SlideShare a Scribd company logo
Trang 0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HÓA HỌC
BỘ MÔN HÓA HỌC HỮU CƠ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC
CAO ETYL ACETAT CỦA LOÀI ĐỊA Y
PARMOTREMA SANCTI-ANGELII (HALE)
HALE THU HÁI Ở ĐÀ LẠT
GVHD: Th.s Hồ Xuân Đậu
SVTH: Nguyễn Thị Ái
MSSV: K35106003
TP.HCM tháng 5/2013
LỜI CẢM ƠN
----------
Với tấm lòng trân trọng và biết ơn sâu sắc, em xin gửi lời cảm ơn đến:
Thầy Hồ Xuân Đậu, người đã truyền đạt cho em nhiều kiến thức
chuyên môn, tận tình hướng dẫn và truyền đạt nhiều kinh nghiệm nghiên
cứu quý báu trong suốt thời gian em học tập, thực hiện và hoàn thành đề tài.
Thầy Dương Thúc Huy đã tận tình truyền đạt những kinh nghiệm quý
báu, quan tâm, nhiệt tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ em
trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Tất cả Quý Thầy Cô Khoa Hóa Trường Đại học Sư Phạm Thành phố
Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời
gian em theo học và thực hiện đề tài.
Gia đình, bạn bè đã động viên và tạo điều kiện tốt về vật chất lẫn tinh
thần trong suốt quá trình học tập và hoàn thành khóa luận.
Cuối cùng xin gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô, quý độc giả đã đọc,
đóng góp ý kiến, chia sẻ khóa luận này.
Xin chân thành cảm ơn.
LỜI MỞ ĐẦU
Ngay từ thời trung đại, nhiều người làm nghề y đã sử dụng các loài địa y làm
thuốc chữa bệnh như: Lobaria pulmonaria chữa các bệnh về phổi, Parmelia sulcata
chữa các bệnh về sọ não[1]
, …Ngày nay địa y vẫn được sử dụng làm một số loại
thuốc dân gian. Người da đỏ ở Florida và người Trung Quốc đã sử dụng một số loại
địa y khác nhau làm thuốc, đặc biệt là thuốc long đờm[1]
. Ahmadjian và Nilsson[2]
công bố rằng địa y Cetraria islandica bán rộng rãi trong các tiệm bào chế thuốc ở
Thụy Điển và dùng để điều trị bệnh đái tháo đường, bệnh phổi và bệnh viêm mũi.
Peltigera canina được sử dụng ở Ấn Độ như một dược phẩm làm giảm các cơn đau
gan[1]
.
Ngoài công dụng chữa bệnh, địa y còn được sử dụng làm thực phẩm, mỹ phẩm,
xà phòng, nước hoa. Các loại hợp chất khác nhau và các dẫn suất của depside được
chiết từ các chi Evernia, Parmelia và Ramalina, một số có mùi hương hấp dẫn được
dùng trong xà phòng và nước hoa. Đặc biệt, địa y được xem như là các chất chỉ thị
sinh học cho ô nhiễm môi trường.
Với những công dụng đó, địa y được nhiều nhà hóa dược nghiên cứu, nhiều hợp
chất tự nhiên được cô lập và một số được xác định có hoạt tính kháng khuẩn, kháng
ung thư, kháng virut, giảm đau, hạ sốt[3,4]
, …
Địa y là thực vật bậc thấp, là kết quả của sự cộng sinh của tảo và nấm. Nhờ
dạng sống này, địa y có thể sống được ở nhiều nơi trên đất, đá, thân cây,... trong
những điều kiện khác nghiệt và khô hạn của vùng nhiệt đới. Ở Việt Nam, người ta dễ
dàng tìm thấy sự có mặt của địa y ở những nơi quen thuộc với sự phân bố phong phú
và đa dạng. Vậy mà từ trước đến nay ở Việt Nam chưa có tác giả nào nghiên cứu về
hóa học cũng như ứng dụng của địa y. Để góp phần vào sự phát triển của khoa học
Việt Nam, chúng tôi đã lựa chọn loại địa y Parmotrema Sancti-angelii Hale (Hale)
thuộc chi Parmotrema (họ Parmeliaceae) thu hái ở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng,
Việt Nam để nghiên cứu.
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................0
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................1
MỤC LỤC ...........................................................................................................................0
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...........................................................................................1
Chương 1: TỔNG QUAN....................................................................................................2
1.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỊA Y...............................................................................................2
1.2. NGHIÊN CỨU HÓA HỌC VỀ CHI PARMOTREMA.................................................3
1.2.1 Các hợp chất theo qui trình sinh tổng hợp polyketid...........................................3
1.2.2 Các hợp chất theo qui trình sinh tổng hợp mevalonic acid..................................4
1.2.3 Các hợp chất tạo nên bằng quá trình sinh tổng hợp của tảo ................................4
1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................9
Chương 2 : THỰC NGHIỆM ............................................................................................11
2.1 HÓA CHẤT VÀ THIẾT BỊ.........................................................................................11
2.1.1 Hóa Chất. ...........................................................................................................11
2.1.2 Thiết Bị ..............................................................................................................11
2.2 KHẢO SÁT NGUYÊN LIỆU. ....................................................................................11
2.3 ĐIỀU CHẾ CÁC LOẠI CAO......................................................................................12
2.4 TÁCH CÁC PHÂN ĐOẠN TỪ CAO EA3.................................................................14
2.4.1 Sắc kí cột silica gel cho phân đoạn EA3.1 ( sơ đồ 2.2, 5.17g) ..........................14
2.4.2 Sắc kí cột silicagel cho phân đoạn EA3.3 (sơ đồ 2.2, 15.78g) ..........................14
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.........................................................................16
3.1 KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT PS–A3 .............................16
3.2 KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT PS – A7 ............................19
Chương 4: KẾT LUẬN......................................................................................................21
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................22
Trang 1
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
s
d
t
m
brs
m/z
MR
HSQC
HMBC
1
H-NMR
13
C-NMR
DEPT
J
ppm
UV
HR-ESI-MS
ED
EA
C
Me
Ac
Mũi đơn (Singlet)
Mũi đôi (Doublet)
Mũi ba (Triplet)
Mũi đa (Multiplet)
Mũi đơn rộng
Mass to charge ratio Transfer
Cộng hưởng từ hạt nhân (Nuclear magnetic resonance)
Heteronuclear Single Quantum Correlation
Heteronuclear Multiple Bond Coherence
Proton Nuclear Magnetic Resonance
Carbon Nuclear Magnetic Resonance
High-Perfo Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
Hằng số tương tác spin-spin
Part per million
Tia cực tím (Ultra violet)
Hight Resolution- Electro Spray Ionization -Mass Spectrometry
Ether dầu
Ethyl acetate
Chloroform
Methanol
Acid Acetic
Trang 2
Chương 1: TỔNG QUAN
1.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỊA Y
Địa y là loại thực vật bậc thấp đặc biệt, là kết quả cộng sinh giữa nấm
(mucobyont) và một bộ phận quang hợp (photobiont hoặc phycobyont), thường là tảo
và đôi khi là vi khuẩn cyanobacterium
Thông thường đại y được chia làm 3 dạng:
- Dạng khảm (crustose lichen): Bề mặt của tản địa y khảm cực kì mỏng và
bám chặt vào bề mặt chủ bằng những sợi nấm có lõi.
- Dạng phiến (foliose lichen): Tản địa y dạng phiến có hình dạng như tờ giấy
mỏng. Bề mặt trên và dưới khác biệt nhau rõ rệt. Tản bám lỏng lẻo trên bề
mặt chủ bằng các rễ giả.
- Dạng bụi (fruiticose lichen): Địa y dạng bụi có hình thức giống như bụi cây
nhỏ, đứng trên bề mặt chủ và xõa xuống.
Hình 1: Các dạng địa y (A :dạng khảm, B: dạng phiến, C: dạng bụi)
Ðịa y hiện diện trên thân cây, đất và đá. Trên đá chúng là những sinh vật tiên
phong, là những tộc đoàn đầu tiên chiếm cứ môi trường mới vì chúng có thể phá hủy
đá dần dần do các acid mà chúng tiết ra, và sẽ tạo ra những hạt đất nhỏ. Những chất
hữu cơ từ địa y thối rửa làm tăng thành phần của đất. Các acid được tiết ra thay đổi
theo loài và thường được dùng để định danh địa y.
Ðể hiểu được bản chất của địa y và giải thích nguồn gốc của chúng, các nhà
thực vật học đã thử tổng hợp địa y từ tế bào tảo và nấm. Mặc dù cả hai thành phần
được nuôi cấy riêng rẽ và việc tổ hợp lại thành địa y thật là khó khăn. Trong những
năm gần đây, sự cộng sinh được tạo ra, chúng có hình dạng phần nào giống với địa y
nhưng chưa phải là cấu trúc thật sự của địa y.
Trang 3
1.2. NGHIÊN CỨU HÓA HỌC VỀ CHI PARMOTREMA
Chi Parmotrema (Parmeliaceae) là loài địa y phiến rất phổ biến ở vùng nhiệt
đới, trên thế giới có khoảng 220 loài thuộc chi này và một số trong chúng đã được
nghiên cứu về mặt hóa dược, tập trung nhiều nhất trong những năm gần đây cho kết
quả rất khả quan.
1.2.1 Các hợp chất theo qui trình sinh tổng hợp polyketid
1.2.1.1 Các acid béo
Năm 2001, Sassaki GL[6]
đã cô lập được acid béo trong một số loài địa y thuộc
chi Parmotrema như 9-oxodecanoic acid (1), 9-metyltetradecanoic acid (2), 6-
metyltetradecanoic acid (3), 3-hydroxydecanoic acid (4), nonanedioic acid (5) và
decanedioic acid (6).
1.2.1.2 Các acid béo vòng
Năm 1990, F. David[7]
và cộng sự đã cô lập được praesoredioic acid (7) và
protopraesorediosic acid (8) từ Parmotrema praesorediosum. Ngoài ra, cũng từ chi
Parmotrema còn phân lập được lichesterinic acid (9) và protolichesterinic acid (10).
1.2.1.3 Các hợp chất phenol đơn vòng
Cũng trong năm này, Irma S. Rojas[8]
công bố sự có mặt của orcinol (11),
metyl-β-orsellinate (12) và metyl haematommate (13) trong Parmotrema tinctorum
(Nyl.) Hale.
Năm 2000, từ địa y Parmotrema stuppeum (Nyl.) Hale, Javaprakasha G. K.[9]
đã
cô lập orsenillic acid (14) và metyl orsenillate (15).
1.2.1.4 Depside
Năm 1999, Laily B. Din[10]
đã công bố trong các loài địa y thuộc chi
Parmotrema có chứa một hàm lượng lớn các hợp chất bậc hai bao gồm các depside là
một loại ester tạo thành bằng sự liên kết của hai hay nhiều phân tử phenolcarboxylic
acid như atranorin (16) và cloroatranorin (17).
Năm 2002, Alcir Teixeira Gomes và cộng sự[12]
đã cô lập lecanoric acid (18) từ
Parmotrema tinctorum (Nyl.) Hale
Trang 4
1.2.1.5 Depsidone
Trong các loài địa y thuộc chi Parmotrema có mặt các depsidone[6,10,12,13]
sau
malonprotocetraric acid (19), protocetraric acid (20), furmaprotocetraric acid (21),
succinprotocetraric acid (22), salazinic acid (23), consalazinic acid (24), α-collatolic
acid (25), dehydrocollatolic acid (26), alectoronic acid (27), norstictic acid (28), và
hypostitic acid (29).
1.2.1.6 Xanthone
Theo N. K Honda và cộng sự đã cô lập được 2 xanthone là lichenxanthone (30)
và secalonic acid (31) trong Parmotrema dilatatum, Parmotrema lichnxanthonium và
Parmotrema sphaerospora[14]
.
1.2.2 Các hợp chất theo qui trình sinh tổng hợp mevalonic acid
Năm 1993, Bazyli Czeczuga[16]
đã nhận danh được 17 carotenoid có mặt trong
Parmotrema tinctorum dựa vào kỉ thuật HPLC và so sánh với phổ IR là α-carotene
(33), β-carotene (34), β-eryptoxanthin (35), lutein (36), 3’
-epilutein (38), zeaxanthin
(39), luteinepoxide (40), antheraxanthin (41), violaxanthin (42), mutatoxanthin (43),
flavoxanthin (44), echinenone (45), canthaxanthin (46), astaxanthin (47), neoxanthin
(48), capsochrome (49), β-citraurin (50).
1.2.3 Các hợp chất tạo nên bằng quá trình sinh tổng hợp của tảo
Năm 2005, Elaine R.Carbonero[16]
, nhà hóa học Brazil, đã định danh được hai
glucan với tên là nigeran [(1 → 3), (1 → 4) - α - glucan] và lichenan [(1 → 3), (1 →
4) - β - glucan] trong Parmotrema austrosinense, Parmotrema delicatulum,
Parmotrema mantiqueirense, Parmotrema schindleri và Parmotrema tinctorum.
Trang 5
Công thức hóa học của các hợp chất:
113 11 9 7 5 3
13 11 9 7 5 3 114
COOH
CH3
9 - Metyltetradecanoic acid
14
CH3
COOH
6 - Metyltetradecanoic acid (3)
(1)
1
1
9 7 5 3
9 7 5 3
3 - Hydroxydecanoic acid (4 )
10
COOH
OH
O
COOH
9 - Oxodecanoic acid (2)
10
HO OC COOH
COOH
HOOC
9
7 5 3 1
9 7 5 3 1
Decanedioic acid (6)Nonanedioic acid (5)
O (CH2)14
COOH
O
H3C
COOH
Praesorediosic acid (7)
O (CH2)14
COOH
O COOH
H2C
Protopraesorediosic acid (8)
O (CH2)12
COOH
O
H3C
CH3 O (CH2)12
COOH
O CH3
H2C
Lichesterinic acid (9) Protolichesterinic acid (10)
Metyl Metyl haematommate- orcinol carboxylat ( 12)
OH
CH3
HO
COOCH3
CH3
COOCH3
OH
CHO
HO
CH3
(13)
Orcinol (11)
CH3
OHHO
COOCH3
OH
CH3
HO
CH3
Metyl orsellinate (15)Orsellinic acid (14)
OHHO
CH3
COOH
β
Trang 6
CH3
HO
CHO
OH
C
O
O
CH3
OH
C
CH3 O
OCH3
Atranorin (16)
CH3
HO
CHO
OH
C
O
Cl O
CH3
OH
C
CH3 O
OCH3
Cloroatranorin (17)
CH3
HO OH
C
O
O
CH3
OH
C
CH3 O
OH
Lecanoric acid (18)
O OH
C
CH3 O
O
O
COOH
OHO
CH3
HO
CHO
C
O
O OH
C
CH3 O
CH2OH
OHO
CH3
HO
CHO
C
O
Malonprotocetraric acid (19 )
Protocetraric acid (20 )
O OH
C
CH3 O
O
O
OHO
CH3
HO
CHO
C
O
HOOC
Fumarprotocetraric acid (21)
Succinprotocetraric acid (22)
O OH
C
CH3 O
O
O
OHO
CH3
HO
CHO
C
O
HOOC
O OH
C
CH2OH
O
OCHHO
O
CH3
HO
CHO
C
O
O OH
C
CH2OH
O
OCHHO
O
CH3
HO
C
O
OH
Salazinic acid (23)
Consalazinic acid (24 )
O OH
C O
OCHHO
CH3
O
CH3
C
O
CH3O
CH3
Hypostictic acid (29)
Trang 7
O OH
O
O
HO
O
C
O
CH3O
O
O OH
O
O
O
CH3
O
C
O
CH3O
O
(CH2 )4 CH3
(CH2 )4 CH3
Dehydrocollatolic acid (26)
O OH
O
O
HO
O
C
O
HO
O
O OH
CH O
O
HO
CH3
O
C
O
HO
CH3
CHO
Alectoronic acid (27) Norstictic acid (28)
CH3
CH3O O
O OH
OCH3
Lichenxanthone (30 )
OH
CH3
OH
O
COOCH3
O OH
CHO
O
O OH
CH3
OHSecalonic acid (31 )
α- Carotene (33 )
- Carotene)( β,ε
β - Carotene (34 )
- Carotene)( β,β
-
Carotene-3,3'-diol)( β,ε
OH
HO
Lutein (36 )
OH
HO
3' - Epilutein (38 )
OH
β- Eryptoxanthin (35)
Carotene-3-ol)( β,β−
α - Collatolic acid (25)
Trang 8
- Carotene-3,3'-diol)
Zeaxanthin (39)
OH
HO
Luteinepoxide (40)
HO
O
OH
(5,6 - Epoxy - 5,6 - dihydro - b, b - carotene-3,3'-diol)
HO
O
Antheraxanthin (41)
O
OH
HO
Flavoxanthin (44)
O
OH
O
HO
Astaxanthin (47)
O
Carotene- 4-on)( β,β
Echinenone (45)
O
O
( β,β Carotene- 4,4' - dion)
Canthaxanthin (46)
Neoxanthin (48)
( 5,6 - Epoxy - 6,7 - -didehydro - 5,5,5',6' - tetrahydro - β, β - carotene-3,5,3'-triol)
Capsochrome (49)
( 5,8 - Epoxy - 3,3'- - dihydroxy - 5,8 - dihydro - β, χ - carotene - 6'- on)
O
HO
O
OH
HO
β - Citraurin (50)
HO
β,β(
(5,8 –Epoxy-5,8-dihdro-β,ε-carotene-3,3’-diol)
3,3’-Dihydroxy- β,β-carotene-4,4’-dion
,
(5,6 –Epoxy-5,6-dihdro-β,ε-carotene-3,3’-diol)
3-Hydroxy-8-apo-β-carotene-8’-al
Trang 9
O
H
H
H
H
O
OH
OH H
O
O
H
H
H
H
O
OH
OH H
HO
Nigeran [( 1 3), ( 1 4)- α - glucan]
n
O
H
H
H
H
OH
OH
HO
O
H
Lichenan [( 1 3 4) -β - glucan]
O
H
H
H
H
OH
OH
H
O
H
H
H
H
OH
OH
O
H
HO
O
H
H
H
H
OH
OH
O
H
HO O
H
H
H
H
OH
OH
H
O
H
H
H
H
OH
OH
O
H
HO O
n
( 5,6,5',6' - Diepoxy - 5,6,5',6' - tetrahydro - β, β - carotene-3,3'-diol)
Violaxanthin (42)
O
OH
HO
O
), (1
1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Điều chế cao methanol của địa y. Sử dụng phương pháp trích pha rắn silica gel
trên cao metanol, giải ly lần lượt bằng các dung môi có độ phân cực tăng dần: eter
dầu hỏa, chloroform, etyl acetat và metanol. Dung dịch giải ly qua cột được thu hồi
dung môi ở áp suất kém, thu được 4 loại cao (sơ đồ 2.1). Sau đó, cô lập các hợp chất
hữu cơ bằng phương pháp sắc kí pha thường và pha đảo.
Xác định cấu trúc hóa học bằng các phương pháp phổ nghiệm IR, MS, 1
H-
NMR, 13
C-NMR
Thử nghiệm một số hoạt tính sinh học (kháng khuẩn, kháng vài dòng tế bào ung
thư, ...) của các cao chiết và các hợp chất cô lập được.
Trang 10
Sơ đồ 2.1: Quy trình điều chế các loại cao của địa y
- Sắc kí.
- Ngâm dầm bằng methanol.
- Thu hồi dung môi
- Làm sạch, để khô, nghiền nhỏ.
- Thử nghiệm hoạt tính sinh học.
- Chiết pha rắn silica gel
- Giải li bằng các dung môi khác
nhau.
Cao eter
dầu hỏa
Cao
chloroform
Cao
methanol
Hợp chất hữu cơ
Cao
ethyl acetate
Địa y tươi
Bột khô
Cao methanol
Trang 11
Chương 2 : THỰC NGHIỆM
2.1 HÓA CHẤT VÀ THIẾT BỊ.
2.1.1 Hóa Chất.
Dung môi dùng trong sắc ký cột và sắc kí điều chế, sắc ký lớp mỏng gồm eter
dầu hỏa, ethyl acetat, acid acetic, chloroform, aceton, methanol đều là hóa chất của
hãng chemsol-Việt Nam và được làm khan bằng Na2SO4 nếu sữ dụng lại và nước
cất. Thuốc thử: để hiện hình các vết hữu cơ bằng sắc ký lớp mỏng, phun xịt bằng
dung dịch acid sulfuric 30%, vanillin/ H2SO4, soi đèn UV. Sắc ký cột thường dùng
silica gel, sắc ký cột 70-30, cở hạt: 0.04 – 0.06 mm, Ấn Độ.
2.1.2 Thiết Bị
- Các thiết bị dùng để giải ly, dụng cụ chứa mẫu (lọ thủy tinh, becher, bình nóng)
- Cột sắc kí: cột cổ điển
- Máy cô quay chân không.
- Sắc ký lớp mỏng 35DC-Alufolien 20 x 20 cm Kiesel gel F254 Merck
- Các thiết bị ghi phổ: phổ 1
H-NMR, 13
C-NMR, PHỔ DEPT- NMR 135 VÀ 90: ghi
trên máy cộng hưởng từ hạt nhân Bruker ở tần số 500MHz cho phổ 1
H-NMR và 125
MHz cho phổ 13
C-NMR
- Tất cả phổ được ghi tại: Phòng Phân Tích Trung Tâm Trường đại học Khoa Học
Tự Nhiên thành phố Hồ Chí Minh, số 227, Nguyễn Văn Cừ, quận 5, thành phố Hồ
Chí Minh.
2.2 KHẢO SÁT NGUYÊN LIỆU.
* Thu hái và xử lí mẫu
Trong nghiên cứu này, đối tượng nghiên cứu là loài địa y Parmotrema sancti-
angelii (Hale) Hale được thu hái ở Đà Lạt. Có tên khoa học là Parmotrema sancti-
angelii (Hale) Hale. (hình 2), họ Parmeliaceae
Trang 12
Hình 2. Tản địa y Parmotrema sancti-angelii
Tên khoa học của địa y được xác định bởi thạc sĩ Võ Thị Phi Giao, khoa Sinh
học, Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh và tiến
sĩ Harrie J. M. Sipman, Khoa Thực vật học, Đại Học Freie, Berlin, Đức.
Thu hái ở độ cao 2.000 mét so với mực nước biển, trên thân cây thông Pinus
dalatensis, thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng.
Mẫu ký hiệu US-B024, được lưu trong quyển tiêu bản thực vật, bộ môn Hóa
hữu cơ, khoa Hóa, trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM.
2.3 ĐIỀU CHẾ CÁC LOẠI CAO.
Từ cây địa y khô và tiến hành ngâm dầm trong dung môi methanol ở nhiệt độ
phòng. Lấy dịch chiết cô quay thu hồi bằng dung môi dưới áp suất thấp. Trong khi
dịch methanol bay hơi một kết tủa tách ra và được lọc ra khỏi dịch. Dung dịch còn lại
được tiếp thụ làm khô thu được cao methanol thô. Sử dụng phương pháp sắc ký cột
trên cao methanol thô, giải ly bằng lần lượt các hệ dung môi dung môi C:EA (9:1 ->
5:5), EA:M (9:1 -> 5:5) thu được cao Cao ethyl acetate và một số phân đoạn khác.
Sắc kí cột silica gel áp dụng cho cao ethyl acetate giải ly bằng lần lượt các hệ
dung môi EA : Me (10:0 -> 5:5) thu được các phân đoạn cao EA1, EA2, EA3.
Trang 13
Sơ đồ 2.2: các phân đoạn được tạo thành từ cao methanol
Parmotrema sancti-angelii
Cao Me 100g
Tủa cao Me (20g) Dịch cao Me (180g)
Cao ED (48,1g) Cao EA (83,7g) Cao Me (40.2g)
EA1 (23,9g) EA3 (30.1g)EA2 (26,8g)
EA:Me
Sắc ký cột với lần lượt các hệ
dung mội:C:EA 9:1 -> 5:5,
EA:M 9:1 -> 5:5
EA3.2 (6,2g)EA3.1 (5,1g) EA3.3 (15,7g)
Sắc kí cột silica gel.
Giải ly C :M 9:1 -> 6:4
Cô quay thu hồi dung môi.
Trang 14
2.4 TÁCH CÁC PHÂN ĐOẠN TỪ CAO EA3
Sắc kí cột silica gel áp dụng cho cao EA3 30.1g giải ly bằng các hỗn hợp dung
môi có độ phân cực tăng dần. Dịch giải ly từ cột sắc kí được hứng vào các bình tam
giác 500ml. Sau đó, dùng máy cô quay thu hồi dung môi, phần cao thu được đựng
vào các hủ bi. Dùng sắc kí bản mỏng để kiểm tra phần cao thu được, những phần
giống nhau gom lại thành một phân đoạn. Kết quả được 3 phân đoạn EA3.1, EA3.2,
EA3.3 (sơ đồ 2.3)
2.4.1 Sắc kí cột silica gel cho phân đoạn EA3.1 ( sơ đồ 2.2, 5.17g)
Sắc kí cột silica gel áp dụng cho phân đoạn EA3.1 (5.17g), giải ly bằng các hỗn
hợp dung môi có độ phân cực tăng dần. Dịch giải ly từ cột sắc kí được hứng vào các
bình tam giác 250ml. Sau đó, dùng máy cô quay thu hồi dung môi, phần cao thu được
đựng vào các hủ bi. Dùng sắc kí bản mỏng để kiểm tra phần cao thu được, những
phần giống nhau gom lại thành một phân đoạn. Kết quả được 2 phân đoạn EA3.1.1,
EA3.1.2 (sơ đồ 2.3)
Sắc kí cột silica gel cho phân đoạn EA3.1.1
Phần cao thu được từ phân đoạn EA3.1.2 có khối lượng (0.58g) . Sau đó tiếp tục
sắc kí cột silica gel nhiều lần, giải ly bằng hệ dung môi C: Me: AcOH (95:5:0.05).
Kết quả thu được chất có vệt màu đỏ hồng khi kiểm tra bằng sắc kí bảng mỏng với
hệ dung môi ED:DE (7:3). Kí hiệu là PS-A3 (12mg)
2.4.2 Sắc kí cột silicagel cho phân đoạn EA3.3 (sơ đồ 2.2, 15.78g)
Sắc kí bản mỏng cho phân đoạn EA3.3 có khối lượng (15.78 g) thu được trong
cao EA3 cho thấy có vết màu đỏ và vết rõ. Tiến hành sắc kí cột silica gel áp dụng cho
15,78g của phân đoạn EA3.3, giải ly bằng các hỗn hợp dung môi có độ phân cực tăng
dần. Dịch thu được từ cột sắc kí được hứng vào các bình tam giác 500ml. Sau đó,
dùng máy cô quay thu hồi dung môi, phần cao thu được đựng vào các hủ bi. Dùng
sắc kí bản mỏng để kiểm tra phần cao thu được, những phần giống nhau gôm lại
thành một phân đoạn. Kết quả thu được các phân đoạn EA3.3.1, EA3.3.2, EA3.3.3
(sơ đồ 2.3)
Trang 15
Sắc kí cột silica gel cho phân đoạn EA3.2.2
Phần cao thu được từ phân đoạn EA3.3.2 có khối lượng (0.1.58g). Sau đó tiếp
tục sắc kí cột silica gel nhiều lần, giải ly bằng hệ dung môi có độ phân cực tăng dần.
giải ly bằng hệ dung môi C:ME: AcOH (8:2:0.03) thu được chất có vệt màu đỏ, tròn,
hiện rỏ hiện rỏ trên bàn mỏng. Kí hiệu là PS – A7 (27mg)
Sơ đổ 2.3: sơ đồ cô lập các chất từ phân đoạn EA3.3
Cao EA3 (30.1g)
EA3.1 (5,17g) EA3.2 (6,21g) EA3.3 (15,78g)
EA3.1.1
(0.58g)
EA3.1.2
(4.37g)
EA3.3.3
(5,17g)
EA3.3.2
(1.58g)
Sắc kí cột silica gel.
Giải ly C :M 9:1 -> 6:4
Cô quay thu hồi dung môi.
EA3.3.3
(8.22g)
Sắc kí cột silica gel.
Giải ly C :M 95:5 -> 85:5
Cô quay thu hồi dung môi.
Sắc kí cột silica gel.
Giải ly C: Me: AcOH
Sắc kí cột silica gel.
Giải ly C :M 9:1 -> 8:2
Cô quay thu hồi dung môi.
Sắc kí cột silica gel.
Giải ly C:Me:AcOH (8:2: 0.03)
PS-A3
(12mg)
PS-A7
(27mg)
Trang 16
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1 KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT PS–A3
O
HOOC
COOH
COOH
O CH3
CH3O
2
6
5 7 11
9
1
4
10 8
3
12
13
Hợp chất PS-A3 được cô lập từ phân đoạn EA3.1.1 (12mg)
Trạng thái: chất bột màu trắng
Dữ liệu phổ 1
H-NMR (acetone-d6) và 13
C-NMR (acetone-d6) được trình bày
trong bảng 1
Phổ HSQC được trình bày ở phụ lục 3
Phổ HMBC trình bày ở phụ lục 4
Phổ HRMS trình bày ở phụ lục 5
 Biện luận cấu trúc phổ PS-A3
Phổ 1
H-NMR cho thấy một nhóm methylen tại mũi đơn δH=3.46 ppm; một
nhóm methine mũi septet (mũi bảy) tại δH =5.05 ppm (J=6.5 Hz) và 2 nhóm methyl
mũi đôi tại δH=1.26 ppm (J=6.5 Hz). Độ dịch chuyển hóa học của nhóm methylen
giúp khẳng định vị trí của nó.
Nhóm methine dịch về vùng từ trường thấp δH =5.05 ppm chứng tỏ phải
liên kết với nhóm carboxyl. Sự chẻ mũi của CH và 2 nhóm CH3 khẳng định sự tồn
tại của nhóm isopropyl.
Phổ 13
C-NMR kết hợp với phổ HSQC cho thấy: 1 nhóm methylen tại (δC=38.6
ppm), 1 nhóm methine liên kết với O (δC=69.0 ppm) và 2 nhóm methyl (δC=22.0
ppm). Thêm nữa, phổ 13
C-NMR còn cho thấy 1 carbon xeton (δC=194.2 ppm), 4
nhóm carboxyl (-COO, δC=171.4 ppm, δC=176.5 ppm ) và các carbon tứ cấp khác.
Phổ HSQC tái khẳng định các carbon mang proton trên hợp chất.
Trang 17
Phổ HMBC, nhóm methylen tương quan với nhóm carboxyl (C-7) khẳng định
vị trí của chúng. Hai nhóm methyl tương quan với carbon ở δC= 69.0 ppm và tương
quan lẫn nhau tái khẳng định sự tồn tại của nhóm isopropyl.
Carbon tứ cấp gắn với nhóm carboxyl phải ở δC=162.5 ppm. Giá trị này dịch về vùng
từ trường thấp chứng tỏ carbon này phải chịu ảnh hưởng của 2 nhóm rút electron.
Phổ HRMS, chế độ dương, cho mũi ion giả phân tử tại m/z 313.0576 [M+H]+
[tính cho công thức phân tử C13H12O9 313.0568 (sai số 1.6 o
/oo )]
Tất cả dữ liệu phổ trên và kết hợp với tính toán độ chuyển dịch hóa học, suy ra
cấu trúc của hợp chất PS-A3 là: 4-(isopropoxycarbonyl)-6-oxocyclohexa-1,3-diene-
1,2,3-tricarboxylicacid
Hình 3: Tương quan phổ HMBC của hợp chất PS-A3:
O
HOOC
COOH
COOH
O CH3
CH3O
2
6
5 7 11
9
1
4
10 8
3
12
13
Trang 18
Bảng 1: Số liệu phổ NMR của hợp chất PS-A3
Vị trí
δH(ppm), J(Hz)
(Acetone-d6)
δC (ppm)
(Acetone-d6)
HMBC
(1
H  13
C)
1 162.5
2 140.3
3 162.5
4 162.5
5 194.2
6 3.46 (s, 2H) 38.6 7
7 176.5
8 171.4
9 171.4
10 171.4
11 5.05 (septet, 1H, 6.5 ) 69.0 12,13
12, 13 1.26 (d, 6H, 6.5) 22.0 11
Trang 19
3.2 KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT PS – A7
C
CH3
HO OH
O
CH2
O
HC
HC
H2C
OH
OH
OH
1
8
7
1'
3'
2'
5
3
2
4'
Hợp chất PS-A7 được cô lập từ phân đoạn EA3.3.2 (27mg)
Trạng thái: chất bột màu trắng
Dữ liệu phổ 1
H-NMR (acetone-d6) và 13
C-NMR (acetone-d6) được trình bày
trong bảng 2
 Biện luận cấu trúc phổ PS-A7
Phổ 1
H-NMR cho thấy 1 nhóm methyl vòng thơm (δH 2.53ppm), 2 proton vòng
thơm ghép cặp meta với nhau (δH 6.23ppm, broad, J= 2Hz; δH 6.26ppm, d,
J=2.5Hz). Những tín hiệu này đặc trưng cho 1 đơn vị orcinol.
Thêm nữa, phổ 1
H-NMR cũng cho thấy tín hiệu của hệ thống ABX: 2 nhóm
proton không tương đương của nhóm methylene liên kết với O (–CH2-O-) (HA-1’,
δH 4.62 ppm, J=11.5Hz, J=2.75Hz, dd) (HB-1’, δH 4.45 ppm, J= 11.5Hz , J= 6.75Hz,
dd) ghép cặp với 1 nhóm methine liên kết với O (>CH-O-) (δH 4.00 ppm, J=2.75Hz,
J=6.75Hz, dd).
Phổ 1
H-NMR còn cho thấy 3 proton khác gồm 1 nhóm metylen (CH2-O) và
một nhóm methine (δH 3.72ppm, m), δH 3.83 ppm, m). (δH 3.74ppm, m)
Phổ 13
C-NMR cho thấy có 12 carbon, gồm có 8 carbon đặc trưng của đơn vị
orcinol (nhóm methine vòng thơm (δC 101.5 ppm, δC 112.2 ppm), các carbon vòng
thơm gắn 1 O (δc=165.8 ppm, δc=163.0 ppm), 1 nhóm carboxyl (δC 172.3 ppm),
carbon methine vòng thơm và các carbon từ cấp vòng thơm khác.
Phổ 13
C-NMR cũng cho thấy sự xuất hiện của 4 carbon sp3 có liên kết với O
(δC 67.7 ppm, δC 70.9 ppm, δC 73.0 ppm, δC 64.3 ppm).
Trang 20
Dữ liệu phổ tương đồng với hợp chất RS-C7 cô lập từ loài địa y Roccella
Sinensis nên hợp chất PS-A7 có cấu trúc được đề nghị là: 2’,3’,4’-trihydroxybutyl-
2,4-dihydroxy-6 methylbenzoate
C
CH3
HO OH
O
CH2
O
HC
HC
H2C
OH
OH
OH
Bảng 2: Số liệu phổ NMR của hợp chất PS-A7
Vị trí
δH(ppm), J(Hz)
(Acetone-d6)
δC (ppm)
(Acetone-d6)
1 105.5
2 165.8
3 6.23 (d) 101.5
4 163.0
5 6.26 (broad) 112.2
6 144.6
7 172.3
8 2.50 (s) 24.4
1’
4.62 (dd, 11.5, 2.75)
4.45 (dd, 11.5, 6.75)
67.7
2’
4.00 (dd, 2.75, 6.75) 70.9
3’
3.72 (m) 73.0
4’
3.83, 3.73 (m) 64.3
Trang 21
Chương 4: KẾT LUẬN
Từ mẫu loài địa y Parmotrema sancti-angelii (Hale) Hale, họ Parmeliaceae,
Thu hái ở độ cao 2.000 mét so với mực nước biển, trên thân cây thông Pinus
dalatensis, thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng. Sau khi làm sạch, phơi khô, xay nhuyễn,
ngâm dầm trong methanol, cô quay thu hồi dung môi ta được cao metanol thô. Sử
dụng phương pháp trích pha rắn silica gel trên cao metanol, giải ly lần lượt bằng các
dung môi có độ phân cực tăng dần thu được các loại cao: eter dầu hỏa, chloroform,
etyl acetat và metanol.
Sắc kí cột silica gel áp dụng cho cao ethyl acetate giải ly bằng lần lượt các hệ
dung môi khác nhau thu được các phân đoạn cao EA1, EA2, EA3. Chọn khảo sát trên
phân đoạn EA3 (30.1g) thu được 2 hợp chất ký hiệu PS-A3, PS-A7
Sử dụng các phương pháp quang phổ hiện đại và so sánh với tài liệu tham khảo,
đã xác định được cấu trúc của 2 hợp chất hữu cơ cô lập được trong địa y Parmotrema
sancti-angelii (Hale) Hale như hình. Gồm hợp chất mới PS-A3 và hợp chất PS-A7
tương đồng với hợp chất RS-C7 cô lập từ loài địa y Roccella Sinensis.
O
HOOC
COOH
COOH
O CH3
CH3O
2
6
5 7 11
9
1
4
10 8
3
12
13
C
CH3
HO OH
O
CH2
O
HC
HC
H2C
OH
OH
OH
1
8
7
1'
3'
2'
5
3
2
4'
(1) (2)
Hình 4: Hợp chất PS-A3 (1) và hợp chất PS-A7 (2)
 HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO CỦA ĐỀ TÀI
Vì điều kiện về thời gian và vật chất không cho phép, nên trong phạm vi của đề
tài này, chúng tôi chỉ khảo sát trên cao etyl acetat EA3. Trong thời gian sắp tới, nếu
có điều kiện chúng tôi sẽ tiến hành khảo sát các hợp chất còn lại trên cao còn lại của
loài địa y Parmotrema sancti-angelii (Hale) Hale. Đồng thời chúng tôi sẽ tiến hành
thử nghiệm một số hoạt tính sinh học của các chất đã cô lập được.
Trang 22
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] E. J. W. Barrington, Arthur J.Willis, The biology of lichens: Contemporary
biology, 2nd
edition, Edward Arnold, London (1974).
[2] Ahmadjian V.; Nilsson S, Swedish Lichens.Yb. Am. Swed. Hist. Fdn (1963).
[3] B. C. Behera, Neerja Verma, Anjari Sonone, Urmila Markhija, “Antioxidant
and antibacterial properties of some cultured lichens”, Bioresource Technology, 99,
776-784 (2008).
[4] Muhammad I. Choudhary, Azizuddin Saima Jalil, Atta-ur-Rahman,
“Bioactive phenolic compounds from a medicinal lichen, Usnea longissima”,
Phytochemistry, 66, 2346-2350 (2005)
[5] P. Mc Carthy, Checklist of the lichens of Australia and its Island territories,
Australian Biological Resources Study (1994.)
[6] N. K. Honda, F. R. Pavan, R. G. Coelho, S. R. De AndradeLeite, A. C.
Micheletti, T. I. B. Lopes, M. Y. Misutsu, A. Beatriz, R. L. Brum, C. Q. F. Leite,
Antibacterial activity of lichen substances, Phytomedicine, 1-5 (2009).
[7] F. David, J.A. Elix and M.W.Binsamsudin, Two new aliphatic acids from
the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale, Aust. J. Chem, 43, 1297-1300
(1990)
[8] Irma S.Rojas, Blas Lotina-Hennsen, Rachel Mata, “Effect of lichen
metabolites on thylakoid electron transport and photophosphorylation in isolated
spinach chloroplasts”, J. Nat. Prod, 63, 1396-1399 (2002).
[9] Marion Millot, Sophie Tomasi, Sourisak Sinbandhit, Joel Boustie,
Phytochemical investigation of Tephromela atra: NMR studies of collatolic acid
derivatives, Phytochemistry Letters, 1, 139-143 (2008).
[10] Porntep C., Suthep W., Nongluksna S., Nattaya N., Aromatase inhibitory,
radical scavenging, and antioxidant activities of depsidones and diaryl ethers from
endophytic fungus Corynespora cassiicola L36, Phytochemistry, 70, 407-413 (2009).
[11] Lai Yeap Foo, David J. Galloway, Pseudodepsidones and other
constituents from Xanthoparmelia scabrosa, Phytochemistry, 18, 1977-1980 (1979).
Trang 23
[12] Peter Fiedler, Vicente Gambaro, Juan A. Garbarino, Wanda Wilhot,
Epiphorellic acids 1 and 2, two diaryl ethers from the lichen Cornicularia
epiphorella, Phytochemistry, 25, 461-465 (1986).
[13] Changon Seo, Jae Hak Sohn, Jong Seog Ahn, Joung Han Yim, Hong Kum
Lee, Hyuncheol Oh, Protein tyrosine phosphatase 1B inhibitory effects of depsidones
and pseudodepsidone metabolites from the Antarctic lichen Stereocaulon apinum,
Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 19, 2801-2803 (2009).
[14] Vo Thi Phi Giao (2003), Crustose lichens in Binh Chau-Phuoc Buu Nature
Reserive: taxonomy and ecology, Biological master dissertation, University of
Natural Sciences Ho Chi Minh city, Vietnam.
[15] Elaine R. Carbonero, Anderson V. Montai, Caroline G. Mellinger, Sionara
Eliasaro, Guiherme L.Sassaki, Philip A.J.Gorin and Marcello lacomini (2005), “
Glucans of lichenized fungi: significance for taxonomy of the genera Parmotrema and
Rimelia”, Phytochemistry, 66, 929-934.
[16] Alcir Teixeira Gomes, Neli K. Honda, Fernanda Mesquita Roese, Rozanna
M. Muzzi, Maria Rita Marques (2002), “Bioactive derivatives obtained from
lecanoric acid, a constituent of the lichen Parmotrema tinctorum (Nyl.) Hale”, Rev.
Bras.Farmacogn., 12, 74-75.
[17] P. K. Divakar, D.K.Upreti (2005), Parmelioid lichens in India (A
revisionary study), 295-397, Bishen Singh Mahendra Palsingh, India.
[18] T. D. V. Swinscow, Hildur Krog (1988), Macrolichens of East Africa, 159-
198, BristishMuseum, London.
Trang 24
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phổ 1
H-NMR của hợp chất RS-C1a
COOH
CH3
OHHO
1
2
3
4
8
7
5 6
Trang 25
Phụ lục 2: Phổ 13
C-NMR của hợp chất RS-C1a
COOH
CH3
OHHO
1
2
3
4
8
7
5 6
Trang 26
Phụ lục 3: Phổ 1
H-NMR của hợp chất RS-C2
OHHO
O
O1
2
3
4
7
5
6
8
Trang 27
Phụ lục 4: Phổ 13
C-NMR của hợp chất RS-C2
OHHO
O
O1
2
3
4
7
5
6
8
Trang 28
Phụ lục 5: Phổ 1
H-NMR của hợp chất RS-C1
CH3
OHHO
O
CH
O
CH
H OH
HO H
O
O CH3
HO OH
H
H
1
2
3
4
5 6
7
8
1'
2' 3'4'
5'
6'
7'
8'1" 2" 3" 4"
H
H
H
H
Trang 29
Phụ lục 5a: Phổ 1
H-NMR giản rộng của hợp chất RS-C1
Trang 30
Phụ lục 6: Phổ 13
C-NMR của hợp chất RS-C1
CH3
OHHO
O
CH
O
CH
H OH
HO H
O
O CH3
HO OH
H
H
1
2
3
4
5 6
7
8
1'
2' 3'4'
5'
6'
7'
8'1" 2" 3" 4"
H
H
H
H
Trang 31
Phụ lục 7: Phổ HSQC của hợp chất RS-C1
CH3
OHHO
O
CH
O
CH
H OH
HO H
O
O CH3
HO OH
H
H
1
2
3
4
5 6
7
8
1'
2' 3'4'
5'
6'
7'
8'1" 2" 3" 4"
H
H
H
H
Trang 32
Phụ lục 7a: Phổ HSQC giản rộng của hợp chất RS-C1
CH3
OHHO
O
CH
O
CH
H OH
HO H
O
O CH3
HO OH
H
H
1
2
3
4
5 6
7
8
1'
2' 3'4'
5'
6'
7'
8'1" 2" 3" 4"
H
H
H
H
Trang 33
Phụ lục 8: Phổ HMBC của hợp chât RS-C1
CH3
OHHO
O
CH
O
CH
H OH
HO H
O
O CH3
HO OH
H
H
1
2
3
4
5 6
7
8
1'
2' 3'4'
5'
6'
7'
8'1" 2" 3" 4"
H
H
H
H
Trang 34
Phụ lục 8a: Phổ HMBC giản rộng của hợp chất RS-C1
CH3
OHHO
O
CH
O
CH
H OH
HO H
O
O CH3
HO OH
H
H
1
2
3
4
5 6
7
8
1'
2' 3'4'
5'
6'
7'
8'1" 2" 3" 4"
H
H
H
H
Trang 35
Phụ lục 8b: Phổ HMBC giản rộng của hợp chất RS-C1
CH3
OHHO
O
CH
O
CH
H OH
HO H
O
O CH3
HO OH
H
H
1
2
3
4
5 6
7
8
1'
2' 3'4'
5'
6'
7'
8'1" 2" 3" 4"
H
H
H
H
Trang 36
Phụ lục 9: Phổ 1
H-NMR của hợp chất RS-C15
COOH
CH3
HO O
O
H OH
H OH
OH
CH3
HOOC
5 6
8
1
23
4
7
1'
2' 3'
4'
5'6'
7'
8'
1"
2" 3"
4"
Trang 37
Phụ lục 10: Phổ 13
C-NMR của hợp chất RS-C15
COOH
CH3
HO O
O
H OH
H OH
OH
CH3
HOOC
5 6
8
1
23
4
7
1'
2' 3'
4'
5'6'
7'
8'
1"
2" 3"
4"
Trang 38
Phụ lục 11: Phổ HMBC của hợp chất RS-C15
COOH
CH3
HO O
O
H OH
H OH
OH
CH3
HOOC
5 6
8
1
23
4
7
1'
2' 3'
4'
5'6'
7'
8'
1"
2" 3"
4"

More Related Content

Viewers also liked

Fotografías
FotografíasFotografías
Fotografías
Iria SeBa
 
CBCC Biorepository capabilities
CBCC Biorepository capabilitiesCBCC Biorepository capabilities
CBCC Biorepository capabilities
Harini Patel
 
Fenero-DataSheet
Fenero-DataSheetFenero-DataSheet
Fenero-DataSheet
Marlon Williams
 
resume(A4)
resume(A4)resume(A4)
resume(A4)
Suzette Salas
 
+Solar Company Profile
+Solar Company Profile+Solar Company Profile
+Solar Company Profile
Marccus Low, MBA
 
Автоматическое тестирование. Моя система
Автоматическое тестирование. Моя системаАвтоматическое тестирование. Моя система
Автоматическое тестирование. Моя система
Igor Lyubin
 
Mis salidas
Mis salidas Mis salidas
Mis salidas
Guadalupe Guerrero
 
How veterans can maximize their transition to the civilian workforce alan s...
How veterans can maximize their transition to the civilian workforce   alan s...How veterans can maximize their transition to the civilian workforce   alan s...
How veterans can maximize their transition to the civilian workforce alan s...
Alan Scheik
 
Ramona presentacion
Ramona presentacionRamona presentacion
Ramona presentacion
ramona reyes
 
proyecto de grado
proyecto de gradoproyecto de grado
proyecto de grado
DENNIS MOLINA
 
Start Business witout any money.
Start Business witout any money. Start Business witout any money.
Start Business witout any money.
Sami Bhai
 
Trobada Anual Xarxa 2016
Trobada Anual Xarxa 2016Trobada Anual Xarxa 2016
Trobada Anual Xarxa 2016
Xarxa Catalana d'Hospitals sense Fum
 

Viewers also liked (12)

Fotografías
FotografíasFotografías
Fotografías
 
CBCC Biorepository capabilities
CBCC Biorepository capabilitiesCBCC Biorepository capabilities
CBCC Biorepository capabilities
 
Fenero-DataSheet
Fenero-DataSheetFenero-DataSheet
Fenero-DataSheet
 
resume(A4)
resume(A4)resume(A4)
resume(A4)
 
+Solar Company Profile
+Solar Company Profile+Solar Company Profile
+Solar Company Profile
 
Автоматическое тестирование. Моя система
Автоматическое тестирование. Моя системаАвтоматическое тестирование. Моя система
Автоматическое тестирование. Моя система
 
Mis salidas
Mis salidas Mis salidas
Mis salidas
 
How veterans can maximize their transition to the civilian workforce alan s...
How veterans can maximize their transition to the civilian workforce   alan s...How veterans can maximize their transition to the civilian workforce   alan s...
How veterans can maximize their transition to the civilian workforce alan s...
 
Ramona presentacion
Ramona presentacionRamona presentacion
Ramona presentacion
 
proyecto de grado
proyecto de gradoproyecto de grado
proyecto de grado
 
Start Business witout any money.
Start Business witout any money. Start Business witout any money.
Start Business witout any money.
 
Trobada Anual Xarxa 2016
Trobada Anual Xarxa 2016Trobada Anual Xarxa 2016
Trobada Anual Xarxa 2016
 

Similar to Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của loài địa y parmotrema sancti angelii (hale) hale thu hái ở đà lạt

Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis, 9đ
Đề tài: Hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis, 9đĐề tài: Hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis, 9đ
Đề tài: Hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Cô lập và nhận danh các hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sine...
Cô lập và nhận danh các hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sine...Cô lập và nhận danh các hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sine...
Cô lập và nhận danh các hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sine...
NOT
 
Đề tài cô lập và nhận danh hợp chất ethyl acetate, HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài  cô lập và nhận danh hợp chất ethyl acetate, HAY, ĐIỂM CAOĐề tài  cô lập và nhận danh hợp chất ethyl acetate, HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài cô lập và nhận danh hợp chất ethyl acetate, HAY, ĐIỂM CAO
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate, 9đ
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate, 9đĐề tài: Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate, 9đ
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tímNghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
ljmonking
 
Giáo trình cây cảnh - Đào Thanh Vân;Hà Duy Trường.pdf
Giáo trình cây cảnh - Đào Thanh Vân;Hà Duy Trường.pdfGiáo trình cây cảnh - Đào Thanh Vân;Hà Duy Trường.pdf
Giáo trình cây cảnh - Đào Thanh Vân;Hà Duy Trường.pdf
Man_Ebook
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
NOT
 
Đề tài: Thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y, HOT
Đề tài: Thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y, HOTĐề tài: Thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y, HOT
Đề tài: Thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y, HOT
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận ngành dược học.
Khóa luận ngành dược học.Khóa luận ngành dược học.
Khóa luận ngành dược học.
ssuser499fca
 
Nghiên cứu phân loại chi cóc (spondias l.) ở việt nam dựa trên hình thái và p...
Nghiên cứu phân loại chi cóc (spondias l.) ở việt nam dựa trên hình thái và p...Nghiên cứu phân loại chi cóc (spondias l.) ở việt nam dựa trên hình thái và p...
Nghiên cứu phân loại chi cóc (spondias l.) ở việt nam dựa trên hình thái và p...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Similar to Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của loài địa y parmotrema sancti angelii (hale) hale thu hái ở đà lạt (20)

Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y parmotrema plana...
 
Đề tài: Hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis, 9đ
Đề tài: Hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis, 9đĐề tài: Hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis, 9đ
Đề tài: Hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis, 9đ
 
Cô lập và nhận danh các hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sine...
Cô lập và nhận danh các hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sine...Cô lập và nhận danh các hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sine...
Cô lập và nhận danh các hợp chất từ cao ethyl acetate của địa y roccella sine...
 
Đề tài cô lập và nhận danh hợp chất ethyl acetate, HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài  cô lập và nhận danh hợp chất ethyl acetate, HAY, ĐIỂM CAOĐề tài  cô lập và nhận danh hợp chất ethyl acetate, HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài cô lập và nhận danh hợp chất ethyl acetate, HAY, ĐIỂM CAO
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y roccella sin...
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
 
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate, 9đ
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate, 9đĐề tài: Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate, 9đ
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate, 9đ
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của địa y roccella sinensis...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tímNghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
 
Giáo trình cây cảnh - Đào Thanh Vân;Hà Duy Trường.pdf
Giáo trình cây cảnh - Đào Thanh Vân;Hà Duy Trường.pdfGiáo trình cây cảnh - Đào Thanh Vân;Hà Duy Trường.pdf
Giáo trình cây cảnh - Đào Thanh Vân;Hà Duy Trường.pdf
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
 
Đề tài: Thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y, HOT
Đề tài: Thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y, HOTĐề tài: Thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y, HOT
Đề tài: Thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y, HOT
 
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của loài địa y roccella sinensi...
 
Khóa luận ngành dược học.
Khóa luận ngành dược học.Khóa luận ngành dược học.
Khóa luận ngành dược học.
 
Nghiên cứu phân loại chi cóc (spondias l.) ở việt nam dựa trên hình thái và p...
Nghiên cứu phân loại chi cóc (spondias l.) ở việt nam dựa trên hình thái và p...Nghiên cứu phân loại chi cóc (spondias l.) ở việt nam dựa trên hình thái và p...
Nghiên cứu phân loại chi cóc (spondias l.) ở việt nam dựa trên hình thái và p...
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của đại lý bảo...
Một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của đại lý bảo...Một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của đại lý bảo...
Một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của đại lý bảo...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu tính toán cung cấp điện cho hệ thống xử lý nước thải nhà máy thép ...
Nghiên cứu tính toán cung cấp điện cho hệ thống xử lý nước thải nhà máy thép ...Nghiên cứu tính toán cung cấp điện cho hệ thống xử lý nước thải nhà máy thép ...
Nghiên cứu tính toán cung cấp điện cho hệ thống xử lý nước thải nhà máy thép ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty viễn thông Hà ...
Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty viễn thông Hà ...Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty viễn thông Hà ...
Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty viễn thông Hà ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Website tin tức – Quảng cáo tiếp thị.pdf
Website tin tức – Quảng cáo tiếp thị.pdfWebsite tin tức – Quảng cáo tiếp thị.pdf
Website tin tức – Quảng cáo tiếp thị.pdf
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Xác định bảng giá đất trên một số tuyến đường quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.pdf
Xác định bảng giá đất trên một số tuyến đường quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.pdfXác định bảng giá đất trên một số tuyến đường quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.pdf
Xác định bảng giá đất trên một số tuyến đường quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.pdf
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực hiện hệ thống MIMO STBC trên Board FPGA Arria V.pdf
Thực hiện hệ thống MIMO STBC trên Board FPGA Arria V.pdfThực hiện hệ thống MIMO STBC trên Board FPGA Arria V.pdf
Thực hiện hệ thống MIMO STBC trên Board FPGA Arria V.pdf
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.docVai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.docPhân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải sinh hoạt trên đ...
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải sinh hoạt trên đ...Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải sinh hoạt trên đ...
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải sinh hoạt trên đ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo IS...
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo IS...Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo IS...
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo IS...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát t...
Nâng cao công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát t...Nâng cao công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát t...
Nâng cao công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát t...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K...
Nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K...Nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K...
Nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân thông qua việc thực hiện...
Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân thông qua việc thực hiện...Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân thông qua việc thực hiện...
Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân thông qua việc thực hiện...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần ...
Một số giải pháp nhằm nâng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần ...Một số giải pháp nhằm nâng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần ...
Một số giải pháp nhằm nâng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp marketing mix tại Công ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp marketing mix tại Công ...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp marketing mix tại Công ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp marketing mix tại Công ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông Marketing tại ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông Marketing tại ...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông Marketing tại ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông Marketing tại ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị B...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị B...Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị B...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị B...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
 
Một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của đại lý bảo...
Một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của đại lý bảo...Một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của đại lý bảo...
Một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác của đại lý bảo...
 
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
 
Nghiên cứu tính toán cung cấp điện cho hệ thống xử lý nước thải nhà máy thép ...
Nghiên cứu tính toán cung cấp điện cho hệ thống xử lý nước thải nhà máy thép ...Nghiên cứu tính toán cung cấp điện cho hệ thống xử lý nước thải nhà máy thép ...
Nghiên cứu tính toán cung cấp điện cho hệ thống xử lý nước thải nhà máy thép ...
 
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
 
Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty viễn thông Hà ...
Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty viễn thông Hà ...Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty viễn thông Hà ...
Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty viễn thông Hà ...
 
Website tin tức – Quảng cáo tiếp thị.pdf
Website tin tức – Quảng cáo tiếp thị.pdfWebsite tin tức – Quảng cáo tiếp thị.pdf
Website tin tức – Quảng cáo tiếp thị.pdf
 
Xác định bảng giá đất trên một số tuyến đường quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.pdf
Xác định bảng giá đất trên một số tuyến đường quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.pdfXác định bảng giá đất trên một số tuyến đường quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.pdf
Xác định bảng giá đất trên một số tuyến đường quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.pdf
 
Thực hiện hệ thống MIMO STBC trên Board FPGA Arria V.pdf
Thực hiện hệ thống MIMO STBC trên Board FPGA Arria V.pdfThực hiện hệ thống MIMO STBC trên Board FPGA Arria V.pdf
Thực hiện hệ thống MIMO STBC trên Board FPGA Arria V.pdf
 
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.docVai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
 
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.docPhân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
Phân tích hệ thống HACCP áp dụng tại công ty Acecook.doc
 
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải sinh hoạt trên đ...
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải sinh hoạt trên đ...Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải sinh hoạt trên đ...
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải sinh hoạt trên đ...
 
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo IS...
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo IS...Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo IS...
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo IS...
 
Nâng cao công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát t...
Nâng cao công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát t...Nâng cao công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát t...
Nâng cao công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát t...
 
Nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K...
Nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K...Nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K...
Nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ K...
 
Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân thông qua việc thực hiện...
Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân thông qua việc thực hiện...Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân thông qua việc thực hiện...
Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân thông qua việc thực hiện...
 
Một số giải pháp nhằm nâng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần ...
Một số giải pháp nhằm nâng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần ...Một số giải pháp nhằm nâng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần ...
Một số giải pháp nhằm nâng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần ...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp marketing mix tại Công ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp marketing mix tại Công ...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp marketing mix tại Công ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp marketing mix tại Công ...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông Marketing tại ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông Marketing tại ...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông Marketing tại ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông Marketing tại ...
 
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị B...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị B...Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị B...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị B...
 

Recently uploaded

Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 

Recently uploaded (18)

Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 

Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của loài địa y parmotrema sancti angelii (hale) hale thu hái ở đà lạt

  • 1. Trang 0 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA HÓA HỌC BỘ MÔN HÓA HỌC HỮU CƠ  KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC CAO ETYL ACETAT CỦA LOÀI ĐỊA Y PARMOTREMA SANCTI-ANGELII (HALE) HALE THU HÁI Ở ĐÀ LẠT GVHD: Th.s Hồ Xuân Đậu SVTH: Nguyễn Thị Ái MSSV: K35106003 TP.HCM tháng 5/2013
  • 2. LỜI CẢM ƠN ---------- Với tấm lòng trân trọng và biết ơn sâu sắc, em xin gửi lời cảm ơn đến: Thầy Hồ Xuân Đậu, người đã truyền đạt cho em nhiều kiến thức chuyên môn, tận tình hướng dẫn và truyền đạt nhiều kinh nghiệm nghiên cứu quý báu trong suốt thời gian em học tập, thực hiện và hoàn thành đề tài. Thầy Dương Thúc Huy đã tận tình truyền đạt những kinh nghiệm quý báu, quan tâm, nhiệt tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tất cả Quý Thầy Cô Khoa Hóa Trường Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian em theo học và thực hiện đề tài. Gia đình, bạn bè đã động viên và tạo điều kiện tốt về vật chất lẫn tinh thần trong suốt quá trình học tập và hoàn thành khóa luận. Cuối cùng xin gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô, quý độc giả đã đọc, đóng góp ý kiến, chia sẻ khóa luận này. Xin chân thành cảm ơn.
  • 3. LỜI MỞ ĐẦU Ngay từ thời trung đại, nhiều người làm nghề y đã sử dụng các loài địa y làm thuốc chữa bệnh như: Lobaria pulmonaria chữa các bệnh về phổi, Parmelia sulcata chữa các bệnh về sọ não[1] , …Ngày nay địa y vẫn được sử dụng làm một số loại thuốc dân gian. Người da đỏ ở Florida và người Trung Quốc đã sử dụng một số loại địa y khác nhau làm thuốc, đặc biệt là thuốc long đờm[1] . Ahmadjian và Nilsson[2] công bố rằng địa y Cetraria islandica bán rộng rãi trong các tiệm bào chế thuốc ở Thụy Điển và dùng để điều trị bệnh đái tháo đường, bệnh phổi và bệnh viêm mũi. Peltigera canina được sử dụng ở Ấn Độ như một dược phẩm làm giảm các cơn đau gan[1] . Ngoài công dụng chữa bệnh, địa y còn được sử dụng làm thực phẩm, mỹ phẩm, xà phòng, nước hoa. Các loại hợp chất khác nhau và các dẫn suất của depside được chiết từ các chi Evernia, Parmelia và Ramalina, một số có mùi hương hấp dẫn được dùng trong xà phòng và nước hoa. Đặc biệt, địa y được xem như là các chất chỉ thị sinh học cho ô nhiễm môi trường. Với những công dụng đó, địa y được nhiều nhà hóa dược nghiên cứu, nhiều hợp chất tự nhiên được cô lập và một số được xác định có hoạt tính kháng khuẩn, kháng ung thư, kháng virut, giảm đau, hạ sốt[3,4] , … Địa y là thực vật bậc thấp, là kết quả của sự cộng sinh của tảo và nấm. Nhờ dạng sống này, địa y có thể sống được ở nhiều nơi trên đất, đá, thân cây,... trong những điều kiện khác nghiệt và khô hạn của vùng nhiệt đới. Ở Việt Nam, người ta dễ dàng tìm thấy sự có mặt của địa y ở những nơi quen thuộc với sự phân bố phong phú và đa dạng. Vậy mà từ trước đến nay ở Việt Nam chưa có tác giả nào nghiên cứu về hóa học cũng như ứng dụng của địa y. Để góp phần vào sự phát triển của khoa học Việt Nam, chúng tôi đã lựa chọn loại địa y Parmotrema Sancti-angelii Hale (Hale) thuộc chi Parmotrema (họ Parmeliaceae) thu hái ở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam để nghiên cứu.
  • 4. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................0 LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................1 MỤC LỤC ...........................................................................................................................0 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...........................................................................................1 Chương 1: TỔNG QUAN....................................................................................................2 1.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỊA Y...............................................................................................2 1.2. NGHIÊN CỨU HÓA HỌC VỀ CHI PARMOTREMA.................................................3 1.2.1 Các hợp chất theo qui trình sinh tổng hợp polyketid...........................................3 1.2.2 Các hợp chất theo qui trình sinh tổng hợp mevalonic acid..................................4 1.2.3 Các hợp chất tạo nên bằng quá trình sinh tổng hợp của tảo ................................4 1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................9 Chương 2 : THỰC NGHIỆM ............................................................................................11 2.1 HÓA CHẤT VÀ THIẾT BỊ.........................................................................................11 2.1.1 Hóa Chất. ...........................................................................................................11 2.1.2 Thiết Bị ..............................................................................................................11 2.2 KHẢO SÁT NGUYÊN LIỆU. ....................................................................................11 2.3 ĐIỀU CHẾ CÁC LOẠI CAO......................................................................................12 2.4 TÁCH CÁC PHÂN ĐOẠN TỪ CAO EA3.................................................................14 2.4.1 Sắc kí cột silica gel cho phân đoạn EA3.1 ( sơ đồ 2.2, 5.17g) ..........................14 2.4.2 Sắc kí cột silicagel cho phân đoạn EA3.3 (sơ đồ 2.2, 15.78g) ..........................14 Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.........................................................................16 3.1 KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT PS–A3 .............................16 3.2 KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT PS – A7 ............................19 Chương 4: KẾT LUẬN......................................................................................................21 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................22
  • 5. Trang 1 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT s d t m brs m/z MR HSQC HMBC 1 H-NMR 13 C-NMR DEPT J ppm UV HR-ESI-MS ED EA C Me Ac Mũi đơn (Singlet) Mũi đôi (Doublet) Mũi ba (Triplet) Mũi đa (Multiplet) Mũi đơn rộng Mass to charge ratio Transfer Cộng hưởng từ hạt nhân (Nuclear magnetic resonance) Heteronuclear Single Quantum Correlation Heteronuclear Multiple Bond Coherence Proton Nuclear Magnetic Resonance Carbon Nuclear Magnetic Resonance High-Perfo Distortionless Enhancement by Polarization Transfer Hằng số tương tác spin-spin Part per million Tia cực tím (Ultra violet) Hight Resolution- Electro Spray Ionization -Mass Spectrometry Ether dầu Ethyl acetate Chloroform Methanol Acid Acetic
  • 6. Trang 2 Chương 1: TỔNG QUAN 1.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỊA Y Địa y là loại thực vật bậc thấp đặc biệt, là kết quả cộng sinh giữa nấm (mucobyont) và một bộ phận quang hợp (photobiont hoặc phycobyont), thường là tảo và đôi khi là vi khuẩn cyanobacterium Thông thường đại y được chia làm 3 dạng: - Dạng khảm (crustose lichen): Bề mặt của tản địa y khảm cực kì mỏng và bám chặt vào bề mặt chủ bằng những sợi nấm có lõi. - Dạng phiến (foliose lichen): Tản địa y dạng phiến có hình dạng như tờ giấy mỏng. Bề mặt trên và dưới khác biệt nhau rõ rệt. Tản bám lỏng lẻo trên bề mặt chủ bằng các rễ giả. - Dạng bụi (fruiticose lichen): Địa y dạng bụi có hình thức giống như bụi cây nhỏ, đứng trên bề mặt chủ và xõa xuống. Hình 1: Các dạng địa y (A :dạng khảm, B: dạng phiến, C: dạng bụi) Ðịa y hiện diện trên thân cây, đất và đá. Trên đá chúng là những sinh vật tiên phong, là những tộc đoàn đầu tiên chiếm cứ môi trường mới vì chúng có thể phá hủy đá dần dần do các acid mà chúng tiết ra, và sẽ tạo ra những hạt đất nhỏ. Những chất hữu cơ từ địa y thối rửa làm tăng thành phần của đất. Các acid được tiết ra thay đổi theo loài và thường được dùng để định danh địa y. Ðể hiểu được bản chất của địa y và giải thích nguồn gốc của chúng, các nhà thực vật học đã thử tổng hợp địa y từ tế bào tảo và nấm. Mặc dù cả hai thành phần được nuôi cấy riêng rẽ và việc tổ hợp lại thành địa y thật là khó khăn. Trong những năm gần đây, sự cộng sinh được tạo ra, chúng có hình dạng phần nào giống với địa y nhưng chưa phải là cấu trúc thật sự của địa y.
  • 7. Trang 3 1.2. NGHIÊN CỨU HÓA HỌC VỀ CHI PARMOTREMA Chi Parmotrema (Parmeliaceae) là loài địa y phiến rất phổ biến ở vùng nhiệt đới, trên thế giới có khoảng 220 loài thuộc chi này và một số trong chúng đã được nghiên cứu về mặt hóa dược, tập trung nhiều nhất trong những năm gần đây cho kết quả rất khả quan. 1.2.1 Các hợp chất theo qui trình sinh tổng hợp polyketid 1.2.1.1 Các acid béo Năm 2001, Sassaki GL[6] đã cô lập được acid béo trong một số loài địa y thuộc chi Parmotrema như 9-oxodecanoic acid (1), 9-metyltetradecanoic acid (2), 6- metyltetradecanoic acid (3), 3-hydroxydecanoic acid (4), nonanedioic acid (5) và decanedioic acid (6). 1.2.1.2 Các acid béo vòng Năm 1990, F. David[7] và cộng sự đã cô lập được praesoredioic acid (7) và protopraesorediosic acid (8) từ Parmotrema praesorediosum. Ngoài ra, cũng từ chi Parmotrema còn phân lập được lichesterinic acid (9) và protolichesterinic acid (10). 1.2.1.3 Các hợp chất phenol đơn vòng Cũng trong năm này, Irma S. Rojas[8] công bố sự có mặt của orcinol (11), metyl-β-orsellinate (12) và metyl haematommate (13) trong Parmotrema tinctorum (Nyl.) Hale. Năm 2000, từ địa y Parmotrema stuppeum (Nyl.) Hale, Javaprakasha G. K.[9] đã cô lập orsenillic acid (14) và metyl orsenillate (15). 1.2.1.4 Depside Năm 1999, Laily B. Din[10] đã công bố trong các loài địa y thuộc chi Parmotrema có chứa một hàm lượng lớn các hợp chất bậc hai bao gồm các depside là một loại ester tạo thành bằng sự liên kết của hai hay nhiều phân tử phenolcarboxylic acid như atranorin (16) và cloroatranorin (17). Năm 2002, Alcir Teixeira Gomes và cộng sự[12] đã cô lập lecanoric acid (18) từ Parmotrema tinctorum (Nyl.) Hale
  • 8. Trang 4 1.2.1.5 Depsidone Trong các loài địa y thuộc chi Parmotrema có mặt các depsidone[6,10,12,13] sau malonprotocetraric acid (19), protocetraric acid (20), furmaprotocetraric acid (21), succinprotocetraric acid (22), salazinic acid (23), consalazinic acid (24), α-collatolic acid (25), dehydrocollatolic acid (26), alectoronic acid (27), norstictic acid (28), và hypostitic acid (29). 1.2.1.6 Xanthone Theo N. K Honda và cộng sự đã cô lập được 2 xanthone là lichenxanthone (30) và secalonic acid (31) trong Parmotrema dilatatum, Parmotrema lichnxanthonium và Parmotrema sphaerospora[14] . 1.2.2 Các hợp chất theo qui trình sinh tổng hợp mevalonic acid Năm 1993, Bazyli Czeczuga[16] đã nhận danh được 17 carotenoid có mặt trong Parmotrema tinctorum dựa vào kỉ thuật HPLC và so sánh với phổ IR là α-carotene (33), β-carotene (34), β-eryptoxanthin (35), lutein (36), 3’ -epilutein (38), zeaxanthin (39), luteinepoxide (40), antheraxanthin (41), violaxanthin (42), mutatoxanthin (43), flavoxanthin (44), echinenone (45), canthaxanthin (46), astaxanthin (47), neoxanthin (48), capsochrome (49), β-citraurin (50). 1.2.3 Các hợp chất tạo nên bằng quá trình sinh tổng hợp của tảo Năm 2005, Elaine R.Carbonero[16] , nhà hóa học Brazil, đã định danh được hai glucan với tên là nigeran [(1 → 3), (1 → 4) - α - glucan] và lichenan [(1 → 3), (1 → 4) - β - glucan] trong Parmotrema austrosinense, Parmotrema delicatulum, Parmotrema mantiqueirense, Parmotrema schindleri và Parmotrema tinctorum.
  • 9. Trang 5 Công thức hóa học của các hợp chất: 113 11 9 7 5 3 13 11 9 7 5 3 114 COOH CH3 9 - Metyltetradecanoic acid 14 CH3 COOH 6 - Metyltetradecanoic acid (3) (1) 1 1 9 7 5 3 9 7 5 3 3 - Hydroxydecanoic acid (4 ) 10 COOH OH O COOH 9 - Oxodecanoic acid (2) 10 HO OC COOH COOH HOOC 9 7 5 3 1 9 7 5 3 1 Decanedioic acid (6)Nonanedioic acid (5) O (CH2)14 COOH O H3C COOH Praesorediosic acid (7) O (CH2)14 COOH O COOH H2C Protopraesorediosic acid (8) O (CH2)12 COOH O H3C CH3 O (CH2)12 COOH O CH3 H2C Lichesterinic acid (9) Protolichesterinic acid (10) Metyl Metyl haematommate- orcinol carboxylat ( 12) OH CH3 HO COOCH3 CH3 COOCH3 OH CHO HO CH3 (13) Orcinol (11) CH3 OHHO COOCH3 OH CH3 HO CH3 Metyl orsellinate (15)Orsellinic acid (14) OHHO CH3 COOH β
  • 10. Trang 6 CH3 HO CHO OH C O O CH3 OH C CH3 O OCH3 Atranorin (16) CH3 HO CHO OH C O Cl O CH3 OH C CH3 O OCH3 Cloroatranorin (17) CH3 HO OH C O O CH3 OH C CH3 O OH Lecanoric acid (18) O OH C CH3 O O O COOH OHO CH3 HO CHO C O O OH C CH3 O CH2OH OHO CH3 HO CHO C O Malonprotocetraric acid (19 ) Protocetraric acid (20 ) O OH C CH3 O O O OHO CH3 HO CHO C O HOOC Fumarprotocetraric acid (21) Succinprotocetraric acid (22) O OH C CH3 O O O OHO CH3 HO CHO C O HOOC O OH C CH2OH O OCHHO O CH3 HO CHO C O O OH C CH2OH O OCHHO O CH3 HO C O OH Salazinic acid (23) Consalazinic acid (24 ) O OH C O OCHHO CH3 O CH3 C O CH3O CH3 Hypostictic acid (29)
  • 11. Trang 7 O OH O O HO O C O CH3O O O OH O O O CH3 O C O CH3O O (CH2 )4 CH3 (CH2 )4 CH3 Dehydrocollatolic acid (26) O OH O O HO O C O HO O O OH CH O O HO CH3 O C O HO CH3 CHO Alectoronic acid (27) Norstictic acid (28) CH3 CH3O O O OH OCH3 Lichenxanthone (30 ) OH CH3 OH O COOCH3 O OH CHO O O OH CH3 OHSecalonic acid (31 ) α- Carotene (33 ) - Carotene)( β,ε β - Carotene (34 ) - Carotene)( β,β - Carotene-3,3'-diol)( β,ε OH HO Lutein (36 ) OH HO 3' - Epilutein (38 ) OH β- Eryptoxanthin (35) Carotene-3-ol)( β,β− α - Collatolic acid (25)
  • 12. Trang 8 - Carotene-3,3'-diol) Zeaxanthin (39) OH HO Luteinepoxide (40) HO O OH (5,6 - Epoxy - 5,6 - dihydro - b, b - carotene-3,3'-diol) HO O Antheraxanthin (41) O OH HO Flavoxanthin (44) O OH O HO Astaxanthin (47) O Carotene- 4-on)( β,β Echinenone (45) O O ( β,β Carotene- 4,4' - dion) Canthaxanthin (46) Neoxanthin (48) ( 5,6 - Epoxy - 6,7 - -didehydro - 5,5,5',6' - tetrahydro - β, β - carotene-3,5,3'-triol) Capsochrome (49) ( 5,8 - Epoxy - 3,3'- - dihydroxy - 5,8 - dihydro - β, χ - carotene - 6'- on) O HO O OH HO β - Citraurin (50) HO β,β( (5,8 –Epoxy-5,8-dihdro-β,ε-carotene-3,3’-diol) 3,3’-Dihydroxy- β,β-carotene-4,4’-dion , (5,6 –Epoxy-5,6-dihdro-β,ε-carotene-3,3’-diol) 3-Hydroxy-8-apo-β-carotene-8’-al
  • 13. Trang 9 O H H H H O OH OH H O O H H H H O OH OH H HO Nigeran [( 1 3), ( 1 4)- α - glucan] n O H H H H OH OH HO O H Lichenan [( 1 3 4) -β - glucan] O H H H H OH OH H O H H H H OH OH O H HO O H H H H OH OH O H HO O H H H H OH OH H O H H H H OH OH O H HO O n ( 5,6,5',6' - Diepoxy - 5,6,5',6' - tetrahydro - β, β - carotene-3,3'-diol) Violaxanthin (42) O OH HO O ), (1 1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Điều chế cao methanol của địa y. Sử dụng phương pháp trích pha rắn silica gel trên cao metanol, giải ly lần lượt bằng các dung môi có độ phân cực tăng dần: eter dầu hỏa, chloroform, etyl acetat và metanol. Dung dịch giải ly qua cột được thu hồi dung môi ở áp suất kém, thu được 4 loại cao (sơ đồ 2.1). Sau đó, cô lập các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp sắc kí pha thường và pha đảo. Xác định cấu trúc hóa học bằng các phương pháp phổ nghiệm IR, MS, 1 H- NMR, 13 C-NMR Thử nghiệm một số hoạt tính sinh học (kháng khuẩn, kháng vài dòng tế bào ung thư, ...) của các cao chiết và các hợp chất cô lập được.
  • 14. Trang 10 Sơ đồ 2.1: Quy trình điều chế các loại cao của địa y - Sắc kí. - Ngâm dầm bằng methanol. - Thu hồi dung môi - Làm sạch, để khô, nghiền nhỏ. - Thử nghiệm hoạt tính sinh học. - Chiết pha rắn silica gel - Giải li bằng các dung môi khác nhau. Cao eter dầu hỏa Cao chloroform Cao methanol Hợp chất hữu cơ Cao ethyl acetate Địa y tươi Bột khô Cao methanol
  • 15. Trang 11 Chương 2 : THỰC NGHIỆM 2.1 HÓA CHẤT VÀ THIẾT BỊ. 2.1.1 Hóa Chất. Dung môi dùng trong sắc ký cột và sắc kí điều chế, sắc ký lớp mỏng gồm eter dầu hỏa, ethyl acetat, acid acetic, chloroform, aceton, methanol đều là hóa chất của hãng chemsol-Việt Nam và được làm khan bằng Na2SO4 nếu sữ dụng lại và nước cất. Thuốc thử: để hiện hình các vết hữu cơ bằng sắc ký lớp mỏng, phun xịt bằng dung dịch acid sulfuric 30%, vanillin/ H2SO4, soi đèn UV. Sắc ký cột thường dùng silica gel, sắc ký cột 70-30, cở hạt: 0.04 – 0.06 mm, Ấn Độ. 2.1.2 Thiết Bị - Các thiết bị dùng để giải ly, dụng cụ chứa mẫu (lọ thủy tinh, becher, bình nóng) - Cột sắc kí: cột cổ điển - Máy cô quay chân không. - Sắc ký lớp mỏng 35DC-Alufolien 20 x 20 cm Kiesel gel F254 Merck - Các thiết bị ghi phổ: phổ 1 H-NMR, 13 C-NMR, PHỔ DEPT- NMR 135 VÀ 90: ghi trên máy cộng hưởng từ hạt nhân Bruker ở tần số 500MHz cho phổ 1 H-NMR và 125 MHz cho phổ 13 C-NMR - Tất cả phổ được ghi tại: Phòng Phân Tích Trung Tâm Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên thành phố Hồ Chí Minh, số 227, Nguyễn Văn Cừ, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh. 2.2 KHẢO SÁT NGUYÊN LIỆU. * Thu hái và xử lí mẫu Trong nghiên cứu này, đối tượng nghiên cứu là loài địa y Parmotrema sancti- angelii (Hale) Hale được thu hái ở Đà Lạt. Có tên khoa học là Parmotrema sancti- angelii (Hale) Hale. (hình 2), họ Parmeliaceae
  • 16. Trang 12 Hình 2. Tản địa y Parmotrema sancti-angelii Tên khoa học của địa y được xác định bởi thạc sĩ Võ Thị Phi Giao, khoa Sinh học, Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh và tiến sĩ Harrie J. M. Sipman, Khoa Thực vật học, Đại Học Freie, Berlin, Đức. Thu hái ở độ cao 2.000 mét so với mực nước biển, trên thân cây thông Pinus dalatensis, thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng. Mẫu ký hiệu US-B024, được lưu trong quyển tiêu bản thực vật, bộ môn Hóa hữu cơ, khoa Hóa, trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM. 2.3 ĐIỀU CHẾ CÁC LOẠI CAO. Từ cây địa y khô và tiến hành ngâm dầm trong dung môi methanol ở nhiệt độ phòng. Lấy dịch chiết cô quay thu hồi bằng dung môi dưới áp suất thấp. Trong khi dịch methanol bay hơi một kết tủa tách ra và được lọc ra khỏi dịch. Dung dịch còn lại được tiếp thụ làm khô thu được cao methanol thô. Sử dụng phương pháp sắc ký cột trên cao methanol thô, giải ly bằng lần lượt các hệ dung môi dung môi C:EA (9:1 -> 5:5), EA:M (9:1 -> 5:5) thu được cao Cao ethyl acetate và một số phân đoạn khác. Sắc kí cột silica gel áp dụng cho cao ethyl acetate giải ly bằng lần lượt các hệ dung môi EA : Me (10:0 -> 5:5) thu được các phân đoạn cao EA1, EA2, EA3.
  • 17. Trang 13 Sơ đồ 2.2: các phân đoạn được tạo thành từ cao methanol Parmotrema sancti-angelii Cao Me 100g Tủa cao Me (20g) Dịch cao Me (180g) Cao ED (48,1g) Cao EA (83,7g) Cao Me (40.2g) EA1 (23,9g) EA3 (30.1g)EA2 (26,8g) EA:Me Sắc ký cột với lần lượt các hệ dung mội:C:EA 9:1 -> 5:5, EA:M 9:1 -> 5:5 EA3.2 (6,2g)EA3.1 (5,1g) EA3.3 (15,7g) Sắc kí cột silica gel. Giải ly C :M 9:1 -> 6:4 Cô quay thu hồi dung môi.
  • 18. Trang 14 2.4 TÁCH CÁC PHÂN ĐOẠN TỪ CAO EA3 Sắc kí cột silica gel áp dụng cho cao EA3 30.1g giải ly bằng các hỗn hợp dung môi có độ phân cực tăng dần. Dịch giải ly từ cột sắc kí được hứng vào các bình tam giác 500ml. Sau đó, dùng máy cô quay thu hồi dung môi, phần cao thu được đựng vào các hủ bi. Dùng sắc kí bản mỏng để kiểm tra phần cao thu được, những phần giống nhau gom lại thành một phân đoạn. Kết quả được 3 phân đoạn EA3.1, EA3.2, EA3.3 (sơ đồ 2.3) 2.4.1 Sắc kí cột silica gel cho phân đoạn EA3.1 ( sơ đồ 2.2, 5.17g) Sắc kí cột silica gel áp dụng cho phân đoạn EA3.1 (5.17g), giải ly bằng các hỗn hợp dung môi có độ phân cực tăng dần. Dịch giải ly từ cột sắc kí được hứng vào các bình tam giác 250ml. Sau đó, dùng máy cô quay thu hồi dung môi, phần cao thu được đựng vào các hủ bi. Dùng sắc kí bản mỏng để kiểm tra phần cao thu được, những phần giống nhau gom lại thành một phân đoạn. Kết quả được 2 phân đoạn EA3.1.1, EA3.1.2 (sơ đồ 2.3) Sắc kí cột silica gel cho phân đoạn EA3.1.1 Phần cao thu được từ phân đoạn EA3.1.2 có khối lượng (0.58g) . Sau đó tiếp tục sắc kí cột silica gel nhiều lần, giải ly bằng hệ dung môi C: Me: AcOH (95:5:0.05). Kết quả thu được chất có vệt màu đỏ hồng khi kiểm tra bằng sắc kí bảng mỏng với hệ dung môi ED:DE (7:3). Kí hiệu là PS-A3 (12mg) 2.4.2 Sắc kí cột silicagel cho phân đoạn EA3.3 (sơ đồ 2.2, 15.78g) Sắc kí bản mỏng cho phân đoạn EA3.3 có khối lượng (15.78 g) thu được trong cao EA3 cho thấy có vết màu đỏ và vết rõ. Tiến hành sắc kí cột silica gel áp dụng cho 15,78g của phân đoạn EA3.3, giải ly bằng các hỗn hợp dung môi có độ phân cực tăng dần. Dịch thu được từ cột sắc kí được hứng vào các bình tam giác 500ml. Sau đó, dùng máy cô quay thu hồi dung môi, phần cao thu được đựng vào các hủ bi. Dùng sắc kí bản mỏng để kiểm tra phần cao thu được, những phần giống nhau gôm lại thành một phân đoạn. Kết quả thu được các phân đoạn EA3.3.1, EA3.3.2, EA3.3.3 (sơ đồ 2.3)
  • 19. Trang 15 Sắc kí cột silica gel cho phân đoạn EA3.2.2 Phần cao thu được từ phân đoạn EA3.3.2 có khối lượng (0.1.58g). Sau đó tiếp tục sắc kí cột silica gel nhiều lần, giải ly bằng hệ dung môi có độ phân cực tăng dần. giải ly bằng hệ dung môi C:ME: AcOH (8:2:0.03) thu được chất có vệt màu đỏ, tròn, hiện rỏ hiện rỏ trên bàn mỏng. Kí hiệu là PS – A7 (27mg) Sơ đổ 2.3: sơ đồ cô lập các chất từ phân đoạn EA3.3 Cao EA3 (30.1g) EA3.1 (5,17g) EA3.2 (6,21g) EA3.3 (15,78g) EA3.1.1 (0.58g) EA3.1.2 (4.37g) EA3.3.3 (5,17g) EA3.3.2 (1.58g) Sắc kí cột silica gel. Giải ly C :M 9:1 -> 6:4 Cô quay thu hồi dung môi. EA3.3.3 (8.22g) Sắc kí cột silica gel. Giải ly C :M 95:5 -> 85:5 Cô quay thu hồi dung môi. Sắc kí cột silica gel. Giải ly C: Me: AcOH Sắc kí cột silica gel. Giải ly C :M 9:1 -> 8:2 Cô quay thu hồi dung môi. Sắc kí cột silica gel. Giải ly C:Me:AcOH (8:2: 0.03) PS-A3 (12mg) PS-A7 (27mg)
  • 20. Trang 16 Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1 KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT PS–A3 O HOOC COOH COOH O CH3 CH3O 2 6 5 7 11 9 1 4 10 8 3 12 13 Hợp chất PS-A3 được cô lập từ phân đoạn EA3.1.1 (12mg) Trạng thái: chất bột màu trắng Dữ liệu phổ 1 H-NMR (acetone-d6) và 13 C-NMR (acetone-d6) được trình bày trong bảng 1 Phổ HSQC được trình bày ở phụ lục 3 Phổ HMBC trình bày ở phụ lục 4 Phổ HRMS trình bày ở phụ lục 5  Biện luận cấu trúc phổ PS-A3 Phổ 1 H-NMR cho thấy một nhóm methylen tại mũi đơn δH=3.46 ppm; một nhóm methine mũi septet (mũi bảy) tại δH =5.05 ppm (J=6.5 Hz) và 2 nhóm methyl mũi đôi tại δH=1.26 ppm (J=6.5 Hz). Độ dịch chuyển hóa học của nhóm methylen giúp khẳng định vị trí của nó. Nhóm methine dịch về vùng từ trường thấp δH =5.05 ppm chứng tỏ phải liên kết với nhóm carboxyl. Sự chẻ mũi của CH và 2 nhóm CH3 khẳng định sự tồn tại của nhóm isopropyl. Phổ 13 C-NMR kết hợp với phổ HSQC cho thấy: 1 nhóm methylen tại (δC=38.6 ppm), 1 nhóm methine liên kết với O (δC=69.0 ppm) và 2 nhóm methyl (δC=22.0 ppm). Thêm nữa, phổ 13 C-NMR còn cho thấy 1 carbon xeton (δC=194.2 ppm), 4 nhóm carboxyl (-COO, δC=171.4 ppm, δC=176.5 ppm ) và các carbon tứ cấp khác. Phổ HSQC tái khẳng định các carbon mang proton trên hợp chất.
  • 21. Trang 17 Phổ HMBC, nhóm methylen tương quan với nhóm carboxyl (C-7) khẳng định vị trí của chúng. Hai nhóm methyl tương quan với carbon ở δC= 69.0 ppm và tương quan lẫn nhau tái khẳng định sự tồn tại của nhóm isopropyl. Carbon tứ cấp gắn với nhóm carboxyl phải ở δC=162.5 ppm. Giá trị này dịch về vùng từ trường thấp chứng tỏ carbon này phải chịu ảnh hưởng của 2 nhóm rút electron. Phổ HRMS, chế độ dương, cho mũi ion giả phân tử tại m/z 313.0576 [M+H]+ [tính cho công thức phân tử C13H12O9 313.0568 (sai số 1.6 o /oo )] Tất cả dữ liệu phổ trên và kết hợp với tính toán độ chuyển dịch hóa học, suy ra cấu trúc của hợp chất PS-A3 là: 4-(isopropoxycarbonyl)-6-oxocyclohexa-1,3-diene- 1,2,3-tricarboxylicacid Hình 3: Tương quan phổ HMBC của hợp chất PS-A3: O HOOC COOH COOH O CH3 CH3O 2 6 5 7 11 9 1 4 10 8 3 12 13
  • 22. Trang 18 Bảng 1: Số liệu phổ NMR của hợp chất PS-A3 Vị trí δH(ppm), J(Hz) (Acetone-d6) δC (ppm) (Acetone-d6) HMBC (1 H  13 C) 1 162.5 2 140.3 3 162.5 4 162.5 5 194.2 6 3.46 (s, 2H) 38.6 7 7 176.5 8 171.4 9 171.4 10 171.4 11 5.05 (septet, 1H, 6.5 ) 69.0 12,13 12, 13 1.26 (d, 6H, 6.5) 22.0 11
  • 23. Trang 19 3.2 KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT PS – A7 C CH3 HO OH O CH2 O HC HC H2C OH OH OH 1 8 7 1' 3' 2' 5 3 2 4' Hợp chất PS-A7 được cô lập từ phân đoạn EA3.3.2 (27mg) Trạng thái: chất bột màu trắng Dữ liệu phổ 1 H-NMR (acetone-d6) và 13 C-NMR (acetone-d6) được trình bày trong bảng 2  Biện luận cấu trúc phổ PS-A7 Phổ 1 H-NMR cho thấy 1 nhóm methyl vòng thơm (δH 2.53ppm), 2 proton vòng thơm ghép cặp meta với nhau (δH 6.23ppm, broad, J= 2Hz; δH 6.26ppm, d, J=2.5Hz). Những tín hiệu này đặc trưng cho 1 đơn vị orcinol. Thêm nữa, phổ 1 H-NMR cũng cho thấy tín hiệu của hệ thống ABX: 2 nhóm proton không tương đương của nhóm methylene liên kết với O (–CH2-O-) (HA-1’, δH 4.62 ppm, J=11.5Hz, J=2.75Hz, dd) (HB-1’, δH 4.45 ppm, J= 11.5Hz , J= 6.75Hz, dd) ghép cặp với 1 nhóm methine liên kết với O (>CH-O-) (δH 4.00 ppm, J=2.75Hz, J=6.75Hz, dd). Phổ 1 H-NMR còn cho thấy 3 proton khác gồm 1 nhóm metylen (CH2-O) và một nhóm methine (δH 3.72ppm, m), δH 3.83 ppm, m). (δH 3.74ppm, m) Phổ 13 C-NMR cho thấy có 12 carbon, gồm có 8 carbon đặc trưng của đơn vị orcinol (nhóm methine vòng thơm (δC 101.5 ppm, δC 112.2 ppm), các carbon vòng thơm gắn 1 O (δc=165.8 ppm, δc=163.0 ppm), 1 nhóm carboxyl (δC 172.3 ppm), carbon methine vòng thơm và các carbon từ cấp vòng thơm khác. Phổ 13 C-NMR cũng cho thấy sự xuất hiện của 4 carbon sp3 có liên kết với O (δC 67.7 ppm, δC 70.9 ppm, δC 73.0 ppm, δC 64.3 ppm).
  • 24. Trang 20 Dữ liệu phổ tương đồng với hợp chất RS-C7 cô lập từ loài địa y Roccella Sinensis nên hợp chất PS-A7 có cấu trúc được đề nghị là: 2’,3’,4’-trihydroxybutyl- 2,4-dihydroxy-6 methylbenzoate C CH3 HO OH O CH2 O HC HC H2C OH OH OH Bảng 2: Số liệu phổ NMR của hợp chất PS-A7 Vị trí δH(ppm), J(Hz) (Acetone-d6) δC (ppm) (Acetone-d6) 1 105.5 2 165.8 3 6.23 (d) 101.5 4 163.0 5 6.26 (broad) 112.2 6 144.6 7 172.3 8 2.50 (s) 24.4 1’ 4.62 (dd, 11.5, 2.75) 4.45 (dd, 11.5, 6.75) 67.7 2’ 4.00 (dd, 2.75, 6.75) 70.9 3’ 3.72 (m) 73.0 4’ 3.83, 3.73 (m) 64.3
  • 25. Trang 21 Chương 4: KẾT LUẬN Từ mẫu loài địa y Parmotrema sancti-angelii (Hale) Hale, họ Parmeliaceae, Thu hái ở độ cao 2.000 mét so với mực nước biển, trên thân cây thông Pinus dalatensis, thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng. Sau khi làm sạch, phơi khô, xay nhuyễn, ngâm dầm trong methanol, cô quay thu hồi dung môi ta được cao metanol thô. Sử dụng phương pháp trích pha rắn silica gel trên cao metanol, giải ly lần lượt bằng các dung môi có độ phân cực tăng dần thu được các loại cao: eter dầu hỏa, chloroform, etyl acetat và metanol. Sắc kí cột silica gel áp dụng cho cao ethyl acetate giải ly bằng lần lượt các hệ dung môi khác nhau thu được các phân đoạn cao EA1, EA2, EA3. Chọn khảo sát trên phân đoạn EA3 (30.1g) thu được 2 hợp chất ký hiệu PS-A3, PS-A7 Sử dụng các phương pháp quang phổ hiện đại và so sánh với tài liệu tham khảo, đã xác định được cấu trúc của 2 hợp chất hữu cơ cô lập được trong địa y Parmotrema sancti-angelii (Hale) Hale như hình. Gồm hợp chất mới PS-A3 và hợp chất PS-A7 tương đồng với hợp chất RS-C7 cô lập từ loài địa y Roccella Sinensis. O HOOC COOH COOH O CH3 CH3O 2 6 5 7 11 9 1 4 10 8 3 12 13 C CH3 HO OH O CH2 O HC HC H2C OH OH OH 1 8 7 1' 3' 2' 5 3 2 4' (1) (2) Hình 4: Hợp chất PS-A3 (1) và hợp chất PS-A7 (2)  HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO CỦA ĐỀ TÀI Vì điều kiện về thời gian và vật chất không cho phép, nên trong phạm vi của đề tài này, chúng tôi chỉ khảo sát trên cao etyl acetat EA3. Trong thời gian sắp tới, nếu có điều kiện chúng tôi sẽ tiến hành khảo sát các hợp chất còn lại trên cao còn lại của loài địa y Parmotrema sancti-angelii (Hale) Hale. Đồng thời chúng tôi sẽ tiến hành thử nghiệm một số hoạt tính sinh học của các chất đã cô lập được.
  • 26. Trang 22 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] E. J. W. Barrington, Arthur J.Willis, The biology of lichens: Contemporary biology, 2nd edition, Edward Arnold, London (1974). [2] Ahmadjian V.; Nilsson S, Swedish Lichens.Yb. Am. Swed. Hist. Fdn (1963). [3] B. C. Behera, Neerja Verma, Anjari Sonone, Urmila Markhija, “Antioxidant and antibacterial properties of some cultured lichens”, Bioresource Technology, 99, 776-784 (2008). [4] Muhammad I. Choudhary, Azizuddin Saima Jalil, Atta-ur-Rahman, “Bioactive phenolic compounds from a medicinal lichen, Usnea longissima”, Phytochemistry, 66, 2346-2350 (2005) [5] P. Mc Carthy, Checklist of the lichens of Australia and its Island territories, Australian Biological Resources Study (1994.) [6] N. K. Honda, F. R. Pavan, R. G. Coelho, S. R. De AndradeLeite, A. C. Micheletti, T. I. B. Lopes, M. Y. Misutsu, A. Beatriz, R. L. Brum, C. Q. F. Leite, Antibacterial activity of lichen substances, Phytomedicine, 1-5 (2009). [7] F. David, J.A. Elix and M.W.Binsamsudin, Two new aliphatic acids from the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale, Aust. J. Chem, 43, 1297-1300 (1990) [8] Irma S.Rojas, Blas Lotina-Hennsen, Rachel Mata, “Effect of lichen metabolites on thylakoid electron transport and photophosphorylation in isolated spinach chloroplasts”, J. Nat. Prod, 63, 1396-1399 (2002). [9] Marion Millot, Sophie Tomasi, Sourisak Sinbandhit, Joel Boustie, Phytochemical investigation of Tephromela atra: NMR studies of collatolic acid derivatives, Phytochemistry Letters, 1, 139-143 (2008). [10] Porntep C., Suthep W., Nongluksna S., Nattaya N., Aromatase inhibitory, radical scavenging, and antioxidant activities of depsidones and diaryl ethers from endophytic fungus Corynespora cassiicola L36, Phytochemistry, 70, 407-413 (2009). [11] Lai Yeap Foo, David J. Galloway, Pseudodepsidones and other constituents from Xanthoparmelia scabrosa, Phytochemistry, 18, 1977-1980 (1979).
  • 27. Trang 23 [12] Peter Fiedler, Vicente Gambaro, Juan A. Garbarino, Wanda Wilhot, Epiphorellic acids 1 and 2, two diaryl ethers from the lichen Cornicularia epiphorella, Phytochemistry, 25, 461-465 (1986). [13] Changon Seo, Jae Hak Sohn, Jong Seog Ahn, Joung Han Yim, Hong Kum Lee, Hyuncheol Oh, Protein tyrosine phosphatase 1B inhibitory effects of depsidones and pseudodepsidone metabolites from the Antarctic lichen Stereocaulon apinum, Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 19, 2801-2803 (2009). [14] Vo Thi Phi Giao (2003), Crustose lichens in Binh Chau-Phuoc Buu Nature Reserive: taxonomy and ecology, Biological master dissertation, University of Natural Sciences Ho Chi Minh city, Vietnam. [15] Elaine R. Carbonero, Anderson V. Montai, Caroline G. Mellinger, Sionara Eliasaro, Guiherme L.Sassaki, Philip A.J.Gorin and Marcello lacomini (2005), “ Glucans of lichenized fungi: significance for taxonomy of the genera Parmotrema and Rimelia”, Phytochemistry, 66, 929-934. [16] Alcir Teixeira Gomes, Neli K. Honda, Fernanda Mesquita Roese, Rozanna M. Muzzi, Maria Rita Marques (2002), “Bioactive derivatives obtained from lecanoric acid, a constituent of the lichen Parmotrema tinctorum (Nyl.) Hale”, Rev. Bras.Farmacogn., 12, 74-75. [17] P. K. Divakar, D.K.Upreti (2005), Parmelioid lichens in India (A revisionary study), 295-397, Bishen Singh Mahendra Palsingh, India. [18] T. D. V. Swinscow, Hildur Krog (1988), Macrolichens of East Africa, 159- 198, BristishMuseum, London.
  • 28. Trang 24 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phổ 1 H-NMR của hợp chất RS-C1a COOH CH3 OHHO 1 2 3 4 8 7 5 6
  • 29. Trang 25 Phụ lục 2: Phổ 13 C-NMR của hợp chất RS-C1a COOH CH3 OHHO 1 2 3 4 8 7 5 6
  • 30. Trang 26 Phụ lục 3: Phổ 1 H-NMR của hợp chất RS-C2 OHHO O O1 2 3 4 7 5 6 8
  • 31. Trang 27 Phụ lục 4: Phổ 13 C-NMR của hợp chất RS-C2 OHHO O O1 2 3 4 7 5 6 8
  • 32. Trang 28 Phụ lục 5: Phổ 1 H-NMR của hợp chất RS-C1 CH3 OHHO O CH O CH H OH HO H O O CH3 HO OH H H 1 2 3 4 5 6 7 8 1' 2' 3'4' 5' 6' 7' 8'1" 2" 3" 4" H H H H
  • 33. Trang 29 Phụ lục 5a: Phổ 1 H-NMR giản rộng của hợp chất RS-C1
  • 34. Trang 30 Phụ lục 6: Phổ 13 C-NMR của hợp chất RS-C1 CH3 OHHO O CH O CH H OH HO H O O CH3 HO OH H H 1 2 3 4 5 6 7 8 1' 2' 3'4' 5' 6' 7' 8'1" 2" 3" 4" H H H H
  • 35. Trang 31 Phụ lục 7: Phổ HSQC của hợp chất RS-C1 CH3 OHHO O CH O CH H OH HO H O O CH3 HO OH H H 1 2 3 4 5 6 7 8 1' 2' 3'4' 5' 6' 7' 8'1" 2" 3" 4" H H H H
  • 36. Trang 32 Phụ lục 7a: Phổ HSQC giản rộng của hợp chất RS-C1 CH3 OHHO O CH O CH H OH HO H O O CH3 HO OH H H 1 2 3 4 5 6 7 8 1' 2' 3'4' 5' 6' 7' 8'1" 2" 3" 4" H H H H
  • 37. Trang 33 Phụ lục 8: Phổ HMBC của hợp chât RS-C1 CH3 OHHO O CH O CH H OH HO H O O CH3 HO OH H H 1 2 3 4 5 6 7 8 1' 2' 3'4' 5' 6' 7' 8'1" 2" 3" 4" H H H H
  • 38. Trang 34 Phụ lục 8a: Phổ HMBC giản rộng của hợp chất RS-C1 CH3 OHHO O CH O CH H OH HO H O O CH3 HO OH H H 1 2 3 4 5 6 7 8 1' 2' 3'4' 5' 6' 7' 8'1" 2" 3" 4" H H H H
  • 39. Trang 35 Phụ lục 8b: Phổ HMBC giản rộng của hợp chất RS-C1 CH3 OHHO O CH O CH H OH HO H O O CH3 HO OH H H 1 2 3 4 5 6 7 8 1' 2' 3'4' 5' 6' 7' 8'1" 2" 3" 4" H H H H
  • 40. Trang 36 Phụ lục 9: Phổ 1 H-NMR của hợp chất RS-C15 COOH CH3 HO O O H OH H OH OH CH3 HOOC 5 6 8 1 23 4 7 1' 2' 3' 4' 5'6' 7' 8' 1" 2" 3" 4"
  • 41. Trang 37 Phụ lục 10: Phổ 13 C-NMR của hợp chất RS-C15 COOH CH3 HO O O H OH H OH OH CH3 HOOC 5 6 8 1 23 4 7 1' 2' 3' 4' 5'6' 7' 8' 1" 2" 3" 4"
  • 42. Trang 38 Phụ lục 11: Phổ HMBC của hợp chất RS-C15 COOH CH3 HO O O H OH H OH OH CH3 HOOC 5 6 8 1 23 4 7 1' 2' 3' 4' 5'6' 7' 8' 1" 2" 3" 4"