Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Trình bày khái niệm, các giới hạn và cách phân chia trung thất.Các thành phần trong trung thất.
2. Trình bày được khái niệm về phúc mạc, mô tả được các phần phúc mạc trung gian
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Trình bày khái niệm, các giới hạn và cách phân chia trung thất.Các thành phần trong trung thất.
2. Trình bày được khái niệm về phúc mạc, mô tả được các phần phúc mạc trung gian
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhVmu Share
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
NGUYÊN NHÂN
● Chấn thương ngực kín
- TNGT: 25% tai nạn ô tô ở các nước
phát triển.
- Ấu đả: ít gặp
● VT ngực
Dao đâm và đạn bắn là 2 nguyên nhân
thường gặp nhất trong VT thấu ngực.
Similar to ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ (20)
1. ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
TĨNH MẠCH – BẠCH HUYẾT –
THẦN KINH Ở CỔ
Ths. Bs. Nguyễn Ngọc Ánh
BM Giải phẫu – ĐH Y HN
Hà Nội, tháng 11-2013
2. 1. Mô tả được nguyên ủy, đường đi, liên quan, phân nhánh,
phạm vi cấp máu của động mạch (ĐM) dưới đòn trái và phải.
2. Kể tên và mô tả được nguyên ủy và đường đi của các TM chính
trong hai hệ thống tĩnh mạch vùng đầu - cổ.
3. Nêu được cấu tạo, các nhánh nông và sâu của đám rối cổ.
4. Kể tên và nắm được đường đi của hai hệ thống bạch huyết
vùng cổ .
MỤC TIÊU BÀI HỌC
3. I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
- ĐM dưới đòn cấp máu cho chi trên, một
phần của não, cổ và thành ngực-bụng.
- Nguyên ủy khác nhau giữa ĐM dưới đòn
phải và ĐM dưới đòn trái
4. Đường đi và liên quan:
- Đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái
+ Trước: ĐM cảnh chung T, TK X trái, thân TM cánh tay đầu T
+ Sau: Ống ngực + Ngoài: Màng phổi trung thất trái
+ Trong: khí quản, thực quản, TK thanh
quản quặt ngược T
I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
5. Đường đi và liên quan:
- Đoạn cổ của ĐM dưới đòn hai bên:
Trước dưới: TM dưới đòn Sau: vòm màng phổi
+ Đoạn trong cơ bậc thang trước
+ Đoạn sau cơ bậc thang trước
+ Đoạn ngoài cơ bậc thang trước
I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
6. - Đoạn cổ của ĐM dưới đòn hai bên:
+ Đoạn trong cơ bậc thang trước:
Trước: Cơ ức đòn chũm, x đòn
TK hoành, TK X , TM cảnh trong, Tk giao cảm cổ
Bên T: Ống ngực
Sau: bên P: TK thanh quản quặt ngược P
+ Đoạn sau cơ bậc thang trước:
Sau: Xương sườn I, Thân dưới ĐRTK cánh tay
Trên: Thân trên và thân giữa ĐRTKCT
+ Đoạn ngoài cơ bậc thang trước
Trên: ĐRTKCT
Trước: Da và lá nông mạc cổ
Dưới: xương đòn
I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
7. Phân nhánh
I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
Subclavian
Vertebral
Thyrocervical
Transverse
cervical
Deep cervical
Suprascapular
Ascending
cervical
Inf. thyroid
14. Vòng nối:
+ Với ĐM cảnh ngoài (ĐM giáp trên – ĐM giáp dưới, ĐM
chẩm – ĐM cổ sâu)
+ Với ĐM cảnh trong (ĐM thông sau – ĐM não sau )
+ Với ĐM nách ( ĐM ngực ngoài – ĐM ngực trong, ĐM dưới
vai – ĐM trên vai và ĐM vai sau)
+ Với ĐM chủ ngực (các ĐM gian sườn sau – các ĐM gian
sườn trước từ ĐM ngực trong)
+ Với ĐM chậu ngoài (ĐM thượng vị dưới – ĐM thượng vị
trên từ ĐM ngực trong)
I- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
15. + Chia thành hai nhóm:
Nhóm nông
Nhóm sâu
+ Cả 2 nhóm đều đổ về
TM cảnh trong, hoặc TM dưới đòn,
hoặc trực tiếp vào TM tay đầu.
II- TĨNH MẠCH của ĐẦU - CỔ
16. Phần trước da đầu + gần toàn bộ da mặt -> TM mặt
Phần sau da đầu -> TM chẩm và Tm tai sau
Phần bên da đầu + phần sâu của mặt - > TM sau hàm dưới:
+ Nhánh tận trước đổ về TM mặt ->TM cảnh trong
+ Nhánh tận sau hợp với TM tai sau thành TM cảnh ngoài
2.1. CÁC TĨNH MẠCH NÔNG của ĐẦU - CỔ
17. Phần trước da đầu + gần toàn bộ da mặt -> TM mặt
Phần bên da đầu + phần sâu của mặt - > TM sau hàm dưới
2.1. CÁC TĨNH MẠCH NÔNG của ĐẦU - CỔ
18. Phần sau da đầu -> TM chẩm và Tm tai sau
+ Nhánh trước TM sau hàm dưới đổ về TM mặt đổ vào TM cảnh
trong ngang mức sừng lớn xương móng.
+ Nhánh sau TM sau hàm dưới hợp với TM tai sau thành TM cảnh
ngoài
2.1. CÁC TĨNH MẠCH NÔNG của ĐẦU - CỔ
19. - Tĩnh mạch cảnh trong
2.1. CÁC TĨNH MẠCH SÂU ở CỔ
Ext. jugular
Int. jugular
Ant. jugular
Sup. thyroid
Middle
thyroid
Inf. thyroid
20. - Tĩnh mạch cảnh trong và các nhánh
Hành trên Hành dưới
2.1. CÁC TĨNH MẠCH SÂU ở CỔ
21. - Tĩnh mạch cảnh trong
2.1. CÁC TĨNH MẠCH SÂU ở CỔ
22. - Tĩnh mạch đốt sống
- Tĩnh mạch cổ sâu
- Tĩnh mạch giáp dưới
- Tĩnh mạch dưới đòn
2.1. CÁC TĨNH MẠCH SÂU ở CỔ
23. + Chia thành hai nhóm:
Nhóm nông đổ vào các hạch cổ nông
Nhóm sâu
+ Cả 2 nhóm đều đổ vào các hạch cổ sâu (hạch cổ trước sâu, hạch
cổ bên sâu trên, hạch cổ bên sâu dưới) nằm dọc theo bao cảnh ->
Thân cảnh phải (đổ vào TM cảnh trong hoặc TM dưới đòn, hoặc
ống bạch huyết P); Thân cảnh trái (đổ vào ống ngực)
III- BẠCH HUYẾT ở CỔ