SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
BẢNG SỐ 19
                                    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
                         (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30 /12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                   Đơn vị tính: đồng/m2
TT           Tên đường phố                             Giá đất ở                        Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
                                        VT1         VT2         VT3         VT4         VT1         VT2           VT3          VT4
 a   Thị trấn Phú Xuyên
 1   Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam
     Phong đến giáp xã Phúc Tiến)
     Phía đối diện đường tàu         4 200 000   3 171 000   2 520 000   2 100 000   2 940 000    2 220 000     1 764 000   1 470 000
     Phía đi qua đường tàu           2 800 000   2 156 000   1 736 000   1 456 000   1 960 000    1 509 000     1 215 000   1 019 000
 2   Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà       2 600 000   2 002 000   1 690 000   1 430 000   1 820 000    1 401 000     1 183 000   1 001 000
     (từ giáp QL 1A đến giáp xã
     Sơn Hà)
 3   Đường đi vào sân vận động       2 600 000   2 002 000   1 690 000   1 430 000   1 820 000    1 401 000     1 183 000   1 001 000
     (từ giáp QL 1A đến sân vận
     động)
 4   Đường Thao Chính Nam            2 600 000   2 002 000   1 690 000   1 430 000   1 820 000    1 401 000     1 183 000   1 001 000
     Triều (từ giáp QL 1A đến Cầu
     Chui Cao tốc)
 5   Đoạn vào Bệnh viện Phú          2 600 000   2 002 000   1 690 000   1 430 000   1 820 000    1 401 000     1 183 000   1 001 000
     Xuyên (từ giáp QL 1A đến
     cổng Bệnh viện)
 6   Đường vào thôn Đại Đồng         2 000 000   1 560 000   1 360 000   1 260 000   1 400 000    1 092 000     952 000      882 000
 b   Thị trấn Phú Minh
 1   Đường 429 (từ dốc Vệ tinh       3 200 000   2 448 000   2 080 000   1 920 000   2 240 000    1 714 000     1 456 000   1 344 000
     đến giáp đê sông Hồng)
2   Đoạn từ giáp đường 429 đến    2 500 000   1 950 000   1 400 000   1 350 000   1 750 000    1 365 000        980 000     945 000
     giáp xã Văn Nhân
 3   Đường xóm Vinh Quang giáp     2 200 000   1 705 000   1 430 000   1 342 000   1 540 000    1 194 000    1 001 000       939 000
     xã Văn Nhân
 4   Đường xóm Đình Văn Nhân       2 200 000   1 705 000   1 430 000   1 342 000   1 540 000    1 194 000    1 001 000       939 000
 5   Đường Trục vào xóm chùa       2 200 000   1 705 000   1 430 000   1 342 000   1 540 000    1 194 000    1 001 000       939 000
     giáp Đặng Xá Vạn Điểm
 6   Đường Trục vào Vạn Điểm       2 200 000   1 705 000   1 430 000   1 342 000   1 540 000    1 194 000    1 001 000       939 000



BẢNG SỐ 19.1


                               BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
                      (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                      Đơn vị tính: đ/m2
                    TT            Tên địa phương                               Mức giá
                                                                  Đất ở            Đất sản xuất kinh doanh phi
                                                                                          nông nghiệp
                     1   Xã Phượng Dực                          450 000                     315 000
                     2   Xã Phúc Tiến                           450 000                     315 000
                     3   Xã Văn Nhân                            450 000                     315 000
                     4   Xã Châu Can                            450 000                     315 000
                     5   Xã Sơn Hà                              450 000                     315 000
                     6   Xã Phú Yên                             450 000                     315 000
                     7   Xã Đại Xuyên                           450 000                     315 000
                     8   Xã Quang Trung                         450 000                     315 000
9    Xã Hồng Minh    450 000   315 000
10   Xã Đại Thắng    450 000   315 000
11   Xã Nam Phong    450 000   315 000
12   Xã Nam Triều    450 000   315 000
13   Xã Phú Túc      450 000   315 000
14   Xã Chuyên Mỹ    450 000   315 000
15   Xã Khai Thái    300 000   210 000
16   Xã Vân Từ       300 000   210 000
17   Xã Tri Trung    300 000   210 000
18   Xã Thụy Phú     300 000   210 000
19   Xã Tri Thủy     300 000   210 000
20   Xã Hồng Thái    300 000   210 000
21   Xã Bạch Hạ      300 000   210 000
22   Xã Minh Tân     300 000   210 000
23   Xã Quang Lãng   300 000   210 000
24   Xã Văn Hoàng    300 000   210 000
25   Xã Hoàng Long   300 000   210 000
26   Xã Tân Dân      300 000   210 000
BẢNG SỐ 19.2
                         BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
                         (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
                                                                                                                           Đơn vị tính:đ/m2
TT   Tên đường phố                               Giá đất ở                                    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
                         Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến    Ngoài       Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến          Ngoài
                                            200m                          phạm vi                         200m                                phạm vi
                                                                           200m                                                                200m
                           VT1         VT2          VT3         VT4                     VT1          VT2          VT3           VT4
 a   Quốc lộ 1A                                                            Tính từ                                                           Tính từ
                                                                           chỉ giới                                                          chỉ giới
 1   - Đoạn từ huyện
                                                                             hè                                                                hè
     Thường Tín đến                                                        đường,                                                            đường,
     giáp thị trấn Phú
                                                                          theo giá                                                          theo giá
     Xuyên                                                                đất khu                                                           đất khu
     + Phía đối diện     4 000 000   3 040 000   2 600 000    2 400 000    dân cư     3 000 000   2 280 000    1 950 000     1 800 000       dân cư
     đường tầu                                                              nông                                                              nông
                                                                            thôn                                                              thôn
     + Phía đi qua       2 750 000   2 125 000   1 500 000    1 450 000               2 063 000   1 594 000    1 125 000     1 088 000
     đường tầu
 2   - Đoạn từ giáp
     thị trấn Phú
     Xuyên đến Cầu
     Giẽ
     + Phía đối diện     3 000 000   2 310 000   1 950 000    1 830 000               2 250 000   1 733 000    1 463 000     1 373 000
     đường tầu
     + Phía đi qua       2 000 000   1 600 000   1 360 000    1 260 000               1 500 000   1 200 000    1 020 000      945 000
     đường tầu
 3   Đoạn từ Cầu
     Giẽ, Châu Can
     đến hết địa phận
     Phú Xuyên
+ Phía đối diện    2 500 000   1 950 000   1 625 000   1 525 000               1 875 000   1 463 000   1 219 000   1 144 000
      đường tầu
      + Phía đi qua      1 750 000   1 425 000   1 100 000   1 050 000               1 313 000   1 069 000   825 000     788 000
      đường tầu
4     Đoạn tránh QL      2 500 000   1 950 000   1 625 000   1 525 000    Tính từ    1 875 000   1 463 000   1 219 000   1 144 000    Tính từ
      1A (Cầu Giẽ) lên                                                    chỉ giới                                                    chỉ giới
      đường cao tốc                                                         hè                                                          hè
      (từ giáp QL 1A                                                      đường,                                                      đường,
      cũ đến giáp                                                        theo giá                                                    theo giá
      đường cao tốc)                                                     đất khu                                                     đất khu
                                                                          dân cư                                                      dân cư
b     Đường địa                                                            nông                                                        nông
      phương                                                               thôn                                                        thôn
1     Đường 429
1.1   - Đoạn xã          2 000 000   1 600 000   1 360 000   1 260 000               1 500 000   1 200 000   1 020 000   945 000
      Phượng Dực
      (Từ giáp xã
      Nghiêm Xuyên
      Thường Tín đến
      giáp xã Hồng
      Minh)
1.2   - Đoạn xã Hồng     2 000 000   1 600 000   1 360 000   1 260 000               1 500 000   1 200 000   1 020 000   945 000
      Minh (Từ giáp
      xã Phượng Dực
      đến giáp xã Phú
      Túc)
1.3   - Đoạn xã Phú      1 750 000   1 425 000   1 100 000   1 050 000               1 313 000   1 069 000   825 000     788 000
      Túc (Từ giáp xã
      Hồng Minh đến
      địa phận Ứng
      Hoà)
2     Đường 428 a
Đoạn xã Phú        1 750 000   1 425 000   1 100 000   1 050 000               1 313 000   1 069 000   825 000   788 000
      Yên (từ Cầu Giẽ
      đến cầu cống
      thần Ứng Hoà
3     Đường 428 b
3.1   - Đoạn xã Phúc     1 750 000   1 425 000   1 100 000   1 050 000    Tính từ    1 313 000   1 069 000   825 000   788 000    Tính từ
      Tiến (Từ giáp                                                       chỉ giới                                                chỉ giới
      quốc lộ 1A đến                                                        hè                                                      hè
      hết xã Phúc                                                         đường,                                                  đường,
      Tiến)                                                              theo giá                                                theo giá
                                                                         đất khu                                                 đất khu
3.2   - Đoạn xã Tri      1 500 000   1 225 000   1 000 000   950 000      dân cư     1 125 000   919 000     750 000   713 000
                                                                                                                                  dân cư
      Thuỷ (Từ giáp                                                        nông                                                    nông
      xã Phúc Tiến                                                         thôn                                                    thôn
      đến giáp xã
      Minh Tân)
3.3   - Đoạn xã          1 000 000   900 000     800 000     750 000                 750 000     675 000     600 000   563 000
      Quang Lãng (Từ
      giáp xã Tri Thuỷ
      đến giáp đê
      Sông Hồng)
3.4   - Đoạn xã Minh     1 000 000   900 000     800 000     750 000                 750 000     675 000     600 000   563 000
      Tân (Từ giáp xã
      Tri Thuỷ đến
      đường rẽ vào
      UBND xã Minh
      Tân)
3.5   - Đoạn xã Minh     750 000     675 000     600 000     563 000                 563 000     506 000     450 000   422 000
      Tân (Từ đường
      rẽ vào UBND xã
      Minh Tân đến
      giáp chợ Lương
      Hà Nam)
c     Đường liên xã
1   - Đoạn xã Đại     1 000 000   900 000   800 000   750 000               750 000   675 000   600 000   563 000
    Thắng (Từ giáp
    xã Vân Tự
    Thường Tín đến
    hết thôn Phú
    Đôi)
2   - Đoạn xã         750 000     675 000   600 000   563 000               563 000   506 000   450 000   422 000
    Phượng Dực
    (Từ giáp xã Đại
    Thắng đến thôn
    Xuân La xã
    Phương Dực)
3   - Đoạn xã Văn     750 000     675 000   600 000   563 000    Tính từ    563 000   506 000   450 000   422 000    Tính từ
    Hoàng (Từ giáp                                               chỉ giới                                            chỉ giới
    thôn Phú Đôi                                                   hè                                                  hè
    đến đê Sông                                                  đường,                                              đường,
    Nhuệ)                                                       theo giá                                            theo giá
                                                                đất khu                                             đất khu
4   - Đoạn xã Nam     1 000 000   900 000   800 000   750 000    dân cư     750 000   675 000   600 000   563 000
                                                                                                                     dân cư
    Phong, Thuỵ                                                   nông                                                nông
    Phú (Từ giáp
                                                                  thôn                                                thôn
    huyện Thường
    Tín đến đê Sông
    Hồng)
5   - Đoạn xã Nam     1 000 000   900 000   800 000   750 000               750 000   675 000   600 000   563 000
    Triều đến Hồng
    Thái (Từ Cầu
    chui cao tốc TT
    Phú Xuyên đến
    hết địa phận xã
    Nam Triều)
6   - Đoạn xã Sơn     1 000 000   900 000   800 000   750 000               750 000   675 000   600 000   563 000
    Hà, Quang
    Trung, Tân Dân
    (Từ giáp TT Phú
Xuyên đến cây
     xăng xã Tân
     Dân)
7    - Đoạn xã Tân      1 000 000   900 000   800 000   750 000               750 000   675 000   600 000   563 000
     Dân (Từ cây
     xăng xã Tân
     Dân đến Cầu tre
     Chuyên Mỹ)
8    - Đoạn xã          750 000     675 000   600 000   563 000               563 000   506 000   450 000   422 000
     Chuyên Mỹ (Từ
     Cầu Tre Chuyên
     Mỹ đến giáp
     thôn Cổ Hoàng)
     - Đoạn xã          1 000 000   900 000   800 000   750 000               750 000   675 000   600 000   563 000
     Hoàng Long (Từ
     thôn Cổ Hoàng
     đến giáp xã Phú
     Túc)
9    - Đoạn xã Phú      1 000 000   900 000   800 000   750 000               750 000   675 000   600 000   563 000
     Túc (Từ giáp xã
     Hoàng Long đến
     giáp đường 429)
10   - Đoạn xã Phúc     1 000 000   900 000   800 000   750 000    Tính từ    750 000   675 000   600 000   563 000    Tính từ
     Tiến (Từ giáp                                                 chỉ giới                                            chỉ giới
     QL1A đến giáp                                                   hè                                                  hè
     xã Khai Thái)                                                 đường,                                              đường,
                                                                  theo giá                                            theo giá
11   - Đoạn xã Khai     750 000     675 000   600 000   563 000   đất khu     563 000   506 000   450 000   422 000   đất khu
     Thái (Từ giáp xã                                              dân cư                                              dân cư
     Phúc Tiến đến
                                                                    nông                                                nông
     giáp đê Sông                                                   thôn                                                thôn
     Hồng)
12   - Đoạn xã Vân      750 000     675 000   600 000   563 000               563 000   506 000   450 000   422 000
     Từ (Từ giáp xã
Phúc Tiến đến
      hết khu dịch vụ
      xã Vân Từ)
13    - Đoạn đường         750 000      675 000      600 000      563 000                   563 000       506 000    450 000     422 000
      Quang Trung
      (Từ QL 1A xã
      Vân Tự đến đầu
      thôn Văn Lãng)
14    - Đoạn qua xã        750 000      675 000      600 000      563 000                   563 000       506 000    450 000     422 000
      Văn Nhân (từ
      giáp TT Phú
      Minh đến hết xã
      Văn Nhân)
15    - Đường Hồng         750 000      675 000      600 000      563 000                   563 000       506 000    450 000     422 000
      Minh đi Tri
      Trung(từ giáp
      đường 429 chợ
      Bóng đến hết
      địa phận xã Tri
      Trung)
16    Đường vào           2 000 000    1 600 000    1 360 000    1 260 000                 1 500 000     1 200 000   1 020 000   945 000
      Bệnh viện Phú
      Xuyên (địa phận
      xã Phúc Tiến)
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

More Related Content

What's hot

Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoaHa noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoaHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_ducHa noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_ducHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tinHa noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tinHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linhHa noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linhHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Quyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longQuyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHa noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhHotland.vn
 

What's hot (20)

Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoài Đức 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoaHa noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Thanh Oai 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_ducHa noi gia_dat_huyen_my_duc
Ha noi gia_dat_huyen_my_duc
 
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
 
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tinHa noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Long Biên 2014
 
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Đình 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linhHa noi gia_dat_huyen_me_linh
Ha noi gia_dat_huyen_me_linh
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
 
Quyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longQuyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh long
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oaiHa noi gia_dat_huyen_thanh_oai
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_oai
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ứng Hòa 2014
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
 

Similar to Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyen

Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHa noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHa noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oaiHa noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oaiHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_thatHa noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_thatHotland.vn
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHa noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHotland.vn
 

Similar to Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyen (10)

Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHa noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
 
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_ducHa noi gia_dat_huyen_hoai_duc
Ha noi gia_dat_huyen_hoai_duc
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
 
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oaiHa noi gia_dat_huyen_quoc_oai
Ha noi gia_dat_huyen_quoc_oai
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_thatHa noi gia_dat_huyen_thach_that
Ha noi gia_dat_huyen_thach_that
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh long
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
 
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHa noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
 

More from Hotland.vn

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichHotland.vn
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpHotland.vn
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenHotland.vn
 

More from Hotland.vn (20)

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
 

Ha noi gia_dat_huyen_phu_xuyen

  • 1. BẢNG SỐ 19 BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30 /12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính: đồng/m2 TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 a Thị trấn Phú Xuyên 1 Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) Phía đối diện đường tàu 4 200 000 3 171 000 2 520 000 2 100 000 2 940 000 2 220 000 1 764 000 1 470 000 Phía đi qua đường tàu 2 800 000 2 156 000 1 736 000 1 456 000 1 960 000 1 509 000 1 215 000 1 019 000 2 Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà 2 600 000 2 002 000 1 690 000 1 430 000 1 820 000 1 401 000 1 183 000 1 001 000 (từ giáp QL 1A đến giáp xã Sơn Hà) 3 Đường đi vào sân vận động 2 600 000 2 002 000 1 690 000 1 430 000 1 820 000 1 401 000 1 183 000 1 001 000 (từ giáp QL 1A đến sân vận động) 4 Đường Thao Chính Nam 2 600 000 2 002 000 1 690 000 1 430 000 1 820 000 1 401 000 1 183 000 1 001 000 Triều (từ giáp QL 1A đến Cầu Chui Cao tốc) 5 Đoạn vào Bệnh viện Phú 2 600 000 2 002 000 1 690 000 1 430 000 1 820 000 1 401 000 1 183 000 1 001 000 Xuyên (từ giáp QL 1A đến cổng Bệnh viện) 6 Đường vào thôn Đại Đồng 2 000 000 1 560 000 1 360 000 1 260 000 1 400 000 1 092 000 952 000 882 000 b Thị trấn Phú Minh 1 Đường 429 (từ dốc Vệ tinh 3 200 000 2 448 000 2 080 000 1 920 000 2 240 000 1 714 000 1 456 000 1 344 000 đến giáp đê sông Hồng)
  • 2. 2 Đoạn từ giáp đường 429 đến 2 500 000 1 950 000 1 400 000 1 350 000 1 750 000 1 365 000 980 000 945 000 giáp xã Văn Nhân 3 Đường xóm Vinh Quang giáp 2 200 000 1 705 000 1 430 000 1 342 000 1 540 000 1 194 000 1 001 000 939 000 xã Văn Nhân 4 Đường xóm Đình Văn Nhân 2 200 000 1 705 000 1 430 000 1 342 000 1 540 000 1 194 000 1 001 000 939 000 5 Đường Trục vào xóm chùa 2 200 000 1 705 000 1 430 000 1 342 000 1 540 000 1 194 000 1 001 000 939 000 giáp Đặng Xá Vạn Điểm 6 Đường Trục vào Vạn Điểm 2 200 000 1 705 000 1 430 000 1 342 000 1 540 000 1 194 000 1 001 000 939 000 BẢNG SỐ 19.1 BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính: đ/m2 TT Tên địa phương Mức giá Đất ở Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 1 Xã Phượng Dực 450 000 315 000 2 Xã Phúc Tiến 450 000 315 000 3 Xã Văn Nhân 450 000 315 000 4 Xã Châu Can 450 000 315 000 5 Xã Sơn Hà 450 000 315 000 6 Xã Phú Yên 450 000 315 000 7 Xã Đại Xuyên 450 000 315 000 8 Xã Quang Trung 450 000 315 000
  • 3. 9 Xã Hồng Minh 450 000 315 000 10 Xã Đại Thắng 450 000 315 000 11 Xã Nam Phong 450 000 315 000 12 Xã Nam Triều 450 000 315 000 13 Xã Phú Túc 450 000 315 000 14 Xã Chuyên Mỹ 450 000 315 000 15 Xã Khai Thái 300 000 210 000 16 Xã Vân Từ 300 000 210 000 17 Xã Tri Trung 300 000 210 000 18 Xã Thụy Phú 300 000 210 000 19 Xã Tri Thủy 300 000 210 000 20 Xã Hồng Thái 300 000 210 000 21 Xã Bạch Hạ 300 000 210 000 22 Xã Minh Tân 300 000 210 000 23 Xã Quang Lãng 300 000 210 000 24 Xã Văn Hoàng 300 000 210 000 25 Xã Hoàng Long 300 000 210 000 26 Xã Tân Dân 300 000 210 000
  • 4. BẢNG SỐ 19.2 BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số: 50/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị tính:đ/m2 TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến Ngoài Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến Ngoài 200m phạm vi 200m phạm vi 200m 200m VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 a Quốc lộ 1A Tính từ Tính từ chỉ giới chỉ giới 1 - Đoạn từ huyện hè hè Thường Tín đến đường, đường, giáp thị trấn Phú theo giá theo giá Xuyên đất khu đất khu + Phía đối diện 4 000 000 3 040 000 2 600 000 2 400 000 dân cư 3 000 000 2 280 000 1 950 000 1 800 000 dân cư đường tầu nông nông thôn thôn + Phía đi qua 2 750 000 2 125 000 1 500 000 1 450 000 2 063 000 1 594 000 1 125 000 1 088 000 đường tầu 2 - Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ + Phía đối diện 3 000 000 2 310 000 1 950 000 1 830 000 2 250 000 1 733 000 1 463 000 1 373 000 đường tầu + Phía đi qua 2 000 000 1 600 000 1 360 000 1 260 000 1 500 000 1 200 000 1 020 000 945 000 đường tầu 3 Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên
  • 5. + Phía đối diện 2 500 000 1 950 000 1 625 000 1 525 000 1 875 000 1 463 000 1 219 000 1 144 000 đường tầu + Phía đi qua 1 750 000 1 425 000 1 100 000 1 050 000 1 313 000 1 069 000 825 000 788 000 đường tầu 4 Đoạn tránh QL 2 500 000 1 950 000 1 625 000 1 525 000 Tính từ 1 875 000 1 463 000 1 219 000 1 144 000 Tính từ 1A (Cầu Giẽ) lên chỉ giới chỉ giới đường cao tốc hè hè (từ giáp QL 1A đường, đường, cũ đến giáp theo giá theo giá đường cao tốc) đất khu đất khu dân cư dân cư b Đường địa nông nông phương thôn thôn 1 Đường 429 1.1 - Đoạn xã 2 000 000 1 600 000 1 360 000 1 260 000 1 500 000 1 200 000 1 020 000 945 000 Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh) 1.2 - Đoạn xã Hồng 2 000 000 1 600 000 1 360 000 1 260 000 1 500 000 1 200 000 1 020 000 945 000 Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc) 1.3 - Đoạn xã Phú 1 750 000 1 425 000 1 100 000 1 050 000 1 313 000 1 069 000 825 000 788 000 Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hoà) 2 Đường 428 a
  • 6. Đoạn xã Phú 1 750 000 1 425 000 1 100 000 1 050 000 1 313 000 1 069 000 825 000 788 000 Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hoà 3 Đường 428 b 3.1 - Đoạn xã Phúc 1 750 000 1 425 000 1 100 000 1 050 000 Tính từ 1 313 000 1 069 000 825 000 788 000 Tính từ Tiến (Từ giáp chỉ giới chỉ giới quốc lộ 1A đến hè hè hết xã Phúc đường, đường, Tiến) theo giá theo giá đất khu đất khu 3.2 - Đoạn xã Tri 1 500 000 1 225 000 1 000 000 950 000 dân cư 1 125 000 919 000 750 000 713 000 dân cư Thuỷ (Từ giáp nông nông xã Phúc Tiến thôn thôn đến giáp xã Minh Tân) 3.3 - Đoạn xã 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thuỷ đến giáp đê Sông Hồng) 3.4 - Đoạn xã Minh 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 Tân (Từ giáp xã Tri Thuỷ đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân) 3.5 - Đoạn xã Minh 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam) c Đường liên xã
  • 7. 1 - Đoạn xã Đại 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi) 2 - Đoạn xã 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phương Dực) 3 - Đoạn xã Văn 750 000 675 000 600 000 563 000 Tính từ 563 000 506 000 450 000 422 000 Tính từ Hoàng (Từ giáp chỉ giới chỉ giới thôn Phú Đôi hè hè đến đê Sông đường, đường, Nhuệ) theo giá theo giá đất khu đất khu 4 - Đoạn xã Nam 1 000 000 900 000 800 000 750 000 dân cư 750 000 675 000 600 000 563 000 dân cư Phong, Thuỵ nông nông Phú (Từ giáp thôn thôn huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng) 5 - Đoạn xã Nam 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc TT Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều) 6 - Đoạn xã Sơn 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp TT Phú
  • 8. Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân) 7 - Đoạn xã Tân 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ) 8 - Đoạn xã 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 Chuyên Mỹ (Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng) - Đoạn xã 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc) 9 - Đoạn xã Phú 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429) 10 - Đoạn xã Phúc 1 000 000 900 000 800 000 750 000 Tính từ 750 000 675 000 600 000 563 000 Tính từ Tiến (Từ giáp chỉ giới chỉ giới QL1A đến giáp hè hè xã Khai Thái) đường, đường, theo giá theo giá 11 - Đoạn xã Khai 750 000 675 000 600 000 563 000 đất khu 563 000 506 000 450 000 422 000 đất khu Thái (Từ giáp xã dân cư dân cư Phúc Tiến đến nông nông giáp đê Sông thôn thôn Hồng) 12 - Đoạn xã Vân 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 Từ (Từ giáp xã
  • 9. Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ) 13 - Đoạn đường 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 Quang Trung (Từ QL 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng) 14 - Đoạn qua xã 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 Văn Nhân (từ giáp TT Phú Minh đến hết xã Văn Nhân) 15 - Đường Hồng 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 Minh đi Tri Trung(từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung) 16 Đường vào 2 000 000 1 600 000 1 360 000 1 260 000 1 500 000 1 200 000 1 020 000 945 000 Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.