Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Hiện tại tiếp diễn
1. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Công thức cấu trúc của thì Hiện tại tiếp diễn
Câu khẳng
định
Câu phủ
định
Câu hỏi Câu trả lời
Yes
Câu trả lời
No
I’m (am) working I’m not (am
not) working
Am I working ? Yes, I am. No, I’m not.
You/We/They’re
(are) working
You/We/They
aren’t (are not)
working
Are You/We/They
working ?
Yes, You/We/
They are.
No, You/We/They
aren’t.
He/She/It’s (is)
work
He/She/It isn’t
(is not) working
Is He/She/It
working?
Yes, He/She/It is
.
No, He/She/It
isn’t.
2. Cách sử dụng Thì Hiện tại tiếp diễn
Cách dùng Ví dụ
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời
điểm nói
I am eating my lunch right now. (Bây giờ tôi
đang ăn trưa)
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung
đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực
sự diễn ra ngay lúc nói.
I’m quite busy these days. I’m doing my
assignment.(Dạo này tôi khá là bận. Tôi
đang làm luận án)
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương
lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch
sẵn
I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay
sang Luân Đôn sáng ngày mai)
Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự
bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách
dùng này được dùng với trạng từ “always,
continually”
He is always losing his keys (Anh ấy cứ hay
đánh mất chìa khóa)
2. 3. Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn trong
tiếng Anh:
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!
4. Dạng đuôi “ing “của động từ
Thêm đuôi ing Ví dụ
Động từ kết thúc bởi e, ta bỏ e thêm ing Have – Having Make –
Making
Động từ kết thúc bởi ee, ta thêm ing mà không bỏ e See – Seeing Agree –
Agreeing
Động từ kết thúc bởi ie, ta đổi ie → y rồi thêm ing Lie – Lying Die – Dying
Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm + 1 phụ
âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
Run – Running, Permit –
Permitting
3. 5. Một số động từ không có dạng tiếp diễn.
Chúng ta không có dạng V_ing với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sự sở
hữu như: tobe, see, hear, understand, know, like, want, feel, smell, remember,
forget, …. Với các động từ này, ta dùng thì hiện tại đơn giản
Ex: I’m tired . (Tôi đang mệt)