SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
BẢNG SỐ 11
                                   BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
                        (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30 /12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                 Đơn vị tính: đồng/m2
TT        Tên đường phố                               Giá đất ở                         Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
                                   VT1          VT2               VT3     VT4         VT1          VT2           VT3            VT4
1    Đường Quốc lộ 32
     Đoạn tiếp giáp Chu Minh     3 600 000    2 760 000     1 920 000   1 860 000   2 520 000   1 932 000      1 344 000     1 302 000
     đến Cống Nông Giang
     Từ Cống Nông Giang đến      4 200 000    3 180 000     2 160 000   1 980 000   2 940 000   2 226 000      1 512 000     1 386 000
     tiếp giáp xã Vật Lại
2    Đường tỉnh lộ 412 (đường
     90 cũ)
     Từ tiếp giáp QL 32 đến      2 000 000    1 600 000     1 200 000   1 150 000   1 400 000   1 120 000      840 000        805 000
     hết UBND thị trấn Tây
     Đằng
     Từ UBND thị trấn Tây        1 500 000    1 225 000     1 000 000   950 000     1 050 000    858 000       700 000        665 000
     Đằng đến Trụ sở Nông
     trường Suối Hai
     Đoạn từ trụ sở Nông         1 000 000    900 000        800 000    750 000      700 000     630 000       560 000        525 000
     trường Suối Hai đến hết
     đường 90, tiếp giáp
     đường 88 cũ
3    Đường liên xã từ Tây
     Đằng đi Phú Châu
     Từ giáp đường Quốc lộ       3 000 000    2 300 000     1 600 000   1 550 000   2 100 000   1 610 000      1 120 000     1 085 000
     32 đến hết Vật tư nông
     nghiệp
Từ tiếp giáp vật tư nông      1 500 000    1 225 000   1 000 000      950 000   1 050 000       858 000       700 000      665 000
    nghiệp đến giáp đê Sông
    Hồng



BẢNG SỐ 11.1


                                    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
                       (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                      Đơn vị tính: đ/m2
                     TT             Tên địa phương                              Mức giá
                                                                  Đất ở             Đất sản xuất kinh doanh phi
                                                                                           nông nghiệp
                      1   Thị trấn Tây Đằng                      500 000                        350 000
                      2   Ba Trại                                250 000                        175 000
                      3   Ba Vì                                  250 000                        175 000
                      4   Cẩm Lĩnh                               400 000                        280 000
                      5   Cam Thượng                             400 000                        280 000
                      6   Châu Sơn                               500 000                        350 000
                      7   Chu Minh                               500 000                        350 000
                      8   Cổ Đô                                  500 000                        350 000
                      9   Đông Quang                             500 000                        350 000
                     10 Đồng Thái                                500 000                        350 000
                     11 Khánh Thượng                             250 000                        175 000
                     12 Minh Châu                                300 000                        210 000
13 Minh Quang   250 000   175 000
14 Phong Vân    400 000   280 000
15 Phú Châu     500 000   350 000
16 Phú Cường    500 000   350 000
17 Phú Đông     400 000   280 000
18 Phú Phương   500 000   350 000
19 Phú Sơn      400 000   280 000
20 Sơn Đà       400 000   280 000
21 Tản Hồng     500 000   350 000
22 Tản Lĩnh     250 000   175 000
23 Thái Hòa     400 000   280 000
24 Thuần Mỹ     400 000   280 000
25 Thụy An      400 000   280 000
26 Tiên Phong   400 000   280 000
27 Tòng Bạt     400 000   280 000
28 Vân Hòa      250 000   175 000
29 Vạn Thắng    500 000   350 000
30 Vật Lại      400 000   280 000
31 Yên Bài      250 000   175 000
BẢNG SỐ 11.2
                            BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ
                         (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                             Đơn vị tính:đ/m2
TT   Tên đường phố                                Giá đất ở                                      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
                          Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến     Ngoài        Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường         Ngoài
                                             200m                           phạm vi                       đến 200m                          phạm vi
                                                                             200m                                                            200m
                           VT1         VT2           VT3          VT4                      VT1          VT2         VT3           VT4
 a   Đường Quốc lộ                                                         Tính từ chỉ                                                     Tính từ chỉ
                                                                             giới hè                                                         giới hè
 1   Quốc lộ 32
                                                                             đường,                                                          đường,
     Từ tiếp giáp        2 700 000   2 130 000    1 560 000    1 500 000    theo giá     1 890 000   1 491 000   1 092 000     1 050 000    theo giá
     Sơn Tây đến                                                            đất khu                                                          đất khu
     giáp thị trấn Tây                                                       dân cư                                                          dân cư
     Đằng                                                                  nông thôn                                                        thuộc xã
                                                                                                                                            Phú Sơn
     Từ tiếp giáp thị    3 000 000   2 340 000    1 680 000    1 620 000                 2 100 000   1 638 000   1 176 000     1 134 000     đến hết
     trấn Tây Đằng                                                                                                                          địa phận
     đến trạm điện                                                                                                                         huyện Ba
     ngã ba Đồng                                                                                                                             Vì nông
     Bảng, xã Đồng                                                                                                                            thôn
     Thái
     Từ trạm điện        2 700 000   2 130 000    1 560 000    1 500 000                 1 890 000   1 491 000   1 092 000     1 050 000
     ngã ba Đồng
     Bảng, xã Đồng
     Thái đến trạm
     thuế huyện Ba
     Vì thuộc xã Phú
     Sơn
     Từ trạm thuế        2 400 000   1 920 000    1 440 000    1 380 000                 1 680 000   1 344 000   1 008 000      966 000
     huyện Ba Vì
b   Đường địa
    phương:
I   Đường tỉnh lộ:
1   Đường tỉnh lộ
    411 (93 cũ):
    Đoạn từ giáp      1 800 000   1 470 000   1 200 000   1 140 000   Tính từ chỉ   1 260 000   1 029 000   840 000   798 000   Tính từ chỉ
    QL32 đến hết                                                        giới hè                                                   giới hè
    địa phận trường                                                     đường,                                                    đường,
    PTTH Ngô                                                           theo giá                                                  theo giá
    Quyền                                                              đất khu                                                   đất khu
                                                                        dân cư                                                    dân cư
    Từ trường         1 500 000   1 230 000   1 080 000   1 020 000                 1 050 000   861 000     756 000   714 000
                                                                      nông thôn                                                 nông thôn
    PTTH Ngô
    Quyền đến đê
    sông Đà, xã Cổ
    Đô
2   Đường tỉnh lộ
    411B (94 cũ):
    Đoạn qua địa      1 800 000   1 470 000   1 200 000   1 140 000                 1 260 000   1 029 000   840 000   798 000
    phận xã Vạn
    Thắng: Từ km
    0+00 đến hết
    Trường THCS
    Vạn Thắng
    Đoạn qua địa      1 500 000   1 230 000   1 080 000   1 020 000                 1 050 000   861 000     756 000   714 000
    phận xã Vạn
    Thắng,Tản
    Hồng, Châu
    Sơn: Từ giáp
    trường THCS
    Vạn Thắng đến
    giáp đê Sông
    Hồng
3   Đường tỉnh lộ
    413 (88 cũ):
    Đoạn qua địa       1 500 000   1 230 000   1 080 000   1 020 000                 1 050 000   861 000   756 000   714 000
    phận xã Thụy
    An: Từ tiếp giáp
    Sơn Tây đến
    giáp nghĩa trang
    thôn Đông Lâu
    xã Thụy An
    Đoạn qua địa       1 200 000   1 080 000   960 000     900 000     Tính từ chỉ   840 000     756 000   672 000   630 000   Tính từ chỉ
    phận xã Thụy                                                         giới hè                                                 giới hè
    An, Cẩm Lĩnh,                                                        đường,                                                  đường,
    Sơn Đà: Từ                                                          theo giá                                                theo giá
    nghĩa trang thôn                                                    đất khu                                                 đất khu
    Đông Lâu xã                                                          dân cư                                                  dân cư
    Thụy An đến hết                                                    nông thôn                                               nông thôn
    thôn Chi Phú xã
    Sơn Đà
    Đoạn qua địa       1 500 000   1 230 000   1 080 000   1 020 000                 1 050 000   861 000   756 000   714 000
    phận xã Sơn
    Đà:Từ giáp thôn
    Chi Phú xã Sơn
    Đà đến Đê Sông
    Đà thuộc xã
    Sơn Đà
4   Đường tỉnh lộ                                                                    840 000     756 000   672 000   630 000
    413 (86 cũ):
    Từ giáp đường      1 200 000   1 080 000   960 000     900 000                   665 000     567 000   504 000   473 000
    87A cũ (đường
    414) đến hết
    UBND xã Ba
    Trại
    Từ giáp UBND       950 000     810 000     720 000     676 000
    xã Ba Trại đến
Đê sông Đà xã
    Thuần Mỹ
5   Đường tỉnh lộ
    411C (92 cũ):
    Đoạn qua địa      1 200 000   1 080 000   960 000     900 000                   840 000     756 000     672 000     630 000
    phận các xã Vật
    Lại, Đồng Thái,
    Phú Sơn, Tòng
    Bạt: Từ giáp
    đường Quốc lộ
    32 đến cây Đa
    Bác Hồ
    Từ cây đa Bác     950 000     810 000     720 000     676 000     Tính từ chỉ   665 000     567 000     504 000     473 000   Tính từ chỉ
    Hồ đến bờ đê                                                        giới hè                                                     giới hè
    Sông Đà (tiếp                                                       đường,                                                      đường,
    giáp xã Tòng                                                       theo giá                                                    theo giá
    Bạt)                                                               đất khu                                                     đất khu
                                                                        dân cư                                                      dân cư
6   Đường tỉnh lộ
                                                                      nông thôn                                                   nông thôn
    414 (87A cũ):
    Từ tiếp giáp      2 400 000   1 920 000   1 440 000   1 380 000                 1 680 000   1 344 000   1 008 000   966 000
    phường Xuân
    Khanh - Sơn
    Tây đến hết xã
    Tản Lĩnh
    Từ giáp xã Tản    1 800 000   1 470 000   1 200 000   1 140 000                 1 260 000   1 029 000   840 000     798 000
    Lĩnh đến ngã ba
    Đá Chông
7   Đường tỉnh lộ
    414B (87B cũ)
    Từ km 0+00 đến    1 200 000   1 080 000   960 000     900 000                   840 000     756 000     672 000     630 000
    km 0+500 (đoạn
    từ giáp đường
87A cũ qua
     trường cấp I, II
     Tản Lĩnh)
     Từ km 0+500        950 000     810 000     720 000   676 000                 665 000   567 000   504 000   473 000
     đến bãi rác
     Xuân Sơn - Tản
     Lĩnh
8    Đường tỉnh lộ      950 000     810 000     720 000   676 000                 665 000   567 000   504 000   473 000
     412B (91 cũ)
     đoạn qua đập
     Suối Hai, Ba
     Trại: Nối từ
     đường 88 cũ
     đến đường 86
     cũ
9    Đường tỉnh lộ      600 000     540 000     480 000   450 000   Tính từ chỉ   420 000   378 000   336 000   315 000   Tính từ chỉ
     415 (89 cũ)                                                      giới hè                                               giới hè
     đoạn qua xã                                                      đường,                                                đường,
     Minh Quang, Ba                                                  theo giá                                              theo giá
     Vì, Khánh                                                       đất khu                                               đất khu
     Thượng: Từ Đá                                                    dân cư                                                dân cư
     Chông xã Minh                                                  nông thôn                                             nông thôn
     Quang đến Chẹ
     Khánh Thượng
10   Đường tỉnh lộ      1 300 000   1 150 000   980 000   930 000                 910 000   805 000   686 000   651 000
     84 cũ: Từ cây
     xăng Tản Lĩnh đi
     Làng Văn hóa
     dân tộc Việt
     Nam qua địa
     phận xã Tản
     Lĩnh, Vân Hòa,
     Yên Bài
II   Các tuyến
đường khác:
11   Đường đất từ       1 200 000   1 080 000   960 000   900 000                 840 000   756 000   672 000   630 000
     Bãi rác xã Tản
     Lĩnh đến giáp
     đường 87A cũ
12   Đường vào khu      950 000     810 000     720 000   676 000                 665 000   567 000   504 000   473 000
     du lịch Khoang
     Xanh, Thác Đa,
     Nửa Vầng
     Trăng, Suối Mơ:
     Từ giáp đường
     84 cũ đến tiếp
     giáp khu du lịch
     Khoang Xanh
13   Đường vào khu      950 000     810 000     720 000   676 000                 665 000   567 000   504 000   473 000
     du lịch Ao Vua:
     Từ giáp đường
     87A cũ đến giáp
     khu du lịch Ao
     Vua
14   Đường vào          950 000     810 000     720 000   676 000                 665 000   567 000   504 000   473 000
     Vườn Quốc gia:
     Từ giáp đường
     87 A cũ đến
     giáp Vườn Quốc
     gia
15    Đường từ Cổng     950 000     810 000     720 000   676 000   Tính từ chỉ   665 000   567 000   504 000   473 000   Tính từ chỉ
     Vườn Quốc gia                                                    giới hè                                               giới hè
     đến giáp khu du                                                  đường,                                                đường,
     lịch Hồ Tiên Sa                                                 theo giá                                              theo giá
                                                                     đất khu                                               đất khu
16    Đường từ Cổng     950 000     810 000     720 000   676 000     dân cư      665 000   567 000   504 000   473 000     dân cư
     vườn Quốc gia
                                                                    nông thôn                                             nông thôn
     đến Suối Ổi
17    Đường Suối Ổi:       950 000      810 000       720 000       676 000                    665 000      567 000   504 000   473 000
      Từ Suối Ổi đến
      giáp UBND xã
      Vân Hòa
18    Đường giao          1 200 000    1 080 000      960 000       900 000                    840 000      756 000   672 000   630 000
      thôn liên xã Tiên
      Phong - Thụy
      An: Từ giáp
      đường Quốc lộ
      32 đến giáp
      trụsở UBND xã
      Thụy An
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

More Related Content

What's hot

Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_ducHa noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHa noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linhHa noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tinHa noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHa noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_thatHa noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
Hotland.vn
 

What's hot (19)

Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_ducHa noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHa noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
 
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linhHa noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tinHa noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHa noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
 
Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_thatHa noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
 

Similar to Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi

Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHa noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oaiHa noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHa noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHa noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Hotland.vn
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh long
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHa noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_dong_da
Ha noi gia_dat_quan_dong_daHa noi gia_dat_quan_dong_da
Ha noi gia_dat_quan_dong_da
Hotland.vn
 
Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12
Hoangsong
 

Similar to Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi (14)

Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHa noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oaiHa noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
 
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHa noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
 
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHa noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh long
 
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHa noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
 
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
 
Ha noi gia_dat_quan_dong_da
Ha noi gia_dat_quan_dong_daHa noi gia_dat_quan_dong_da
Ha noi gia_dat_quan_dong_da
 
Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12
 
Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12
 
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
 

More from Hotland.vn

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
Hotland.vn
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Hotland.vn
 

More from Hotland.vn (20)

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
 

Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi

  • 1. BẢNG SỐ 11 BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30 /12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính: đồng/m2 TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 1 Đường Quốc lộ 32 Đoạn tiếp giáp Chu Minh 3 600 000 2 760 000 1 920 000 1 860 000 2 520 000 1 932 000 1 344 000 1 302 000 đến Cống Nông Giang Từ Cống Nông Giang đến 4 200 000 3 180 000 2 160 000 1 980 000 2 940 000 2 226 000 1 512 000 1 386 000 tiếp giáp xã Vật Lại 2 Đường tỉnh lộ 412 (đường 90 cũ) Từ tiếp giáp QL 32 đến 2 000 000 1 600 000 1 200 000 1 150 000 1 400 000 1 120 000 840 000 805 000 hết UBND thị trấn Tây Đằng Từ UBND thị trấn Tây 1 500 000 1 225 000 1 000 000 950 000 1 050 000 858 000 700 000 665 000 Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai Đoạn từ trụ sở Nông 1 000 000 900 000 800 000 750 000 700 000 630 000 560 000 525 000 trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ 3 Đường liên xã từ Tây Đằng đi Phú Châu Từ giáp đường Quốc lộ 3 000 000 2 300 000 1 600 000 1 550 000 2 100 000 1 610 000 1 120 000 1 085 000 32 đến hết Vật tư nông nghiệp
  • 2. Từ tiếp giáp vật tư nông 1 500 000 1 225 000 1 000 000 950 000 1 050 000 858 000 700 000 665 000 nghiệp đến giáp đê Sông Hồng BẢNG SỐ 11.1 BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính: đ/m2 TT Tên địa phương Mức giá Đất ở Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 1 Thị trấn Tây Đằng 500 000 350 000 2 Ba Trại 250 000 175 000 3 Ba Vì 250 000 175 000 4 Cẩm Lĩnh 400 000 280 000 5 Cam Thượng 400 000 280 000 6 Châu Sơn 500 000 350 000 7 Chu Minh 500 000 350 000 8 Cổ Đô 500 000 350 000 9 Đông Quang 500 000 350 000 10 Đồng Thái 500 000 350 000 11 Khánh Thượng 250 000 175 000 12 Minh Châu 300 000 210 000
  • 3. 13 Minh Quang 250 000 175 000 14 Phong Vân 400 000 280 000 15 Phú Châu 500 000 350 000 16 Phú Cường 500 000 350 000 17 Phú Đông 400 000 280 000 18 Phú Phương 500 000 350 000 19 Phú Sơn 400 000 280 000 20 Sơn Đà 400 000 280 000 21 Tản Hồng 500 000 350 000 22 Tản Lĩnh 250 000 175 000 23 Thái Hòa 400 000 280 000 24 Thuần Mỹ 400 000 280 000 25 Thụy An 400 000 280 000 26 Tiên Phong 400 000 280 000 27 Tòng Bạt 400 000 280 000 28 Vân Hòa 250 000 175 000 29 Vạn Thắng 500 000 350 000 30 Vật Lại 400 000 280 000 31 Yên Bài 250 000 175 000
  • 4. BẢNG SỐ 11.2 BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính:đ/m2 TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến Ngoài Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường Ngoài 200m phạm vi đến 200m phạm vi 200m 200m VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 a Đường Quốc lộ Tính từ chỉ Tính từ chỉ giới hè giới hè 1 Quốc lộ 32 đường, đường, Từ tiếp giáp 2 700 000 2 130 000 1 560 000 1 500 000 theo giá 1 890 000 1 491 000 1 092 000 1 050 000 theo giá Sơn Tây đến đất khu đất khu giáp thị trấn Tây dân cư dân cư Đằng nông thôn thuộc xã Phú Sơn Từ tiếp giáp thị 3 000 000 2 340 000 1 680 000 1 620 000 2 100 000 1 638 000 1 176 000 1 134 000 đến hết trấn Tây Đằng địa phận đến trạm điện huyện Ba ngã ba Đồng Vì nông Bảng, xã Đồng thôn Thái Từ trạm điện 2 700 000 2 130 000 1 560 000 1 500 000 1 890 000 1 491 000 1 092 000 1 050 000 ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn Từ trạm thuế 2 400 000 1 920 000 1 440 000 1 380 000 1 680 000 1 344 000 1 008 000 966 000 huyện Ba Vì
  • 5. b Đường địa phương: I Đường tỉnh lộ: 1 Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ): Đoạn từ giáp 1 800 000 1 470 000 1 200 000 1 140 000 Tính từ chỉ 1 260 000 1 029 000 840 000 798 000 Tính từ chỉ QL32 đến hết giới hè giới hè địa phận trường đường, đường, PTTH Ngô theo giá theo giá Quyền đất khu đất khu dân cư dân cư Từ trường 1 500 000 1 230 000 1 080 000 1 020 000 1 050 000 861 000 756 000 714 000 nông thôn nông thôn PTTH Ngô Quyền đến đê sông Đà, xã Cổ Đô 2 Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ): Đoạn qua địa 1 800 000 1 470 000 1 200 000 1 140 000 1 260 000 1 029 000 840 000 798 000 phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 đến hết Trường THCS Vạn Thắng Đoạn qua địa 1 500 000 1 230 000 1 080 000 1 020 000 1 050 000 861 000 756 000 714 000 phận xã Vạn Thắng,Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng
  • 6. 3 Đường tỉnh lộ 413 (88 cũ): Đoạn qua địa 1 500 000 1 230 000 1 080 000 1 020 000 1 050 000 861 000 756 000 714 000 phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An Đoạn qua địa 1 200 000 1 080 000 960 000 900 000 Tính từ chỉ 840 000 756 000 672 000 630 000 Tính từ chỉ phận xã Thụy giới hè giới hè An, Cẩm Lĩnh, đường, đường, Sơn Đà: Từ theo giá theo giá nghĩa trang thôn đất khu đất khu Đông Lâu xã dân cư dân cư Thụy An đến hết nông thôn nông thôn thôn Chi Phú xã Sơn Đà Đoạn qua địa 1 500 000 1 230 000 1 080 000 1 020 000 1 050 000 861 000 756 000 714 000 phận xã Sơn Đà:Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 4 Đường tỉnh lộ 840 000 756 000 672 000 630 000 413 (86 cũ): Từ giáp đường 1 200 000 1 080 000 960 000 900 000 665 000 567 000 504 000 473 000 87A cũ (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại Từ giáp UBND 950 000 810 000 720 000 676 000 xã Ba Trại đến
  • 7. Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 5 Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ): Đoạn qua địa 1 200 000 1 080 000 960 000 900 000 840 000 756 000 672 000 630 000 phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây Đa Bác Hồ Từ cây đa Bác 950 000 810 000 720 000 676 000 Tính từ chỉ 665 000 567 000 504 000 473 000 Tính từ chỉ Hồ đến bờ đê giới hè giới hè Sông Đà (tiếp đường, đường, giáp xã Tòng theo giá theo giá Bạt) đất khu đất khu dân cư dân cư 6 Đường tỉnh lộ nông thôn nông thôn 414 (87A cũ): Từ tiếp giáp 2 400 000 1 920 000 1 440 000 1 380 000 1 680 000 1 344 000 1 008 000 966 000 phường Xuân Khanh - Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh Từ giáp xã Tản 1 800 000 1 470 000 1 200 000 1 140 000 1 260 000 1 029 000 840 000 798 000 Lĩnh đến ngã ba Đá Chông 7 Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 đến 1 200 000 1 080 000 960 000 900 000 840 000 756 000 672 000 630 000 km 0+500 (đoạn từ giáp đường
  • 8. 87A cũ qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) Từ km 0+500 950 000 810 000 720 000 676 000 665 000 567 000 504 000 473 000 đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 8 Đường tỉnh lộ 950 000 810 000 720 000 676 000 665 000 567 000 504 000 473 000 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường 88 cũ đến đường 86 cũ 9 Đường tỉnh lộ 600 000 540 000 480 000 450 000 Tính từ chỉ 420 000 378 000 336 000 315 000 Tính từ chỉ 415 (89 cũ) giới hè giới hè đoạn qua xã đường, đường, Minh Quang, Ba theo giá theo giá Vì, Khánh đất khu đất khu Thượng: Từ Đá dân cư dân cư Chông xã Minh nông thôn nông thôn Quang đến Chẹ Khánh Thượng 10 Đường tỉnh lộ 1 300 000 1 150 000 980 000 930 000 910 000 805 000 686 000 651 000 84 cũ: Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài II Các tuyến
  • 9. đường khác: 11 Đường đất từ 1 200 000 1 080 000 960 000 900 000 840 000 756 000 672 000 630 000 Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường 87A cũ 12 Đường vào khu 950 000 810 000 720 000 676 000 665 000 567 000 504 000 473 000 du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 13 Đường vào khu 950 000 810 000 720 000 676 000 665 000 567 000 504 000 473 000 du lịch Ao Vua: Từ giáp đường 87A cũ đến giáp khu du lịch Ao Vua 14 Đường vào 950 000 810 000 720 000 676 000 665 000 567 000 504 000 473 000 Vườn Quốc gia: Từ giáp đường 87 A cũ đến giáp Vườn Quốc gia 15 Đường từ Cổng 950 000 810 000 720 000 676 000 Tính từ chỉ 665 000 567 000 504 000 473 000 Tính từ chỉ Vườn Quốc gia giới hè giới hè đến giáp khu du đường, đường, lịch Hồ Tiên Sa theo giá theo giá đất khu đất khu 16 Đường từ Cổng 950 000 810 000 720 000 676 000 dân cư 665 000 567 000 504 000 473 000 dân cư vườn Quốc gia nông thôn nông thôn đến Suối Ổi
  • 10. 17 Đường Suối Ổi: 950 000 810 000 720 000 676 000 665 000 567 000 504 000 473 000 Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa 18 Đường giao 1 200 000 1 080 000 960 000 900 000 840 000 756 000 672 000 630 000 thôn liên xã Tiên Phong - Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụsở UBND xã Thụy An Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.