SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
Download to read offline
QUẠT VUÔNG TRỰC TIẾP - QV
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢNG CHI TIẾT
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Quạt thông gió vuông trực tiếp được sản xuất trên dây chuyền tự động, đặc trưng bởi kiểu dáng
đẹp, độ ồn thấp, tiết kiệm năng lượng,
- Quạt được làm từ chất liệu sắt thép CT3 sơn tĩnh điện, kết cấu hàn, mối hàn chắc chắn độ bền cao,
Lá cánh quạt làm từ chất liệu inox 430, lá sách che mưa chất liệu nhựa PVC tự động đóng mở.
• Ứng Dụng Sản Phẩm:
- Quạt thông gió vuông trực tiếp. Chuyên hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự
thông thoáng. Dùng để hút hay cấp không khí cho một không gian vừa và nhỏ như: nhà bếp, kho
hàng, xưởng sản xuất nhỏ không gian chật hẹp...Cải thiện môi trường làm việc tốt hơn. Ưu
điểm quạt thông gió vuông trực tiếp có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng, chi
phí đầu tư thấp, hiệu quả cao…
STT TÊN CHI TIẾT
1 KHUNG QUẠT
2 LƯỚI BẢO VỆ
3 CÁNH QUẠT
4 TRỤ ĐỠ
5 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
6 LÁ SÁCH
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C ØD
01 QV - 044I 0.18kw - 220/380 1.400 3.000 400 400 300 360
02 QV - 054I 0.25kw - 220/380 1400 5.000 500 500 320 460
03 QV - 064I 0.35kw - 220/380 1.400 8.000 600 600 340 520
04 QV - 074I 0.37kw - 380 960 11.000 700 700 400 620
05 QV - 084I 0.75kw - 380 960 13.000 800 800 440 720
06 QV - 094I 1.1kw - 380 960 16.000 900 900 460 820
®
A
B
C
ØD
1
2
3
4
5
6
QUẠT VUÔNG GIÁN TIẾP - QVG
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Quạt thông gió vuông gián tiếp thông qua dây cuaroa, được sản xuất trên dây chuyền tự đông. đặc
biệt lưu lượng lớn, áp lực cao, độ ồn thấp, kiểu dáng đẹp, tiết kiệm năng lượng,
- Quạt được làm từ chất liệu sắt thép CT3 sơn tĩnh điện, kết cấu hàn, mối hàn chắc chắn độ bền cao,
lá cánh quạt được làm từ chất liệu hợp kim nhôm đúc áp lực, lá sách che mưa được làm từ chất
liệu nhựa PVC tự động đóng mở.
• Ứng Dụng Sản Phẩm:
- Quạt thông gió vuông gián tiếp thông qua dây cuaroa. Chuyên hút không khí nóng, oi bức bên
trong ra ngoài tạo sự thông thoáng. Dùng để hút hay cấp không khí cho nhà xưởng, kho hàng,
chuồng trại chăn nuôi, khu nuôi chồng nông nghiệp... Cải thiện môi trường làm việc tốt hơn. Ưu
điểm quạt thông gió vuông gián tiếp độ bền cao, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng …
STT TÊN CHI TIẾT
1 KHUNG QUẠT
2 LƯỚI BẢO VỆ
3 CÁNH QUẠT
4 TRỤ ĐỠ
5 DÂY CUAROA
6 LÁ SÁCH
7 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
8 BULY
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU
LƯỢNG GIÓ
(m3
/h)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C ØD
01 QVG - 096N 0.55kw - 380 600 16.000 900 900 360 780
02 QVG - 106N 0.55kw - 380 520 20.000 1.000 1.000 360 880
03 QVG - 126N 0.75kw - 380 440 30.000 1.200 1.200 360 1.080
04 QVG - 146N 1.1kw - 380 440 44.500 1.400 1.400 380 1.280
A
B
C
ØD
®
QUẠT VUÔNG GIÁN TIẾP - QDW
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm
- Được thiết kế, sản xuất t i ưu b ng công ngh CAD/CAM, s n xu t trên dây chuy n t đ ng đi u
khi n b ng CNC chuyển động gián tiếp thông qua dây cuaroa, khung quạt được làm bằng thép mạ
kẽm, cánh quạt đươc làm từ inox 430, sử dụng động cơ chuyên dụng có độ bền cao, được thiết kế
có lá sách che mưa làm từ chất liệu thép mạ kẽm tự động đóng mở. Dễ dàng lắp đặt và bảo
dưỡng…
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Quạt thông gió vuông gián tiếp được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thông gió làm mát
nhà xưởng công nghiệp, xưởng may mặc , giày da , chuồng trại chăn nuôi theo mô hình công
nghiệp , cây trồng và rau sạch ..vv. Kết hợp hệ thống làm mát coolingpad sẽ tạo hiệu quả làm mát
tối ưu cho nhà xưởng .
STT TÊN CHI TIẾT
1 KHUNG QUẠT
2 LƯỚI BẢO VỆ
3 CÁNH QUẠT
4 TRỤ ĐỠ
5 DÂY CUAROA
6 LÁ SÁCH
7 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
8 BULY
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU
LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C ØD
01 QDW - 1000 0.55kw - 380 520 30.000 1000 1000 320/400 900
02 QDW - 1220 0.75kw - 380 440 38.000 1.220 1.220 320/400 1.100
03 QDW - 1380 1.1kw - 380 440 44.000 1.380 1.380 320/400 1.250
A
B
C
ØD
®
QUẠT COMPOSITE GIÁN TIẾP - QVGC
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chi Tiết Sản Phẩm
- Được thiết kế chuyển động gián tiếp thông qua dây cuaroa , khung quạt được làm bằng chất liệu
composite , cánh quạt đươc làm từ hợp kim nhôm đúc áp lực , sử dụng động cơ chuyên dụng có
độ bền cao,độ ồn thấp, tiêu tốn ít năng lượng được thiết kế có lá sách che mưa tự động đóng mở
chất liệu bằng nhựa PVC, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng …
Ứng Dụng sản phẩm:
- Quạt thông gió vuông gián tiếp được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thông gió làm mát
nhà xưởng công nghiệp, xưởng may mặc , giày da , chuồng trại chăn nuôi theo mô hình công
nghiệp , cây trồng và rau sạch ..vv. Kết hợp hệ thống làm mát coolingpad sẽ tạo hiệu quả làm mát
tối ưu cho nhà xưởng .
STT TÊN CHI TIẾT
1 KHUNG QUẠT
2 LƯỚI BẢO VỆ
3 CÁNH QUẠT
4 TRỤ ĐỠ
5 DÂY CUAROA
6 LÁ SÁCH
7 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
8 BULY
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC
ĐỘ
(v/p)
LƯU
LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C ØD
01 QVGC - 106N 0.55kw - 380 520 22.000 1.060 1.060 600 880
02 QVGC - 126N 0.75kw - 380 440 32.000 1.260 1.260 670 1.080
03 QVGC - 146N 1.1kw - 380 440 45.000 1.460 1.460 730 1.220
®
A
B
C
ØD
1
3
6
2
4
8
7
5
QUẠT COMPOSITE TRỰC TIẾP - QDW
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢNG CHI TIẾT
• Chi Tiết Sản Phẩm.
- Cánh, khung quạt được làm từ chất liệu Composite, trọng lượng nhẹ, có độ bền cao. Có thể sử
dụng trong môi trường ăn mòn.
- Quạt được thiết kế đặc biệt, chuyển động trực tiếp giữa động cơ với cánh quạt giúp động cơ tiết
kiệm điện năng có độ bền cao không tốn phí bảo dưỡng.
- Vận hành ổn định cho lưu lượng gió lớn tiếng ồn thấp.
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Quạt thông gió khung composite có độ bền cao, lưu lượng gió lớn, tiếng ồn thấp. Được dùng rộng
rãi cho nhà xưởng, kho hàng, chuồng trại chăn nuôi...
- Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài và đưa không khí thiên nhiên vào nhà xưởng, tạo
sự thông thoáng, cải thiện môi trường làm việc tốt hơn.....
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC
ĐỘ
(v/p)
LƯU
LƯỢNG
GIÓ
(m3
/h)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C ØD
01 QDW - 1060 0.55kw - 10P - 380 540 34.000 1.060 1.060 550 900
02 QDW - 1260 0.75kw - 10P - 380 540 40.000 1.260 1.260 560 1.080
03 QDW - 1460 0.75kw - 12P - 380 440 45.500 1.460 1.460 600 1.250
STT TÊN CHI TIẾT
1 KHUNG QUẠT
2 LƯỚI BẢO VỆ
3 CÁNH QUẠT
4 TRỤ ĐỠ
5 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
6 LÁ SÁCH
A
B
C
ØD
1
2
3
6
5
4
®
HỆ THỐNG LÀM MÁT COOLING PAD
TẤM LÀM MÁT COOLING PAD
Kích Thước (mm)
(W) x (D) x (H) x (h) x (a ; b)
Tấm làm mát cooling pad (màu vàng, bao gồm tấm chia nước) 600 x 150 x 1.800 x 7mm x 450
Tấm làm mát cooling pad (phủ đen chống rêu, bao gồm tấm chia nước) 600 x 150 x 1.800 x 7mm x 450
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KHUNG TẤM LÀM MÁT
(Không bao gồm tấm làm mát)
KHUNG COMPOSITE
Kích thước mm
KHUNG INOX 304
Kích thước mm (Dày 0.8mm)
A B C D ØE A B C D ØE
Khung 1.2 m (2 tấm giấy) 1.200 150 1.800 70 60 1.200 150 1.800 70 60
Khung 1.8 m (3 tấm giấy) 1.800 150 1.800 70 60 1.800 150 1.800 70 60
Khung 2.4 m (4 tấm giấy) 2.400 150 1.800 70 60 2.400 150 1.800 70 60
Khung 3 m (5 tấm giấy) 3.000 150 1.800 70 60 3.000 150 1.800 70 60
Khung 3.6 m (6 tấm giấy) 3.600 150 1.800 70 60 3.600 150 1.800 70 60
Khung 4.2 m (7 tấm giấy) 4.200 150 1.800 70 60 4.200 150 1.800 70 60
Khung 4.8 m (8 tấm giấy) 4.800 150 1.800 70 60 4.800 150 1.800 70 60
Khung 5.4 m (9 tấm giấy) 5.400 150 1.800 70 60 5.400 150 1.800 70 60
Khung 6 m (10 tấm giấy) 6.000 150 1.800 70 60 6.000 150 1.800 70 60
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Hệ thống làm mát coling pad được thiết kế điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong nhà.
- Tấm làm mát được chế tạo từ vật liệu polyme cao phân tử mới nhất với công nghệ lưu hóa
tiên tiến cùng cấu trúc hình tổ ong giúp cho nước sach và không khí được lưu thông dể
dàng tạo điều kiện để không khí trao đổi nhiệt nước và loại bỏ bụi bẩn trong không khí vào
nước.
- Khung máng nước làm từ chất liệu nhựa composite, inox chống ăn mòn , có độ bền cao
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Hệ thống làm mát colingpad kết hợp hệ thống quạt được sử dụng nhiều trong làm mát nhà
xưởng. Xưởng may, ... chuồng trại chăn nuôi , nhà xưởng sản xuất chế biến thực phẩm .
- Hệ thống làm mát colingpad thân thiện với môi trường , làm giảm nhiệt độ trong khu vực
nhà xưởng...
®
A
B
D
ØE
C
QUẠT HƠI NƯỚC
Model: Daiwin – 18 Model: Daiwin - 16 Model: Daiwin - 24 Model: Daiwin – 18 I
Daiwin - 23
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Quạt hơi nước được thiết kế với tiện ích tập trung một hoặc nhiều hướng gió. Không khí nhờ quá
trình bay hơi nước hấp thụ hơi nóng bên ngoài máy xuyên qua hệ thống màn nước bằng giấy,
nhiệt độ nóng sẽ được hấp thụ hoàn toàn nhờ diện tích trao đổi nhiệt giữa không khí nóng và hơi
nước lớn để trở thành không khí mát (nhiệt độ thấp).
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Với thiết kế các miệng thổi: ngang, lên và xuống. Công suất lớn phù hợp cho diện tích nhà xưởng
từ 80~ 100 m2.
- Hệ thống điều khiển trung tâm, có đồng hồ hiển thị trạng thái. Có thể cài đặt nhiệt độ và thời gian
tắt mở.
- Vừa là hệ thống thông gió vừa là hệ thống làm mát có thể thay thế máy lạnh, tạo không khí mát
mẻ dễ chịu, không làm ảnh hưởng đến sức khoẻ do chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và ngoài.
- Ngoài ra, chi phí về điện năng cũng thấp hơn rất nhiều so với việc sử dụng máy lạnh.
- Được dùng nhiều trong cân bằng độ ẩm cho nông sản sau khi chế biến như: điều, cafe, chè....
MÃ HÀNG
Công suất
(kw)
Điện áp
(V)
Lưu lượng
(m3/h)
Độ ồn
(db)
Dung tích
Thùng nước
Kích thước
(cm)
Dài x rộng x cao
Lượng nước
Tiêu thụ (l/h)
Kích thước
cửa gió mm
Daiwin - 18 1.1kw 380 18.000 68 30L 110 x 110 x 100 7 ~ 10 670 x 670
Daiwin - 23 1.5kw 380 23.000 70 30L 110 x 110 x 100 9 ~ 12 670 x 670
Daiwin - 16 0.16kw 220 4.000 55 40L 55 x 35 x 95 6 ~ 8 360 x 360
Daiwin - 24 0.24kw 220 7.000 58 40L 166 x 66 x 40 6 ~ 8 360 x 360
Daiwin - 18I 1.1kw 380 18.000 68 25L 109 x 109 x 160 7 ~ 10 670 x 670
®
QUẠT TREO CÔNG NGHIỆP - FB
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
QUẠT ĐỨNG CÔNG NGHIỆP - FS
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(W - V)
VÒNG TUA
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØA C ØD
01 FS – 50 0.13 kw - 220 1.400 7.800 560 1.150 500
02 FS – 60 0.15kw - 220 1.400 11.700 660 1.150 600
03 FS – 65 0.23kw - 220 1.400 13.200 710 1.280 650
04 FS – 75 0.28kw - 220 1.400 18.120 810 1.280 750
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Với kiểu dáng đứng và treo công nghiệp linh hoạt tiện dụng, công suất lớn, có túp năng
chuyển hướng.Thiết kế 3 tốc độ, 2 chế độ đứng yên và xoay phù hợp cho nhiều nhu cầu sử
dụng khác nhau
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Phù hợp cho viêc thổi mát, thông thoáng: nhà xưởng, nhà hàng, cà phê, quán ăn…
- Quạt thổi xa từ 10m đến 18m thổi mát công nhân may, xưởng gỗ, nhà hàng tiệc cưới ngoài
trời.
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
VÒNG TUA
(V/P)
LƯU
LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØA B ØD
01 FB - 50 0.13 kw - 220 1.400 7.800 560 700 500
02 FB - 60 0.15kw - 220 1.400 11.700 660 700 600
03 FB - 65 0.23kw - 220 1.400 13.200 710 700 650
04 FB - 75 0.28kw - 220 1.400 18.120 810 700 750
ØD
ØA
B
ØD
ØA
C
®
QUẠT TRÒN THẤP ÁP - QT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Quạt tròn trực tiếp thấp áp là loại quạt hướng trục thông gió thân tròn, truyền động trực tiếp có
đường kính từ 400- 1200mm.
- Quạt được làm bằng chất liệu sắt thép CT3 sơn tĩnh điện, Siêu bền nhờ hệ thống cân bằng
động, độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn.
- Kết cấu khí động học tạo sức hút tối đa cho quạt hướng trục nối ống.
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Loại này thường sử dụng cho thông gió, cấp khí tươi, hút khí thải phục vụ điều hòa trung tâm,
hút thông gió tầng hầm, văn phòng, kho hàng, kết nối ống thông gió.
- Phù hợp với nhà xưởng, tòa nhà cao ốc, quán ăn, thích ứng với môi trường sơn và nhiệt độ cao
( dưới 80 độ C)…
- Sử dụng hút mùi, tạo môi trường thông thoáng , thông gió, ngoài ra còn sử dụng cho mục đích
: quạt hướng trục hút khói tầng hầm , quạt hướng trục hút khói hành lang .
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØA ØB C ØD
01 QT - 044S 0.18kw – 220/380 1.400 2.850 ~ 3.140 115 ~ 95 450 400 300 380
02 QT - 054S 0.25kw - 220/380 1.400 4.410 ~ 5.080 142 ~ 128 560 500 320 480
03 QT - 064S 0.35kw – 220/380 1.400 7.010 ~ 8.160 192 ~ 165 660 600 350 580
04 QT - 074S 0.75kw - 380 1.400 10.210 ~ 12.460 242 ~ 210 780 700 380 680
05 QT - 084S 1.1kw - 380 1.400 13.120 ~ 15.280 269 ~ 225 880 800 440 780
06 QT - 094S 2.2kw - 380 1.400 15.892 ~ 18.670 292 ~ 234 980 900 480 880
07 QT - 104S 4.0 kw - 380 1.400 19.225 ~ 22.510 359 ~ 308 1.100 1.000 520 980
08 QT - 114S 4.0kw - 380 960 23.705 ~ 27.830 328 ~ 274 1.200 1.100 620 1.070
09 QT - 124S 5.5kw - 380 960 28.132 ~ 32.810 361 ~ 310 1.300 1.200 620 1.170
®
ØB
ØA
C
ØD
QUẠT TRÒN TRUNG ÁP - QT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Quạt tròn trực tiếp trung áp là loại quạt có áp lực gió lớn, nhanh, mạnh, lưu lượng gió và cột áp
phù hợp theo điều kiện sử dụng
- Quạt được làm bằng chất liệu sắt thép CT3 sơn tĩnh điện, Siêu bền nhờ hệ thống cân bằng động,
độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn
- Kết cấu khí động học tạo sức hút tối đa cho quạt hướng trục nối ống
- Do truyền động trực tiếp, không bị giảm lưu lượng gió đột ngột khi sử dụng trong thời gian dài
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự thông thoáng nhờ trao đổi không khí trong
và ngoài xưởng, cải thiện môi trường làm việc tốt hơn
- Được dùng rộng rãi cho khu vui chơi giải trí , không gian nhà bếp, kho hàng, xưởng sản xuất,
thông gió đường ống nhà cao tầng và tầng hầm …..
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØA ØB C ØD
01 QT - 036S 0.18kw - 220/380 1.400 2.175 ~ 2.509 119 ~ 101 350 300 280 280
02 QT - 046S 0.25kw - 220/380 1.400 3.910 ~ 4.500 175 ~ 145 450 400 300 380
03 QT - 056S 0.35kw -220/ 380 1.400 6.050 ~ 6.980 242 ~ 203 560 500 320 480
04 QT - 066S 0.75kw - 380 1.400 8.650 ~ 10.140 257 ~ 214 660 600 380 580
05 QT - 076S 1.1kw - 380 1.400 11.232 ~ 13.215 290 ~ 242 780 700 440 680
06 QT - 086S 2.2kw - 380 1.400 15.682 ~ 18.527 340 ~ 283 880 800 480 780
07 QT - 096S 4.0 kw - 380 1.400 20.950 ~ 24.836 371 ~ 309 980 900 520 880
08 QT - 106S 5.5kw - 380 1.400 26.118 ~ 30.915 394 ~ 328 1.100 1.000 580 980
09 QT - 116S 5.5kw - 380 960 31.850 ~ 36.848 383 ~ 319 1.200 1.100 620 1.070
10 QT - 126S 7.5kw - 380 960 37.265 ~ 42.785 418 ~ 348 1.300 1.200 750 1.170
ØB
ØA
ØD
ØC
®
QUẠT TRÒN CAO ÁP-QT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Quạt hướng trục cao áp là loại quạt hướng trục truyền động trực tiếp. Cánh quạt được thiết kế góc
nghiêng, số cánh phù hợp và được cân bằng động 2 mặt nên chạy rất êm, không rung lắc. Toàn bộ
quạt đượclàm bằng sắt Thép CT3 sơn tĩnh điện nên đẹp và độ bền rất cao, lưu lượng lớn hơn so
với quạt hướng trục thông thường. Quạt có thể hoạt động với tốc độ cao trong điều kiện môi
trường khắc nghiệt mà không ảnh hưởng tới tuổi thọ của quạt.
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Quạt hướng trục cao áp thường được sử dụng để cấp khí tươi, lắp nối ống hút hoặc thông gió hầm
tàu, đường hầm, hầm mỏ, làm mát vỏ lò trong ngành xi măng, các nơi cần áp suất và lưu lượng
lớn mà các loại quạt hướng trục thông thường không thể đáp ứng hoạt động.
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØA ØB C ØD
01 QT - 04XS 0.35kw - 220/380 1.400 4.295 ~ 5.040 198 ~ 160 450 400 300 380
02 QT - 05XS 0.75kw - 380 1.400 7.150 ~ 8.610 259 ~ 211 560 500 380 480
03 QT - 06XS 1.1kw - 380 1.400 10.285 ~ 12.100 295 ~ 232 660 600 440 580
04 QT - 07XS 2.2kw - 380 1.400 14.030 ~ 16.515 329 ~ 261 780 700 480 680
05 QT - 08XS 4.0 kw - 380 1.400 19.245 ~ 22.630 372 ~ 298 880 800 520 780
06 QT - 09XS 5.5kw - 380 1.400 24.960 ~ 29.710 398 ~ 319 980 900 580 880
07 QT - 10XS 7.5kw - 380 1.400 36.510 ~ 42.940 437 ~ 348 1.100 1.000 620 980
08 QT - 11XS 7.5kw - 380 960 39.400 ~ 46.348 428 ~ 342 1.200 1.100 750 1.070
09 QT - 12 XS 11kw - 380 960 50.950 ~ 60.110 445 ~ 356 1.300 1.200 800 1.170
®
ØB
ØA
ØC
ØD
QUẠT TRÒN TĂNG ÁP THANG BỘ - QTA
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Vỏ quạt được chế tạo với loại thép CT3 Sơn tĩnh điện có độ bền cao.
- Cánh quạt và guồng quạt được kéo mối hàn liên tục chống rỉ sét và được cân bằng đạt độ đồng
tâm cao, bảo đảm không bị rung động hoặc nhảy trong quá trình sử dụng.
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Quạt tăng áp cầu thang hay còn gọi là quạt tăng áp thang bộ là loại quạt tăng áp hút khói phòng
cháy chữa cháy nhà cao tầng, tầng hầm tại khu vực cầu thang bộ , hành lang không thông thoáng
khó thoát khói, thoát khí…
- Quạt tăng áp cầu thang bộ được thiết kế theo tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ rất phù hợp trong
ngành phòng cháy chữa cháy.
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØA ØB C ØD
01 QTA - 300 0.37kw - 380 2.850 3.450 ~ 4.140 262 ~ 210 350 300 340 280
02 QTA - 400 1.5kw - 380 2.850 7.390 ~ 8.500 352 ~ 283 450 400 400 380
03 QTA - 500 2.2kw - 380 2.850 11.350 ~ 13.060 470 ~ 390 560 500 450 480
04 QTA - 600 4.0 kw - 380 2.850 18.260 ~ 21.000 550 ~ 455 660 600 520 580
05 QTA - 700 7.5kw - 380 2.850 27.390 ~ 31.500 620 ~ 510 780 700 580 680
06 QTA - 800 11kw - 380 1.400 36.520 ~ 42.000 780 ~ 650 880 800 750 780
07 QTA - 900 15kw - 380 1.400 45.650 ~ 52.500 900 ~ 750 980 900 800 880
08 QTA - 1000 18.5kw - 380 1.400 54.780 ~ 63.000 1.000 ~ 850 1.100 1.000 850 970
09 QTA - 1100 18.5kw - 380 960 65.740 ~ 75.600 960 ~ 800 1.200 1.100 950 1.070
10 QTA -1200 22kw - 380 960 82.175 ~ 94.500 1.020 ~ 850 1.300 1.200 950 1.170
®
ØA
ØB
C
ØD
QUẠT TRÒN GIÁN TIẾP - QTG
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm:
- Quạt được chế tạo với loại thép CT3 Sơn tĩnh điện có độ bền cao
- Nhờ có động cơ điện được thiết kế đặt bên ngoài nên không tạo vật cản lưu lượng gió, dễ dàng
cho công tác bảo dưỡng, không bị bụi bẩn bám cứng , không bị ảnh hưởng bởi không khí nóng
ô nhiễm tăng độ bền động cơ.
• Ứng Dụng sản phẩm:
- Hút không khí nóng, bụi sơn công nghiệp, khói bụi trong nghành công nghiệp, cải thiện môi
trường làm việc tốt hơn
- quạt hướng trục gián tiếp chịu nhiệt sẽ tạo được lưu lượng gió lớn trong trạng thái có áp nên
thường dẫn khí nối tiếp theo đường ống như hút sơn trong buồng sơn... với motor nằm ngoài và
truyền động gián tiếp, thuận tiện cho việc vệ sinh, bảo dưỡng. Đặc biệt, có thể tăng giảm lưu
lượng & áp suất khi cần.
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØA ØB C ØD
01 QTG - 400A 0.55kw - 380 1.680 5.160 ~ 5.935 178 ~ 142 460 400 450 380
02 QTG - 400B 0.37kw - 380 1.400 4.250 ~ 4.900 145 ~ 115 460 400 450 380
03 QTG - 500A 1.1kw - 380 1.680 7.340 ~ 8.440 240 ~ 200 560 500 500 480
04 QTG - 500B 0.75kw - 380 1.400 6.290 ~ 7.230 220 ~ 185 560 500 500 480
05 QTG - 600A 1.5kw - 380 1.680 9.985 ~ 11.486 285 ~ 240 680 600 550 580
06 QTG - 600B 1.1kw - 380 1.400 8.570 ~ 9.855 260 ~ 215 680 600 550 580
07 QTG - 700A 2.2kw - 380 1.400 13.520 ~ 15.548 295 ~ 250 780 700 600 680
08 QTG - 700B 1.5kw - 380 1.200 11.680 ~ 13.430 270 ~ 225 780 700 600 680
09 QTG - 800A 4.0kw - 380 1.400 18.180 ~ 20.900 340 ~ 285 880 800 600 780
10 QTG - 800B 2.2 kw - 380 1.200 15.610 ~ 17.950 310 ~ 260 880 800 600 780
11 QTG - 900A 4.0 kw - 380 1.200 21.250 ~ 24.430 360 ~ 300 980 900 700 880
12 QTG - 1000A 5.5kw - 380 1.200 24.765 ~ 28.490 380 ~ 315 1.100 1.000 700 970
ØB
ØA
C
ØD
®
QUẠT HÚT MÁI NHÀ-QTM
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm
- Quạt hút mái nhà là dòng quạt hướng trục. Quạt có thể lắp hai kiểu cánh: cánh hút và cánh thổi
- Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3 chắc chắn. Cánh quạt được cân bằng động bằng hệ thống
cân bằng động điều khiển kỹ thuật số thế hệ mới đảm bảo quạt chạy ổn định, không rung lắc. Đặc
biệt toàn thân và vỏ quạt được sơn tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính
thẩm mỹ , bảo vệ quạt khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt.
• Ứng Dụng sản phẩm
- Quạt hút mái chuyên dùng lắp ở trên mái nhà xưởng, kho hàng, phòng máy để hút khí nóng tích tụ
phía trên làm thông thoáng nhà xưởng, kho hàng, phòng máy.
- Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự thông thoáng, cải thiện môi trường tốt hơn.
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
TỐC ĐỘ
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C ØD1 ØD2
01 QTM - 300 0.18kw - 220/380 1.400 1.870 ~ 2.200 70 ~ 55 500 500 450 300 600
02 QTM - 400 0.25kw - 220/380 1.400 2.975 ~ 3.500 110 ~ 80 600 600 520 400 700
03 QTM - 500 0.35kw - 220/380 1.400 4.250 ~ 5.000 125 ~ 105 700 700 550 500 900
04 QTM - 600 0.75kw - 380 1.400 7.225 ~ 8.500 145 ~ 120 800 800 570 600 1.000
05 QTM - 700 1.1kw - 380 1.400 9.350 ~ 11.000 165 ~ 140 900 900 600 700 1.200
06 QTM - 800 1.1kw - 380 960 12.325 ~ 14.500 190 ~ 160 1.000 1.000 650 800 1.300
07 QTM - 900 1.5kw - 380 960 15.300 ~ 18.000 215 ~ 180 1.100 1.100 700 900 1.500
08 QTM - 1000 2.2kw - 380 960 18.700 ~ 22.000 250 ~ 210 1.200 1.200 750 1.000 1.600
ØD1
B
ØD1
A
ØD2
C
®
QUẠT NẮN DÒNG GIẢM ÂM - QTJ
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm
- Quạt nắn dòng giảm âm là dòng quạt bổ trợ trong một hệ thống thông gió ,(quạt cấp và quạt hút
khí thải) nhằm thúc đẩy luồng khí luân chuyển nhanh hơn cho một không gian rộng, kiểu hướng
trục không nối ống gió, truyền động trực tiếp và bộ cánh quạt là loại có góc nghiêng các lá cánh
được hiệu chỉnh tối ưu tạo sự êm ái khi vận hành.
• Ứng Dụng sản phẩm
- Loại bỏ các chất ô nhiễm phát ra từ xe ở điều kiện bình thường và trong trường hợp có hỏa hoạn
là kiểm soát hơi nóng, khí sinh ra từ các đám cháy nhằm bảo vệ các lối thoát nạn và hỗ trợ sâm
nhập cho việc cứu nạn. Là phương án thay thế cho hệ thống thông gió kiểu nối ống truyền thống,
chịu nhiệt độ cao cho mục đích hút khói khẩn cấp khi cháy cho bãi đỗ xe (trung tâm thương mại,
tòa nhà cao tầng) và đường hầm ngầm…
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
VÒNG
TUA
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
D1 D2 E F L
01 QTJ - 300 A 0.37kw - 380 2.850 3.005 ~ 3.546 195 ~ 162 300 380 340 300 1.600
02 QTJ - 300 B 0.25kw - 380 1.400 2.280 ~ 2.690 132 ~ 110 300 380 390 300 1.600
03 QTJ - 350 A 0.37kw - 380 2.850 3.395 ~ 4.010 221 ~ 184 350 430 390 300 1.600
04 QTJ - 350 B 0,35kw - 380 1.400 2.820 ~ 3.340 166 ~ 138 350 350 440 350 1.600
05 QTJ - 400 A 0.75kw - 380 2.850 4.640 ~ 5.476 290 ~ 240 400 480 440 350 1.800
06 QTJ - 400 B 0.35kw - 380 1.400 3.910 ~ 4.615 178 ~ 147 400 480 540 400 1.800
07 QTJ - 450 A 1.1kw - 380 2.850 5.285 ~ 6.240 330 ~ 275 450 530 540 400 1.800
08 QTJ - 450 B 0.55kw - 380 1.400 4.390 ~ 5.180 198 ~ 166 450 530 650 550 1.800
09 QTJ - 500 A 1.5kw - 380 2.850 8.685 ~ 10.250 390 ~ 325 500 580 650 550 2.000
10 QTJ - 500 B 0.75kw - 380 1.400 6.420 ~ 7.580 245 ~ 205 500 580 750 600 2.000
®
L
F
ØD1
ØD2
E
QUẠT TRÒN - GXF
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
VÒNG
TUA
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
L H Ø1 Ø2 Ø3 Ø4 M1 M2 M3
01 GXF – 300A 0.18kw - 220/380 1.400 1.758 ~ 2.512 179 ~ 125 450 250 300 325 350 500 410 240 300
02 GXF - 350A 0.35kw - 220/380 1.400 2.742 ~ 3.916 223 ~ 156 520 295 350 375 400 600 480 290 350
03 GXF - 350B 0.25kw - 220/380 1.400 1.908 ~ 2.725 197 ~ 135 520 295 350 375 400 600 480 290 350
04 GXF - 400A 0.55kw - 380 1.400 3.614 ~ 5.163 267 ~ 188 600 335 400 425 450 650 560 340 400
05 GXF - 400B 0.35kw – 380 1.400 3.128 ~ 4.468 248 ~ 174 600 335 400 425 450 650 560 340 400
06 GXF - 450A 0.75kw – 380 1.400 4.157 ~ 5.938 323 ~ 226 660 370 450 475 500 700 620 370 450
07 GXF - 450B 0.55kw – 380 1.400 3.906 ~ 5.572 298 ~ 202 660 370 450 475 500 700 620 370 450
08 GXF - 500A 1.5kw – 380 1.400 6.340 ~ 9.084 298 ~ 279 750 410 500 530 560 790 710 420 500
09 GXF - 500B 1.1kw – 380 1.400 4.678 ~ 6.676 358 ~ 252 750 410 500 530 560 790 710 420 500
10 GXF - 600A 4.0kw – 380 1.400 10.582 ~ 15.125 617 ~ 432 900 490 600 630 660 940 850 500 600
11 GXF - 600B 2.2kw – 380 1.450 9.406 ~ 13.441 469 ~ 325 900 490 600 630 660 940 850 500 600
12 GXF – 700A 4.0 kw – 380 960 12.716 ~ 18.168 487 ~ 345 1.050 580 700 740 780 1.000 940 600 700
13 GXF – 800A 5.5kw – 380 960 15.186 ~ 21.697 558 ~ 397 1.180 635 800 840 880 1.130 1.088 700 800
• Chi Tiết Sản Phẩm
- GXF có cấu trúc dạng loa, đặc điểm kích cỡ miệng hút nhỏ làm cho việc gia tốc lưu lượng gió
tăng nhanh, cột áp cao, so với quạt hướng trục thông thường cùng chủng loại, nó có cột áp và lưu
lượng gió lớn hơn
• Ứng Dụng sản phẩm
- Quạt hướng trục tròn GFX đặc biệt thích hợp lắp đặt cho đường ống dẫn có diện tích nhỏ,sử dụng
những nơi như công nghiệp khai thác khoáng sản, khách sạn, bảo tàng, tăng áp đường ống cho các
công trình trung tâm thể thao, cấp gió hoặc hút khí thải.
- Nó cũng được sử dụng cho thông gió trong các tòa nhà nói chung và nhà cao tầng với nhiệt độ
không khí từ -200
C đến 800
C và số lượng bụi, các loại tạp chất rắn ≤100 mg/m3
.
®
M1
H
Ø3
Ø2
Ø1
L Ø4
M3
M2
QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN - DFG
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm
- Quạt hướng trục tròn DFG được thiết kế với cánh quạt có kích thước rộng, uốn cong về phía trước
- Độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn, hiệu quả cao, ổn định
- Áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến trong việc mạ, phun sơn nên vỏ và cánh công tắc, bền màu, nhẹ
và sáng
• Ứng Dụng sản phẩm
- Quạt hướng trục tròn DFG được ứng dụng rộng rãi trong việc thông gió trong nhà máy, hầm mỏ,
nhà cao tầng, thông gió mái ..
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
VÒNG TUA
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT
ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØA ØB ØC ØD N - Ød L L1
01 DF3G 0.25kw - 220 1.400 2.500 65 310 360 375 335 6 - Þ7 230 260
02 DF3.5G 0.37kw - 220 1.400 3.700 130 360 410 415 385 6 - Þ7 230 260
03 DF4G 0.55kw - 220 1.400 5.300 166 410 460 480 435 8 - Þ9 260 300
04 DF5G 0.75kw - 220 1.400 9.300 196 510 560 595 535 8 - Þ9 260 310
05 DF6G 2.2kw - 380 1.400 18.700 294 610 670 695 640 8 - Þ9 375 425
06 DF7G 3 kw - 380 1.400 24.500 315 710 770 825 740 10 - Þ12 400 450
07 DF8G 4 kw - 380 1.400 30.000 345 810 870 925 840 12 - Þ12 400 450
L1
L
ØB
ØA
ØC
ØDN - Ød
®
QUẠT HƯỚNG TRỤC XÁCH TAY - SHT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm
- Quạt hướng trục xách tay đươc thiết kế tiện lợi hình dáng cách tân, công nghệ hoàn hảo, phong
cách hiện đại chân đế và tay cầm dễ sử dụng khi thao tác di chuyển .Cánh và họng cấp gió được
thiết kế tối ưu, lưu lượng lớn và áp suất cao . Kết nối ống mềm co dãn, áp suất cao trên khoảng
cách xa
• Ứng Dụng sản phẩm
- Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự thông thoáng, cải thiện môi trường làm việc
tốt hơn. Ưu điểm là có hiệu suất cao, lưu lượng gió lớn, tiếng ồn thấp, đặc biệt là tiết kiệm điện
năng. Dùng để thông gió làm mát nhà xưởng, kho hàng, chuồng trại chăn nuôi
- Được sử dụng cho mục đích cung cấp gió cho công trình thông gió tầng hầm, viễn thông, sửa chữa
đường hầm,mỏ, boong tàu, sửa chữa cống và các công trình ngầm, v.v..
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
VÒNG TUA
(v/p)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
ØD1 ØD2 L H A B
01 SHT 20 0.23kw - 220 2.800 1.500 254 230 245 300 320 180 180
02 SHT 25 0.32kw - 220 2.800 2.580 295 275 290 300 350 180 215
03 SHT 30 0.52kw - 220 2.800 3.900 370 325 340 380 415 250 265
04 SHT 35 0.75kw - 220 2.800 4.920 598 385 425 380 490 230 330
05 SHT 40 1.1kw - 220 2.800 5.760 700 445 465 455 505 290 370
06 SHT 45 1.5kw - 220 2.800 7.500 972 490 520 495 560 310 410
A
L
B
ØD1
H
ØD2
®
QUẠT LY TÂM THẤP ÁP - QLT
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm
- Quạt có lưu lượng lớn độ ồn thấp, tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
- Kết cấu quạt bền vững: Vỏ quạt, guồng cánh được chế tạo bằng thép,Inox,... tùy theo nhu cầu sử
dụng của khách hàng.
- Thuận tiện thi công, lắp đặt, bảo dưỡng: Kết cấu quạt cho phép tháo lắp, vận chuyển, lắp dặt dễ
dàng, phù hợp với nhiều không gian khác nhau.
• Ứng Dụng Sản Phẩm
- Quạt ly tâm thấp áp thường được sử dụng lắp hút thông gió điều hòa trung tâm, hút khí thải,...
dùng trong các ngành công nghiệp.
STT TÊN CHI TIẾT
1 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
2 HỌNG THỔI
3 CÁNH QUẠT
4 HỌNG HÚT
5 VỎ QUẠT
6 CHÂN ĐẾ
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C D ØE H X Z
01 QLT - 6P01 0.75kw - 380 1.915 ~ 2.200 475 ~ 395 200 180 590 560 220 370 260 380
02 QLT - 6P02 1.5kw - 380 3.650 ~ 4.200 630 ~ 525 220 200 660 660 250 420 280 430
03 QLT - 6P03 2.2kw - 380 5.295 ~ 6.090 790 ~ 660 260 220 730 700 300 470 330 480
04 QLT - 6P05 4.0 kw - 380 7.030 ~ 8.085 945 ~ 785 300 250 830 770 350 500 350 550
05 QLT - 6P7.5 5.5kw - 380 9.585 ~ 11.025 1.260 ~ 1.050 350 280 960 890 380 580 370 600
06 QLT - 6P10 7.5kw - 380 11.500 ~ 13.500 1.500 ~ 1.100 400 320 1.000 980 420 600 560 720
07 QLT - 6P15 11kw - 380 15.980 ~ 18.375 1.890 ~ 1.575 450 350 1.120 1.100 450 650 640 800
08 QLT - 6P20 15kw - 380 21.000 ~ 24.150 2.205 ~ 1.840 500 400 1.170 1.150 500 675 650 820
09 QLT - 6P25 18.5kw - 380 25.565 ~ 29.400 2.625 ~ 2.185 550 450 1.230 1.200 550 700 700 880
10 QLT - 6P30 22kw - 380 31.955 ~ 36.750 2.940 ~ 2.450 600 500 1.270 1.240 600 750 750 1.060
11 QLT - 6P40 30kw - 380 38.350 ~ 44.100 3.360 ~ 2.800 650 550 1.320 1.240 680 800 800 950
AB
C
ØE
D
XZ
H
1
2
6
5
4 3
®
QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP - QLT
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm
- Quạt ly tâm trung áp có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc
nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn .Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh
quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo.
- Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3, Đặc biệt toàn thân và vỏ quạt được sơn tĩnh điện bảo vệ
với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ quạt khỏi tác động của môi trường,
gia tăng tuổi thọ cho quạt.
• Ứng Dụng sản phẩm :
- Quạt ly tâm trung áp thường được sử dùng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút
khí thải,hút bụi cho các nhà hàng khách sạn…
STT TÊN CHI TIẾT
1 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
2 HỌNG THỔI
3 CÁNH QUẠT
4 HỌNG HÚT
5 VỎ QUẠT
6 CHÂN ĐẾ
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C D ØE H X Z
01 QLT - 4P1/2 0.37kw - 380 950 ~ 1.100 575 ~ 480 120 120 390 380 150 240 200 300
02 QLT - 4P01 0.75kw - 380 1.530 ~ 1.760 805 ~ 670 160 160 550 540 180 350 240 330
03 QLT - 4P02 1.5kw - 380 3.060 ~ 3.520 1.150 ~ 960 200 180 590 560 220 370 260 380
04 QLT - 4P03 2.2kw - 380 4.780 ~ 5.500 1.320 ~ 1.100 220 200 660 660 250 420 280 430
05 QLT - 4P05 4 kw - 380 6.215 ~ 7.150 1.650 ~ 1.375 260 220 730 700 300 470 330 480
06 QLT - 4P7.5 5.5kw - 380 8.600 ~ 9.900 2.200 ~ 1.835 300 250 830 770 350 500 350 550
07 QLT - 4P10 7.5kw - 380 11.480 ~ 13.200 2.750 ~ 2.290 350 280 960 890 380 580 370 600
08 QLT - 4P15 11kw - 380 14.350 ~ 16.500 3.300 ~ 2.750 400 320 1.000 980 420 600 560 720
09 QLT - 4P20 15kw - 380 19.130 ~ 22.000 3.675 ~ 3.060 450 350 1.120 1.100 450 650 640 800
10 QLT - 4P25 18.5kw - 380 23.910 ~ 27.500 4.200 ~ 3.500 500 400 1.170 1.150 500 675 650 820
11 QLT - 4P30 22kw - 380 28.700 ~ 33.000 4.725 ~ 3.940 550 450 1.230 1.200 550 700 700 880
12 QLT - 4P40 30kw - 380 30.435 ~ 35.000 5.000 ~ 4.165 600 500 1.270 1.240 600 750 750 1.060
®
AB
C
ØE
D
XZ
H
1
2
6
5
4 3
QUẠT LY TÂM CAO ÁP - QLT
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết Sản Phẩm
- Quạt ly tâm cao áp là loại quạt thông thường sử dụng thông gió cưỡng bức trong các ngành công
nghiệp
- Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3, Inox chắc chắn. Đặc biệt toàn thân và vỏ quạt được sơn
tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ quạt khỏi tác động
của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt.
• Ứng Dụng sản phẩm :
- Dùng để hút bụi tại các máy gia công như: máy mài, máy cắt, máy bào các nguyên vật liệu nhẹ.
Ngoài ra còn dùng để thông gió tầng hầm hoặc những nơi không thể lắp quạt thông gió trực tiếp.
Mang lại môi trường lao động vệ sinh, an toàn, sạch sẽ.
STT TÊN CHI TIẾT
1 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
2 HỌNG THỔI
3 CÁNH QUẠT
4 HỌNG HÚT
5 VỎ QUẠT
6 CHÂN ĐẾ
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C D ØE H X Z
01 QLT - 2P1/2 0.37kw - 380 1.045 ~ 1.200 996 ~ 830 110 100 410 380 120 240 200 280
02 QLT - 2P01 0.75kw - 380 1.480 ~ 1.700 1.416 ~ 1.180 130 120 510 480 140 310 220 290
03 QLT - 2P02 1.5kw - 380 2.390 ~ 2.750 2.100 ~ 1.750 160 140 610 580 160 360 260 320
04 QLT - 2P03 2.2kw - 380 3.445 ~ 3.960 2.625 ~ 2.190 180 150 640 620 180 390 280 350
05 QLT - 2P05 4.0 kw - 380 5.740 ~ 6.600 3.150 ~ 2.625 200 160 710 640 200 440 320 420
06 QLT - 2P7.5 5.5kw - 380 7.650 ~ 8.800 3.465 ~ 2.890 240 180 810 780 220 500 350 470
07 QLT - 2P10 7.5kw - 380 9.565 ~ 11.000 3.855 ~ 3.330 280 200 870 880 250 520 350 500
08 QLT - 2P15 11kw - 380 12.435 ~ 14.300 4.200 ~ 3.500 320 220 950 960 280 550 560 630
09 QLT - 2P20 15kw - 380 17.215 ~ 19.800 4.500 ~ 3.750 360 240 1.030 1.060 320 600 640 650
10 QLT - 2P25 18.5kw - 380 18.260 ~ 21.000 4.800 ~ 4.000 380 250 1.120 1.100 360 650 680 700
11 QLT - 2P30 22kw - 380 21.740 ~ 25.000 5.200 ~ 4.330 420 280 1.180 1.140 400 680 700 720
12 QLT - 2P40 30kw - 380 24.650 ~ 29.000 5.400 ~ 4.500 450 300 1.250 1.200 450 720 750 860
XZ
AB
D
C
ØE
H
1
23
4
5
6
®
QUẠT LY TÂM SIÊU CAO ÁP - QLTS
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết sản phẩm:
- Quạt ly tâm siêu cao áp có áp suất cao, truyền động trực tiếp. Quạt có lực hút cực khỏe. Quạt
thường hoạt động với tốc độ rất cao (3000 v/p) nên được thiết kế với kết cấu chắc chắn, bền vững,
độ bền cao. Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3 , Inox chắc chắn .Toàn thân và vỏ quạt được
sơn tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ , bảo vệ quạt khỏi tác
động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt.
- Quạt được thiết kế đặc biệt có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.
• Ứng Dụng sản phẩm :
- Quạt sử dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính.
Quạt được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa,
hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
STT TÊN CHI TIẾT
1 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
2 HỌNG THỔI
3 CÁNH QUẠT
4 HỌNG HÚT
5 VỎ QUẠT
6 CHÂN ĐẾ
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C D ØE H X Z
01 QLTS - 2P01 0.75kw – 380 750 ~ 863 2.625 ~ 2.190 100 100 610 600 100 360 220 270
02 QLTS - 2P02 1.5kw – 380 1.140 ~ 1.315 3.150 ~ 2.625 120 110 640 620 120 390 260 290
03 QLTS - 2P03 2.2kw – 380 1.450 ~1.668 3.675 ~ 3.060 140 120 660 640 140 400 280 320
04 QLTS - 2P05 4 kw – 380 1.810 ~ 2.090 4.200 ~ 3.500 170 130 800 780 160 500 320 390
05 QLTS - 2P7.5 5.5kw – 380 2.400 ~ 2.700 4.725 ~ 3.940 190 140 880 880 180 520 350 400
06 QLTS - 2P10 7.5kw – 380 3.100 ~ 3.570 5.000 ~ 4.165 220 150 990 960 200 540 350 450
07 QLTS - 2P15 11kw – 380 3.800 ~ 4.450 5.500 ~ 4.585 240 160 1.010 1.040 220 580 560 570
08 QLTS - 2P20 15kw – 380 4.780 ~ 5.490 6.000 ~ 5.000 260 170 1.100 1.100 240 650 670 580
09 QLTS - 2P25 18.5kw - 380 6.120 ~ 7.050 6.500 ~ 5.415 280 180 1.180 1.150 260 680 680 630
10 QLTS - 2P30 22kw - 380 8.450 ~ 10.180 7.100 ~ 5.840 300 200 1.250 1.200 280 720 750 860
6
5
4
3 2
1
AB
C
ØE
Z X
D
H
®
QUẠT LY TÂM GIÁN TIẾP - QLTG
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết sản phẩm:
- Quạt ly tâm gián tiếp truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây curoa nhằm tách động cơ ra
xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt
mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra truyền động gián tiếp chúng ta có thể
dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt.Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3, Inox chắc chắn .
• Ứng Dụng sản phẩm :
- Quạt ly tâm gián tiếp được sử dụng cấp thoát không khí theo đường ống dẫn trong những nhà cao
tầng, tầng hầm hay dùng để hút khói, bụi, nhiệt ở những công trình phức tạp mà quạt thông gió
hướng trục không thể làm tốt được.
STT TÊN CHI TIẾT
1 HỌNG HÚT
2 HỌNG THỔI
3 TRỤC (CỐT) CÁNH
4 Ổ BI (BẠC ĐẠN)
5 DÂY CUAROA
6 VỎ QUẠT
7 ĐỘNG CƠ (MOTOR)
8 CHÂN ĐẾ
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C D ØE H X Z
01 QLTG - 4P01 0.75kw - 380 1.530 ~ 1760 805 ~ 670 160 160 550 800 180 350 560 420
02 QLTG - 4P02 1.5kw - 380 3.060 ~ 3.520 1.150 ~ 960 200 180 590 900 220 370 600 480
03 QLTG - 4P03 2.2kw - 380 4.780 ~ 5.500 1.320 ~ 1.100 220 200 660 950 250 420 650 550
04 QLTG - 4P05 4 kw - 380 6.215 ~ 7.150 1.650 ~ 1.375 260 220 730 1.050 300 470 700 600
05 QLTG - 4P7.5 5.5kw - 380 8.600 ~ 9.900 2.200 ~ 1.835 300 250 830 1.150 350 500 800 650
06 QLTG - 4P10 7.5kw - 380 11.480 ~ 13.200 2.750 ~ 2.290 350 280 960 1.250 380 580 890 750
07 QLTG - 4P15 11kw - 380 14.350 ~ 16.500 3.300 ~ 2.750 400 320 1.000 1.350 420 600 990 820
08 QLTG - 4P20 15kw - 380 19.130 ~ 22.000 3.675 ~ 3.060 450 350 1.120 1.450 450 650 1.100 880
09 QLTG - 4P25 18.5kw - 380 23.910 ~ 27.500 4.200 ~ 3.500 500 400 1.170 1.550 500 675 1.150 950
10 QLTG - 4P30 22kw - 380 28.700 ~ 33.000 4.725 ~ 3.940 550 450 1.230 1.650 550 700 1.190 1.050
11 QLTG - 4P40 30kw - 380 34.035 ~ 39.140 3.710 ~ 3.090 600 500 1.250 1.750 600 750 1.340 1.120
12 QLTG - 4P50 37kw - 380 40.305 ~ 46.350 3.300 ~ 2.750 650 550 1.300 1.850 680 800 1.440 1.200
13 QLTG - 4P60 45kw - 380 49.260 ~ 56.650 3.240 ~ 2.700 700 600 1.400 1.950 750 850 1.490 1.270
14 QLTG - 4P75 55kw - 380 62.695 ~ 72.100 3.180 ~ 2.650 780 650 1.600 2.100 800 950 1.650 1.450
15 QLTG - 4P100 75kw - 380 82.400 ~ 94.760 3.120 ~ 2.600 920 700 1.900 2.500 900 1.200 1.850 1.650
A B
C
ØE
H
X Z
D
1
8
7
6
5
4
3
2
®
QUẠT LY TÂM LƯU LƯỢNG LỚN - QLL
BẢNG CHI TIẾT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Chi Tiết sản phẩm:
- Quạt lưu lượng lớn đặc trưng chuyển động gián tiếp, có hiệu suất cao, vòng quay thấp, cánh quạt
ly tâm có tiếng ồn thấp, nó có cấu trúc cánh thiết kế tiên tiến, vỏ xoắn ốc, thiết kế tinh tế, ít rung,
vận hành ổn định. Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3, Inox chắc chắn , Toàn thân và vỏ quạt
được sơn tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ , bảo vệ quạt
khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt.
• Ứng Dụng sản phẩm :
- Phù hợp cho thông gió và công trình hút khói thải của nhà bếp chứa chất dầu mỡ, nhà hàng và hệ
thống diều hòa không khí, thông gió cấp gió tươi trong các nhà máy khai thác khoáng sản.
STT TÊN CHI TIẾT
1 TRỤC CÁNH QUẠT
2 MOTOR
3 HỌNG THỔI
4 HỌNG HÚT
5 GỐI ĐỠ Ổ BI
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C D H X Z
01 QLL – 4P01 0.75kw - 380 2.850 ~ 3.280 430 ~ 358 350 350 520 820 320 600 390
02 QLL - 4P02 1.5kw - 380 5.935 ~ 6.825 550 ~ 460 400 400 560 860 340 700 440
03 QLL - 4P03 2.2kw - 380 8.215 ~ 9.450 605 ~ 505 450 450 630 1.000 380 800 500
04 QLL - 4P05 4 kw - 380 10.955 ~ 12.600 770 ~ 640 500 500 680 1.100 400 900 550
05 QLL - 4P7.5 5.5kw - 380 14.600 ~ 16.800 825 ~ 690 560 560 760 1.230 440 1.000 610
06 QLL - 4P10 7.5kw - 380 19.130 ~ 22.000 935 ~ 780 630 630 880 1.370 520 1.150 690
07 QLL - 4P15 11kw - 380 25.565 ~ 29.400 990 ~ 825 710 710 920 1.470 540 1.250 770
08 QLL - 4P20 15kw - 380 31.955 ~ 36.750 1.045 ~ 870 800 800 1.100 1.570 650 1.350 840
09 QLL - 4P25 18.5kw - 380 41.085 ~ 47.250 1.100 ~ 915 900 900 1.150 1.670 675 1.450 940
10 QLL - 4P30 22kw - 380 49.260 ~ 56.650 1.155 ~ 920 1.000 1.000 1.200 1.750 700 1.550 1.040
11 QLL - 4P40 30kw - 380 62.695 ~ 72.100 1.210 ~ 1.010 1.120 1.120 1.250 1.850 750 1.650 1.170
12 QLL - 4P50 37kw - 380 71.650 ~ 82.400 1.265 ~ 1.055 1.250 1.250 1.300 1.950 800 1.750 1.300
D
H
B A
XZ
3 4
5
21
C
®
THIẾT BỊ HÚT BỤI DI ĐỘNG - QHB
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C ØD ØE
01 QHB - 2P2/1 1.5kw - 380 1.430 ~ 1.650 1.890 ~ 1.575 1.100 650 2.800 600 100
02 QHB - 2P3/2 2.2kw - 380 2.105 ~ 2.420 2.100 ~ 1.750 1.700 550 2.800 500 120
03 QHB - 2P5/2 4 kw - 380 4.300 ~ 4.950 2.205 ~ 1.840 1.900 650 2.800 600 120
04 QHB - 2P7.5/4 5.5kw - 380 5.930 ~ 6.820 2.360 ~ 1.970 1.900 1.100 2.800 500 150
05 QHB - 2P10/4 7.5kw - 380 7.760 ~ 8.925 2.625 ~ 2.190 2.100 1.300 2.800 600 150
• Chi Tiết sản phẩm:
- Thiết bị hút bụi di động được thiết kế và chế tạo trên cơ sở tính toán phù hợp với điều kiện sử dụng
của Việt Nam. Thiết bị hút lọc bụi di động dùng để hút, lọc và thu gom bụi, những loại bụi mịn, khô
phát sinh đơn lẻ ở các nhà máy thiết bị phát sinh bụi.
- Nguyên lý thu hồi bụi là sự kết hợp giữa nguyên lý cyclone ly tâm và cưỡng bức qua vải lọc. Tùy
theo lượng bụi phát sinh mà có thể sử dụng loại có một bộ túi lọc hoặc nhiều bộ túi. Đặc biệt thiết bị
có thể thuận tiện di chuyển .
• Ứng Dụng Sản Phẩm
- Thiết bị hút bụi di động ứng dụng cho các nhà máy xí nghiệp: chế biến gỗ, vật liệu xây dựng, gia
công cơ khí, thức ăn chăn nuôi, bụi phát sinh do đóng gói sản phẩm và các ngành khác có nhu cầu
hút bụi với lưu lượng nhỏ từ máy gia công hoặc phân tán dưới sàn nhà.
AB
C
ØD
ØE
®
XYLON LẮNG BỤI - XLB
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT MÃ HÀNG
ĐƯỜNG KÍNH
(mm)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C ØD ØE
01 XLB - 600 600 3.000 ~ 5.000 600 700 2.600 600 220
02 XLB - 800 800 6.000 ~ 10.000 880 880 3.300 780 250
03 XLB - 1000 1.000 10.000 ~ 15.000 1.100 1.100 4.200 1.000 280
04 XLB - 1200 1.200 15.000 ~ 20.000 1.320 1.320 4.700 1.200 320
05 XLB - 1500 1.500 20.000 ~ 30.000 1.620 1.620 5.800 1.500 400
06 XLB - 1800 2.000 30.000 ~ 50.000 1.920 1.920 7.000 1.800 550
• Chi Tiết sản phẩm:
- Thiết bị xylon lắng bụi được thiết kế chế tạo đặc biệt dạng hình ống, hình cone và phần thùng
chứa bụi khối lượng lớn. Được làm từ chất liện thép CT3, Inox để phù hợp với từng loại bụi như
bụi gỗ, xi măng, bụi kim loại…
• Ứng Dụng sản phẩm :
- Được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy chế biến gỗ, thực phẩm ,may mặc , sử lý khí thải công
nghiệp và khôi phục , thu hồi chất xúc tác nào đó trong công nghiệp thực phẩm ….
®
MÁY HÚT CHỈ - MHC
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT
(kw - V)
LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
A B C H W
01 MHC - 4P02 1.5kw - 380 3.000 ~ 3.455 1.050 ~ 875 1300 700 1.450 160 650
02 MHC - 4P03 2.2kw - 380 4.780 ~ 5.500 1.260 ~ 1.050 1900 800 1.550 180 700
03 MHC - 4P05 4 kw - 380 6.215 ~ 7.150 1.575 ~ 1.315 2100 900 1.700 200 750
04 MHC - 4P7.5 5.5kw - 380 8.610 ~ 9.900 2.100 ~ 1.830 2200 1750 1.020 220 800
• Chi Tiết sản phẩm:
- Máy hút chỉ công nghiệp là sản phẩm được thiết kế và chế tạo dành riêng cho ngành may mặc với
động cơ công suất lớn , áp xuất cao máy hút chỉ công nghiệp đáp ứng hiệu quả nhu cầu vệ sinh
công nghiệp trong ngành may mặc. Máy được thiết kế chế tạo từ vật liệu thép CT3, sơn tĩnh điện
tạo độ ồn thấp, độ bền cao và chắc chắn , kèm theo bánh xe bên dưới giúp máy có thể di chuyển
thuận tiện
• ỨNg Dụng sản phẩm :
- Máy hút chỉ được dùng nhiều trong các xí nghiệp may, giúp việc lấy bụi, chỉ bám trên sản phẩm
một cách nhanh chóng.
A B
C
H
W
®
BUỒNG HÚT SƠN TÔN KẼM - BHS
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT MÃ HÀNG
CÔNG SUẤT (HP) LƯU LƯỢNG
GIÓ (m3
/h)
CỘT ÁP
(Pa)
KÍCH THƯỚC (mm)
QUẠT BƠM A B C H ØD T
01 BHS - 1200 1 x 1.1kw 0.75kw 7.305 ~ 8.400 220 ~ 185 1.200 1.100 2.500 1.750 600 600
02 BHS - 2000 2 x 0.75kw 0.75kw 11.870 ~ 13.650 240 ~ 200 2.000 1.100 2.500 1.750 500 600
03 BHS - 2400 2 x 1.1kw 1.1kw 13.000 ~ 16.800 260 ~ 215 2.400 1.100 2.500 1.750 600 600
• Chi Tiết sản phẩm:
- Trong quá trình sơn luợng sơn bay ra rất lớn, do vậy sử dụng buồng hút sơn để tạo áp lực hút bụi
sơn qua tháp lọc.
- Tháp lọc sử dụng màng nuớc để dập bụi, khí sạch còn lại theo đuờng ống khói đi ra ngoài khu vực
sơn.
- Khi hút sơn yêu cầu cần phòng kín, sử dụng lọc không khí tự nhiên cấp nguợc lại cho khu vực
sơn.
- Việc này nhằm tránh không cho bụi bẩn bay vào khu vực sơn nhằm nâng cao chất luợng của sản
phẩm sơn.
• Ứng dụng sản phẩm
- Buồng hút sơn được sử dụng cho việc phun sơn tại các xưởng gỗ, xưởng cơ khí ô tô - xe máy ,
xưởng nội thất , xưởng sơn, phòng thí nghiệm...
Mang
nuoc
Tudien
Bomnuoc
Quat hut
son
Ong nhua
dan nuoc
Chuphut
Mang
nuoc
Bon chua
nuoc
A B
H
C
ØD
T
®

More Related Content

What's hot

Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí.
Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí.Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí.
Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí.Hữu Huy
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015trietav
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...nataliej4
 
Tài liêu đIều hòa không khí và thông gió
Tài liêu đIều hòa không khí và thông gióTài liêu đIều hòa không khí và thông gió
Tài liêu đIều hòa không khí và thông gió123thue
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtChu Kien
 
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoanChu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoanTuan Vu
 
Tiêu chuẩn ss 553 2009 acmv thay cho cp13 1999
Tiêu chuẩn ss 553 2009 acmv thay cho cp13 1999Tiêu chuẩn ss 553 2009 acmv thay cho cp13 1999
Tiêu chuẩn ss 553 2009 acmv thay cho cp13 1999alone160162
 
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnhTrắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnhNguynnhThcnguyen
 
Sấy bằng năng lượng mặt trời
Sấy bằng năng lượng mặt trờiSấy bằng năng lượng mặt trời
Sấy bằng năng lượng mặt trờiljmonking
 
Thiết Kế Lò Hơi Tầng Sôi Tuần Hoàn Công Suất 3000KW Đốt Nhiên Liệu Trấu (Kèm ...
Thiết Kế Lò Hơi Tầng Sôi Tuần Hoàn Công Suất 3000KW Đốt Nhiên Liệu Trấu (Kèm ...Thiết Kế Lò Hơi Tầng Sôi Tuần Hoàn Công Suất 3000KW Đốt Nhiên Liệu Trấu (Kèm ...
Thiết Kế Lò Hơi Tầng Sôi Tuần Hoàn Công Suất 3000KW Đốt Nhiên Liệu Trấu (Kèm ...nataliej4
 
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Cá Cơm Bằng Thiết Bị Sấy Buồng Năng Suất 300 Kg Mẻ
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Cá Cơm Bằng Thiết Bị Sấy Buồng Năng Suất 300 Kg Mẻ Thiết Kế Hệ Thống Sấy Cá Cơm Bằng Thiết Bị Sấy Buồng Năng Suất 300 Kg Mẻ
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Cá Cơm Bằng Thiết Bị Sấy Buồng Năng Suất 300 Kg Mẻ nataliej4
 
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdfGiáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdfMan_Ebook
 
địNh nghĩa độ rỗng
địNh nghĩa độ rỗngđịNh nghĩa độ rỗng
địNh nghĩa độ rỗngKẹo đắng
 

What's hot (20)

Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí.
Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí.Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí.
Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí.
 
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự độngĐề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015
 
Đề tài: Nghiên cứu về hệ thống bơm trong công nghiệp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu về hệ thống bơm trong công nghiệp, HAYĐề tài: Nghiên cứu về hệ thống bơm trong công nghiệp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu về hệ thống bơm trong công nghiệp, HAY
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
 
Tài liêu đIều hòa không khí và thông gió
Tài liêu đIều hòa không khí và thông gióTài liêu đIều hòa không khí và thông gió
Tài liêu đIều hòa không khí và thông gió
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
 
Thiết kế hệ thống điều hòa không khí VRV cho một hội trường, 9đ
Thiết kế hệ thống điều hòa không khí VRV cho một hội trường, 9đThiết kế hệ thống điều hòa không khí VRV cho một hội trường, 9đ
Thiết kế hệ thống điều hòa không khí VRV cho một hội trường, 9đ
 
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoanChu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
Chu trinh lanh 2 cap su dung binh trung gian ong xoan
 
Tiêu chuẩn ss 553 2009 acmv thay cho cp13 1999
Tiêu chuẩn ss 553 2009 acmv thay cho cp13 1999Tiêu chuẩn ss 553 2009 acmv thay cho cp13 1999
Tiêu chuẩn ss 553 2009 acmv thay cho cp13 1999
 
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnhTrắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
Trắc nghiệm máy và thiết bị lạnh
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển nhiệt độ bằng máy tính, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển nhiệt độ bằng máy tính, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển nhiệt độ bằng máy tính, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển nhiệt độ bằng máy tính, HOT
 
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat biaDe tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
 
Sấy bằng năng lượng mặt trời
Sấy bằng năng lượng mặt trờiSấy bằng năng lượng mặt trời
Sấy bằng năng lượng mặt trời
 
Đề tài: Trang bị điện tự động hóa điều khiển hệ thống băng tải, HOT
Đề tài: Trang bị điện tự động hóa điều khiển hệ thống băng tải, HOTĐề tài: Trang bị điện tự động hóa điều khiển hệ thống băng tải, HOT
Đề tài: Trang bị điện tự động hóa điều khiển hệ thống băng tải, HOT
 
Thiết Kế Lò Hơi Tầng Sôi Tuần Hoàn Công Suất 3000KW Đốt Nhiên Liệu Trấu (Kèm ...
Thiết Kế Lò Hơi Tầng Sôi Tuần Hoàn Công Suất 3000KW Đốt Nhiên Liệu Trấu (Kèm ...Thiết Kế Lò Hơi Tầng Sôi Tuần Hoàn Công Suất 3000KW Đốt Nhiên Liệu Trấu (Kèm ...
Thiết Kế Lò Hơi Tầng Sôi Tuần Hoàn Công Suất 3000KW Đốt Nhiên Liệu Trấu (Kèm ...
 
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Cá Cơm Bằng Thiết Bị Sấy Buồng Năng Suất 300 Kg Mẻ
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Cá Cơm Bằng Thiết Bị Sấy Buồng Năng Suất 300 Kg Mẻ Thiết Kế Hệ Thống Sấy Cá Cơm Bằng Thiết Bị Sấy Buồng Năng Suất 300 Kg Mẻ
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Cá Cơm Bằng Thiết Bị Sấy Buồng Năng Suất 300 Kg Mẻ
 
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdfGiáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
Giáo trình đo lường cảm biến, Lê Chí Kiên.pdf
 
địNh nghĩa độ rỗng
địNh nghĩa độ rỗngđịNh nghĩa độ rỗng
địNh nghĩa độ rỗng
 

Similar to Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan

Cách tính toán hệ thống thông gió
Cách tính toán hệ thống thông gióCách tính toán hệ thống thông gió
Cách tính toán hệ thống thông giócanh0988
 
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdfThiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdfNatural Star Vina
 
Showa Denki Hướng dẫn sản phẩm
Showa Denki Hướng dẫn sản phẩmShowa Denki Hướng dẫn sản phẩm
Showa Denki Hướng dẫn sản phẩmtannguyenea
 
Tủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-i
Tủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-iTủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-i
Tủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-iStock company Hoa Viet
 
Bao gia lo say quang 60 tan 0989382888
Bao gia lo say quang 60 tan 0989382888Bao gia lo say quang 60 tan 0989382888
Bao gia lo say quang 60 tan 0989382888His Group
 
CATALOGUE-KOSMEN-2023-compressed.pdf
CATALOGUE-KOSMEN-2023-compressed.pdfCATALOGUE-KOSMEN-2023-compressed.pdf
CATALOGUE-KOSMEN-2023-compressed.pdfKosmen Việt Nam
 
Nhom tam han quoc
Nhom tam han quocNhom tam han quoc
Nhom tam han quocALTECH VN
 
Thiết bị nhà bếp cao cấp Taka 2015-1
Thiết bị nhà bếp cao cấp Taka 2015-1Thiết bị nhà bếp cao cấp Taka 2015-1
Thiết bị nhà bếp cao cấp Taka 2015-1Bếp Khánh Vy
 
Catalog màn nhựa pvc, mành rèm nhựa pvc, màng nhựa pvc, màn ngăn lạnh, rèm ng...
Catalog màn nhựa pvc, mành rèm nhựa pvc, màng nhựa pvc, màn ngăn lạnh, rèm ng...Catalog màn nhựa pvc, mành rèm nhựa pvc, màng nhựa pvc, màn ngăn lạnh, rèm ng...
Catalog màn nhựa pvc, mành rèm nhựa pvc, màng nhựa pvc, màn ngăn lạnh, rèm ng...Hoàn Nguyễn
 
Cửa cuốn austdoor
Cửa cuốn austdoorCửa cuốn austdoor
Cửa cuốn austdoorLoan Tran
 
catalog-may-han-muoi-thinh-2019.pdf
catalog-may-han-muoi-thinh-2019.pdfcatalog-may-han-muoi-thinh-2019.pdf
catalog-may-han-muoi-thinh-2019.pdfSimonCowell13
 
Cấu tạo của cửa đi / cửa sổ hệ Energy saving châu âu thuộc giải pháp cửa nhôm...
Cấu tạo của cửa đi / cửa sổ hệ Energy saving châu âu thuộc giải pháp cửa nhôm...Cấu tạo của cửa đi / cửa sổ hệ Energy saving châu âu thuộc giải pháp cửa nhôm...
Cấu tạo của cửa đi / cửa sổ hệ Energy saving châu âu thuộc giải pháp cửa nhôm...Cửa Nhôm Cao Cấp Hopo Việt Nam
 
Băng chuyền đóng gói
Băng chuyền đóng góiBăng chuyền đóng gói
Băng chuyền đóng góisanphambangtai
 
ống gió mềm cách nhiệt - ống gió mềm flexible duct
ống gió mềm cách nhiệt  - ống gió mềm flexible ductống gió mềm cách nhiệt  - ống gió mềm flexible duct
ống gió mềm cách nhiệt - ống gió mềm flexible ductKiến nam
 
Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014hiendandat
 
Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014hiendandat
 
Bộ trung tâm tưới nhỏ giọt Automat Ấn Độ - Việt An Nông
Bộ trung tâm tưới nhỏ giọt Automat Ấn Độ - Việt An NôngBộ trung tâm tưới nhỏ giọt Automat Ấn Độ - Việt An Nông
Bộ trung tâm tưới nhỏ giọt Automat Ấn Độ - Việt An Nôngduongnguyen211
 

Similar to Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan (20)

Cách tính toán hệ thống thông gió
Cách tính toán hệ thống thông gióCách tính toán hệ thống thông gió
Cách tính toán hệ thống thông gió
 
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdfThiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
Thiết bị xử lý nước thải khí thải NSV Catalogue.pdf
 
Showa Denki Hướng dẫn sản phẩm
Showa Denki Hướng dẫn sản phẩmShowa Denki Hướng dẫn sản phẩm
Showa Denki Hướng dẫn sản phẩm
 
Tủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-i
Tủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-iTủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-i
Tủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-i
 
Bao gia lo say quang 60 tan 0989382888
Bao gia lo say quang 60 tan 0989382888Bao gia lo say quang 60 tan 0989382888
Bao gia lo say quang 60 tan 0989382888
 
Catalogue Thiết bị phòng sạch VCR
Catalogue Thiết bị phòng sạch VCRCatalogue Thiết bị phòng sạch VCR
Catalogue Thiết bị phòng sạch VCR
 
Nồi bao hở byc 800
Nồi bao hở byc 800Nồi bao hở byc 800
Nồi bao hở byc 800
 
CATALOGUE-KOSMEN-2023-compressed.pdf
CATALOGUE-KOSMEN-2023-compressed.pdfCATALOGUE-KOSMEN-2023-compressed.pdf
CATALOGUE-KOSMEN-2023-compressed.pdf
 
Nhom tam han quoc
Nhom tam han quocNhom tam han quoc
Nhom tam han quoc
 
Thiết bị nhà bếp cao cấp Taka 2015-1
Thiết bị nhà bếp cao cấp Taka 2015-1Thiết bị nhà bếp cao cấp Taka 2015-1
Thiết bị nhà bếp cao cấp Taka 2015-1
 
Catalog màn nhựa pvc, mành rèm nhựa pvc, màng nhựa pvc, màn ngăn lạnh, rèm ng...
Catalog màn nhựa pvc, mành rèm nhựa pvc, màng nhựa pvc, màn ngăn lạnh, rèm ng...Catalog màn nhựa pvc, mành rèm nhựa pvc, màng nhựa pvc, màn ngăn lạnh, rèm ng...
Catalog màn nhựa pvc, mành rèm nhựa pvc, màng nhựa pvc, màn ngăn lạnh, rèm ng...
 
Cửa cuốn austdoor
Cửa cuốn austdoorCửa cuốn austdoor
Cửa cuốn austdoor
 
catalog-may-han-muoi-thinh-2019.pdf
catalog-may-han-muoi-thinh-2019.pdfcatalog-may-han-muoi-thinh-2019.pdf
catalog-may-han-muoi-thinh-2019.pdf
 
Cấu tạo của cửa đi / cửa sổ hệ Energy saving châu âu thuộc giải pháp cửa nhôm...
Cấu tạo của cửa đi / cửa sổ hệ Energy saving châu âu thuộc giải pháp cửa nhôm...Cấu tạo của cửa đi / cửa sổ hệ Energy saving châu âu thuộc giải pháp cửa nhôm...
Cấu tạo của cửa đi / cửa sổ hệ Energy saving châu âu thuộc giải pháp cửa nhôm...
 
Băng chuyền đóng gói
Băng chuyền đóng góiBăng chuyền đóng gói
Băng chuyền đóng gói
 
Thap giai nhiet nuoc la gi
Thap giai nhiet nuoc la giThap giai nhiet nuoc la gi
Thap giai nhiet nuoc la gi
 
ống gió mềm cách nhiệt - ống gió mềm flexible duct
ống gió mềm cách nhiệt  - ống gió mềm flexible ductống gió mềm cách nhiệt  - ống gió mềm flexible duct
ống gió mềm cách nhiệt - ống gió mềm flexible duct
 
Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014
 
Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014
 
Bộ trung tâm tưới nhỏ giọt Automat Ấn Độ - Việt An Nông
Bộ trung tâm tưới nhỏ giọt Automat Ấn Độ - Việt An NôngBộ trung tâm tưới nhỏ giọt Automat Ấn Độ - Việt An Nông
Bộ trung tâm tưới nhỏ giọt Automat Ấn Độ - Việt An Nông
 

Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan

  • 1. QUẠT VUÔNG TRỰC TIẾP - QV BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢNG CHI TIẾT • Chi Tiết Sản Phẩm: - Quạt thông gió vuông trực tiếp được sản xuất trên dây chuyền tự động, đặc trưng bởi kiểu dáng đẹp, độ ồn thấp, tiết kiệm năng lượng, - Quạt được làm từ chất liệu sắt thép CT3 sơn tĩnh điện, kết cấu hàn, mối hàn chắc chắn độ bền cao, Lá cánh quạt làm từ chất liệu inox 430, lá sách che mưa chất liệu nhựa PVC tự động đóng mở. • Ứng Dụng Sản Phẩm: - Quạt thông gió vuông trực tiếp. Chuyên hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự thông thoáng. Dùng để hút hay cấp không khí cho một không gian vừa và nhỏ như: nhà bếp, kho hàng, xưởng sản xuất nhỏ không gian chật hẹp...Cải thiện môi trường làm việc tốt hơn. Ưu điểm quạt thông gió vuông trực tiếp có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng, chi phí đầu tư thấp, hiệu quả cao… STT TÊN CHI TIẾT 1 KHUNG QUẠT 2 LƯỚI BẢO VỆ 3 CÁNH QUẠT 4 TRỤ ĐỠ 5 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 6 LÁ SÁCH STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) KÍCH THƯỚC (mm) A B C ØD 01 QV - 044I 0.18kw - 220/380 1.400 3.000 400 400 300 360 02 QV - 054I 0.25kw - 220/380 1400 5.000 500 500 320 460 03 QV - 064I 0.35kw - 220/380 1.400 8.000 600 600 340 520 04 QV - 074I 0.37kw - 380 960 11.000 700 700 400 620 05 QV - 084I 0.75kw - 380 960 13.000 800 800 440 720 06 QV - 094I 1.1kw - 380 960 16.000 900 900 460 820 ® A B C ØD 1 2 3 4 5 6
  • 2. QUẠT VUÔNG GIÁN TIẾP - QVG BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm: - Quạt thông gió vuông gián tiếp thông qua dây cuaroa, được sản xuất trên dây chuyền tự đông. đặc biệt lưu lượng lớn, áp lực cao, độ ồn thấp, kiểu dáng đẹp, tiết kiệm năng lượng, - Quạt được làm từ chất liệu sắt thép CT3 sơn tĩnh điện, kết cấu hàn, mối hàn chắc chắn độ bền cao, lá cánh quạt được làm từ chất liệu hợp kim nhôm đúc áp lực, lá sách che mưa được làm từ chất liệu nhựa PVC tự động đóng mở. • Ứng Dụng Sản Phẩm: - Quạt thông gió vuông gián tiếp thông qua dây cuaroa. Chuyên hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự thông thoáng. Dùng để hút hay cấp không khí cho nhà xưởng, kho hàng, chuồng trại chăn nuôi, khu nuôi chồng nông nghiệp... Cải thiện môi trường làm việc tốt hơn. Ưu điểm quạt thông gió vuông gián tiếp độ bền cao, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng … STT TÊN CHI TIẾT 1 KHUNG QUẠT 2 LƯỚI BẢO VỆ 3 CÁNH QUẠT 4 TRỤ ĐỠ 5 DÂY CUAROA 6 LÁ SÁCH 7 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 8 BULY STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) KÍCH THƯỚC (mm) A B C ØD 01 QVG - 096N 0.55kw - 380 600 16.000 900 900 360 780 02 QVG - 106N 0.55kw - 380 520 20.000 1.000 1.000 360 880 03 QVG - 126N 0.75kw - 380 440 30.000 1.200 1.200 360 1.080 04 QVG - 146N 1.1kw - 380 440 44.500 1.400 1.400 380 1.280 A B C ØD ®
  • 3. QUẠT VUÔNG GIÁN TIẾP - QDW BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm - Được thiết kế, sản xuất t i ưu b ng công ngh CAD/CAM, s n xu t trên dây chuy n t đ ng đi u khi n b ng CNC chuyển động gián tiếp thông qua dây cuaroa, khung quạt được làm bằng thép mạ kẽm, cánh quạt đươc làm từ inox 430, sử dụng động cơ chuyên dụng có độ bền cao, được thiết kế có lá sách che mưa làm từ chất liệu thép mạ kẽm tự động đóng mở. Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng… • Ứng Dụng sản phẩm: - Quạt thông gió vuông gián tiếp được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thông gió làm mát nhà xưởng công nghiệp, xưởng may mặc , giày da , chuồng trại chăn nuôi theo mô hình công nghiệp , cây trồng và rau sạch ..vv. Kết hợp hệ thống làm mát coolingpad sẽ tạo hiệu quả làm mát tối ưu cho nhà xưởng . STT TÊN CHI TIẾT 1 KHUNG QUẠT 2 LƯỚI BẢO VỆ 3 CÁNH QUẠT 4 TRỤ ĐỠ 5 DÂY CUAROA 6 LÁ SÁCH 7 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 8 BULY STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) KÍCH THƯỚC (mm) A B C ØD 01 QDW - 1000 0.55kw - 380 520 30.000 1000 1000 320/400 900 02 QDW - 1220 0.75kw - 380 440 38.000 1.220 1.220 320/400 1.100 03 QDW - 1380 1.1kw - 380 440 44.000 1.380 1.380 320/400 1.250 A B C ØD ®
  • 4. QUẠT COMPOSITE GIÁN TIẾP - QVGC BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT Chi Tiết Sản Phẩm - Được thiết kế chuyển động gián tiếp thông qua dây cuaroa , khung quạt được làm bằng chất liệu composite , cánh quạt đươc làm từ hợp kim nhôm đúc áp lực , sử dụng động cơ chuyên dụng có độ bền cao,độ ồn thấp, tiêu tốn ít năng lượng được thiết kế có lá sách che mưa tự động đóng mở chất liệu bằng nhựa PVC, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng … Ứng Dụng sản phẩm: - Quạt thông gió vuông gián tiếp được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thông gió làm mát nhà xưởng công nghiệp, xưởng may mặc , giày da , chuồng trại chăn nuôi theo mô hình công nghiệp , cây trồng và rau sạch ..vv. Kết hợp hệ thống làm mát coolingpad sẽ tạo hiệu quả làm mát tối ưu cho nhà xưởng . STT TÊN CHI TIẾT 1 KHUNG QUẠT 2 LƯỚI BẢO VỆ 3 CÁNH QUẠT 4 TRỤ ĐỠ 5 DÂY CUAROA 6 LÁ SÁCH 7 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 8 BULY STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) KÍCH THƯỚC (mm) A B C ØD 01 QVGC - 106N 0.55kw - 380 520 22.000 1.060 1.060 600 880 02 QVGC - 126N 0.75kw - 380 440 32.000 1.260 1.260 670 1.080 03 QVGC - 146N 1.1kw - 380 440 45.000 1.460 1.460 730 1.220 ® A B C ØD 1 3 6 2 4 8 7 5
  • 5. QUẠT COMPOSITE TRỰC TIẾP - QDW BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢNG CHI TIẾT • Chi Tiết Sản Phẩm. - Cánh, khung quạt được làm từ chất liệu Composite, trọng lượng nhẹ, có độ bền cao. Có thể sử dụng trong môi trường ăn mòn. - Quạt được thiết kế đặc biệt, chuyển động trực tiếp giữa động cơ với cánh quạt giúp động cơ tiết kiệm điện năng có độ bền cao không tốn phí bảo dưỡng. - Vận hành ổn định cho lưu lượng gió lớn tiếng ồn thấp. • Ứng Dụng sản phẩm: - Quạt thông gió khung composite có độ bền cao, lưu lượng gió lớn, tiếng ồn thấp. Được dùng rộng rãi cho nhà xưởng, kho hàng, chuồng trại chăn nuôi... - Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài và đưa không khí thiên nhiên vào nhà xưởng, tạo sự thông thoáng, cải thiện môi trường làm việc tốt hơn..... STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) KÍCH THƯỚC (mm) A B C ØD 01 QDW - 1060 0.55kw - 10P - 380 540 34.000 1.060 1.060 550 900 02 QDW - 1260 0.75kw - 10P - 380 540 40.000 1.260 1.260 560 1.080 03 QDW - 1460 0.75kw - 12P - 380 440 45.500 1.460 1.460 600 1.250 STT TÊN CHI TIẾT 1 KHUNG QUẠT 2 LƯỚI BẢO VỆ 3 CÁNH QUẠT 4 TRỤ ĐỠ 5 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 6 LÁ SÁCH A B C ØD 1 2 3 6 5 4 ®
  • 6. HỆ THỐNG LÀM MÁT COOLING PAD TẤM LÀM MÁT COOLING PAD Kích Thước (mm) (W) x (D) x (H) x (h) x (a ; b) Tấm làm mát cooling pad (màu vàng, bao gồm tấm chia nước) 600 x 150 x 1.800 x 7mm x 450 Tấm làm mát cooling pad (phủ đen chống rêu, bao gồm tấm chia nước) 600 x 150 x 1.800 x 7mm x 450 BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHUNG TẤM LÀM MÁT (Không bao gồm tấm làm mát) KHUNG COMPOSITE Kích thước mm KHUNG INOX 304 Kích thước mm (Dày 0.8mm) A B C D ØE A B C D ØE Khung 1.2 m (2 tấm giấy) 1.200 150 1.800 70 60 1.200 150 1.800 70 60 Khung 1.8 m (3 tấm giấy) 1.800 150 1.800 70 60 1.800 150 1.800 70 60 Khung 2.4 m (4 tấm giấy) 2.400 150 1.800 70 60 2.400 150 1.800 70 60 Khung 3 m (5 tấm giấy) 3.000 150 1.800 70 60 3.000 150 1.800 70 60 Khung 3.6 m (6 tấm giấy) 3.600 150 1.800 70 60 3.600 150 1.800 70 60 Khung 4.2 m (7 tấm giấy) 4.200 150 1.800 70 60 4.200 150 1.800 70 60 Khung 4.8 m (8 tấm giấy) 4.800 150 1.800 70 60 4.800 150 1.800 70 60 Khung 5.4 m (9 tấm giấy) 5.400 150 1.800 70 60 5.400 150 1.800 70 60 Khung 6 m (10 tấm giấy) 6.000 150 1.800 70 60 6.000 150 1.800 70 60 • Chi Tiết Sản Phẩm: - Hệ thống làm mát coling pad được thiết kế điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong nhà. - Tấm làm mát được chế tạo từ vật liệu polyme cao phân tử mới nhất với công nghệ lưu hóa tiên tiến cùng cấu trúc hình tổ ong giúp cho nước sach và không khí được lưu thông dể dàng tạo điều kiện để không khí trao đổi nhiệt nước và loại bỏ bụi bẩn trong không khí vào nước. - Khung máng nước làm từ chất liệu nhựa composite, inox chống ăn mòn , có độ bền cao • Ứng Dụng sản phẩm: - Hệ thống làm mát colingpad kết hợp hệ thống quạt được sử dụng nhiều trong làm mát nhà xưởng. Xưởng may, ... chuồng trại chăn nuôi , nhà xưởng sản xuất chế biến thực phẩm . - Hệ thống làm mát colingpad thân thiện với môi trường , làm giảm nhiệt độ trong khu vực nhà xưởng... ® A B D ØE C
  • 7. QUẠT HƠI NƯỚC Model: Daiwin – 18 Model: Daiwin - 16 Model: Daiwin - 24 Model: Daiwin – 18 I Daiwin - 23 BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm: - Quạt hơi nước được thiết kế với tiện ích tập trung một hoặc nhiều hướng gió. Không khí nhờ quá trình bay hơi nước hấp thụ hơi nóng bên ngoài máy xuyên qua hệ thống màn nước bằng giấy, nhiệt độ nóng sẽ được hấp thụ hoàn toàn nhờ diện tích trao đổi nhiệt giữa không khí nóng và hơi nước lớn để trở thành không khí mát (nhiệt độ thấp). • Ứng Dụng sản phẩm: - Với thiết kế các miệng thổi: ngang, lên và xuống. Công suất lớn phù hợp cho diện tích nhà xưởng từ 80~ 100 m2. - Hệ thống điều khiển trung tâm, có đồng hồ hiển thị trạng thái. Có thể cài đặt nhiệt độ và thời gian tắt mở. - Vừa là hệ thống thông gió vừa là hệ thống làm mát có thể thay thế máy lạnh, tạo không khí mát mẻ dễ chịu, không làm ảnh hưởng đến sức khoẻ do chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và ngoài. - Ngoài ra, chi phí về điện năng cũng thấp hơn rất nhiều so với việc sử dụng máy lạnh. - Được dùng nhiều trong cân bằng độ ẩm cho nông sản sau khi chế biến như: điều, cafe, chè.... MÃ HÀNG Công suất (kw) Điện áp (V) Lưu lượng (m3/h) Độ ồn (db) Dung tích Thùng nước Kích thước (cm) Dài x rộng x cao Lượng nước Tiêu thụ (l/h) Kích thước cửa gió mm Daiwin - 18 1.1kw 380 18.000 68 30L 110 x 110 x 100 7 ~ 10 670 x 670 Daiwin - 23 1.5kw 380 23.000 70 30L 110 x 110 x 100 9 ~ 12 670 x 670 Daiwin - 16 0.16kw 220 4.000 55 40L 55 x 35 x 95 6 ~ 8 360 x 360 Daiwin - 24 0.24kw 220 7.000 58 40L 166 x 66 x 40 6 ~ 8 360 x 360 Daiwin - 18I 1.1kw 380 18.000 68 25L 109 x 109 x 160 7 ~ 10 670 x 670 ®
  • 8. QUẠT TREO CÔNG NGHIỆP - FB BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT QUẠT ĐỨNG CÔNG NGHIỆP - FS BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (W - V) VÒNG TUA (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) KÍCH THƯỚC (mm) ØA C ØD 01 FS – 50 0.13 kw - 220 1.400 7.800 560 1.150 500 02 FS – 60 0.15kw - 220 1.400 11.700 660 1.150 600 03 FS – 65 0.23kw - 220 1.400 13.200 710 1.280 650 04 FS – 75 0.28kw - 220 1.400 18.120 810 1.280 750 • Chi Tiết Sản Phẩm: - Với kiểu dáng đứng và treo công nghiệp linh hoạt tiện dụng, công suất lớn, có túp năng chuyển hướng.Thiết kế 3 tốc độ, 2 chế độ đứng yên và xoay phù hợp cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau • Ứng Dụng sản phẩm: - Phù hợp cho viêc thổi mát, thông thoáng: nhà xưởng, nhà hàng, cà phê, quán ăn… - Quạt thổi xa từ 10m đến 18m thổi mát công nhân may, xưởng gỗ, nhà hàng tiệc cưới ngoài trời. STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) VÒNG TUA (V/P) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) KÍCH THƯỚC (mm) ØA B ØD 01 FB - 50 0.13 kw - 220 1.400 7.800 560 700 500 02 FB - 60 0.15kw - 220 1.400 11.700 660 700 600 03 FB - 65 0.23kw - 220 1.400 13.200 710 700 650 04 FB - 75 0.28kw - 220 1.400 18.120 810 700 750 ØD ØA B ØD ØA C ®
  • 9. QUẠT TRÒN THẤP ÁP - QT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm: - Quạt tròn trực tiếp thấp áp là loại quạt hướng trục thông gió thân tròn, truyền động trực tiếp có đường kính từ 400- 1200mm. - Quạt được làm bằng chất liệu sắt thép CT3 sơn tĩnh điện, Siêu bền nhờ hệ thống cân bằng động, độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn. - Kết cấu khí động học tạo sức hút tối đa cho quạt hướng trục nối ống. • Ứng Dụng sản phẩm: - Loại này thường sử dụng cho thông gió, cấp khí tươi, hút khí thải phục vụ điều hòa trung tâm, hút thông gió tầng hầm, văn phòng, kho hàng, kết nối ống thông gió. - Phù hợp với nhà xưởng, tòa nhà cao ốc, quán ăn, thích ứng với môi trường sơn và nhiệt độ cao ( dưới 80 độ C)… - Sử dụng hút mùi, tạo môi trường thông thoáng , thông gió, ngoài ra còn sử dụng cho mục đích : quạt hướng trục hút khói tầng hầm , quạt hướng trục hút khói hành lang . STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) ØA ØB C ØD 01 QT - 044S 0.18kw – 220/380 1.400 2.850 ~ 3.140 115 ~ 95 450 400 300 380 02 QT - 054S 0.25kw - 220/380 1.400 4.410 ~ 5.080 142 ~ 128 560 500 320 480 03 QT - 064S 0.35kw – 220/380 1.400 7.010 ~ 8.160 192 ~ 165 660 600 350 580 04 QT - 074S 0.75kw - 380 1.400 10.210 ~ 12.460 242 ~ 210 780 700 380 680 05 QT - 084S 1.1kw - 380 1.400 13.120 ~ 15.280 269 ~ 225 880 800 440 780 06 QT - 094S 2.2kw - 380 1.400 15.892 ~ 18.670 292 ~ 234 980 900 480 880 07 QT - 104S 4.0 kw - 380 1.400 19.225 ~ 22.510 359 ~ 308 1.100 1.000 520 980 08 QT - 114S 4.0kw - 380 960 23.705 ~ 27.830 328 ~ 274 1.200 1.100 620 1.070 09 QT - 124S 5.5kw - 380 960 28.132 ~ 32.810 361 ~ 310 1.300 1.200 620 1.170 ® ØB ØA C ØD
  • 10. QUẠT TRÒN TRUNG ÁP - QT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm: - Quạt tròn trực tiếp trung áp là loại quạt có áp lực gió lớn, nhanh, mạnh, lưu lượng gió và cột áp phù hợp theo điều kiện sử dụng - Quạt được làm bằng chất liệu sắt thép CT3 sơn tĩnh điện, Siêu bền nhờ hệ thống cân bằng động, độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn - Kết cấu khí động học tạo sức hút tối đa cho quạt hướng trục nối ống - Do truyền động trực tiếp, không bị giảm lưu lượng gió đột ngột khi sử dụng trong thời gian dài • Ứng Dụng sản phẩm: - Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự thông thoáng nhờ trao đổi không khí trong và ngoài xưởng, cải thiện môi trường làm việc tốt hơn - Được dùng rộng rãi cho khu vui chơi giải trí , không gian nhà bếp, kho hàng, xưởng sản xuất, thông gió đường ống nhà cao tầng và tầng hầm ….. STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) ØA ØB C ØD 01 QT - 036S 0.18kw - 220/380 1.400 2.175 ~ 2.509 119 ~ 101 350 300 280 280 02 QT - 046S 0.25kw - 220/380 1.400 3.910 ~ 4.500 175 ~ 145 450 400 300 380 03 QT - 056S 0.35kw -220/ 380 1.400 6.050 ~ 6.980 242 ~ 203 560 500 320 480 04 QT - 066S 0.75kw - 380 1.400 8.650 ~ 10.140 257 ~ 214 660 600 380 580 05 QT - 076S 1.1kw - 380 1.400 11.232 ~ 13.215 290 ~ 242 780 700 440 680 06 QT - 086S 2.2kw - 380 1.400 15.682 ~ 18.527 340 ~ 283 880 800 480 780 07 QT - 096S 4.0 kw - 380 1.400 20.950 ~ 24.836 371 ~ 309 980 900 520 880 08 QT - 106S 5.5kw - 380 1.400 26.118 ~ 30.915 394 ~ 328 1.100 1.000 580 980 09 QT - 116S 5.5kw - 380 960 31.850 ~ 36.848 383 ~ 319 1.200 1.100 620 1.070 10 QT - 126S 7.5kw - 380 960 37.265 ~ 42.785 418 ~ 348 1.300 1.200 750 1.170 ØB ØA ØD ØC ®
  • 11. QUẠT TRÒN CAO ÁP-QT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm: - Quạt hướng trục cao áp là loại quạt hướng trục truyền động trực tiếp. Cánh quạt được thiết kế góc nghiêng, số cánh phù hợp và được cân bằng động 2 mặt nên chạy rất êm, không rung lắc. Toàn bộ quạt đượclàm bằng sắt Thép CT3 sơn tĩnh điện nên đẹp và độ bền rất cao, lưu lượng lớn hơn so với quạt hướng trục thông thường. Quạt có thể hoạt động với tốc độ cao trong điều kiện môi trường khắc nghiệt mà không ảnh hưởng tới tuổi thọ của quạt. • Ứng Dụng sản phẩm: - Quạt hướng trục cao áp thường được sử dụng để cấp khí tươi, lắp nối ống hút hoặc thông gió hầm tàu, đường hầm, hầm mỏ, làm mát vỏ lò trong ngành xi măng, các nơi cần áp suất và lưu lượng lớn mà các loại quạt hướng trục thông thường không thể đáp ứng hoạt động. STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) ØA ØB C ØD 01 QT - 04XS 0.35kw - 220/380 1.400 4.295 ~ 5.040 198 ~ 160 450 400 300 380 02 QT - 05XS 0.75kw - 380 1.400 7.150 ~ 8.610 259 ~ 211 560 500 380 480 03 QT - 06XS 1.1kw - 380 1.400 10.285 ~ 12.100 295 ~ 232 660 600 440 580 04 QT - 07XS 2.2kw - 380 1.400 14.030 ~ 16.515 329 ~ 261 780 700 480 680 05 QT - 08XS 4.0 kw - 380 1.400 19.245 ~ 22.630 372 ~ 298 880 800 520 780 06 QT - 09XS 5.5kw - 380 1.400 24.960 ~ 29.710 398 ~ 319 980 900 580 880 07 QT - 10XS 7.5kw - 380 1.400 36.510 ~ 42.940 437 ~ 348 1.100 1.000 620 980 08 QT - 11XS 7.5kw - 380 960 39.400 ~ 46.348 428 ~ 342 1.200 1.100 750 1.070 09 QT - 12 XS 11kw - 380 960 50.950 ~ 60.110 445 ~ 356 1.300 1.200 800 1.170 ® ØB ØA ØC ØD
  • 12. QUẠT TRÒN TĂNG ÁP THANG BỘ - QTA BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm: - Vỏ quạt được chế tạo với loại thép CT3 Sơn tĩnh điện có độ bền cao. - Cánh quạt và guồng quạt được kéo mối hàn liên tục chống rỉ sét và được cân bằng đạt độ đồng tâm cao, bảo đảm không bị rung động hoặc nhảy trong quá trình sử dụng. • Ứng Dụng sản phẩm: - Quạt tăng áp cầu thang hay còn gọi là quạt tăng áp thang bộ là loại quạt tăng áp hút khói phòng cháy chữa cháy nhà cao tầng, tầng hầm tại khu vực cầu thang bộ , hành lang không thông thoáng khó thoát khói, thoát khí… - Quạt tăng áp cầu thang bộ được thiết kế theo tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ rất phù hợp trong ngành phòng cháy chữa cháy. STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) ØA ØB C ØD 01 QTA - 300 0.37kw - 380 2.850 3.450 ~ 4.140 262 ~ 210 350 300 340 280 02 QTA - 400 1.5kw - 380 2.850 7.390 ~ 8.500 352 ~ 283 450 400 400 380 03 QTA - 500 2.2kw - 380 2.850 11.350 ~ 13.060 470 ~ 390 560 500 450 480 04 QTA - 600 4.0 kw - 380 2.850 18.260 ~ 21.000 550 ~ 455 660 600 520 580 05 QTA - 700 7.5kw - 380 2.850 27.390 ~ 31.500 620 ~ 510 780 700 580 680 06 QTA - 800 11kw - 380 1.400 36.520 ~ 42.000 780 ~ 650 880 800 750 780 07 QTA - 900 15kw - 380 1.400 45.650 ~ 52.500 900 ~ 750 980 900 800 880 08 QTA - 1000 18.5kw - 380 1.400 54.780 ~ 63.000 1.000 ~ 850 1.100 1.000 850 970 09 QTA - 1100 18.5kw - 380 960 65.740 ~ 75.600 960 ~ 800 1.200 1.100 950 1.070 10 QTA -1200 22kw - 380 960 82.175 ~ 94.500 1.020 ~ 850 1.300 1.200 950 1.170 ® ØA ØB C ØD
  • 13. QUẠT TRÒN GIÁN TIẾP - QTG BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm: - Quạt được chế tạo với loại thép CT3 Sơn tĩnh điện có độ bền cao - Nhờ có động cơ điện được thiết kế đặt bên ngoài nên không tạo vật cản lưu lượng gió, dễ dàng cho công tác bảo dưỡng, không bị bụi bẩn bám cứng , không bị ảnh hưởng bởi không khí nóng ô nhiễm tăng độ bền động cơ. • Ứng Dụng sản phẩm: - Hút không khí nóng, bụi sơn công nghiệp, khói bụi trong nghành công nghiệp, cải thiện môi trường làm việc tốt hơn - quạt hướng trục gián tiếp chịu nhiệt sẽ tạo được lưu lượng gió lớn trong trạng thái có áp nên thường dẫn khí nối tiếp theo đường ống như hút sơn trong buồng sơn... với motor nằm ngoài và truyền động gián tiếp, thuận tiện cho việc vệ sinh, bảo dưỡng. Đặc biệt, có thể tăng giảm lưu lượng & áp suất khi cần. STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) ØA ØB C ØD 01 QTG - 400A 0.55kw - 380 1.680 5.160 ~ 5.935 178 ~ 142 460 400 450 380 02 QTG - 400B 0.37kw - 380 1.400 4.250 ~ 4.900 145 ~ 115 460 400 450 380 03 QTG - 500A 1.1kw - 380 1.680 7.340 ~ 8.440 240 ~ 200 560 500 500 480 04 QTG - 500B 0.75kw - 380 1.400 6.290 ~ 7.230 220 ~ 185 560 500 500 480 05 QTG - 600A 1.5kw - 380 1.680 9.985 ~ 11.486 285 ~ 240 680 600 550 580 06 QTG - 600B 1.1kw - 380 1.400 8.570 ~ 9.855 260 ~ 215 680 600 550 580 07 QTG - 700A 2.2kw - 380 1.400 13.520 ~ 15.548 295 ~ 250 780 700 600 680 08 QTG - 700B 1.5kw - 380 1.200 11.680 ~ 13.430 270 ~ 225 780 700 600 680 09 QTG - 800A 4.0kw - 380 1.400 18.180 ~ 20.900 340 ~ 285 880 800 600 780 10 QTG - 800B 2.2 kw - 380 1.200 15.610 ~ 17.950 310 ~ 260 880 800 600 780 11 QTG - 900A 4.0 kw - 380 1.200 21.250 ~ 24.430 360 ~ 300 980 900 700 880 12 QTG - 1000A 5.5kw - 380 1.200 24.765 ~ 28.490 380 ~ 315 1.100 1.000 700 970 ØB ØA C ØD ®
  • 14. QUẠT HÚT MÁI NHÀ-QTM BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm - Quạt hút mái nhà là dòng quạt hướng trục. Quạt có thể lắp hai kiểu cánh: cánh hút và cánh thổi - Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3 chắc chắn. Cánh quạt được cân bằng động bằng hệ thống cân bằng động điều khiển kỹ thuật số thế hệ mới đảm bảo quạt chạy ổn định, không rung lắc. Đặc biệt toàn thân và vỏ quạt được sơn tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ , bảo vệ quạt khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt. • Ứng Dụng sản phẩm - Quạt hút mái chuyên dùng lắp ở trên mái nhà xưởng, kho hàng, phòng máy để hút khí nóng tích tụ phía trên làm thông thoáng nhà xưởng, kho hàng, phòng máy. - Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự thông thoáng, cải thiện môi trường tốt hơn. STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) TỐC ĐỘ (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C ØD1 ØD2 01 QTM - 300 0.18kw - 220/380 1.400 1.870 ~ 2.200 70 ~ 55 500 500 450 300 600 02 QTM - 400 0.25kw - 220/380 1.400 2.975 ~ 3.500 110 ~ 80 600 600 520 400 700 03 QTM - 500 0.35kw - 220/380 1.400 4.250 ~ 5.000 125 ~ 105 700 700 550 500 900 04 QTM - 600 0.75kw - 380 1.400 7.225 ~ 8.500 145 ~ 120 800 800 570 600 1.000 05 QTM - 700 1.1kw - 380 1.400 9.350 ~ 11.000 165 ~ 140 900 900 600 700 1.200 06 QTM - 800 1.1kw - 380 960 12.325 ~ 14.500 190 ~ 160 1.000 1.000 650 800 1.300 07 QTM - 900 1.5kw - 380 960 15.300 ~ 18.000 215 ~ 180 1.100 1.100 700 900 1.500 08 QTM - 1000 2.2kw - 380 960 18.700 ~ 22.000 250 ~ 210 1.200 1.200 750 1.000 1.600 ØD1 B ØD1 A ØD2 C ®
  • 15. QUẠT NẮN DÒNG GIẢM ÂM - QTJ BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm - Quạt nắn dòng giảm âm là dòng quạt bổ trợ trong một hệ thống thông gió ,(quạt cấp và quạt hút khí thải) nhằm thúc đẩy luồng khí luân chuyển nhanh hơn cho một không gian rộng, kiểu hướng trục không nối ống gió, truyền động trực tiếp và bộ cánh quạt là loại có góc nghiêng các lá cánh được hiệu chỉnh tối ưu tạo sự êm ái khi vận hành. • Ứng Dụng sản phẩm - Loại bỏ các chất ô nhiễm phát ra từ xe ở điều kiện bình thường và trong trường hợp có hỏa hoạn là kiểm soát hơi nóng, khí sinh ra từ các đám cháy nhằm bảo vệ các lối thoát nạn và hỗ trợ sâm nhập cho việc cứu nạn. Là phương án thay thế cho hệ thống thông gió kiểu nối ống truyền thống, chịu nhiệt độ cao cho mục đích hút khói khẩn cấp khi cháy cho bãi đỗ xe (trung tâm thương mại, tòa nhà cao tầng) và đường hầm ngầm… STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) VÒNG TUA (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) D1 D2 E F L 01 QTJ - 300 A 0.37kw - 380 2.850 3.005 ~ 3.546 195 ~ 162 300 380 340 300 1.600 02 QTJ - 300 B 0.25kw - 380 1.400 2.280 ~ 2.690 132 ~ 110 300 380 390 300 1.600 03 QTJ - 350 A 0.37kw - 380 2.850 3.395 ~ 4.010 221 ~ 184 350 430 390 300 1.600 04 QTJ - 350 B 0,35kw - 380 1.400 2.820 ~ 3.340 166 ~ 138 350 350 440 350 1.600 05 QTJ - 400 A 0.75kw - 380 2.850 4.640 ~ 5.476 290 ~ 240 400 480 440 350 1.800 06 QTJ - 400 B 0.35kw - 380 1.400 3.910 ~ 4.615 178 ~ 147 400 480 540 400 1.800 07 QTJ - 450 A 1.1kw - 380 2.850 5.285 ~ 6.240 330 ~ 275 450 530 540 400 1.800 08 QTJ - 450 B 0.55kw - 380 1.400 4.390 ~ 5.180 198 ~ 166 450 530 650 550 1.800 09 QTJ - 500 A 1.5kw - 380 2.850 8.685 ~ 10.250 390 ~ 325 500 580 650 550 2.000 10 QTJ - 500 B 0.75kw - 380 1.400 6.420 ~ 7.580 245 ~ 205 500 580 750 600 2.000 ® L F ØD1 ØD2 E
  • 16. QUẠT TRÒN - GXF BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) VÒNG TUA (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) L H Ø1 Ø2 Ø3 Ø4 M1 M2 M3 01 GXF – 300A 0.18kw - 220/380 1.400 1.758 ~ 2.512 179 ~ 125 450 250 300 325 350 500 410 240 300 02 GXF - 350A 0.35kw - 220/380 1.400 2.742 ~ 3.916 223 ~ 156 520 295 350 375 400 600 480 290 350 03 GXF - 350B 0.25kw - 220/380 1.400 1.908 ~ 2.725 197 ~ 135 520 295 350 375 400 600 480 290 350 04 GXF - 400A 0.55kw - 380 1.400 3.614 ~ 5.163 267 ~ 188 600 335 400 425 450 650 560 340 400 05 GXF - 400B 0.35kw – 380 1.400 3.128 ~ 4.468 248 ~ 174 600 335 400 425 450 650 560 340 400 06 GXF - 450A 0.75kw – 380 1.400 4.157 ~ 5.938 323 ~ 226 660 370 450 475 500 700 620 370 450 07 GXF - 450B 0.55kw – 380 1.400 3.906 ~ 5.572 298 ~ 202 660 370 450 475 500 700 620 370 450 08 GXF - 500A 1.5kw – 380 1.400 6.340 ~ 9.084 298 ~ 279 750 410 500 530 560 790 710 420 500 09 GXF - 500B 1.1kw – 380 1.400 4.678 ~ 6.676 358 ~ 252 750 410 500 530 560 790 710 420 500 10 GXF - 600A 4.0kw – 380 1.400 10.582 ~ 15.125 617 ~ 432 900 490 600 630 660 940 850 500 600 11 GXF - 600B 2.2kw – 380 1.450 9.406 ~ 13.441 469 ~ 325 900 490 600 630 660 940 850 500 600 12 GXF – 700A 4.0 kw – 380 960 12.716 ~ 18.168 487 ~ 345 1.050 580 700 740 780 1.000 940 600 700 13 GXF – 800A 5.5kw – 380 960 15.186 ~ 21.697 558 ~ 397 1.180 635 800 840 880 1.130 1.088 700 800 • Chi Tiết Sản Phẩm - GXF có cấu trúc dạng loa, đặc điểm kích cỡ miệng hút nhỏ làm cho việc gia tốc lưu lượng gió tăng nhanh, cột áp cao, so với quạt hướng trục thông thường cùng chủng loại, nó có cột áp và lưu lượng gió lớn hơn • Ứng Dụng sản phẩm - Quạt hướng trục tròn GFX đặc biệt thích hợp lắp đặt cho đường ống dẫn có diện tích nhỏ,sử dụng những nơi như công nghiệp khai thác khoáng sản, khách sạn, bảo tàng, tăng áp đường ống cho các công trình trung tâm thể thao, cấp gió hoặc hút khí thải. - Nó cũng được sử dụng cho thông gió trong các tòa nhà nói chung và nhà cao tầng với nhiệt độ không khí từ -200 C đến 800 C và số lượng bụi, các loại tạp chất rắn ≤100 mg/m3 . ® M1 H Ø3 Ø2 Ø1 L Ø4 M3 M2
  • 17. QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN - DFG BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm - Quạt hướng trục tròn DFG được thiết kế với cánh quạt có kích thước rộng, uốn cong về phía trước - Độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn, hiệu quả cao, ổn định - Áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến trong việc mạ, phun sơn nên vỏ và cánh công tắc, bền màu, nhẹ và sáng • Ứng Dụng sản phẩm - Quạt hướng trục tròn DFG được ứng dụng rộng rãi trong việc thông gió trong nhà máy, hầm mỏ, nhà cao tầng, thông gió mái .. STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) VÒNG TUA (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) ØA ØB ØC ØD N - Ød L L1 01 DF3G 0.25kw - 220 1.400 2.500 65 310 360 375 335 6 - Þ7 230 260 02 DF3.5G 0.37kw - 220 1.400 3.700 130 360 410 415 385 6 - Þ7 230 260 03 DF4G 0.55kw - 220 1.400 5.300 166 410 460 480 435 8 - Þ9 260 300 04 DF5G 0.75kw - 220 1.400 9.300 196 510 560 595 535 8 - Þ9 260 310 05 DF6G 2.2kw - 380 1.400 18.700 294 610 670 695 640 8 - Þ9 375 425 06 DF7G 3 kw - 380 1.400 24.500 315 710 770 825 740 10 - Þ12 400 450 07 DF8G 4 kw - 380 1.400 30.000 345 810 870 925 840 12 - Þ12 400 450 L1 L ØB ØA ØC ØDN - Ød ®
  • 18. QUẠT HƯỚNG TRỤC XÁCH TAY - SHT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm - Quạt hướng trục xách tay đươc thiết kế tiện lợi hình dáng cách tân, công nghệ hoàn hảo, phong cách hiện đại chân đế và tay cầm dễ sử dụng khi thao tác di chuyển .Cánh và họng cấp gió được thiết kế tối ưu, lưu lượng lớn và áp suất cao . Kết nối ống mềm co dãn, áp suất cao trên khoảng cách xa • Ứng Dụng sản phẩm - Hút không khí nóng, oi bức bên trong ra ngoài tạo sự thông thoáng, cải thiện môi trường làm việc tốt hơn. Ưu điểm là có hiệu suất cao, lưu lượng gió lớn, tiếng ồn thấp, đặc biệt là tiết kiệm điện năng. Dùng để thông gió làm mát nhà xưởng, kho hàng, chuồng trại chăn nuôi - Được sử dụng cho mục đích cung cấp gió cho công trình thông gió tầng hầm, viễn thông, sửa chữa đường hầm,mỏ, boong tàu, sửa chữa cống và các công trình ngầm, v.v.. STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) VÒNG TUA (v/p) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) ØD1 ØD2 L H A B 01 SHT 20 0.23kw - 220 2.800 1.500 254 230 245 300 320 180 180 02 SHT 25 0.32kw - 220 2.800 2.580 295 275 290 300 350 180 215 03 SHT 30 0.52kw - 220 2.800 3.900 370 325 340 380 415 250 265 04 SHT 35 0.75kw - 220 2.800 4.920 598 385 425 380 490 230 330 05 SHT 40 1.1kw - 220 2.800 5.760 700 445 465 455 505 290 370 06 SHT 45 1.5kw - 220 2.800 7.500 972 490 520 495 560 310 410 A L B ØD1 H ØD2 ®
  • 19. QUẠT LY TÂM THẤP ÁP - QLT BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm - Quạt có lưu lượng lớn độ ồn thấp, tiết kiệm điện năng khi sử dụng. - Kết cấu quạt bền vững: Vỏ quạt, guồng cánh được chế tạo bằng thép,Inox,... tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng. - Thuận tiện thi công, lắp đặt, bảo dưỡng: Kết cấu quạt cho phép tháo lắp, vận chuyển, lắp dặt dễ dàng, phù hợp với nhiều không gian khác nhau. • Ứng Dụng Sản Phẩm - Quạt ly tâm thấp áp thường được sử dụng lắp hút thông gió điều hòa trung tâm, hút khí thải,... dùng trong các ngành công nghiệp. STT TÊN CHI TIẾT 1 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 2 HỌNG THỔI 3 CÁNH QUẠT 4 HỌNG HÚT 5 VỎ QUẠT 6 CHÂN ĐẾ STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C D ØE H X Z 01 QLT - 6P01 0.75kw - 380 1.915 ~ 2.200 475 ~ 395 200 180 590 560 220 370 260 380 02 QLT - 6P02 1.5kw - 380 3.650 ~ 4.200 630 ~ 525 220 200 660 660 250 420 280 430 03 QLT - 6P03 2.2kw - 380 5.295 ~ 6.090 790 ~ 660 260 220 730 700 300 470 330 480 04 QLT - 6P05 4.0 kw - 380 7.030 ~ 8.085 945 ~ 785 300 250 830 770 350 500 350 550 05 QLT - 6P7.5 5.5kw - 380 9.585 ~ 11.025 1.260 ~ 1.050 350 280 960 890 380 580 370 600 06 QLT - 6P10 7.5kw - 380 11.500 ~ 13.500 1.500 ~ 1.100 400 320 1.000 980 420 600 560 720 07 QLT - 6P15 11kw - 380 15.980 ~ 18.375 1.890 ~ 1.575 450 350 1.120 1.100 450 650 640 800 08 QLT - 6P20 15kw - 380 21.000 ~ 24.150 2.205 ~ 1.840 500 400 1.170 1.150 500 675 650 820 09 QLT - 6P25 18.5kw - 380 25.565 ~ 29.400 2.625 ~ 2.185 550 450 1.230 1.200 550 700 700 880 10 QLT - 6P30 22kw - 380 31.955 ~ 36.750 2.940 ~ 2.450 600 500 1.270 1.240 600 750 750 1.060 11 QLT - 6P40 30kw - 380 38.350 ~ 44.100 3.360 ~ 2.800 650 550 1.320 1.240 680 800 800 950 AB C ØE D XZ H 1 2 6 5 4 3 ®
  • 20. QUẠT LY TÂM TRUNG ÁP - QLT BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm - Quạt ly tâm trung áp có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn .Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo. - Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3, Đặc biệt toàn thân và vỏ quạt được sơn tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ quạt khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt. • Ứng Dụng sản phẩm : - Quạt ly tâm trung áp thường được sử dùng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải,hút bụi cho các nhà hàng khách sạn… STT TÊN CHI TIẾT 1 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 2 HỌNG THỔI 3 CÁNH QUẠT 4 HỌNG HÚT 5 VỎ QUẠT 6 CHÂN ĐẾ STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C D ØE H X Z 01 QLT - 4P1/2 0.37kw - 380 950 ~ 1.100 575 ~ 480 120 120 390 380 150 240 200 300 02 QLT - 4P01 0.75kw - 380 1.530 ~ 1.760 805 ~ 670 160 160 550 540 180 350 240 330 03 QLT - 4P02 1.5kw - 380 3.060 ~ 3.520 1.150 ~ 960 200 180 590 560 220 370 260 380 04 QLT - 4P03 2.2kw - 380 4.780 ~ 5.500 1.320 ~ 1.100 220 200 660 660 250 420 280 430 05 QLT - 4P05 4 kw - 380 6.215 ~ 7.150 1.650 ~ 1.375 260 220 730 700 300 470 330 480 06 QLT - 4P7.5 5.5kw - 380 8.600 ~ 9.900 2.200 ~ 1.835 300 250 830 770 350 500 350 550 07 QLT - 4P10 7.5kw - 380 11.480 ~ 13.200 2.750 ~ 2.290 350 280 960 890 380 580 370 600 08 QLT - 4P15 11kw - 380 14.350 ~ 16.500 3.300 ~ 2.750 400 320 1.000 980 420 600 560 720 09 QLT - 4P20 15kw - 380 19.130 ~ 22.000 3.675 ~ 3.060 450 350 1.120 1.100 450 650 640 800 10 QLT - 4P25 18.5kw - 380 23.910 ~ 27.500 4.200 ~ 3.500 500 400 1.170 1.150 500 675 650 820 11 QLT - 4P30 22kw - 380 28.700 ~ 33.000 4.725 ~ 3.940 550 450 1.230 1.200 550 700 700 880 12 QLT - 4P40 30kw - 380 30.435 ~ 35.000 5.000 ~ 4.165 600 500 1.270 1.240 600 750 750 1.060 ® AB C ØE D XZ H 1 2 6 5 4 3
  • 21. QUẠT LY TÂM CAO ÁP - QLT BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết Sản Phẩm - Quạt ly tâm cao áp là loại quạt thông thường sử dụng thông gió cưỡng bức trong các ngành công nghiệp - Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3, Inox chắc chắn. Đặc biệt toàn thân và vỏ quạt được sơn tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ quạt khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt. • Ứng Dụng sản phẩm : - Dùng để hút bụi tại các máy gia công như: máy mài, máy cắt, máy bào các nguyên vật liệu nhẹ. Ngoài ra còn dùng để thông gió tầng hầm hoặc những nơi không thể lắp quạt thông gió trực tiếp. Mang lại môi trường lao động vệ sinh, an toàn, sạch sẽ. STT TÊN CHI TIẾT 1 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 2 HỌNG THỔI 3 CÁNH QUẠT 4 HỌNG HÚT 5 VỎ QUẠT 6 CHÂN ĐẾ STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C D ØE H X Z 01 QLT - 2P1/2 0.37kw - 380 1.045 ~ 1.200 996 ~ 830 110 100 410 380 120 240 200 280 02 QLT - 2P01 0.75kw - 380 1.480 ~ 1.700 1.416 ~ 1.180 130 120 510 480 140 310 220 290 03 QLT - 2P02 1.5kw - 380 2.390 ~ 2.750 2.100 ~ 1.750 160 140 610 580 160 360 260 320 04 QLT - 2P03 2.2kw - 380 3.445 ~ 3.960 2.625 ~ 2.190 180 150 640 620 180 390 280 350 05 QLT - 2P05 4.0 kw - 380 5.740 ~ 6.600 3.150 ~ 2.625 200 160 710 640 200 440 320 420 06 QLT - 2P7.5 5.5kw - 380 7.650 ~ 8.800 3.465 ~ 2.890 240 180 810 780 220 500 350 470 07 QLT - 2P10 7.5kw - 380 9.565 ~ 11.000 3.855 ~ 3.330 280 200 870 880 250 520 350 500 08 QLT - 2P15 11kw - 380 12.435 ~ 14.300 4.200 ~ 3.500 320 220 950 960 280 550 560 630 09 QLT - 2P20 15kw - 380 17.215 ~ 19.800 4.500 ~ 3.750 360 240 1.030 1.060 320 600 640 650 10 QLT - 2P25 18.5kw - 380 18.260 ~ 21.000 4.800 ~ 4.000 380 250 1.120 1.100 360 650 680 700 11 QLT - 2P30 22kw - 380 21.740 ~ 25.000 5.200 ~ 4.330 420 280 1.180 1.140 400 680 700 720 12 QLT - 2P40 30kw - 380 24.650 ~ 29.000 5.400 ~ 4.500 450 300 1.250 1.200 450 720 750 860 XZ AB D C ØE H 1 23 4 5 6 ®
  • 22. QUẠT LY TÂM SIÊU CAO ÁP - QLTS BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết sản phẩm: - Quạt ly tâm siêu cao áp có áp suất cao, truyền động trực tiếp. Quạt có lực hút cực khỏe. Quạt thường hoạt động với tốc độ rất cao (3000 v/p) nên được thiết kế với kết cấu chắc chắn, bền vững, độ bền cao. Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3 , Inox chắc chắn .Toàn thân và vỏ quạt được sơn tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ , bảo vệ quạt khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt. - Quạt được thiết kế đặc biệt có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao. • Ứng Dụng sản phẩm : - Quạt sử dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Quạt được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi. STT TÊN CHI TIẾT 1 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 2 HỌNG THỔI 3 CÁNH QUẠT 4 HỌNG HÚT 5 VỎ QUẠT 6 CHÂN ĐẾ STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C D ØE H X Z 01 QLTS - 2P01 0.75kw – 380 750 ~ 863 2.625 ~ 2.190 100 100 610 600 100 360 220 270 02 QLTS - 2P02 1.5kw – 380 1.140 ~ 1.315 3.150 ~ 2.625 120 110 640 620 120 390 260 290 03 QLTS - 2P03 2.2kw – 380 1.450 ~1.668 3.675 ~ 3.060 140 120 660 640 140 400 280 320 04 QLTS - 2P05 4 kw – 380 1.810 ~ 2.090 4.200 ~ 3.500 170 130 800 780 160 500 320 390 05 QLTS - 2P7.5 5.5kw – 380 2.400 ~ 2.700 4.725 ~ 3.940 190 140 880 880 180 520 350 400 06 QLTS - 2P10 7.5kw – 380 3.100 ~ 3.570 5.000 ~ 4.165 220 150 990 960 200 540 350 450 07 QLTS - 2P15 11kw – 380 3.800 ~ 4.450 5.500 ~ 4.585 240 160 1.010 1.040 220 580 560 570 08 QLTS - 2P20 15kw – 380 4.780 ~ 5.490 6.000 ~ 5.000 260 170 1.100 1.100 240 650 670 580 09 QLTS - 2P25 18.5kw - 380 6.120 ~ 7.050 6.500 ~ 5.415 280 180 1.180 1.150 260 680 680 630 10 QLTS - 2P30 22kw - 380 8.450 ~ 10.180 7.100 ~ 5.840 300 200 1.250 1.200 280 720 750 860 6 5 4 3 2 1 AB C ØE Z X D H ®
  • 23. QUẠT LY TÂM GIÁN TIẾP - QLTG BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết sản phẩm: - Quạt ly tâm gián tiếp truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây curoa nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra truyền động gián tiếp chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt.Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3, Inox chắc chắn . • Ứng Dụng sản phẩm : - Quạt ly tâm gián tiếp được sử dụng cấp thoát không khí theo đường ống dẫn trong những nhà cao tầng, tầng hầm hay dùng để hút khói, bụi, nhiệt ở những công trình phức tạp mà quạt thông gió hướng trục không thể làm tốt được. STT TÊN CHI TIẾT 1 HỌNG HÚT 2 HỌNG THỔI 3 TRỤC (CỐT) CÁNH 4 Ổ BI (BẠC ĐẠN) 5 DÂY CUAROA 6 VỎ QUẠT 7 ĐỘNG CƠ (MOTOR) 8 CHÂN ĐẾ STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C D ØE H X Z 01 QLTG - 4P01 0.75kw - 380 1.530 ~ 1760 805 ~ 670 160 160 550 800 180 350 560 420 02 QLTG - 4P02 1.5kw - 380 3.060 ~ 3.520 1.150 ~ 960 200 180 590 900 220 370 600 480 03 QLTG - 4P03 2.2kw - 380 4.780 ~ 5.500 1.320 ~ 1.100 220 200 660 950 250 420 650 550 04 QLTG - 4P05 4 kw - 380 6.215 ~ 7.150 1.650 ~ 1.375 260 220 730 1.050 300 470 700 600 05 QLTG - 4P7.5 5.5kw - 380 8.600 ~ 9.900 2.200 ~ 1.835 300 250 830 1.150 350 500 800 650 06 QLTG - 4P10 7.5kw - 380 11.480 ~ 13.200 2.750 ~ 2.290 350 280 960 1.250 380 580 890 750 07 QLTG - 4P15 11kw - 380 14.350 ~ 16.500 3.300 ~ 2.750 400 320 1.000 1.350 420 600 990 820 08 QLTG - 4P20 15kw - 380 19.130 ~ 22.000 3.675 ~ 3.060 450 350 1.120 1.450 450 650 1.100 880 09 QLTG - 4P25 18.5kw - 380 23.910 ~ 27.500 4.200 ~ 3.500 500 400 1.170 1.550 500 675 1.150 950 10 QLTG - 4P30 22kw - 380 28.700 ~ 33.000 4.725 ~ 3.940 550 450 1.230 1.650 550 700 1.190 1.050 11 QLTG - 4P40 30kw - 380 34.035 ~ 39.140 3.710 ~ 3.090 600 500 1.250 1.750 600 750 1.340 1.120 12 QLTG - 4P50 37kw - 380 40.305 ~ 46.350 3.300 ~ 2.750 650 550 1.300 1.850 680 800 1.440 1.200 13 QLTG - 4P60 45kw - 380 49.260 ~ 56.650 3.240 ~ 2.700 700 600 1.400 1.950 750 850 1.490 1.270 14 QLTG - 4P75 55kw - 380 62.695 ~ 72.100 3.180 ~ 2.650 780 650 1.600 2.100 800 950 1.650 1.450 15 QLTG - 4P100 75kw - 380 82.400 ~ 94.760 3.120 ~ 2.600 920 700 1.900 2.500 900 1.200 1.850 1.650 A B C ØE H X Z D 1 8 7 6 5 4 3 2 ®
  • 24. QUẠT LY TÂM LƯU LƯỢNG LỚN - QLL BẢNG CHI TIẾT BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT • Chi Tiết sản phẩm: - Quạt lưu lượng lớn đặc trưng chuyển động gián tiếp, có hiệu suất cao, vòng quay thấp, cánh quạt ly tâm có tiếng ồn thấp, nó có cấu trúc cánh thiết kế tiên tiến, vỏ xoắn ốc, thiết kế tinh tế, ít rung, vận hành ổn định. Quạt được chế tạo từ vật liệu thép CT3, Inox chắc chắn , Toàn thân và vỏ quạt được sơn tĩnh điện bảo vệ với nước sơn mịn, bền màu giúp gia tăng tính thẩm mỹ , bảo vệ quạt khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho quạt. • Ứng Dụng sản phẩm : - Phù hợp cho thông gió và công trình hút khói thải của nhà bếp chứa chất dầu mỡ, nhà hàng và hệ thống diều hòa không khí, thông gió cấp gió tươi trong các nhà máy khai thác khoáng sản. STT TÊN CHI TIẾT 1 TRỤC CÁNH QUẠT 2 MOTOR 3 HỌNG THỔI 4 HỌNG HÚT 5 GỐI ĐỠ Ổ BI STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C D H X Z 01 QLL – 4P01 0.75kw - 380 2.850 ~ 3.280 430 ~ 358 350 350 520 820 320 600 390 02 QLL - 4P02 1.5kw - 380 5.935 ~ 6.825 550 ~ 460 400 400 560 860 340 700 440 03 QLL - 4P03 2.2kw - 380 8.215 ~ 9.450 605 ~ 505 450 450 630 1.000 380 800 500 04 QLL - 4P05 4 kw - 380 10.955 ~ 12.600 770 ~ 640 500 500 680 1.100 400 900 550 05 QLL - 4P7.5 5.5kw - 380 14.600 ~ 16.800 825 ~ 690 560 560 760 1.230 440 1.000 610 06 QLL - 4P10 7.5kw - 380 19.130 ~ 22.000 935 ~ 780 630 630 880 1.370 520 1.150 690 07 QLL - 4P15 11kw - 380 25.565 ~ 29.400 990 ~ 825 710 710 920 1.470 540 1.250 770 08 QLL - 4P20 15kw - 380 31.955 ~ 36.750 1.045 ~ 870 800 800 1.100 1.570 650 1.350 840 09 QLL - 4P25 18.5kw - 380 41.085 ~ 47.250 1.100 ~ 915 900 900 1.150 1.670 675 1.450 940 10 QLL - 4P30 22kw - 380 49.260 ~ 56.650 1.155 ~ 920 1.000 1.000 1.200 1.750 700 1.550 1.040 11 QLL - 4P40 30kw - 380 62.695 ~ 72.100 1.210 ~ 1.010 1.120 1.120 1.250 1.850 750 1.650 1.170 12 QLL - 4P50 37kw - 380 71.650 ~ 82.400 1.265 ~ 1.055 1.250 1.250 1.300 1.950 800 1.750 1.300 D H B A XZ 3 4 5 21 C ®
  • 25. THIẾT BỊ HÚT BỤI DI ĐỘNG - QHB BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C ØD ØE 01 QHB - 2P2/1 1.5kw - 380 1.430 ~ 1.650 1.890 ~ 1.575 1.100 650 2.800 600 100 02 QHB - 2P3/2 2.2kw - 380 2.105 ~ 2.420 2.100 ~ 1.750 1.700 550 2.800 500 120 03 QHB - 2P5/2 4 kw - 380 4.300 ~ 4.950 2.205 ~ 1.840 1.900 650 2.800 600 120 04 QHB - 2P7.5/4 5.5kw - 380 5.930 ~ 6.820 2.360 ~ 1.970 1.900 1.100 2.800 500 150 05 QHB - 2P10/4 7.5kw - 380 7.760 ~ 8.925 2.625 ~ 2.190 2.100 1.300 2.800 600 150 • Chi Tiết sản phẩm: - Thiết bị hút bụi di động được thiết kế và chế tạo trên cơ sở tính toán phù hợp với điều kiện sử dụng của Việt Nam. Thiết bị hút lọc bụi di động dùng để hút, lọc và thu gom bụi, những loại bụi mịn, khô phát sinh đơn lẻ ở các nhà máy thiết bị phát sinh bụi. - Nguyên lý thu hồi bụi là sự kết hợp giữa nguyên lý cyclone ly tâm và cưỡng bức qua vải lọc. Tùy theo lượng bụi phát sinh mà có thể sử dụng loại có một bộ túi lọc hoặc nhiều bộ túi. Đặc biệt thiết bị có thể thuận tiện di chuyển . • Ứng Dụng Sản Phẩm - Thiết bị hút bụi di động ứng dụng cho các nhà máy xí nghiệp: chế biến gỗ, vật liệu xây dựng, gia công cơ khí, thức ăn chăn nuôi, bụi phát sinh do đóng gói sản phẩm và các ngành khác có nhu cầu hút bụi với lưu lượng nhỏ từ máy gia công hoặc phân tán dưới sàn nhà. AB C ØD ØE ®
  • 26. XYLON LẮNG BỤI - XLB BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT STT MÃ HÀNG ĐƯỜNG KÍNH (mm) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) KÍCH THƯỚC (mm) A B C ØD ØE 01 XLB - 600 600 3.000 ~ 5.000 600 700 2.600 600 220 02 XLB - 800 800 6.000 ~ 10.000 880 880 3.300 780 250 03 XLB - 1000 1.000 10.000 ~ 15.000 1.100 1.100 4.200 1.000 280 04 XLB - 1200 1.200 15.000 ~ 20.000 1.320 1.320 4.700 1.200 320 05 XLB - 1500 1.500 20.000 ~ 30.000 1.620 1.620 5.800 1.500 400 06 XLB - 1800 2.000 30.000 ~ 50.000 1.920 1.920 7.000 1.800 550 • Chi Tiết sản phẩm: - Thiết bị xylon lắng bụi được thiết kế chế tạo đặc biệt dạng hình ống, hình cone và phần thùng chứa bụi khối lượng lớn. Được làm từ chất liện thép CT3, Inox để phù hợp với từng loại bụi như bụi gỗ, xi măng, bụi kim loại… • Ứng Dụng sản phẩm : - Được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy chế biến gỗ, thực phẩm ,may mặc , sử lý khí thải công nghiệp và khôi phục , thu hồi chất xúc tác nào đó trong công nghiệp thực phẩm …. ®
  • 27. MÁY HÚT CHỈ - MHC BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (kw - V) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) A B C H W 01 MHC - 4P02 1.5kw - 380 3.000 ~ 3.455 1.050 ~ 875 1300 700 1.450 160 650 02 MHC - 4P03 2.2kw - 380 4.780 ~ 5.500 1.260 ~ 1.050 1900 800 1.550 180 700 03 MHC - 4P05 4 kw - 380 6.215 ~ 7.150 1.575 ~ 1.315 2100 900 1.700 200 750 04 MHC - 4P7.5 5.5kw - 380 8.610 ~ 9.900 2.100 ~ 1.830 2200 1750 1.020 220 800 • Chi Tiết sản phẩm: - Máy hút chỉ công nghiệp là sản phẩm được thiết kế và chế tạo dành riêng cho ngành may mặc với động cơ công suất lớn , áp xuất cao máy hút chỉ công nghiệp đáp ứng hiệu quả nhu cầu vệ sinh công nghiệp trong ngành may mặc. Máy được thiết kế chế tạo từ vật liệu thép CT3, sơn tĩnh điện tạo độ ồn thấp, độ bền cao và chắc chắn , kèm theo bánh xe bên dưới giúp máy có thể di chuyển thuận tiện • ỨNg Dụng sản phẩm : - Máy hút chỉ được dùng nhiều trong các xí nghiệp may, giúp việc lấy bụi, chỉ bám trên sản phẩm một cách nhanh chóng. A B C H W ®
  • 28. BUỒNG HÚT SƠN TÔN KẼM - BHS BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT STT MÃ HÀNG CÔNG SUẤT (HP) LƯU LƯỢNG GIÓ (m3 /h) CỘT ÁP (Pa) KÍCH THƯỚC (mm) QUẠT BƠM A B C H ØD T 01 BHS - 1200 1 x 1.1kw 0.75kw 7.305 ~ 8.400 220 ~ 185 1.200 1.100 2.500 1.750 600 600 02 BHS - 2000 2 x 0.75kw 0.75kw 11.870 ~ 13.650 240 ~ 200 2.000 1.100 2.500 1.750 500 600 03 BHS - 2400 2 x 1.1kw 1.1kw 13.000 ~ 16.800 260 ~ 215 2.400 1.100 2.500 1.750 600 600 • Chi Tiết sản phẩm: - Trong quá trình sơn luợng sơn bay ra rất lớn, do vậy sử dụng buồng hút sơn để tạo áp lực hút bụi sơn qua tháp lọc. - Tháp lọc sử dụng màng nuớc để dập bụi, khí sạch còn lại theo đuờng ống khói đi ra ngoài khu vực sơn. - Khi hút sơn yêu cầu cần phòng kín, sử dụng lọc không khí tự nhiên cấp nguợc lại cho khu vực sơn. - Việc này nhằm tránh không cho bụi bẩn bay vào khu vực sơn nhằm nâng cao chất luợng của sản phẩm sơn. • Ứng dụng sản phẩm - Buồng hút sơn được sử dụng cho việc phun sơn tại các xưởng gỗ, xưởng cơ khí ô tô - xe máy , xưởng nội thất , xưởng sơn, phòng thí nghiệm... Mang nuoc Tudien Bomnuoc Quat hut son Ong nhua dan nuoc Chuphut Mang nuoc Bon chua nuoc A B H C ØD T ®