SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
BẢNG SỐ 3
                                              BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
                      (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                              Đơn vị tính đ/m2
TT    Tên đường            Đoạn đường                                   Giá đất ở                           Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
         phố
                      Từ                Đến          VT1          VT2               VT3       VT4          VT1          VT2           VT3           VT4
1    Bích Câu      Đầu đường     Cuối đường       34 800 000   19 320 000     15 840 000   14 040 000   17 400 000   9 660 000     7 920 000     7 020 000
2    Cát Linh      Đầu đường     Cuối đường       52 800 000   24 420 000     20 070 000   16 620 000   26 400 000   12 210 000    10 035 000    8 310 000
3    Chùa Bộc      Đầu đường     Cuối đường       49 200 000   23 640 000     19 440 000   16 260 000   24 600 000   11 820 000    9 720 000     8 130 000
4    Chùa Láng     Đầu đường     Cuối đường       33 600 000   18 840 000     15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000     7 740 000     6 900 000
5    Cầu Mới         Số 111      Đầu Cầu Mới      37 200 000   20 280 000     16 500 000   14 400 000   18 600 000   10 140 000    8 250 000     7 200 000
                   đường Láng
6    Cầu Giấy        Địa phận quận Đống Đa        37 200 000   20 280 000     16 500 000   14 400 000   18 600 000   10 140 000    8 250 000     7 200 000
7    Đông Các      Đầu đường     Cuối đường       26 400 000   15 480 000     12 960 000   11 640 000   13 200 000   7 740 000     6 480 000     5 820 000
8    Đông Tác      Đầu đường     Cuối đường       26 400 000   15 480 000     12 960 000   11 640 000   13 200 000   7 740 000     6 480 000     5 820 000
9    Đặng Văn      Đầu đường     Cuối đường       30 000 000   17 160 000     14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000     7 080 000     6 300 000
     Ngữ
10   Đào Duy Anh   Đầu đường     Cuối đường       40 800 000   21 507 500     17 471 000   14 971 500   20 400 000   10 754 000    8 736 000     7 486 000
11   Đặng Tiến     Đầu đường     Cuối đường       30 000 000   17 160 000     14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000     7 080 000     6 300 000
     Đông
12   Đặng Trần     Đầu đường     Cuối đường       34 800 000   19 320 000     15 840 000   14 040 000   17 400 000   9 660 000     7 920 000     7 020 000
     Côn
13   Đường          Hào Nam       Trịnh Hoài      22 800 000   13 920 000     11 640 000   10 560 000   11 400 000   6 960 000     5 820 000     5 280 000
     mương bê                        Đức
     tông hóa
14   Đường          Thái Hà       Thái Thịnh      24 000 000   14 400 000     12 120 000   10 920 000   12 000 000   7 200 000     6 060 000     5 460 000
     mương
15   Đường Hồ      Hồ Đắc Di       Xã Đàn         30 000 000   17 160 000     14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000     7 080 000     6 300 000
Đắc Di - Xã
     Đàn
16   Đoàn Thị        Đầu đường     Cuối đường   36 000 000   19 800 000   16 200 000   14 220 000   18 000 000   9 900 000    8 100 000    7 110 000
     Điểm
17   Giải Phóng        Địa phận quận Đống Đa    40 800 000   21 507 500   17 471 000   14 971 500   20 400 000   10 754 000   8 736 000    7 486 000
     (phía đốidiện
     đường tàu)
     Giải Phóng        Địa phận quận Đống Đa    27 600 000   15 960 000   13 440 000   12 000 000   13 800 000   7 980 000    6 720 000    6 000 000
     (đi qua
     đường tàu)
18   Giảng Võ         Cát Linh       Láng Hạ    57 600 000   26 220 000   20 760 000   17 760 000   28 800 000   13 110 000   10 380 000   8 880 000
                     Nguyễn Thái     Cát Linh   39 600 000   21 000 000   17 040 000   14 760 000   19 800 000   10 500 000   8 520 000    7 380 000
                        Học
19   Hàng Cháo         Địa phận quận Đống Đa    40 800 000   21 507 500   17 471 000   14 971 500   20 400 000   10 754 000   8 736 000    7 486 000
20   Hào Nam         Đầu đường     Cuối đường   30 000 000   17 160 000   14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000    7 080 000    6 300 000
21   Hồ Đắc Di       Đầu đường     Cuối đường   30 000 000   17 160 000   14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000    7 080 000    6 300 000
22   Hồ Giám         Đầu đường     Cuối đường   33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
     Hoàng Cầu       Đầu đường     Cuối đường   33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
     (sau khimở
     đường)
23   Hoàng Cầu       Đầu đường     Cuối đường   22 800 000   13 920 000   11 640 000   10 560 000   11 400 000   6 960 000    5 820 000    5 280 000
     (trướcmở
     đường)
24   Hoàng Ngọc      Đầu đường     Cuối đường   28 800 000   16 560 000   13 740 000   12 240 000   14 400 000   8 280 000    6 870 000    6 120 000
     Phách
25   Hoàng Tích      Đầu đường     Cuối đường   27 600 000   15 960 000   13 440 000   12 000 000   13 800 000   7 980 000    6 720 000    6 000 000
     Trí
26   Huỳnh Thúc      Đầu đường     Cuối đường   46 800 000   23 400 000   19 000 000   15 800 000   23 400 000   11 700 000   9 500 000    7 900 000
     Kháng
27   Khâm Thiên      Đầu đường     Cuối đường   45 600 000   22 800 000   18 840 000   15 480 000   22 800 000   11 400 000   9 420 000    7 740 000
28   Khương          Đầu đường     Cuối đường   25 200 000   15 000 000   12 600 000   11 280 000   12 600 000   7 500 000    6 300 000    5 640 000
Thượng
29   Kim Hoa        Đầu đường     Cuối đường     26 400 000   15 480 000   12 960 000   11 640 000   13 200 000   7 740 000    6 480 000    5 820 000
30   Mai Anh Tuấn     Địa phận quận Đống Đa      26 400 000   15 480 000   12 960 000   11 640 000   13 200 000   7 740 000    6 480 000    5 820 000
31   Láng           Đầu đường     Cuối đường     37 200 000   20 280 000   16 500 000   14 400 000   18 600 000   10 140 000   8 250 000    7 200 000
32   Láng Hạ         Địa phận                    52 800 000   24 420 000   20 070 000   16 620 000   26 400 000   12 210 000   10 035 000   8 310 000
                    quận Đống
                        Đa
33   Lương Đình     Đầu đường     Cuối đường     34 800 000   19 320 000   15 840 000   14 040 000   17 400 000   9 660 000    7 920 000    7 020 000
     Của
34   Lê Duẩn          Địa phận quận Đống Đa      61 200 000   27 540 000   21 420 000   18 360 000   30 600 000   13 770 000   10 710 000   9 180 000
     (không có
     đường tàu)
     Lê Duẩn (đi      Địa phận quận Đống Đa      30 000 000   17 160 000   14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000    7 080 000    6 300 000
     qua đường
     tầu)
35   La Thành        Kim Hoa      Ô Chợ Dừa      22 800 000   13 920 000   11 640 000   10 560 000   11 400 000   6 960 000    5 820 000    5 280 000
                    Ô Chợ Dừa     Hết địa phận   37 200 000   20 280 000   16 500 000   14 400 000   18 600 000   10 140 000   8 250 000    7 200 000
                                   quận Đống
                                       Đa
36   Lý Văn Phúc    Đầu đường     Cuối đường     33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
37   Ngõ Thông       Tôn Đức      KS Sao Mai     28 800 000   16 560 000   13 740 000   12 240 000   14 400 000   8 280 000    6 870 000    6 120 000
     Phong            Thắng
38   Ngõ Hàng Bột   Đầu đường     Cuối đường     36 000 000   19 800 000   16 200 000   14 220 000   18 000 000   9 900 000    8 100 000    7 110 000
39   Ngõ Thái       Đường Láng     Thái Thịnh    22 800 000   13 920 000   11 640 000   10 560 000   11 400 000   6 960 000    5 820 000    5 280 000
     Thịnh II
40   Ngô Sỹ Liên    Đầu đường     Cuối đường     37 200 000   20 280 000   16 500 000   14 400 000   18 600 000   10 140 000   8 250 000    7 200 000
41   Ngô Tất Tố     Đầu đường     Cuối đường     33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
42   Nguyên Hồng      Địa phận quận Đống Đa      33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
43   Nguyễn Chí       Địa phận quận Đống Đa      52 800 000   24 420 000   20 070 000   16 620 000   26 400 000   12 210 000   10 035 000   8 310 000
     Thanh
44   Nguyễn         Đầu đường     Cuối đường    45 600 000   22 800 000   18 840 000   15 480 000   22 800 000   11 400 000   9 420 000    7 740 000
     Khuyến
45   Nguyễn         Đầu đường     Cuối đường    49 200 000   23 640 000   19 440 000   16 260 000   24 600 000   11 820 000   9 720 000    8 130 000
     Lương Bằng
46   Nguyễn Như     Đầu đường     Cuối đường    36 000 000   19 800 000   16 200 000   14 220 000   18 000 000   9 900 000    8 100 000    7 110 000
     Đổ
47   Nguyễn Phúc    Đầu đường     Cuối đường    22 800 000   13 920 000   11 640 000   10 560 000   11 400 000   6 960 000    5 820 000    5 280 000
     Lai
48   Nguyễn Trãi      Địa phận quận Đống Đa     37 200 000   20 280 000   16 500 000   14 400 000   18 600 000   10 140 000   8 250 000    7 200 000
49   Pháo Đài       Đầu đường     Cuối đường    27 600 000   15 960 000   13 440 000   12 000 000   13 800 000   7 980 000    6 720 000    6 000 000
     Láng
50   Phương Mai     Đầu đường     Cuối đường    34 800 000   19 320 000   15 840 000   14 040 000   17 400 000   9 660 000    7 920 000    7 020 000
51   Phạm Ngọc      Đầu đường     Cuối đường    44 400 000   22 560 000   18 480 000   15 360 000   22 200 000   11 280 000   9 240 000    7 680 000
     Thạch
52   Phổ Giác       Đầu đường     Cuối đường    30 000 000   17 160 000   14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000    7 080 000    6 300 000
53   Phan Phù       Đầu đường     Cuối đường    34 800 000   19 320 000   15 840 000   14 040 000   17 400 000   9 660 000    7 920 000    7 020 000
     Tiên
54   Phan Văn Trị   Đầu đường     Cuối đường    33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
55   Quốc Tử        Đầu đường     Cuối đường    45 600 000   22 800 000   18 840 000   15 480 000   22 800 000   11 400 000   9 420 000    7 740 000
     Giám
56   Tôn Đức        Đầu đường     Cuối đường    52 800 000   24 420 000   20 070 000   16 620 000   26 400 000   12 210 000   10 035 000   8 310 000
     Thắng
57   Tôn Thất       Đầu đường     Cuối đường    31 200 000   17 760 000   14 640 000   13 020 000   15 600 000   8 880 000    7 320 000    6 510 000
     Tùng
58   Tây Sơn          Nguyễn       Ngã 3 Thái   46 800 000   23 400 000   19 000 000   15 800 000   23 400 000   11 700 000   9 500 000    7 900 000
                    Lương Bằng    Hà-Chùa Bộc
                     Ngã 3 Thái   Ngã Tư Sở     39 600 000   21 000 000   17 040 000   14 760 000   19 800 000   10 500 000   8 520 000    7 380 000
                    Hà Chùa Bộc
59   Thái Hà         Tây Sơn      Mương Hào     49 200 000   23 640 000   19 440 000   16 260 000   24 600 000   11 820 000   9 720 000    8 130 000
                                   Nam Yên
                                    Lạng
Mương Hào       Láng Hạ    40 800 000   21 507 500   17 471 000   14 971 500   20 400 000   10 754 000   8 736 000    7 486 000
                     Nam Yên
                      Lạng
60   Thái Thịnh     Đầu đường     Cuối đường   37 200 000   20 280 000   16 500 000   14 400 000   18 600 000   10 140 000   8 250 000    7 200 000
61   Trần Quang     Đầu đường     Cuối đường   28 800 000   16 560 000   13 740 000   12 240 000   14 400 000   8 280 000    6 870 000    6 120 000
     Diệu
62   Trần Quý Cáp    Nguyễn       Nguyễn Như   39 600 000   21 000 000   17 040 000   14 760 000   19 800 000   10 500 000   8 520 000    7 380 000
                     Khuyến           Đổ
                    Nguyễn Như    Cuối đường   33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
                        Đổ
63   Trần Hữu       Đầu đường     Cuối đường   28 800 000   16 560 000   13 740 000   12 240 000   14 400 000   8 280 000    6 870 000    6 120 000
     Tước
64   Trường Chinh   Ngã Tư Sở      Ngã 3 Tôn   37 200 000   20 280 000   16 500 000   14 400 000   18 600 000   10 140 000   8 250 000    7 200 000
                                   Thất Tùng
                    Ngã 3 Tôn        Đại La    34 800 000   19 320 000   15 840 000   14 040 000   17 400 000   9 660 000    7 920 000    7 020 000
                    Thất Tùng
65   Trịnh Hoài     Đầu đường     Cuối đường   49 200 000   23 640 000   19 440 000   16 260 000   24 600 000   11 820 000   9 720 000    8 130 000
     Đức
66   Trung Liệt     Đầu đường     Cuối đường   27 600 000   15 960 000   13 440 000   12 000 000   13 800 000   7 980 000    6 720 000    6 000 000
67   Trúc Khê       Đầu đường     Cuối đường   33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
68   Xã Đàn         Đầu đường     Cuối đường   52 800 000   24 420 000   20 070 000   16 620 000   26 400 000   12 210 000   10 035 000   8 310 000
69   Văn Miếu       Đầu đường     Cuối đường   46 800 000   23 400 000   19 000 000   15 800 000   23 400 000   11 700 000   9 500 000    7 900 000
70   Vọng             Địa phận quận Đống Đa    31 200 000   17 760 000   14 640 000   13 020 000   15 600 000   8 880 000    7 320 000    6 510 000
71   Võ Văn Dũng    Đầu đường     Cuối đường   28 800 000   16 560 000   13 740 000   12 240 000   14 400 000   8 280 000    6 870 000    6 120 000
72   Vũ Ngọc        Đầu đường     Cuối đường   33 600 000   18 840 000   15 480 000   13 800 000   16 800 000   9 420 000    7 740 000    6 900 000
     Phan
73   Vũ Thạnh       Đầu đường     Cuối đường   30 000 000   17 160 000   14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000    7 080 000    6 300 000
74   Vĩnh Hồ        Đầu đường     Cuối đường   27 600 000   15 960 000   13 440 000   12 000 000   13 800 000   7 980 000    6 720 000    6 000 000
75   Y Miếu         Đầu đường     Cuối đường   30 000 000   17 160 000   14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000    7 080 000    6 300 000
76   Yên Thế   Địa phận quận Đống Đa   30 000 000   17 160 000   14 160 000   12 600 000   15 000 000   8 580 000   7 080 000   6 300 000
     (Phố)

More Related Content

Similar to Ha noi gia_dat_quan_dong_da

Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHa noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đông
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đôngBảng giá đất năm 2014 của quận hà đông
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đôngQuỹ Đất Trung Tâm
 
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHotland.vn
 
ốNg và phụ kiện ppr
ốNg và phụ kiện pprốNg và phụ kiện ppr
ốNg và phụ kiện pprCôngTy MinhPhú
 
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_viHa noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_viHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014Nguyễn Thượng Đan
 

Similar to Ha noi gia_dat_quan_dong_da (20)

Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đống Đa 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
 
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHa noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
 
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đông
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đôngBảng giá đất năm 2014 của quận hà đông
Bảng giá đất năm 2014 của quận hà đông
 
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
 
ốNg và phụ kiện ppr
ốNg và phụ kiện pprốNg và phụ kiện ppr
ốNg và phụ kiện ppr
 
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_viHa noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
 

More from Hotland.vn

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichHotland.vn
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpHotland.vn
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_anBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_anHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonHotland.vn
 

More from Hotland.vn (20)

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_anBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
 

Ha noi gia_dat_quan_dong_da

  • 1. BẢNG SỐ 3 BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính đ/m2 TT Tên đường Đoạn đường Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phố Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 1 Bích Câu Đầu đường Cuối đường 34 800 000 19 320 000 15 840 000 14 040 000 17 400 000 9 660 000 7 920 000 7 020 000 2 Cát Linh Đầu đường Cuối đường 52 800 000 24 420 000 20 070 000 16 620 000 26 400 000 12 210 000 10 035 000 8 310 000 3 Chùa Bộc Đầu đường Cuối đường 49 200 000 23 640 000 19 440 000 16 260 000 24 600 000 11 820 000 9 720 000 8 130 000 4 Chùa Láng Đầu đường Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 5 Cầu Mới Số 111 Đầu Cầu Mới 37 200 000 20 280 000 16 500 000 14 400 000 18 600 000 10 140 000 8 250 000 7 200 000 đường Láng 6 Cầu Giấy Địa phận quận Đống Đa 37 200 000 20 280 000 16 500 000 14 400 000 18 600 000 10 140 000 8 250 000 7 200 000 7 Đông Các Đầu đường Cuối đường 26 400 000 15 480 000 12 960 000 11 640 000 13 200 000 7 740 000 6 480 000 5 820 000 8 Đông Tác Đầu đường Cuối đường 26 400 000 15 480 000 12 960 000 11 640 000 13 200 000 7 740 000 6 480 000 5 820 000 9 Đặng Văn Đầu đường Cuối đường 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 Ngữ 10 Đào Duy Anh Đầu đường Cuối đường 40 800 000 21 507 500 17 471 000 14 971 500 20 400 000 10 754 000 8 736 000 7 486 000 11 Đặng Tiến Đầu đường Cuối đường 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 Đông 12 Đặng Trần Đầu đường Cuối đường 34 800 000 19 320 000 15 840 000 14 040 000 17 400 000 9 660 000 7 920 000 7 020 000 Côn 13 Đường Hào Nam Trịnh Hoài 22 800 000 13 920 000 11 640 000 10 560 000 11 400 000 6 960 000 5 820 000 5 280 000 mương bê Đức tông hóa 14 Đường Thái Hà Thái Thịnh 24 000 000 14 400 000 12 120 000 10 920 000 12 000 000 7 200 000 6 060 000 5 460 000 mương 15 Đường Hồ Hồ Đắc Di Xã Đàn 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000
  • 2. Đắc Di - Xã Đàn 16 Đoàn Thị Đầu đường Cuối đường 36 000 000 19 800 000 16 200 000 14 220 000 18 000 000 9 900 000 8 100 000 7 110 000 Điểm 17 Giải Phóng Địa phận quận Đống Đa 40 800 000 21 507 500 17 471 000 14 971 500 20 400 000 10 754 000 8 736 000 7 486 000 (phía đốidiện đường tàu) Giải Phóng Địa phận quận Đống Đa 27 600 000 15 960 000 13 440 000 12 000 000 13 800 000 7 980 000 6 720 000 6 000 000 (đi qua đường tàu) 18 Giảng Võ Cát Linh Láng Hạ 57 600 000 26 220 000 20 760 000 17 760 000 28 800 000 13 110 000 10 380 000 8 880 000 Nguyễn Thái Cát Linh 39 600 000 21 000 000 17 040 000 14 760 000 19 800 000 10 500 000 8 520 000 7 380 000 Học 19 Hàng Cháo Địa phận quận Đống Đa 40 800 000 21 507 500 17 471 000 14 971 500 20 400 000 10 754 000 8 736 000 7 486 000 20 Hào Nam Đầu đường Cuối đường 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 21 Hồ Đắc Di Đầu đường Cuối đường 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 22 Hồ Giám Đầu đường Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 Hoàng Cầu Đầu đường Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 (sau khimở đường) 23 Hoàng Cầu Đầu đường Cuối đường 22 800 000 13 920 000 11 640 000 10 560 000 11 400 000 6 960 000 5 820 000 5 280 000 (trướcmở đường) 24 Hoàng Ngọc Đầu đường Cuối đường 28 800 000 16 560 000 13 740 000 12 240 000 14 400 000 8 280 000 6 870 000 6 120 000 Phách 25 Hoàng Tích Đầu đường Cuối đường 27 600 000 15 960 000 13 440 000 12 000 000 13 800 000 7 980 000 6 720 000 6 000 000 Trí 26 Huỳnh Thúc Đầu đường Cuối đường 46 800 000 23 400 000 19 000 000 15 800 000 23 400 000 11 700 000 9 500 000 7 900 000 Kháng 27 Khâm Thiên Đầu đường Cuối đường 45 600 000 22 800 000 18 840 000 15 480 000 22 800 000 11 400 000 9 420 000 7 740 000 28 Khương Đầu đường Cuối đường 25 200 000 15 000 000 12 600 000 11 280 000 12 600 000 7 500 000 6 300 000 5 640 000
  • 3. Thượng 29 Kim Hoa Đầu đường Cuối đường 26 400 000 15 480 000 12 960 000 11 640 000 13 200 000 7 740 000 6 480 000 5 820 000 30 Mai Anh Tuấn Địa phận quận Đống Đa 26 400 000 15 480 000 12 960 000 11 640 000 13 200 000 7 740 000 6 480 000 5 820 000 31 Láng Đầu đường Cuối đường 37 200 000 20 280 000 16 500 000 14 400 000 18 600 000 10 140 000 8 250 000 7 200 000 32 Láng Hạ Địa phận 52 800 000 24 420 000 20 070 000 16 620 000 26 400 000 12 210 000 10 035 000 8 310 000 quận Đống Đa 33 Lương Đình Đầu đường Cuối đường 34 800 000 19 320 000 15 840 000 14 040 000 17 400 000 9 660 000 7 920 000 7 020 000 Của 34 Lê Duẩn Địa phận quận Đống Đa 61 200 000 27 540 000 21 420 000 18 360 000 30 600 000 13 770 000 10 710 000 9 180 000 (không có đường tàu) Lê Duẩn (đi Địa phận quận Đống Đa 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 qua đường tầu) 35 La Thành Kim Hoa Ô Chợ Dừa 22 800 000 13 920 000 11 640 000 10 560 000 11 400 000 6 960 000 5 820 000 5 280 000 Ô Chợ Dừa Hết địa phận 37 200 000 20 280 000 16 500 000 14 400 000 18 600 000 10 140 000 8 250 000 7 200 000 quận Đống Đa 36 Lý Văn Phúc Đầu đường Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 37 Ngõ Thông Tôn Đức KS Sao Mai 28 800 000 16 560 000 13 740 000 12 240 000 14 400 000 8 280 000 6 870 000 6 120 000 Phong Thắng 38 Ngõ Hàng Bột Đầu đường Cuối đường 36 000 000 19 800 000 16 200 000 14 220 000 18 000 000 9 900 000 8 100 000 7 110 000 39 Ngõ Thái Đường Láng Thái Thịnh 22 800 000 13 920 000 11 640 000 10 560 000 11 400 000 6 960 000 5 820 000 5 280 000 Thịnh II 40 Ngô Sỹ Liên Đầu đường Cuối đường 37 200 000 20 280 000 16 500 000 14 400 000 18 600 000 10 140 000 8 250 000 7 200 000 41 Ngô Tất Tố Đầu đường Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 42 Nguyên Hồng Địa phận quận Đống Đa 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 43 Nguyễn Chí Địa phận quận Đống Đa 52 800 000 24 420 000 20 070 000 16 620 000 26 400 000 12 210 000 10 035 000 8 310 000 Thanh
  • 4. 44 Nguyễn Đầu đường Cuối đường 45 600 000 22 800 000 18 840 000 15 480 000 22 800 000 11 400 000 9 420 000 7 740 000 Khuyến 45 Nguyễn Đầu đường Cuối đường 49 200 000 23 640 000 19 440 000 16 260 000 24 600 000 11 820 000 9 720 000 8 130 000 Lương Bằng 46 Nguyễn Như Đầu đường Cuối đường 36 000 000 19 800 000 16 200 000 14 220 000 18 000 000 9 900 000 8 100 000 7 110 000 Đổ 47 Nguyễn Phúc Đầu đường Cuối đường 22 800 000 13 920 000 11 640 000 10 560 000 11 400 000 6 960 000 5 820 000 5 280 000 Lai 48 Nguyễn Trãi Địa phận quận Đống Đa 37 200 000 20 280 000 16 500 000 14 400 000 18 600 000 10 140 000 8 250 000 7 200 000 49 Pháo Đài Đầu đường Cuối đường 27 600 000 15 960 000 13 440 000 12 000 000 13 800 000 7 980 000 6 720 000 6 000 000 Láng 50 Phương Mai Đầu đường Cuối đường 34 800 000 19 320 000 15 840 000 14 040 000 17 400 000 9 660 000 7 920 000 7 020 000 51 Phạm Ngọc Đầu đường Cuối đường 44 400 000 22 560 000 18 480 000 15 360 000 22 200 000 11 280 000 9 240 000 7 680 000 Thạch 52 Phổ Giác Đầu đường Cuối đường 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 53 Phan Phù Đầu đường Cuối đường 34 800 000 19 320 000 15 840 000 14 040 000 17 400 000 9 660 000 7 920 000 7 020 000 Tiên 54 Phan Văn Trị Đầu đường Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 55 Quốc Tử Đầu đường Cuối đường 45 600 000 22 800 000 18 840 000 15 480 000 22 800 000 11 400 000 9 420 000 7 740 000 Giám 56 Tôn Đức Đầu đường Cuối đường 52 800 000 24 420 000 20 070 000 16 620 000 26 400 000 12 210 000 10 035 000 8 310 000 Thắng 57 Tôn Thất Đầu đường Cuối đường 31 200 000 17 760 000 14 640 000 13 020 000 15 600 000 8 880 000 7 320 000 6 510 000 Tùng 58 Tây Sơn Nguyễn Ngã 3 Thái 46 800 000 23 400 000 19 000 000 15 800 000 23 400 000 11 700 000 9 500 000 7 900 000 Lương Bằng Hà-Chùa Bộc Ngã 3 Thái Ngã Tư Sở 39 600 000 21 000 000 17 040 000 14 760 000 19 800 000 10 500 000 8 520 000 7 380 000 Hà Chùa Bộc 59 Thái Hà Tây Sơn Mương Hào 49 200 000 23 640 000 19 440 000 16 260 000 24 600 000 11 820 000 9 720 000 8 130 000 Nam Yên Lạng
  • 5. Mương Hào Láng Hạ 40 800 000 21 507 500 17 471 000 14 971 500 20 400 000 10 754 000 8 736 000 7 486 000 Nam Yên Lạng 60 Thái Thịnh Đầu đường Cuối đường 37 200 000 20 280 000 16 500 000 14 400 000 18 600 000 10 140 000 8 250 000 7 200 000 61 Trần Quang Đầu đường Cuối đường 28 800 000 16 560 000 13 740 000 12 240 000 14 400 000 8 280 000 6 870 000 6 120 000 Diệu 62 Trần Quý Cáp Nguyễn Nguyễn Như 39 600 000 21 000 000 17 040 000 14 760 000 19 800 000 10 500 000 8 520 000 7 380 000 Khuyến Đổ Nguyễn Như Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 Đổ 63 Trần Hữu Đầu đường Cuối đường 28 800 000 16 560 000 13 740 000 12 240 000 14 400 000 8 280 000 6 870 000 6 120 000 Tước 64 Trường Chinh Ngã Tư Sở Ngã 3 Tôn 37 200 000 20 280 000 16 500 000 14 400 000 18 600 000 10 140 000 8 250 000 7 200 000 Thất Tùng Ngã 3 Tôn Đại La 34 800 000 19 320 000 15 840 000 14 040 000 17 400 000 9 660 000 7 920 000 7 020 000 Thất Tùng 65 Trịnh Hoài Đầu đường Cuối đường 49 200 000 23 640 000 19 440 000 16 260 000 24 600 000 11 820 000 9 720 000 8 130 000 Đức 66 Trung Liệt Đầu đường Cuối đường 27 600 000 15 960 000 13 440 000 12 000 000 13 800 000 7 980 000 6 720 000 6 000 000 67 Trúc Khê Đầu đường Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 68 Xã Đàn Đầu đường Cuối đường 52 800 000 24 420 000 20 070 000 16 620 000 26 400 000 12 210 000 10 035 000 8 310 000 69 Văn Miếu Đầu đường Cuối đường 46 800 000 23 400 000 19 000 000 15 800 000 23 400 000 11 700 000 9 500 000 7 900 000 70 Vọng Địa phận quận Đống Đa 31 200 000 17 760 000 14 640 000 13 020 000 15 600 000 8 880 000 7 320 000 6 510 000 71 Võ Văn Dũng Đầu đường Cuối đường 28 800 000 16 560 000 13 740 000 12 240 000 14 400 000 8 280 000 6 870 000 6 120 000 72 Vũ Ngọc Đầu đường Cuối đường 33 600 000 18 840 000 15 480 000 13 800 000 16 800 000 9 420 000 7 740 000 6 900 000 Phan 73 Vũ Thạnh Đầu đường Cuối đường 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 74 Vĩnh Hồ Đầu đường Cuối đường 27 600 000 15 960 000 13 440 000 12 000 000 13 800 000 7 980 000 6 720 000 6 000 000 75 Y Miếu Đầu đường Cuối đường 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000
  • 6. 76 Yên Thế Địa phận quận Đống Đa 30 000 000 17 160 000 14 160 000 12 600 000 15 000 000 8 580 000 7 080 000 6 300 000 (Phố)