SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
BẢNG SỐ 8
                                             BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
                         (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                                Đơn vị tính: đ/m2
TT    Tên đường               Đoạn đường                                    Giá đất ở                         Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
         phố
                         Từ               Đến            VT1          VT2               VT3      VT4         VT1          VT2           VT3           VT4
1    Ái Mộ          Đầu đường         Cuối đường      19 200 000   12 240 000     10 560 000   9 360 000   9 600 000   6 120 000     5 280 000      4 680 000
2    Bồ Đề          Nguyễn Văn         Ao di tích     19 200 000   12 240 000     10 560 000   9 360 000   9 600 000   6 120 000     5 280 000      4 680 000
                       Cừ
                    Hết ao di tích    Qua UBND        15 600 000   10 920 000     9 600 000    8 268 000   7 800 000   5 460 000     4 800 000      4 134 000
                                     phường Bồ Đề
                                      đến đê sông
                                         Hồng
3    Cầu Thanh       Cầu Thanh       Quốc Lộ 5 Đê     9 700 000    6 912 000      6 240 000    5 280 000   4 850 000   3 456 000     3 120 000      2 640 000
     Trì (đường         Trì          Sông Đuống
     gom cầu)
4    (đường gom      Cầu Đông        Cầu Phù Đổng     8 400 000    5 796 000      4 680 000    4 032 000   4 200 000   2 898 000     2 340 000      2 016 000
     chân đê)          Trù
5    Đê Sông         Cầu Long         Phố Tư Đình     12 000 000   8 520 000      7 680 000    6 600 000   6 000 000   4 260 000     3 840 000      3 300 000
     Hồng (đường       Biên
     gom chân đê)
                    Phố Tư Đình       Hết địa phận    10 800 000   7 776 000      6 912 000    5 940 000   5 400 000   3 888 000     3 456 000      2 970 000
                                     quận Long Biên
6    Đức Giang      Ngô Gia Tự        Nhà máy hoá     19 200 000   12 240 000     10 560 000   9 360 000   9 600 000   6 120 000     5 280 000      4 680 000
                                     chất Đức Giang
                    Nhà máy hoá      Đê sông Đuống    14 400 000   10 140 000     9 060 000    7 776 000   7 200 000   5 070 000     4 530 000      3 888 000
                     chất Đức
                       Giang
7    Đường giữa     Cổng khu TT       Cuối đường      12 000 000   8 520 000      7 680 000    6 600 000   6 000 000   4 260 000     3 840 000      3 300 000
     khu tập thể    Diêm và Gỗ
     Diêm và Gỗ
8    Đường vào     Đường Ngọc     Hết Bắc Cầu 2      8 400 000    5 796 000    4 680 000    4 032 000   4 200 000   2 898 000   2 340 000   2 016 000
     Bắc Cầu          Thụy
9    Đường vào       Đê Sông      Ngõ Hải Quan       9 600 000    6 624 000    5 460 000    4 800 000   4 800 000   3 312 000   2 730 000   2 400 000
     Ngọc Thụy -      Hồng
     Gia Quất
10   Đường vào       Đê sông        Thạch Cầu        8 400 000    5 796 000    4 680 000    4 032 000   4 200 000   2 898 000   2 340 000   2 016 000
     Thạch Cầu        Hồng
11   Đường vào     Ngô Gia Tự       Đường tàu        15 600 000   10 920 000   9 600 000    8 268 000   7 800 000   5 460 000   4 800 000   4 134 000
     Thanh Am
                    Qua đường     Đến phố Thanh      12 000 000   8 520 000    7 680 000    6 600 000   6 000 000   4 260 000   3 840 000   3 300 000
                       tàu             Am
12   Đường vào     Nguyễn Văn     Di tích gò mộ tổ   18 000 000   11 700 000   10 080 000   9 000 000   9 000 000   5 850 000   5 040 000   4 500 000
     Gia Thụy         Cừ
                    Qua Di tích    Cuối đường        14 400 000   10 140 000   9 060 000    7 776 000   7 200 000   5 070 000   4 530 000   3 888 000
                    gò Mộ Tổ
13   Đường vào       Đê sông      Tình Quang và      8 400 000    5 796 000    4 680 000    4 032 000   4 200 000   2 898 000   2 340 000   2 016 000
     Tình Quang       Đuống           lên đê
14   Đường vào      Trạm y tế     Ngã tư số nhà      9 700 000    6 912 000    6 240 000    5 280 000   4 850 000   3 456 000   3 120 000   2 640 000
     Giang Biên      phường          86, 42
15   Đường vào       Đê sông      Hết thôn Trung     9 700 000    6 912 000    6 240 000    5 280 000   4 850 000   3 456 000   3 120 000   2 640 000
     Trung Hà         Hồng              Hà
16   Đường vào Z    Đức Giang          Z 133         14 400 000   10 140 000   9 060 000    7 776 000   7 200 000   5 070 000   4 530 000   3 888 000
     133(ngõ 99)
17   Đường 40m     Cầu Vĩnh Tuy   Đường Thạch        12 000 000   8 520 000    7 680 000    6 600 000   6 000 000   4 260 000   3 840 000   3 300 000
                                     Bàn
                   Cầu Vĩnh Tuy    Phố Tư Đình       12 000 000   8 520 000    7 680 000    6 600 000   6 000 000   4 260 000   3 840 000   3 300 000
18   Gia Quất        Số nhà 69      Khu tập thể      18 000 000   11 700 000   10 080 000   9 000 000   9 000 000   5 850 000   5 040 000   4 500 000
                   ngõ 481 Ngọc     Trung học
                       Lâm          đường sắt
19   Gia Thụy      Nguyễn Văn       Mương 558        16 800 000   11 340 000   9 840 000    8 736 000   8 400 000   5 670 000   4 920 000   4 368 000
                    Cừ - Long
                      Biên
20   Hoa Lâm       Đầu đường       Cuối đường       16 800 000   11 340 000   9 840 000    8 736 000    8 400 000    5 670 000   4 920 000   4 368 000
21   Hoàng Như     Nguyễn Văn     Ngã ba ngách      19 200 000   12 240 000   10 560 000   9 360 000    9 600 000    6 120 000   5 280 000   4 680 000
     Tiếp             Cừ           310/69 phố
                                 Nguyễn Văn Cừ
22   Huỳnh Văn     449 Nguyễn    Khu đô thị mới     14 400 000   10 140 000   9 060 000    7 776 000    7 200 000    5 070 000   4 530 000   3 888 000
     Nghệ           Văn Linh       Sài Đồng
23   Huỳnh Tấn     Ngã tư phố    Ngã ba giao cắt    15 600 000   10 920 000   9 600 000    8 268 000    7 800 000    5 460 000   4 800 000   4 134 000
     Phát           Sài Đồng -   với đường 40m
                   Nguyễn Văn    đi Cầu Vĩnh Tuy
                       Linh
24   Kẻ Tạnh        Đê Sông      Đường 48m khu      9 600 000    6 624 000    5 460 000    4 800 000    4 800 000    3 312 000   2 730 000   2 400 000
                     Đuống       đô thị Việt Hưng
25   Lệ Mật        Đầu đường       Cuối đường       16 800 000   11 340 000   9 840 000    8 736 000    8 400 000    5 670 000   4 920 000   4 368 000
26   Long Biên 1    Cầu Long       Ngọc Lâm         19 200 000   12 240 000   10 560 000   9 360 000    9 600 000    6 120 000   5 280 000   4 680 000
                      Biên
     Long Biên 2    Đê Sông        Ngọc Lâm         19 200 000   12 240 000   10 560 000   9 360 000    9 600 000    6 120 000   5 280 000   4 680 000
                     Hồng
27   Mai Phúc      Nguyễn Văn      Cuối đường       13 200 000   9 360 000    8 448 000    7 260 000    6 600 000    4 680 000   4 224 000   3 630 000
                      Linh
28   Ngọc Thụy      Cầu Long     Đường vào Bắc      9 700 000    6 912 000    6 240 000    5 280 000    4 850 000    3 456 000   3 120 000   2 640 000
     (mặt đê và       Biên           Cầu
     đường gom
     chân đê)       Qua đường     Cầu Đông Trù      8 400 000    5 796 000    4 680 000    4 032 000    4 200 000    2 898 000   2 340 000   2 016 000
                   vào Bắc Cầu
29   Ngô Gia       Nguyễn Văn      Ngọc Lâm         22 800 000   13 920 000   11 640 000   10 560 000   11 400 000   6 960 000   5 820 000   5 280 000
     Khảm             Cừ
30   Ngô Gia Tự    Đầu đường       Cuối đường       22 800 000   13 920 000   11 640 000   10 560 000   11 400 000   6 960 000   5 820 000   5 280 000
31   Ngọc Lâm       Đê sông        Long Biên 2      22 800 000   13 920 000   11 640 000   10 560 000   11 400 000   6 960 000   5 820 000   5 280 000
                     Hồng
                    Hết Long     Nguyễn Văn Cừ      25 200 000   15 000 000   12 600 000   11 280 000   12 600 000   7 500 000   6 300 000   5 640 000
                     Biên 2
32   Ngọc Trì      Thạch Bàn     Ngách 170/197      9 700 000    6 912 000    6 240 000    5 280 000    4 850 000    3 456 000   3 120 000   2 640 000
Thạch Bàn
33   Nguyễn Văn     Đê Sông      Đường 48m khu      9 600 000    6 624 000    5 460 000    4 800 000    4 800 000    3 312 000   2 730 000   2 400 000
     Hưởng           Đuống       đô thị Việt Hưng
34   Nguyễn Cao   434 Ngô Gia     Giáp Nhà P3       19 200 000   12 240 000   10 560 000   9 360 000    9 600 000    6 120 000   5 280 000   4 680 000
     Luyện            Tự         Khu đô thị mới
                                   Việt Hưng
35   Nguyễn Sơn    Ngọc Lâm       Sân bay Gia       25 200 000   15 000 000   12 600 000   11 280 000   12 600 000   7 500 000   6 300 000   5 640 000
                                     Lâm
36   Nguyễn Văn   Cầu Chương        Cầu Chui        30 000 000   17 160 000   14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000   7 080 000   6 300 000
     Cừ             Dương
37   Nguyễn Văn     Nút giao        Cầu Bây         19 200 000   12 240 000   10 560 000   9 360 000    9 600 000    6 120 000   5 280 000   4 680 000
     Linh          thông Cầu
                      Chui
                    Cầu Bây       Hết địa phận      16 800 000   11 340 000   9 840 000    8 736 000    8 400 000    5 670 000   4 920 000   4 368 000
                                 quận Long Biên
38   Phú Viên     Đầu dốc Đền    Công ty Phú Hải    9 600 000    6 624 000    5 460 000    4 800 000    4 800 000    3 312 000   2 730 000   2 400 000
                    Ghềnh
39   Ô Cách       Ngô Gia Tự       Cuối đường       16 800 000   11 340 000   9 840 000    8 736 000    8 400 000    5 670 000   4 920 000   4 368 000
40   Sài Đồng     Nguyễn Văn      C.ty nhựa Tú      15 600 000   10 920 000   9 600 000    8 268 000    7 800 000    5 460 000   4 800 000   4 134 000
                     Linh           Phương
41   Thạch Bàn    Nguyễn Văn      Phố Ngọc Trì      13 200 000   9 360 000    8 448 000    7 260 000    6 600 000    4 680 000   4 224 000   3 630 000
                     Linh
                  Phố Ngọc Trì   Đê sông Hồng       10 800 000   7 776 000    6 912 000    5 940 000    5 400 000    3 888 000   3 456 000   2 970 000
42   Tư Đình        Đê Sông        Đơn vị A45       9 600 000    6 624 000    5 460 000    4 800 000    4 800 000    3 312 000   2 730 000   2 400 000
                     Hồng
43   Tân Thụy     Nguyễn Văn     Cánh đồng Mai      13 200 000   9 360 000    8 448 000    7 260 000    6 600 000    4 680 000   4 224 000   3 630 000
                     Linh            Phúc
44   Thanh Am       Đê sông      Khu tái định cư    12 000 000   8 520 000    7 680 000    6 600 000    6 000 000    4 260 000   3 840 000   3 300 000
                     Đuống          Xóm Lò
45   Thượng       Ngô Gia Tự      Trường mầm        15 600 000   10 920 000   9 600 000    8 268 000    7 800 000    5 460 000   4 800 000   4 134 000
     Thanh                        non Thượng
Thanh
46   Trường Lâm      Đầu đường    Cuối đường     18 000 000   11 700 000   10 080 000   9 000 000   9 000 000   5 850 000   5 040 000   4 500 000
47   Vạn Hạnh        UBND Quận    Cuối đường     19 200 000   12 240 000   10 560 000   9 360 000   9 600 000   6 120 000   5 280 000   4 680 000
                      Long Biên
48   Việt Hưng       Nguyễn Văn   Giáp đình Lệ   15 600 000   10 920 000   9 600 000    8 268 000   7 800 000   5 460 000   4 800 000   4 134 000
                        Linh          Mật
49   Vũ Xuân         Nguyễn Văn    Cống Hàm      14 400 000   10 140 000   9 060 000    7 776 000   7 200 000   5 070 000   4 530 000   3 888 000
     Thiều              Linh         Rồng
50   Vũ Xuân         Qua cống     Đến đê Sông    10 800 000   7 776 000    6 912 000    5 940 000   5 400 000   3 888 000   3 456 000   2 970 000
     Thiều kéo dài   Hàm Rồng       Đuống

More Related Content

What's hot (6)

Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
 
Ha noi gia_dat_quan_hoan_kiem
Ha noi gia_dat_quan_hoan_kiemHa noi gia_dat_quan_hoan_kiem
Ha noi gia_dat_quan_hoan_kiem
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 

Similar to Ha noi gia_dat_quan_long_bien

Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHa noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoaHa noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lam
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lamHa noi gia_dat_huyen_gia_lam
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lam
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_viHa noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHa noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Hotland.vn
 

Similar to Ha noi gia_dat_quan_long_bien (20)

Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHa noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
 
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
 
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đông
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đôngBảng giá đất năm 2014 của quận hà đông
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đông
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoaHa noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lam
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lamHa noi gia_dat_huyen_gia_lam
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lam
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_viHa noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHa noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Gia Lâm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Gia Lâm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Gia Lâm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Gia Lâm 2014
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
 

More from Hotland.vn

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
Hotland.vn
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_anBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Hotland.vn
 

More from Hotland.vn (19)

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_anBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
 

Ha noi gia_dat_quan_long_bien

  • 1. BẢNG SỐ 8 BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính: đ/m2 TT Tên đường Đoạn đường Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phố Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 1 Ái Mộ Đầu đường Cuối đường 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 2 Bồ Đề Nguyễn Văn Ao di tích 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 Cừ Hết ao di tích Qua UBND 15 600 000 10 920 000 9 600 000 8 268 000 7 800 000 5 460 000 4 800 000 4 134 000 phường Bồ Đề đến đê sông Hồng 3 Cầu Thanh Cầu Thanh Quốc Lộ 5 Đê 9 700 000 6 912 000 6 240 000 5 280 000 4 850 000 3 456 000 3 120 000 2 640 000 Trì (đường Trì Sông Đuống gom cầu) 4 (đường gom Cầu Đông Cầu Phù Đổng 8 400 000 5 796 000 4 680 000 4 032 000 4 200 000 2 898 000 2 340 000 2 016 000 chân đê) Trù 5 Đê Sông Cầu Long Phố Tư Đình 12 000 000 8 520 000 7 680 000 6 600 000 6 000 000 4 260 000 3 840 000 3 300 000 Hồng (đường Biên gom chân đê) Phố Tư Đình Hết địa phận 10 800 000 7 776 000 6 912 000 5 940 000 5 400 000 3 888 000 3 456 000 2 970 000 quận Long Biên 6 Đức Giang Ngô Gia Tự Nhà máy hoá 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 chất Đức Giang Nhà máy hoá Đê sông Đuống 14 400 000 10 140 000 9 060 000 7 776 000 7 200 000 5 070 000 4 530 000 3 888 000 chất Đức Giang 7 Đường giữa Cổng khu TT Cuối đường 12 000 000 8 520 000 7 680 000 6 600 000 6 000 000 4 260 000 3 840 000 3 300 000 khu tập thể Diêm và Gỗ Diêm và Gỗ
  • 2. 8 Đường vào Đường Ngọc Hết Bắc Cầu 2 8 400 000 5 796 000 4 680 000 4 032 000 4 200 000 2 898 000 2 340 000 2 016 000 Bắc Cầu Thụy 9 Đường vào Đê Sông Ngõ Hải Quan 9 600 000 6 624 000 5 460 000 4 800 000 4 800 000 3 312 000 2 730 000 2 400 000 Ngọc Thụy - Hồng Gia Quất 10 Đường vào Đê sông Thạch Cầu 8 400 000 5 796 000 4 680 000 4 032 000 4 200 000 2 898 000 2 340 000 2 016 000 Thạch Cầu Hồng 11 Đường vào Ngô Gia Tự Đường tàu 15 600 000 10 920 000 9 600 000 8 268 000 7 800 000 5 460 000 4 800 000 4 134 000 Thanh Am Qua đường Đến phố Thanh 12 000 000 8 520 000 7 680 000 6 600 000 6 000 000 4 260 000 3 840 000 3 300 000 tàu Am 12 Đường vào Nguyễn Văn Di tích gò mộ tổ 18 000 000 11 700 000 10 080 000 9 000 000 9 000 000 5 850 000 5 040 000 4 500 000 Gia Thụy Cừ Qua Di tích Cuối đường 14 400 000 10 140 000 9 060 000 7 776 000 7 200 000 5 070 000 4 530 000 3 888 000 gò Mộ Tổ 13 Đường vào Đê sông Tình Quang và 8 400 000 5 796 000 4 680 000 4 032 000 4 200 000 2 898 000 2 340 000 2 016 000 Tình Quang Đuống lên đê 14 Đường vào Trạm y tế Ngã tư số nhà 9 700 000 6 912 000 6 240 000 5 280 000 4 850 000 3 456 000 3 120 000 2 640 000 Giang Biên phường 86, 42 15 Đường vào Đê sông Hết thôn Trung 9 700 000 6 912 000 6 240 000 5 280 000 4 850 000 3 456 000 3 120 000 2 640 000 Trung Hà Hồng Hà 16 Đường vào Z Đức Giang Z 133 14 400 000 10 140 000 9 060 000 7 776 000 7 200 000 5 070 000 4 530 000 3 888 000 133(ngõ 99) 17 Đường 40m Cầu Vĩnh Tuy Đường Thạch 12 000 000 8 520 000 7 680 000 6 600 000 6 000 000 4 260 000 3 840 000 3 300 000 Bàn Cầu Vĩnh Tuy Phố Tư Đình 12 000 000 8 520 000 7 680 000 6 600 000 6 000 000 4 260 000 3 840 000 3 300 000 18 Gia Quất Số nhà 69 Khu tập thể 18 000 000 11 700 000 10 080 000 9 000 000 9 000 000 5 850 000 5 040 000 4 500 000 ngõ 481 Ngọc Trung học Lâm đường sắt 19 Gia Thụy Nguyễn Văn Mương 558 16 800 000 11 340 000 9 840 000 8 736 000 8 400 000 5 670 000 4 920 000 4 368 000 Cừ - Long Biên
  • 3. 20 Hoa Lâm Đầu đường Cuối đường 16 800 000 11 340 000 9 840 000 8 736 000 8 400 000 5 670 000 4 920 000 4 368 000 21 Hoàng Như Nguyễn Văn Ngã ba ngách 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 Tiếp Cừ 310/69 phố Nguyễn Văn Cừ 22 Huỳnh Văn 449 Nguyễn Khu đô thị mới 14 400 000 10 140 000 9 060 000 7 776 000 7 200 000 5 070 000 4 530 000 3 888 000 Nghệ Văn Linh Sài Đồng 23 Huỳnh Tấn Ngã tư phố Ngã ba giao cắt 15 600 000 10 920 000 9 600 000 8 268 000 7 800 000 5 460 000 4 800 000 4 134 000 Phát Sài Đồng - với đường 40m Nguyễn Văn đi Cầu Vĩnh Tuy Linh 24 Kẻ Tạnh Đê Sông Đường 48m khu 9 600 000 6 624 000 5 460 000 4 800 000 4 800 000 3 312 000 2 730 000 2 400 000 Đuống đô thị Việt Hưng 25 Lệ Mật Đầu đường Cuối đường 16 800 000 11 340 000 9 840 000 8 736 000 8 400 000 5 670 000 4 920 000 4 368 000 26 Long Biên 1 Cầu Long Ngọc Lâm 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 Biên Long Biên 2 Đê Sông Ngọc Lâm 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 Hồng 27 Mai Phúc Nguyễn Văn Cuối đường 13 200 000 9 360 000 8 448 000 7 260 000 6 600 000 4 680 000 4 224 000 3 630 000 Linh 28 Ngọc Thụy Cầu Long Đường vào Bắc 9 700 000 6 912 000 6 240 000 5 280 000 4 850 000 3 456 000 3 120 000 2 640 000 (mặt đê và Biên Cầu đường gom chân đê) Qua đường Cầu Đông Trù 8 400 000 5 796 000 4 680 000 4 032 000 4 200 000 2 898 000 2 340 000 2 016 000 vào Bắc Cầu 29 Ngô Gia Nguyễn Văn Ngọc Lâm 22 800 000 13 920 000 11 640 000 10 560 000 11 400 000 6 960 000 5 820 000 5 280 000 Khảm Cừ 30 Ngô Gia Tự Đầu đường Cuối đường 22 800 000 13 920 000 11 640 000 10 560 000 11 400 000 6 960 000 5 820 000 5 280 000 31 Ngọc Lâm Đê sông Long Biên 2 22 800 000 13 920 000 11 640 000 10 560 000 11 400 000 6 960 000 5 820 000 5 280 000 Hồng Hết Long Nguyễn Văn Cừ 25 200 000 15 000 000 12 600 000 11 280 000 12 600 000 7 500 000 6 300 000 5 640 000 Biên 2 32 Ngọc Trì Thạch Bàn Ngách 170/197 9 700 000 6 912 000 6 240 000 5 280 000 4 850 000 3 456 000 3 120 000 2 640 000
  • 4. Thạch Bàn 33 Nguyễn Văn Đê Sông Đường 48m khu 9 600 000 6 624 000 5 460 000 4 800 000 4 800 000 3 312 000 2 730 000 2 400 000 Hưởng Đuống đô thị Việt Hưng 34 Nguyễn Cao 434 Ngô Gia Giáp Nhà P3 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 Luyện Tự Khu đô thị mới Việt Hưng 35 Nguyễn Sơn Ngọc Lâm Sân bay Gia 25 200 000 15 000 000 12 600 000 11 280 000 12 600 000 7 500 000 6 300 000 5 640 000 Lâm 36 Nguyễn Văn Cầu Chương Cầu Chui 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 Cừ Dương 37 Nguyễn Văn Nút giao Cầu Bây 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 Linh thông Cầu Chui Cầu Bây Hết địa phận 16 800 000 11 340 000 9 840 000 8 736 000 8 400 000 5 670 000 4 920 000 4 368 000 quận Long Biên 38 Phú Viên Đầu dốc Đền Công ty Phú Hải 9 600 000 6 624 000 5 460 000 4 800 000 4 800 000 3 312 000 2 730 000 2 400 000 Ghềnh 39 Ô Cách Ngô Gia Tự Cuối đường 16 800 000 11 340 000 9 840 000 8 736 000 8 400 000 5 670 000 4 920 000 4 368 000 40 Sài Đồng Nguyễn Văn C.ty nhựa Tú 15 600 000 10 920 000 9 600 000 8 268 000 7 800 000 5 460 000 4 800 000 4 134 000 Linh Phương 41 Thạch Bàn Nguyễn Văn Phố Ngọc Trì 13 200 000 9 360 000 8 448 000 7 260 000 6 600 000 4 680 000 4 224 000 3 630 000 Linh Phố Ngọc Trì Đê sông Hồng 10 800 000 7 776 000 6 912 000 5 940 000 5 400 000 3 888 000 3 456 000 2 970 000 42 Tư Đình Đê Sông Đơn vị A45 9 600 000 6 624 000 5 460 000 4 800 000 4 800 000 3 312 000 2 730 000 2 400 000 Hồng 43 Tân Thụy Nguyễn Văn Cánh đồng Mai 13 200 000 9 360 000 8 448 000 7 260 000 6 600 000 4 680 000 4 224 000 3 630 000 Linh Phúc 44 Thanh Am Đê sông Khu tái định cư 12 000 000 8 520 000 7 680 000 6 600 000 6 000 000 4 260 000 3 840 000 3 300 000 Đuống Xóm Lò 45 Thượng Ngô Gia Tự Trường mầm 15 600 000 10 920 000 9 600 000 8 268 000 7 800 000 5 460 000 4 800 000 4 134 000 Thanh non Thượng
  • 5. Thanh 46 Trường Lâm Đầu đường Cuối đường 18 000 000 11 700 000 10 080 000 9 000 000 9 000 000 5 850 000 5 040 000 4 500 000 47 Vạn Hạnh UBND Quận Cuối đường 19 200 000 12 240 000 10 560 000 9 360 000 9 600 000 6 120 000 5 280 000 4 680 000 Long Biên 48 Việt Hưng Nguyễn Văn Giáp đình Lệ 15 600 000 10 920 000 9 600 000 8 268 000 7 800 000 5 460 000 4 800 000 4 134 000 Linh Mật 49 Vũ Xuân Nguyễn Văn Cống Hàm 14 400 000 10 140 000 9 060 000 7 776 000 7 200 000 5 070 000 4 530 000 3 888 000 Thiều Linh Rồng 50 Vũ Xuân Qua cống Đến đê Sông 10 800 000 7 776 000 6 912 000 5 940 000 5 400 000 3 888 000 3 456 000 2 970 000 Thiều kéo dài Hàm Rồng Đuống