SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
BẢNG SỐ 16
                                 BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
                         (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30 /12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                  Đơn vị tính: đồng/m2
TT           Tên đường phố                              Giá đất ở                         Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
                                         VT1         VT2            VT3      VT4         VT1          VT2           VT3          VT4
 1   Quốc lộ 32                      14 400 000    9 360 000   7 200 000   6 480 000   8 640 000    5 616 000    4 320 000    3 888 000
 2   Đường tỉnh lộ 422                9 600 000    6 432 000   3 840 000   3 360 000   5 760 000    3 859 000    2 304 000    2 016 000
 3   Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến     6 600 000    4 818 000   3 630 000   3 234 000   3 960 000    2 891 000    2 178 000    1 940 000
     cổng làng Giang
 4   Đường trục giao thông chính      5 000 000    3 750 000   3 150 000   2 500 000   3 000 000    2 250 000    1 890 000    1 500 000
     của làng Giang (từ cổng làng
     Giang đến hết địa phận thị
     trấn Trạm Trôi)
BẢNG SỐ 16.1


                           BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
                    (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                           Đơn vị tính: đ/m2
               TT        Tên địa phương                                          Mức giá
                                                             Đất ở                         Đất sản xuất kinh doanh phi
                                                                                                  nông nghiệp
                                               Vùng đồng        Vùng bãi (phần          Vùng đồng        Vùng bãi (phần
                                               (phần diện      diện tích đất nằm        (phần diện         diện tích đất
                                              tích đất nằm       ngoài đê sông         tích đất nằm       nằm ngoài đê
                                                 trong đê             Đáy)            trong đê Sông         sông Đáy)
                                               Sông Đáy)                                   Đáy)
               1     An Thượng                 2 150 000             1 350 000         1 505 000            945 000
               2     Cát Quế                   2 150 000             1 350 000         1 505 000            945 000
               3     Di Trạch                  2 150 000                               1 505 000
               4     Dương Liễu                2 150 000             1 350 000         1 505 000            945 000
               5     Đắc Sở                    2 150 000             1 350 000         1 505 000            945 000
               6     Đức Giang                 2 150 000                               1 505 000
               7     Đức Thượng                2 150 000                               1 505 000
               8     Kim Chung                 2 150 000                               1 505 000
               9     Lại Yên                   2 150 000                               1 505 000
               10    Minh Khai                 2 150 000             1 350 000         1 505 000            945 000
               11    Sơn Đồng                  2 150 000                               1 505 000
               12    Song Phương               2 150 000             1 350 000         1 505 000            945 000
13      Tiền Yên                    2 150 000          1 350 000       1 505 000            945 000
                       14      Vân Canh                    2 150 000                          1 505 000
                       15      Vân Côn                                        1 350 000                            945 000
                       16      Yên Sở                      2 150 000          1 350 000       1 505 000            945 000



    BẢNG SỐ 16.2
                                          BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
                             (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                                   Đơn vị tính: đ/m2
TT    Tên đường phố                                  Giá đất ở                                          Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
                            Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến       Ngoài        Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến            Ngoài
                                               200m                             phạm vi                          200m                                  phạm vi
                                                                                 200m                                                                   200m
                             VT1           VT2          VT3            VT4                    VT1            VT2             VT3           VT4
a     Đường Quốc
      lộ
      Đại lộ Thăng     14 400 000       10 140 000   9 060 000    7 776 000     4 209 000   8 640 000     6 084 000     5 436 000       4 665 600      2 525 000
      Long (đoạn qua
      xã An Khánh)
b     Đường địa
      phương
1     Đường Lê         10 800 000       7 860 000    7 128 000    6 156 000     3 471 750   6 480 000     4 716 000     4 277 000       3 693 600      2 083 000
      Trọng Tấn
      (đoạn qua xã
      La Phù, An
      Khánh)
2     Đường tỉnh lộ    7 200 000        5 328 000    4 550 000    3 600 000     2 800 000   4 320 000     3 197 000     2 730 000       2 160 000      1 680 000
      423 (đoạn qua
xã An Khánh)
3   Đường An          9 600 000   7 080 000   6 432 000   5 568 000   3 800 000   5 760 000   4 248 000   3 859 000   3 341 000   2 280 000
    Khánh đi Lại
    Yên (đoạn từ
    Đại lộ Thăng
    Long đến giáp
    xã Lại Yên)
4   Đường từ Đại      9 600 000   7 080 000   6 432 000   5 568 000   3 800 000   5 760 000   4 248 000   3 859 000   3 341 000   2 280 000
    lộ Thăng Long
    đến tỉnh lộ 423
5   Đường Chùa        6 300 000   4 410 000   3 700 000   3 100 000   2 260 000   3 780 000   2 646 000   2 220 000   1 860 000   1 356 000
    Tổng: từ
    đường 423 qua
    Đình La Phù
    đến giáp xã
    Đông La
6   Đường liên xã
    đi qua xã Đông
    La:
    Phía bên đồng     6 000 000   4 320 000   3 600 000   3 000 000   2 106 000   3 600 000   2 592 000   2 160 000   1 800 000   1 264 000
    Phía bên bãi      5 500 000   4 015 000   3 300 000   2 750 000   2 035 000   3 300 000   2 409 000   1 980 000   1 650 000   1 221 000
BẢNG SỐ 16.3
                        BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
                       (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                        Đơn vị tính:đ/m2
TT   Tên đường phố                              Giá đất ở                                     Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
                        Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến     Ngoài       Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến        Ngoài
                                           200m                           phạm vi                         200m                              phạm vi
                                                                           200m                                                              200m
                          VT1          VT2          VT3         VT4                     VT1          VT2          VT3          VT4
 a   Đường quốc lộ                                                         Tính từ                                                           Tính từ
                                                                           chỉ giới                                                          chỉ giới
 1   Đường quốc lộ
                                                                             hè                                                                hè
     32                                                                    đường,                                                            đường,
     Đoạn qua địa      9 600 000    7 080 000    4 800 000    4 320 000   theo giá    4 147 000   4 032 000    3 360 000    3 024 000       theo giá
     phận xã Kim                                                          đất khu                                                           đất khu
     Chung                                                                 dân cư                                                            dân cư
                                                                            nông                                                              nông
     Đoạn qua địa      9 000 000    6 345 000    4 500 000    4 050 000     thôn      4 090 000   3 917 000    3 150 000    2 835 000         thôn
     phận xã Đức
     Giang, Đức
     Thượng
 2   Đại Lộ Thăng
     Long
     Đoạn từ giáp xã   11 250 000   7 875 000    5 625 000    4 500 000               4 860 000   4 637 000    4 032 000    3 629 000
     An Khánh đến
     đê tả Đáy
     Đoạn từ đê tả     7 200 000    5 328 000    4 320 000    3 600 000               3 816 000   3 074 000    3 024 000    2 520 000
     Đáy đến cầu
     Sông Đáy
b    Đường địa
     phương
1   Đường tỉnh lộ
    422
    Đoạn qua xã       6 800 000   4 964 000   4 284 000   3 400 000               3 700 000   3 000 000   2 900 000   2 380 000
    Đức Giang, Kim
    Chung, Sơn
    Đồng đến đê tả
    Đáy
    Đoạn từ đê tả     3 000 000   2 310 000   1 950 000   1 830 000               2 100 000   1 617 000   1 365 000   1 190 000
    Đáy đến Sông
    Đáy
    Đoạn từ Sông      2 300 000   1 771 000   1 495 000   1 403 000    Tính từ    1 610 000   1 240 000   1 047 000   982 000      Tính từ
    Đáy đến giáp                                                       chỉ giới                                                    chỉ giới
    địa phận Sài                                                         hè                                                          hè
    Sơn Quốc Oai                                                       đường,                                                      đường,
                                                                      theo giá                                                    theo giá
2   Đường tỉnh lộ
                                                                      đất khu                                                     đất khu
    422B                                                               dân cư                                                      dân cư
    Đoạn qua xã       8 400 000   6 100 000   4 368 000   3 864 000     nông      4 000 000   3 850 000   3 058 000   2 705 000     nông
    Vân Canh                                                            thôn                                                        thôn
    Đoạn qua xã Di    6 600 000   4 818 000   4 158 000   3 328 000               3 650 000   2 900 000   2 700 000   2 200 000
    Trạch, Kim
    Chung, Sơn
    Đồng
3   Đường tỉnh lộ
    423
    Đoạn từ giáp xã   6 000 000   4 380 000   3 780 000   3 100 000               3 335 000   2 334 000   1 667 000   1 500 000
    An Khánh đến
    đê tả Đáy
    Đoạn từ đê tả     4 600 000   3 450 000   2 990 000   2 760 000               2 990 000   2 243 000   1 498 000   1 283 000
    Đáy qua các xã
    vùng bãi đến
    tiếp giáp huyện
Quốc Oai
 4    Đường tỉnh lộ       7 200 000     5 328 000     4 320 000    3 600 000                 3 816 000     3 074 000   3 024 000   2 520 000
      70 (đoạn qua xã
      Vân Canh)
 5    Đường Sơn           6 600 000     4 818 000     4 158 000    3 328 000                 3 650 000     2 900 000   2 700 000   2 200 000
      Đồng - Song
      Phương(từ ngã
      Tư Sơn Đồng
      đến đê tả Đáy)
 6    Đường Tiền Yên
      - Lại Yên
      Đoạn từ đê tả       3 600 000     2 736 000     2 340 000    2 160 000                 2 520 000     1 915 000   1 638 000   1 200 000
      Đáy đến ngã tư
      Phương Bảng
      Đoạn từ ngã tư      5 600 000     4 088 000     3 528 000    3 248 000                 3 300 000     2 300 000   1 556 000   1 300 000
      Phương Bảng
      đến ngã ba Cầu
      Khum
                                                                                  Tính từ                                                       Tính từ
 7    Đường Lại Yên -     6 000 000     4 380 000     3 780 000    3 100 000                 3 335 000     2 334 000   1 667 000   1 500 000
                                                                                  chỉ giới                                                      chỉ giới
      An Khánh (đoạn
                                                                                    hè                                                            hè
      từ ngã ba Cầu
                                                                                  đường,                                                        đường,
      Khum đến tiếp
                                                                                 theo giá                                                      theo giá
      giáp xã An
                                                                                 đất khu                                                       đất khu
      Khánh)
                                                                                  dân cư                                                        dân cư
 8    Đường Cầu           6 600 000     4 818 000     4 158 000    3 328 000       nông      3 650 000     2 900 000   2 700 000   2 200 000     nông
      Khum Vân Canh                                                                thôn                                                          thôn
      (đoạn từ ngã ba
      Cầu Khum đến
      giáp đường
      422B)
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

More Related Content

Viewers also liked

Bài 7 Xây dựng website - Giáo trình FPT
Bài 7 Xây dựng website - Giáo trình FPTBài 7 Xây dựng website - Giáo trình FPT
Bài 7 Xây dựng website - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPTBÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTBài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 4 Định vị trí box - Giáo trình FPT
Bài 4 Định vị trí box - Giáo trình FPTBài 4 Định vị trí box - Giáo trình FPT
Bài 4 Định vị trí box - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPTBài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPTBÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPT
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPTBài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPT
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 6 Thiết kế các thành phần giao diện - Giáo trình FPT
Bài 6 Thiết kế các thành phần giao diện - Giáo trình FPTBài 6 Thiết kế các thành phần giao diện - Giáo trình FPT
Bài 6 Thiết kế các thành phần giao diện - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 5 Làm việc với CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 5 Làm việc với CSS3 - Giáo trình FPTBÀI 5 Làm việc với CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 5 Làm việc với CSS3 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...MasterCode.vn
 
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPTBÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 1 Những khái niệm đầu tiên về HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 1 Những khái niệm đầu tiên về HTML5 - Giáo trình FPTBÀI 1 Những khái niệm đầu tiên về HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 1 Những khái niệm đầu tiên về HTML5 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPTBÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...MasterCode.vn
 
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPTBÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5MasterCode.vn
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

Viewers also liked (17)

Bài 7 Xây dựng website - Giáo trình FPT
Bài 7 Xây dựng website - Giáo trình FPTBài 7 Xây dựng website - Giáo trình FPT
Bài 7 Xây dựng website - Giáo trình FPT
 
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPTBÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
 
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTBài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
 
Bài 4 Định vị trí box - Giáo trình FPT
Bài 4 Định vị trí box - Giáo trình FPTBài 4 Định vị trí box - Giáo trình FPT
Bài 4 Định vị trí box - Giáo trình FPT
 
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPTBài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5 Bố cục trang cơ bản - Giáo trình FPT
 
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPTBÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPT
 
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPT
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPTBài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPT
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPT
 
Bài 6 Thiết kế các thành phần giao diện - Giáo trình FPT
Bài 6 Thiết kế các thành phần giao diện - Giáo trình FPTBài 6 Thiết kế các thành phần giao diện - Giáo trình FPT
Bài 6 Thiết kế các thành phần giao diện - Giáo trình FPT
 
BÀI 5 Làm việc với CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 5 Làm việc với CSS3 - Giáo trình FPTBÀI 5 Làm việc với CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 5 Làm việc với CSS3 - Giáo trình FPT
 
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
BÀI 1 Bước đầu làm quen với ADOBE DREAMWEAVER CS4 và những thao tác cơ bản tr...
 
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPTBÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
BÀI 3 Bố cục trang web & bảng (TABLE) trên trang web - Giáo trình FPT
 
BÀI 1 Những khái niệm đầu tiên về HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 1 Những khái niệm đầu tiên về HTML5 - Giáo trình FPTBÀI 1 Những khái niệm đầu tiên về HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 1 Những khái niệm đầu tiên về HTML5 - Giáo trình FPT
 
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPTBÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPT
 
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
BÀI 4 Tinh chỉnh môi trường làm việc và làm việc với cách thành phần trên web...
 
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPTBÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
BÀI 7 Làm việc với thành phần mới và phạm vi ứng dụng của HTML5 - Giáo trình FPT
 
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 

Similar to Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc

Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_thatHa noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_thatHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_ducHa noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_ducHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHa noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyen
Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyenHa noi gia_dat_huyen_phu_xuyen
Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyenHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oaiHa noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oaiHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linhHa noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linhHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Hoangsong
 
Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Hoangsong
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doHotland.vn
 
Banggiacacloaidat bac lieu
Banggiacacloaidat bac lieuBanggiacacloaidat bac lieu
Banggiacacloaidat bac lieuHotland.vn
 

Similar to Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc (20)

Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_thatHa noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
 
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_ducHa noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHa noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
 
Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyen
Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyenHa noi gia_dat_huyen_phu_xuyen
Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyen
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
 
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oaiHa noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linhHa noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
 
Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12
 
Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12Tuan 5 thang12
Tuan 5 thang12
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh long
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
 
Banggiacacloaidat bac lieu
Banggiacacloaidat bac lieuBanggiacacloaidat bac lieu
Banggiacacloaidat bac lieu
 

More from Hotland.vn

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichHotland.vn
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpHotland.vn
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenHotland.vn
 

More from Hotland.vn (20)

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
 

Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc

  • 1. BẢNG SỐ 16 BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30 /12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính: đồng/m2 TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 1 Quốc lộ 32 14 400 000 9 360 000 7 200 000 6 480 000 8 640 000 5 616 000 4 320 000 3 888 000 2 Đường tỉnh lộ 422 9 600 000 6 432 000 3 840 000 3 360 000 5 760 000 3 859 000 2 304 000 2 016 000 3 Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến 6 600 000 4 818 000 3 630 000 3 234 000 3 960 000 2 891 000 2 178 000 1 940 000 cổng làng Giang 4 Đường trục giao thông chính 5 000 000 3 750 000 3 150 000 2 500 000 3 000 000 2 250 000 1 890 000 1 500 000 của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi)
  • 2. BẢNG SỐ 16.1 BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính: đ/m2 TT Tên địa phương Mức giá Đất ở Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Vùng đồng Vùng bãi (phần Vùng đồng Vùng bãi (phần (phần diện diện tích đất nằm (phần diện diện tích đất tích đất nằm ngoài đê sông tích đất nằm nằm ngoài đê trong đê Đáy) trong đê Sông sông Đáy) Sông Đáy) Đáy) 1 An Thượng 2 150 000 1 350 000 1 505 000 945 000 2 Cát Quế 2 150 000 1 350 000 1 505 000 945 000 3 Di Trạch 2 150 000 1 505 000 4 Dương Liễu 2 150 000 1 350 000 1 505 000 945 000 5 Đắc Sở 2 150 000 1 350 000 1 505 000 945 000 6 Đức Giang 2 150 000 1 505 000 7 Đức Thượng 2 150 000 1 505 000 8 Kim Chung 2 150 000 1 505 000 9 Lại Yên 2 150 000 1 505 000 10 Minh Khai 2 150 000 1 350 000 1 505 000 945 000 11 Sơn Đồng 2 150 000 1 505 000 12 Song Phương 2 150 000 1 350 000 1 505 000 945 000
  • 3. 13 Tiền Yên 2 150 000 1 350 000 1 505 000 945 000 14 Vân Canh 2 150 000 1 505 000 15 Vân Côn 1 350 000 945 000 16 Yên Sở 2 150 000 1 350 000 1 505 000 945 000 BẢNG SỐ 16.2 BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính: đ/m2 TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến Ngoài Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến Ngoài 200m phạm vi 200m phạm vi 200m 200m VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 a Đường Quốc lộ Đại lộ Thăng 14 400 000 10 140 000 9 060 000 7 776 000 4 209 000 8 640 000 6 084 000 5 436 000 4 665 600 2 525 000 Long (đoạn qua xã An Khánh) b Đường địa phương 1 Đường Lê 10 800 000 7 860 000 7 128 000 6 156 000 3 471 750 6 480 000 4 716 000 4 277 000 3 693 600 2 083 000 Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh) 2 Đường tỉnh lộ 7 200 000 5 328 000 4 550 000 3 600 000 2 800 000 4 320 000 3 197 000 2 730 000 2 160 000 1 680 000 423 (đoạn qua
  • 4. xã An Khánh) 3 Đường An 9 600 000 7 080 000 6 432 000 5 568 000 3 800 000 5 760 000 4 248 000 3 859 000 3 341 000 2 280 000 Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên) 4 Đường từ Đại 9 600 000 7 080 000 6 432 000 5 568 000 3 800 000 5 760 000 4 248 000 3 859 000 3 341 000 2 280 000 lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423 5 Đường Chùa 6 300 000 4 410 000 3 700 000 3 100 000 2 260 000 3 780 000 2 646 000 2 220 000 1 860 000 1 356 000 Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La 6 Đường liên xã đi qua xã Đông La: Phía bên đồng 6 000 000 4 320 000 3 600 000 3 000 000 2 106 000 3 600 000 2 592 000 2 160 000 1 800 000 1 264 000 Phía bên bãi 5 500 000 4 015 000 3 300 000 2 750 000 2 035 000 3 300 000 2 409 000 1 980 000 1 650 000 1 221 000
  • 5. BẢNG SỐ 16.3 BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính:đ/m2 TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến Ngoài Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến Ngoài 200m phạm vi 200m phạm vi 200m 200m VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 a Đường quốc lộ Tính từ Tính từ chỉ giới chỉ giới 1 Đường quốc lộ hè hè 32 đường, đường, Đoạn qua địa 9 600 000 7 080 000 4 800 000 4 320 000 theo giá 4 147 000 4 032 000 3 360 000 3 024 000 theo giá phận xã Kim đất khu đất khu Chung dân cư dân cư nông nông Đoạn qua địa 9 000 000 6 345 000 4 500 000 4 050 000 thôn 4 090 000 3 917 000 3 150 000 2 835 000 thôn phận xã Đức Giang, Đức Thượng 2 Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ giáp xã 11 250 000 7 875 000 5 625 000 4 500 000 4 860 000 4 637 000 4 032 000 3 629 000 An Khánh đến đê tả Đáy Đoạn từ đê tả 7 200 000 5 328 000 4 320 000 3 600 000 3 816 000 3 074 000 3 024 000 2 520 000 Đáy đến cầu Sông Đáy b Đường địa phương
  • 6. 1 Đường tỉnh lộ 422 Đoạn qua xã 6 800 000 4 964 000 4 284 000 3 400 000 3 700 000 3 000 000 2 900 000 2 380 000 Đức Giang, Kim Chung, Sơn Đồng đến đê tả Đáy Đoạn từ đê tả 3 000 000 2 310 000 1 950 000 1 830 000 2 100 000 1 617 000 1 365 000 1 190 000 Đáy đến Sông Đáy Đoạn từ Sông 2 300 000 1 771 000 1 495 000 1 403 000 Tính từ 1 610 000 1 240 000 1 047 000 982 000 Tính từ Đáy đến giáp chỉ giới chỉ giới địa phận Sài hè hè Sơn Quốc Oai đường, đường, theo giá theo giá 2 Đường tỉnh lộ đất khu đất khu 422B dân cư dân cư Đoạn qua xã 8 400 000 6 100 000 4 368 000 3 864 000 nông 4 000 000 3 850 000 3 058 000 2 705 000 nông Vân Canh thôn thôn Đoạn qua xã Di 6 600 000 4 818 000 4 158 000 3 328 000 3 650 000 2 900 000 2 700 000 2 200 000 Trạch, Kim Chung, Sơn Đồng 3 Đường tỉnh lộ 423 Đoạn từ giáp xã 6 000 000 4 380 000 3 780 000 3 100 000 3 335 000 2 334 000 1 667 000 1 500 000 An Khánh đến đê tả Đáy Đoạn từ đê tả 4 600 000 3 450 000 2 990 000 2 760 000 2 990 000 2 243 000 1 498 000 1 283 000 Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện
  • 7. Quốc Oai 4 Đường tỉnh lộ 7 200 000 5 328 000 4 320 000 3 600 000 3 816 000 3 074 000 3 024 000 2 520 000 70 (đoạn qua xã Vân Canh) 5 Đường Sơn 6 600 000 4 818 000 4 158 000 3 328 000 3 650 000 2 900 000 2 700 000 2 200 000 Đồng - Song Phương(từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy) 6 Đường Tiền Yên - Lại Yên Đoạn từ đê tả 3 600 000 2 736 000 2 340 000 2 160 000 2 520 000 1 915 000 1 638 000 1 200 000 Đáy đến ngã tư Phương Bảng Đoạn từ ngã tư 5 600 000 4 088 000 3 528 000 3 248 000 3 300 000 2 300 000 1 556 000 1 300 000 Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum Tính từ Tính từ 7 Đường Lại Yên - 6 000 000 4 380 000 3 780 000 3 100 000 3 335 000 2 334 000 1 667 000 1 500 000 chỉ giới chỉ giới An Khánh (đoạn hè hè từ ngã ba Cầu đường, đường, Khum đến tiếp theo giá theo giá giáp xã An đất khu đất khu Khánh) dân cư dân cư 8 Đường Cầu 6 600 000 4 818 000 4 158 000 3 328 000 nông 3 650 000 2 900 000 2 700 000 2 200 000 nông Khum Vân Canh thôn thôn (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến giáp đường 422B) Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.