm khách hàng có sự đồng nhất về nhu cầu & có pư như nu đối với những tác đg mar của nhà kd 18.các chiến lược phân đoạn thị trường?
  • 4. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 -không pb -đa phân đoạn -pđ tập trung 19.các tiêu thức phân đoạn các thị trường:bia,thuốc lá,xe đạp...) 20.các phương pháp phân đoạn thị trường? -chia cắt: chia làm các đoạn -tập hợp: thành lập các nhóm ng tdùng 21.các phương án lựa chọn thị trường mục tiêu? -DN chỉ ttrg 1 pđ tt -mô hình cmôn hoá chọn lọc -mh cmôn hoá sp -mh cmôn hoá tt -mh bao quát tbộ tt 22.tại sao cần định vị sản phẩm?(chính là mục tiêu của định vị sản phẩm) Mtiêu: +chiếm lĩnh vtrí mới của tt +gia tăng knăng ctranh +hoàn thiện hệ thống chủng loại sp 23.định nghĩa định vị sản phẩm? +khác biệt sp ctranh +tmãn ncầu tt mục tiêu +khắc hoạ vào tâm trí k/hàng 24.các yếu tố khác biệt hóa khi định vị sản phẩm? -sp (hthức, đđ, hiệu suất, tính phù hợp, độ bền, độ tin cậy, knăng sửa chữa, kiểu dáng, thiết kế) -dvụ (dễ đặt hàng, vận chuyển, lắp đặt, đào tạo kh, tư vấn kh, bảo trì & schữa, cac dv khác) -con ng (ng lực, lsự, tín nhiệm, tin cậy, lòng nhiệt tình, giao thiệp, kĩ năng) -kênh phân phói (bao phủ, tinh thông, thuận tiện, hiệu quả) -hình ảnh (biểu tượng đđ nhận dạng, phg tiện tr thông, bầu kkhí, sự kiện) 25.các bước định vị? -phân đoạn tt, lựa chon đoạn tt mục tiêu -đánh giá thực trg những định vị hiện có trên tt mt -chon h/ả, vị thế cho thg hiệu, sp của DN trên bản đồ định vj -thiết kế Mar-mix cho sp 26.hoạt động thử nghiệm thị trường là hoạt động thu thập thông tin về........ (mối quan hệ nhân-quả) 27.nêu các loại hình thử nghiệm thị trường? -sp
  • 5. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 -giá cả - hệ thống pp -các giải pháp kích thích tiêu thụ 28.tại sao phải thử nghiệm thị trường? để phát hiện tính quy luật & qh nhân quả, thu thập thêm ttin 29.nêu các đối tượng trong quá trình dự đoán thị trường? (mọi hiện tượng & quá trình kinh tế diễn ra trên tt) 30.các phương pháp dự đoán thị trường? -kinh nghiệm -thống kê --toán học 31.các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi của người mua?(họ nêu ra rồi mình xác định xem đó là nhân tố nào) văn hoá, xã hội, cá nh, tâm lý 32.quá trình quyết định mua hàng? -các gđ: ý thức nc > tìm kiếm thông tin > đg các phg án > qđ mua hg > hành vi hậu mãi -vtrò các chủ thể: ng khởi xướng, có ảnh hg, qđ, mua, sd 33.chiến lược xâm nhập thị trường theo kiểu cạnh tranh?(tấn công trực diện,thọc sườn,bủa vây,vòng vo,du kích) Chương 3 1.các yếu tố quyết định thành công của doanh nghiệp?(4M) money – machine – manage - marketing 2.các yếu tố của chiến lược mar?(cl sản phẩm,giá,pp,xúc tiến yểm trợ) 3.mục tiêu của chiến lược mar? -lợi nhuận -thế lực (thị phần, uy tín & vị thế, sm ctranh) -an toàn(ô/định & bền vững, tránh rủi ro, thích ứng linh hoạt) Chương 4 1.nêu khái niệm sản phẩm theo quan điểm của mar? (là công cụ thoả mãn nhu cầu và đối tượng kd) 2.theo mục đích sử dụng sản phẩm chia thành mấy loại? (2 loại tiêu dùng & tư liệu sx) 3.theo thời hạn sử dụng và hình thái tồn tại sp chia thành mấy loại? (lâu bền, ngắn hạn, dịch vụ)
  • 6. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 4.đặc điểm và các giải pháp mar cho từng giai đoạn của vòng đời sản phẩm? 1.gốc(T1): +Đđ: thai nghén ra sp, sp chưa xh trên tt, chưa có doanh thu) +Gp: coi trọng hđ ncứu tt, tkế sp, thử nghiệm tt, hoàn chỉnh sp 2.giới th sp (T1-T2) +Đđ: +Gp: xđ tt xâm nhập hợp lý, coi trọng qcáo xúc tiến hỗn hợp, clược giá x/nh tt, cspp 3.Tăng trưởng (T2-T3) ctranh quyết liệt nhất +Đđ: klg hh bán & dthu tăng nhanh, tt mở rộng, cphí mar còn cao nhưng bắt đầu có lời, áp lực ctranh tăng +Gp: tiêu chuẩn hoá ô/đ c/lg sp, đa dạng hoá sp, xd & củng cố thg hiệu 4.Hưng thịnh bão hoà (T3-T4) +Đđ: klg hh tiêu thụ & dthu mức cao nhất, tt ô/đ, lnhuận cao nhất +Gp: hthiện đặc tính sp, ccố hệ thg pp, ô/đ chủng loại sp, pt sp & hình thành ý tưởng sp cải tiến sp mới 5.Suy thoái (T4-T5) +Đđ: klg hh bán & dthu tăng chậm, hthg pp gặp khó khăn, xh sp ctranh thay thế +Gp: đẩy mạnh hđ xuc tiến hỗn hợp, hạ gía bán, tung sp cải tiến thay thế, tìm tt mới, pt tình thế & đổi mới sp 5.khi xâm nhập thị trường tất cả các dn xác định chính sách giá thấp.(sai) thường thì là thấp thì đúng. 6.giai đoạn tăng trưởng là giai đoạn dn gặp sự cạnh tranh quyết liệt nhất(đúng) 7.các bộ phận của nhãn hiệu hàng hóa? -phát âm được: tên sp, thuật ngữ -0 phát âm được: hình vẽ, biểu tượng, màu sắc 8 vai trò của nhãn hiệu.(quan tâm đến cái thứ 4 có thể ng ta sẽ hỏi)”.nhãn hiệu hàng hóa khẳng định dc giá trị bản thân của khách hàng (đúng)” -Với kh: +xđ ng gốc sp +chỉ dẫn về clg sp +tiết kiệm chi phí tìm kiếm +khẳng định giá trị bản thân -Với nhà sx: +ccụ nhận diện khác biệt hoá sp +phg tiện bvệ các lợi thế đđ riêng của sp
  • 7. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 +kđ đẳng cấp clg trước kh +khắc hoạ sp vào tâm trí kh +hàng rào bvệ sp, lợi thế ctranh +phg tiện gọi vốn, thu hút nh tài +ng gốc sinh lợi 9.ai là chủ nhãn hiệu.(nhà sx,nhà pp,kết hợp) 10.đặt tên nhãn hiệu như thế nào?(riêng biệt,chung cho cà dn,tên dn và tên sp) 11.yêu cầu khi thiết kế nhãn hiệu? -dễ đọc-nhận biết- nhớ -có hàm ý về lợi ích hh -hàm ý clg hh -khác biệt nhãn hiêu khác -đăng kí bvệ trước pháp luật 12.việc những sp dùng để chứa đựng,bảo quản,vận chuyển những thứ bên trong nó là “bao bì” Bao bì có chức năng: bvệ sp, thẩm mĩ kích thích tiêu thụ, qcáo cho sp, hg dẫn sd sp 13.vai trò của bao bì?chú ý vai trò có thể quảng cáo cho sp. -“Là ng bán hg im lăng” -nhu cầu ng td gia tăng -góp phần tạo dựng hình ảnh DN -tạo kng ý niệm về cải tiến sp 14.quyết định về thông tin trên bao bì? -sp & phẩm cấp sp -ng, ngày, nơi sx -tiêu chuẩn hoá sp -Hg dẫn sd -qcáo -do luật định 15.yêu cầu của bao bì?(4/7 là dc điểm tối đa) -bvệ tốt hh trong vchuyển & bán -tiện lợi khi sd -hâp dẫn kthích tiêu thụ -giá thành bao bì hạ -chống làm hàng giả nhái -phù hợp thị hiếu tập quán td từng vùng -phù hợp tiêu chuẩn qđ từng tt 16.sp mới theo quan điểm của mar? -do cg nghệ kĩ thuật
  • 8. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 -lần đầu Dn kd -từ sp nguyên gốc -tt 17.các bước của quá trình đổi mới sp? -ncứu tt, hình thành ý tưởng về sp -thẩm trta ý tưởng -thiết kế sp mới -thử nghiệm sp -tung sp vào tt 18.thử nghiệm sp mới ở đâu?(trong thí nghiệm,ngoài thì trường) 19.kể tên các quyết định về dịch vụ sp? -loại hình dvụ sẽ ccấp -mức đọ ccấp dvụ -clg dvụ -hình thức ccấp dvụ -giá cả dvụ 20.vòng đời của 1 sp...........vòng đời của chủng loại sp(ngắn hơn) 21.hình thức tồn tại của sp trên thực tế?(1 ý tưởng,1 dvu,1 địa điểm,1 con người) 22.sp có thể là 1 con người.(đúng) 23.chính sách sp là....của các chính sách còn lại của chiến lược mar(câu này đã từng thi) 24.tại sao cs sp là trung tâm của các chính sách còn lại của chiến lược mar(câu này cũng đã thi) 25.trình bày các cấp độ sp theo P.Kotler?(câu này cũng đã thi) Chương 5 1.giá cả theo quan điểm của mar? (là 1 bộ phận trong tổ hợp các cs Mar giúp DN giải quyết các mqh với tt) 2.giá thấp nhất phụ thuộc vào........giá cao nhất phụ thuộc vào....... (chi phí,yêu cầu) 3.đâu ko phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến giá?(chọn ra 1 nhân tố từ các phương án cho sẵn) +Nh tố bên trg: cphí sx kd, mt cs giá trg từng thời kì, vtrí uy tín DN, đđ & clg sp +Nh tố bên ngoài: qh ccầu của hh, kh, giá cả sp ctranh, tđộng của mtrường qlý vĩ mô 4.giá là yếu tố duy nhất tạo ra...mà ko tạo ra...(câu này cũng đã thi)
  • 9. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 5.kể tên các chiến lược định giá? Cao - thấp – ngang giá thi trường 6.các phương pháp định giá(chú ý pp định giá dựa vào chi phí) -dựa cphí: Giá bán SP=Giá thành SP+Lãi dự kiến -“giá trị cảm nhận” của kh -giá cả của sp ctranh -theo qh cg-cầu từng thời kì -giá trị thương hiệu 7.phân hóa giá là việc xác định các mức giá khác nhau cho các sp ở các thị trường và khách hàng khác nhau(sai) (cùng loại sp) 8.mục tiêu của phân hóa giá? -kthích ncầu các nhóm kh & tt -mở rộng tt, tăng cường sức ép ctranh 9.các pp phân hóa giá? -thời gian -0g -klg hàng mua & phg thức thanh toán -theo Đk phục vụ -theo đđ của kh 10.tiêu thức phân hóa giá trong kinh doanh khách sạn và thị trg quạt điện? Chương 6 1.k/niệm pp? (Là qtrình tổ chức ktế, kỹ th nhằm đảm bảo cho hh vận động từ nhà sx đến ng td cuối cùng) 2.hệ thống pp? (nhà sx & ng td, trg gian pp, cơ sở vchất kỹ th, hệ thg dvụ & ttin) 3.chức năng của pp? -vận động di chuyển hh -thay đổi quyền sở hữ tài sản -thông tin -san sẻ rủi ro trong kd 4.vai trò,chức năng của trung gian pp? -đẩy mạnh tiêu thụ sp -thông tin 2 chiều giữa DN và tt -bvệ & phát triển tt -cộng đồng và chia sẻ trách nhiệm trong kd 5.đặc điểm ng bán buôn? -vốn >, csở vchất kỹ th hiện đại
  • 10. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 -có kng mua hàng slg >, đẩy nhanh vòng quay của vốn -có kng chi phối lũng đoạn tt -hạn chế ttin về kh 6.cửa hàng chuyên doanh là cửa hàng chuyên kinh doanh 1 mặt hàng của 1 doanh nghiệp.(sai) 7.đặc điểm ng bán lẻ? -vốn ít, csở vch kỹ th 0 hđại, mua hàng nhỏ lẻ -hthống cửa hàng & phg thức bán hàng pphú tiện lợi -có kng kd nhạy bén độ an toàn cao -có kng nắm bắt ttin kh sát thực -có xu hg tách rời bán buôn mua hàng nhà cg cấp 8.kể tên các loại đại lý? -đđ kd: bán buôn , lẻ -mức độ uỷ quyền: đl toàn quyền, tổng đl, đl đặc biệt -nội dung & t/c qh: đl hoa hông, kinh tiêu, ký gửi 9.đ đ ng môi giới? -0 tr tiếp bán hàng -nắm vững ttin tt & kỹ th ngành -là cá nh hoặc tổ ch -thu nhập phụ thuộc clg nguồn ttin & sự thoả thuận -hđ tt ngầm khó kiểm soát 10.ng môi giới có tham gia vào quá trình đàm phán ko? 11.đ/n kênh pp? (là đường đi và phg thức vận động di chuyển hàn hoá từ nhà sx đến người td cuối ccùng) 12.các đại lượng đặc trưng của kênh pp? (chiều dài - rộng – sâu) 13.chiều dài(chiều rộng) của kênh pp là đại lượng dc đặc trưng bởi.... 14.ưu,nhược của kênh pp trực tiếp(gián tiếp)? -tr/t: +Ưđ: đbảo mqh tr/t giữa DN với tt(kịp thời đáp ứng ncầu tt, nắm chắc ttin tt &kh), giảm cphí lưu thông & tiêu thụ sp, hạ giá thành tạo lợi thế ctranh +Nđ: tăng klgcg việc cho nhà sx, trình độ cmôn hoá thấp, kng mở rộng tt bị hạn chế, vốn ứ đọng khó khăn tài chính -Gián tiếp: +Ưđ: giảm klg cg việc tăng cường tr độ cmôn hoá, đẩy nhanh vòng quay của vốn chống rủi ro, kng mở rộng tt +Nđ: kng đáp ứng ncầu tt nắm bắt ttin hạn chế, tăng cphí lưu thông tiêu thụ sp, phù hợp đđ hh kd, phù hợp kng tổ chức tài chính và qlý của DN 15.chọn kênh pp cho các sp sữa tươi,xà phòng giặt?vì sao?(là đ k áp dụng) Chương 7
  • 11. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 1.đ/n quảng cáo? (bao gồm các hđ g/thiệu & truyền đi các thông tin về sp & h/ả của Dn nhằm kthích kh tiêu thụ sp, nâng cao uy tín Dn và tăng cường knăng ctranh tt) 2.quảng cáo là công cụ xúc tiến quan trọng nhất(đúng) 3.vì sao phải quảng cáo? -Sự thiếu thông tin của kh -Sự thiếu kiến thức về sp của kh -tác động tâm lý của qcáo -xd h/ả & khác hoạ vào tâm trí 4.chu trình A.I.D.A? -attentior – chú ý -Interest – thích thú -desire – ham muốn -action – hành động 5.các loại quảng cáo? (giới thiệu, thuyết phục, nhắc nhở) 6.chức năng của q/c? -Thu hút chú ý kh( chu trình A.I.D.A) -thuyết phục kh -hg dẫn giáo dục tiêu dùng 7.để thu hút sự chú ý của k/h dn cần quan tâm đến? -lựa chọn phương tiện q/c -chọn vị trí đặt q/c -thời điểm q/c -hình thức q/c 8.các nguyên tắc quảng cáo? -tiêu biểu đặc trưng độc đáo có lg ttin cáo -đảm bảo tính nghệ thuật & văn hoá -trg thực đảm bảo tính pháp lý -nhắc lại thương xuyen -thiết thực hiệu quả phù hợp cphí 9.các phương tiện quảng cáo? -Phg tiện tr thông đại chúng -các ấn phẩm -ngoài trời -điện thoại, internet -khác 10.các mối quan hệ công chúng?(6/11 là dc) -đối thủ ctranh -kh
  • 12. Đề cương Marketing dùng thi trắc nghiệm Wd8042 -nhà cg cấp -nhà pp -giới công quyền -giới tài chính -giới tr thông -hđ xh -qh ngành - 11.vai trò chức năng của dịch vụ sau bán hàng? -vai trò: trách nhiệm đậo đức kd Chinh phục và giữ vững kh Là vũ khí ctranh tt sắc bến