CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất. Mọi thông tin cần hỗ trợ về tài liệu, tìm giáo viên dạy bồi dưỡng toán lớp 6, 7, 8, 9, ôn luyện thi vào chuyên, vui lòng liên hệ: 0919.281.916.
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
Cung cấp tài liệu Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 có đáp án cho các em học sinh lớp 6. Mọi thông tin cần hỗ trợ mua tài liệu, vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916. Email: doanthich@gmail.com.
Kính thưa quý bậc PH và các em HS lớp 6 thân mến,
Với chương trình toán lớp 6 hiện nay, có nhiều em HS đang gặp khó khăn, khúc mắc trong quá trình học tập. Với mục tiêu giúp các em HS lớp 6:
+) Hệ thống chương trình toán lớp 6
+) Rèn luyện kỹ năng và phát triển tư duy toán THCS,
+) Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, giải pháp, vui lòng liên hệ Thầy Thích:
+) Tel: 0919.281.916
+) Email: doanthich@gmail.com
+) Website: www.ToanIQ.com
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất. Mọi thông tin cần hỗ trợ về tài liệu, tìm giáo viên dạy bồi dưỡng toán lớp 6, 7, 8, 9, ôn luyện thi vào chuyên, vui lòng liên hệ: 0919.281.916.
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
Cung cấp tài liệu Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 có đáp án cho các em học sinh lớp 6. Mọi thông tin cần hỗ trợ mua tài liệu, vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916. Email: doanthich@gmail.com.
Kính thưa quý bậc PH và các em HS lớp 6 thân mến,
Với chương trình toán lớp 6 hiện nay, có nhiều em HS đang gặp khó khăn, khúc mắc trong quá trình học tập. Với mục tiêu giúp các em HS lớp 6:
+) Hệ thống chương trình toán lớp 6
+) Rèn luyện kỹ năng và phát triển tư duy toán THCS,
+) Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, giải pháp, vui lòng liên hệ Thầy Thích:
+) Tel: 0919.281.916
+) Email: doanthich@gmail.com
+) Website: www.ToanIQ.com
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Bồi dưỡng Toán lớp 6
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập vận dụng). Mọi thông tin cần hỗ trợ tài liệu học tập toán lớp 6, bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6, vui lòng liên hệ: 0919.281.916.
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
Gia sư lớp 7 tại nhà Hà Nội chất lượng cao. ĐT hỗ trợ: (043).990.6260 - 0936.128.126. Trung tâm gia sư Hà Nội nhận gia sư Toán, Văn, Anh, Lý, Sinh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp lớp 7 tại nhà mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tìm giải pháp học Toán 6 nâng cao, bồi dưỡng học sinh giỏi, vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916.
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
KIEM TRA CHUONG 2 TOAN 11 18 de kiem tra chuong 2 dai so 11
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án.
Mọi thông tin về tư vấn và đăng ký đặt mua tài liệu vui lòng liên hệ trực tiếp Thầy Thích theo:
- Điện thoại: 0919.281.916
- Email: doanthich@gmail.com
- Website: http://www.ToanIQ.com
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtBồi dưỡng Toán lớp 6
Học toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật. Chương trình bồi dưỡng và nâng cao môn Toán lớp 6. Liên hệ Thầy Thích - 0919.281.916 - 0976.179.282.
NHỊ THỨC NEWTON VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Tuyển tập 126 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm nhị thức Newton (Niu-tơn) và các bài toán liên quan, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt Bài 3 chương 2 Đại số và Giải tích 11.
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Bồi dưỡng Toán lớp 6
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập vận dụng). Mọi thông tin cần hỗ trợ tài liệu học tập toán lớp 6, bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6, vui lòng liên hệ: 0919.281.916.
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
Gia sư lớp 7 tại nhà Hà Nội chất lượng cao. ĐT hỗ trợ: (043).990.6260 - 0936.128.126. Trung tâm gia sư Hà Nội nhận gia sư Toán, Văn, Anh, Lý, Sinh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp lớp 7 tại nhà mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tìm giải pháp học Toán 6 nâng cao, bồi dưỡng học sinh giỏi, vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916.
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
KIEM TRA CHUONG 2 TOAN 11 18 de kiem tra chuong 2 dai so 11
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án.
Mọi thông tin về tư vấn và đăng ký đặt mua tài liệu vui lòng liên hệ trực tiếp Thầy Thích theo:
- Điện thoại: 0919.281.916
- Email: doanthich@gmail.com
- Website: http://www.ToanIQ.com
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtBồi dưỡng Toán lớp 6
Học toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật. Chương trình bồi dưỡng và nâng cao môn Toán lớp 6. Liên hệ Thầy Thích - 0919.281.916 - 0976.179.282.
NHỊ THỨC NEWTON VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Tuyển tập 126 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm nhị thức Newton (Niu-tơn) và các bài toán liên quan, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt Bài 3 chương 2 Đại số và Giải tích 11.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
2. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
A. Cơ sở lý thuyết :
1. Mục đích : Phương pháp quy nạp dùng để chứng minh các mệnh đề chứa biến P(n), với
biến n là các số nguyên dương.’
Bước 1: Chứng minh P(n) là mệnh đề đúng với n = p
Bước 2: Từ giả thuyết P(n) là mệnh đề đúng với n = k, ta phải chứng minh P(n)
cũng là mệnh đề đúng với n = k + 1
2. Các cách chứng minh quy nạp thông dụng :
Loại 1: Chứng minh đẳng thức )()( ngnf : Từ đẳng thức )()( kgkf ta thêm
một vài đại lương để có được )()1( khkf . Ta cần chứng minh
)1()( kgkh
Loại 2: Chứng minh bất dẳng thức )()( ngnf : Từ bất đẳng thức )()( kgkf
ta thêm một vài đại lương để có được )()1( khkf . Ta cần chứng minh
)1()( kgkh
Loại 3: Chứng minh nu chia hết cho số a. Từ giả thuyết ku chia hết cho a, biến đổi
biểu thức 1ku về dạng )(..1 kfaubu kk trong đó a, b là các số nguyên suy ra
1ku cũng chia hết cho a.
B. Bài tập áp dụng :
câu 1 : CMR: *Nn
a. 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1) = n2
b. 1 4 7 10 ... (3 2) (3 1)
2
n
n n
c. 12
+ 22
+ 32
+ ... + n2
=
6
)12)(1( nnn
d. 13
+ 23
+ 33
+ ... + n3
=
4
)1( 22
nn
e. 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + n(n+1) =
3
)2)(1( nnn
.
câu 2 : CMR: *Nn
a. 2n
> 2n + 3 (n 4)
3. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
b.
( 1)
2 22 ... sin
2
nx n x
sin sin
sinx sin x nx
x
sin
c. (1 + a)n
> 1 + na (a > 0, n 2) c.
1 1
1 ... 2
2
n
n
câu 3 : CMR: *Nn
a. (13n
- 1) chia hết cho 12
b. (19n
- 1) chia hết cho 9.
c. 2 2 2 1
7.2 3n n
chia hết cho 5 ( 1n ).
d.
3 2 3 1
5.3 2n n
chia hết cho 19. ( 1n ).
câu 4 : Chứng minh rằng với số tự nhiên 1n ta có :
)12.....(5.3.12))...(2)(1( nnnnnT n
n
câu 5 : Chứng minh rằng với số tự nhiên 0n ta có :
sin2
2sin
2cos....2cos.2cos.cos 1
1
2
n
n
n
nS
câu 6 : Chứng minh rằng với số tự nhiên 2n , và 1x thì bất đẳng thức sau luôn
đúng :
nnn
xx 2)1()1(
câu 7 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương 5n , ta đều có: 2
2 nn
câu 8 : Cho a > 0 , b > 0. Chứng minh
22
nnn
baba
với *Nn
câu 9 : Cho naaa ,...,, 21 cùng dấu, niai ,1,01 Chứng minh rằng :
nn aaaaaaaa ...1)1)...(1)(1)(1( 321321
câu 10 : Tính tổng :
ôsn
S
2...22...222222
câu 11 : Daõy soá (an) ñöôïc cho nhö sau: 1 12, 2n na a a vôùi n = 1, 2, …
Chöùng minh raèng vôùi moïi n N* ta coù: 1
2cos
2
n n
a
.
câu 12 : Chöùng minh raèng soá ñöôøng cheùo cuûa moät ña giaùc loài n caïnh laø
( 3)
2
n n
.
4. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
DÃY SỐ
A. Cơ sở lý thyết :
1. Định nghĩa :
nun
RNu
*:
2. Tính chất :
a. Tính đơn điệu của dãy số :
i. Dãy nu được gọi là dãy số tăng nếu với mọi n, ta có : 1 nn uu
ii. Dãy nu được gọi là dãy số tăng nếu với mọi n, ta có : 1 nn uu
b. Tính chất bị chặn của dãy số :
i. Dãy số nu được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
*Nn thì Mun
ii. Dãy số nu được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
*Nn thì mun
iii. Dãy số nu được gọi là dãy số bị chặn , nếu vừa bị chặn trên và vừa bị chặn
dưới, tức là tồn tại hai số M, n sao cho *Nn thì muM n
B. Bài tập áp dụng :
câu 1 : Sáu số hạng đầu tiên của một dảy số là :
70;37;20;11;6;3 654321 uuuuuu
a. Lập số hạng tổng quát của một dãy số thỏa 6 số dạng đầu cho ở trên .
b. 935, 1034 có thuộc dãy số trên không.
câu 2 : Cho dãy số :
nacn
n uuuu 2...22...;;222;22;2: 321 Chứng minh rằng :
nu là dãy số tăng và bị chặn.
câu 3 : Cho dãy số nu với số hạng tổng quát :
n
n
n
u
1
1
Chứng minh nu là dãy số tăng .
câu 4 : Cho dãy số
nacn
nu 6...66 . Chứng minh nu là dãy tăng và bị chặn
5. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
câu 5 : Xét tính đơn điệu của dãy số :
a.
n
n
un
12
c. n
nu 31
b. nn
n
u
3
d.
nn
n
un
2
2
13
e.
2
n n
n
u
câu 6 : Xét tính bị chặn của dãy số :
a.
nn
n
un
2
2
13
c.
n
un
.2
cos
b.
2
n n
n
u d.
n
nu
5
2
câu 7 : Cho dãy số nu :
nn uu
u
.2
3
1
1
Xác định công thức tổng quát của nu
câu 8 : Cho dãy số nu :
1.2
1
1
1
nn uu
u
Xác định công thức tổng quát của nu
câu 9 : Cho dãy số nu :
1.2
2,1
21
21
nnn uuu
uu
Xác định công thức tổng quát của nu
câu 10 : Cho dãy số nu :
21
21
.2.3
3,2
nnn uuu
uu
Xác định công thức tổng quát của nu
câu 11 : Cho dãy số nu :
3
4
3
1
1
n
n
u
u
u
Xác định công thức tổng quát của nu từ đó
suy ra dãy số nu giãm và bị chặn dưới.
câu 12 : Cho dãy số nu :
4
3
0
1
1
n
n
u
u
u
Xác định công thức tổng quát của nu từ đó
suy ra dãy số nu giãm và bị chặn dưới
câu 13 : Cho dãy số nu :
2.2
1,0
11
21
nnn uuu
uu
Xác định công thức tổng quát của nu
6. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
CẤP SỐ CỘNG
A. Cơ sở lý thuyết :
1. Định nghĩa cấp số cộng : nu là cấp số công duun nn 1,2 (d là hằng số )
2. Tính chất :
a. Số hạng tổng quát của cấp số cộng : *,)1(1 Nndnuun
b. nu là cấp số công và nk 2 ta có :
2
11
kk
k
uu
u
c. Tổng của n số hạng đầu tiên :
2
.)1(2
2
)( 11
1
ndnunuu
uS n
n
i
in
B. Các dạng bài tập cơ bản :
Loại 1: Xác định cấp số cộng thỏa mãn các điều kiện cho trước :
Phân tích giả thuyết để tìm được 2 giả thuyết có liên quan đến cấp số cộng cần tìm
Gọi u1 và d lần lượt là số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng cần tìm. Từ 2 dử
kiện ở bước 1 sử dụng các công thức ở phần A để thiết lập một hệ phương trình gồm
2 biến u1 và d
Giải hệ phương trình ở bước 2 ta có được u1 và d. Khi đó cấp số cộng cần tìm là :
Ví dụ 1: Giả sử nu là cấp số cộng. Tìm cấp số cộng đó nếu biết :
1170
60
2
12
2
4
157
uu
uu
Giải :
Loại này ta chỉ cần sử dụng công thức :
Ta có : duu 617 duu 14115 duu 314 duu 11112
Gt
063365
1030
1170)730()730(
1030
1170)11()3(
60202
2
1
22
1
2
1
2
1
1
dd
du
dd
du
dudu
du
3
01
d
u
hoặc
5
3
361
d
u
Vậy có hai cấp số cộng thỏa yêu cầu bài toán là : 3)1( nun và
5
3
)1(36 nun
*,)1(1 Nndnuun
*,)1(1 Nndnuun
7. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 2: Hãy xen vào giữa hai số 2 và 37 sáu số ,để tám số đó lập thành cấp số cộng
Giải :
Giả sử cấp số cộng thỏa yêu cầu là dnuun )1(1 (với u1 : số hạng đầu d: công sai)
Theo giả thuyết ta có : 21 u và 378 u . Khi đó ta có :
57237718 ddduu
Vầy 6 sô được xen vào giữa thủa yêu cầu bài toán là : 7, 12, 17, 22, 27, 32
Ví dụ 3: Hãy tìm cấp số cộng thỏa tính chất :
*,3 2
NnnnSn trong đó nn uuuuS ...321
Giải :
Bình luận : Trong bài toán này người ta chỉ cho một giả thuyết, thế nhưng muốn tìm ra
công thức tổng quát ta cần có ít nhất 2 giả thuyết .
Ta lại để ý giả thuyết trên đúng *Nn nên với mỗi số tự nhiên 0n cụ thể ta thu
được một phương trình , thế nhưng với cách nghĩ đó thì ta chỉ kiểm tra được bài toán
đúng với vài giá trị cụ thể của n chứ không đúng vì vậy ta phải giải bài toán
trên theo phương pháp điều kiện cần và điều kiện đủ, cụ thể như sau:
Điều kiện cần :
Vì bài toán đúng *Nn nên với n = 1 và n = 2 thì bài toán đúng tức là ta có:
411.31 2
11 uSn (1)
1422.32 2
212 uuSn (2)
Từ (1) và (2) ta có : 6)1(4
6
4
10
4
10
4 1
1
1
2
1
nu
d
u
du
u
u
u
n
Điều kiện đủ :
Xét cấp số cộng có công thức tổng quát : 6)1(4 nun *Nn ta có :
nnSnn
nnndnu
S nn
21
3)1(34
2
)1(68
2
)1(2
Vậy cấp số cộng 6)1(4 nun thỏa yêu cầu bài toán
*Nn
8. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Loại 2: Các bài toán chứng minh ba số a, b, c nào đó lập thành cấp số cộng :
Phân tích giả thuyết để có được một đẳng thức theo a, b, c : 0),,( cbaf (1)
dùng các phép biến đổi đại số để đưa (1) về dẳng thức bcabcacba 20)2)(,,(
từ đó theo tính cấp số cộng ta có : a, b, c theo thứ tự đó tạo thành cấp số cộng (đpcm)
Chú ý : nn uuuuu ,,...,, 1321 là cấp số cộng duuuuuuuu nn 1342312 ...
Ví dụ 1: Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng ba số a, b, c lập thành cấp số cộng khi và
chỉ khi
abcacb
1
;
1
;
1
cũng lập thành cấp số cộng.
Giải :
Ta có : là cấp số cộng
caab
bc
cacb
ab
bcabcabbcbcabab 2
a, b, c lập thành cấp số cộng (đpcm)
Ví dụ 2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nếu
2
tan,
2
tan,
2
tan
CBA
lập thành cấp số
cộng thì CBA cos,cos,cos cũng lập thành cấp số cộng :
Bình luận : Với các bài toán lượng giác trong tam giác thì ngoài các chú ý trên phương
pháp ta cần phải luôn để ý các tính chất của hệ thức lượng cơ bản trong tam giác:
Trong tam giác ABC ta có các công thức sau
Định lý hàm số sin : R
A
BC
B
AC
C
AB
2
sinsinsin
Định lý hàm số cosin : BCABCACBCACAB ˆcos..222
CBABCABBCABAC ˆcos..222
BACABACABACBC ˆcos..222
abcacb
1
;
1
;
1
caabcbca
1111
9. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
2
)
22
()
2
(
B
Sin
B
Sin
CA
Sin
,
2
)
22
()
2
(
B
Sin
B
Cos
CA
Cos
BBCASin sinsin , CosBBCosCACos
Giải :
Vì lập thành cấp số cộng nên ta có :
2
tan2
2
tan
2
tan
BCA
2
cos
2
cos
2
sin2
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
2
cos
2
cos
2
sin
2
cos
2
cos
2
sin
CABBCA
B
B
CA
CACA
2
cos
2
cos
2
sin
2
cos
22
sin
CACABBB
2
cos
2
sin
22
cos
2
sin
2
cos2 CABBBB
2
cos
2
coscos
2
cos
22
sin
2
sin
2
cos 22 CACA
B
CACABB
BCACAB cos2coscoscoscos
2
1
cos là cấp số cộng
Loại 3: Các bài toán chứng minh tính chất của cấp số cộng :
Phân giả thuyết theo u1 và d : f(u1, d) = 0 (1)
Sử dụng các công thức để biến đổi một về của đẳng thức cần chứng minh:
VT = g(u1, d) (2)
Thay (1) vào (2) ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ : Giả sử nu là cấp số cộng có tính chất : 2
2
n
m
S
S
n
m
với nm .
Chứng minh rằng :
12
12
n
m
u
u
n
m
Giải :
Theo giả thuyết ta có :
n
m
dnu
dmu
n
m
ndnu
mdmu
n
m
S
S
n
m
)1(2
)1(2
2
)1(2
2
)1(2
1
1
2
2
1
1
2
2
1111 202)1(2)1(2 udmndudmnmudnmnu {vì nm }
2
tan,
2
tan,
2
tan
CBA
CBA cos,cos,cos
10. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
12
12
]2)1(1[
]2)1(1[
)1(
)1(
1
1
2
1
1
1
n
m
nu
mu
dnu
dmu
u
u ud
n
m
(đpcm)
Loại 4: Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm tạo thành cấp số cộng :
Bài toán 1: Tìm điều kiện để phương trình 023
dcxbxax có ba nghiệm lập
thành cấp số cộng :
Cách giải
123
0 dcxbxax Giả sử (1) có 3 nghiệm 321 ;; xxx
Khi đó ta có ĐNT : Rxxxxxxxadcxbxaxxf ,))()(()( 321
23
Rxxxaxxxxxxxxaxxxxaaxdcxbxax ,)()( 321133221
2
321
323
(*)321
a
b
xxx
Đều kiện cần : Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm 321 ;; xxx lập thành cấp số cộng
thì 231 2xxx thay vào (*) ta có
a
b
x
3
2 là một nghiệm của (1) điều kiện của
m.
Đều kiện đủ : Thay m tìm được ở trên vào phương trình một để kiểm tra lại :
Với m nào mà phương trình (1) có ba nghiệm lập thành cấp số cộng thì được
chọn .Khi giải lại (1) với m cụ thể cần để ý (1) đã có sẵn một nghiệm
a
b
x
3
2
Ví dụ : Tồn tại hay không m để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng:
01223 23
mxxx .
Giải
Giả sử phương trình (1)
có 3 nghiệm 321 ;; xxx
Khi đó ta có ĐNT : Rxxxxxxxmxxxxf ,))()((1223)( 321
23
Rxxxxxxxxxxxxxxxxmxxx ,)()(1223 321133221
2
321
323
01223 23
mxxx
11. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
(*)3321 xxx
Đều kiện cần : Để phương trình có 3 nghiệm 321 ;; xxx lập thành cấp số cộng thì
231 2xxx thay vào (*) ta có 12 x là một nghiệm của (1)
0121.21.31 23
m m =
2
3
Đều kiện đủ : Với m =
2
3
ta có : phương trình (1) trở thành 0423 23
xxx
5151042
1
0421 2
2
xvàxxx
x
xxx
Vậy khi m =
2
3
thì phương trình đã cho có 3 nghiệm: 51 , 1, 51 lập thành cấp
số cộng có công sai là d = 5
Bài toán 2: Tìm điều kiện để phương trình : 024
cbxax có 4 nghiệm lập thành
cấp số cộng :
Cách giải :
224
0 cbxax
Đặt 02
xt khi đó (2)
)3(2
0 cbtat
(2) có 4 nghiệm phân biệt (3) có 2 nghiệm dương phân biệt 21;tt
(*)
0
0.
04
21
21
2
m
a
b
tt
a
c
tt
acb
Khi đó (2) có 4 nghiệm : 24131221 ;;; txtxtxtx (trong đó 210 tt )
Để 4321 ;;; xxxx lập thành cấp số cộng 342312 xxxxxx
121212112 932 ttttttttt
Kết hợp Viét cho phương trình (3) ta có được giá trị m sau đó kiểm tra điều kiện (*)
12. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
Ví dụ : Tìm m để PT: 01)55( 24
mxmx có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng.
Giải
Đặt 02
xt khi đó (2)
)3(2
01)55( mtmt
(2) có 4 nghiệm phân biệt (3) có 2 nghiệm dương phân biệt 21;tt
(*)
25
21
055
01.
0214625
21
21
2
m
mtt
mtt
mm
Khi đó (2) có 4 nghiệm : 24131221 ;;; txtxtxtx (trong đó 210 tt )
Để 4321 ;;; xxxx lập thành cấp số cộng
121212112 932 ttttttttt (a)
Theo viét cho phương trình (3) ta có
)(1
)(55
21
21
cmtt
bmtt
Thay (a) vào (b) ta có )1(
2
9
)1(
2
1
21 mtmt thay vào (c) ta có :
9
5
1
1)1(
4
9 2
m
m
mm { m = - 1 bị loại so với (*)}
Khi m = -
9
5
thì (3) trở thành 2
9
2
04209 21
2
tvàttt
Vậy m = -
9
5
thì phương trình đã cho có 4 nghiệm 2;
3
2
;
3
2
;2 lập thành cấp
số cộng có công sai là d =
3
22
342312 xxxxxx
13. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com
C. Bài tập áp dụng :
câu 1 : Giả sử nu là cấp số cộng. Tìm cấp số cộng đó nếu biết :
17
10
61
351
uu
uuu
câu 2 : Giả sử nu là cấp số cộng. Tìm cấp số cộng đó nếu biết :
2
45
9
6
4
S
S
câu 3 : Tính tổng : 9932
2.288...2.102.72.41 S
câu 4 : Cho dãy số nu :
2;12
2
11
21
nuuu
uu
nnn
1. Chứng minh rằng : nnn uuv 1 là cấp số cộng.
2. Từ đó suy ra công thức thính nu theo n
câu 5 : Giả sử nu là cấp số cộng có tính chất :
n
m
u
u
n
m
với nm .
Chứng minh rằng :
)1(
)1(
nn
mm
S
S
n
m
câu 6 : Hỏi ba số 1, 3 , 3 có đồng thời thuộc cấp số cộng nào không
câu 7 : Cho 3 cạnh a, b, c của tam giác ABC lập thành cấp số cộng.
Chứng minh rằng :
2
sin3sin.sin 2 B
CA
câu 8 : Cho nu là cấp số cộng có các số hạng đều dương. Tính tổng :
nn uuuuuuuu
S
1433221
1
...
111
theo 1u và n
câu 9 : (BT vui) Cho 10 hàng gạch, mỗi hàng gồm 10 viên. Bề mặt ngoài giống hệt
nhau. Trong 10 hàng gạch này thì có đúng một hàng sai quy cách (đúng quy cách là
mọi viên trong hàng đều nặng 1kg, sai quy cách là mọi viên trong hàng đều nặng 0,9kg
). Hỏi bằng cách nào để từ một lần cân có thể phát hiện được hàng gạch sai quy cách .
câu 10 : Tính tổng các nghiệm thuộc 2008,1 của phương trình
câu 11 : Chứng minh rằng nếu 222
,, cba lập thành cấp số cộng thì
abcacb
1
,
1
,
1
theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng
14. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
CẤP SỐ NHÂN
A. Cơ sở lý thuyết :
1. Định nghĩa cấp số nhân : nu là cấp số nhân quun nn .,2 1 (q là hằng số )
2. Tính chất :
a. Số hạng tổng quát của cấp số nhân : *,1
1 Nnquu n
n
( 1p )
b. nu là cấp số nhân và nk 2 ta có : 11
2
. kkk uuu
c. Tổng của n số hạng đầu tiên :
1
)1(1
1
q
qu
uS
nn
i
in )0,1( qq
B. Bài tập áp dụng :
Loại 1: Xác định cấp số nhân thỏa mãn các điều kiện cho trước :
Phân tích giả thuyết để tìm được 2 giả thuyết có liên quan đến cấp số nhân cần tìm
Gọi u1 và d lần lượt là số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân cần tìm. Từ 2 giả
thuyết ở bước 1 sử dụng các công thức ở phần A để thiết lập một hệ phương trình
gồm 2 biến u1 và d. ta cần để ý them công thức :
nkNnquu kn
kn
1*,,
Giải hệ phương trình ở bước 2 ta có được u1 và d. Khi đó cấp số cộng cần tìm là :
*,1
1 Nnquu n
n
Ví dụ : Bốn số lập thành một cấp số nhân.Nếu theo thứ tự ta bỏ bớt ở 4 số đó đi 2,1,7,27
thì được một cấp số cộng.Tìm cấp số nhân.
Giải
Gọi cấp số cộng về sau là dududuu 3,2,, 1111 ; thì cấp số nhân ban đầu là
273,72,1,2 1111 dududuu
Theo tính chất của cấp số nhân suy ra hệ sau đây :
15. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
Với d=8 ta có cấp số nhân phải tìm là : 7, 14, 28, 56 ;
Với d=-6 ta có cấp số nhân phải tìm là : 7, 0, 0 , 14 (loại )
Vậy chỉ có duy nhất một cấp số nhân thỏa mãn yêu cầu đề ra là :7, 14 , 28 , 56 .
Loại 2: Các bài toán chứng minh các số lập thành cấp số nhân, tính chất của cấp số nhân :
Cách giải tương tự như ở loại 2, 3 trong bài cấp số cộng :
Ví dụ : Cho ba số a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Chứng minh rằng :
222
))(( cbacbacba
Giải
222
))(( cbacbacba (1)
VT(1) = 22222
2)()()( bcacabcabcabca (2)
Theo giả thuyết : a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có : 2
. bca (3)
Thay (3) vào (2) ta có : VT(1)
2222222
2 cbabcba (đpcm)
Loại 3: Các bài toán tính tổng :
Ví dụ : Tính tổng :
992
2.100...2.32.21 S
Giải
Từ giả thuyết ta có :
1009932
2.1002.99...2.32.222 S
9921009932
2.100...2.32.212.1002.99...2.32.222 SSS
1009932
2.1002).99100(...2).43(2).23(2)12(1
= 100
99
10099432
2.100
12
)12(
.212.1002...22221
12.99122.100 100100100
16. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
Ví dụ : Giả sử nu là cấp số nhân. Trong đó niui ,1,0
Biết rằng : nuuuu ...321
nuuuu
1
...
111
321
Chứng minh rằng : n
n
nuuuu
...... 321
Giải
Gọi u1 , q là số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân theo giả thuyến khi đó ta có
Dãy số
nu
1
cũng là cấp số nhân có công bội là
q
1
và số hạng đầu là
1
1
u
Thật vậy : Vì nu là cấp số nhân nên ta có : 1
1.
n
n quu
Xét :
quuqqu
qu
qu
qu
u
u
nn
n
n
n
n
n
n 1
.
111
.
.
.
1
.
1
1
1
1
1
1
2
1
2
1
1
1
1
vì q không đổi nên
q
1
. Vậy theo định
nghĩa của cấp số nhân ta có
nu
1
cũng là cấp số nhân có công bội là
q
1
Khi đó ta có :
)1(
)1(
)1(
)1(
1
1
)1
1
(
1
1
...
111
'
1
)1(
...
1
1
1
11
321
1
321
qqu
q
qq
qu
q
qu
uuuu
S
q
qu
uuuuS
n
n
n
nn
n
n
n
nn
2
)1(
1
)1(2
1
12
1
1
11
)1(
)1(
.
1
)1(
nn
nnnn
n
n
n
n
nn
quququ
q
qqu
q
qu
(1)
Mặt khác ta có : 1
1
3
1
2
111321 ..............
n
n ququququuuuuu
2
)1(
1
)1(...4321
1
nn
nnn
ququ (2)
Từ (1) và (2) ta có : n
n
nuuuu
...... 321 (đpcm)
17. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
Loại 4: Tìm điều kiện để phương trình 023
dcxbxax có ba nghiệm lập thành cấp
số nhân :
Cách giải :
123
0 dcxbxax Giả sử (1) có 3 nghiệm 321 ;; xxx
Khi đó ta có ĐNT : Rxxxxxxxadcxbxaxxf ,))()(()( 321
23
Rxxxaxxxxxxxxaxxxxaaxdcxbxax ,)()( 321133221
2
321
323
(*).. 321
a
d
xxx
Đều kiện cần : Để phương trình có 3 nghiệm 321 ;; xxx lập thành cấp số nhân thì
2
231. xxx thay vào (*) ta có 3
2
a
d
x là một nghiệm của (1) điều kiện của m.
Đều kiện đủ : Thay m tìm được ở trên vào phương trình (1) để kiểm tra lại :
Với m nào mà phương trình (1) có ba nghiệm lập thành cấp số nhân thì được chọn
Khi giải lại (1) với m cụ thể cần để ý (1) đã có sẵn một nghiệm 3
2
a
d
x
Ví dụ : Tìm m để phương trình : 08)45()13( 23
xmxmx có 3 nghiệm lập thành
cấp số nhân.
Giải
Cách giải : 08)45()13( 23
xmxmx
(1)
.Giả sử (1) có 3 nghiệm 321 ;; xxx
Khi đó ta có ĐNT : Rxxxxxxxxmxmxxf ,))()((8)45()13()( 321
23
Rxxxxxxxxxxxxxxxxxmxmx ,)()(8)45()13( 321133221
2
321
323
(*)8.. 321 xxx
Đều kiện cần : Để phương trình có 3 nghiệm 321 ;; xxx lập thành cấp số nhân là
2
231. xxx thay vào (*) ta có 283
2 x là một nghiệm của (1)
18. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com
2024082)45(2)13(2 23
mmmm
Đều kiện đủ : Khi m = 2 thì phương trình (1) trở thành :
4,2,10)45)(2(08147 223
xxxxxxxxx
Vậy khi m = 2 thì (1) có 3 nghiệm là 1 ; 2 ; 4 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân có
công bội là q = 2
C. Bài tập áp dụng :
câu 12 : Giả sử nu là cấp số nhân. Tìm cấp số cộng đó nếu biết :
21
168
654
321
uuu
uuu
câu 13 : CMR với mọi cấp số nhân với công bội 1q ta có :
nn
nn
nn
n
SS
SS
SS
S
23
2
2
câu 14 : Cho cấp số nhân a, b, c, d. Chứng minh : 2222
)()()( dabdaccb
câu 15 : Cho tam giác ABC có 3 góc A,B,C lập thành cấp số nhân có công bội q = 2.
Chứng minh rằng : cba hhh ( cba hhh ,, là các đường cao kẻ từ A, B, C)
câu 16 : Tìm một cấp số nhân có 4 số hạng đầu thỏa mãn hệ thức :
85
15
2
4
2
3
2
2
2
1
4321
uuuu
uuuu
câu 17 : Dãy nu xác định như sau :
11
21
23
3,2
nnn uuu
uu
hãy xác định số hạng tổng
quát nu của dãy số trên. Tính tổng nuuu ...21
câu 18 : Tính tổng :
7
7..77...777777
ôsn
S
câu 19 : Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình : 032
axx và x3 , x4 là hai
nghiệm của phương trình : 0122
bxx . Biết x1 , x2 , x3 , x4 lập thành cấp số nhân.
Tìm a, b
câu 20 : Giả sử nu là cấp số cộng có tính chất : nm SS với nm
Chứng minh rằng : 0nmS
19. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com
câu 21 : Cho cấp số cộng nu trong đó niui ,1,0
Chứng minh rằng :
nnn uu
n
uuuuuu 113221
11
...
11
câu 22 : Giả sử nu là cấp số nhân. Trong đó niui ,1,0
Biết rằng : nuuuu ...321
nuuuu
1
...
111
321
Chứng minh rằng : n
n
nuuuu
...... 321
câu 23 : Cho dãy số nu : với
c
ban
un
(a, b, c là các hệ số và c 0).
Chứng minh rằng nu là một cấp số cộng
câu 24 : Cho dãy số nu định bởi : *
1
2
1
1
Nn
u
u
u
u
n
n
n
Đặt
n
n
n
u
u
v
1
. Chứng minh rằng nu là một cấp số cộng
câu 25 : Chứng minh rằng 3 số a, b, c lập thành cấp số cộng thì 3 số :
)();();( 222222
bcbccacababa theo thứ tự đó tạo thành cấp số cộng.
câu 26 : Cho dãy số nu định bởi : *
5
8
1
1
1
Nnu
u
u
n
n
1. Xác định số hạng tổng quát của dãy số nu
2. Chứng minh rằng dãy số nv được định bởi 8 nn uv là cấp số nhân
câu 27 : xác định cấp số nhân biết rằng cấp số nhân đó có 5 số hạng,công bội bằng số
hạng thứ nhất ,hiệu số hạng thứ hai và số hạng đầu bằng 48
20. DÃY SỐ - CẤP SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com
câu 28 : Cho cấp số nhân nu thỏa mã 1042 uu và 21531 uuu .Tìm số
hạng đầu tiên và công bội
câu 29 : Xác định cấp số nhân gồm bốn số hạng. Biết rằng tích các số hạng bằng 210
và
hiệu của số hạng thứ ba và số hạng thứ hai là bằng 4.
câu 30 : Cho một dãy gồm 4 số nguyên.Biết rằng ba số hạng đầu lập thành một cấp số
cộng ,ba số hạng cuối lập thành một cấp số nhân..Tổng số hạng đầu và cuối là 37,còn
tổng hai số hạng giữa là 36.Tìm 4 số ấy.
câu 31 : Ba số dương mà tổng là 114 có thể coi là ba số hạng liên tiếp của một cấp số
nhân,hoặc là số hạng thứ nhất ,thứ tư và thứ hai mươi lăm của một cấp số cộng .Tìm ba
số ấy.
câu 32 : Ba số có tổng là 15 lập thành một cấp số cộng .Nếu lần lượt thêm 1,1,4 vào
chúng thì ta được một cấp số nhân.Tìm cấp số cộng ấy.