Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty chiếu sáng việt nam. Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định KQKD hàng hóa tại Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam.
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty chiếu sáng việt nam.docx
1. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
---------***---------
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX TM DV XNK CHIẾU SÁNG
VIỆT NAM
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Hoa
Lớp: FD6
NGành: Kế toán
Thời gian thực tập: từ 20/10/2018 đến 20/12/2018
TP.HCM, năm
2. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------o0o-------------
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đơn vị thực tập:....................................................................................................................
Có trụ sở tại: ..........................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................................................................
Website: .................................................................................................................................
Email:.....................................................................................................................................
Xác nhận:
Anh/chị: .................................................................................................................................
Sinh ngày: ..............................................................................................................................
Số CMT: ................................................................................................................................
Sinh viên lớp:.........................................................................................................................
Mã Sinh viên:.........................................................................................................................
Có thực tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thời gian: …………..đến ngày....................
Nhận xét:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
……….Ngày…. tháng …. năm …..
Xác nhận của đơn vị thực tập
Chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan
3. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E – LEARNING
NHẬN XÉT CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
....Ngày…... Tháng…... Năm.....
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
4. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP
I. Yêu cầu
Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại doanh
nghiệp nơi anh/chị đang công tác hoặc thực tập.
II. Thông tin Sinh viên:
Họ và tên Sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã Sinh viên: ..................................................................................................................................
Lớp: ...........................................................................................................................................
Ngành: .............................................................................................................
Đơn vị thực tập (hoặc công tác):
Cán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực tập (hoặc công tác):
Điện thoại: ..................................................................................................................................
Email: .........................................................................................................................................
Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp:
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH SXTMDV Chiếu Sáng Việt
Nam
III. Nội dung bài tập
S
T
T
VẤN ĐỀ ĐÃ
GẶP
GiẢI PHÁP ĐÃ NÊU
MÔN
HỌC
LIÊN
QUAN
GiẢNG VIÊN
HD MÔN
HỌC LIÊN
QUAN
KIẾN THỨC
THỰC TẾ
ĐÃ HỌC
LIÊN QUAN
V
D
Tạm ứng lương
cho nhân viên
hạch toán trên tài
khoản 141
Chuyển đổi hạch toán
trên tài hoản 334
Nguyên
lý kế
toán
Th.s Trần Thế
Nữ
1 Chứng từ hạch
toán chậm chễ,
chậm lập báo cáo
Chứng từ cập nhật
thường xuyên, không
để tồn ứ, lập báo cáo
luân chuyển chứng từ
hàng tháng.
Tổ
chức
công
tác kế
toán
Th.s Ngô Thị
Hải Châu,
Nguyễn Thị
Hương Thủy
5. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Các giao dịch thực
hiện bằng tiền mặt
quá nhiều, rủi ro
cao.
Thực hiện giao dịch
bằng chuyển khoản
thông qua các ngân
hàng và mở thêm tài
khoản 113 “tiền đang
chuyển.
Tổ chức
công
tác kế
toán
Th.s Ngô Thị
Hải Châu,
Nguyễn Thị
Hương Thủy
…..ngày …. tháng …. năm ….
Xác nhận của đơn vị công tác (hoặc đơn vị thực
tập)
(Ký tên và đóng dấu)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
6. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DN Doanh nghiệp
HĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tăng
KQKD Kết quả kinh doanh
K/C Kết chuyển
PT Phiếu thu
PC Phiếu chi
TNHH TM & DV Trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ
TS Tài sản
TSCĐ Tài sản cố định
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TK Tài khoản
NV Nguồn vốn
7. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1
1.Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................1
3. Đối tượng nghiên cứu ..............................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................2
5. Các phương pháp nghiên cứu ..................................................................................2
6. Kết cấu của đề tài.....................................................................................................2
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY TNHH SXTMDV
XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM...................................................................................3
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty.......................................................3
1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty....................................................................4
1.2.1. Chức năng ......................................................................................................4
1.2.2. Nhiệm vụ........................................................................................................4
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.........................................................5
1.3.1.Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty..................................................................5
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban...................................................5
1.4. Cơ cấu tổ chức công tác kế toán tại Công ty ........................................................6
1.4.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ................................................6
1.4.2 Cơ cấu bộ máy tài chính – kế toán của công ty ..............................................6
1.4.3 Chức năng và nhiệm vụ..................................................................................6
1.4.4. Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty.......................................................8
1.4.5 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty....................................................8
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SXTMDV XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM
.......................................................................................................................................10
2.1.Tổ chức tiêu thụ hàng hóa tại công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt
Nam............................................................................................................................10
2.1.1. Các loại sản phẩm, hàng hóa tại công ty......................................................10
2.1.2. Các phương pháp tiêu thụ, chính sách bán hàng tại công ty........................10
8. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
2.1.3. Phương thức thanh toán ...............................................................................11
2.2 Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................................12
2.2.1. Sổ sách chứng từ ..........................................................................................12
2.2.2. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế.............................................12
2.2.3. Trình tự luân chuyển chứng từ.....................................................................13
2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................23
2.3.1. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán .....................................................23
2.3.2. Tài khoản và chứng từ sử dụng....................................................................24
2.3.3. Trình tự ghi sổ kế toán .................................................................................24
2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp................................31
2.4.1 Kế toán chi phí bán hàng...............................................................................31
2.4.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp..........................................................31
2.4.3. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................31
2.5.Kế toán chi phí tài chính......................................................................................38
2.5.1. Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán .......................................................38
2.5.2.Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh..............................38
2.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác...............................................................42
2.7.1. Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán .......................................................42
2.7.2. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................42
2.8. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................................48
2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh..............................................................49
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH SXTMDV XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM...................................................56
3.1. Đánh giá công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam ........Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Ưu điểm........................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Tồn tại ..........................................................Error! Bookmark not defined.
3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam..... Error!
Bookmark not defined.
9. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
3.2.1. Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ theo từng mặt hàng
................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Quản lý bán hàng .........................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Tổ chức công tác hạch toán chi phí mua hàng........... Error! Bookmark not
defined.
3.2.4. Hoàn thiện chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp............ Error!
Bookmark not defined.
3.2.5.Biện pháp đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa.........Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ...................................................................Error! Bookmark not defined.
10. 1
LỜI MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Trước những biến đổi của nền kinh tế toàn cầu hóa, mức độ cạnh tranh hàng hóa,
dịch vụ của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và quốc tế ngày
càng khốc liệt. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp không những phải nỗ lực trong quá trình sản
xuất kinh doanh mà còn phải biết phát huy tối đa tiềm lực của mình để bắt kịp với
những thay đổi và phát triển của nền kinh tế thế giới.
Mặc dù các doanh nghiệp thương mại không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa,
nhưng nó lại là kênh trung gian vô cùng quan trọng trong việc lưu thông hàng hóa từ
nơi sản xuất đến người tiêu dùng. Quá trình kinh doanh thương mại gồm ba giai đoạn:
mua hàng vào, dự trữ và tiêu thụ không qua khâu chế biến làm thay đổi hình thái vật
chất của hàng hóa. Như vậy hoạt động tiêu thụ là khâu cuối cùng có tính chất quyết
định cả quá trình kinh doanh. Nó đóng vai trò thúc đẩy để các doanh nghiệp sản xuất
thu hồi và quay vòng vốn nhanh. Do đó, các doanh nghiệp thương mại ngày càng phát
triển là động lực thúc đẩy sản xuất mở rộng.
Muốn hoạt động tiêu thụ diễn ra một cách thuận lợi, mỗi doanh nghiệp phải có
chiến lược kinh doanh hợp lý. Bên cạnh đó, tổ chức công tác kế toán tốt là một trong
những yếu tố tạo nên sự hiệu quả. Việc đánh giá cao vai trò của công tác kế toán tiêu
thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tạo điều kiện cung cấp thông tin chính
xác và kịp thời cho các nhà quản lý để họ có thể đưa ra những chiến lược kinh doanh
và marketing phù hợp, từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp.
Qua quá trình thực tập và tìm hiểu thực tế tại công ty TNHH SXTMDV XNK
Chiếu Sáng Việt Nam em càng nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng của công tác kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. Đồng thời với sự hướng dẫn
tận tình của cô giáo Lê Ngọc Mỹ Hằng và các cán bộ phòng Tài chính kế toán tại
công ty, em đã hoàn thành báo cáo chuyên đề về “Kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
11. 2
Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam.
Đánh giá những ưu điểm, nhược điểm về công tác tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh của công ty.
Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác
định KQKD hàng hóa tại Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định
kết quả kinh doanh của công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam.
4. Phạm vi nghiên cứu
Không gian: tại công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam
Thời gian: Số liệu về tình hình hoạt động SXKD của 2 năm 2016 – 2017
Số liệu về kế toán tiêu thụ và xác định KQKD tháng 12 năm 2017
5. Các phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các tài liệu thu thập được trong
quá trình thực tập tại đơn vị: tài liệu về cơ cấu tổ chức, quy định của công ty TNHH
SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam và các tài liệu khác làm cơ sở lý luận cho đề tài
nghiên cứu.
- Phương pháp quan sát, phỏng vấn: quan sát công việc hàng ngày của các nhân
viên kế toán, phỏng vấn các nhân viên kế toán những vấn đề liên quan đến công tác kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
- Phương pháp phân tích kinh doanh, phân tích tài chính, so sánh: dựa trên các số
liệu thu thập được tại đơn vị thực tập tiến hành phân tích, so sánh các số liệu phục vụ
cho quá trình nghiên cứu.
6. Kết cấu của đề tài
Kết cấu của đề tài gồm 3 chương
12. 3
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG
TY TNHH SXTMDV XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty
Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam được thành lập theo
quyết định số 0314180579 ngày 30 tháng 1 năm 2016 do Sở Kế hoạch và đầu tư
TP.HCM cấp giấy phép kinh doanh.
Tên đơn vị: Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
(Tìm vị trí)
Mã số thuế: 0314180579 (04/01/2017)
Người ĐDPL: Nguyễn Thị Hương
Ngày hoạt động: 04/01/2017
Giấy phép kinh doanh: 0314180579 Đây là công ty TNHH có 2 thành viên góp
vốn. Trong đó, bà Nguyễn Thị Hương là người đại diện trước pháp luật.
Ngày 15 tháng 1 năm 2016 công ty chính thức đi vào hoạt động. Là một công ty
mới thành lập nên từ những ngày đầu tiên công ty gặp nhiều khó khăn do trình độ,
kinh nghiệm của người lao động còn hạn chế, sản phẩm của công ty chưa có chỗ đứng
trên thị trường. Trước tình hình khó khăn đó ban lãnh đạo cùng cán bộ công nhân viên
của công ty đã cố gắng học hỏi, tận dụng mọi thời cơ tìm kiếm bạn hàng trên thị
trường và dần dần đưa công ty thoát khỏi những khóp khăn và ngày càng phát triển
mạnh hơn.
Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam kinh doanh các mặt hàng
chủ yếu là các loại nhôm, kính xây dựng, các loại phụ kiện về nhôm và các sản phẩm
lau kính. Sản phẩm của công ty được bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ. Công ty đã có kho
dự trữ từng mặt hàng cụ thể nên dễ dàng quản lý và xuất bán cho khách hàng.
Để hoạt động kinh doanh có hiệu quả, công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu
Sáng Việt Nam đã tổ chức liên kết với các công ty sản xuất kinh doanh có uy tín trong
và ngoài tỉnh để mua hàng hóa, đảm bảo chất lượng, có thương hiệu trên thị trường để
dễ dàng tiêu thụ, đạt được daonh thu và lợi nhuận cao.
13. 4
Thị trường tiêu thụ của công ty chủ yếu trãi rộng khắp TP.HCM và một số tỉnh
lân cận khác. Khách hàng của công ty bao gồm các đại lý và các công trình xây dựng
vừa và nhỏ…
1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty
1.2.1. Chức năng
- Công ty chuyên kinh doanh, gia công các mặt hàng nhôm, kính đạt tiêu chuẩn để
phục vụ nhu cầu trong và ngoài tỉnh.
- Công ty chú trọng các hoạt động kinh tế đối ngoại.
- Qua thời gian công ty được phép ký kết hợp đồng mở rộng liên doanh, liên kết
theo quy định.
Ngoài việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng, công ty còn góp phần ổn định thị trường, tạo công ăn việc làm cho người lao
động, thúc đẩy sự phát triển của ngành thương mại tỉnh nhà.
1.2.2. Nhiệm vụ
- Bảo đảm chất lượng hàng hóa theo tiêu chuẩn đã đăng ký.
- Nộp thuế, bảo hiểm và thực hiện các nghĩa vụ khác đối với Nhà Nước đầy đủ
- Đảm bảo phát triển vốn kinh doanh, đồng thời không ngừng nâng cao hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp.
- Tuân thủ đầy đủ quy định của pháp luật về quốc phòng, an ninh trật tự, an toàn
xã hội, đảm bảo giữ gìn tài nguyên môi trường.
- Nâng cao trình độ nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng
bằng chất lượng, phương thức phục vụ hợp lý, giá cả ổn định, tổ chức mạng lưới kênh
phân phối giúp việc lưu thông hang hóa được thuận lợi.
- Thực hiện tốt chính sách nội bộ, có kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho cán
bộ công nhân viên, nâng cao đời sống vật chất của người lao động.
14. 5
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
1.3.1.Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty
: quan hệ phối hợp
: Quan hệ trực tuyến
Sơ đồ 1.1 : Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu
Sáng Việt Nam
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
- Giám đốc: Là người đại diện cho công ty, có quyền hạn cao nhất trong công ty,
được hội đồng quản trị bầu lên, có chức năng điều hành mọi hoạt động của công ty và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hoạt động của công ty.
- Phòng kế toán tài chính: là bộ phận có nhiệm vụ hạch toán tài chính, theo dõi sổ
sách và cung cấp đầy đủ thông tin, tham mưu cho Giám đốc về công tác tài chính của
công ty, Tổ chức ghi chép các nhiệm vụ kinh tế phát sinh một cách đầy đủ, kịp thời và
chính xác. Quản lý kiểm soát tài chính, tình hình sử dụng vốn của công ty, theo dõi
tình hình công nợ, kiểm tra đôn đốc các đơn vị trực thuộc về công tác kế toán tài
chính, lập kế hoạch tín dụng với ngân hàng, định kỳ phải lập báo cáo kế toán, phân
tích đánh giá hoạt động tài chính của công ty mình.
- Phòng kế hoạch kinh doanh: do giám đốc trực tiếp chỉ đạo. Có nhiệm vụ nghiên
cứu thị trường, xây dựng kế hoạch dài hạn, lập phương án kinh doanh, soản thảo hợp
đồng kinh tế , thực hiện theo hợp đồng kinh tế.
Bên cạnh đó, phòng kế hoạch kinh doanh còn phải theo dõi hoạt động tiêu thụ,
tham mưu cho giám đốc về giá cả thị trường và đề xuất ý kiến trong hoạt động kinh
doanh để đạt hiệu quả cao.
Giám đốc
Phòng kế hoạch
kinh doanh
Phòng kế toán tài
chính
15. 6
1.4. Cơ cấu tổ chức công tác kế toán tại Công ty
1.4.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo mô hình tập trung, các nghiệp vụ
kế toán phát sinh được tập trung ở phòng kế toán công ty. Tại đây thực hiện việc tổ
chức hướng dẫn và kiểm tra, thực hiện toàn bộ phương pháp thu thập xử lý thông tin
bao đầu, chế độ hạch toán và chế độ quản lý tài chính theo đúng quy định của Bộ Tài
Chính, cung cấp một cách đầy đủ, chính xác kịp thời những thông tin toàn cảnh về
tình hình tài chính của công ty, từ đó tham mưu cho Giám Đốc để đề ra biện pháp,
các quyết định phù hợp với đường lối phát triển của công ty.
1.4.2 Cơ cấu bộ máy tài chính – kế toán của công ty
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty
Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự
1.4.3 Chức năng và nhiệm vụ
* Kế toán trưởng
- Có nhiệm vụ tổ chức và điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của Công ty làm
tham mưu cho Tổng Giám đốc về các hoạt động kinh doanh. Tổ chức kiểm tra kế
toán trong nội bộ Công ty. Các nhân viên trong phòng kế toán chịu sự chỉ đạo của kế
toán trưởng.
- Khi quyết toán đã lập xong kế toán trưởng có nhiệm vụ giải quyết kết quả sản
xuất kinh doanh. Chịu trách nhiệm về số liệu ghi trong bảng quyết toán cũng như
việc nộp đầy đủ, đúng hạn báo cáo kế toán quy định.
- Các công việc khác khi giám đốc có yêu cầu.
* Kế toán tiền+ thủ quỹ
- Lập phiếu thu chi tiền mặt, theo dõi thu chi
Kế toán trưởng
Kế toán
thanh
toán, công
nợ
Kế toán
thuế
Kế toán
hàng hóa,
thủ kho
Kế toán
tiền, thủ
quỹ
16. 7
- Phải chịu trách nhiệm mở sổ kế toán tiền mặt ghi chép hằng ngày, liên tục
theo dõi trình tự phát sinh các khoản thu chi, xuất nhập quỹ tiền mặt… và tính ra số
tồn quỹ ở mọi thời điểm. Quản lý tiền mặt tại công ty, thu chi tiền mặt có chứng từ
hợp lệ.
- Theo dõi tình hình biến động của tài khoản tại Ngân hàng.
* Kế toán thanh toán, công nợ
- Ghi chép, phản ánh, đầy đủ, kịp thời chính xác, rõ ràng các nghiệp vụ
thanh toán, tạm ứng theo từng đối tượng, từng khoản thanh toán có kết hợp
với thời hạn thanh toán.
- Giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán, tình hình chấp hành kỷ luật
thanh toán, ngăn ngừa tình trạng vi phạm kỷ luật thanh toán, tạm ứng.
- Phản ánh và theo dõi kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát sinh chi
tiết cho từng đối tượng, từng phản nợ và thời gian thanh toán.
- Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ sổ chi tiết, sổ tổng hợp của
phần hành các khoản nợ phải thu, phải trả.
- Thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát về chế độ thanh toán công nợ, tổng
hợp và xử lý nhanh chóng thông tin về tình hình công nợ.
- Có nhiệm vụ nhắc các khoản nợ tới hạn thu hồi của khách hàng, theo
dõi công nợ nhà cung cấp.
- Kiểm kê quỹ, kho hàng theo định kỳ.
* Kế toán thuế
- Theo dõi, lập hóa đơn thuế.
- Có nhiệm vụ lấy hóa đơn đầu vào, tổng hợp hóa đơn chứng từ hàng tháng.
- Lập báo cáo thuế hàng tháng, các loại báo cáo hàng quý, hàng năm.
- Làm việc trực tiếp với cơ quan thuế khi có yêu cầu.
- Các công việc khác liên quan đến các khoản thuế tại công ty.
* Kế toán hàng hoá + thủ kho
- Phản ánh đầy đủ chính xác tình hình nhập, xuất, tồn, theo dõi tồn kho
hàng ngày.
17. 8
- Lập báo cáo về tình hình thu mua, dự trữ bảo quản cũng như sử dụng
hàng hoá.
- Trực tiếp xuất nhập hàng hóa.
1.4.4. Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế,
tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến
doanh nghiệp.
Doanh nghiệp phải thực hiện các quy định về sổ kế toán trong Luật Kế toán,
Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong lĩnh vực kinh doanh, các văn
bản hướng dẫn thi hành Luật Kế toán và Chế độ kế toán này.
Để đáp ứng nhu cầu của công tác quản lý, đồng thời căn cứ vào quy mô, đặc
điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh, trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán cũng
như điều kiện trang bị kỹ thuật tính toán xử lý thông tin, phòng Kế toán áp dụng hình
thức Kế toán Chứng từ ghi sổ.
Các mẫu sổ kế toán mà công ty áp dụng:
+ Sổ kế toán chi tiết được mở tùy thuộc vào yêu cầu quản lý
+ Sổ theo dõi thanh toán
+ Sổ kế toán tổng hợp: Sổ Chứng từ ghi sổ, và Sổ Cái
Mục đích: theo dõi chi tiết hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng quý và liên
tục trong cả năm vì vậy việc ghi chép được tiến hành thường xuyên, liên tục. Cuối
quý, kế toán ghi sổ có nhiệm vụ đối chiếu khóa sổ và lưu trữ tập trung.
1.4.5 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty
- Hiện nay Công ty đang áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành kèm theo
Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính. Niên độ kế
toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
- Công ty sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam để phục vụ cho
việc ghi chép. Trường hợp phát sinh các giao dịch liên quan đến ngoại tệ thì sẽ quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam để ghi chép kế toán.
18. 9
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Hàng tồn kho được ghi sổ theo giá gốc. Trị giá hàng tồn kho được xác định theo
phương pháp bình quân gia quyền.
- Phương pháp kế toán TSCĐ: TSCĐ được ghi sổ theo giá gốc, giá trị hao mòn và
giá trị còn lại. Khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng , thời gian khấu hao
TSCĐ được quy định tại phụ lục 01 của Thông tư 45/2013/TT-BTC để xác định tthời
gian để trích khấu hao cho từng loại TSCĐ cụ thể.
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Hàng tháng kế toán lập báo cáo theo tháng, hàng năm lập báo cáo tổng hợp và
quyết toán thuế.
* Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Chứng từ ghi sổ
Hiện nay, kế toán Công ty áp dụng theo hình thức Chứng từ ghi sổ và sử
dụng phần mềm kế toán trên máy vi tính.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thưc kế toán trên máy vi tính được thể hiện qua
sơ đồ sau
Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
* Các loại sổ sách sử dụng: Sổ quỹ, chứng từ ghi sổ, sổ đăng kí chứng từ ghi
sổ, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
Phần mềm kế
toán máy
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ cái
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Báo cáo tài chính
19. 10
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
SXTMDV XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM
2.1.Tổ chức tiêu thụ hàng hóa tại công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt
Nam
2.1.1. Các loại sản phẩm, hàng hóa tại công ty
Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam là một trong những nhà
cung cấp nhôm kính và các sản phẩm đồ nội thất uy tín, chất lượng trên thị trường hiênh
nay. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của nười tiêu dùng, công ty luôn có nhiều
mẫu mã và chủng loại sản phẩm cho khách hàng lựa chọn. Hiện nay, công ty TNHH
SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam chuyên thiết kế, sản xuất, mua bán, lắp ráp các
sản phẩm chuyên về nhôm kính bao gồm:
- Nhận đặt các loai cửa đi, cửa sổ, cửa bếp, vách ngăn, cửa bản lề sàn, các loại tủ
nhôm, cửa nhôm kính.
- Các công trình như: Cầu thang, lan can, mặt dựng kính, cửa bản lề kẹp, kính
ghép an toàn
- Ngoài ra, công ty còn sản xuất các laọi sản phẩm khác chuyên về kính như kính
bàn, kính tủ… và các sản phẩm khác về gương
Các sản phẩm do công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam cung
cấp được thiết kế từ đội ngũ thiết kế giỏi, công nhân lành nghề, có nhiều năm kinh
nghiệm thiết kế, lắp đặt các công trình lớn nên đảm bảo chất lượng. Ngoài ra, do
nguồn vật liệu được cung cấp từ các nhà sản xuất uy tín trong nước đảm bảo chất
lượng thẩm mỹ cho các công trình xây dựng. Đến với công ty TNHH SXTMDV XNK
Chiếu Sáng Việt Nam khách hàng sẽ lựa chọn cho mình những sản phẩm với chất
lượng được đảm bảo tuyệt đối mang đến cho khách hàng sự hài lòng.Công ty luôn
phấn đấu với mục tiêu chất lượng và uy tín lên hàng đầu nhằm cunbg cấp đến khách
hàng những sản phẩm đảm bảo về chất lượng, thẩm mỹ với giá cả hợp lý.
2.1.2. Các phương pháp tiêu thụ, chính sách bán hàng tại công ty
Khách hàng chủ yếu của công ty là các đơn vị, cá nhân có nhu cầu sử dụng các
loại nhôm ,kính xây dựng, các phụ kiện về nhôm và các sản phẩm lau chùi kính .Vì
20. 11
vậy, công ty áp dụng phương thức bán hàng là bán lẻ, bán buôn và bán hàng qua điện
thoại.
- Bán lẻ: khi khách hàng muốn mua vật liệu với số lượng ít sẽ đến liên hệ với nhân
viên bán hàng tại cửa hàng của công ty. Khi bán hàng, nhân viên bán hàng, quản lý kho sẽ
viết phiếu thu, phiếu xuất kho theo quy định. Sau khi lượng hàng đã xác định tiêu thụ,
nhân viên bán hàng lập bảng kê chi tiết bán lẻ hàng hóa và viết hóa đơn GTGT sau đó
chuyển cho phòng kế toán tiến hành hạch toán vào sổ có liên quan.
- Bán buôn:
+ Theo hình thức giao hàng trực tiếp: khách hàng muốn mua hàng sẽ đến và liên
hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng, nhân viên bán hàng sẽ giao hàng trực tiếp cho
khách hàng tại kho của công ty và thực hiện đầy đủ các thủ tục như bán lẻ.
+ Theo hình thức chuyển hàng: Căn cứ vào hợp đồng đã ký hoặc đơn hàng mà
công ty tiến hành xuất kho hàng hóa chuyển đến kho hay địa điểm giao hàng được quy
định cho bên mua hàng. Khi giao hàng, nhân viên vẫn chuyển giao hóa đơn GTGT cho
khách hàng, khách hàng kiểm kê nhận đủ hàng và xác nhận vào hóa đơn GTGT. Sau
đó hóa đơn được chuyển cho phòng kế toán để hạch toán.
- Bán hàng qua điện thoại: là hình thức người bán sử dụng điện thoại để thu hút
khachs hàng mới, tiếp xúc với khách hàng hiện tại để xác định mức độ thỏa mãn hoặc
để nhận các đơn đặt hàng. Trường hợp bán hàng qua điện thoại khi lập hóa đơn, người
bán hoặc người mua không phải ký tên theo quy định của Bộ Tài Chính mà chỉ cần ghi
ở phần chữ ký của người mua là “ bán hàng qua điện thoại”. Tiền hàng có thể trả qua
ngân hàng hoặc ghi vào công nợ.
2.1.3. Phương thức thanh toán
Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam áp dụng phương thức
thanh toán ngay và bán chịu:
- Thanh toán ngay: áp dụng cho những khách hàng mua với số lượng ít, những
khách hàng không thường xuyên
- Bán chịu: Áp dụng cho những khách hàng thường xuyên, mua hàng với số
lượng lớn. Công ty có thể bán chịu cho người mua trong vòng 30 ngày, 60 ngày, 90
ngày tùy theo từng loại hàng hóa. Đến hạn thanh toán khách hàng có thể thanh toán
21. 12
bằng tiền mặt hay thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng.Ngoài ra các đơn vị
cũng có thể đặt trước tiền hàng và chờ một thời gian sau mới lấy hàng.
2.2 Kế toán doanh thu bán hàng
2.2.1. Sổ sách chứng từ
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu, phiếu chi
- Sổ chi tiết bán hàng
- Bảng tổng hợp
- Sổ cái
2.2.2. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế
Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam trong mọi trường hợp
xuất bán hàng hóa đều được xác định là tiêu thụ và ghi nhận doanh thu bán hàng, có
nghĩa là khách hàng đó thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
Công ty là đơn vị kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, toàn
bộ hàng hóa của công ty đều thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và với cùng một mức
chịu thuế suất là 19% cho mọi hàng hóa. Vì vậy, doanh thu bán hàng của công ty chính
là toàn bộ số tiền bán hàng không bao gồm thuế GTGT.
NV1: Căn cứ vào HĐ GTGT số 0000351, công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu
Sáng Việt Nam xuất bán cho DNTN Quang Phúc 242,4kg nhôm thanh. Số tiền bán
hàng đã có thuế 10% là 19.598.040 đồng Kế toán tiến hành hạch toán :
Nợ TK 1111 : 19.589.040 đồng
Có TK 511 : 17.816.400 đồng
Có TK 3331 : 1.791.195 đồng
NV2: Căn cứ HĐ GTGT số 0000352 , công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng
Việt Nam- xuất bán cho DN Bửu Thạnh 243,7 kg nhôm thanh. Số tiền bán hàng đã có
thuế GTGT 10% là 19.703.145 đồng. Kế toán tiến hành hạch toán:
Nợ TK 1111 : 19.703.145 đồng
Có TK 511 : 17.911.950 đồng
Có TK 3331 : 1.791.195 đồng
22. 13
NV3: Căn cứ vào HĐ GTGT số 0000353, công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu
Sáng Việt Nam xuất bán cho Phan Hữu Hiệp 132,3 m2
kính màu đen 4 ly. Số tiền bán
hàng đã có thuế 10% là 15.004.143 đồng . Kế toán tiến hành hạch toán:
Nợ TK 1111 : 15.004.143 đồng
Có TK 511 : 13.640.013 đồng
Có TK 3331 : 1.364.013 đồng
2.2.3. Trình tự luân chuyển chứng từ
Khi bán hàng hóa, bộ phận kế toán của công ty hạch toán doanh thu bán hàng
theo trình tự sau: Hàng ngày, khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng, kế toán viết hóa đơn
GTGT để xuất bán hàng hóa, sau đó cuối ngày tiến hành ghi sổ chi tiết bán hàng TK
511.
Căn cứ vào hóa đơn GTGT, cuối tháng kế toán lập bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng
hóa dịch vụ bán ra và bảng tổng hợp chứng từ gốc theo từng loại, từ bảng tổng hợp chứng
từ gốc kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ ( sau khi đã ghi vào sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ), kế toán ghi vào sổ cái TK 511 để theo dõi doanh thu.
Kế toán viết hóa đơn ngày 10 tháng 12 năm 2017
Mẫu số: 01GTKT3/002
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/12P
Liên 1: Lưu Số: 0000351
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH SXTMDV XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM
Mã số thuế: 3300380608
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM – Số tài khoản: 10810000024804
NH TMCP Nam Việt
Điện thoại: 0543.522709
Họ tên người mua hàng...................................................................................................
Tên đơn vị: DNTN Quang Phúc
Mã số thuế: 3301040208
Địa chỉ: 677/2 Lũy Bán Bích, Tân Phú, TP.HCM, Số tài khoản: ................................
Hình thức thanh toán: TM
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
23. 14
- Liên 1: Lưu ( Nguồn: phòng kế toán)
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.....
Căn cứ vào HĐ GTGT, kế toán viết phiếu thu ngày 10 tháng 12 năm 2017
tính
A B C 1 2 3=1*2
1 Nhôm thanh Kg 242,4 73.500 17.816.400
Cộng tiền hàng: 17.816.400
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 1.781.640
Tổng cộng tiền thanh toán 19.598.040
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu năm trăm chín mươi tám ngàn không trăm bốn
mươi đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
24. 15
Đơn vị: Cty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Quyển số:12/T12
Số: PT 34
Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ và tên người nộp tiền: DNTN Quang Phúc
Địa chỉ: 677/2 Lũy Bán Bích, Tân Phú, TP.HCM
Lý do nộp:Mua hàng
Số tiền: 19.598.040 (Viết bằng chữ):Mười chín triệu năm trăm chín mười tám ngàn không
trăm bốn mươi đồng chẵn)
Kèm theo: Chứng từ gốc: HĐ GTGT 0000351
Ngày 10 . tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ...........................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ........................................................................
+ Số tiền quy đổi:.......................................................................................................
Kế toán viết hóa đơn ngày 10 tháng 12 năm 2017
25. 16
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.....
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/002
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/12P
Liên 1: Lưu Số: 0000352
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH SXTMDV XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM
Mã số thuế: 3300380608
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM Số tài khoản: 10810000024804 NH
TMCP Nam Việt
Điện thoại: 0543.522709
Họ tên người mua hàng...................................................................................................
Tên đơn vị: DNTN Bữu Thạnh
Mã số thuế: 0301040208
Địa chỉ: 554/20 Cộng Hòa, P13, Tân Bình, TPHCM Số tài khoản: ................................
Hình thức thanh toán: TM
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Nhôm thanh Kg 243,7 73.500 17.911.950
Cộng tiền hàng: 17.911.950
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 1.791.195
Tổng cộng tiền thanh toán 19.703.145
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu bảy trăm lẻ ba ngàn một trăm bốn mươi lăm đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
26. 17
Căn cứ vào HĐ GTGT, kế toán viết phiếu thu ngày 10 tháng 12 năm 2017
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Quyển số:12/T12
Số: PT 35
Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ và tên người nộp tiền: DNTN Bữu Thạnh
Địa chỉ: 554/20 Cộng Hòa, P13, Tân Bình, TPHCM
Lý do nộp:Mua hàng
Số tiền: 19.703.145 (Viết bằng chữ):Mười chín triệu bảy trăm lẻ ba ngàn một trăm bốn
mươi lăm đồng chẵn
Kèm theo:.............................................................Chứng từ gốc: HĐ GTGT 0000352
Ngày 10 . tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .............................................................................
+ Số tiền quy đổi:............................................................................................................
27. 18
Kế toán viết hóa đơn ngày 10 tháng 12 năm 2017
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
Mẫu số: 01GTKT3/002
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/12P
Liên 1: Lưu Số: 0000353
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH SXTMDV XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM
Mã số thuế: 3300380608
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM Số tài khoản: 10810000024804
NH TMCP Nam Việt
Điện thoại: 0543.522709
Họ tên người mua hàng...................................................................................................
Tên đơn vị: Phan Hữu Thiện
Mã số thuế: 3300119354
Địa chỉ: 22/3 Hoàng Diệu, Linh Chiểu, Quận Thủ Đức Số tài khoản: ................................
Hình thức thanh toán: TM
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Kính màu đen 4 ly M2 132,3 103.100 13.640.130
Cộng tiền hàng: 13.640.130
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 1.364.013
Tổng cộng tiền thanh toán 15.004.143
Số tiền viết bằng chữ: Mười lăm triệu không trăm lẻ bốn ngàn một trăm bốn mươi ba đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
28. 19
- Liên 3:.....
Căn cứ vào HĐ GTGT, kế toán viết phiếu thu ngày 10 tháng 12 năm 2017
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Quyển số:12/T12
Số: PT 36
Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ và tên người nộp tiền: Phan Hữu Thiện
Địa chỉ: : 22/3 Hoàng Diệu, Linh Chiểu, Quận Thủ Đức
Lý do nộp:Mua hàng
Số tiền: 15.004.143 (Viết bằng chữ): Mười lăm triệu không trăm lẻ bốn ngàn một trăm
bốn mươi ba đồng chẵn
Kèm theo:............................................... Chứng từ gốc: HĐ GTGT 0000353
Ngày 10 . tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ...........................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ........................................................................
+ Số tiền quy đổi:.......................................................................................................
Từ HĐ GTGT , kế toán ghi vào sổ Chi tiết bán hàng
29. Đơn vi: CÔNG TY TNHH SXTMDV XNK
CHIẾU SÁNG VIỆT NAM
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận,
Q.7, TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư): Hàng hóa
Năm: 2017
Quyển số:..............
ĐVT: Đồng
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Doanh thu Các khoản tính trừ
Số hiệu Ngày, tháng
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền Thuế
Khác (521,
531, 532)
A B C D E 1 2 3 4 5
…
10/12/17
10/12/17
10/12/17
…
…
1371
1372
1373
…
…
10/12/17
10/12/17
10/12/17
…
…
Xuất bán cho DNTN
Quang Phúc
Xuất bán cho DNTN
Bửu Thạnh
Xuất bán cho Phan
Hữu Thiện
…
…
111
111
111
…
242,4
243,7
132,3
…
73.500
73.500
103.100
…
17.816.40
0
17.911.95
0
13.640.13
0
… …
Cộng số phát sinh
- Doanh thu thuần
- Giá vốn hàng bán
- Lãi gộp
59.004.33
0
59.004.33
0
49.368.48
0
9.635.850
- Sổ này có ....01....trang, đánh số từ trang 01 đến trang....01......
- Ngày mở sổ:......................
Ngày.............tháng.............năm..............
Đồng thời, căn cứ vào HĐ GTGT đầu ra, cuối tháng kế toán tổng hợp lập bảng tổng
hợp chứng từ gốc theo từng loại.
30. Đơn Vị: Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam
Địa Chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
: BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC THEO TỪNG LOẠI
Số : 03/T12
SỐ: S07 SKT
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
ĐVT: đồng
Loại chứng từ cùng loại
Chứng từ Nội dung kinh tế phát
sinh
Ghi Nợ TK 111
Số HĐ Ngày tháng Phiếu thu Tổng số tiền
Ghi Có các TK
511 3331
… … … … … … …
0000351 10/12/2017 PT34 Doanh thu bán hàng 19.598.040 17.816.400 1.781.640
0000352 10/12/2017 PT35 Doanh thu bán hàng 19.703.145 17.911.950 1.791.195
0000353 10/12/2017 PT36 Doanh thu bán hàng 15.004.143 13.640.130 1.364.013
… … … … … … …
Cộng tháng 12/2017 972.820.684 876.032.286 96.788.398
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( ký, họ tên)
Cuối tháng, sau mỗi nghiệp vụ phát sinh, kế toán căn cứ vào bảng kê chứng từ gốc
cùng loại để phản ánh vào chứng từ ghi sổ
31. Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 12/T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Doanh thu bán hàng 111 511 876.032.286
Thuế GTGT đầu ra 111 3331 96.788.398
Cộng x x 972.820.684 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ có liên quan, kế toán lên sổ cái TK 511 “ Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ”
32. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Năm 2017
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511 ĐVT:Đồng
Ngày ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
-Số dư đầu năm
-Số phát sinh trong
tháng
31/12/17 01 31/12/17 Doanh thu bán hàng 111 876.032.286
K/c doanh thu 876.032.286
Cộng phát sinh
trong tháng 876.032.286 876.032.286
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu
quý
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
2.3.1. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam sử dụng phương pháp
tính giá hàng hóa xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước ( FIFO). Theo
phương pháp này, hàng hóa nhập trước được xuất bán hết mới xuất bán lô hàng nhập
sau. Do đó, giá hàng bán được tính hết theo giá nhập kholần trước xong mới tính theo
giá nhập kho lần sau. Phương pháp này phù hợp với đặc điểm kinh doanh của công ty
do có biến động về giá cả vật tư.
33. Trong trường hợp thành phẩm, hàng hóa nhập kho chưa tính được giá thành
nhưng có nhu cầu tiêu thụ thì hàng hóa đó vẫn được bán trên thị trường, lúc này giá
thành không là căn cứ của giá vốn, chờ đến khi có “ bảng tính giá thanh” kế toán tiêu
thụ mới hạch toán bút toán giá vốn.
2.3.2. Tài khoản và chứng từ sử dụng
Công ty sử dụng TK 632 để phản ánh chung giá trị giá vốn hàng hóa xuất bán
trong kỳ.
Chứng từ, sổ sách sử dụng: phiếu xuất kho, sổ chi tiết vật tư hàng hóa, sổ cái TK
632
2.3.3. Trình tự ghi sổ kế toán
Khi khách hàng đặt mua hàng, đơn vị tiến hành xuất kho hàng hóa cho khách
hàng. Căn cứ vào số lượng phiếu xuất kho kế toán xác định giá vốn của hàng hóa xuất
bán.Vào cuối tháng, kế toán tổng hợp các phiếu xuất kho hàng hóa lên chứng từ ghi sổ
và sổ cái TK 632.
Từ hóa đơn 2609 ngày 10 tháng 12 năm 2017, xuất bán cho DNTN Quang phúc,
kế toán lập phiếu xuất kho hàng hóa. Phiếu này được lập thành 3 liên.
Liên 1: Lưu ở bộ phận kế toán
Liên 2: Thủ kho giữ để vào thẻ kho
Liên 3: kế toán bán hàng ghi vào sổ kế toán, giữ lại làm chứng từ gốc.
Phương pháp hạch toán được tiến hành theo trình tự như sau:
34. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 12 năm 2017 Nợ : 632
Số : 2609 Có : 156
Họ, tên người nhận hàng : DNTN Quang phúc
Địa chỉ : 22/3 Hoàng Diệu, Linh Chiểu, Quận Thủ Đức
Lý do xuất kho: Xuất hàng bán
Xuất tại kho : hàng hóa công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
STT
Mã
hàng
Tên hàng hoá,dvụ Đơn vị tính Số lượng
A B C 1
1 NT Nhôm thanh kg 242,4
Cộng: x x x
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười bảy triệu tám trăm mười sáu ngàn bốn trăm
đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo:01
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên) (Hoặc các bộ phận (Ký,họ tên)
35. CÔNG TY TNHH CSVN Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 12 năm 2017 Nợ : 632
Số : 2610 Có : 156
Họ, tên người nhận hàng : DNTN Bửu Thạnh
Địa chỉ :73Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
Lý do xuất kho: Xuất hàng bán
Xuất tại kho : hàng hóa công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
STT
Mã
hàng
Tên hàng hoá,dvụ Đơn vị tính Số lượng
A B C 1
1 NT Nhôm thanh kg 242,7
Cộng: x x x
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười bảy triệu chín trăm mười một ngàn chín trăm
năm mươi đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo:01
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên) (Hoặc các bộ phận (Ký,họ tên)
có nhu cầu nhập)
36. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 12 năm 2017 Nợ : 632
Số : 2611 Có : 156
Họ, tên người nhận hàng : Phan Hữu Thiện
Địa chỉ : 22/3 Hoàng Diệu, Linh Chiểu, Quận Thủ Đức
Lý do xuất kho: Xuất hàng bán
Xuất tại kho : hàng hóa công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
STT
Mã
hàng
Tên hàng hoá,dvụ Đơn vị tính Số lượng
A B C 1
1 K4 Kính 4 ly kg 132,3
Cộng: x x x
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười ba triệu sáu trăm bốn mươi ngàn một trăm ba
mưoi đồng chẵn..
Số chứng từ gốc kèm theo:01
Ngày 10 tháng 12 năm 2017
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên) (Hoặc các bộ phận (Ký,họ tên)
có nhu cầu nhập)
37. Căn cứ vào phiếu xuất kho, cuối tháng kế toán lập bảng kê chứng từ xuất kho
cùng loại.
Đơn Vị: Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam
Địa Chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ XUẤT KHO
Số : 02/T12 SỐ: S07 SKT
Tháng 12 năm 2017 ĐVT: đồng
Chứng từ xuất kho
Diễn giải
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Số phiếu Ngày tháng
… … … … … …
2609 10/12/2017 Nhôm thanh 242,4 73.500 17.816.400
2610 10/12/2017 Nhôm thanh 242,7 73.500 17.911.950
2611 10/12/2017 Kính 4 ly 132,3 103.100 13.640.130
… …
Cộng tháng 12/2017 844.264.448
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
Hằng ngày, căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toán tiêu thụ tiến hành vào sổ chi tiết
giá vốn hàng bán
38. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TK 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tháng 12 năm 2017
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Đơn
vị
tính
Nhập Xuất
Số
hiệu
Ngày tháng Lượng tiền Số Lượng tiền
… … . … … … … … … … …
10/12/17 351 10/12/17 Nhôm thanh 156 Kg 242,4 17.816.400
10/12/17 352 10/12/17 Nhôm thanh 156 Kg 242,7 17.911.950
10/12/17 353 10/12/17 Kính 4 ly 156 M2 132,3 13.640.130
… … … … … … … … … …
(Trong đó: Kính 78.805,52 544.596.424
Nhôm 149.866,79 299.668.024
Cộng tháng 12/2017 228.672,31 844.264.448
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng kê chứng từ xuất kho cùng loại, lập chứng từ ghi sổ
Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 69 Chi Lăng – Huế CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 13/T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Xuất bán hàng hóa 632 156 844.264.448
Cộng x x 844.264.448 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
39. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ, cuối tháng kế toán lên sổ cái TK 632
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Năm 2017
Tên tài khoản: TK 632- Giá vốn hàng bán ĐVT:Đồng
Ngày ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
-Số dư đầu năm
-Số phát sinh trong
tháng
31/12/17 01 31/12/17 Xuất bán hàng hóa 156 844.264.448
31/12/17 K/c giá vốn hàng bán 911 844.264.448
Cộng phát sinh trong
tháng 844.264.448 844.264.448
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
40. 2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam hạch toán toàn bộ chi phí
vào tài khoản 642. Tài khoản này bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp.Công ty không sử dụng tài khoản 641 để hạch toán
2.4.1 Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí này tại công ty bao gồm: chi phí vận chuyển hàng, tiền lương cho nhân
viên bán hàng, chi phí bao bì phục vụ bán hàng, chi phí dụng cụ đồ dùng văn phòng
phẩm… Để hạch toán chi phí bán hàng, công ty sử dụng tài khoản 6421” chi phí bán
hàng”.
2.4.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh tại công ty bao gồm: chi phí tiền lương cho
nhân viên quản lý, các khoản trích nộp theo lương của nhân viên quản lý, chi phí công
cụ dụng cụ và nhiều chi phí khác phục vụ cho công tác quản lý công ty. Để hạch toán
chi phí quản lý doanh nghiệp, công ty sử dụng tài khoản 6422 “ chi phí quản lý doanh
nghiệp”.
2.4.3. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
NV1: Ngày 31/12 trả tiền điện phục vụ cho bộ phận văn phòng bằng tiền mặt là
326.500 đồng, thuế GTGT 10%
Chứng từ kềm theo: Phiếu chi 252
NV2: Ngày 31/12 trả tiền mua dầu Diezel phục vụ cho bộ phận bán hàng 2.600.000
Chứng từ kèm theo: Phiếu chi 253
NV3: Ngày 31/12 trả lương công nhân viên 36.000.000 đồng
Chứng từ kèm theo: Bảng tổng hợp lương
41. Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua ngoài, kế toán viết phiếu chi
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU CHI
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 Quyển số:10/T12
Số: PC 252
Nợ: 6422
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Trần Lương
Địa chỉ: Công ty điện lực TP.HCM
Lý do nộp: Trả tiền điện
Số tiền: 3.326.500 đồng (Viết bằng chữ): Batriệu ba trăm hai mươi sau ngàn năm trăm đồng
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Ngày 31 . tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ..............................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.........................................................................................
+ Số tiền quy đổi:.......................................................................................................................
42. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU CHI Quyển số:10/T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 Số: PC 25
Nợ: 6421
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Cao Thọ Phong
Địa chỉ: Cây xăng Ngô Đồng
Lý do nộp: Trả tiền dầu
Số tiền: 2.600.000 đồng (Viết bằng chữ): Hai triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Ngày 31 . tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ...........................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):......................................................................................
+ Số tiền quy đổi:....................................................................................................................
43. Đơn Vị: Công ty TNHH SXTMDV XNK Chiếu Sáng Việt Nam
Địa Chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC THEO TỪNG LOẠI
Số 03/12
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
ĐVT: đồng
Chứng từ
Nội dung kinh tế phát
sinh
Ghi có TK 111
Ghi Nợ các TK khác
Số hiệu
Ngày
tháng
TK 133 TK 642 TK 334
PC 248 1/12/17 Chi trả tiền điện thoại 843.730 76.702.7 767.027.3
PC 249 1/12/17 Chi trả tiền điện thoại 410.658 37.332,55 373.325,45
PC250 7/12/17 Chi tiếp khách 540.000 49.090,91 490.909,09
PC251 24/12/17 Chi tiếp khách 1.537.000 139.727,27 1.397.272,73
PC252 31/12/17 Chi trả tiền điện 3.265.000 296.818.2 2.968.181.8
PC253 31/12/17 Trả tiền dầu 2.600.000 236.363,64 2.363.636,36
PC254 31/12/17 Chi trả lương CN 36.000.000 36.000.000
Cộng tháng 12/2017 41.498.531 499.866 4.998.665
Ngày
30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( ký, họ tên)
44. Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 14/T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Trả bằng tiền mặt 642 111 5.498.531
Trả lương công nhân viên 642 334 36.000.000
Cộng x x 41.498.531 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Trong tháng, khi phát sinh chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp thì
kế toán tiến hành lên các sổ chi phí sản xuất kinh doanh và các sổ chi tiết khác có liên
quan như sổ quỹ, sổ tiền gửi ngân hàng, bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại…sau
đó tập hợp vào sổ cái TK 642 “ Chi phí quản lý kinh doanh”
45. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tài khoản: 6421- Chi phí bán hàng ĐVT: Đồng
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đ/ứ
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày, tháng
chứng từ
Nợ Có
A B C D E 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
31/12/17 PC253 31/12/17 Trả tiền dầu 111 2.600.000
Cộng số phát sinh 2.600.000
Số dư cuối kỳ x x x
46. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tài khoản: 6422- Chi phí quản lý doanh nghiệp
ĐVT: Đồng
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đ/ứ
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày,
tháng
chứng từ
Nợ Có
A B C D E 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
31/12/17 31/12/17 Trả lương cho nhân viên 334 36..00.000
Cộng số phát sinh 36.000.000
Số dư cuối kỳ x x x
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
47. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Năm 2017
Tên tài khoản: TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp ĐVT:Đồng
Ngày ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
-Số dư đầu năm
-Số phát sinh trong tháng
31/12/17 31/12/17 Chi phí QLKD 111 5.498.531
31/12/17 Trả lương nhân viên 334 36.000.000
K/c chi phí QLKD 911 41.498.531
Cộng phát sinh trong
tháng 41.498.531 41.498.531
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
2.5.Kế toán chi phí tài chính
Chi phí hoạt động tài chính tại công ty ít khi phát sinh và thông thường nội dung
chi phí hoạt động tài chính của công ty là lãi tiền vay phải trả do đi vay.
2.5.1. Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán
Cuối quý, kế toán căn cứ chứng từ ghi sổ để lên sổ tài khoản 635 “ Chi phí tài
chính”
2.5.2.Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
NV1: Lệ phí phải trả khi chuyển tiền vào tiền gửi ngân hàng là 195.000 đồng. Công
ty trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 238 vào ngày 12/12
Chứng từ kèm theo: phiếu chi 238
NV2: Ngày 31/12 công ty nhận được thông báo nộp tiền lãi vay ngắn hạn của ngân
hàng TMCP Nam Việt gửi đến với số tiền là 5.600.000 đồng.
48. Chứng từ kèm theo: phiếu chi 267
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU CHI Quyển số:10/T12
Ngày 12 tháng 12 năm 2017 Số: PC 238
Nợ: 635
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Hồ Thị Ngọc Hà
Địa chỉ: Ngân hàng Đông Á
Lý do nộp: Phí chuyển tiền
Số tiền: 195.000 đồng (Viết bằng chữ): Một trăm chín mươi lăm ngàn đồng chẵn
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 12 . tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ...........................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):......................................................................................
+ Số tiền quy đổi:....................................................................................................................
49. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU CHI Quyển số:10/T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 Số: PC 267
Nợ: 635
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Trinh
Địa chỉ: Ngân hàng TMCP Nam Việt
Lý do nộp: nộp tiền lãi vay ngắn hạn
Số tiền: 5.600.000 đồng (Viết bằng chữ): Năm triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Ngày 31 . tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ................................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...........................................................................................
+ Số tiền quy đổi:
50. Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 15/T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Phí chuyển tiền 635 111 195.000
Nộp lãi vay ngắn hạn 635 111 5.600.000
Cộng x x 5.795.000 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm 2017
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Số hiệu: 635 ĐVT:Đồng
Ngày ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
-Số dư đầu năm
-Số phát sinh trong tháng
12/12/17 PC238 12/12/17 Phí chuyển tiền 111 195.000
31/12/17 PC267 31/12/17 Nộp lãi vay ngắn hạn 111 5.600.000
51. K/c CP tài chính 911 5.795.000
Cộngphát sinh trong
tháng 5.795.000 5.795.000
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kếtừ đầu quý
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
2.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
Hoạt động khác là hoạt động không thuộc hoạt động SXKD của doanh nghiệp, như
hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu chi về các khoản vi phạm hợp đồng.
2.7.1. Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán
Để hạch toán vào thu nhập khác và chi phí khác, kế toán sử dụng TK 711” Thu
nhập khác” và TK 811 “ chi phí khác”.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến hoạt động khác thì kế
toán căn cứ vào các chứng từ như biên bản, hợp đồng thanh lý tài sản… để viết HĐ
GTGT, phiếu thu, chi…và lên sổ chi tiết bán hàng, các sổ chi tiết có liên quan.
2.7.2. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
NV1: Ngày 12/12 bán phế liệu không sử dụng gia công đã thu được tiền mặt
1.475.000 theo phiếu thu số 37
NV2: Ngày 19/12 thanh lý một xe tải chở hàng hãng KIA. Nguyên giá 360.000.000
đồng đã khấu hao hết, chi phí cho việc nhượng bán là 5.259.000 đồng, giá bán chưa thuế
GTGT là 160.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã thu bằng tiền mặt.
52. Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ: 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU
Ngày 12 tháng 12 năm 2017
Quyển số:12/T12
Số: PT 37
Nợ: 111
Có: 711, 3331
Họ và tên người nộp tiền: Bùi Văn Thạnh
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Lý do nộp: Thu tiền bán phế liệu
Số tiền: 1.475.000 đồng (Viết bằng chữ):Một triệu bốn trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn
Kèm theo Chứng từ gốc:
Ngày 12 tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .......................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:...................................................................................................................
53. CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 16/T12
Ngày 19 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Thu tiền phế liệu 111 711 1.475.000
Cộng x x 1.475.000 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc
Ngày 19 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ:31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
54. SỔ CÁI
Năm 2017
Tên tài khoản: TK 711- Doanh thu khác ĐVT:Đồng
Ngày ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
-Số dư đầu năm
-Số phát sinh trong tháng
31/12/17 PT37 12/12/17 Thu tiền phế liệu 111 1.475.000
31/12/17 TSCĐ4 19/12/17 Thu tiền từ thanh lý TSCĐ 112 160.000.000
31/12/17 K/c thu nhập khác 911 161.475.000
Cộng phát sinh trong tháng 161.475.000 161.475.000
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ:31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
55. PHIẾU CHI Quyển số:10/T12
Ngày 19 tháng 12 năm 2017 Số: PC 268
Nợ: 811
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Hoàng Xuân
Địa chỉ: 15 hùng Vương, quận 5
Lý do chi: chi phí thanh lý
Số tiền: 5.259.000 đồng (Viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm năm mươi chín ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Ngày 19 . tháng 12 năm 2017
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ................................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...........................................................................................
+ Số tiền quy đổi:
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ:31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
56. CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 17/T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Chi phí thanh lý 811 111 5.259.000
Cộng x x 5.259.000 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ:31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
57. SỔ CÁI
Năm 2017
Tên tài khoản: TK 811- Chi phí khác ĐVT:Đồng
Ngày ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
-Số dư đầu năm
-Số phát sinh trong
tháng
31/12/17 PC268 19/12/17 Chi phí thanh lý 111 5.259.000
K/c thu nhập khác 911 5.259.000
Cộng phát sinh trong
tháng
5.259.000 5.259.000
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
2.8. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Dùng để phản ánh chi phí thuế TNDN phát sinh trong năm, làm căn cứ xác định
kết quả kinh doanh
Trong năm, công ty theo dõi thanh toán thuế TNDN qua tài khoản 3334 với cơ
quan Nhà Nước, trong đó số phải nộp tạm tính ghi bên Có, Số thực nộp ghi bên Nợ.
TK 821 là tài khoản trích trước chi phí thuế TNDN. Đến cuối năm, nếu phát sinh thuế
TNDN ít hơn so với số đã trích thì hoàn nhập phần trích thừa, ngược lại thì trích tiếp.
Trường hợp số tạm tính trong năm đã nộp thừa cho cơ quan nhà nước thì để lại và bù
trừ vào số phải nộp của lần tiếp theo.
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ:31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7,
TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
58. Hàng tháng, khi xác định thuế TNDN tạm tính phải nộp theo quy định của luật
thuế TNDN, kế toán phản ánh số thuế TNDN tạm phải nộp NN vào chi phí thuế
TNDN hiện hành.
2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Căn cứ vào doanh thu thuần, giá vốn hàng bán, chi phí QLDN phát sinh trong
tháng kế toán tính lãi lỗ của hoạt động tiêu thụ.
Cuối quý, căn cứ vào doanh thu thuần phát sinh trong quý, kế toán kết chuyển
doanh thu thuần vào TK 911” xác định kết quả kinh doanh”.
Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: /T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
K/c doanh thu thuần 511 911 876.032.286
Cộng x x 876.032.286 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: /T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
K/c thu nhập khác 711 911 161.475.000
59. Cộng x x 161.475.000 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: /T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Chi phí thanh lý 911 632 844.264.448
Cộng x x 844.264.448 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
60. Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: /T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
K/c CP hoạt động tài chính 911 635 5.795.000
Cộng x x 5.795.000 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
61. Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: /T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
K/c chi phí QLDN 911 642 41.498.531
Cộng x x 41.498.531 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
62. Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: /T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
K/c doanh thu hoạt động tài
chính 911 811 5.259.000
Cộng x x 5.259.000 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
63. Đơn vị: công ty TNHH Chiếu Sáng Việt Nam
Địa chỉ : 31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: /T12
Ngày 31 tháng 12 năm 2017 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
K/c lãi 911 421 140.690.307
Cộng x x 140.690.307 x
Kèm theo........01...............chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
64. SỔ CÁI
Tháng 12 - Năm 2017
Tên tài khoản:TK 911- Kết quả hoạt động kinh doanh
ĐVT:Đồng
Ngày ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
31/12/17 31/12/17 K/c doanh thu XĐKQKD 511 876.032.286
31/12/17 31/12/17 K/c thu nhập khác 711 161.475.000
31/12/17 31/12/17 K/c giá vốn hàng bán 632 844.264.448
31/12/17 31/12/17 K/c chi phí QLDN 642 41.498.531
31/12/17 31/12/17 K/c chi phí hoạt động tài chính 635 5.795.000
31/12/17 31/12/17 k/c chi phí khác 811 5.259.000
31/12/17 31/12/17 k/c thuế tndn 821 29.453.684
31/12/17 31/12/17 K/c lãi hoạt động kinh doanh 421 140.690.307
Số dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Chiếu
Sáng VN
Địa chỉ:31A Hoàng Quốc Việt, P.Phú
Thuận, Q.7, TP.HCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
65. CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SXTMDV XNK CHIẾU
SÁNG VIỆT NAM