Trường Đại học Mở
Công trình gồm 10 tầng gồm 1 tầng trệt và 9 tầng lầu:
Tầng trệt: cao 4.4m bố trí văn phòng các công ty, các cửa hàng buôn bán, quán ăn, dịch vụ phụ vụ nhu cầu dân cư trong chung cư và người dân bên ngoài.
Tầng 1 – 9: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí các căn hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh hoạt rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ dàng thay đổi trong tương lai.
http://doanxaydung.com/
Khoa Xây Dựng & Điện, Trường Đại Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thầy Lê Văn Phước Nhân
Công trình có 1 tầng hầm
* Các tầng phần thân
Công trình có 1 tầng trệt, 9 tầng lầu, 1 tầng thượng, 1 tầng mái.
* Chiều cao công trình
Công trình có chiều cao là 39.2m (tính từ cao độ ±0.000m, chưa kể Tầng Hầm)
* Diện tích xây dựng
Diện tích xây dựng của công trình là: 25m x 19.4m = 485 m2.
Đồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí MinhĐồ án Xây Dựng
Đại học Mở Hồ Chí Minh
Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa
- Các hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng và kết cấu hộp (ống).
- Các hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và kết cấu ống tổ hợp.
- Các hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
- Phân tích một số hệ kết cấu để chọn hình thức chịu lực cho công trình.
1 tầng trệt, 17 tầng lầu, 1 sân thượng, 1 tầng mái. Đại học Tôn Đức ThắngĐồ án Xây Dựng
GVHD Phan Trường Sơn
Hướng đông: giáp với đường Công Trường Mê Linh.
Hướng tây: giáp với đường Mạc Thị Bưởi.
Hướng nam: giáp với đường Phan Văn Đạt.
Hướng bắc: giáp với Đường Hai Bà Trưng.
1.1.5. Công năng công trình
Tầng Hầm: Bố trí nhà xe.
Tầng Trệt: Khu trung tâm thương mại.
Tầng 2: Khu trung tâm thương mại.
Tầng 3 18: Bố trí căn hộ.
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...Đồ án Xây Dựng
http://doanxaydung.com
2. Nhiệm vụ : (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu)
• Kiến trúc và kết cấu (60%): tính các bộ phận kết cấu của công trình (dầm, sàn tầng điển hình, cầu thang 2 vế dạng bản, khung trục 2).
• Nền móng (40%): tính toàn thiết kế nền móng cho công trình theo 2 phương án: móng cọc ép , móng cọc khoan nhồi trên nền đất tự nhiên so sánh lựa chọn 2 phương án móng .
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường VănĐồ án Xây Dựng
Cấp công trình: cấp 2
Công trình bao gồm: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái.
Tổng diện tích xây dựng là 23.6 x 44.4 = 1047.84 m2
Chiều cao công trình 35.8m chưa kể tầng hầm.
2.2.2. Chức năng của các tầng
Tầng hầm cao 3m dùng để giữ xe, phòng thiết bị kỹ thuật thang máy, máy phát điện, phòng xử lý nước cấp và nước thải…
Tầng trệt cao 3.6m: Diện tích bằng các tầng khác nhưng không xây tường ngăn nhiều, dùng để làm khu vực sảnh đi lại, phòng thiết bị, phòng bảo vệ, phòng tang lễ, nhà trẻ…
Tầng điển hình ( từ tầng 2 đến tầng 11) cao 3.2m: dùng làm căn hộ.
Tầng mái: dùng để đặt các thiết bị kỹ thuật, hồ nước cho toàn bộ chung cư.
http://doanxaydung.com/
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật với đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2737:1995 với tiêu chuẩn Châu Âu EUROCODES EN1991-1-4 & tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASCE/SEI 7-05
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng tại Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
http://doanxaydung.com/
Khoa Xây Dựng & Điện, Trường Đại Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thầy Lê Văn Phước Nhân
Công trình có 1 tầng hầm
* Các tầng phần thân
Công trình có 1 tầng trệt, 9 tầng lầu, 1 tầng thượng, 1 tầng mái.
* Chiều cao công trình
Công trình có chiều cao là 39.2m (tính từ cao độ ±0.000m, chưa kể Tầng Hầm)
* Diện tích xây dựng
Diện tích xây dựng của công trình là: 25m x 19.4m = 485 m2.
Đồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí MinhĐồ án Xây Dựng
Đại học Mở Hồ Chí Minh
Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa
- Các hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng và kết cấu hộp (ống).
- Các hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và kết cấu ống tổ hợp.
- Các hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
- Phân tích một số hệ kết cấu để chọn hình thức chịu lực cho công trình.
1 tầng trệt, 17 tầng lầu, 1 sân thượng, 1 tầng mái. Đại học Tôn Đức ThắngĐồ án Xây Dựng
GVHD Phan Trường Sơn
Hướng đông: giáp với đường Công Trường Mê Linh.
Hướng tây: giáp với đường Mạc Thị Bưởi.
Hướng nam: giáp với đường Phan Văn Đạt.
Hướng bắc: giáp với Đường Hai Bà Trưng.
1.1.5. Công năng công trình
Tầng Hầm: Bố trí nhà xe.
Tầng Trệt: Khu trung tâm thương mại.
Tầng 2: Khu trung tâm thương mại.
Tầng 3 18: Bố trí căn hộ.
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...Đồ án Xây Dựng
http://doanxaydung.com
2. Nhiệm vụ : (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu)
• Kiến trúc và kết cấu (60%): tính các bộ phận kết cấu của công trình (dầm, sàn tầng điển hình, cầu thang 2 vế dạng bản, khung trục 2).
• Nền móng (40%): tính toàn thiết kế nền móng cho công trình theo 2 phương án: móng cọc ép , móng cọc khoan nhồi trên nền đất tự nhiên so sánh lựa chọn 2 phương án móng .
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường VănĐồ án Xây Dựng
Cấp công trình: cấp 2
Công trình bao gồm: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái.
Tổng diện tích xây dựng là 23.6 x 44.4 = 1047.84 m2
Chiều cao công trình 35.8m chưa kể tầng hầm.
2.2.2. Chức năng của các tầng
Tầng hầm cao 3m dùng để giữ xe, phòng thiết bị kỹ thuật thang máy, máy phát điện, phòng xử lý nước cấp và nước thải…
Tầng trệt cao 3.6m: Diện tích bằng các tầng khác nhưng không xây tường ngăn nhiều, dùng để làm khu vực sảnh đi lại, phòng thiết bị, phòng bảo vệ, phòng tang lễ, nhà trẻ…
Tầng điển hình ( từ tầng 2 đến tầng 11) cao 3.2m: dùng làm căn hộ.
Tầng mái: dùng để đặt các thiết bị kỹ thuật, hồ nước cho toàn bộ chung cư.
http://doanxaydung.com/
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật với đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2737:1995 với tiêu chuẩn Châu Âu EUROCODES EN1991-1-4 & tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASCE/SEI 7-05
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng tại Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao dethi nuce.blogspo...MrTran
Hôm nay mình tìm được tài liệu này muốn chia sẻ với ae xây dựng cũng như các anh em kỹ sư . Cảm ơn các thầy đã cống hiến kiến thức này cho các thế hệ sinh vên xây dựng chúng em
Download tại:
https://share-connect.blogspot.com/2015/08/tcvn-9386-2012-thiet-ke-cong-trinh-chiu-dong-dat.html
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất. Định dạng: PDF. Số trang: 288 trang. Năm phát hành: 2012.
Giáo trình được biên soạn công phu. Sau khi xong lần 1, đem vào áp dụng giảng dạy, quá trình khóa học diễn ra có chỗ nào diễn giải cho học viên chưa hiệu quả lại chỉnh sửa tiếp, lại biên tập và cập nhật. Liên tục đổi mới cho phù hợp với giảng dạy và gần thực tiễn.
- Lập các biên bản nghiệm thu: nghiệm thu vật liệu, công việc, giai đoạn và công trình
- Tính khối lượng, quản lý khối lượng nghiệm thu hoàn thành
- Quy trình làm hồ sơ chất lượng rất cần cho các kỹ sư hiện trường, kỹ sư Tư vấn giám sát, Giám sát A, các bạn mới đi làm, sinh viên...
- Hoàn thiện hồ sơ chất lượng công trình hoàn chỉnh
- Các khái niệm chung về dự toán
- Tài liệu cần chuẩn bị khi lập dự toán
- Thẩm định, phê duyệt dự toán
- Quy trình xác định dự toán chi phí xây dựng trên Dự toán GXD (phải thực hành trên phần mềm cụ thể mới ngon được)
- Các bài tập thực hành và trắc nghiệm các tình huống về dự toán trong thực tế
Giáo trình ứng dụng phần mềm QLCL GXD trong công tác nghiệm thu chất lượng, lập hồ sơ hoàn công công trình
- Gồm hướng dẫn ứng dụng, sử dụng các tính năng của phần mềm Quản lý chất lượng công trình GXD
- Các bài tập thực hành ở cuối giáo trình rất hay, GXD soạn thảo đầu tiên tại Việt Nam. Thực hành chi tiết với phần mềm QLCL GXD nên rất dễ hiểu, dễ học
- Đăng ký khóa học Lập hồ sơ chất lượng GXD với Ms Thu An 0985 099 938 hoặc email daotao@gxd.vn
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao dethi nuce.blogspo...MrTran
Hôm nay mình tìm được tài liệu này muốn chia sẻ với ae xây dựng cũng như các anh em kỹ sư . Cảm ơn các thầy đã cống hiến kiến thức này cho các thế hệ sinh vên xây dựng chúng em
Download tại:
https://share-connect.blogspot.com/2015/08/tcvn-9386-2012-thiet-ke-cong-trinh-chiu-dong-dat.html
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất. Định dạng: PDF. Số trang: 288 trang. Năm phát hành: 2012.
Giáo trình được biên soạn công phu. Sau khi xong lần 1, đem vào áp dụng giảng dạy, quá trình khóa học diễn ra có chỗ nào diễn giải cho học viên chưa hiệu quả lại chỉnh sửa tiếp, lại biên tập và cập nhật. Liên tục đổi mới cho phù hợp với giảng dạy và gần thực tiễn.
- Lập các biên bản nghiệm thu: nghiệm thu vật liệu, công việc, giai đoạn và công trình
- Tính khối lượng, quản lý khối lượng nghiệm thu hoàn thành
- Quy trình làm hồ sơ chất lượng rất cần cho các kỹ sư hiện trường, kỹ sư Tư vấn giám sát, Giám sát A, các bạn mới đi làm, sinh viên...
- Hoàn thiện hồ sơ chất lượng công trình hoàn chỉnh
- Các khái niệm chung về dự toán
- Tài liệu cần chuẩn bị khi lập dự toán
- Thẩm định, phê duyệt dự toán
- Quy trình xác định dự toán chi phí xây dựng trên Dự toán GXD (phải thực hành trên phần mềm cụ thể mới ngon được)
- Các bài tập thực hành và trắc nghiệm các tình huống về dự toán trong thực tế
Giáo trình ứng dụng phần mềm QLCL GXD trong công tác nghiệm thu chất lượng, lập hồ sơ hoàn công công trình
- Gồm hướng dẫn ứng dụng, sử dụng các tính năng của phần mềm Quản lý chất lượng công trình GXD
- Các bài tập thực hành ở cuối giáo trình rất hay, GXD soạn thảo đầu tiên tại Việt Nam. Thực hành chi tiết với phần mềm QLCL GXD nên rất dễ hiểu, dễ học
- Đăng ký khóa học Lập hồ sơ chất lượng GXD với Ms Thu An 0985 099 938 hoặc email daotao@gxd.vn
Website Security, Maintenance and Optimisation - ConetixTim Butler
Building your website is just the first part of the puzzle. As with any software, you need
to continually maintain and enhance your website to ensure you’re both protected
against security threats as well as ensuring your website remains relevant.
IndexedDB - An Efficient Way to Manage Datasara stanford
A web browser standard interface for a local database of records Holds simple values and hierarchical objects. An API for client-side storage of significant amounts of structured data Exhibits High performance. Storage and retrieval done through keys or indexes
1 tầng hầm+1 tầng trệt (tầng 1)+ 9 tầng lầu+1 tầng thượng+1 tầng mái - Đại Họ...Đồ án Xây Dựng
Công trình được thi công nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển rộng mở các hoạt động của con người.
Qui mô công trình
Chiều cao công trình: 34,5 m
Tổng diện tích sàn xây dựng: 9143m2
Diện tích tầng hầm: 731m2, bố trí chỗ đậu xe và kỹ thuật.
Diện tich tầng trệt (tầng 1): 731m2, khu thương mại.
Diện tích tổng tầng 2-9: 6502m2, bố trí căn hộ.
Diện tích sân thượng: 812m2
Diện tích tầng mái: 367m2
1.3 Gải pháp mặt bằng và phân khu chức năng.
Số tầng: 1 tầng hầm+1 tầng trệt (tầng 1)+ 9 tầng lầu+1 tầng thượng+1 tầng mái.
Phân khu chức năng:
Tầng hầm: để xe và hệ thống kỹ thuật.
Tầng trệt (tầng 1): khu thương mại.
Tầng 2-đến tầng 10: khu căn hộ.
Tầng thượng: sinh hoạt chung
Tầng mái:
Dreamzz Tradewing is an ISO 9001 : 2008 certified company, owned and operated by Gaurav Tandon, Ex Vice President Bharti Group and was registered with Ministry of Corporate affairs in Sept 2015.
The group launched Dadimaa Pre School franchisee chain of schools which is today the only chain in the country to establish SOPs on Dr Uri 's science of child needs.
The widest range of financial investment models of Play Way, Pre School* and country's only 8 AM - 8 PM full day boarding in primary segment make it the most flexible company to invest with.
Investments starting with just Rs 4.25 lacs for a Play Way makes it the most affordable franchisee school set up model.
Limpieza desinfección esterilización de materiales e instrumentos para slid...Patricia Londero
LIMPIEZA - DESINFECCIÓN ESTERILIZACIÓN DE MATERIALES E INSTRUMENTOS QUIRÚRGICOS
RESUMEN
PROCEDIMIENTOS GENERALES
PROCEDIMIENTOS GENERALES
PROCEDIMIENTOS GENERALES
INTRODUCCIÓN
OBJETIVOS
LIMPIEZA DEL INSTRUMENTAL
VERIFICACIÓN FUNCIONAMIENTO INSTRUMENTAL
ARMADO Y ACONDICIONADO
ROTULADO
CIRCUITO DEL MATERIAL PARA SU ESTERILIZACIÓN Y ALMACENAJE
ESTERILIZACIÓN
TRAZABILIDAD
ALMACENAMIENTO
BIBLIOGRAFÍA
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội,cho các bạn có thể tham khảo làm đề tài nghiên cứu
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng dân dụng với đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Đây là 1 dạng Đồ án BTCT 1 để giúp mọi người tham khảo, bài viết này có đầy đủ các thông tin cho môn đồ án mà mọi người có thể cần.Đồ án này gồm có sàn, dầm phụ, dầm chính, và các bản vẽ có liên quan có thể hỗ trợ cho người dùng
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kếshare-connect Blog
Download tại:
https://share-connect.blogspot.com/2015/06/tcxd-5574-2012.html
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế. Định dạng: PDF. Số trang: 168. Năm phát hành: 2012.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Thiết kế kĩ thuật - tổ chức thi công đoạn cổ giếng nghiêng chính Khe Tam công ty than Dương Huy - Vinacomin, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Do an-luat-26-01-hoan-thanh-v3
1. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC ....................................................................1
1.1. Giải pháp kiến trúc ..................................................................................................1
1.1.1. Mặt bằng và phân khu chức năng ..................................................................1
1.1.2. Hình khối ..........................................................................................................2
1.1.3. Hệ thống giao thông ........................................................................................2
1.2. Các loại căn hộ.........................................................................................................3
1.2.1. Căn hộ 90m2 .....................................................................................................3
1.2.2. Căn hộ 127 m2 ..................................................................................................4
1.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp với kiến trúc ..............................................4
1.4. Hệ kết cấu chịu lực công trình: ..............................................................................5
CHƯƠNG 2 : DỮ LIỆU THIẾT KẾ SƠ BỘ................................................................6
2.1. Tiêu chuẩn thiết kế ..................................................................................................6
2.2. Chọn vật liệu ............................................................................................................6
2.2.1. Bê tông ..............................................................................................................6
2.2.2. Cốt thép.............................................................................................................6
2.3. Sơ đồ bố trí cột và kích thước tiết diện.................................................................7
2.3.1. Chọn chiều dày sàn..........................................................................................7
2.3.2. Chọn tiết diện dầm...........................................................................................7
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH............................................11
3.2. Tĩnh tải....................................................................................................................12
3.2.1. Trọng lượng bản thân và các lớp hoàn thiện..............................................12
3.2.2. Tải trọng tường gạch xây trên sàn ...............................................................13
3.2.3. Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn............................................................................15
3.3. Hoạt tải....................................................................................................................16
3.4. Sơ đồ tính: ..............................................................................................................17
3.5. Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản........................................................................18
3.5.1. Đối với bản kê 4 cạnh ...................................................................................18
3.5.2. Đối với bản loại dầm .....................................................................................18
3.6. Tính cốt thép sàn tầng điển hình..........................................................................18
3.6.1. Tính toán cụ thể cho 1 trường hợp: ô bản S4..............................................19
3.6.2. Tính toán cốt thép sàn bản dầm S6..............................................................25
3.7. Bảng tính toán cốt thép cho sàn tầng điển hình.................................................28
3.8. Kiểm tra độ võng sàn ............................................................................................33
3.8.1. Độ võng bản kê 4 cạnh..................................................................................33
3.8.2. Độ võng bản loại dầm ...................................................................................34
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN CẦU THANG ĐIỂN HÌNH.......................................35
2. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
4.1. Tổng quan về cầu thang trong công trình:..........................................................35
4.2. Lựa chọn kết cấu....................................................................................................35
4.3. Tải trọng tác dụng lên cầu thang .........................................................................36
4.3.1. Tải trọng trên bản thang (q1) ........................................................................38
4.3.2. Tải trọng trên bản chiếu nghỉ (q2)...............................................................39
4.4. Tính toán bản thang...............................................................................................39
4.4.1. Sơ đồ tính........................................................................................................39
4.5. Tính toán thép cầu thang tầng điển hình.............................................................43
4.5.1. Tính thép cho bản thang................................................................................44
4.5.2. Tính thép vị trí gãy khúc...............................................................................45
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2....................................46
5.1. Chọn kích thước tiết diện .....................................................................................46
5.1.1. Chọn tiết diện cột...........................................................................................46
5.1.2. Chọn tiết diện dầm và vách thang máy.......................................................50
5.2. Tải trọng tác dụng..................................................................................................50
5.2.1. Tải trọng đứng................................................................................................50
5.2.2. Tải trọng ngang ..............................................................................................57
5.3. Tổ hợp tải trọng, nội lực, chuyển vị ....................................................................59
5.4. Cấu trúc tổ hợp.......................................................................................................59
5.5. Kiểm tra mô hình theo TCXD198-1997.............................................................61
5.5.1. Kiểm tra tính hợp lí của mô hình.................................................................61
5.6. Tính toán và bố trí thép dầm khung trục 2 .........................................................62
5.6.2. Tính toán dầm cụ thể B16.............................................................................64
5.6.3. Tính thép đai cho dầm khung trục 2............................................................67
5.6.4. Tính cốt treo tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính....................................69
5.6.5. Bảng tính thép dầm B16, B37,B58 khung trục 2.......................................72
5.7. Tính toán và bố trí thép cột khung trục 2 ..........................................................77
5.7.2. Vật liệu............................................................................................................78
5.7.3. Lý thuyết tính toán.........................................................................................79
5.7.4. Tính toán cột cụ thể cột C2 Tầng trệt..........................................................82
5.7.5. Tính toán và bố trí cốt thép đai cột.............................................................86
5.7.6. Bảng tính toán cốt thép cột khung trục 2 ....................................................88
5.8. Neo và nối chồng cốt thép....................................................................................93
5.8.1. Neo cốt thép....................................................................................................93
5.8.2. Nối chồng cốt thép.........................................................................................93
5.9. Kiểm tra ổn định tổng thể công trình ..................................................................94
5.9.1. Kiểm tra độ cứng ...........................................................................................94
5.9.2. Kiểm tra chống lật .........................................................................................95
CHƯƠNG 6 : TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP KHUNG TRỤC 2..........................96
3. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
6.1. Giới thiệu công trình .............................................................................................96
6.2. Điều kiện địa chất công trình ...............................................................................96
6.2.1. Địa tầng...........................................................................................................96
6.2.2. Đánh giá điều kiện địa chất ..........................................................................98
6.2.3. Lựa chọn giải pháp nền móng......................................................................98
6.3. Cơ sở tính toán.......................................................................................................98
6.3.1. Các giả thiết tính toán: ..................................................................................98
6.3.2. Các loại tải trọng dùng tính toán..................................................................99
6.4. Tính toán Móng Cọc khung trục 2 ......................................................................99
6.4.1. Tải trọng tính toán móng ..............................................................................99
6.4.2. Tải trọng móng M2..................................................................................... 100
6.4.3. Tải trọng móng M8..................................................................................... 100
6.5. Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước:..................................................... 100
6.6. Vật liệu và kích thước cọc ép............................................................................ 101
6.7. Sức chịu tải cọc................................................................................................... 103
6.7.1. Theo vật liệu làm cọc ................................................................................. 103
6.7.2. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền phụ lục A.................... 103
6.7.3. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ phụ lục B .......................... 104
6.7.4. Lựa chọn sức chịu tải cho phép cho cọc .................................................. 107
6.8. Xác định số lượng cọc ....................................................................................... 107
6.8.1. Móng M2: (dưới cột C2)............................................................................ 108
6.8.2. Móng M8: (dưới cột C8)............................................................................ 108
6.9. Kiểm tra bố trí cọc.............................................................................................. 108
6.9.1. Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc móng M2 .......................................... 108
6.9.2. Hiệu ứng nhóm cọc móng M2............................................................... 110
6.9.3. Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc móng M8 .......................................... 111
6.9.4. Hiệu ứng nhóm cọc Móng M8 .............................................................. 114
6.10. Kiểm tra ổn định đất nền ................................................................................. 114
6.10.1. Kiểm tra móng M2 ................................................................................... 114
6.10.2. Kiểm tra móng M8 ................................................................................... 117
6.11. Kiểm tra lún móng cọc .................................................................................... 120
6.11.1. Tính lún cho móng M2 ............................................................................ 120
6.11.2. Tính lún cho móng M8 ............................................................................ 122
6.12. Kiểm tra điều kiện lún lệch giữa các móng................................................... 122
6.13. Tính toán và cấu tạo đài cọc: .......................................................................... 123
6.13.1. Kiểm tra điều kiện chọc thủng móng M2 .............................................. 123
6.13.2. Kiểm tra điều kiện chọc thủng móng M8 .............................................. 124
6.14. Tính toán thép cho đài móng .......................................................................... 127
6.14.1. Tính toán thép cho đài móng M2............................................................ 127
4. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
6.14.2. Tính toán thép cho đài móng M8............................................................ 129
6.15. Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển và cẩu lắp.................................... 131
CHƯƠNG 7 : TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI...................................133
7.1. Địa chất................................................................................................................ 133
7.2. Tải trọng............................................................................................................... 135
7.2.1. Tải trọng móng M2..................................................................................... 135
7.2.2. Tải trọng móng M8..................................................................................... 135
7.3. Chọn loại cọc và chiều sâu mũi cọc ................................................................. 135
7.4. Tính toán sức chịu tải của cọc........................................................................... 137
7.4.1. Theo cường độ vật liệu............................................................................... 137
7.4.2. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền phụ lục A........................... 138
7.4.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ phụ lục B .......................... 140
7.4.2. Lựa chọn sức chịu tải cho phép cho cọc:................................................. 143
7.5. Xác định số lượng cọc: ...................................................................................... 143
7.5.1. Móng M2: (Dưới cột C2)........................................................................... 143
7.5.2. Móng M8: (Dưới cột C8)........................................................................... 144
7.6. Kiểm tra bố trí cọc:............................................................................................. 144
7.6.1. Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc móng M2 .......................................... 144
7.6.2. Hiệu ứng nhóm cọc Móng M2 .............................................................. 147
7.6.3. Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc móng M8 .......................................... 147
7.6.4. Hiệu ứng nhóm cọc Móng M8 .............................................................. 150
7.7. Kiểm tra ổn định đất nền: .................................................................................. 150
7.7.1. Kiểm tra móng M2 ..................................................................................... 150
7.7.2. Kiểm tra móng M8 ..................................................................................... 153
7.8. Kiểm tra lún móng cọc: ..................................................................................... 156
7.8.1. Tính lún cho móng M2............................................................................... 156
7.8.2. Tính lún cho móng M8............................................................................... 158
7.9. Kiểm tra điều kiện lún lệch giữa các móng: ................................................... 159
7.10. Tính toán và cấu tạo đài cọc ........................................................................... 159
7.10.1. Kiểm tra điều kiện chọc thủng móng M2 .............................................. 159
7.10.2. Kiểm tra điều kiện chọc thủng móng M8 .............................................. 160
7.11. Tính toán thép cho đài móng .......................................................................... 161
7.11.1. Tính toán thép cho đài móng M2............................................................ 161
7.11.2. Tính toán thép cho đài móng M8............................................................ 163
CHƯƠNG 8 : PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ....................................................................166
8.1. Nội lực dầm khung trục 2 .................................................................................. 166
8.2. Nội lực cột khung trục 2 .................................................................................... 201
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................272
5. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 1
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC
1.1. Giải pháp kiến trúc
1.1.1. Mặt bằng và phân khu chức năng
Mặt bằng công trình hình chữ nhật, chiều dài 40m chiều rộng 27m chiếm diện tích
đất xây dựng là 1080m2.
Công trình gồm 10 tầng gồm 1 tầng trệt và 9 tầng lầu:
Tầng trệt: cao 4.4m bố trí văn phòng các công ty, các cửa hàng buôn bán, quán ăn,
dịch vụ phụ vụ nhu cầu dân cư trong chung cư và người dân bên ngoài.
Tầng 1 – 9: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo
không gian rộng để bố trí các căn hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách
W.C
i=2%
P.KHAÙCH
SAÂN PHÔI
i=2%
P.NGUÛ2 P. NGUÛ1 P. NGUÛ2
W.C
i=2%
P.NGUÛ4
AÊN
P.NGUÛ1
P. KHAÙCH
AÊN
P.NGUÛ3
P. SH
W.C
i=2%
i=2%
W.C
i=2%
P.NGUÛ3
SAÂN PHÔI
i=2%
P.NGUÛ2P. NGUÛ1P. NGUÛ2
W.C
W.C
i=2%
AÊN
P.NGUÛ4
P.KHAÙCH
P.NGUÛ1
P. KHAÙCH
AÊN
P. SH
W.C
i=2%
i=2%
W.C
W.C
W.C
i=2%
SAÂN PHÔI
i=2%
P.NGUÛ2 P. NGUÛ1 P. NGUÛ2
SAÂN PHÔI
i=2%
P.NGUÛ2P. NGUÛ1P. NGUÛ2
W.C
W.C
i=2%
i=2%
P.NGUÛ4
AÊN
AÊN
P.NGUÛ3
P. SH
W.C
W.C
i=2%
i=2%
i=2%
P.NGUÛ4
P.KHAÙCH
P.NGUÛ1
P. KHAÙCH
AÊN
P.NGUÛ3
P. SHi=2%
W.C
i=2%
W.C
700395018005050110018007001800110020002850
9000
1001003950
90009000
27000
31003100
3850
3100
2060
9300
900
3540
1200
900 34001800 13001700 2500
7800 8000
3400900 1700 2500 40501300 4600
D
115018001800 160016501800 1650160018001800 11502100 11501150 1800115018001800 16001650 16501800 18001150 1600
80008000 8000
40000
8000
1800
8000
115016001800 1800165016501600180011501800 11501150 21001150 180016001800 18001800165016501600
8000
18001150
8000800080008000
40000
2100
9002100
900 300
8000
200 3700 100 3900 200 3850 100 3850 100 3900
1800
P.KHAÙCHP. KHAÙCH
P.NGUÛ1
3400 900170025004050 1300 1800
9003400 18001300 17002500
7800
4050
8000
AÊN
3400
2200
2500
1400
2700 1350
550
950 1000
4900 1850 4600
MAËT BAÈNG TAÀNG ÑIEÅN HÌNH
TL 1:100
4 531 2 6
A
B
C
Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình
6. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 2
ngăn giúp tổ chức không gian linh hoạt rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện
tại, có thể dễ dàng thay đổi trong tương lai.
1.1.2. Hình khối
Hình dáng cao vút, vươn thẳng kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ.
1.1.3. Hệ thống giao thông
Giao thông ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hành lang. Hệ thống giao
thông đứng là thang bộ và thang máy bố trí ở chính giữa nhà, căn hộ bố trí xung
quanh lõi phân cách bởi hành lang nên khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý
và bảo đảm thông thoáng.
± 1.2m
+ 8.9m
+ 5.6m
+12.2m
+15.5m
+22.1m
+25.4m
+32.0m
+28.7m
+35.3m
34100
± 0.0m
+18.8m
40000
800080008000
1200330033003300330033003300330044003300
8000 8000
3300
TAÀNG TREÄT
TAÀNG 1
TAÀNG 2
TAÀNG 3
TAÀNG 4
TAÀNG 5
TAÀNG 6
TAÀNG 7
TAÀNG 8
TAÀNG 9
SAÂN THÖÔÏNG
MAËT ÑÖÙNG TRUÏC 1 - 6
TL 1:100
Hình 1.2: Mặt đứng công trình
7. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 3
1.2. Các loại căn hộ
Công trình có 2 loại căn hộ:
1.2.1. Căn hộ 90m2
SAÂN PHÔI
i=2%
P. NGUÛ1P. NGUÛ2
W.C
W.C
i=2%
i=2%
AÊN
P. KHAÙCH
14m2 15m2
37m2
24m2
Hình 1.3: Căn hộ 90m2
8. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 4
1.2.2. Căn hộ 127 m2
1.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp với kiến trúc
Trong công trình hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết
cấu. Việc lựa chọn phương án sàn hợp lý là điều rất quan trọng.
Ta xét phương án hệ kết cấu sàn sườn: cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn.
P.NGUÛ2P.NGUÛ4
AÊN
P.NGUÛ3
P. SH
W.C
W.C
i=2%
i=2%
14m2 14m2
19m2
15m2
41m2
24m2
P.KHAÙCH
P.NGUÛ1
Hình 1.4: Căn hộ 127 m2
9. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 1 : Giới thiệu kiến trúc trang 5
Nhược điểm:
Chiều cao tiết diện dầm cột lớn và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt
khẩu độ lớn.
không tiết kiệm chi phí vật liệu.
Không tiết kiệm không gian sử dụng.
Tuy nhiên ưu điểm là tính toán đơn giản.Được sử dụng phổ biến ở nước ta với
công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công.
Trong đồ án này em chọn phương án sàn sườn.
1.4. Hệ kết cấu chịu lực công trình:
Chọn kết cấu khung chịu lực kết hợp lõi thang máy ở giữa công trình là kết cấu
chịu lực chính cho công trình CHUNG CƯ. Phù hợp với mặt bằng kiến trúc và như
quy mô công trình.
10. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 6
CHƯƠNG 2 : DỮ LIỆU THIẾT KẾ SƠ BỘ
2.1. Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 2737 -1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5574 -2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 198 -1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối.
TCVN 195- 1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi.
TCVN 205 -1998 : Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế .
2.2. Chọn vật liệu
2.2.1. Bê tông
Bê tông sử dụng cho kết cấu dùng B25 với các chỉ tiêu như sau:
Khối lượng riêng: = 25kN/m3.
Cường độ tính toán: Rb = 14.5MPa.
Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt = 1.05MPa.
Mô đun đàn hồi: Eb = 30 x 103MPa.
2.2.2. Cốt thép
Cốt thép d ≥10 dùng cho kết cấu dùng loại AIII với các chỉ tiêu:
Cường độ chịu nén tính toán: Rs= 365MPa.
Cường độ chịu kéo tính toán: Rsc= 365MPa.
Cường độ tính cốt thép ngang: Rsw = 290MPa.
Mô đun đàn hồi: Es = 2x105MPa.
Cốt thép trơn d <10 dùng loại AI với các chỉ tiêu:
Cường độ chịu nén tính toán: Rs = 225MPa.
Cường độ chịu kéo tính toán: Rsc = 225MPa.
Cường độ tính cốt thép ngang: Rsw = 175MPa.
Mô đun đàn hồi: Es = 2.1x105MPa.
11. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 7
2.3. Sơ đồ bố trí cột và kích thước tiết diện
2.3.1. Chọn chiều dày sàn
Quan niệm tính: xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn
không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi
điểm trên sàn là như nhau khi chịu tải trọng ngang.
Việc chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có
thể xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn theo công thức:
s 1
D
h = L
m
[1]
Trong đó:
m = ( 40 50 ) đối với bản kê bốn cạnh chịu uốn 2 phương.
m=(3035) đối với bản loại dầm chịu uốn 1 phương.
L1 = 4.05m là nhịp tính toán theo phương cạnh ngắn lớn nhất trong các ô sàn.
D = 0.8 1.4 : Hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
Chọn D=1.2 ; m=40 ; L=4.05m
s 1
D 1.2
h = L 4.05 = 0.1215m
m 40
Chọn hs=12cm
[1] Sử dụng công thức (1.18) trang 17 sách tác giả Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt
thép tập 2 - Phần kết cấu nhà cửa, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2011.
Và công thức (2-2) trang 13 sách tác giả Nguyễn Đình Cống, Sàn sườn bê tông
toàn khối, Nhà xuất bản xây dựng, 2011.
2.3.2. Chọn tiết diệndầm
Dầm chính: khung trục 1,2,3,4,5,6 có L = 9m
dc
1 1 1 1
h ( ) L ( ) L
8 12 8 12
[2]
Chọn hdc = 0.7m = 700mm
dc dcb (0.25 0.5) h (0.25 0.5) 0.7 (0.175 0.35)m
Chọn bdc = 0.4m = 400mm
12. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 8
Chọn dầm 400x700mm
Dầm dọc theo phương cạnh dài công trình và dầm trục A,B,C,D có L = 8m
dp
1 1 1 1
h L 8 (0.4 0.7)m
12 20 12 20
[3]
Chọn hdp = 0.6m = 600mm
dp dcb (0.25 0.5) h (0.25 0.5) 0.6 (0.15 0.3)m
chọn bdc = 0.3m = 300mm
chọn dầm 300x600mm
Các dầm phụ theo phương ngang công trình L= 4m và 5m chọn dầm 200x400mm
[2] và [3] Tra mục 4.1.4 công thức (4-3) trang 62 sách tác giả Nguyễn Đình Cống,
Sàn sườn bê tông toàn khối, Nhà xuất bản xây dựng, 2011
13. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 9
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm công trình
14. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 2 : Dữ liệu thiết kế trang 10
Hình 2.2: Mặt bằng bố trí sàn và vách
15. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 11
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
BB
AA
654321
S1A
S2S2BS3S4
S1S1S1
S1BS1B
S2A
S5AS5
S6S6
S2A
S5AS5
S6S6S6
S1A
S2S2BS3S4
S1S1S1
S1A
S2S2BS3S4
S1S1S1
S1BS1B
S2A
S5
S2A
S5AS5
S1A
S2S2BS3S4
S1S1S1
S5A
S7
S7
3850500028003400280050003850150 150
900090009000
27000
3750405040004000400040004000400040503750200200
80008000800080008000
40000
DD
CC
Hình 3.1: Tên các ô sàn tầng điển hình
16. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 12
Tải trọng tác dụng gồm: tĩnh tải và hoạt tải.
3.2. Tĩnh tải
Tĩnh tải bao gồm:
Trọng lượng bản thân và các lớp hoàn thiện.
Tải trọng tường trực tiếp trên sàn.
3.2.1. Trọng lượng bản thân và các lớp hoàn thiện
Chiều dày các lớp cấu tạo sàn căn cứ vào bản vẽ kiến trúc, các hệ thống ống kỹ
thuật căn cứ vào bản vẽ M&E. Các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo
sàn khác nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau và được chia
làm các loại như sau: sàn văn phòng, căn hộ,sàn khu vệ sinh, sàn mái sân thượng.
Cấu tạo các lớp Chiều Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
sàn căn hộ dày(mm) riêng(kN/m3) (kN/m2) n (kN/m2)
Lớp gạch lót nền 10 20 0.20 1.1 0.22
Lớp vữa lót gạch 40 18 0.72 1.3 0.94
Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 0.30 1.1 0.33
Tổng phần hoàn thiện 1.5 1.8
Sàn BTCT 120 25 3.00 1.1 3.30
Tĩnh tải sàn gsan= 4.5 5.1
Hình 3.2: Cấu tạo các sàn loại sàn
Bảng 3-2: Tải trọng sàn văn phòng,căn hộ.
17. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 13
Cấu tạo các lớp
sàn vệ sinh
Chiều
dày(mm)
Trọng lượng Tiêu chuẩn Hệ số Tính toán
riêng(kN/m3) (kN/m2) n (kN/m2)
Lớp gạch lót nền 20 20 0.40 1.1 0.44
Lớp vữa lót +
chống thấm
50 18 0.90 1.3 1.17
Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 0.30 1.1 0.33
Tổng phần hoàn thiện 1.9 2.3
Sàn BTCT 120 25 3.00 1.1 3.30
Tĩnh tải sàn gsan= 4.9 5.6
Cấu tạo các lớp
sàn sân thượng
Chiều
dày(mm)
Trọng lượng
riêng(kN/m3)
Tiêu chuẩn
(kN/m2)
Hệ số
n
Tính toán
(kN/m2)
Lớp gạch chống nóng 30 22 0.66 1.1 0.73
Lớp vữa lót,
chống thấm
50 18 0.90 1.3 1.17
Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 0.30 1.1 0.33
Tổng hoàn thiện sàn 2.1 2.6
Sàn BTCT 120 25 3.00 1.1 3.30
Tĩnh tải sàn gsan= 5.1 5.9
3.2.2. Tải trọng tường gạch xây trên sàn
Xét tường trực tiếp trên sàn được gán phân bố đều trên diện tích sàn.
Giá trị tải trọng tường trực tiếp trên sàn :
Do tính ô sàn của tầng điển hình theo ô bản đơn cách tra bảng (Sàn sườn toàn khối “
Gs. NGUYỄN ĐÌNH CỐNG”), không dùng hệ dầm đỡ tường nên khi xác định tải
trọng tác dụng lên ô sàn ta phải kể thêm trọng lượng tường ngăn, tải này được quy
về tải phân bố đều trên toàn bộ ô sàn.
Bảng 3-3: Tải trọng Sàn khu vệ sinh.
Bảng 3-4: Tải trọng sàn sân thượng.
18. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 14
Công thức quy đổi tải tường:
tt 2t t t t t
tuong
san
h l n
g (kN / m )
S
Trong đó:
t: bề rộng tường (m).
ht: chiều cao tường (m).
lt : chiều dài tường (m).
t : trọng lượng riêng của tường xây gần đúng để đơn giản tính toán là 18
(kN/m3)
Ssan: diện tích ô sàn có tường (m2).
nt: hệ số vượt tải của tường lấy gần đúng để đơn giản tính toán là 1.1
Ô sàn ht lt Ssan tuong
nt
gtt
tuong gtc
tuong
(m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
S2 0.1 3.18 8.09 18.75 18 1.1 2.7 2.5
S2B 0.1 3.18 8.20 20.25 18 1.1 2.5 2.3
S3 0.1 3.18 2.50 20.25 18 1.1 0.8 0.7
S4 0.1 3.18 13.06 20.25 18 1.1 4.1 3.7
S5A 0.1 3.18 1.60 22.80 18 1.1 0.44 0.4
Đo trên kiến trúc ta có chiều dài tường ngăn bố trí trên sàn như sau:
Ô S2: ltuong= 2.1 0.9+2+3.4+0.5+0.3 = 8.09m
Ssan : 3.75 x 5 =18.75 m2
Ô S2B: ltuong= 3+0.6+2.1+2.1+0.4 = 8.20m
Ssan : 4.05 x 5 =20.25 m2
Ô S3: ltuong= 2.5m
Ssan : 4.05 x 5 =20.25 m2
Ô S4: ltuong= 3.8+3.8 0.9+3.8 0.8+0.9+0.3+1.6=13.06m
Ssan : 4.05 x 5 =20.25 m2
Ô S5A: ltuong= 1.6m
Ssan : 2.85 x 8 =22.80 m2
Bảng 3-5: Tĩnh tải tường trên sàn tầng điển hình
19. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 15
0.9 là hệ số có xét giảm do tường có cửa.
Trong ô sàn S2B; S4 vừa có sàn vệ sinh vừa sàn căn hộ. Để đơn giản trong
tính toán ta lấy tĩnh tải là giá trị trung bình theo phần trăm diện tích:
1 1 2 2
tt
1 2
q A q A
g
A A
Ô sàn S2B:
A1=2.2 3 =6.6m2
A2=4.05 5-6.6=13.65m2
San
tt 21 1 2 2
1 2
q A q A 5.6 6.6 5.1 13.65
g 5.3kN / m
A A 6.6 13.65
San
tc 21 1 2 2
1 2
q A q A 4.9 6.6 4.5 13.65
g 4.6kN / m
A A 6.6 13.65
Ô sàn S4:
A1= 3.7 3.2=11.84 m2
A2= 4.05 5-11.84=8.41m2
San
tt 21 1 2 2
1 2
q A q A 5.6 11.84 5.1 8.41
g 5.4kN / m
A A 11.84 8.41
San
tc 21 1 2 2
1 2
q A q A 4.9 11.84 4.5 8.41
g 4.7kN / m
A A 11.84 8.41
3.2.3. Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn
Tổng tĩnh tải tác dụng lên ô sàn: gồm trọng lượng bản thân sàn và trọng lượng
tường trên sàn:
gtt = gtt
san + gtt
tuong (kN/m2 ).
Loại
Hệ số n2
1 cửa (sổ/đi) 2 cửa (sổ+đi)
Tường 110 0.9 0.8
Tường 220 0.8 0.7
20. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 16
Ô sàn
gtt
san gtt
tuong gtt gtc
san gtc
tuong gtc
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
S1 5.1 5.1 4.5 4.5
S1A 5.1 5.1 4.5 4.5
S1B 5.1 5.1 4.5 4.5
S2 5.1 2.7 7.8 4.5 2.5 7.0
S2A 5.1 5.1 4.5 4.5
S2B 5.3 2.5 7.8 4.6 2.3 6.9
S3 5.1 0.8 5.9 4.5 0.7 5.2
S4 5.4 4.1 9.5 4.7 3.7 8.4
S5A 5.1 0.44 5.54 4.5 0.4 4.9
S5 5.1 5.1 4.5 4.5
S6 5.1 5.1 4.5 4.5
S7 5.1 5.1 4.5 4.5
3.3. Hoạt tải
Giá trị hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng. Hệ số
độ tin cậy n đối với tải trong phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15 TCVN
2737- 1995:
Khi ptc < 200(daN/m2) -> n = 1.3
Khi ptc ≥ 200(daN/m2) -> n = 1.2.
Giá trị hoạt tải được nhân với hệ số giảm tải quy định trong TCVN 2737-1995.
Đối với nhà ở, phòng ăn, WC, phòng làm việc, hệ số giảm tải là :
A1
0.6
0.4
A / A1
, với diện tích phòng A A1 = 9 m2
Đối với phòng họp, phòng giải trí, ban công, lô gia, hệ số giảm tải là:
A1
0.5
0.5
A / A1
, với diện tích phòng A A1 = 36 m2
Tính toán hệ số giảm tải cho ô S1
S1
0.6
0.4 0.86
15.4 / 9
, với diện tích 3.85 x 4=15.4 A1 = 9 m2
Bảng 3-6: Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình
21. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 17
Đối với sàn có diện tích lớn hơn 9m2 thì ta có xét đến hệ số giảm tải.
Ô sàn Chức năng
ptc
kN/m2 n
ptt
kN/m
2
L1 L2 Ssàn
giảm
tải
ptt
kN/m2
S1 Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.85 4.00 15.40 0.86 1.67
S1A Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.75 3.85 14.44 0.87 1.70
S1B Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.90 4.00 15.60 0.86 1.67
S2 Sân phơi+bếp 1.5 1.3 1.95 3.75 5.00 18.75 0.82 1.59
S2A Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 4.00 4.95 19.80 0.80 1.57
S2B Vệ sinh+ p ăn 1.5 1.3 1.95 4.05 5.00 20.25 0.80 1.56
S3 Phòng sh 1.5 1.3 1.95 4.00 5.00 20.00 0.80 1.56
S4 Wc+ bếp 1.5 1.3 1.95 4.00 5.00 20.00 0.80 1.56
S5A Phòng khách 1.5 1.3 1.95 2.80 8.00 22.80 0.78 1.52
S5 Phòng khách 1.5 1.3 1.95 2.80 8.00 22.80 0.78 1.52
S6 Hành lang 3 1.2 3.60 2.80 8.00 22.80 1.00 3.60
S7 Hành lang 3 1.2 3.60 1.4 2.8 4.48 1.00 3.60
3.4. Sơ đồ tính:
Liên kết của bản sàn với dầm, tường được xem xét theo quy ước sau:
Liên kết được xem là tựa đơn khi bản kê lên tường. Khi bản tựa lên dầm bê
tông cốt thép (đổ toàn khối) mà có hd/hb < 3.
Khi bản lắp ghép.
Liên kết được xem là ngàm theo quy ước sau:
Khi bản tựa lên dầm bê tông cốt thép (đổ toàn khối) mà có hd/hb 3
Liên kết là tự do khi bản hoàn toàn tự do.
Tùy theo tỷ lệ độ dài 2 cạnh của bản, ta phân bản thành 2 loại:
Bản loại dầm (L2/L1 > 2).
Bản kê bốn cạnh (L2/L1 2.
Bảng 3-7: Hệ số giảm hoạt tải sàn điển hình
22. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 18
3.5. Tổng tải trọng tác dụng lênô bản
3.5.1. Đối với bản kê 4 cạnh
tt tt
1 2P (g p ) L L (kN).
Ô SÀN
ptt gtt l1 l2 ptt
kN/m2 kN/m2 m m (kN)
S1 1.67 5.10 3.85 4.00 104.3
S1A 1.70 5.10 3.75 3.85 98.2
S1B 1.67 5.10 3.90 4.00 105.6
S2 1.59 7.80 3.75 5.00 176.1
S2A 1.57 5.10 4.00 4.95 132.1
S2B 1.56 7.80 4.05 5.00 189.5
S3 1.56 5.90 4.00 5.00 149.2
S4 1.56 9.50 4.00 5.00 221.2
S7 3.60 5.10 1.43 2.80 39.0
3.5.2. Đối với bản loại dầm
tt tt tt
sanq (g p ) b (kN/m) với b = 1m.
BẢN LOẠI DẦM
Ô sàn
ptc gtc ptt gtt l1 l2 qtt
san qtc
san
kN/m2 kN/m2 kN/m2 kN/m2 m m kN (kN)
S5 1.17 4.50 1.52 5.10 2.80 8.00 6.6 5.7
S5A 1.17 4.9 1.52 5.54 2.80 8.00 7.1 6.1
S6 3.00 4.50 3.60 5.10 3.4 8.00 8.7 7.5
3.6. Tính cốt thép sàn tầng điển hình
Vật liệu sử dụng:
Bê tông B25 có khả năng chịu nén:
Bảng 3-8: Tải trọng tính toán lên ô bản kê 4 cạnh.
Bảng 3-9: Tải trọng tính toán với bản loại dầm
23. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 19
Rb = 14.5Mpa, chịu kéo: Rbt = 1.05Mpa
Thép: A-I có khả năng chịu kéo, nén: Rs = Rsc = 225Mpa
AIII có khả năng chịu kéo, nén: Rs = Rsc = 365Mpa.
3.6.1. Tính toán cụ thể cho 1 trường hợp: ô bản S4
L1=4m;L2=5m
L2, L1: cạnh dài và cạnh ngắn của ô bản.
2
1
L 5
1.25 2
L 4
bản được xem là bản kê bốn cạnh , lúc này bản làm việc theo hai phương.
Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi
Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các dầm bê tông cốt thép là tựa đơn hay
ngàm xung quanh mà chọn sơ đồ tính bản cho thích hợp. Dựa vào mặt bằng bố trí
dầm ta xét tỷ số:
d1
s
h 40
3.3
h 12
d4 d2
s s
h h 60
5
h h 12
d3
s
h 70
5.8
h 12
3
S4
4000
5000
B
D30x60
D20x40
D30x70
D30x60
Hình 3.3: Sàn S4
24. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 20
d1 d2 d3
s s s
h h h
, , 3
h h h
nên được xem là liên kết ngàm.
Sơ đồ 9
Cắt ô bản theo mỗi phương với bề rộng b = 1m, giải với tải phân bố đều tìm
mômen nhịp và gối.
91 1 91
92 2 92
91 I 91
92 II 92
m 0.0207 M m P 0.0207 221.2 4.6(kNm / m)
m 0.0133 M m P 0.0133 221.2 2.9(kNm / m)
k 0.0473 M k P 0.0473 221.2 10.5(kNm / m)
k 0.0303 M k P 0.0303 221.2 6.7(kNm / m)
Trong đó:
Mô men ở nhịp theo phương cạnh ngắn l1: M1
Mô men ở nhịp theo phương cạnh dài l2: M2
Mô men ở gối theo phương cạnh ngắn l1: MI
Mô men ở nhịp theo phương cạnh dài l2: MII
P: tổng tải trọng tác dụng lên ô bản:
tt tt
1 2P (p g ) L L (1.56 9.5) 4 5 221.2kN
Với ptt: hoạt tải tính toán (kN/m2), gtt: tĩnh tải tính toán (kN/m2).
MI MI
M1
M2
MIIMII
L1
L2
1m
M2
M1
MII
MII
MIMI
Hình 3.4: Sơ đồ 9
25. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 21
Tra bảng các hệ số: mi1, mi2, ki1, ki2 các hệ số phụ thuộc vào tỷ lệ l2/l1 tra bảng
1-19 trang 32 sách Sổ tay kết cấu công trình( Vũ Mạnh Hùng).
Nội lực tính toán:
M1(kNm/m) M2(kNm/m) MI(kNm/m) MII(kNm/m)
4.6 2.9 10.5 6.7
3.6.1.2. Tính cốt thép chịu moment dương M1 theo phương cạnh ngắn
Chiều cao làm việc của tiết diện: giả thiết abaove=15mm
Sử dụng chương trình Excel ta tính chính xác h0 bằng cách giả thiết trước
đường kính thép
chon
baove
d 6
a a 15 18mm
2 2
0h h a 120 18 102mm 0.102m
Tính giá trị m theo công thức:
1
m 2 3 2
b 0
M 4.6
0.0305
R b h 14.5 10 1 0.102
Tra bảng phụ lục E.2 TCXDVN 356: 2005 ứng với bê tông cấp B25, cốt thép
nhóm AI:
b2 1 => R =0.618 và R =0.427
Vì m 0.0305 < R =0.427
Đặt cốt đơn
m
tt 4 21
S 3
s 0
1 1 2 1 1 2 0.0305
0.9845
2 2
M 4.6
A 10 2.04(cm / m)
R h 0.9845 225 10 0.102
Bảng 3-10: Nội lực tính toán sàn S4
26. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 22
Tính
tt
tt S
min
0
A 2.04
100% 100% 0.20% 0.1%
b h 100 0.102 100
b
max R
s
min
R 14.5
0.618 4%
R 225
0.1%
Chọn cốt thép d6 có 2
0.2826Sa cm
tt S
tt
S
1000 a 1000 0.2826
s 139(mm)
A 2.04
Chọn d6s120 để bố trí
bt 2s
S
1000 a 1000 0.2826
A 2.36(cm / m)
s 120
Hàm lượng thép bố trí :
s
bt
Bt
min
0
A 2.36
100% 100% 0.23% 0.1%
b h 100 0.102 100
3.6.1.3. Tính cốt thép chịu moment dương M2 theo phương cạnh dài
Quá trình tính toán tương tự, chỉ khác ở a. Do momen theo phương cạnh ngắn
thường lớn hơn momen theo phương cạnh dài nên người ta thương đặt cốt thép cạnh
ngắn nằm dưới để tăng h0
Chiều cao làm việc của tiết diện:
giả thiết abaove=15mm
Sử dụng chương trình Excel ta tính chính xác h0 bằng cách giả thiết trước
đường kính thép:
chon
baove M1
d 6
a a d 15 6 24mm
2 2
0h h a 120 24 96mm 0.096m
2
m R2 3 2
b 0
M 2.9
0.0217 0.427
R b h 14.5 10 0.096
27. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 23
m1 1 2 1 1 2 0.0217
0.9890
2 2
tt 4 22
S 3
s 0
M 2.9
A 10 1.36(cm / m)
R h 0.9890 225 10 0.096
tt
tt S
0
A 1.36
100% 100% 0.14%
b h 100 0.096 100
Chọn cốt thép d6, có 2
Sa 0.2826cm :
tt S
tt
S
1000 a 1000 0.2826
s 208(mm)
A 1.36
Chọn d6s140 để bố trí.
bt 2s
S
1000 a 1000 0.2826
A 2.02(cm )
s 140
Hàm lượng thép bố trí:
bt
Bt s
0
A 2.02
100% 100% 0.21%
b h 100 0.096 100
3.6.1.4. Tính cốt thép chịu moment âm MI theo phương cạnh ngắn
Chiều cao làm việc của tiết diện:
Giả thiết abaove=15mm
Sử dụng chương trình Excel ta tính chính xác h0 bằng cách giả thiết trước
đường kính thép:
chon
baove
d 8
a a 15 19mm
2 2
0h h a 120 19 101mm 0.101m
I
m R2 3 2
b 0
M 10.5
0.0710 0.427
R b h 14.5 10 0.101
m1 1 2 1 1 2 0.0710
0.9631
2 2
tt 4 2I
S 3
s 0
M 10.5
A 10 4.80(cm / m)
R h 0.9631 225 10 0.101
28. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 24
tt
tt S
0
A 4.80
100% 100% 0.48%
b h 100 0.101 100
Chọn cốt thép d8 ,có 2
0.5024Sa cm :
tt S
tt
S
1000 a 1000 0.5024
s 105(mm)
A 4.80
Chọn d8s100 để bố trí.
bt 2s
S
1000 a 1000 0.5024
A 5.02(cm )
s 100
Hàm lượng thép bố trí:
s
bt
Bt
0
A 5.02
100% 100% 0.5%
b h 100 0.1 100
3.6.1.5. Tính cốt thép chịu moment âm MII theo phương cạnh dài
Tương tự ta có:
chon
baove
d 8
a a 15 19mm
2 2
0h h a 120 19 101mm 0.101m
II
m R2 3 2
b 0
M 6.7
0.0453 0.427
R b h 14.5 10 0.101
m1 1 2 1 1 2 0.0453
0.9768
2 2
tt 4 2II
S 3
s 0
M 6.7
A 10 3.02(cm / m)
R h 0.9768 225 10 0.101
tt
tt S
0
A 3.02
100% 100% 0.30%
b h 100 0.101 100
Chọn cốt thép d8 ,có 2
0.5024Sa cm :
tt S
tt
S
1000 a 1000 0.5024
s 166(mm)
A 3.02
Chọn d8s=100 để bố trí.
29. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 25
bt 2s
S
1000 a 1000 0.5024
A 5.02(cm )
s 100
Hàm lượng thép bố trí:
s
bt
Bt
0
A 5.02
100% 100% 0.50%
b h 100 0.101 100
Các trường hợp còn lại của các ô bản tính toán tương tự. Khi tính thép theo giá trị mô
men từng ô nhưng để tiện việc thi công, đơn giản việc bố trí thép và thiên về an toàn sinh
viên tính và bố trí theo nguyên tắc ô có giá trị lớn hơn được chọn bố trí cho ô nhỏ.
3.6.2. Tính toán cốt thép sàn bản dầm S6
L1=3.4m,L2=8m
2
1
L 8
2.4 2
L 3.4
Bản loại dầm, lúc này bản làm việc theo 1 phương.
Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi. Tùy theo điều kiện liên kết của bản với
các dầm bê tông cốt thép là tựa đơn hay ngàm xung quanh mà chọn sơ đồ tính bản
cho thích hợp.
d1 d3
s s
h h 60
5
h h 12
d4
s
h 70
5.8
h 12
d2
s
h 40
3.3
h 12
d1 d2 d3 d3
s s s s
h h h h
, , , 3
h h h h
D30x60
D30x60
D40x70
D30x40S6
32
8000
3400
Hình 3.5: Sàn S6
30. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 26
nên được xem ô bản có 4 cạnh ngàm
Cắt ô bản theo mỗi phương với bề rộng b = 1m, giải với tải phân bố đều tìm
mô men nhịp và gối.
Cách tính: cắt bản theo cạnh ngắn với bề rộng b = 1m để tính như dầm có 2 đầu
ngàm:
tt tt tt
sanq (p g ) b (3.6 5.1) 1 8.7kN/ m
Tại nhịp:
tt 2 2
san 1q L 8.7 3.4
4.2kN.m / m
24 2
M
4
Tại gối:
tt 2 2
san 1q L 8.7 3.4
8.4kN.m / m
12 1
M
2
3.6.2.2. Tính cốt thép chịu moment dương tại nhịp
Chiều cao làm việc của tiết diện: giả thiết abaove=15mm. Sử dụng chương trình Excel ta
tính chính xác h0 bằng cách giả thiết trước đường kính thép:
chon
baove
d 6
a a 15 18mm
2 2
0h h a 120 18 102mm 0.102m
nh
m R2 3 2
b 0
M 4.2
0.0278 0.427
R b h 14.5 10 1 0.102
m1 1 2 1 1 2 0.0278
0.986
2 2
tt 4 2nh
S 3
s 0
M 4.2
A 10 1.86(cm / m)
R h 0.9869 225 10 0.102
Hình 3.6: Sơ đồ tính bản loại dầm
31. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 27
Chọn cốt thép d6 có as= 0.2826cm2
tt S
tt
S
1000.a 1000 0.2826
s 152(mm)
A 1.86
Chọn d8, khoảng cách giữa các thanh s=140mm để bố trí
bt 2s
S
1000 a 1000 0.2826
A 2.02(cm / m)
s 140
Hàm lượng cốt thép bố trí
Bt s
min
0
A 2.02
100% 100% 0.2% 0.1%
b h 100 0.1 100
3.6.2.3. Tính cốt thép chịu moment âm tại gối
Tiến hành tính toán tương tự:
nh
m R2 3 2
b 0
M 8.4
0.0568 0.427
R b h 14.5 10 1 0.101
m1 1 2 1 1 2 0.0568
0.971
2 2
tt 4 2nh
S 3
s 0
M 8.4
A 10 3.81(cm / m)
R h 0.971 225 10 0.101
Chọn cốt thép d8 có as= 0.5024cm2
tt S
tt
S
1000 a 1000 0.5024
s 132(mm)
A 3.81
Chọn d8, khoảng cách giữa các thanh s=100mm để bố trí
bt 2s
S
1000 a 1000 0.5024
A 5.02(cm / m)
s 100
Hàm lượng cốt thép bố trí
Bt s
min
0
A 5.02
100% 100% 0.5% 0.1%
b h 100 0.101 100
32. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 28
3.7. Bảng tính toán cốt thép cho sàn tầng điển hình
BB
AA
654321
S1A
S2S2BS3S4
S1S1S1
S1BS1B
S2A
S5AS5
S6S6
S2A
S5AS5
S6S6S6
S1A
S2S2BS3S4
S1S1S1
S1A
S2S2BS3S4
S1S1S1
S1BS1B
S2A
S5
S2A
S5AS5
S1A
S2S2BS3S4
S1S1S1
S5A
S7
S7
3850500028003400280050003850150 150
900090009000
27000
3750405040004000400040004000400040503750200200
80008000800080008000
40000
DD
CC
Hình 3.7: Mặt bằng sàn tầng điển hình
33. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 29
34. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 30
35. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 31
36. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 32
37. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 33
3.8. Kiểm tra độ võng sàn
Các cấu kiện nói chung và sàn nói riêng nếu có độ võng quá lớn sẽ ảnh hưởng
đến việc sử dụng kết cấu một các bình thường,gây tâm lý hoảng sợ cho người sử
dụng. Do đó cần phải giới hạn độ võng do tải trọng tiêu chuẩn gây ra (tính toán theo
trạng thới giới hạn thứ hai).
Kiểm tra độ võng là một yêu cầu hết sức quan trọng trong thiết kế: gh .
Độ võng giới hạn gh tính theo LTĐH như sau:
gh
1
( )L
200
3.8.1. Độ võng bản kê 4 cạnh
Độ võng của bản được xác định đơn giản theo công thức sau:
4
tc a
q
D
Trong đó :
là hệ số phụ thuộc vào tỷ số (L2/L1) của ô bản, tra phụ lục 22 sách “Kết cấu
bê tông cốt thép” Tập 3.
tc
q là tổng tải tác dụng lên sàn.
a là chiều dài cạnh ngắn.
D (Độ cứng trụ) được xác định theo công thức:
3 6 3
b
2 2
E h 30 10 0.12
D 4500
12(1 ) 12 (1 0.2 )
với 3
bE 30 10 Mpa ; h 120mm ; 0.2 .
Xét ô sàn S4: 4000x5000 có tải trọng lớn nhất và là ô có kích thước lớn nhất.
tc
q là tổng tải tác dụng lên sàn: tc tc tc 2
q g p 8.4 1.5 0.8 9.6kN / m
4 4
tc 3a 4
q 0.001815 9.6 10 1mm
D 4500
gh
1 4000
( )L 20mm
200 200
Thỏa độ võng.
38. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 3 : Tính toán sàn tầng điển hình trang 34
3.8.2. Độ võng bản loại dầm
Độ võng của bản loại dầm được tính theo công thức sau:
s 4
1 q l
384 EI
Trong đó :
3 3
4 4b h 1000 120
I 1.44 10 m
12 12
.
Xét ô sàn S6: 3400x8000 có tải trọng lớn nhất và là ô có kích thước lớn nhất.
tc
q là tổng tải tác dụng lên sàn: tc tc tc 2
q g p 4.5 3 7.5kN / m
s 4 4
3
6 4
1 q L 1 7.5 3.4
10 0.6mm
384 EI 384 30 10 1.44 10
gh
1 3400
( )L 17mm
200 200
Thỏa điều kiện độ võng.
39. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 35
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN CẦU THANG ĐIỂN HÌNH
4.1. Tổng quan về cầu thang trong công trình:
Cầu thang tầng điển hình của công trình này là cầu thang dạng bản 2 vế, tính toán
cầu thang theo dạng bản chịu lực. Do đặc đặc điểm kết cấu công trình có bố trí lõi
cứng ở vị trí trung tâm nên ta lợi dụng điều này bố trí cầu thang bộ bên trong.Đặc
điểm cần lưu ý là công trình có các tầng có chiều cao thay đồi, dẫn đến chiều cao,
chiều dài cầu thang cũng không giống nhau. Lực chọn cầu thang tầng điển hình có
chiều cao tầng Ht = 3.3m để thiết kế.
Chiều cao bậc là 165mm.
Chiều rộng bậc là 250mm.
Cầu thang có 20 bậc
4.2. Lựa chọn kết cấu
Thang bộ là hệ kết cấu gồm bản thang là bản BTCT toàn khối, các bậc thang là
gạch xây. Cầu thang bộ trong công trình được lựa chọn thiết kế với kết cấu có đặc
điểm như sau :
Bản thang có dạng gãy khúc : bản nghiêng và chiếu nghỉ.
Bản thang liên kết 2 đầu : một đầu gối lên dầm chiếu tới, một đầu liên kết với
vách cứng không có dầm chiếu nghỉ.
Góc nghiêng của cầu thang:
0h 165
tg 0.66 33 25'
b 250
2 2 2 2
b 250
cos 0.835
b h 250 165
.
Sơ bộ chọn chiều dày bản thang:
Bản làm việc như 1 bản loại dầm gãy khúc gồm bản thang nằm nghiêng và
bản chiếu nghỉ.
40. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 36
Nhịp làm việc : khoảng cách 2 gối : L= 4.175(m).
Chiều dày bản chọn sơ bộ như với bản loại dầm :
δt = (1/30 ÷1/25)*L= ( 139 ÷ 167) (mm), chọn δt = 150 (mm).
Dầm chiếu tới
Dầm chiếu tới được đổ toàn khối với sàn tầng và có liên kết 2 đầu với vách
nên cốt thép được neo vào vách (vách đổ sau)
Nhịp dầm : 2.8 (m).
Kích thước dầm chiếu tới : cho dầm này là dầm sàn, không tính ở cầu thang
Chiều cao dầm:
hd = ( 1/12 ÷ 1/8 )*L = (233 ÷ 350 )
chọn hd = 400 (mm).
Chiều rộng dầm
bd = ( 1/2 ÷ 2/3 )*h= (175 ÷ 233 )
chọn bd = 200 (mm).
Chọn dầm D20x40
Vật liệu sử dụng:
Bê tông B25 :
Rb = 14.5MPa; Rbt = 1.05(MPa).
Thép AIII (d 10) : Rs = Rsc = 365MPa; Rsw = 365(MPa).
Thép AI (d 10) : Rs = Rsc = 225MPa; Rsw = 175(Mpa).
4.3. Tải trọng tác dụng lêncầu thang
42. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 38
4.3.1. Tải trọng trên bản thang (q1)
4.3.1.1. Tĩnh tải:
Chiều dài bản thang:
2 2 2 2
L l h 2.6 1.65 3.08(m)
Trọng lượng bậc thang:
b b bG n 0.5 h l 1m 1.1 18 0.5 0.165 0.25 1m 0.41(kN)
b
bacthang
nghien
G sobac 0.41 10
g = = 1.33kN / m
L 3.08
Bảng 4.2: Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang
STT Các lớp cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(kN/m)
Hệ số
vượt
tải
Tải tính toán
(kN/m)
1 Đá hoa cương dày 2cm 24 x 0.02 x 1 = 0.48 1.1 0.53
2 Vữa XM lót dày 2cm 18 x 0.02 x 1= 0.36 1.3 0.47
3
Gạch xây
( trọng lượng bậc thang)
1.33
4 Bản BTCT dày 15cm 25 x 0.15 x 1= 3.75 1.1 4.13
5 Vữa trát dày 2cm 18 x 0.02 x 1= 0.36 1.3 0.47
Tổng cộng 6.93
1 da vua bac BTCT vuag g g g g g 0.53 0.47 1.33 4.13 0.47 6.93kN / m
4.3.1.2. Hoạt tải:
Hoạt tải tính toán:
tc 2 tt 2
1 1p 3kN/ m p 3 1.2 3.6kN/ m
Hoạt tải phân bố đều theo chiều dài bản thang:
tt
1 1
l 2.6
p p 1m 3.6 1 3.04(kN / m)
L 3.08
Tổng tải trọng tác dụng trên bản thang là:
43. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 39
Trong tĩnh tải tác dụng lên bản thang còn tính đến trọng lượng của lan can :
glc = 0.3 x 1.2 =0.36 daN/m
1 1 lc 1q g g p 6.93 0.36 3.04 10.3kN/ m
4.3.2. Tải trọng trên bản chiếu nghỉ (q2)
4.3.2.1. Tĩnh tải
STT Các lớp cấu tạo Tải tiêu chuẩn (kN/m)
Hệ
số
vượt
tải
Tải tính toán
(kN/m)
1 Đá hoa cương dày 2cm 24 x 0.02 x 1 = 0.48 1.1 0.53
2 Vữa XM lót dày 2cm 18 x 0.02 x 1= 0.36 1.3 0.47
3 Bảng BTCT dày 15cm 25 x 0.15 x 1= 3.75 1.1 4.13
4 Vữa trát dày 2cm 18 x 0.02 x 1= 0.36 1.3 0.47
Tổng cộng 5.60
Tổng tĩnh tải tác dụng trên bản chiếu nghĩ là:
g2 = gđá + gbản + gvữa = 0.53 + 4.13 + (0.47+0.47) = 5.6kN/m2.
4.3.2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán:
tc 2 tt 2
2 2p 3kN/ m p 3 1.2 3.6kN/ m
Tổng tải trọng tác dụng trên bản thang là:
tt 2
2 2 2q g p 5.6 3.6 9.2kN/ m
4.4. Tính toán bản thang
4.4.1. Sơ đồ tính
Kết cấu cầu thang tồn tại rất nhiều ý kiến trái ngược nhau trong việc chọn sơ đồ
tính. Trong đồ án này em dùng sơ đồ để xác định nội lực cho bản thang: sơ đồ 2 gối
cố định.
44. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 40
Bản thang gồm vế trên và vế dưới. Vế dưới và vế trên làm việc như 1 dầm có
đầu dưới liên kết với dầm sàn và đầu trên liên kết với vách cứng. Ưu điểm của sơ đồ
tính là vì không có dầm chiếu nghỉ nên không gây ra sự phân biệt làm việc chung
hay riêng của bản thang và chiếu nghỉ. Vì vậy chỉ cần tính toán cho 1 sơ đồ dầm gãy
khúc. Nhược điểm là chiều dày bản lớn vì nhịp làm việc lớn.
Xét liên kết bản chiếu nghỉ và vách: chưa thể xem là liên kết ngàm, chưa đủ khả
năng cản trở chuyển vị xoay hạn chế cho bản. Do điều kiện thi công, bản thang đổ
sau và có thép nối với thép chờ từ vách nên vị trí vách cũng không đảm bảo là liên
kết ngàm. Mặc khác xem vị trí bản chiếu nghỉ liên kết với vách là gối di động tức là
có chuyển vị ngang là không hợp lý. Từ đó sinh viên chọn sơ đồ là 2 gối cố định.
Để tính nội lực phải dung các chương trình tính kết cấu ETABS hay SAP2000 ,
từ các giá trị momen ở nhịp và ở gối tính cốt thép và bố trí tại các tiết diện tương
ứng
Lấy Momen vị trí gãy khúc để bố trí thép trên cho vị trí gãy khúc và chiếu nghỉ.
Thép tại 2 gối bố trí cấu tạo.
Bản chịu lực theo một phương, cắt 1m theo phương dài để tính toán. (Mô hình trong
SAP2000).
45. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 41
q1=9.2kN/m
q2=10.3kN/m
6.94
1575 2600
1650165016501650
4175
26001575
9.20
9.20
10.30
-7.26
-7.26
0.320.32
-7.26
-7.26
6.94
SÔÑOÀTÍNH TOAÙN THANG
BIEÅUÑOÀMOÂMEN
10.30
q1=9.2kN/m
q2=10.3kN/m
Hình 4.1: Sơ đồ tính và biểu đồ momen 2 vế cầu thang:
46. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 42
48.08
43.57
1575 2600
1650
1575 2600
16501650
-11.86
2.63-2.63
11.86
BIEÅUÑOÀLÖÏC CAÉT
PHAÛN LÖÏC GOÁI
48.08
43.57
48.08
2.63
48.08
2.63
Hình 4.2: Lực cắt và phản lực gối 2 vế cầu thang
47. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 43
Nhận xét: 2 vế cầu thang có hình dạng biểu đồ momen và lưc cắt tương tự nhau
thiết kế thép cho 1 vế và bố trí cho vế còn lại
4.5. Tính toán thép cầu thang tầng điển hình
Nội lực tính thép:
Nội lực được xuất ra từ SAP2000, ta có: Mnhịp = 6.94(kN.m).
Vật liệu sử dụng:
Bê tông B25 có Rb = 14.5(MPa); Rbt = 1.05(MPa); b2 = 1
Thép AIII (d 10) : Rs = Rsc = 365(MPa); Rsw = 365(MPa);
Thép AI (d 10) : Rs = Rsc = 225(MPa); Rsw = 175(MPa);
R 0.427 ; R 0.618
Hình 4.3: Chuyển vị nút cầu thang
48. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 44
4.5.1. Tính thép cho bản thang
Bản thang chịu lực một phương, cắt 1m theo phương chịu lực để tính như cấu
kiện chịu uốn, đặt cốt đơn. Tiết diện chữ nhật, b x h = 1m x hb.
Chọn a = 15 + 4 = 19mm (giả định chọn thép d8) ho = 150 – 19= 131 mm.
Công thức tính:
m 2 3 2
b b 0
M 6.94
0.028
R b h 1 14.5 10 1 0.131
m R0.035 0.427
m R1 1 2 1 1 2 0.028 0.028 0.618
Diện tích thép yêu cầu:
3
4 2b b
s 0 3
s
R 1 14.5 10 1 0.131
A b h 0.028 10 2.4(cm )
R 225 10
Vậy chọn
2
d8s150 3.35(cm )
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: hàm lượng cốt thép không được quá nhiều để
tránh phá hoại dòn, cũng không được quá ít:
min max
Trong đó:
s
o
A 3.35
100% 0.26%
bh 100 13.1
b
max R
s
R 14.5
0.618 100% 4%
R 225
min: Theo TCVN 5574 - 2012min = 0.05%, thường lấy min = 0.1%.
Vậy min max0.1% 0.26% 4%
cấu kiện bố trí thép đã thỏa điều kiện về hàm lượng cốt thép.
49. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 4 : Tính toán cầu thang điển hình trang 45
4.5.2. Tính thép vị trí gãy khúc
Tại vị trí gãy khúc mô men bằng: Mgãy khúc = 7.26(kN.m).
Chọn a = 15 + 4 = 19mm (giả định chọn thép d8) ho = 150 – 19= 131 mm.
Công thức tính:
m R2 3 2
b b 0
M 7.26
0.029 0.427
R b h 1 14.5 10 1 0.131
m R1 1 2 1 1 2 0.029 0.029 0.618
Diện tích thép yêu cầu:
3
4 2b b
s 0 3
s
R 1 14.5 10 1 0.131
A b h 0.029 10 2.45(cm )
R 225 10
Vậy chọn
2
d8s150 3.35(cm )
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: hàm lượng cốt thép không được quá nhiều để
tránh phá hoại dòn, cũng không được quá ít: min max .
s
o
A 3.35
100% 0.26%
bh 100 13.1
b
max R
s
R 14.5
0.618 100% 4%
R 225
min: Theo TCVN 5574 - 2012 min = 0.05%, thường lấy min = 0.1%.
Vậy min max0.1% 0.26% 4%
Cấu kiện bố trí thép đã thỏa điều kiện về hàm lượng cốt thép.
Cốt thép theo phương ngang bản thang và chiếu nghỉ cấu tạo d6s200.
Cốt thép tại gối bố trí cấu tạo :
min o 2
b h 0.1% 100 13.1 1.31
MAX cm / m
2.51 2.51d8s200
chọn d8s200 bố trí cho 2 gối và tại vị trí gãy khúc.
Bố trí thép xem bản vẽ KC02
50. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 46
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2
5.1. Chọn kích thước tiết diện
5.1.1. Chọn tiết diệncột
Diện tích tiết diện cột xác định sơ bộ như sau:
t
cot
b
k N
F
R
[4]
Trong đó :
Rb là cường độ chịu nén bê tông.
Với bê tông cấp độ bền B25 thì Rb=14500(kN/m2)
kt =1.11.5 hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt
thép, độ mảnh của cột.Xét sự ảnh hưởng này theo kinh nghiệm của người thiết
kế. Chọn sơ bộ = 1.1
N: lực nén được tính toán gần đúng như sau: N = nt.q.Fxq
nt: số sàn phía trên tiết diện đang xét (kể cả mái).
Fxq: diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
q là tải trọng tương đương gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên
bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính phân bố đều trên sàn. Giá
trị q được lấy theo kinh nghiệm thiết kế : q= [ 10÷14 ] kN/m2
Với ô sàn có bề dày 12 cm ta chọn q = 13 kN/m2
[4] Công thức (1-3) trang 20 sách tác giả Nguyễn Đình Cống, Tính toán tiết diện
cột bê tông cốt thép, Nhà xuất bản xây dựng, 2011
51. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 47
Chọn sơ bộ tiết diện cột giữa.
TẦNG
Fxq q
n
N
kt
F cot
b
sơ
bộ
h
sơ
bộ
Fcot
sơ
bộ
b
hiệu
chỉnh
h
hiệu
chỉnh
Fcot
hiệu
chỉnh
m2 kN/m2 kN cm2 cm cm cm2 cm cm cm2
ST 72 13 1 936 1.1 710 70 70 4900 40 60 2400
9 72 13 2 1872 1.1 1420 70 70 4900 40 60 2400
8 72 13 3 2808 1.1 2130 70 70 4900 40 60 2400
7 72 13 4 3744 1.1 2840 80 80 6400 40 60 2400
6 72 13 5 4680 1.1 3550 80 80 6400 40 60 2400
5 72 13 6 5616 1.1 4260 80 80 6400 50 70 3500
4 72 13 7 6552 1.1 4970 80 80 6400 50 70 3500
3 72 13 8 7488 1.1 5681 90 90 8100 50 70 3500
2 72 13 9 8424 1.1 6391 90 90 8100 60 80 4800
1 72 13 10 9360 1.1 7101 90 90 8100 60 80 4800
TRỆT 72 13 11 10296 1.1 7811 90 90 8100 60 80 4800
Chọn sơ bộ tiết diện cột biên
TẦNG
Fxq q
n
N
kt
F cot
b
sơ
bộ
h
sơ
bộ
Fcot
sơ
bộ
b
hiệu
chỉnh
h
hiệu
chỉnh
Fcot
hiệu
chỉnh
m2 kN/m2 kN cm2 cm cm cm2 cm cm cm2
ST 36 13 1 468 1.1 355 40 50 2000 40 50 2000
9 36 13 2 936 1.1 710 40 50 2000 40 50 2000
8 36 13 3 1404 1.1 1065 40 50 2000 40 50 2000
7 36 13 4 1872 1.1 1420 40 50 2000 40 50 2000
6 36 13 5 2340 1.1 1775 50 60 3000 40 60 2400
5 36 13 6 2808 1.1 2130 50 60 3000 40 60 2400
4 36 13 7 3276 1.1 2485 50 60 3000 40 60 2400
3 36 13 8 3744 1.1 2840 60 70 4200 50 70 3500
2 36 13 9 4212 1.1 3195 60 70 4200 50 70 3500
1 36 13 10 4680 1.1 3550 60 70 4200 50 70 3500
TRỆT 36 13 11 5148 1.1 3905 60 70 4200 50 70 3500
Bảng 5-1: Bảng sơ bộ chọn tiết diện cột giữa
Bảng 5-2: Bảng sơ bộ chọn tiết diện cột biên
52. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 48
Chọn sơ bộ tiết diện cột góc
TẦNG
Fxq q
n
N
kt
F cot
b
sơ
bộ
h
sơ
bộ
Fcot
sơ
bộ
b
hiệu
chỉnh
h
hiệu
chỉnh
Fcot
hiệu
chỉnh
m2 kN/m2 kN cm2 cm cm cm2 cm cm cm2
ST 18 13 1 234 1.1 178 40 50 2000 40 50 2000
9 18 13 2 468 1.1 355 40 50 2000 40 50 2000
8 18 13 3 702 1.1 533 40 50 2000 40 50 2000
7 18 13 4 936 1.1 710 40 50 2000 40 50 2000
6 18 13 5 1170 1.1 888 40 60 2400 40 60 2400
5 18 13 6 1404 1.1 1065 40 60 2400 40 60 2400
4 18 13 7 1638 1.1 1243 40 60 2400 40 60 2400
3 18 13 8 1872 1.1 1420 50 70 3500 50 70 3500
2 18 13 9 2106 1.1 1598 50 70 3500 50 70 3500
1 18 13 10 2340 1.1 1775 50 70 3500 50 70 3500
TRỆT 18 13 11 2574 1.1 1953 50 70 3500 50 70 3500
Bảng 5-3: Bảng sơ bộ chọn tiết diện cột góc
53. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 49
Hình 5.1: Kích thước tiết diện dầm và cột khung trục 2
54. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 50
5.1.2. Chọn tiết diệndầm và vách thang máy
Vách thang máy có chiều dày 300mm theo phương dài và 350mm theo
phương ngắn công trình.
Sơ đồ tính của công trình là khung không gian. Đối với khung bê tông cốt thép
toàn khối, liên kết giữa cột – móng là liên kết ngàm; liên kết giữa cột – dầm
xem là nút cứng. Cột ngàm tại mặt trên của móng.
Việc mô hình trong chương trình Etabs được thực hiện như sau:
Cột và dầm được mô hình bằng phần tử Frame.
Vách và sàn được mô hình bằng phần tử Shell.
Trọng lượng bản thân của kết cấu do Etabs tự tính toán.
Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn được phân bố đều trên sàn.
Trọng lượng bản thân tường được gán thành phân bố đều đối với các tường đã
qui đổi ở phần chương sàn trên sàn. Còn đối với các tường trên dầm sẽ được
gán lên dầm.
5.2. Tải trọng tác dụng
Gồm: tải trọng đứng và tải trọng ngang.
5.2.1. Tải trọng đứng
5.2.1.1. Tĩnh tải hoàn thiện sàn
Tĩnh tải: trọng lượng bản thân sàn ta để phần mền Etabs tự tính ta chỉ nhập các
lớp cấu tạo hoàn thiện, hệ thống kĩ thuật,tường xây trên sàn đã được qui đổi
sang phân bố đều lên sàn và được cộng với các lớp hoàn thiện của sàn cụ thể:
Cấu tạo các lớp
sàn căn hộ
Chiều
dày(mm)
Trọng lượng
riêng(kN/m3)
Hệ số
n
Tính toán
(kN/m2)
Lớp gạch lót nền 10 20 1.1 0.22
Lớp vữa lót gạch 40 18 1.3 0.94
Lớp vữa trát trần 15 18 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 1.1 0.33
Tổng tải phần hoàn thiện sàn điển hình g1= 1.8
Bảng 5-4: Tải hoàn thiện sàn căn hộ
55. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 51
Cấu tạo các lớp
sàn vệ sinh
Chiều dày
(mm)
Trọng lượng
riêng(kN/m3)
Hệ số
n
Tính toán
(kN/m2)
Lớp gạch lót nền 20 20 1.1 0.44
Lớp vữa lót gạch,
chống thấm tạo dốc
50 18 1.3 1.17
Lớp vữa trát trần 15 18 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 1.1 0.33
Tổng tải phần hoàn thiện sàn vệ sinh g2= 2.3
Cấu tạo các lớp
sàn sân thượng
Chiều
dày(mm)
Trọng lượng
riêng(kN/m3)
Hệ số
n
Tính toán
(kN/m2)
Lớp gạch chống nóng 30 22 1.1 0.73
Lớp vữa lót gạch,
chống thấm tạo dốc
50 18 1.3 1.17
Lớp vữa trát trần 15 18 1.3 0.35
Hệ thống kĩ thuật 1.1 0.33
Tổng tải hoàn thiện sàn sân thượng g3= 2.6
5.2.1.2. Tĩnh tải tường đặt trực tiếp trên sàn
Công thức quy đổi tải tường đặt trên sàn:
tt 2t t t t t
tuong
san
h l n
g (kN / m )
S
Trong đó:
t: bề rộng tường (m).
ht: chiều cao tường (m).
lt : chiều dài tường (m).
t : trọng lượng riêng của tường xây gần đúng để đơn giản tính toán là 18
(kN/m3)
Ssan : diện tích ô sàn có tường (m2).
nt: hệ số vượt tải của tường lấy gần đúng để đơn giản tính toán là 1.1
Bảng 5-5: Tải hoàn thiện sàn vệ sinh
Bảng 5-6: Tải hoàn thiện sàn sân thượng
56. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 52
Ô SÀN
ht lt ssan
n
gtt
tuong
(m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2)
S2 0.1 3.18 8.09 18.75 18 1.1 2.7
S2B 0.1 3.18 8.20 20.25 18 1.1 2.5
S3 0.1 3.18 2.50 20.25 18 1.1 0.8
S4 0.1 3.18 13.06 20.25 18 1.1 4.1
S5A 0.1 3.18 1.60 22.80 18 1.1 0.44
Ô SÀN
ht lt ssan
n
gtt
tuong
(m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2)
S2 0.1 4.28 8.09 18.75 18 1.1 3.7
S2B 0.1 4.28 8.20 20.25 18 1.1 3.4
S3 0.1 4.28 2.50 20.25 18 1.1 1.0
S4 0.1 4.28 13.06 20.25 18 1.1 5.5
S5A 0.1 4.28 1.60 22.80 18 1.1 0.60
Trên sân thượng xem như không có tường đặt trên sàn chỉ có tường bao che 1m
đặt trên dầm biên. Đo trên kiến trúc ta có chiều dài tường ngăn bố trí trên sàn như
sau:
Ô S2: ltuong= 2.1 0.9+2+3.4+0.5+0.3 = 8.09m
Ssan : 3.75 x 5 =18.75 m2
Ô S2B: ltuong= 3+0.6+2.1+2.1+0.4 = 8.20m
Ssan : 4.05 x 5 =20.25 m2
Ô S3: ltuong= 2.5m
Ssan : 4.05 x 5 =20.25 m2
Ô S4: ltuong= 3.8+3.8 0.9+3.8 0.8+0.9+0.3+1.6=13.06m
Ssan : 4.05 x 5 =20.25 m2
Ô S5A: ltuong=1.6m
Ssan : 2.85 x 8 =22.8 m2
0.9 là hệ số có xét giảm do tường 110 có 1 cửa.
Bảng 5-7: Tải tường trên sàn tầng điển hình
Bảng 5-8: Tải trường trên sàn trệt
57. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 53
Loại
Hệ số giảm khi có cửa của tường
1 cửa (sổ+đi) 2 cửa (sổ+đi)
Tường 110 0.9 0.8
Tường 220 0.8 0.7
Trong ô sàn S2B; S4 vừa có sàn vệ sinh vừa sàn căn hộ. Để đơn giản trong tính
toán ta lấy tĩnh tải là giá trị trung bình theo phần trăm diện tích:
1 1 2 2
tt
1 2
q A q A
g
A A
Ô sàn S2B:
San
tt 21 1 2 2
1 2
q A q A 2.3 6.6 1.8 13.65
g 1.96kN / m
A A 6.6 13.65
A1= 2.2 3=6.6 m2
A2=4.05 5-6.6=13.65m2
Ô sàn S4:
San
tt 21 1 2 2
1 2
q A q A 2.3 11.84 1.8 8.41
g 2.09kN / m
A A 11.84 8.41
A1= 3.7 3.2=11.84 m2
A2= 4.05 5-11.84=8.41m2
Bảng 5-9: Hệ số giảm nếu có cửa của tường trên sàn
58. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 54
Sàn tầng điển hình Sàn tầng trệt
Ô sàn
ghoanthien
san gtt
tuong ghoanthien
Ô
sàn
ghoanthien
san gtt
tuong ghoanthien
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
S1 1.80 1.80 S1 1.80 1.80
S1A 1.80 1.80 S1A 1.80 1.80
S1B 1.80 1.80 S1B 1.80 1.80
S2 1.80 2.7 4.50 S2 1.80 3.7 5.50
S2A 1.80 1.80 S2A 1.80 1.80
S2B 1.96 2.5 4.50 S2B 1.96 3.4 5.40
S3 1.80 0.8 2.60 S3 1.80 1.0 2.80
S4 2.09 4.1 6.20 S4 2.09 5.5 7.60
S5A 1.80 0.44 2.24 S5A 1.80 0.60 2.40
S5 1.8 1.80 S5 1.8 1.80
S6 1.80 1.80 S6 1.80 1.80
S7 1.80 1.80 S7 1.80 1.80
5.2.1.3. Tĩnh tải tường trên dầm
Tải trọng tường gạch tiêu chuẩn ngắn gọn theo công thức:
Tường đơn 110mm: 110
t tuong 1g 1.8 h n (kN / m)
Tường đôi 220mm: 220
t tuong 1g 3.3 h n (kN / m)
Giải thích:
Tường bao : T220, 2 lớp gạch ống 2x80 = 160mm, khoảng cách 2 lớp gạch là
20mm cấu tạo là 2 lớp vữa 2 bên dày 20mm. Tổng cộng tường dày 220mm.
2
0.16 16 0.04 18 3.3kN / m
Tường ngăn : T110, 1 lớp gạch ống 80mm, cấu tạo là 2 lớp vữa 2 bên dày
15mm. Tổng cộng tường dày 110mm.
2
0.08 16 0.03 18 1.8kN / m
n1 = 1.1 là hệ số vượt tải
Để đơn giản ta không xét hệ số giảm tải tường khi có cửa.
Bảng 5-10: Tĩnh tải tác dụng lên trên sàn tầng điển hình và sàn tầng trệt
59. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 55
Tầng trệt cao 4.4m
Tường 110mm ngăn chia các phòng trong căn hộ:
Tường đơn 110mm: 110
t tang dam 1g 1.8 (h h ) n (kN / m)
Tường trên dầm D200x400
110
20x40g 1.8 (4.4 0.4) 1.1 7.92(kN/ m)
Tường trên dầm D300x600
110
30x60g 1.8 (4.4 0.6) 1.1 7.52(kN/ m)
Tường trên dầm D350x800
110
35x80g 1.8 (4.4 0.8) 1.1 7.13(kN/ m)
Tường đôi 200mm ngăn chia các căn hộ:
Tường đôi 220mm: 220
1 tang dam 1g 3.3 (h h ) n (kN / m)
Tường trên dầm D200x400
220
30x60g 3.3 (4.4 0.4) 1.1 14.52(kN/ m)
Tường trên dầm D300x600
220
30x60g 3.3 (4.4 0.6) 1.1 13.79(kN/ m)
Tường trên dầm D400x800 và D350x800
220
30x60g 3.3 (4.4 0.8) 1.1 13.07(kN/ m)
Tầng điển hình 3.3m (tầng 1-9)
Tường 110mm ngăn chia các phòng trong căn hộ:
Tường đơn 110mm: 110
t tang dam 1g 1.8 (h h ) n (kN / m)
Tường trên dầm D200x400
110
20x40g 1.8 (3.3 0.4) 1.1 5.74(kN/ m)
Tường trên dầm D300x600
110
30x60g 1.8 (3.3 0.6) 1.1 5.35(kN/ m)
Tường trên dầm D350x800
110
35x80g 1.8 (3.3 0.8) 1.1 4.95(kN/ m)
Tường đôi 200mm ngăn chia các căn hộ:
60. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 56
Tường đôi 220mm: 220
1 tang dam 1g 3.3 (h h ) n (kN / m)
Tường trên dầm D200x400
220
30x60g 3.3 (3.3 0.4) 1.1 10.53(kN/ m)
Tường trên dầm D300x600
220
30x60g 3.3 (3.3 0.6) 1.1 9.80(kN/ m)
Tường trên dầm D400x800
220
30x60g 3.3 (3.3 0.8) 1.1 9.08(kN/ m)
Tầng sân thượng
Trên sân thượng xây tường lan can 220mm chiều cao lấy bằng 1m
Tường đôi 220mm: 220
1g 3.3 1 1.1 3.63(kN/ m)
Ngoài ra: tĩnh tải tác dụng lên khung còn trọng lượng bản thân cột và vách nhưng
trọng lượng bản thân sàn, dầm, cột, vách đã được Etabs tự tính nên ta bỏ qua không
tính.
5.2.1.4. Hoạt tải sử dụng lên sàn
Để đơn giản ta chọn hoạt tải sử dụng của sàn tầng trệt và điển hình bằng nhau, hoạt
tải tiêu chuẩn sân thượng lấy bằng 400daN/m2
Giá trị hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng.
Hệ số độ tin cậy n đối với tải trong phân bố đều xác định theo điều 4.3.3
trang 15 TCVN 2737- 1995:
Khi ptc < 200(daN/m2) -> n = 1.3
Khi ptc ≥ 200(daN/m2) -> n = 1.2.
Giá trị hoạt tải sử dụng được nhân với hệ số giảm tải được quy định trong
TCVN 2737-1995.
Đối với nhà ở, phòng ăn, WC, phòng làm việc, hệ số giảm tải là :
A1
0.6
0.4
A / A1
, với diện tích phòng A A1 = 9 m2
Đối với phòng họp, phòng giải trí, ban công, lô gia, hệ số giảm tải là:
A1
0.5
0.5
A / A1
, với diện tích phòng A A1 = 36 m2
61. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 57
Tính toán hệ số giảm tải cho ô S1
S1
0.6
0.4 0.86
15.4 / 9
, với diện tích phòng 3.85 x 4=15.4 A1 = 9 m2
Đối với sàn có diện tích lớn hơn 9m2 thì ta có xét đến hệ số giảm tải.
Ô sàn Chức năng
ptc
kN/m2 n
ptt
kN/m
2
L1 L2 Ssàn
giảm
tải
ptt
kN/m2
S1 Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.85 4.00 15.40 0.86 1.67
S1A Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.75 3.85 14.44 0.87 1.70
S1B Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 3.90 4.00 15.60 0.86 1.67
S2 Sân phơi+bếp 1.5 1.3 1.95 3.75 5.00 18.75 0.82 1.59
S2A Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 4.00 4.95 19.80 0.80 1.57
S2B Vệ sinh+ p ăn 1.5 1.3 1.95 4.05 5.00 20.25 0.80 1.56
S3 Phòng sh 1.5 1.3 1.95 4.00 5.00 20.00 0.80 1.56
S4 Wc+ bếp 1.5 1.3 1.95 4.00 5.00 20.00 0.80 1.56
S5A Phòng khách 1.5 1.3 1.95 2.85 8.00 22.80 0.78 1.52
S5 Phòng khách 1.5 1.3 1.95 2.85 8.00 22.80 0.78 1.52
S6 Hành lang 3 1.2 3.60 2.85 8.00 22.80 1.00 3.60
S7 Hành lang 3 1.2 3.60 1.6 2.8 4.48 1.00 3.60
5.2.2. Tải trọng ngang
Tính toán chỉ xét đến tải trọng gió tĩnh tác dụng vào công trình
Chọn khu vực TP Hồ Chí Minh
Khu vực nội thành TP Hồ Chí Minh thuộc vùng II-A, áp lực gió tiêu chuẩn
2
0W 0.95(kN / m )
Tuy nhiên, do công trình nằm ở vị trí ít chịu ảnh hưởng của bão nên áp lực gió
tiêu chuẩn được giảm xuống còn 2
0W 0.95 0.12 0.83(kN/ m )
Hệ số khí động d hc c c 0.8 0.6 1.4
Hệ số độ cao k là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, lấy
theo bảng 5, TCVN 2737-1995 hoặc bằng công thức ứng với dạng địa hình B:
Bảng 5-11: Xét hệ số giảm tải cho hoạt tải sàn
62. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 58
2 0.09
z
k 1.844
300
Chiều cao mặt đón gió: t dh h
H (m)
2
Lực gió tĩnh tác dụng: tt
jF n W B H(kN)
với n 1.2 :Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió
j 0 zW W k c : Lực trên đơn vị diện tích 2
(kN / m )
Tầng zj(m) k(zj)
Bề
rộng
đón
Bề
rộng
đón
Chiều
cao
Lực gió Lực gió
gió
phương
Y
gió
phương
X
mặt
đón gió
phương
X
phương
Y
D(m) L(m) H(m) Fx(kN) Fy(kN)
Trệt 1.2 0.683 40 27 3.4 87.43 129.52
1 5.6 0.901 40 27 3.85 130.6 193.48
2 8.9 0.979 40 27 3.3 121.63 180.2
3 12.2 1.036 40 27 3.3 128.71 190.69
4 15.5 1.082 40 27 3.3 134.43 199.15
5 18.8 1.120 40 27 3.3 139.15 206.15
6 22.1 1.153 40 27 3.3 143.25 212.22
7 25.4 1.182 40 27 3.3 146.85 217.56
8 28.7 1.209 40 27 3.3 150.21 222.53
9 32 1.233 40 27 3.3 153.19 226.95
Sân thượng 35.3 1.255 40 27 1.65 77.96 115.50
Cách nhập tải gió vào mô hình công trình:
Vì tải trọng gió được gán dưới dạng các lực tập trung đặt tại cao trình các tầng,
nên để tính nội lực ta nhập vào mô hình công trình các lực tập trung của thành phần
gió tĩnh đặt tại tâm hình học. Định nghĩa tải gió tĩnh là tải WIND trong ETABS, sử
dụng chức năng User Define để gán các lực tập trung vào các tọa độ tâm hình học
trên sàn cứng mỗi tầng
63. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 59
5.3. Tổ hợp tải trọng, nội lực, chuyển vị
TT TẢI TRỌNG LOAD Ý NGHĨA
1 TT DEAD Tĩnh tải và tải trọng bản thân công trình
2 HTTC LIVE Hoạt tải cách tầng chẵn
3 HTTL LIVE Hoạt tải cách tầng lẻ
4 GX WIND Thành phần gió tĩnh theo phương X
5 GY WIND Thành phần gió tĩnh theo phương Y
5.4. Cấu trúc tổ hợp
STT TT HTTC HTTL GX GY
1 1 1
2 1 1
3 1 1 1
4 1 1
5 1 -1
6 1 1
7 1 -1
8 1 0.9 0.9
9 1 0.9 -0.9
10 1 0.9 0.9
11 1 0.9 -0.9
12 1 0.9 0.9
13 1 0.9 -0.9
14 1 0.9 0.9
15 1 0.9 -0.9
16 1 0.9 0.9 0.9
17 1 0.9 0.9 -0.9
18 1 0.9 0.9 0.9
19 1 0.9 0.9 -0.9
Bảng 5-12: Các trường hợp tải trọng
Bảng 5-13: Các tổ hợp tải trọng
64. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 60
EVE1 Bao từ 1-19: Thiết kế thép dầm và sàn
20 1/1.1=0.909 1/1.2=0.833 0.833 Kiểm tra võng dầm và sàn
21 0.909 0.833
22 0.909 -0.833
23 0.909 0.833
24 0.909 -0.833
25 0.909 0.833 0.833 0.833
26 0.909 0.833 0.833 -0.833
27 0.909 0.833 0.833 0.833
28 0.909 0.833 0.833 -0.833
EVE2 Bao từ 21- 28: Kiểm tra chuyển vị ngang đỉnh
65. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 61
5.5. Kiểm tra mô hình theo TCXD198-1997
5.5.1. Kiểm tra tính hợp lí của mô hình
Hình 5.2: Lực dọc chân cột khung trục 2 trường hợp combo 3
66. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 62
Đánh giá sơ bộ
Cột khung trục 2 Load Nmô hình Nsơ bộ sai số %
Cột biên C2 COMB3 6174.3 5148 20
Cột giữa C8 COMB3 10397 10296 1
Nhận xét: việc ước lượng sơ bộ tổng lực dọc tại chân cột C8 sai số 1% đảm bảo
việc mô hình tương đối chấp nhận được. Riêng cột C2 nằm ở biên chịu tải trọng
tường 220 và các dầm biên kích thước lớn khá nhiều nên ước lượng 13kN/m2
có thể chưa đúng có thể là 14kN/m2 thì sơ bộ Nsơ bộ=5544 KN chênh lệch với
Nmô hình=6174.3kN là 11% . kết quả mô hình có thể tin cậy.
Các trường hợp tải trọng thẳng đứng (tĩnh tải và hoạt tải) thì biểu đồ có dạng
đối xứng ( công trình đối xứng)
Cân bằng nút trong cơ học kết cấu được đáp ứng.
5.6. Tính toán và bố trí thép dầm khung trục 2
Chọn tổ hợp bao nội lực (ENVE1) tính thép cho dầm.
Dầm khung trục 2 gồm:
B16 (từ trục A -> B)
B37 (từ trục B -> C)
B58 (từ trục C -> D)
Do mặt bằng công trình đối xứng, khi giải nội lực có giá trị gần nhau nên em
chọn tính thép và bố trí sao cho dầm B16, B58 giống nhau thuận tiện cho thi công.
Bảng 5-14: Kiểm tra tải tại chân cột
67. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 63
Hình 5.3: Nội lực momen dầm khung trục 2
68. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 64
5.6.2. Tính toán dầm cụ thể B16
Story Beam Load Loc V2 M3
TANG 1 B16 EVE1 MAX 0 -297.6 -533.5
TANG 1 B16 EVE1 MAX 1 -280.5 -244.4
TANG 1 B16 EVE1 MAX 1 -254.2 -241.7
TANG 1 B16 EVE1 MAX 2 -237.1 3.9
TANG 1 B16 EVE1 MAX 2 -199.6 6.0
TANG 1 B16 EVE1 MAX 3 -182.5 197.1
TANG 1 B16 EVE1 MAX 3 -145.8 198.6
TANG 1 B16 EVE1 MAX 4 -128.7 335.9
TANG 1 B16 EVE1 MAX 4 -103.6 336.9
TANG 1 B16 EVE1 MAX 4.5 -95.1 386.6
TANG 1 B16 EVE1 MAX 5 -86.5 432.0
TANG 1 B16 EVE1 MAX 5 178.9 426.4
TANG 1 B16 EVE1 MAX 6 196.0 238.9
TANG 1 B16 EVE1 MAX 6 216.9 237.0
Hình 5.4: Vị trí định vị dầm B16
Bảng 5-15: Nội lực Dầm B16 Tầng 1
69. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 65
TANG 1 B16 EVE1 MAX 7 234.0 11.5
TANG 1 B16 EVE1 MAX 7 263.4 9.1
TANG 1 B16 EVE1 MAX 8 280.5 -262.8
TANG 1 B16 EVE1 MAX 8 309.0 -265.6
TANG 1 B16 EVE1 MAX 9 326.1 -583.1
TANG 1 B16 EVE1 MIN 0 -297.6 -533.5
TANG 1 B16 EVE1 MIN 1 -280.5 -244.4
TANG 1 B16 EVE1 MIN 1 -254.2 -241.7
TANG 1 B16 EVE1 MIN 2 -237.1 3.9
TANG 1 B16 EVE1 MIN 2 -199.6 6.0
TANG 1 B16 EVE1 MIN 3 -182.5 197.1
TANG 1 B16 EVE1 MIN 3 -145.8 198.6
TANG 1 B16 EVE1 MIN 4 -128.7 335.9
TANG 1 B16 EVE1 MIN 4 -103.6 336.9
TANG 1 B16 EVE1 MIN 4.5 -95.1 386.6
TANG 1 B16 EVE1 MIN 5 -86.5 432.0
TANG 1 B16 EVE1 MIN 5 178.9 426.4
TANG 1 B16 EVE1 MIN 6 196.0 238.9
TANG 1 B16 EVE1 MIN 6 216.9 237.0
TANG 1 B16 EVE1 MIN 7 234.0 11.5
TANG 1 B16 EVE1 MIN 7 263.4 9.1
TANG 1 B16 EVE1 MIN 8 280.5 -262.8
TANG 1 B16 EVE1 MIN 8 309.0 -265.6
TANG 1 B16 EVE1 MIN 9 326.1 -583.1
TẦNG DẦM TỔ HỢP
MẶT
CẮT
m
h b Vmax M3
(cm) (cm) kN kNm
TANG
1
B16-(Mmin) EVE1 MIN 9 70 40
326.1
-583.1
TANG
1
B16-
(Mmax)
EVE1
MAX
5 70 40 432.0
TANG
1
B16-(Mmin) EVE1 MIN 0 70 40 -533.5
Đặc trưng vật liệu-material Các hệ số
Cốt thép Rs Rsc Rsw Es (MPa)
R =0.563
R =0.405
min =0.05
max =2.24
AIII 365 365 290 200000
Cốt đai Rs Rsc Rsw Es (MPa)
AI 225 225 175 210000
Bê tông Rb Rbt b Eb (MPa)
B25 14.5 1.05 1 30000
Bảng 5-16: Nội lực tính thép cho dầm B16 sau khi đã lọc nội lực
Bảng 5-17: Các thông số tính toán
70. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 66
5.6.2.2. Tính thép gối trục A
Chọn dầm B16 (A -> B) tầng 1 tính toán: dầm B40x70(cm);
Sử dụng chương trình excel tính toán giải và bố trí trước 2 lớp 5d25 + 2d25.
Cho bê tông bảo vệ =25mm , cốt đai d8
Lớp 1 : 5d25 có As1=24.5 cm2 có a1=25+8+25/2=50.5mm=4.55cm
Lớp 2: 2d25 có As2=9.8 cm2 có a2=25+8+25+30+25/2=105.5mm=10.05cm
1 1 2 2
1 2
As a As a 24.5 4.55 9.8 10.05
a 6.12cm
As As 24.5 9.8
ho = 70 - 6.12= 63.88cm
m 2 3 2
b 0
M 583.1
0.2464
R b h 14.5 10 0.4 0.6388
m1 1 2 1 1 2 0.2464 0.288
4 2b 0
s
s
R b h 0.288 14.5 0.4 0.6388
A 10 29.2(cm )
R 365
Chọn 5d25 + 2d25, As = 34.4 (cm2).
S
min max
0
A 34.4
0.1% 100% 1.3% 2.24%
b h 40 63.88
min: Theo TCVN 5574 - 2012 min = 0.05%, thường lấy min = 0.1%.
5.6.2.3. Tính thép nhịp
Sử dụng chương trình excel tính toán giải và bố trí trước 2 lớp 5d25 Cho bê
tông bảo vệ =25mm , cốt đai d8
Lớp 1 : 5d25 có As1=24.5 cm2 có a1=25+8+25/2=50.5mm=4.55cm
a=a1=4.55cm
ho = 70 – 4.55= 65.45cm
m 2 3 2
b 0
M 432
0.1739
R b h 14.5 10 0.4 0.6545
m1 1 2 1 1 2 0.1739 0.1924
71. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 67
4 2b 0
s
R b h 0.1924 14.5 0.4 0.6545
As 10 20.0(cm )
R 365
Chọn 3d25+2d25: As = 24.5(cm2).
S
min max
o
A 24.5
0,1% 100 0.9% 2.24%
b h 40 65.45
min: Theo TCVN 5574 - 2012min = 0.05%, thường lấy min = 0.1%.
5.6.2.4. Tính thép gối phải trục B
Tương tự gối trái chọn a =6.12 cm;
ho = 70 - 6.12= 63.88cm
m 2 3 2
b 0
M 533.5
0.2254
R b h 14.5 10 0.4 0.6388
m1 1 2 1 1 2 0.2254 0.259
4 2b 0
s
R b h 0.259 14.5 0.4 0.6388
As 10 26.3(cm )
R 365
Chọn 5d25 + 2d25: As = 34.4(cm2)
S
min max
A 34.4
0.1% 100% 1.3% 2.24%
b h 40 63.88
min: Theo TCVN 5574 - 2012min = 0.05%, thường lấy min = 0.1%.
5.6.3. Tính thép đai cho dầm khung trục 2
Nhận xét: Đối với dầm khung đang tính toán, ta nhận thấy lực cắt các dầm có
giá trị lực cắt max tương đương nhau nên ta chọn dầm có giá trị Qmax lớn nhất
để tính toán cốt đai và bố trí cho các dầm trong khung trục 2 còn lại.
Tính thép đai: chọn swd =8(mm) đai 2 nhánh 2n :
Từ kết quả xuất bằng etab ta co lực cắt V2 max của Dầm B37như sau:
Story Beam Load Loc V2
TANGTRET B37 COMB1 9 381
V2max = Qmax= 381 (kN)
72. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 68
Theo kết quả tính toán Dầm B37 Tầng Trệt thì được a=6.6cm
Qbmin = b3 f n b bt o(1 ) R b h
Qbmin =0.6×(1+0+0)×1×1.05×103 ×0.4×0.634=160(kN)
Vậy Qmax = 381kN > Qbmin = b3 f n b bt o(1 ) R b h
Do đó bê tông không đủ chịu lực cắt ta phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai d8, 2 nhánh (asw = 0.503(cm2))
Xác định bước cốt đai như sau:
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
2
b2 f b bt 02
tt sw sw 2
(1 ) R b h
S R n d
Q
2
2
tt 3 2
2 (1 0) 1 1.05 400 634
S 175 2 8 164(mm)
(381 10 )
2
4
ax
ax
3
ax
(1 )
1.5 (1 0) 1 1.05 10 0.4 0.634²
0.66 660
381
b n b bt o
m
m
m
R b h
S
Q
S m mm
700
233( )
3 3
500( )
ct
h
mm
S
mm
Chọn Sct = 233(mm) (Đoạn gần gối tựa )
tt
chon max
ct
s 164
S s 740 S 164mm
s 233
để an toàn lấy chonS 150mm
3 3 700
525( )
4 4
500( )
ct
h
mm
S
mm
Chọn Sct = 500(mm) ( Đoạn giữa nhịp)
Để an toàn lấy chonS 250mm
Vậy chọn s = 150 (mm) bố trí trong đoạn L/4 mm đầu dầm và s = 250 (mm) bố
trí cho đoạn giữa dầm còn lại.
73. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 69
Kiểm tra lại :
3
s sw
w1 3
b
E n a 210 10 2 50.3
1 5 1 5 1.08 1.3
E b s 30 10 400 150
b1 b b1 R 1 0.01 1 14.5 0.855
bt w1 b1 b b 0Q 0.3 R b h
Qbt = 0.3×1.08×0.855×14.5×103×0.4×0.634 = 1019 (kN)
Vậy: Qmax = 381 (kN) < Qbt = w1 b1 b b o0.3 R b h 1019kN
Kết luận : Vậy hệ dầm đáy không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
2
wb b2 b bt 0 swQ =2 φ γ R b h q
3 2
wbQ =2 2 1 1.05 10 0.4 0.634 117=398(kN)>Q=381(kN)
Với
2
sw
sw sw
A 8 / 4
q =R n =175 2 =117
s 150
5.6.4. Tính cốt treo tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính
Vị trí dầm tính cốt treo: dầm phụ gác lên dầm chính. Tại vị trí dầm phụ gác lên dầm
chính có lực cắt lớn cần bố trí cốt treo.
Ta có: b = 300(mm) là bề rộng phạm vi tác dụng của lực tập trung.
Hình 4.20 Sơ đồ tính toán cốt thép treo.
74. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 70
hs là chiều cao tháp, bằng khoảng cách từ đáy dầm phụ đến cốt thép chịu kéo
của dầm.
S là phạm vi cần đặt cốt thép treo để chống sự phá hoại theo hình tháp.
Dầm (300x600) gác lên dầm (400x700), lực tập trung từ dầm phụ tác dụng lên dầm
chính là P1 = 190kN. Giá trị lực P1 được lấy trong tính toán khung etabs.
STORY BEAM LOAD LOC P1=V2 (KN)
TANG TRET B16 COMB19 5 190
TANG 1 – TANG 9 B16 COMB19 5 183
SAN THUONG B16 COMB3 5 147
TANG TRET B37 COMB1 6.15 295
TANG 1 – TANG 9 B37 COMB15 6.15 262
SAN THUONG B37 COMB1 6.15 229
5.6.4.2. Tính toán cho dầm B16,B58 chọn P1=190kN
tt
0 tt
s
s
b 300 (mm)
a 64(mm)
h h a 700 64 636 (mm)
h 636 600 36 (mm)
S b 2h 300 2 36 372(mm)
Diện tích cốt treo cần thiết là:
Diện tích cốt treo: Ftreo = 4 21
3
s
P 190
10 10.9cm
R 175 10
Với: P1 = 190(kN)
Số cốt treo cần thiết: m =
10.9
10.83
. 2 0.503
tr
d
F
n f
Ta không thể bố trí cốt treo theo kiểu cốt đai 11 đai d8 với diện tích 10.9cm2
trong khoảng 36mm.
Ta đi tính cốt treo vai bò.
Bảng 5-18: Giá trị lực tính toán cốt treo
75. Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Huỳnh Ngọc Luật
Chương 5 : Tính toán cốt thép khung trục 2 trang 71
4 21
3sw
sw
P 190
A 10 6 (cm )
2 R sin45 2 225 10 sin45
Chọn 3d18 có 2
As 3 2.545 7.64 cm bố trí cho B16 và B37 tại vị trí dầm phụ
5.6.4.3. Tính toán cho dầm b37 chọn P1=295kN
4 21
3sw
sw
P 295
A 10 9.3 (cm )
2 R sin45 2 225 10 sin45
Chọn 3d20 có 2
As 3 3.14 9.42 cm bố trí cho B37 tại vị trí dầm phụ