SlideShare a Scribd company logo
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                                              ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                                     MỤC LỤC

CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................4
 1.1 Khái niệm chung ................................................................................................4
   1.2 phân loại bể chứa ..............................................................................................4
   1.3 Tình hình xây dựng bể chứa ở nước ta ............................................................6
CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ THIẾT KẾ...............................................................................7
 2.1 Thông số thiết kế .................................................................................................7
   2.2 Tiêu chuẩn và quy phạm phục vụ cho việc thiết kế.........................................7
      2.2.1 Tiêu chuẩn tính tải trọng: ..........................................................................7
      2.2.2 Quy phạm thiết kế thân bể chứa: ..............................................................7
      2.2.3 Tiêu chuẩn vật liệu cho thân bồn...............................................................8
      2.2.4 Tiêu chuẩn vật liệu cho thép gia cường và họng ống...............................8
      2.2.5 Tiêu chuẩn vật liệu cho giá đỡ bồn............................................................8
   2.3. Các loại vật liệu dùng trong thiết kế .................................................................8
      2.3.1 Vật liệu dùng để thiết kế thân bể chứa: ....................................................8
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ BỂ CHỨA THEO QUY PHẠM....................................9
 3.1 Tính toán các loại tải trọng tác dụng lên bể chứa............................................9
      3.1.1 Tải trọng gió: ................................................................................................9
         3.1.1.1 Xác định hế số khí động c :................................................................10
         3.1.1.2 Tính diện tích chắn gió hiệu quả: .....................................................11
         3.1.1.3 Tải trọng gió tác dụng lên bể chứa ...................................................11
      3.1.2 Tải trọng của kết cấu phụ trợ ...................................................................11
      3.1.3 Tải trọng do áp lực thuỷ tĩnh của chất lỏng ............................................11
   3.2 Tính toán chiều dày thép thân bể...................................................................13
      3.2.1 Tính toán chiều dày thân bể chịu áp lực trong........................................13
      3.2.2 Tính toán chiều dày thành bể chịu áp lực ngoài .....................................16
      3.2.3 Tính toán chiều dày thành bể trong điều kiện vận hành ứng suất nén 18
      3.2.4 Tính toán chiều dày thân bể có xét đến tải trọng gió.............................19
      3.2.5 Tính toán chiều dày thân bể trong điều kiện thử tải .............................20
      3.2.6 Tính toán trọng lượng bản thân bể: ........................................................22
   3.3 Thiết kế lỗ mở trên thành bể ( lỗ người chui và họng ống ).........................22

                                                                                                                          1
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                               LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

       3.3.1 Lựa chọn hình dáng lỗ mở trên thân bể chứa:......................................22
       3.3.2 Lựa chọn kích thước của các lỗ mở:.......................................................22
       3.3.3 Tính khoảng cách các lỗ mở: ...................................................................23
       3.3.4      Lựa chọn giải pháp thiết kế lỗ mở :........................................................23
       3.3.5 Lựa chọn vật liệu cho thành lỗ mở và gia cường: .................................24
       3.3.6 Tính chiều dày của thành lỗ mở : ............................................................25
       3.3.7 Tính toán gia cường ..................................................................................26
          3.3.7.1 Yêu cầu về diện tích gia cường , AR ..................................................27
          3.3.7.2 Tính toán khả năng tự gia cường của thành bể và thành lỗ mở ....28
          3.3.7.3 Giới hạn khu vực gia cường : ...........................................................29
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐỠ BỂ VÀ HỆ GIẰNG CHO KẾT CẤU ĐỠ
BỂ..................................................................................................................................35
 4.1 Thiết kế kết cấu đỡ bể.......................................................................................35
       4.1.1 Tính toán tải trọng tác dụng lên hệ kết cấu đỡ bể chứa :......................35
       4.1.2 Tổ hợp tải trọng tác dụng kết cấu đỡ bể chứa: ......................................36
       4.1.4 Thiết kế hệ thống cột đỡ bể chứa.............................................................36
          4.1.4.1        Lựa chọn số trụ đỡ cho bể chứa :....................................................36
          4.1.4.2        Vật liệu làm trụ đỡ : .........................................................................36
          4.1.4.3        Liên kết giữa trụ và bể chứa : .........................................................37
          4.1.4.4        Liên kết giứa các trụ đỡ với nhau:..................................................37
          4.1.4.5 Tính toán các đặc trưng hình học của cột đỡ: ................................37
          4.1.4.6        Kiểm tra tại mặt cắt A-A tại đầu cột:.............................................38
          4.1.4.7        Kiểm tra tại mặt cắt B-B ở chân cột :.............................................43
   4.2 Tính toán và thiết kế hệ thanh giằng có tăng đơ để chống tải trọng ngang .48
       4.2.1 Tính toán lực kéo thanh giằng ................................................................49
       4.2.8 Kiểm tra ứng suất kéo trong thanh giằng : ...........................................50
       4.2.8 Tính toán chốt ( cho chi tiết 1 ) ...............................................................50
       4.2.8 Tính toán chi tiết 1 ...................................................................................51
       4.2.8 Tính toán và kiểm tra tấm nối thanh giằng...........................................52
       4.2.8       Lựa chọn tăng đơ : ..................................................................................53
       4.2.7 Tính toán tấm đệm chân cột....................................................................53

                                                                                                                                    2
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                                    LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                                                  ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

     4.2.8 Tính toán liên kết hàn:.............................................................................55

CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ MÓNG CHO BỂ............................................................58
 5.1 Lựa chọn phương án móng ............................................................................58
  5.2 Xác định tải trọng ...........................................................................................58
  5.3 Lựa chọn sơ bộ kích thước cọc ......................................................................58
  5.4     Số liệu địa chất ..................................................................................................58
  5.5 Xác định độ sâu đáy đài                           .........................................................................60
  5.6 Xác định sức chịu tải của cọc:........................................................................61
  5.7 Xác định số lượng cọc trong móng ................................................................63
  5.8 Tính số lượng và bố trí cọc.............................................................................64
  5.9 Tính toán kiểm tra cọc....................................................................................65
  5.10 Kiểm tra đài cọc:.............................................................................................66
     5.10.1 Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng – điều kiện đâm thủng .....66
     5.10.2 Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng – tính cốt thép đài .....67
CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ BẰNG MÁY TÍNH........................................................69
 6.1 Tải trọng tác dụng lên bể ................................................................................69
     6.1.1 Tải trọng bản thân của bể chứa..............................................................69
     6.1.2 Tải trọng của LPG chứa trong bể chứa :...............................................69
     6.1.3 Tải trọng nước khi thử áp lực :...............................................................69
     6.1.5 Áp lực của chất lỏng.................................................................................69
     6.1.6 Tải trọng gió tác dụng lên thân bể..........................................................69
  6.2 Tổ hợp tải trọng ...............................................................................................70
  6.3 TÍNH TOÁN TRÊN SAP 2000......................................................................71




                                                                                                                                 3
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                                LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                        ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                           CHƯƠNG 1
                                     GIỚI THIỆU CHUNG


1.1.Khái niệm chung
        Các công trình xây dựng dùng để chứa đựng các sản phẩm chất lỏng, chất khí,
các vật liệu dạng hạt, ví dụ như : sản phẩm dầu (xăng, dầu hoả, …), khí hoá lỏng,
nước, axit, cồn công nghiệp, các vật liệu hạt, …. được gọi là bể chứa. Các bể chứa này
có thể có áp lực thấp, áp lực thường, hay áp lực cao .
        Tuỳ vào công năng của từng bể, vào yêu cầu sử dụng cũng như các yêu cầu về
kinh tế, thi công, người ta có các loại hình bể thích hợp. Việc phân loại bể chủ yếu căn
cứ vào hình dáng và áp lực của nó .
1.2 phân loại bể chứa
    * Theo hình dáng của bể gồm có :
          -   Bể chứa hình trụ ( trụ đứng, trụ ngang – hình vẽ ) .
          -   Bể hình cầu, hình giọt nước, …(xem hình vẽ dưới) .




              Hình 1.1Bể chứa trụ đứng .                      Hình 1.2 Bể chứa trụ ngang
.


     Bể chứa trụ đứng : Thể tích chứa có thể rất khác nhau, từ 100 đến 20000 m3 (chứa
xăng ), thậm chí tới 50 000 m3 ( chứa dầu mazút, …). Bể trụ đứng có thể dùng mái có
cột chống hay không có cột chống, có ưu điểm là đơn giản khi chế tạo và lắp ghép,


                                                                                      4
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                   LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                   ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

dung tích chứa lớn, kinh tế. Nhưng thường chỉ chứa được các chất lỏng hay khí có áp
suất thường hoặc không cao lắm .
   Bể chứa trụ ngang : Cũng có các ưu điểm như bể chứa trụ đứng như đơn giản khi
chế tạo và lắp ghép, đặc biệt có thể chế tạo tại nhà máy rồi vận chuyển đến công trình,
khả năng chịu áp lực cao, nhưng thể tích chứa nhỏ (50 – 500 m3 ), chứa gas, xăng, hơi
hoá lỏng… ) .




           Hình 1.3 Bể chứa cầu .                 Hình 1.4 Bể chứa hình giọt nước .


  Bể chứa cầu : Dùng để chứa hơi hoá lỏng với áp suất dư Pd = 0.25 – 1.8 MPa, chúng
có ưu điểm là chịu được áp suất cao, giảm tổn thất mất mát do bay hơi, ứng suất đều
theo các phương, tuy nhiên rất khó khăn khi chế tạo, mặc dù vậy do những ưu điểm
mà không bể nào sánh được nó vẫn được sử dụng một cách rộng rãi trong thực tế .
  Bể chứa hình giọt nước : Lấy hình dạng hợp lý theo sức căng mặt ngoài của giọt
nước, bể chứa hình giọt nước dùng để chứa xăng có hơi đàn hồi cao Pd = 0.03 – 0.05
MPa, về cơ bản nó cũng có những ưu và nhược điểm như bể chứa cầu .
  * Theo áp dư :
    Do chất lỏng bay hơi trong không gian hơi giữa mặt thoáng của chất lỏng và mái
bể mà phân ra :
  Bể chứa áp lực thấp : khi áp lực dư Pd [ 0.002 MPa ( 0.02kG/cm2 ) và áp lực chân
không ( khi xả hết chất lỏng ) Po [ 0.00025 MPa ( 0.0025 kG/cm2 ) .
  Bể chứa áp lực cao : khi áp lực dư Pd/ 0.002 Mpa .


                                                                                      5
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21               LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                    ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

  * Ngoài ra còn có cách phân loại theo vị trí trong không gian : cao hơn mặt đất (đặt
trên gối tựa), trên mặt đất , ngầm , nửa ngầm dưới đất hoặc dưới nước .
      Như vậy, bể chứa với những ưu điểm riêng của nó là những công trình xây
dựng phục vụ đắc lực cho đời sống kinh tế xã hội. Chúng ngày càng hoàn thiện đáp
ứng ngày một cao về yêu cầu sử dụng. Việc nghiên cứu, ứng dụng nó, làm cho nó
ngày càng phát huy vai trò của mình là rất cần thiết đáp ứng nhu cầu ngày càng cao
của nền kinh tế hiện đại
1.3. Tình hình xây dựng bể chứa ở nước ta
   Ở nước ta, bể chứa mới chỉ xuất hiện từ cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, chủ yếu
lúc đầu phục vụ cho công cuộc khai thác thuộc địa của Pháp. Trong suất mới thập kỉ
tiếp theo do chiến tranh, do công nghiệp phát triển chậm chạp bể chứa ít phát triển, chủ
yếu chỉ phục vụ cho xăng dầu, quân sự. Gần đây cùng với sự phát triển của đất nước,
hàng loạt dự án, nhà máy ra đời có nhu cầu sử dụng bể chứa, đời sống nhân dân ngày
một nâng cao nhu cầu xăng dầu, gas cũng theo đó mà tăng vọt. Nhu cầu bể chứa trở
nên cấp thiết, bể chứa trở thành công trình xây dựng phổ biến trong xã hội. Tuy nhiên
chủ yếu vẫn là các bể chứa trụ đứng, chúng ta đã thiết kế và thi công những bể chứa
dung tích 25 000 m3 (Cát Lái – Thành phố Hồ Chí Minh ), những bể chứa dưới 10000
m3 được sử dụng một cách phổ biến như ở Nhà Bè, Cần Thơ, Hải Phòng, Vũng Tàu,
Hồ Chí Minh ….còn bể chứa cầu, hình giọt nước gần như phải mua của nước ngoài
hay trong nước mới chỉ có thiết kế (bể chứa cầu do trong nước thiết kế mới chỉ thi
công ở trong TP Hồ Chí Minh). Nhu cầu xây dựng bể chứa cầu để chứa khí hoá lỏng
còn rất cấp bách. Bể chứa ở nước ta vẫn còn nhỏ và phân tán, xu hướng xây dựng các
bể chứa có áp lực cao hay các bể chứa có dung tích lớn đang phát triển .




                                                                                      6
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21               LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                     ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                     CHƯƠNG 2

                                  CƠ SỞ THIẾT KẾ

2.1. Thông số thiết kế

     - Kiểu bể                                : Bể cầu bằng thép đặt trên hệ trụ đỡ.

     - Khả năng chứa                          : 2500(T).

                                                        2500
     - Thể tích bể chứa                       :V=               = 5511, 46(m3 ).
                                                      0,504.0,9

                                                            3 5511, 46
     - Bán kính trong của bể                  : Ri=     3     .        = 10,96 (m).
                                                            4    p

     - Trọng lượng riêng lớn nhất của LPG g   : 0,56 (T/m3).

     - Trọng lượng riêng nhỏ nhất của LPG gm : 0,504 (T/m3).

     - Áp suất trong thiết kế PTK             : 1,6 (N/mm2).

     - Áp suất ngoài thiết kế Potk            : 0,1 (N/mm2).

     - Chiều dày ăn mòn cho phép bên trong Δi : 1,5(mm).

     - Chiều dày ăn mòn cho phép bên ngoài Δo : 0,5(mm).

     - Kiểm tra bằng tin Rơnghen               : Toàn bộ chiều dài đường hàn 100%

     - Sức chứa lớn nhất của bể               : 90% thể tích bình

     - Nơi xây dựng bể                        : Hải phòng.

     - Áp lực gió Wo                          : 115 daN/ m2

2.2 Tiêu chuẩn và quy phạm phục vụ cho việc thiết kế

2.2.1 Tiêu chuẩn tính tải trọng:

      Tính tải trọng gió theo : Tải trọng và tác động TCVN 2737-1995.(TL[4])

2.2.2 Quy phạm thiết kế thân bể chứa:

      Thành bể được thiết kế theo quy phạm : ASME section VIII DIVISION
2.(TL[1])
                                                                                      7
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21              LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                    ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

2.2.3 Tiêu chuẩn vật liệu cho thân bồn

   Tiêu chuẩn vật liệu ASTM A516 Gr 70 (TL[2])

   Tiêu chuẩn vật liệu ASME section II part D (TL[3]).

2.2.4 Tiêu chuẩn vật liệu cho thép gia cường và họng ống

   Tính toán theo tiêu chuẩn vật liệu ASTM A516 Gr 70 (TL[2]).

2.2.5 Tiêu chuẩn vật liệu cho giá đỡ bồn

   Tính toán theo tiêu chuẩn vật liệu API 5L (TL[5]).

2.3. Các loại vật liệu dùng trong thiết kế

2.3.1 Vật liệu dùng để thiết kế thân bể chứa:

      Loại thép tấm A516 Gr70, có các đặc tính kỹ thuật sau:

     - Trọng lượng riêng : g = 7,85 (T/m3).

     - Giới hạn chảy thiết kế Sy = 260 Mpa = 260 ( N/mm2 )

     - Giới hạn bền thiết kế St = 485 Mpa = 485 ( N/mm2 )

     - Mô đun đàn hồi : E= 2.1.105MPa= 2.1.105 (N/mm2)

Theo appendix 2 ( ASME section II part D ) , Tra bảng Table 2 – 100 (a ) ta sẽ lấy :

                                 2      2
     - Giới hạn chảy thiết kế      S y = x 2 6 0 = 1 7 3, 3 3 ( N/mm2 )
                                 3      3

                                1      1
     - Giới hạn bền thiết kế      S t = x 4 8 5 = 1 6 1, 6 ( N/mm2 )
                                3      3

Lấy giá trị nhỏ hơn

Vậy ta lấy giá trị Sm = 161,6 ( N/mm2 ) để tính toán




                                                                                       8
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                 LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                       CHƯƠNG 3

                    THIẾT KẾ BỂ CHỨA THEO QUY PHẠM

3.1 Tính toán các loại tải trọng tác dụng lên bể chứa

3.1.1 Tải trọng gió:

Tải trọng gió được tính theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995.

      Giá trị tiêu chuẩn thành phẫn tĩnh của tải trọng gió :

                                Wg= γ.Wo.k.c.As.                                 (3.1)

             Trong đó :

                -      Wg : Giá trị tiêu chuẩn thanh phần tĩnh của tải trọng gió

                -      Wo : Giá trị của áp lực gió theo vùng.

                -      k : Là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy
                theo bảng 5 (TCVN 2737 – 95 )

                -      c : Hệ số khí động lấy theo bảng 6 (TCVN 2737 – 95 )

                -      As là diện tích chắn gió hiệu quả ( m2 )

                       As = π.(Ro.sinβ )2

                -      Ro là đường kính ngoài của bể chứa

                -      Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1,2.

   Xác định hệ số k :

      Trọng tâm bể có cao độ : h= Ri+ ao= 10,96+ 2=12,96 (m)

      Trong đó :

                -      Ri: Bán kính trong của bể chứa, Ri = 10,96 (m).

                -      a0: khoảng cách từ cốt 0.00 đến đáy bể chứa, ao = 2(m).

      Tra bảng 5 ( TCVN 2737 -95 ) với dạng địa hình B ta có : k=1,05



                                                                                         9
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                    LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                          ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

3.1.1.1 Xác định hế số khí động c :

      Do bể chứa có dạng hinh cầu nên tra bảng 6, tương ứng với sơ đồ 32, ta có

      Hệ số rây non Re= 0,88.d . Wo .k .g .105 = 0,88.2.10,96. 115.1,05.1, 2.105

                       Re= 232,2.105 > 4.105.

      Với d= 2.Ri là đường kính khối cầu, (m).

      Bảng 3.1 -Bảng chỉ dẫn hệ số khí động tại một số điểm ứng với góc b.

     b(độ)         0            15          30           45            60           75

       ce        +1,0          +0,8        +0,4          -0,2          -0,8        -1,2




       b(độ)        90        105       120       135           150     175        180

        ce        -1,25       -1,0      -0,6      -0,2          +0,2    +0,3       +0,4

               Hình dạng gió tác dụng lên một nửa bể chứa
                                          b




                  h¦íng giã




   Hệ số khí động ở mặt đón gió c = 0,8

   Hệ số khí động ở mặt hút gió c = 0,4



                                                                                          10
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                 LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                    ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

3.1.1.2 Tính diện tích chắn gió hiệu quả:

       Diện tích chắn gió hiệu quả được tính theo công thức sau;

                              AS = p .( Ro .sin b ) 2 .

       Từ bảng 6, ta thấy diện tích chắn gió hiệu quả ở mặt đón gió tương ứng với
       b=450

                     AS1= p .(10,96.sin 450 ) = 188,7 ( m2 )
                                                2




       Diện tích hút gió hiệu quả ứng với góc b=300

                     AS2= p .(10,96.sin 300 ) = 94,3 ( m2 )
                                                2




3.1.1.3 Tải trọng gió tác dụng lên bể chứa

       Ở mặt đón gió Wg1 = 1,2.115.1,05.0,8.188,7 = 21874,1 ( daN ) =218741 ( N )

       Ở mặt hút gió Wg2 = 1,2.115.1,05.0,4.94,3 = 5465,6 ( daN )=54656 ( N )

       Vậy tổng tải trọng gió :

                     Wg = Wg1 – Wg2 = 164085 ( N )

Kết luận :

       Tải trọng gió tác dụng lên bể chứa là Wg = 164085 ( N )



3.1.2 Tải trọng của kết cấu phụ trợ

       Các loại kết cấu phụ trợ như : ống công nghệ, sàn công tác, cầu thang lên
xuống, họng ống , trong qua trính bảo dưỡng công nhân sữa chữa kiểm tra,... gây ra tác
dụng lên bể chứa và tổng tải trọng các kết cấu phụ trợ là:

                     G3= 12 (T) =12000.9,81= 117720 (N).

3.1.3 Tải trọng do áp lực thuỷ tĩnh của chất lỏng

       Tính chiều cao h chất lỏng ( chất lỏng chiếm 90% thể tích bể ) :



                                                                                   11
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                   LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                             ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                                   m
                              Vc = p .m 2 .( R -     )                  ( 3.2 )
                                                   3

                                                  1
       Ta có phương trình sau :          VC =       V
                                                 10

                                               m     1 4
                     Þ          p m 2 ( Ri -     ) = . p .R 3
                                               3    10 3

       Trong đó :

                     - a là khoảng cách từ mặt chất lỏng đến tâm bể (m )

                     - Ri là bán kính trong của bể ( m )

                     - Vc là thể tích phần chỏm cầu không chứa chất lỏng

                     - V là thể tích bể chứa

Giải phương trình trên ta có nghiệm m = 4,29 (m )

Vậy chiều cao cột chất lỏng là :

                     H = 2.R – m = 2.10,96 – 4,29 = 17,63 (m )

Áp lực thủy tĩnh được xác định theo công thức :

                            gh.9,81
                             .
                     Pi =           ( N/mm2 )                           ( 3.3 )
                             1000

       Trong đó :

                    - γ là trọng lượng riêng của chất lỏng chứa trong bể (T/m3 )

                    - Pi là áp suất thủy tĩnh ứng với mực chất lỏng trong bể (N/mm2 )

                    - h là chiều cao cột chất lỏng ( m)

       Với γ = 0,56 (T/m3 ) ta có bảng kết quả sau :

                     Bảng 3.2: Tính áp lực thuỷ tĩnh và tổng áp lực tại các điểm

                                                          Áp lực                   Tổng áp
          Điểm                       Mức chất
                     θ ( độ )                            thủy tĩnh   PiTK(KN/m2)     lực
           tính                       lỏng (m)
                                                         Pi(N/mm2)                 P(N/m2)


                                                                                             12
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                         LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

           A             55o          0,383         0,002         1,6           1,602
           B             90o          6,668         0,037         1,6           1,637
           C            125o         12,953         0,071         1,6           1,671
           D            180o          17,63         0,097         1,6           1,697

3.2 Tính toán chiều dày thép thân bể

3.2.1 Tính toán chiều dày thân bể chịu áp lực trong

      Theo phần AD-202 (TL[1]), ta có công thức tính chiều dày bể chứa:

                             0,5.P.R
                       t=               +c.                             (3.4)
                            S - 0, 25.P

      Tại những điểm chịu thêm ứng suất kéo, ta có công thức sau:

                            0,5.P.R + F
                       t=                +c.                            (3.5)
                             S - 0, 25.P

      Trong đó:

                  -    t: Chiều dày thành bể tính toán (mm).

                  -    P: Tổng áp lực trong tính toán tại điểm đang xét, (N/mm2)

                            P = Pi +Ptk

                  -    Ptk là áp suất thiết kế trong bể chứa 1,6 ( N/mm2 )

                  -    Pi là áp suất thủy tĩnh ứng với mực chất lỏng trong bể (N/mm2 )

                  -    F: Lực dọc theo phương thẳng đứng trong các tấm thép thành bể
                  có giá trị dương khi gây kéo trong thành vỏ(N/mm).

                  -    R: Bán kính trong của bể chứa không tính đến ăn mòn (mm).

                  -    S Là ứng suất giới hạn mà phần tử vỏ có thể chịu được

                      Tính theo công thức: S= k.Sm (N/mm2 )

                  -    k: Hệ số được lấy theo bảng AD150.1(TL[1]).

                      k=1 ứng với tổ hợp tải trọng:áp suất thiết kế, tải trọng bản thân và
                      tải trọng phụ trợ,áp lực thuỹ tĩnh.
                                                                                         13
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                      LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                              ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                        k=1,2 ứng với tổ hợp trên và thêm tải trọng gió.

                    -    Sm là ứng suất giới hạn thiết kế vật liệu , Sm= 161,66 (N/mm2).

                    -    c : Giá trị chiều dày ăn mòn cho phép, bao gồm ăn mòn bên trong
                    và bên ngoài. c=1,6+0,5=2,1(mm).

a). Tính toán sơ bộ bề dày thành bể ( chỉ tính với áp lực trong tính toán )

       Áp dụng công trên ta có bảng tính chiều dày thân bể tại 1 số điểm với :

       C =2,1 ( mm ) ; Ri = 10,96 ( m )

       Ptk = 1,6 N/mm2

       S=k.Sm=1.161,6 = 161,6 (N/mm2).

Ta có bảng kết quả sau :

              Bảng 3.3: tính sơ bộ chiều dày thành bể tại các điểm

                                                                            Tổng áp
                                                  Mức chất      Áp lực                  t
             Điểm                θ ( độ )                                      lực
                                                  lỏng (m)   thủy tĩnh                ( mm )
             tính                                                           P(N/m2)
                    A              55o             0,384        0,002        1,602    56,544
                    B              90o             6,670        0,037        1,637    57,720
                    C              125o            12,956       0,071        1,671    58,897
                    D              180o            17,63        0,097        1,697    59,772

b). Tính lực dọc trong phần tử vỏ :

       Giả sử đã biết chiều dày thành bể chứa là t= 60 ( mm ).

Ta thiết lập được công thức sau để tính lực dọc trong phần tử vỏ :

                               2p .R 2 (1 - cosq ).t.g
                         F1=                                             ( 3.6 )
                                   2p .R.sin 2 q

                                    w2
                         F2=                  .                          ( 3.7 )
                               2.p .R.sin 2 q

                         F = F1 +F2                                      ( 3.8 )

                                                                                               14
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                          LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                            ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

      Trong đó :

                 -       W1 là trọng lượng bản thân của bể

                 -       W2 là trọng lượng các thiết bị phụ trợ

                 -       F1 là lực dọc theo phương thẳng đứng trong các tấm thép thành bể
                 sinh ra do trọng lượng bản than phần bên trên điểm tính toán

                 -       F2 là lực dọc theo phương thẳng đứng trong các tấm thép thành bể
                 sinh ra do lực W2

                 -       Ra là bán kính trung bình của bể chứa Ra = Ri + t/2 ( mm )

                 -       Ri là bán kính trong của bể ( mm )

                 -       t là chiều dày thành bể ( mm )

                 -       θ là góc hợp bởi bán kính tại điểm đang xét và phương thẳng
                 đứng

                 -       γ là khối lượng riêng của thép là bể ( T/m3 )

với t = 60 (mm ) nên Ra = Ri + t/2 = 10960 + 60/2 = 10990 ( mm )



                         Bảng 3.4: giá trị lực dọc tại các điểm xét.

                                            F1            F2              F
              Điểm tính        θ(độ)    (N/mm)       (N/mm)            (N/mm)
                     A          55o      -32,895      -2,541           -35,436
                     B          90o      -51,763      -1,705           ± 53,468
                     C         125o      32,895       0.000            32,895
                     D         180o       0.000       0.000             0.000



c) Tính chiều dày thành bể tại các điểm

      Áp dụng công thức ( 3.6 ) đối với điểm A ,B

      Áp dụng công thức ( 3.7 ) đối với điểm C
                                                                                         15
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                    LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                       ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

       Với C = 2,1 (mm ) ; Ri = 10,96 ( m ) ; s= 161,66 ( N/mm2 )

Ta có bảng kết quả sau :

                      Bảng 3.5: giá trị chiều dày phần tử vỏ với lực kéo F

                                        Tổng áp
                   Điểm                                 F             t
                               θ( độ)      lực
                   tính                              (N/mm          ( mm )
                                        ( N/mm2 )
                    A           55o      1,602      -35,436         56.544
                    B           90o      1,637      -53,468         57.720
                    C           125o     1,671       32,895         59.101
                    D           180o     1,697       0.000          59.772



3.2.2 Tính toán chiều dày thành bể chịu áp lực ngoài

       Theo phần AD-320 TL([2]) ta có trình tự các bước tính như sau:

a). Các bước tính toán:

       Bước 1: Giả thiết 1 giá trị của t và tính bán kính ngoài của bể, tính toán giá trị
hệ số A theo công thức sau:

                             0,125
                        A=          .
                             Ro / t

       Bước 2: Sử dụng giá tri hệ số A trong bước 1 tra theo đồ thị ở chart in Subpart 3
of section II part D cho loại vật liệu tính toán. Xảy ra hai trường hợp:

               A nằm ở bên trái đồ thị thì tính tiếp theo bước 5.

               A nằm ở bên phải đồ thị thì chuyển sang bước 3.

       Bước 3: Di chuyển đường gióng giá trị của A theo phương đứng cắt với đường
nhiệt độ tại một điểm từ điểm này tiếp tục di chuyển sang phải theo phương ngang đọc
giá trị hệ số B.

       Bước 4 : sử dụng giá trị của B trong bước 3 tính áp lực ngoài lớn nhất cho phép
Pa theo công thức sau:
                                                                                      16
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                  LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                     ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                             B
                                     Pa =          .
                                            Ro / t

       Bước 5 : Khi A nằm ở bên trái, ta có thể sử dụng công thức sau để tính Pa:

                                            0,0625.E
                                     Pa =           2
                                                      .
                                             æ Ro ö
                                             ç ÷
                                             è t ø

       Bước 6 : So sánh gí trị Pa trong bước 4 hoặc 5 với P

              Nếu Pa lớn hơn P thi thỏa mãn còn ngược lại thì chòn t khác và tính lại

       Trong đó :

                    - A là hệ số dung tra đồ thị

                    - B là hệ số

                    - Pa là áp suất ngoài lớn nhất cho phép ( N/mm2 )

                    - P là áp suất ngoài thiết kế ( N/mm2 )

                    - Ro là đường kính ngoài của bể chứ

                            Ro = Ri + t

                    - Ri là bán kính trong của bể ( không kể chiều dày ăn mòn )

                    - t là chiều dày thành bể ( mm )

                    - E là mô đun đàn hồi của vật liệu E = 2,1.105 Mpa

b). Tính toán kiểm tra:

       giả sử chọn chiều dày thành bể là : t= 60 mm.

       Đường kính ngoài của bể chứa là : Ro= 10960 +60=11020 (mm).

                                   0,125
                     Þ       A=          .60 = 6,81.10-4
                                   11020

Tra đồ thị chart in Subpart 3 of section II part D ta thấy A nằm bên trái đồ thị




                                                                                        17
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                    LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                    ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

       Giá trị áp suất ngoài cho phép lớn nhất là :

                                  0,0625.2,1.105
                             Pa =             2
                                                 = 0,389 (N/mm2).
                                    æ 11020 ö
                                    ç       ÷
                                    è 60 ø

Giá trị áp suất ngoài thiết kế là : P= 0,1 (N/mm2).

Ta thấy Pa = 0,389(N/mm2) > P = 0,1(N/mm2)

Kết luận : vậy chiều dày thành bể t = 60 ( mm ) đủ để chịu áp suất ngoài thiết kế .



3.2.3 Tính toán chiều dày thành bể trong điều kiện vận hành ứng suất nén

       Theo bảng tính điểm B là điểm chịu ứng suất nén dọc trục lớn nhất. Cho nên ta
đi kiểm tra chiều dày tại B trong điều kiện vận hành ứng suất nén

Theo phần AD-340 (TL[1]) ta có các bước tính toán như sau :

       Giả thiết chiều dày thân bể là : t= 60 mm.

       Bán kính ngoài của bể là: Ro= 10,96+0,060= 11,02 (m).

Bước 1: tính hệ số A

                                  0,125
                             A=         .t
                                    Ro

Bước 2: Từ giá trị của A ta tra theo chart in Subpart 3 of section II part D xảy ra 2
trường hợp

       Nếu A nằm phía bên phải của đường đồ thị ,Tra đồ thị được B

       Nếu A nằm bên trái của đường đồ thị thì B được tính theo công thức :

                                  A.E
                             B=
                                   2

Bước 3: So sánh giá trị của B với lực dọc tính toán tại C

       Nếu B > F thì thành đủ dày để chống lại ứng suất nén

       Giả thiết chiều dày thân bể là : t= 60 mm.
                                                                                      18
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                     LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                          ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

       Bán kính ngoài của bể là: Ro= 10,96+0,060= 11,02 (m)

                                0,125       0,125
       Hệ số A :        A=            .t =        .0,06 = 6,81.10-4
                                  Ro       11,020

       Tra đồ thị chart in Subpart 3 of section II part D ta thấy A nằm bên trái đồ thị
nên:

                                A.E 6,81.10-4.2,1.105
                        B=         =                  = 71,5 (N/mm )
                                 2         2

       Ta thấy B = 71,5 > F = 53,468 (N/mm )

Vậy thành bể đủ chiều dày để chống lại ứng suất nén.

3.2.4. Tính toán chiều dày thân bể có xét đến tải trọng gió

       Tính ứng suất do gió gây ra ở thành bể ( tại điểm ở giữa thành bể )
       Tổng tại trọng gió tác dụng lên bể là :
              Wg = 164085 (N )
       Mô men gió tác dụng lên bể :
                       1      æ 4R ö
              Mg =       Wg . ç O ÷
                       2      è 3p ø
       Ứng suất do gió tác dụng lên thành bể
                       Mg
              Tg = ±
                       Wb

                          é æ R ö4 ù
       Với Wb = 0,05.Ro . ê1 - ç i ÷ ú
                            3

                          ê è Ro ø ú
                          ë          û
       Trong đó :
                     - Wg là tổng tải trọng gió (N )
                     - Tg là ứng suất trong phần tử vỏ ( N/m2 )
                     - Mg là mô men do gió tác dụng lên bể ( N.m )
                     - Ro là bán kính ngoài của bể , Ro = 11,02 ( m )
                     - Ri là bán kính trong của bể , Ri = 10,96 ( m )
                     - Wb là mô men chống uốn của tiết diện bể


                                                                                       19
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                        LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                           ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

Thay số ta có :
                               é æ R ö4 ù                é æ 10,96 ö 4 ù             3
                Wb = 0,05.Ro . ê1 - ç ÷ ú = 0,05.11,02 . ê1 - ç
                                 3    i               3
                                                                        ú = 1,445 ( m )
                               ê è   Ro ø ú              ê è
                                                         ë      11,02 ÷ ú
                                                                      ø û
                               ë          û
                         1      æ 4R ö 1         æ 4.11,02 ö
                Mg =       Wg . ç O ÷ = .164085. ç         ÷ = 38371,5 ( N.m)
                         2      è 3p ø 2         è 3p ø
                         Mg           38371,5
                                              = ±26546,84 ( N/m2 ) = ± 0,265 ( N/mm )
                                                                                   2
                Tg = ±        =±
                         Wb            1, 445

   Ta nhận thấy ứng suất do gió gây ra ở thành bể là không lớn . Do vậy ta sẽ chỉ tính
kiểm tra độ dày của thành bể tại điểm B khi làm việc trong điều kiện chịu nén
   Giá trị lực nén do gió gây ra trong phần tử vỏ :
                                 Tg       0, 265
                          Fg =        =          = 0,0044 ( N/mm)
                                 t          60
   Tổng lực nén trong phần tử vỏ :
                         Ftt = Fg + F = 0,0044 + 53,468 = 53,47 ( N/mm )
   Trong đó :
                       - Fg là giá trị lực do gió gây ra ( N /mm )
                       - F là lực dọc do tải trọng bản thân bể và các thiết bị phụ trợ (
                       N/mm )
                       - t là chiều dày thành bể ( mm )
Ta thấy Ftt = 53,47 < B = 71,5 ( N/mm)


        Kết luận : Thân bể đảm bảo chịu lực với chiều dày t=60mm.

3.2.5. Tính toán chiều dày thân bể trong điều kiện thử tải

        Theo AD 151.1 ( TL(1) ), ta tính chiều dày thành bể trong điều kiện thử áp lực
nước

       - Lấy Áp suất thử tải : Pt= 1,5.PiTK = 1,5.1,6 = 2,4(N/mm2).

       - Giới hạn bền cho phép của vật liệu: S= 0,9.Sy = 0,9.260 = 234 (N/mm2).

       - Chiều dày ăn mòn cho phép bên trong và bên ngoài: C =2,1 mm.

        Tính bề dày thành bể theo công thức (2.7 ).

                                                                                           20
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                          LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                             ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                    0,5.P.R + F
                               t=               +C .
                                     S - 0,25.P

      Trong đó :

                -     P Áp lực tính toán (N/mm2), P= Pt+Pi.

                -     Pi: Áp lực thuỷ tĩnh tại điểm kiểm tra, (N/mm2).

                                       g n .h.9,81
                                Pi =               (N/mm2 )
                                          1000

                -     hi: Chiều cao cột chất lỏng từ đỉnh bể chứa đến điểm tính toán.

                -     gn : Trọng lượng riêng của nước, gn= 1 (T/m3).

      thay các số liệu vào ta có kết qua trong bảng sau, với F là lực kéo.

                      Bảng 3.6 : tính chiều dày thân bể trong điều kiện thử áp lực.

                                        Áp lực      Áp suất      Tổng áp
        Điểm tính      θ( độ)          thủy tĩnh     thử tải       lực         F(N/mm)    t(mm)
                                    Pi(N/mm2) Pt(N/mm2) P(N/mm2)
            A           55o             0,046         2,40        2,446        -35,436    58,681
            B           90o             0,108         2,40        2,508        ± 53.468   61,21
            C           125o            0,169         2,40        2,569        32,895     62,578
            D           180o            0,215         2,40        2,615           0.000   63,513

      Nhận xét : Ta thấy bề dày thành bể trong điều kiện thử áp lực có giá trị lớn hơn
bề dày trong trường hợp còn lại do vậy ta sẽ chọn chiều dày thành bể như sau :

                      Bảng 3.7 : chiều dày thân bể đã thiết kế đảm bảo

                      Tên bản                      Vị trí                t(mm).

                      Tấm nắp                Từ điểm A trở lên            62

                    Tấm xích đạo             Giữa điểm A - B              64

                      Tấm đáy              Từ điểm C trở xuống            66


                                                                                             21
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                        LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                          ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                         62 mm
                                                                           62 mm




                                                                                   64 mm
64 mm


                        66 mm                                                66 mm




3.2.6. Tính toán trọng lượng bản thân bể:

      Trong lượng bản thân bể chứa tính theo công thức sau:

                           4
                     G1=     .p .(( Ri + ttb )3 - Ri3 ).g
                           3

      Trong đó :

             + ttb: Chiều dày trung bình của bể chứa, ttb= 64 mm.

             + Ri: Bán kính trong của bể chứa, Ri= 10,96 ( m )

      Thay số :

                   4
             G1=     .p .((10,96 + 0,064)3 - 10,963 ).7,85 = 762,8 ( T )
                   3

3.3 Thiết kế lỗ mở trên thành bể ( lỗ người chui và họng ống )

      Tính toán thiết kế lỗ mở trên thân bể chứa theo phần AD-5 TL([1])

3.3.1 Lựa chọn hình dáng lỗ mở trên thân bể chứa:

      Lỗ có hai hình dạng chủ yếu là hình elip và hình tròn. Tốt nhất là dạng hình
      tròn ( dễ tính toán gia cường và kiểm tra ). Do vậy ta chọn hình dáng lỗ người
      chui và họng ống là dạng hình tròn.

3.3.2 Lựa chọn kích thước của các lỗ mở:



                                                                                           22
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                     LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                       ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                                         d
       Đương kính lỗ mở phải thoã mãn điều kiện :          £ 0,5.
                                                         D

       Trong đó :

                 -     d: Là đường kính trong lớn nhất của lỗ mở ( mm )

                 -     D: Là đường kính trong của bể chứa ( mm )

3.3.3 Tính khoảng cách các lỗ mở:

       Khoảng cách giữa các lỗ mở tính từ tâm của lỗ mở này đến tâm của lỗ mở kia
phải thoã mãn điều kiện :

                              2           3
                        æ lc ö æl ö
                        ç ÷ + ç l ÷ ³ å ri
                        è2ø    è3ø

       Trong đó:

                   -   lc : Thành phần khoảng cách theo phương chu vi của bể.

                   -   ll : Thành phần khoảng cách theo phương dọc bể.

                   -   ri : Bán kính trong của hai lỗ mở liền kề nhau.

       Do bể chứa có dạng hình cầu nên thành phần khoảng cách theo phương dọc bể

ll= 0. Suy ra công thức trên có thể viết lại như sau:

                       lc £ 2.å ri .




3.3.4 Lựa chọn giải pháp thiết kế lỗ mở :

       Lỗ mở không cần gia cường , phải thoã mãn yêu cầu sau:

                                  d £ 0, 25. Rm .t .

       Trong đó:

                 -     d : Đường kính lỗ mở

                 -     t : Chiều dày trung bình của thân bể chứa , t = 64 ( mm )


                                                                                    23
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                       LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                -    Rm: Bán kính thực của bể chứa, Rm= 10960 +0,5.64 =
                10992(mm).

      Thay số ta có :       d £ 0, 25. 10992.64 = 209,68 (mm).

      Nhận xét: Ta thấy đường kính lỗ mở không cần gia cường như tính toán trên là
quá nhỏ, không đảm bảo đường kính cho lỗ người chui. Do vậy ta chọn phương án
thiết kế lỗ mở có gia cường.

3.3.5 Lựa chọn vật liệu cho thành lỗ mở và gia cường:

   a) Lựa chọn vật liệu cho thành lỗ mở:

      Vật liệu sử dụng cho việc chế tạo miệng lỗ phải thoã mãn điều kiện sau:

                                        ST
                                           ³ 1,5
                                        SY

      Trong đó:

                  - ST: Giới hạn bền của vật liệu ( N/mm2 )

                  - SY: Giới hạn chảy dẻo của vật liệu ( N/mm2 )

      Chọn loại thép : A516 Gr70 có:

                            ST = 485(MPa) = 485(N/mm2).

                            SY = 260(MPa) = 260(N/mm2).

                      S T 485
      Xét tỹ số :        =    = 1,865. ³ 1,5 thoã mãn điều kiện.
                      S Y 260

      kết luận: Chọn loại vật liệu A516 Gr70 dùng để chế tạo thành lỗ mở.

   b) Lựa chọn thép gia cường :

      Vật liệu gia cường phải thoã mãn các điều kiện sau:

      - Cường độ thép gia cường phải lớn hơn 80% cường độ thép chế tạo bể chứa.

      - Vật liệu sử dụng thoã mãn điều kiện sau:

                               (a r - a v ) .DT   £ 0,0008.

                                                                                   24
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                      LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                  ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

             Trong đó :

                -   aR: Hệ số giản nở vì nhiệt danh nghĩa của vật liệu gia cường ở
                    nhiệt độ thiết kế.Tra bảng TE-1,TE-2, TE-3 Subpart 2, ASME
                    section II part D.

                -   aV : Hệ số giản nở vì nhiệt danh nghĩa của vật liệu bể dưới nhiệt
                    độ thiết kế. Tra bảngTE-1,TE-2, TE-3 Subpart 2, ASME
                    section II part D.

                -   DT : Nhiệt độ vận hành biến thiên trong khoảng từ 21o C đến
                    nhiệt độ thiết kế.

Ta thấy phương án tốt nhất là chọn thép gia cường cùng với loại thép chế tạo thành bể

Kết luận: Chọn loại vật liệu A516 Gr70 dùng để gia cường lỗ mở.

3.3.6 Tính chiều dày của thành lỗ mở :

      Chiều dày thành lỗ mở được tính toán như chiều dày của thân bể chứa. Tuy
nhiên ở đây thành lỗ mở chỉ chịu áp lực trọng

      Công thức tính chiều dày thành lỗ mở :

                                      0,5.P.r
                           tm =                  +c
                                  ( S - 0,25.P )
      Trong đó :

                - tm: chiều dày yêu cầu nhỏ nhất của thành họng ống, (mm).

                - r : Bán kính trong của lỗ mở, (mm).

                - P : áp suất trong tại vị trí lỗ mở, lấy trong điều kiện thử tải,
                (KN/mm2).

                - S : Giới hạn chảy dẻo của thép thành lỗ mở, (KN/mm2).

                - tn: là chiều dày thành họng ống được lựa chọn, (mm)

                - C là chiều dày ăn mòn cho phép , C = 2,1 ( mm )


                                                                                   25
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                 LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                              ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

3.3.7 Tính toán gia cường

            Bảng 3.8 : Thống kê kích thước lỗ và chức năng của chúng

                                    dn
          Chi tiết      cỡ( in)             dci(mm)          chức năng
                                   (mm)
                                                       Dẫn hướng cho máy đo
         T1A, T1C           1,50   38,10     41,3
                                                           mực chất lỏng
                                                        lắp máy đo mực chất
            T1B             1,50   38,10     41,3
                                                                lỏng
            T2              3,00   76,20     79,4         lắp máy đo servo
                                                        Lắp máy đo nhiệt độ
            T3              2,00   50,80      54
                                                             chất lỏng
            T4              1,50   38,10     41,3        lắp máy đo áp suất
       T5A,T5B,T5C          6,00   152,40    155,6          Van giảm áp
            T6              2,00   50,80      54      thao tác tay và dự phòng
            T7              2,00   50,80      54      thao tác tay và dự phòng
            M1          20,00      508,00    511,2         lỗ người chui
          ống mẫu           0,50   12,70     15,9
            B1              8,00   203,20    206,4           Lấy LPG
            B2              8,00   203,20    206,4           Nhập LPG
            B3              6,00   152,40    155,6         Hoàn lưu hơi
            B4              4,00   101,60    104,8       Nhập lại chất lỏng
                                                        Hoàn lưu hơi từ máy
            B5              3,00   76,20     79,4
                                                           bơm dự phòng
            B6              1,50   38,10     41,3        lắp máy đo áp suất
            B7              1,00   25,40     28,6       Lắp máy đo nhiệt độ
            B8              2,00   50,80      54           Lỗ thoát nước
                                                        Lấy mẫu phỉa trên lỗ
            B9              3,00   76,20     79,4
                                                             người chui
            M2          20,00      508,00    511,2    Lỗ người chui phía dưới


                                                                                 26
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21             LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                   Bảng 3.9 : Bảng tính chiều dày của thành lỗ mở

    Chi tiết     dn (mm)     dci(mm)       Góc, θ      P (Mpa)     trn (mm)   tn (mm)
   T1A, T1C       38,10         41,3        6,29           1,602    2,158       24
     T1B          38,10         41,3         6,1           1,602    2,158       24
      T2          76,20         79,4        7,18           1,602    2,217       32
      T3          50,80          54         7,18           1,602    2,178       28
      T4          38,10         41,3        7,18           1,602    2,158       24
T5A,T5B,T5C       152,40       155,6        7,18           1,602    2,335       44
      T6          50,80          54         7,18           1,602    2,178       28
      T7          50,80          54         7,18           1,602    2,178       28
      M1          508,00       511,2          0            1,602    2,883      181
   ống mẫu        12,70         15,9          0            1,602    2,119       12
      B1          203,20       206,4        8,63           1,684    2,429       58
      B2          203,20       206,4        8,63           1,684    2,429       58
      B3          152,40       155,6        8,63           1,684    2,347       46
      B4          101,60       104,8        8,63           1,684    2,264       36
      B5          76,20         79,4        8,63           1,684    2,223       32
      B6          38,10         41,3        8,63           1,684    2,161       24
      B7          25,40         28,6        8,63           1,684    2,141       20
      B8          50,80          54           0            1,684    2,182       26
      B9          76,20         79,4        8,63           1,684    2,223       32
      M2          508,00       511,2        8,63           1,684    2,923      136



3.3.7.1 Yêu cầu về diện tích gia cường , AR

                                         æ t .t öæ S ö
                    AR = d ci .tr .F + 2.ç r n ÷ç1 - n ÷
                                         è cosq øè   S ø

      Do lựa chọn vật liệu thép gia cường cùng cường độ thép thành bể cho nên :

                    Sn
                       =1
                    S
                                                                                     27
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                             ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

            Þ       AR = dci.tr.F

      Trong đó :

                   - dci là đường kính trong của lỗ mở có kể đến ăn mòn (mm )

                   - tr là chiều dày yêu cầu nhỏ nhất của bể (mm).

                   - F là Hệ số phụ thuộc hình dạng bể . Đối với bể dạng hình cầu thì
                   hệ số F=1

                    d ci = d n + 2.1,6

                   - dn là đường kính trong của lỗ mở (mm )

                   - tn là bề dày danh nghĩa của thành lỗ mở ( mm )

                   - Sn là giới hạn chảy dẻo của thép thành lỗ mở ( N/mm2 )

                   - θ là góc hợp giữa trục của lỗ mở và phương vuông góc với thành
                   bể

3.3.7.2 Tính toán khả năng tự gia cường của thành bể và thành lỗ mở

      Diện tích gia cường giới hạn , theo phương dọc theo thành bể Aw

                                                       2.ts .tn æ S n ö
                    AW = 2.( LW - rci )( ts - tr ) -            ç1 - ÷
                                                       cosq è       S ø

      Do thành bể và thành lỗ mở sử dụng cùng loại vật liệu nên :

                    AW = 2. ( LW - rci )( ts - tr )

      Diện tích gia cường giới hạn , theo phương pháp tuyến với thành bể :

                                             Sn
                    AW = 2.Ln ( tn - trn )
                                             S

      Do thành bể và thành lỗ mở sử dụng cùng loại vật liệu nên :

                    AW = 2.Ln ( tn - trn )

      Nếu AW + An ³ AR thành bể và thành họng ống tự gia cường

           AW + An £ AR thành bể và thành họng ống cần gia cường thêm

                                                                                          28
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                      LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                          ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

       Trong đó :

                       -tr là bề dày yêu câu nhỏ nhất của bể ( mm )

                       - ts là bề dày danh nghĩa của thành bể ( mm )

                       - tn là bề dày danh nghĩa của thành lỗ mở ( mm )

                       - trn là bề dày yêu cầu nhỏ nhất của thành lỗ mở ( mm )

                       - F là hệ số phụ thuộc vào hình dạng bể .Đối với bể dạng hình cầu
                       thì hệ số F =1

                       - ri là bán kính trong của lỗ mở , có kể đến ăn mòn ( mm )

                       - Sn là giới hạn chảy dẻo của vật liệu thép gia cường ( N/mm2 )

                       - S là giới hạn chảy dẻo của thép làm thành bể ( N/mm2 )

                       - θ là góc hợp giữa trục của lỗ mở và phương vuông góc với thành
                       bể

                       - Lw là chiều dài đường biên dọc theo bể mặt bể chứa của gia cường
                       ( mm )

                       - Ln là chiều dài đường biên dọc theo phương pháp tuyến thành bể
                       của gia cường ( mm )

3.3.7.3 Giới hạn khu vực gia cường :

       Chiều dài đường biên dọc theo bề mặt bể chứa của gia cường : LW

Chiều dài đường biên dọc phải thỏa mãn hai yêu cầu sau đây

       Yêu cầu 1 : Lw1

       Toàn bộ chiều dài đường biên của gia cường phải bằng hoặc lớn hơn hai giá trị
sau

                        L’w1 = 2r

              Hoặc L’’w1 = r + ts + tn

       Yêu cầu 2 : Lw2 : 2/3 chiều dài đường biên của gia cường phải bằng hoặc lớn
hơn hai giá trị sau:
                                                                                         29
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                   LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                     L 'w 2 =
                                 3
                                 2
                                  (r + 0,5 Rm .ts     )
                                 3
                     L ''w 2 =     ( r + t s + tn )
                                 2

      Lấy giá trị Lw là giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị Lw1 và Lw2

      Trong đó :

                   - ts là bề dày danh nghĩa của thành bể ( mm )

                   - tn là bề dày danh nghĩa của thành lỗ mở ( mm )

                   - r là bán kính trong của lỗ mở ( mm )

                   - Rm là bán kính trong của bể chứa , Ri =10,96 (m )

                   - Ta là chiều dày trung bình của thành bể , ta = 62 (mm )

Chiều dài đường biên dọc theo phương pháp tuyến thành bể của gia cường : Ln

Chiều dài đường biên của gia cường theo phương pháp tuyến với thành bể phải thỏa
mãn điều kiện :

      Thiết kế thành lỗ mở có chiều dài h ³ 2,5tn + K

      Do vậy , giới hạn của gia cường phải bằng hoặc lớn hơn hai giá trị sau :

                     Ln1 = 0,5 rm .tn + K

             Hoặc Ln2 = 2,5tn

      Trong đó :

                   - h là chiều dài thành lỗ mở ( mm )

                   - tn là chiều dày danh nghĩa của thành họng ống ( mm )

                   - ts là bề dày thành bể ( mm )

                   - rm là bán kính thực của lỗ mở ( mm )

                                 rm = r + 0,5tn ( mm )



                                                                                   30
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                          LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                        ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                                           dn
                   - r là bán kính trong của lỗ mở , r =      ( mm )
                                                           2

                   - h là chiều dài thành họng ống với bề dày tn ( mm )

                   - K là hệ số phụ thuộc bán kính cung tròn chuyển tiếp giữa thành
                   bể và thành họng ống . Do thiết kế thành họng ống vuông góc với
                   thành bể cho nên K = 0

Kết quả tính toán cho trong các bảng sau :

             Bảng 3.10 : Bảng tính diện tích gia cường yêu cầu AR

     Chi          Cỡ       dn        dci      ts      tr       trn      tn      Ar
     tiết         in       mm        mm      mm     mm        mm        mm     mm2
  T1A, T1C       1.50     38.10     41.30     60    44.79     2.158     24    1849.83
     T1B         1.50     38.10     41.30     60    44.79     2.158     24    1849.83
     T2          3.00     76.20     79.40     60    44.79     2.217     32    3556.33
     T3          2.00     50.80     54.00     60    44.79     2.178     28    2418.66
     T4          1.50     38.10     41.30     60    44.79     2.158     24    1849.83
T5A,T5B,T5C      6.00    152.40    155.60     60    44.79     2.335     44    6969.32
     T6          2.00     50.80     54.00     60    44.79     2.178     28    2418.66
     T7          2.00     50.80     54.00     60    44.79     2.178     28    2418.66
     M1          20.00   508.00    511.20     60    44.79     2.883     181   22896.6
   ống mẫu       0.50     12.70     15.90     60    44.79     2.119     12    712.161
     B1          8.00    203.20    206.40     64    46.44     2.429     58    9585.22
     B2          8.00    203.20    206.40     64    46.44     2.429     58    9585.22
     B3          6.00    152.40    155.60     64    46.44     2.347     46    7226.06
     B4          4.00    101.60    104.80     64    46.44     2.264     36    4866.91
     B5          3.00     76.20     79.40     64    46.44 2.2236        32    3687.34
     B6          1.50     38.10     41.30     64    46.44 2.1618        24    1917.97
     B7          1.00     25.40     28.60     64    46.44 2.1412        20    1328.18
     B8          2.00     50.80     54.00     64    46.44 2.1824        26    2507.76
     B9          3.00     76.20     79.40     64    46.44 2.2235        32    3687.336

                                                                                     31
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

    M2           20.00    508.00     511.20     64     46.44 2.9239      136    23740.128



           Bảng 3.11 : Bảng tính chiều dài LW theo bề mặt bể chứa

  Chi      Cỡ        dn       dci             Lw1           Lw2 (mm)            Lw       AW

  tiết     in       mm       mm       L'w1      L''w1     L'w2        L''w2    mm       mm2

 T1A,
          1.50     38.10     41.30     38.1    103.05 567.527 154.575 103.05 2506.60
 T1C
 T1B      1.50     38.10     41.30     38.1    103.05 567.527 154.575 103.05 2506.60
  T2      3.00     76.20     79.40     76.2     130.1    596.102   195.15      130.1   2749.96
  T3      2.00     50.80     54.00     50.8     113.4    577.052      170.1    113.4   2628.28
  T4      1.50     38.10     41.30     38.1    103.05 567.527 154.575 103.05 2506.60
T5A,T5B
          6.00     152.40 155.60 152.4          180.2    653.252      270.3    180.2   3115.00
 T5C
  T6      2.00     50.80     54.00     50.8     113.4    577.052      170.1    113.4   2628.28
  T7      2.00     50.80     54.00     50.8     113.4    577.052      170.1    113.4   2628.28
  M1      20.00 508.00 511.20          508      495      919.952      742.5    508     7678.00
ống mẫu   0.50     12.70     15.90     12.7     78.35    548.477 117.525       78.35   2141.56
  B1      8.00     203.20 206.40 203.2          223.6    709.027      335.4    223.6   4228.44
  B2      8.00     203.20 206.40 203.2          223.6    709.027      335.4    223.6   4228.44
  B3      6.00     152.40 155.60 152.4          186.2    670.927      279.3    186.2   3807.00
  B4      4.00     101.60 104.80 101.6          150.8    632.827      226.2    150.8   3455.80
  B5      3.00     76.20     79.40     76.2     134.1    613.777   201.15      134.1   3315.32
  B6      1.50     38.10     41.30     38.1    107.05 585.202 160.575 107.05 3034.36
  B7      1.00     25.40     28.60     25.4     96.7     575.677   145.05      96.7    2893.88
  B8      2.00     50.80     54.00     50.8     115.4    594.727      173.1    115.4   3104.60
  B9      3.00     76.20     79.40     76.2     134.1    613.777   201.15      134.1   3315.32
  M2      20.00 508.00 511.20          508      454      937.627      681      508     8864.28



                                                                                        32
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                             ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

           Bảng 3.12 Bảng tính chiều dài Ln theo phương pháp tuyến

   Chi       Cỡ      dn       dci       Ln1       Ln2      Ln          An
   tiết       in     mm      mm         mm        mm      mm          mm2
   T1A
             1.50   38.10   41.30    13.649176    60       60        2620.946
   T1C
   T1B       1.50   38.10   41.30    13.649176    60       60        2620.946
   T2        3.00   76.20   79.40    20.803846    80       80        4765.189
   T3        2.00   50.80   54.00    16.607227    70       70        3615.027
   T4        1.50   38.10   41.30    13.649176    60       60        2620.946
 T5A,T5B
             6.00   152.40 155.60 32.866396       110     110        9166.271
   T5C
   T6        2.00   50.80   54.00    16.607227    70       70        3615.027
   T7        2.00   50.80   54.00    16.607227    70       70        3615.027
   M1       20.00 508.00 511.20 124.85442 452.5           452.5      161195.2
 ống mẫu     0.50   12.70   15.90    6.0868711    30       30        592.8243
   B1        8.00   203.20 206.40 43.516663       145     145        16115.43
   B2        8.00   203.20 206.40 43.516663       145     145        16115.43
   B3        6.00   152.40 155.60 33.775731       115     115        10040.15
   B4        4.00   101.60 104.80    24.88373     90       90        6072.339
   B5        3.00   76.20   79.40    20.803846    80       80        4764.226
   B6        1.50   38.10   41.30    13.649176    60       60        2620.585
   B7        1.00   25.40   28.60    10.653638    50       50        1785.88
   B8        2.00   50.80   54.00    15.798734    65       65        3096.289
   B9        3.00   76.20   79.40    20.803846    80       80        4764.226
   M2       20.00 508.00 511.20 104.63269         340     340        90491.74




                                                                                33
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21            LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                    ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                     Bảng 3.13: Bảng kiểm tra khả năng tự gia cường

   Chi       Cỡ       dn      dci      Ar       Aw          An           A       Kết
   tiết         in   mm      mm       mm2      mm2         mm2         mm2       luận
T1A, T1C    1.50     38.10   41.30 1849.827 2506.61 2620.946          5127.554 Được
  T1B       1.50     38.10   41.30 1849.827 2506.61 2620.946          5127.554 Được
   T2       3.00     76.20   79.40 3556.326 2749.97 4765.189          7515.157 Được
   T3       2.00     50.80   54.00   2418.66 2628.29 3615.027         6243.315 Được
   T4       1.50     38.10   41.30 1849.827 2506.61 2620.946          5127.554 Được
T5A,T5B,T
            6.00 152.40 155.60 6969.324 3115.01 9166.270              12281.27 Được
   5C
   T6       2.00     50.80   54.00   2418.66 2628.29 3615.027         6243.315 Được
   T7       2.00     50.80   54.00   2418.66 2628.29 3615.027         6243.315 Được
   M1       20.00 508.00 511.2 22896.65 7678.01 161195.18 168873.1 Được
 ống mẫu    0.50     12.70   15.90   712.161 2141.57     592.824      2734.392 Được
   B1       8.00 203.20 206.40 9585.216 4228.45 16115.426 20343.87 Được
   B2       8.00 203.20 206.40 9585.216 4228.45 16115.426 20343.87 Được
   B3       6.00 152.40 155.60 7226.064 3807.01 10040.150 13847.15 Được
   B4       4.00 101.60 104.80 4866.912 3455.81 6072.3392 9528.147 Được
   B5       3.00     76.20   79.40 3687.336 3315.33 4764.226          8079.554 Được
   B6       1.50     38.10   41.30 1917.972 3034.37 2620.584          5654.952 Được
   B7       1.00     25.40   28.60 1328.184 2893.89 1785.880          4679.768 Được
   B8       2.00     50.80   54.00   2507.76 3104.61 3096.289         6200.897 Được
   B9       3.00     76.20   79.40 3687.336 3315.33 4764.22615 8079.554 Được
   M2       20.00 508.00 511.20 23740.13 8864.29 90491.740 99356.02 Được



      Kết luận: với bề dày thành lỗ mở và thành bể đã chọn . Tải vị trí các lỗ mở , vật
      liệu luôn đảm bảo tự gia cường . Do vậy không cần phải hàn them các tấm gia
      cường .


                                                                                    34
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21              LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                    ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                       CHƯƠNG 4

  THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐỠ BỂ VÀ HỆ GIẰNG CHO KẾT CẤU ĐỠ BỂ



4.1Thiết kế kết cấu đỡ bể

4.1.1 Tính toán tải trọng tác dụng lên hệ kết cấu đỡ bể chứa :

      Tải trọng tác dụng lên bể chứa sẽ truyền xuống đất thông qua hệ thống kết cấu
đỡ bể chứa. Vì vậy ta có các tải trọng sau tác dụng lên hệ kết cấu đỡ bể chứa.

   1) Tải trọng gió :

                              Wg = 164085 ( N )

   2) Tải trọng của LPG chứa trong bể chứa :

   Khi vận hành , lượng khí hóa lỏng có thể chứa tối đa ở trong bể là 90% thể tích bể
và có trọng lượng :

                              W3= 2725000 ( N )

   3) Tải trọng bản thân của bể chứa :

                              W1= 762,8 ( T ) = 7483068 ( N )

   4) Tải trọng của các thiết bị phụ trợ, sàn công tác :

                              G3= 12 ( T ) = 117720 ( N )

   5) Tải trọng khi thử áp lực :

   Khi thử áp lực thì thể tích nước đúng bằng thể tích của bể chứa. Vì vậy trọng lượng
của nước được tính theo công thức sau :

                              W4= V.gn

      Trong đó :

                      - V : Thể tích của bể chứa.

                      - gn : Trọng lượng riêng của nước, gn=10(KN/m3).

             Thay số ta có : W4= 5511,46.1= 5511,46 ( T ) = 54067460 ( N )
                                                                                   35
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                  LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

4.1.2. Tổ hợp tải trọng tác dụng kết cấu đỡ bể chứa:

       Theo phần AD – 9 ( TL[ 1] ) tất cả các tải trọng tác dụng vào bể chứa đều phải
lấy với giá trị lớn nhất, hệ số tổ hợp tải trọng là 1 đối với tất cả các tải trọng, mỗi một
tổ hợp tải trọng sẽ tương ứng với một trạng thái làm việc của bể chứa, trong quá trình
vận hành bể chứa có các trạng thái làm việc sau.

   1) Trạng thái thử áp lực nước

       Tổ hợp tải trọng = W1 + W2 + W4 + Wg

Trong đó :

          -   W1 là tải trọng bản thân của bể

          -   W2 là tải trọng bản thân của bể

          -   W4 là tải trọng bản thân của nước khi thử áp lực bể

          -   Wg là tải trọng gió

   2) Trạng thái làm việc bình thường

       Tổ hợp tải trọng = W1 + W2 + W3 + Wg

Trong đó :

          -   W1 là tải trọng bản thân của bể

          -   W2 là tải trọng bản thân của bể

          -   W3 là tải trọng bản thân của LPG chứa trong bể

          -   Wg là tải trọng gió



4.1.4 Thiết kế hệ thống cột đỡ bể chứa

4.1.4.1 Lựa chọn số trụ đỡ cho bể chứa :

       chọn số lượng trụ đỡ cho bể chứa là : 8 trụ

4.1.4.2 Vật liệu làm trụ đỡ :

       Trụ đỡ dạng ống thép API 5L X65, có các thông số sau :
                                                                                        36
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                 LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                                          ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                   - Đường kính ngoài                          :                   Do= 762 (mm).

                   - Bề dày thành ống                          :                   to= 14,3 (mm).

                   - Cường độ giới hạn chảy dẻo                :                   SY= 448 (MPa).

                   - Cường độ giới hạn bền                     :                   ST= 530 (MPa).

4.1.4.3 Liên kết giữa trụ và bể chứa :

       Do vị trí liên kết giữa trụ và bể chứa rất nhạy cảm, là chỗ rất nguy hiểm cho bể
chứa cho nên ta chọn liên kết ở đây là liên kết hàn.

4.1.4.4 Liên kết giứa các trụ đỡ với nhau:

       Ta sử dụng hệ thống giằng chéo để liên kết các trụ lại với nhau, giữa hai trụ sẽ
có hai giăng chéo. giằng chéo sử dụng để tăng khả năng chịu lực của trụ đỡ, tăng tính
chịu lực đồng đều giữa các trụ.

4.1.4.5 Tính toán các đặc trưng hình học của cột đỡ:

          *     Diện tích mặt cắt ngang :

                                      p .( D 2 - ( D - 2.t         )
                                                                       2
                                                                           )
                                   A=
                                                   4


              Thay số vào ta có : A =
                                              (
                                         p . 7622 - ( 762 - 2.14,3)
                                                                                   2
                                                                                       ) = 33590,25( mm ) .
                                                                                                          2

                                                        4

          *     Mô men quán tính :


                                   I=
                                              (
                                         p . D 4 - ( D - 2.t   )
                                                                   4
                                                                       ).
                                                   64


              Thay số vào ta có : I =
                                          (
                                        p . 7624 - ( 762 - 2.14,3)
                                                                               4
                                                                                   ) = 2,35.10 (mm ).
                                                                                                9     4

                                                     64

          *     Mô men chống uốn :

                                           2.I
                                   W=          .
                                           D


                                                                                                              37
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                  LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                      2.2,35.109
              Thay số vào ta có : W =            = 6,16.106 (mm3 ).
                                         762

          *     Bán kính quán tính :

                                          I
                                     r=     .
                                          A

                                          2,35.109
              Thay số vào ta có : r =              = 264,4( mm).
                                          33590,25

4.1.4.6 Kiểm tra tại mặt cắt A-A tại đầu cột:

a ) Lực nén do tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên mỗi cột :

                            W
                     Po =
                            N

Lực nén khi kể đến tải trọng gió :

                            W 4.Wg .l
                     P g=     ±       .
                            N   N .Do

       Trong đó :

                    - Po là lực nén tại đầu cột sinh ra do tác dụng của tải trọng thẳng
                    đứng

                    - Pg là lực nén khi có thêm tác dụng của gió

                    - W là tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cột

                    - N là cột đỡ bể , N = 8

                    - Wg là tải trọng gió , Wg = 164085 ( N )

                    - l là chiều dài đoạn cột liên kết với bể chứa, l = 3000 (mm)

                    - Do là đường kính ngoài của bể , Do= 2.(10960 +66) = 22052 (mm)

* Trong trường hợp thử áp lực

       Tổng tải trọng thẳng đứng :

              W = W1 + W2 + W4 = 74830368 + 117720 + 54067460 = 61832333 ( N )
                                                                                    38
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                  LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                    ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

      Lực nén tại mặt cắt A – A :

                    W 61832333
             Po =     =        = 7708531 ( N )
                    N    8

                    W 4.Wg .l 61832333 4.164085.3000
             P g=     ±       =       ±              = 7719692,3 ( N )
                    N   N .Do     8       8.22052

                                                               = 7697369,8 ( N )

* Trong trường hợp hoạt động bình thường

      Tổng tải trọng thẳng đứng :

             W = W1 + W2 + W3 = 7247922 + 117720 + 2725000 = 35014873 ( N )

      Lực nén tại mặt cắt A – A :

                    W 35014873
             Po =     =        = 4356348,5 ( N )
                    N    8

                    W 4.Wg .l 35014873 4.164085.3000
             P g=     ±       =       ±              = 4367509,7 ( N )
                    N   N .Do    8        8.22052

                                                               = 4345187,3 ( N )

b ) Mô men lệch tâm ở đầu cột :

                           S .R.Po .(1 - m )
                     M=                      .
                                  E

      Trong đó :

                    - Po là lực nén tại đầu cột sinh ra do tác dụng của các tải trọng
                    thẳng đứng.

                    - R là bán kính ngoài của bể chứa tại điểm B , R = 11026 (mm).

                    - là hệ số poission, m=0,3

                    - E là mô đun đàn hồi của thép , E=2,1.105 (MPa).

                    - S: ứng suất trong phần tử vỏ tại điểm xích đạo ( điểm B )


                                                                                     39
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                   LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                      ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                                 0,5.P.R + F
                            S=               + 0,25.P.
                                      ts

                    - P : áp suất trong của bể chứa, (N/mm2).

                     P=1,6 (N/mm2), trong trạng thái vận hành bình thường.

                     P=2,4 (N/mm2), trong trạng thái thử áp lực.

                    - ts : Bề dày thành bể chứa tại điểm tính toán, ts= 64(mm)



* Trong trường hợp thử áp lực nước

Ứng suất trong phần tử vỏ tại điểm xích đạo

                          0,5.2,4.11026 + 53,47
                     S=                         + 0,25.2,4 = 208,14 ( N/mm2 )
                                    64

Mô men lệch tâm :

                           214,83.11026.7708531.(1 - 0,3)
                     M=                                   = 58957039,6 ( N.mm )
                                      2,1.105

* Trong trạng thái hoạt động bình thường

Ứng suất trong phần tử vỏ tại điểm xích đạo

                          0,5.1,6.11026 + 53,47
                     S=                         + 0,25.1,6 = 139,03 ( N/mm2 )
                                    64

Mô men lệch tâm :

                          143,51.11026.4356348,5.(1 - 0,3)
                     M=                                    = 22256976,67 ( N.mm )
                                      2,1.105

c )Kiểm tra khả năng chịu nén

      Theo tiêu chuẩn AISC, ứng suất cho phép của cột đỡ tính theo công thức sau:




                                                                                    40
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                           ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                   æ
                           ( )  ö
                              2
                         Kl
                   ç1 -     r ÷ .F
                   ç     2.Cc2 ÷
                                    y
                   ç            ÷
            Fa = è              ø         .
                        ( ) ( )
                                        3
                        Kl       Kl
                5 3.       r -       r
                  +
                3     8.Cc        8.Cc3

     Trong đó :

                  - Fa là ứng suất cho phép dung cho tải trọng tĩnh (N/mm2)

                  - K là hệ số chiều dài tính toán, k = 0,8

                  - l là chiều dài thực của cột, l=13026 (mm)

                  - Cc: Hệ số kể đến sự làm việc đàn hồi dẻo của vật liệu, tính theo
                  công thức:
                                              0,5
                                æ 12.p 2 .E ö
                           Cc = ç           ÷ .
                                ç F         ÷
                                è     y     ø

                  - r : Bán kính quán tính của cột , r = 264,4(mm).

                  - E: Mô đun đàn hồi của vật liệu,E=2,1.105 (N/mm2).

                  - Fy: Cường độ giới hạn chảy của vật liệu, Fy=448 (N/mm2)

     Thay số vào ta có :
                                                      0,5
                                æ 12.p 2 .2,1.105 ö
                           Cc = ç                 ÷         = 235,62.
                                è      448        ø

                           Kl 0,8.13026
                             =          = 39,4
                           r    264,4

               Kl
     Ta thấy      = 39,4 < Cc = 235,62
               r




                                                                                        41
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                            ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

       Vậy công thức trên được áp dụng

                                           æ æ 9369,6           ö ö
                                                                 2
                                           ç ç                  ÷ ÷
                                           ç1 - è        264,97 ø ÷
                                                                     * 448
                                           ç       2 * 235,62 2    ÷
                                           ç                       ÷
                                           è                       ø
                                 Fa =                                             3
                                                                                    .
                                           æ
                                           ç 9369,6        ö æ  9369,6          ö
                                      5 3 è         264,97 ÷ ç
                                                           ø è           264,97 ÷
                                                                                ø
                                       + *                   -                3
                                      3 8       235,62             8 * 235,62

                                 Fa = 255,51 (N/mm2)

Ứng suất nén ở mặt cắt A –A là :

* Trong trường hợp thử tải :

                    Pg       M 7729692,2 58957039,6
             sn =        +     =         +         6
                                                     = 239,39 ( N/mm2 )
                    A        Wc 33590,25   6,16.10

* Trong trường hợp thử tải :

                    Pg       M 4367509,7 22256976,7
             sn =        +      =          +         6
                                                       = 133,63 ( N/mm2 )
                    A        Wc   33590,25   6,16.10



Ta thấy :

     - Trong trường hợp thử tải Fa =255,51 > s n =239,39 ( N/mm2 )

     - Trong trường hợp vận hành bình thường Fa =255,51 > s n = 133,63 ( N/mm2 )

Kết luận :

       Trong các trường hợp vận hành ,cột đỡ bể hoàn toàn đủ khả năng chịu nén

d ) kiểm tra khả năng chịu uốn

       Theo ( TL [ 2 ] ) tiêu chuẩn AISC , khả năng chịu uốn cho phép của cột là

       Ta có :

     é           F .D ù       é              448.762 ù                        2
Fb = ê0,72 - 0,58 y o ú .Fy = ê0,72 - 0,58       5      ú .448 = 293,02 ( N/mm )
     ë            E.t û       ë            2,1.10 .14,3 û

                                                                                         42
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                     LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                       ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

ứng suất do mô men uốn tại mặt cắt A –A là :

* Trong trường hợp thử tải :

                    M 2.Wg .l 58957039,6 2.164085.3000
             sb =     +      =         6
                                         +           6
                                                       = 29,53 ( N/mm2 )
                    Wc N .Wb   6,16.10     8.6,16.10

* Trong trường hợp thử tải :

                    M 2.Wg .l 22256976,7 2.164085.3000
             sb =     +      =         6
                                         +           6
                                                       = 23,58 ( N/mm2 )
                    Wc N .Wb   6,16.10     8.6,16.10

Ta thấy :

     - Trong trường hợp thử tải Fb = 293,02 > s b = 29,84 ( N/mm2 )

     - Trong trường hợp vận hành bình thường Fb = 293,02 > s b = 23,58 ( N/mm2 )

Kết luận :

       Tại mặt cắt A –A ( đầu cột ) , trong các trường hợp chịu tải cột hoàn toàn đủ
khả năng chịu lực

4.1.4.7 Kiểm tra tại mặt cắt B-B ở chân cột :

a ) Lực nén do tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên mỗi cột :

                              W
                       Po =
                              N

Lực nén khi kể đến tải trọng gió :

                              W 4.Wg .l
                       P g=     ±       .
                              N   N .Do

       Trong đó :

                     - Po là lực nén tại đầu cột sinh ra do tác dụng của tải trọng thẳng
                     đứng

                     - Pg là lực nén khi có them tác dụng của gió

                     - W là tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cột có tính them trọng
                     lượng bản thân của cột Wcột
                                                                                      43
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                 LỚP : 53CB1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                     ĐỒ ÁN BỂ CHỨA

                    Wcột = A.l.7,85

                    Wcột = 33590,25.10-6.13,026.7,85= 3,435 (T ) = 33694 ( N )

                    - N là cột đỡ bể , N = 8

                    - Wg là tải trọng gió , Wg = 164085 ( N )

                    - l là chiều dài đoạn cột liên kết với bể chứa, l = 3000 (mm)

                    - Do là đường kính ngoài của bể , Do= 2.(10960 +66) = 22052 (mm)

* Trong trường hợp thử áp lực

      Tổng tải trọng thẳng đứng :

            W = W1 +W2+ W4 + Wcột = 7483068+117720+54067460 + 33694,8

                                        = 61866028 ( N )

      Lực nén tại mặt cắt B – B :

                    W 61866028
             Po =     =        = 7712742,8 ( N )
                    N     8

                    W 4.Wg .l 61866028 4.164085.3000
             P g=     ±       =       ±              = 7723904,1 ( N )
                    N   N .Do     8       8.22052

                                                                = 7701581,6 ( N )

* Trong trường hợp hoạt động bình thường

      Tổng tải trọng thẳng đứng :

            W = W1 + W2 + W3 + Wcột = 74830682 + 117720 + 2725000+33694,8

                                         = 35048568( N )

      Lực nén tại mặt cắt B – B :

                    W 35048568
             Po =     =        = 4360560,3 ( N )
                    N     8




                                                                                    44
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21                LỚP : 53CB1
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa
đồ án bể chứa

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Khảo sát và thí nghiệm đất - Lê Phương Bình, Nguyễn Tổng, Phạm Đức Thiện.pdf
Khảo sát và thí nghiệm đất - Lê Phương Bình, Nguyễn Tổng, Phạm Đức Thiện.pdfKhảo sát và thí nghiệm đất - Lê Phương Bình, Nguyễn Tổng, Phạm Đức Thiện.pdf
Khảo sát và thí nghiệm đất - Lê Phương Bình, Nguyễn Tổng, Phạm Đức Thiện.pdf
 
Tài liệu tự học Tekla Structure
Tài liệu tự học Tekla StructureTài liệu tự học Tekla Structure
Tài liệu tự học Tekla Structure
 
Tieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thongTieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thong
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
bai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-lucbai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-luc
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
 
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAYXác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
 
Tính toán thiết kế cần trục tháp sức nâng 6/1,3 tấn- tầm với lớn nhất 50m
Tính toán thiết kế cần trục tháp sức nâng 6/1,3 tấn- tầm với lớn nhất 50m Tính toán thiết kế cần trục tháp sức nâng 6/1,3 tấn- tầm với lớn nhất 50m
Tính toán thiết kế cần trục tháp sức nâng 6/1,3 tấn- tầm với lớn nhất 50m
 
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAYĐề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
 
Xoắn dầm thép I
Xoắn dầm thép IXoắn dầm thép I
Xoắn dầm thép I
 
Đồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí Minh
Đồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí MinhĐồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí Minh
Đồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí Minh
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
Bảng tra trọng lượng  cừ larsenBảng tra trọng lượng  cừ larsen
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Giáo trình Tekla Structures 21 dựng hình
Giáo trình Tekla Structures 21 dựng hìnhGiáo trình Tekla Structures 21 dựng hình
Giáo trình Tekla Structures 21 dựng hình
 
Tính toán thiết kế dầm chuyển
Tính toán thiết kế dầm chuyểnTính toán thiết kế dầm chuyển
Tính toán thiết kế dầm chuyển
 
Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit
Tổng hợp lỗi thường gặp ở RevitTổng hợp lỗi thường gặp ở Revit
Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit
 
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kếTCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
 

Viewers also liked

Đường ống ,bể chứa
Đường ống ,bể chứaĐường ống ,bể chứa
Đường ống ,bể chứa
Nguyen Huyen
 
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Nguyen Nam
 
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Hắc PI
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Trieu Nguyen Xuan
 
Cột nguyễn đình cống
Cột   nguyễn đình cốngCột   nguyễn đình cống
Cột nguyễn đình cống
Bùi Quang Luận
 
Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14
Le Duy
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Khương Vũ Hoàng
 
Giáo trình Địa Chất Dầu khí
Giáo trình Địa Chất Dầu khíGiáo trình Địa Chất Dầu khí
Giáo trình Địa Chất Dầu khí
loneny_0110
 
Technology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation
Technology Economics: Propylene via Propane DehydrogenationTechnology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation
Technology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation
Intratec Solutions
 

Viewers also liked (20)

Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnTinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
 
Đường ống ,bể chứa
Đường ống ,bể chứaĐường ống ,bể chứa
Đường ống ,bể chứa
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
 
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
 
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
 
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thép
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
Cột nguyễn đình cống
Cột   nguyễn đình cốngCột   nguyễn đình cống
Cột nguyễn đình cống
 
Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
 
Tính toán độ bền trong thi công thả ống
Tính toán độ bền trong thi công thả ốngTính toán độ bền trong thi công thả ống
Tính toán độ bền trong thi công thả ống
 
Bai giang thiet bi dau khi
Bai giang thiet bi dau khiBai giang thiet bi dau khi
Bai giang thiet bi dau khi
 
Giáo trình Địa Chất Dầu khí
Giáo trình Địa Chất Dầu khíGiáo trình Địa Chất Dầu khí
Giáo trình Địa Chất Dầu khí
 
Technology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation, Part 3
Technology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation, Part 3Technology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation, Part 3
Technology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation, Part 3
 
Technology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation
Technology Economics: Propylene via Propane DehydrogenationTechnology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation
Technology Economics: Propylene via Propane Dehydrogenation
 

Similar to đồ án bể chứa

Bài giảng vật lý hồ hoàng việt
Bài giảng vật lý   hồ hoàng việtBài giảng vật lý   hồ hoàng việt
Bài giảng vật lý hồ hoàng việt
Hồ Việt
 
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Khuất Thanh
 
Dự án đầu tư.pdf
Dự án đầu tư.pdfDự án đầu tư.pdf
Dự án đầu tư.pdf
NgaL139233
 
Thiết kế máy cắt thép tấm và hệ thống cấp phôi tự động.pdf
Thiết kế máy cắt thép tấm và hệ thống cấp phôi tự động.pdfThiết kế máy cắt thép tấm và hệ thống cấp phôi tự động.pdf
Thiết kế máy cắt thép tấm và hệ thống cấp phôi tự động.pdf
Man_Ebook
 
Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thủy...
Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thủy...Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thủy...
Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thủy...
Antonietta Davis
 

Similar to đồ án bể chứa (20)

Luận văn: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, HAY
Luận văn: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, HAYLuận văn: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, HAY
Luận văn: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, HAY
 
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự độngĐề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
 
Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY
Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAYĐồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY
Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY
 
Bài giảng vật lý hồ hoàng việt
Bài giảng vật lý   hồ hoàng việtBài giảng vật lý   hồ hoàng việt
Bài giảng vật lý hồ hoàng việt
 
Xây dựng Robot tự hành dạng Nonholonomic và tổng hợp bộ điều khiển bám quỹ đạo
Xây dựng Robot tự hành dạng Nonholonomic và tổng hợp bộ điều khiển bám quỹ đạoXây dựng Robot tự hành dạng Nonholonomic và tổng hợp bộ điều khiển bám quỹ đạo
Xây dựng Robot tự hành dạng Nonholonomic và tổng hợp bộ điều khiển bám quỹ đạo
 
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
 
3 dmax
3 dmax3 dmax
3 dmax
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trụ sở làm việc bảo hiểm B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trụ sở làm việc bảo hiểm B...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trụ sở làm việc bảo hiểm B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trụ sở làm việc bảo hiểm B...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trụ sở làm việc bảo hiểm B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trụ sở làm việc bảo hiểm B...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trụ sở làm việc bảo hiểm B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trụ sở làm việc bảo hiểm B...
 
Luận văn: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, HAY
Luận văn: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, HAYLuận văn: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, HAY
Luận văn: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, HAY
 
Đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, HAY, 9đ
Đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, HAY, 9đĐề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, HAY, 9đ
Đề tài: Trụ sở làm việc Bảo hiểm Bảo Việt Hà Nội, HAY, 9đ
 
Dự án đầu tư.pdf
Dự án đầu tư.pdfDự án đầu tư.pdf
Dự án đầu tư.pdf
 
La0008
La0008La0008
La0008
 
Luận văn: Chiến lược đấu thầu xây lắp ở công ty xây dựng, HAY
Luận văn: Chiến lược đấu thầu xây lắp ở công ty xây dựng, HAYLuận văn: Chiến lược đấu thầu xây lắp ở công ty xây dựng, HAY
Luận văn: Chiến lược đấu thầu xây lắp ở công ty xây dựng, HAY
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống tạo mẫu nhanh SLS theo mô đun, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống tạo mẫu nhanh SLS theo mô đun, HAYLuận văn: Thiết kế hệ thống tạo mẫu nhanh SLS theo mô đun, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống tạo mẫu nhanh SLS theo mô đun, HAY
 
ĐỒ ÁN - Xử lý nước thải nhà máy bia VBL Việt Nam.doc
ĐỒ ÁN - Xử lý nước thải nhà máy bia VBL Việt Nam.docĐỒ ÁN - Xử lý nước thải nhà máy bia VBL Việt Nam.doc
ĐỒ ÁN - Xử lý nước thải nhà máy bia VBL Việt Nam.doc
 
Thiết kế máy cắt thép tấm và hệ thống cấp phôi tự động.pdf
Thiết kế máy cắt thép tấm và hệ thống cấp phôi tự động.pdfThiết kế máy cắt thép tấm và hệ thống cấp phôi tự động.pdf
Thiết kế máy cắt thép tấm và hệ thống cấp phôi tự động.pdf
 
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
 
Luận văn: Ngân hàng đầu tư và phát triển tại Sơn La, HAY
Luận văn: Ngân hàng đầu tư và phát triển tại Sơn La, HAYLuận văn: Ngân hàng đầu tư và phát triển tại Sơn La, HAY
Luận văn: Ngân hàng đầu tư và phát triển tại Sơn La, HAY
 
Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thủy...
Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thủy...Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thủy...
Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thủy...
 

More from luuguxd

Huong dan Setup SACS 5.7
Huong dan Setup SACS 5.7Huong dan Setup SACS 5.7
Huong dan Setup SACS 5.7
luuguxd
 
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
luuguxd
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
luuguxd
 
Trien tau
Trien tau Trien tau
Trien tau
luuguxd
 
Thuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boThuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve bo
luuguxd
 
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
luuguxd
 
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
luuguxd
 
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
luuguxd
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minh
luuguxd
 
Da Tau Drawing
Da Tau DrawingDa Tau Drawing
Da Tau Drawing
luuguxd
 
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWTThuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
luuguxd
 
De thi mon ctkt dv vb
De thi mon ctkt dv vbDe thi mon ctkt dv vb
De thi mon ctkt dv vb
luuguxd
 
Thuyết minh
Thuyết minh Thuyết minh
Thuyết minh
luuguxd
 
Tn k53-1 merged
Tn k53-1 mergedTn k53-1 merged
Tn k53-1 merged
luuguxd
 
chuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépchuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thép
luuguxd
 
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mònchương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
luuguxd
 
chương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếchương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kế
luuguxd
 
chuong 1
 chuong 1 chuong 1
chuong 1
luuguxd
 
Tong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vnTong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vn
luuguxd
 
Phuong phap pthh
Phuong phap pthhPhuong phap pthh
Phuong phap pthh
luuguxd
 

More from luuguxd (20)

Huong dan Setup SACS 5.7
Huong dan Setup SACS 5.7Huong dan Setup SACS 5.7
Huong dan Setup SACS 5.7
 
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
 
Trien tau
Trien tau Trien tau
Trien tau
 
Thuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boThuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve bo
 
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
 
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
 
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minh
 
Da Tau Drawing
Da Tau DrawingDa Tau Drawing
Da Tau Drawing
 
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWTThuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
 
De thi mon ctkt dv vb
De thi mon ctkt dv vbDe thi mon ctkt dv vb
De thi mon ctkt dv vb
 
Thuyết minh
Thuyết minh Thuyết minh
Thuyết minh
 
Tn k53-1 merged
Tn k53-1 mergedTn k53-1 merged
Tn k53-1 merged
 
chuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépchuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thép
 
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mònchương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
 
chương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếchương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kế
 
chuong 1
 chuong 1 chuong 1
chuong 1
 
Tong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vnTong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vn
 
Phuong phap pthh
Phuong phap pthhPhuong phap pthh
Phuong phap pthh
 

đồ án bể chứa

  • 1. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA MỤC LỤC CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................4 1.1 Khái niệm chung ................................................................................................4 1.2 phân loại bể chứa ..............................................................................................4 1.3 Tình hình xây dựng bể chứa ở nước ta ............................................................6 CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ THIẾT KẾ...............................................................................7 2.1 Thông số thiết kế .................................................................................................7 2.2 Tiêu chuẩn và quy phạm phục vụ cho việc thiết kế.........................................7 2.2.1 Tiêu chuẩn tính tải trọng: ..........................................................................7 2.2.2 Quy phạm thiết kế thân bể chứa: ..............................................................7 2.2.3 Tiêu chuẩn vật liệu cho thân bồn...............................................................8 2.2.4 Tiêu chuẩn vật liệu cho thép gia cường và họng ống...............................8 2.2.5 Tiêu chuẩn vật liệu cho giá đỡ bồn............................................................8 2.3. Các loại vật liệu dùng trong thiết kế .................................................................8 2.3.1 Vật liệu dùng để thiết kế thân bể chứa: ....................................................8 CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ BỂ CHỨA THEO QUY PHẠM....................................9 3.1 Tính toán các loại tải trọng tác dụng lên bể chứa............................................9 3.1.1 Tải trọng gió: ................................................................................................9 3.1.1.1 Xác định hế số khí động c :................................................................10 3.1.1.2 Tính diện tích chắn gió hiệu quả: .....................................................11 3.1.1.3 Tải trọng gió tác dụng lên bể chứa ...................................................11 3.1.2 Tải trọng của kết cấu phụ trợ ...................................................................11 3.1.3 Tải trọng do áp lực thuỷ tĩnh của chất lỏng ............................................11 3.2 Tính toán chiều dày thép thân bể...................................................................13 3.2.1 Tính toán chiều dày thân bể chịu áp lực trong........................................13 3.2.2 Tính toán chiều dày thành bể chịu áp lực ngoài .....................................16 3.2.3 Tính toán chiều dày thành bể trong điều kiện vận hành ứng suất nén 18 3.2.4 Tính toán chiều dày thân bể có xét đến tải trọng gió.............................19 3.2.5 Tính toán chiều dày thân bể trong điều kiện thử tải .............................20 3.2.6 Tính toán trọng lượng bản thân bể: ........................................................22 3.3 Thiết kế lỗ mở trên thành bể ( lỗ người chui và họng ống ).........................22 1 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 2. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 3.3.1 Lựa chọn hình dáng lỗ mở trên thân bể chứa:......................................22 3.3.2 Lựa chọn kích thước của các lỗ mở:.......................................................22 3.3.3 Tính khoảng cách các lỗ mở: ...................................................................23 3.3.4 Lựa chọn giải pháp thiết kế lỗ mở :........................................................23 3.3.5 Lựa chọn vật liệu cho thành lỗ mở và gia cường: .................................24 3.3.6 Tính chiều dày của thành lỗ mở : ............................................................25 3.3.7 Tính toán gia cường ..................................................................................26 3.3.7.1 Yêu cầu về diện tích gia cường , AR ..................................................27 3.3.7.2 Tính toán khả năng tự gia cường của thành bể và thành lỗ mở ....28 3.3.7.3 Giới hạn khu vực gia cường : ...........................................................29 CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐỠ BỂ VÀ HỆ GIẰNG CHO KẾT CẤU ĐỠ BỂ..................................................................................................................................35 4.1 Thiết kế kết cấu đỡ bể.......................................................................................35 4.1.1 Tính toán tải trọng tác dụng lên hệ kết cấu đỡ bể chứa :......................35 4.1.2 Tổ hợp tải trọng tác dụng kết cấu đỡ bể chứa: ......................................36 4.1.4 Thiết kế hệ thống cột đỡ bể chứa.............................................................36 4.1.4.1 Lựa chọn số trụ đỡ cho bể chứa :....................................................36 4.1.4.2 Vật liệu làm trụ đỡ : .........................................................................36 4.1.4.3 Liên kết giữa trụ và bể chứa : .........................................................37 4.1.4.4 Liên kết giứa các trụ đỡ với nhau:..................................................37 4.1.4.5 Tính toán các đặc trưng hình học của cột đỡ: ................................37 4.1.4.6 Kiểm tra tại mặt cắt A-A tại đầu cột:.............................................38 4.1.4.7 Kiểm tra tại mặt cắt B-B ở chân cột :.............................................43 4.2 Tính toán và thiết kế hệ thanh giằng có tăng đơ để chống tải trọng ngang .48 4.2.1 Tính toán lực kéo thanh giằng ................................................................49 4.2.8 Kiểm tra ứng suất kéo trong thanh giằng : ...........................................50 4.2.8 Tính toán chốt ( cho chi tiết 1 ) ...............................................................50 4.2.8 Tính toán chi tiết 1 ...................................................................................51 4.2.8 Tính toán và kiểm tra tấm nối thanh giằng...........................................52 4.2.8 Lựa chọn tăng đơ : ..................................................................................53 4.2.7 Tính toán tấm đệm chân cột....................................................................53 2 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 3. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 4.2.8 Tính toán liên kết hàn:.............................................................................55 CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ MÓNG CHO BỂ............................................................58 5.1 Lựa chọn phương án móng ............................................................................58 5.2 Xác định tải trọng ...........................................................................................58 5.3 Lựa chọn sơ bộ kích thước cọc ......................................................................58 5.4 Số liệu địa chất ..................................................................................................58 5.5 Xác định độ sâu đáy đài .........................................................................60 5.6 Xác định sức chịu tải của cọc:........................................................................61 5.7 Xác định số lượng cọc trong móng ................................................................63 5.8 Tính số lượng và bố trí cọc.............................................................................64 5.9 Tính toán kiểm tra cọc....................................................................................65 5.10 Kiểm tra đài cọc:.............................................................................................66 5.10.1 Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng – điều kiện đâm thủng .....66 5.10.2 Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng – tính cốt thép đài .....67 CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ BẰNG MÁY TÍNH........................................................69 6.1 Tải trọng tác dụng lên bể ................................................................................69 6.1.1 Tải trọng bản thân của bể chứa..............................................................69 6.1.2 Tải trọng của LPG chứa trong bể chứa :...............................................69 6.1.3 Tải trọng nước khi thử áp lực :...............................................................69 6.1.5 Áp lực của chất lỏng.................................................................................69 6.1.6 Tải trọng gió tác dụng lên thân bể..........................................................69 6.2 Tổ hợp tải trọng ...............................................................................................70 6.3 TÍNH TOÁN TRÊN SAP 2000......................................................................71 3 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 4. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG 1.1.Khái niệm chung Các công trình xây dựng dùng để chứa đựng các sản phẩm chất lỏng, chất khí, các vật liệu dạng hạt, ví dụ như : sản phẩm dầu (xăng, dầu hoả, …), khí hoá lỏng, nước, axit, cồn công nghiệp, các vật liệu hạt, …. được gọi là bể chứa. Các bể chứa này có thể có áp lực thấp, áp lực thường, hay áp lực cao . Tuỳ vào công năng của từng bể, vào yêu cầu sử dụng cũng như các yêu cầu về kinh tế, thi công, người ta có các loại hình bể thích hợp. Việc phân loại bể chủ yếu căn cứ vào hình dáng và áp lực của nó . 1.2 phân loại bể chứa * Theo hình dáng của bể gồm có : - Bể chứa hình trụ ( trụ đứng, trụ ngang – hình vẽ ) . - Bể hình cầu, hình giọt nước, …(xem hình vẽ dưới) . Hình 1.1Bể chứa trụ đứng . Hình 1.2 Bể chứa trụ ngang . Bể chứa trụ đứng : Thể tích chứa có thể rất khác nhau, từ 100 đến 20000 m3 (chứa xăng ), thậm chí tới 50 000 m3 ( chứa dầu mazút, …). Bể trụ đứng có thể dùng mái có cột chống hay không có cột chống, có ưu điểm là đơn giản khi chế tạo và lắp ghép, 4 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 5. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA dung tích chứa lớn, kinh tế. Nhưng thường chỉ chứa được các chất lỏng hay khí có áp suất thường hoặc không cao lắm . Bể chứa trụ ngang : Cũng có các ưu điểm như bể chứa trụ đứng như đơn giản khi chế tạo và lắp ghép, đặc biệt có thể chế tạo tại nhà máy rồi vận chuyển đến công trình, khả năng chịu áp lực cao, nhưng thể tích chứa nhỏ (50 – 500 m3 ), chứa gas, xăng, hơi hoá lỏng… ) . Hình 1.3 Bể chứa cầu . Hình 1.4 Bể chứa hình giọt nước . Bể chứa cầu : Dùng để chứa hơi hoá lỏng với áp suất dư Pd = 0.25 – 1.8 MPa, chúng có ưu điểm là chịu được áp suất cao, giảm tổn thất mất mát do bay hơi, ứng suất đều theo các phương, tuy nhiên rất khó khăn khi chế tạo, mặc dù vậy do những ưu điểm mà không bể nào sánh được nó vẫn được sử dụng một cách rộng rãi trong thực tế . Bể chứa hình giọt nước : Lấy hình dạng hợp lý theo sức căng mặt ngoài của giọt nước, bể chứa hình giọt nước dùng để chứa xăng có hơi đàn hồi cao Pd = 0.03 – 0.05 MPa, về cơ bản nó cũng có những ưu và nhược điểm như bể chứa cầu . * Theo áp dư : Do chất lỏng bay hơi trong không gian hơi giữa mặt thoáng của chất lỏng và mái bể mà phân ra : Bể chứa áp lực thấp : khi áp lực dư Pd [ 0.002 MPa ( 0.02kG/cm2 ) và áp lực chân không ( khi xả hết chất lỏng ) Po [ 0.00025 MPa ( 0.0025 kG/cm2 ) . Bể chứa áp lực cao : khi áp lực dư Pd/ 0.002 Mpa . 5 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 6. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA * Ngoài ra còn có cách phân loại theo vị trí trong không gian : cao hơn mặt đất (đặt trên gối tựa), trên mặt đất , ngầm , nửa ngầm dưới đất hoặc dưới nước . Như vậy, bể chứa với những ưu điểm riêng của nó là những công trình xây dựng phục vụ đắc lực cho đời sống kinh tế xã hội. Chúng ngày càng hoàn thiện đáp ứng ngày một cao về yêu cầu sử dụng. Việc nghiên cứu, ứng dụng nó, làm cho nó ngày càng phát huy vai trò của mình là rất cần thiết đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nền kinh tế hiện đại 1.3. Tình hình xây dựng bể chứa ở nước ta Ở nước ta, bể chứa mới chỉ xuất hiện từ cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, chủ yếu lúc đầu phục vụ cho công cuộc khai thác thuộc địa của Pháp. Trong suất mới thập kỉ tiếp theo do chiến tranh, do công nghiệp phát triển chậm chạp bể chứa ít phát triển, chủ yếu chỉ phục vụ cho xăng dầu, quân sự. Gần đây cùng với sự phát triển của đất nước, hàng loạt dự án, nhà máy ra đời có nhu cầu sử dụng bể chứa, đời sống nhân dân ngày một nâng cao nhu cầu xăng dầu, gas cũng theo đó mà tăng vọt. Nhu cầu bể chứa trở nên cấp thiết, bể chứa trở thành công trình xây dựng phổ biến trong xã hội. Tuy nhiên chủ yếu vẫn là các bể chứa trụ đứng, chúng ta đã thiết kế và thi công những bể chứa dung tích 25 000 m3 (Cát Lái – Thành phố Hồ Chí Minh ), những bể chứa dưới 10000 m3 được sử dụng một cách phổ biến như ở Nhà Bè, Cần Thơ, Hải Phòng, Vũng Tàu, Hồ Chí Minh ….còn bể chứa cầu, hình giọt nước gần như phải mua của nước ngoài hay trong nước mới chỉ có thiết kế (bể chứa cầu do trong nước thiết kế mới chỉ thi công ở trong TP Hồ Chí Minh). Nhu cầu xây dựng bể chứa cầu để chứa khí hoá lỏng còn rất cấp bách. Bể chứa ở nước ta vẫn còn nhỏ và phân tán, xu hướng xây dựng các bể chứa có áp lực cao hay các bể chứa có dung tích lớn đang phát triển . 6 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 7. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA CHƯƠNG 2 CƠ SỞ THIẾT KẾ 2.1. Thông số thiết kế - Kiểu bể : Bể cầu bằng thép đặt trên hệ trụ đỡ. - Khả năng chứa : 2500(T). 2500 - Thể tích bể chứa :V= = 5511, 46(m3 ). 0,504.0,9 3 5511, 46 - Bán kính trong của bể : Ri= 3 . = 10,96 (m). 4 p - Trọng lượng riêng lớn nhất của LPG g : 0,56 (T/m3). - Trọng lượng riêng nhỏ nhất của LPG gm : 0,504 (T/m3). - Áp suất trong thiết kế PTK : 1,6 (N/mm2). - Áp suất ngoài thiết kế Potk : 0,1 (N/mm2). - Chiều dày ăn mòn cho phép bên trong Δi : 1,5(mm). - Chiều dày ăn mòn cho phép bên ngoài Δo : 0,5(mm). - Kiểm tra bằng tin Rơnghen : Toàn bộ chiều dài đường hàn 100% - Sức chứa lớn nhất của bể : 90% thể tích bình - Nơi xây dựng bể : Hải phòng. - Áp lực gió Wo : 115 daN/ m2 2.2 Tiêu chuẩn và quy phạm phục vụ cho việc thiết kế 2.2.1 Tiêu chuẩn tính tải trọng: Tính tải trọng gió theo : Tải trọng và tác động TCVN 2737-1995.(TL[4]) 2.2.2 Quy phạm thiết kế thân bể chứa: Thành bể được thiết kế theo quy phạm : ASME section VIII DIVISION 2.(TL[1]) 7 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 8. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 2.2.3 Tiêu chuẩn vật liệu cho thân bồn Tiêu chuẩn vật liệu ASTM A516 Gr 70 (TL[2]) Tiêu chuẩn vật liệu ASME section II part D (TL[3]). 2.2.4 Tiêu chuẩn vật liệu cho thép gia cường và họng ống Tính toán theo tiêu chuẩn vật liệu ASTM A516 Gr 70 (TL[2]). 2.2.5 Tiêu chuẩn vật liệu cho giá đỡ bồn Tính toán theo tiêu chuẩn vật liệu API 5L (TL[5]). 2.3. Các loại vật liệu dùng trong thiết kế 2.3.1 Vật liệu dùng để thiết kế thân bể chứa: Loại thép tấm A516 Gr70, có các đặc tính kỹ thuật sau: - Trọng lượng riêng : g = 7,85 (T/m3). - Giới hạn chảy thiết kế Sy = 260 Mpa = 260 ( N/mm2 ) - Giới hạn bền thiết kế St = 485 Mpa = 485 ( N/mm2 ) - Mô đun đàn hồi : E= 2.1.105MPa= 2.1.105 (N/mm2) Theo appendix 2 ( ASME section II part D ) , Tra bảng Table 2 – 100 (a ) ta sẽ lấy : 2 2 - Giới hạn chảy thiết kế S y = x 2 6 0 = 1 7 3, 3 3 ( N/mm2 ) 3 3 1 1 - Giới hạn bền thiết kế S t = x 4 8 5 = 1 6 1, 6 ( N/mm2 ) 3 3 Lấy giá trị nhỏ hơn Vậy ta lấy giá trị Sm = 161,6 ( N/mm2 ) để tính toán 8 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 9. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ BỂ CHỨA THEO QUY PHẠM 3.1 Tính toán các loại tải trọng tác dụng lên bể chứa 3.1.1 Tải trọng gió: Tải trọng gió được tính theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. Giá trị tiêu chuẩn thành phẫn tĩnh của tải trọng gió : Wg= γ.Wo.k.c.As. (3.1) Trong đó : - Wg : Giá trị tiêu chuẩn thanh phần tĩnh của tải trọng gió - Wo : Giá trị của áp lực gió theo vùng. - k : Là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5 (TCVN 2737 – 95 ) - c : Hệ số khí động lấy theo bảng 6 (TCVN 2737 – 95 ) - As là diện tích chắn gió hiệu quả ( m2 ) As = π.(Ro.sinβ )2 - Ro là đường kính ngoài của bể chứa - Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1,2. Xác định hệ số k : Trọng tâm bể có cao độ : h= Ri+ ao= 10,96+ 2=12,96 (m) Trong đó : - Ri: Bán kính trong của bể chứa, Ri = 10,96 (m). - a0: khoảng cách từ cốt 0.00 đến đáy bể chứa, ao = 2(m). Tra bảng 5 ( TCVN 2737 -95 ) với dạng địa hình B ta có : k=1,05 9 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 10. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 3.1.1.1 Xác định hế số khí động c : Do bể chứa có dạng hinh cầu nên tra bảng 6, tương ứng với sơ đồ 32, ta có Hệ số rây non Re= 0,88.d . Wo .k .g .105 = 0,88.2.10,96. 115.1,05.1, 2.105 Re= 232,2.105 > 4.105. Với d= 2.Ri là đường kính khối cầu, (m). Bảng 3.1 -Bảng chỉ dẫn hệ số khí động tại một số điểm ứng với góc b. b(độ) 0 15 30 45 60 75 ce +1,0 +0,8 +0,4 -0,2 -0,8 -1,2 b(độ) 90 105 120 135 150 175 180 ce -1,25 -1,0 -0,6 -0,2 +0,2 +0,3 +0,4 Hình dạng gió tác dụng lên một nửa bể chứa b h¦íng giã Hệ số khí động ở mặt đón gió c = 0,8 Hệ số khí động ở mặt hút gió c = 0,4 10 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 11. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 3.1.1.2 Tính diện tích chắn gió hiệu quả: Diện tích chắn gió hiệu quả được tính theo công thức sau; AS = p .( Ro .sin b ) 2 . Từ bảng 6, ta thấy diện tích chắn gió hiệu quả ở mặt đón gió tương ứng với b=450 AS1= p .(10,96.sin 450 ) = 188,7 ( m2 ) 2 Diện tích hút gió hiệu quả ứng với góc b=300 AS2= p .(10,96.sin 300 ) = 94,3 ( m2 ) 2 3.1.1.3 Tải trọng gió tác dụng lên bể chứa Ở mặt đón gió Wg1 = 1,2.115.1,05.0,8.188,7 = 21874,1 ( daN ) =218741 ( N ) Ở mặt hút gió Wg2 = 1,2.115.1,05.0,4.94,3 = 5465,6 ( daN )=54656 ( N ) Vậy tổng tải trọng gió : Wg = Wg1 – Wg2 = 164085 ( N ) Kết luận : Tải trọng gió tác dụng lên bể chứa là Wg = 164085 ( N ) 3.1.2 Tải trọng của kết cấu phụ trợ Các loại kết cấu phụ trợ như : ống công nghệ, sàn công tác, cầu thang lên xuống, họng ống , trong qua trính bảo dưỡng công nhân sữa chữa kiểm tra,... gây ra tác dụng lên bể chứa và tổng tải trọng các kết cấu phụ trợ là: G3= 12 (T) =12000.9,81= 117720 (N). 3.1.3 Tải trọng do áp lực thuỷ tĩnh của chất lỏng Tính chiều cao h chất lỏng ( chất lỏng chiếm 90% thể tích bể ) : 11 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 12. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA m Vc = p .m 2 .( R - ) ( 3.2 ) 3 1 Ta có phương trình sau : VC = V 10 m 1 4 Þ p m 2 ( Ri - ) = . p .R 3 3 10 3 Trong đó : - a là khoảng cách từ mặt chất lỏng đến tâm bể (m ) - Ri là bán kính trong của bể ( m ) - Vc là thể tích phần chỏm cầu không chứa chất lỏng - V là thể tích bể chứa Giải phương trình trên ta có nghiệm m = 4,29 (m ) Vậy chiều cao cột chất lỏng là : H = 2.R – m = 2.10,96 – 4,29 = 17,63 (m ) Áp lực thủy tĩnh được xác định theo công thức : gh.9,81 . Pi = ( N/mm2 ) ( 3.3 ) 1000 Trong đó : - γ là trọng lượng riêng của chất lỏng chứa trong bể (T/m3 ) - Pi là áp suất thủy tĩnh ứng với mực chất lỏng trong bể (N/mm2 ) - h là chiều cao cột chất lỏng ( m) Với γ = 0,56 (T/m3 ) ta có bảng kết quả sau : Bảng 3.2: Tính áp lực thuỷ tĩnh và tổng áp lực tại các điểm Áp lực Tổng áp Điểm Mức chất θ ( độ ) thủy tĩnh PiTK(KN/m2) lực tính lỏng (m) Pi(N/mm2) P(N/m2) 12 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 13. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA A 55o 0,383 0,002 1,6 1,602 B 90o 6,668 0,037 1,6 1,637 C 125o 12,953 0,071 1,6 1,671 D 180o 17,63 0,097 1,6 1,697 3.2 Tính toán chiều dày thép thân bể 3.2.1 Tính toán chiều dày thân bể chịu áp lực trong Theo phần AD-202 (TL[1]), ta có công thức tính chiều dày bể chứa: 0,5.P.R t= +c. (3.4) S - 0, 25.P Tại những điểm chịu thêm ứng suất kéo, ta có công thức sau: 0,5.P.R + F t= +c. (3.5) S - 0, 25.P Trong đó: - t: Chiều dày thành bể tính toán (mm). - P: Tổng áp lực trong tính toán tại điểm đang xét, (N/mm2) P = Pi +Ptk - Ptk là áp suất thiết kế trong bể chứa 1,6 ( N/mm2 ) - Pi là áp suất thủy tĩnh ứng với mực chất lỏng trong bể (N/mm2 ) - F: Lực dọc theo phương thẳng đứng trong các tấm thép thành bể có giá trị dương khi gây kéo trong thành vỏ(N/mm). - R: Bán kính trong của bể chứa không tính đến ăn mòn (mm). - S Là ứng suất giới hạn mà phần tử vỏ có thể chịu được Tính theo công thức: S= k.Sm (N/mm2 ) - k: Hệ số được lấy theo bảng AD150.1(TL[1]). k=1 ứng với tổ hợp tải trọng:áp suất thiết kế, tải trọng bản thân và tải trọng phụ trợ,áp lực thuỹ tĩnh. 13 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 14. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA k=1,2 ứng với tổ hợp trên và thêm tải trọng gió. - Sm là ứng suất giới hạn thiết kế vật liệu , Sm= 161,66 (N/mm2). - c : Giá trị chiều dày ăn mòn cho phép, bao gồm ăn mòn bên trong và bên ngoài. c=1,6+0,5=2,1(mm). a). Tính toán sơ bộ bề dày thành bể ( chỉ tính với áp lực trong tính toán ) Áp dụng công trên ta có bảng tính chiều dày thân bể tại 1 số điểm với : C =2,1 ( mm ) ; Ri = 10,96 ( m ) Ptk = 1,6 N/mm2 S=k.Sm=1.161,6 = 161,6 (N/mm2). Ta có bảng kết quả sau : Bảng 3.3: tính sơ bộ chiều dày thành bể tại các điểm Tổng áp Mức chất Áp lực t Điểm θ ( độ ) lực lỏng (m) thủy tĩnh ( mm ) tính P(N/m2) A 55o 0,384 0,002 1,602 56,544 B 90o 6,670 0,037 1,637 57,720 C 125o 12,956 0,071 1,671 58,897 D 180o 17,63 0,097 1,697 59,772 b). Tính lực dọc trong phần tử vỏ : Giả sử đã biết chiều dày thành bể chứa là t= 60 ( mm ). Ta thiết lập được công thức sau để tính lực dọc trong phần tử vỏ : 2p .R 2 (1 - cosq ).t.g F1= ( 3.6 ) 2p .R.sin 2 q w2 F2= . ( 3.7 ) 2.p .R.sin 2 q F = F1 +F2 ( 3.8 ) 14 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 15. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Trong đó : - W1 là trọng lượng bản thân của bể - W2 là trọng lượng các thiết bị phụ trợ - F1 là lực dọc theo phương thẳng đứng trong các tấm thép thành bể sinh ra do trọng lượng bản than phần bên trên điểm tính toán - F2 là lực dọc theo phương thẳng đứng trong các tấm thép thành bể sinh ra do lực W2 - Ra là bán kính trung bình của bể chứa Ra = Ri + t/2 ( mm ) - Ri là bán kính trong của bể ( mm ) - t là chiều dày thành bể ( mm ) - θ là góc hợp bởi bán kính tại điểm đang xét và phương thẳng đứng - γ là khối lượng riêng của thép là bể ( T/m3 ) với t = 60 (mm ) nên Ra = Ri + t/2 = 10960 + 60/2 = 10990 ( mm ) Bảng 3.4: giá trị lực dọc tại các điểm xét. F1 F2 F Điểm tính θ(độ) (N/mm) (N/mm) (N/mm) A 55o -32,895 -2,541 -35,436 B 90o -51,763 -1,705 ± 53,468 C 125o 32,895 0.000 32,895 D 180o 0.000 0.000 0.000 c) Tính chiều dày thành bể tại các điểm Áp dụng công thức ( 3.6 ) đối với điểm A ,B Áp dụng công thức ( 3.7 ) đối với điểm C 15 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 16. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Với C = 2,1 (mm ) ; Ri = 10,96 ( m ) ; s= 161,66 ( N/mm2 ) Ta có bảng kết quả sau : Bảng 3.5: giá trị chiều dày phần tử vỏ với lực kéo F Tổng áp Điểm F t θ( độ) lực tính (N/mm ( mm ) ( N/mm2 ) A 55o 1,602 -35,436 56.544 B 90o 1,637 -53,468 57.720 C 125o 1,671 32,895 59.101 D 180o 1,697 0.000 59.772 3.2.2 Tính toán chiều dày thành bể chịu áp lực ngoài Theo phần AD-320 TL([2]) ta có trình tự các bước tính như sau: a). Các bước tính toán: Bước 1: Giả thiết 1 giá trị của t và tính bán kính ngoài của bể, tính toán giá trị hệ số A theo công thức sau: 0,125 A= . Ro / t Bước 2: Sử dụng giá tri hệ số A trong bước 1 tra theo đồ thị ở chart in Subpart 3 of section II part D cho loại vật liệu tính toán. Xảy ra hai trường hợp: A nằm ở bên trái đồ thị thì tính tiếp theo bước 5. A nằm ở bên phải đồ thị thì chuyển sang bước 3. Bước 3: Di chuyển đường gióng giá trị của A theo phương đứng cắt với đường nhiệt độ tại một điểm từ điểm này tiếp tục di chuyển sang phải theo phương ngang đọc giá trị hệ số B. Bước 4 : sử dụng giá trị của B trong bước 3 tính áp lực ngoài lớn nhất cho phép Pa theo công thức sau: 16 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 17. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA B Pa = . Ro / t Bước 5 : Khi A nằm ở bên trái, ta có thể sử dụng công thức sau để tính Pa: 0,0625.E Pa = 2 . æ Ro ö ç ÷ è t ø Bước 6 : So sánh gí trị Pa trong bước 4 hoặc 5 với P Nếu Pa lớn hơn P thi thỏa mãn còn ngược lại thì chòn t khác và tính lại Trong đó : - A là hệ số dung tra đồ thị - B là hệ số - Pa là áp suất ngoài lớn nhất cho phép ( N/mm2 ) - P là áp suất ngoài thiết kế ( N/mm2 ) - Ro là đường kính ngoài của bể chứ Ro = Ri + t - Ri là bán kính trong của bể ( không kể chiều dày ăn mòn ) - t là chiều dày thành bể ( mm ) - E là mô đun đàn hồi của vật liệu E = 2,1.105 Mpa b). Tính toán kiểm tra: giả sử chọn chiều dày thành bể là : t= 60 mm. Đường kính ngoài của bể chứa là : Ro= 10960 +60=11020 (mm). 0,125 Þ A= .60 = 6,81.10-4 11020 Tra đồ thị chart in Subpart 3 of section II part D ta thấy A nằm bên trái đồ thị 17 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 18. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Giá trị áp suất ngoài cho phép lớn nhất là : 0,0625.2,1.105 Pa = 2 = 0,389 (N/mm2). æ 11020 ö ç ÷ è 60 ø Giá trị áp suất ngoài thiết kế là : P= 0,1 (N/mm2). Ta thấy Pa = 0,389(N/mm2) > P = 0,1(N/mm2) Kết luận : vậy chiều dày thành bể t = 60 ( mm ) đủ để chịu áp suất ngoài thiết kế . 3.2.3 Tính toán chiều dày thành bể trong điều kiện vận hành ứng suất nén Theo bảng tính điểm B là điểm chịu ứng suất nén dọc trục lớn nhất. Cho nên ta đi kiểm tra chiều dày tại B trong điều kiện vận hành ứng suất nén Theo phần AD-340 (TL[1]) ta có các bước tính toán như sau : Giả thiết chiều dày thân bể là : t= 60 mm. Bán kính ngoài của bể là: Ro= 10,96+0,060= 11,02 (m). Bước 1: tính hệ số A 0,125 A= .t Ro Bước 2: Từ giá trị của A ta tra theo chart in Subpart 3 of section II part D xảy ra 2 trường hợp Nếu A nằm phía bên phải của đường đồ thị ,Tra đồ thị được B Nếu A nằm bên trái của đường đồ thị thì B được tính theo công thức : A.E B= 2 Bước 3: So sánh giá trị của B với lực dọc tính toán tại C Nếu B > F thì thành đủ dày để chống lại ứng suất nén Giả thiết chiều dày thân bể là : t= 60 mm. 18 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 19. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Bán kính ngoài của bể là: Ro= 10,96+0,060= 11,02 (m) 0,125 0,125 Hệ số A : A= .t = .0,06 = 6,81.10-4 Ro 11,020 Tra đồ thị chart in Subpart 3 of section II part D ta thấy A nằm bên trái đồ thị nên: A.E 6,81.10-4.2,1.105 B= = = 71,5 (N/mm ) 2 2 Ta thấy B = 71,5 > F = 53,468 (N/mm ) Vậy thành bể đủ chiều dày để chống lại ứng suất nén. 3.2.4. Tính toán chiều dày thân bể có xét đến tải trọng gió Tính ứng suất do gió gây ra ở thành bể ( tại điểm ở giữa thành bể ) Tổng tại trọng gió tác dụng lên bể là : Wg = 164085 (N ) Mô men gió tác dụng lên bể : 1 æ 4R ö Mg = Wg . ç O ÷ 2 è 3p ø Ứng suất do gió tác dụng lên thành bể Mg Tg = ± Wb é æ R ö4 ù Với Wb = 0,05.Ro . ê1 - ç i ÷ ú 3 ê è Ro ø ú ë û Trong đó : - Wg là tổng tải trọng gió (N ) - Tg là ứng suất trong phần tử vỏ ( N/m2 ) - Mg là mô men do gió tác dụng lên bể ( N.m ) - Ro là bán kính ngoài của bể , Ro = 11,02 ( m ) - Ri là bán kính trong của bể , Ri = 10,96 ( m ) - Wb là mô men chống uốn của tiết diện bể 19 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 20. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Thay số ta có : é æ R ö4 ù é æ 10,96 ö 4 ù 3 Wb = 0,05.Ro . ê1 - ç ÷ ú = 0,05.11,02 . ê1 - ç 3 i 3 ú = 1,445 ( m ) ê è Ro ø ú ê è ë 11,02 ÷ ú ø û ë û 1 æ 4R ö 1 æ 4.11,02 ö Mg = Wg . ç O ÷ = .164085. ç ÷ = 38371,5 ( N.m) 2 è 3p ø 2 è 3p ø Mg 38371,5 = ±26546,84 ( N/m2 ) = ± 0,265 ( N/mm ) 2 Tg = ± =± Wb 1, 445 Ta nhận thấy ứng suất do gió gây ra ở thành bể là không lớn . Do vậy ta sẽ chỉ tính kiểm tra độ dày của thành bể tại điểm B khi làm việc trong điều kiện chịu nén Giá trị lực nén do gió gây ra trong phần tử vỏ : Tg 0, 265 Fg = = = 0,0044 ( N/mm) t 60 Tổng lực nén trong phần tử vỏ : Ftt = Fg + F = 0,0044 + 53,468 = 53,47 ( N/mm ) Trong đó : - Fg là giá trị lực do gió gây ra ( N /mm ) - F là lực dọc do tải trọng bản thân bể và các thiết bị phụ trợ ( N/mm ) - t là chiều dày thành bể ( mm ) Ta thấy Ftt = 53,47 < B = 71,5 ( N/mm) Kết luận : Thân bể đảm bảo chịu lực với chiều dày t=60mm. 3.2.5. Tính toán chiều dày thân bể trong điều kiện thử tải Theo AD 151.1 ( TL(1) ), ta tính chiều dày thành bể trong điều kiện thử áp lực nước - Lấy Áp suất thử tải : Pt= 1,5.PiTK = 1,5.1,6 = 2,4(N/mm2). - Giới hạn bền cho phép của vật liệu: S= 0,9.Sy = 0,9.260 = 234 (N/mm2). - Chiều dày ăn mòn cho phép bên trong và bên ngoài: C =2,1 mm. Tính bề dày thành bể theo công thức (2.7 ). 20 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 21. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 0,5.P.R + F t= +C . S - 0,25.P Trong đó : - P Áp lực tính toán (N/mm2), P= Pt+Pi. - Pi: Áp lực thuỷ tĩnh tại điểm kiểm tra, (N/mm2). g n .h.9,81 Pi = (N/mm2 ) 1000 - hi: Chiều cao cột chất lỏng từ đỉnh bể chứa đến điểm tính toán. - gn : Trọng lượng riêng của nước, gn= 1 (T/m3). thay các số liệu vào ta có kết qua trong bảng sau, với F là lực kéo. Bảng 3.6 : tính chiều dày thân bể trong điều kiện thử áp lực. Áp lực Áp suất Tổng áp Điểm tính θ( độ) thủy tĩnh thử tải lực F(N/mm) t(mm) Pi(N/mm2) Pt(N/mm2) P(N/mm2) A 55o 0,046 2,40 2,446 -35,436 58,681 B 90o 0,108 2,40 2,508 ± 53.468 61,21 C 125o 0,169 2,40 2,569 32,895 62,578 D 180o 0,215 2,40 2,615 0.000 63,513 Nhận xét : Ta thấy bề dày thành bể trong điều kiện thử áp lực có giá trị lớn hơn bề dày trong trường hợp còn lại do vậy ta sẽ chọn chiều dày thành bể như sau : Bảng 3.7 : chiều dày thân bể đã thiết kế đảm bảo Tên bản Vị trí t(mm). Tấm nắp Từ điểm A trở lên 62 Tấm xích đạo Giữa điểm A - B 64 Tấm đáy Từ điểm C trở xuống 66 21 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 22. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 62 mm 62 mm 64 mm 64 mm 66 mm 66 mm 3.2.6. Tính toán trọng lượng bản thân bể: Trong lượng bản thân bể chứa tính theo công thức sau: 4 G1= .p .(( Ri + ttb )3 - Ri3 ).g 3 Trong đó : + ttb: Chiều dày trung bình của bể chứa, ttb= 64 mm. + Ri: Bán kính trong của bể chứa, Ri= 10,96 ( m ) Thay số : 4 G1= .p .((10,96 + 0,064)3 - 10,963 ).7,85 = 762,8 ( T ) 3 3.3 Thiết kế lỗ mở trên thành bể ( lỗ người chui và họng ống ) Tính toán thiết kế lỗ mở trên thân bể chứa theo phần AD-5 TL([1]) 3.3.1 Lựa chọn hình dáng lỗ mở trên thân bể chứa: Lỗ có hai hình dạng chủ yếu là hình elip và hình tròn. Tốt nhất là dạng hình tròn ( dễ tính toán gia cường và kiểm tra ). Do vậy ta chọn hình dáng lỗ người chui và họng ống là dạng hình tròn. 3.3.2 Lựa chọn kích thước của các lỗ mở: 22 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 23. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA d Đương kính lỗ mở phải thoã mãn điều kiện : £ 0,5. D Trong đó : - d: Là đường kính trong lớn nhất của lỗ mở ( mm ) - D: Là đường kính trong của bể chứa ( mm ) 3.3.3 Tính khoảng cách các lỗ mở: Khoảng cách giữa các lỗ mở tính từ tâm của lỗ mở này đến tâm của lỗ mở kia phải thoã mãn điều kiện : 2 3 æ lc ö æl ö ç ÷ + ç l ÷ ³ å ri è2ø è3ø Trong đó: - lc : Thành phần khoảng cách theo phương chu vi của bể. - ll : Thành phần khoảng cách theo phương dọc bể. - ri : Bán kính trong của hai lỗ mở liền kề nhau. Do bể chứa có dạng hình cầu nên thành phần khoảng cách theo phương dọc bể ll= 0. Suy ra công thức trên có thể viết lại như sau: lc £ 2.å ri . 3.3.4 Lựa chọn giải pháp thiết kế lỗ mở : Lỗ mở không cần gia cường , phải thoã mãn yêu cầu sau: d £ 0, 25. Rm .t . Trong đó: - d : Đường kính lỗ mở - t : Chiều dày trung bình của thân bể chứa , t = 64 ( mm ) 23 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 24. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA - Rm: Bán kính thực của bể chứa, Rm= 10960 +0,5.64 = 10992(mm). Thay số ta có : d £ 0, 25. 10992.64 = 209,68 (mm). Nhận xét: Ta thấy đường kính lỗ mở không cần gia cường như tính toán trên là quá nhỏ, không đảm bảo đường kính cho lỗ người chui. Do vậy ta chọn phương án thiết kế lỗ mở có gia cường. 3.3.5 Lựa chọn vật liệu cho thành lỗ mở và gia cường: a) Lựa chọn vật liệu cho thành lỗ mở: Vật liệu sử dụng cho việc chế tạo miệng lỗ phải thoã mãn điều kiện sau: ST ³ 1,5 SY Trong đó: - ST: Giới hạn bền của vật liệu ( N/mm2 ) - SY: Giới hạn chảy dẻo của vật liệu ( N/mm2 ) Chọn loại thép : A516 Gr70 có: ST = 485(MPa) = 485(N/mm2). SY = 260(MPa) = 260(N/mm2). S T 485 Xét tỹ số : = = 1,865. ³ 1,5 thoã mãn điều kiện. S Y 260 kết luận: Chọn loại vật liệu A516 Gr70 dùng để chế tạo thành lỗ mở. b) Lựa chọn thép gia cường : Vật liệu gia cường phải thoã mãn các điều kiện sau: - Cường độ thép gia cường phải lớn hơn 80% cường độ thép chế tạo bể chứa. - Vật liệu sử dụng thoã mãn điều kiện sau: (a r - a v ) .DT £ 0,0008. 24 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 25. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Trong đó : - aR: Hệ số giản nở vì nhiệt danh nghĩa của vật liệu gia cường ở nhiệt độ thiết kế.Tra bảng TE-1,TE-2, TE-3 Subpart 2, ASME section II part D. - aV : Hệ số giản nở vì nhiệt danh nghĩa của vật liệu bể dưới nhiệt độ thiết kế. Tra bảngTE-1,TE-2, TE-3 Subpart 2, ASME section II part D. - DT : Nhiệt độ vận hành biến thiên trong khoảng từ 21o C đến nhiệt độ thiết kế. Ta thấy phương án tốt nhất là chọn thép gia cường cùng với loại thép chế tạo thành bể Kết luận: Chọn loại vật liệu A516 Gr70 dùng để gia cường lỗ mở. 3.3.6 Tính chiều dày của thành lỗ mở : Chiều dày thành lỗ mở được tính toán như chiều dày của thân bể chứa. Tuy nhiên ở đây thành lỗ mở chỉ chịu áp lực trọng Công thức tính chiều dày thành lỗ mở : 0,5.P.r tm = +c ( S - 0,25.P ) Trong đó : - tm: chiều dày yêu cầu nhỏ nhất của thành họng ống, (mm). - r : Bán kính trong của lỗ mở, (mm). - P : áp suất trong tại vị trí lỗ mở, lấy trong điều kiện thử tải, (KN/mm2). - S : Giới hạn chảy dẻo của thép thành lỗ mở, (KN/mm2). - tn: là chiều dày thành họng ống được lựa chọn, (mm) - C là chiều dày ăn mòn cho phép , C = 2,1 ( mm ) 25 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 26. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 3.3.7 Tính toán gia cường Bảng 3.8 : Thống kê kích thước lỗ và chức năng của chúng dn Chi tiết cỡ( in) dci(mm) chức năng (mm) Dẫn hướng cho máy đo T1A, T1C 1,50 38,10 41,3 mực chất lỏng lắp máy đo mực chất T1B 1,50 38,10 41,3 lỏng T2 3,00 76,20 79,4 lắp máy đo servo Lắp máy đo nhiệt độ T3 2,00 50,80 54 chất lỏng T4 1,50 38,10 41,3 lắp máy đo áp suất T5A,T5B,T5C 6,00 152,40 155,6 Van giảm áp T6 2,00 50,80 54 thao tác tay và dự phòng T7 2,00 50,80 54 thao tác tay và dự phòng M1 20,00 508,00 511,2 lỗ người chui ống mẫu 0,50 12,70 15,9 B1 8,00 203,20 206,4 Lấy LPG B2 8,00 203,20 206,4 Nhập LPG B3 6,00 152,40 155,6 Hoàn lưu hơi B4 4,00 101,60 104,8 Nhập lại chất lỏng Hoàn lưu hơi từ máy B5 3,00 76,20 79,4 bơm dự phòng B6 1,50 38,10 41,3 lắp máy đo áp suất B7 1,00 25,40 28,6 Lắp máy đo nhiệt độ B8 2,00 50,80 54 Lỗ thoát nước Lấy mẫu phỉa trên lỗ B9 3,00 76,20 79,4 người chui M2 20,00 508,00 511,2 Lỗ người chui phía dưới 26 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 27. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Bảng 3.9 : Bảng tính chiều dày của thành lỗ mở Chi tiết dn (mm) dci(mm) Góc, θ P (Mpa) trn (mm) tn (mm) T1A, T1C 38,10 41,3 6,29 1,602 2,158 24 T1B 38,10 41,3 6,1 1,602 2,158 24 T2 76,20 79,4 7,18 1,602 2,217 32 T3 50,80 54 7,18 1,602 2,178 28 T4 38,10 41,3 7,18 1,602 2,158 24 T5A,T5B,T5C 152,40 155,6 7,18 1,602 2,335 44 T6 50,80 54 7,18 1,602 2,178 28 T7 50,80 54 7,18 1,602 2,178 28 M1 508,00 511,2 0 1,602 2,883 181 ống mẫu 12,70 15,9 0 1,602 2,119 12 B1 203,20 206,4 8,63 1,684 2,429 58 B2 203,20 206,4 8,63 1,684 2,429 58 B3 152,40 155,6 8,63 1,684 2,347 46 B4 101,60 104,8 8,63 1,684 2,264 36 B5 76,20 79,4 8,63 1,684 2,223 32 B6 38,10 41,3 8,63 1,684 2,161 24 B7 25,40 28,6 8,63 1,684 2,141 20 B8 50,80 54 0 1,684 2,182 26 B9 76,20 79,4 8,63 1,684 2,223 32 M2 508,00 511,2 8,63 1,684 2,923 136 3.3.7.1 Yêu cầu về diện tích gia cường , AR æ t .t öæ S ö AR = d ci .tr .F + 2.ç r n ÷ç1 - n ÷ è cosq øè S ø Do lựa chọn vật liệu thép gia cường cùng cường độ thép thành bể cho nên : Sn =1 S 27 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 28. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Þ AR = dci.tr.F Trong đó : - dci là đường kính trong của lỗ mở có kể đến ăn mòn (mm ) - tr là chiều dày yêu cầu nhỏ nhất của bể (mm). - F là Hệ số phụ thuộc hình dạng bể . Đối với bể dạng hình cầu thì hệ số F=1 d ci = d n + 2.1,6 - dn là đường kính trong của lỗ mở (mm ) - tn là bề dày danh nghĩa của thành lỗ mở ( mm ) - Sn là giới hạn chảy dẻo của thép thành lỗ mở ( N/mm2 ) - θ là góc hợp giữa trục của lỗ mở và phương vuông góc với thành bể 3.3.7.2 Tính toán khả năng tự gia cường của thành bể và thành lỗ mở Diện tích gia cường giới hạn , theo phương dọc theo thành bể Aw 2.ts .tn æ S n ö AW = 2.( LW - rci )( ts - tr ) - ç1 - ÷ cosq è S ø Do thành bể và thành lỗ mở sử dụng cùng loại vật liệu nên : AW = 2. ( LW - rci )( ts - tr ) Diện tích gia cường giới hạn , theo phương pháp tuyến với thành bể : Sn AW = 2.Ln ( tn - trn ) S Do thành bể và thành lỗ mở sử dụng cùng loại vật liệu nên : AW = 2.Ln ( tn - trn ) Nếu AW + An ³ AR thành bể và thành họng ống tự gia cường AW + An £ AR thành bể và thành họng ống cần gia cường thêm 28 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 29. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Trong đó : -tr là bề dày yêu câu nhỏ nhất của bể ( mm ) - ts là bề dày danh nghĩa của thành bể ( mm ) - tn là bề dày danh nghĩa của thành lỗ mở ( mm ) - trn là bề dày yêu cầu nhỏ nhất của thành lỗ mở ( mm ) - F là hệ số phụ thuộc vào hình dạng bể .Đối với bể dạng hình cầu thì hệ số F =1 - ri là bán kính trong của lỗ mở , có kể đến ăn mòn ( mm ) - Sn là giới hạn chảy dẻo của vật liệu thép gia cường ( N/mm2 ) - S là giới hạn chảy dẻo của thép làm thành bể ( N/mm2 ) - θ là góc hợp giữa trục của lỗ mở và phương vuông góc với thành bể - Lw là chiều dài đường biên dọc theo bể mặt bể chứa của gia cường ( mm ) - Ln là chiều dài đường biên dọc theo phương pháp tuyến thành bể của gia cường ( mm ) 3.3.7.3 Giới hạn khu vực gia cường : Chiều dài đường biên dọc theo bề mặt bể chứa của gia cường : LW Chiều dài đường biên dọc phải thỏa mãn hai yêu cầu sau đây Yêu cầu 1 : Lw1 Toàn bộ chiều dài đường biên của gia cường phải bằng hoặc lớn hơn hai giá trị sau L’w1 = 2r Hoặc L’’w1 = r + ts + tn Yêu cầu 2 : Lw2 : 2/3 chiều dài đường biên của gia cường phải bằng hoặc lớn hơn hai giá trị sau: 29 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 30. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA L 'w 2 = 3 2 (r + 0,5 Rm .ts ) 3 L ''w 2 = ( r + t s + tn ) 2 Lấy giá trị Lw là giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị Lw1 và Lw2 Trong đó : - ts là bề dày danh nghĩa của thành bể ( mm ) - tn là bề dày danh nghĩa của thành lỗ mở ( mm ) - r là bán kính trong của lỗ mở ( mm ) - Rm là bán kính trong của bể chứa , Ri =10,96 (m ) - Ta là chiều dày trung bình của thành bể , ta = 62 (mm ) Chiều dài đường biên dọc theo phương pháp tuyến thành bể của gia cường : Ln Chiều dài đường biên của gia cường theo phương pháp tuyến với thành bể phải thỏa mãn điều kiện : Thiết kế thành lỗ mở có chiều dài h ³ 2,5tn + K Do vậy , giới hạn của gia cường phải bằng hoặc lớn hơn hai giá trị sau : Ln1 = 0,5 rm .tn + K Hoặc Ln2 = 2,5tn Trong đó : - h là chiều dài thành lỗ mở ( mm ) - tn là chiều dày danh nghĩa của thành họng ống ( mm ) - ts là bề dày thành bể ( mm ) - rm là bán kính thực của lỗ mở ( mm ) rm = r + 0,5tn ( mm ) 30 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 31. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA dn - r là bán kính trong của lỗ mở , r = ( mm ) 2 - h là chiều dài thành họng ống với bề dày tn ( mm ) - K là hệ số phụ thuộc bán kính cung tròn chuyển tiếp giữa thành bể và thành họng ống . Do thiết kế thành họng ống vuông góc với thành bể cho nên K = 0 Kết quả tính toán cho trong các bảng sau : Bảng 3.10 : Bảng tính diện tích gia cường yêu cầu AR Chi Cỡ dn dci ts tr trn tn Ar tiết in mm mm mm mm mm mm mm2 T1A, T1C 1.50 38.10 41.30 60 44.79 2.158 24 1849.83 T1B 1.50 38.10 41.30 60 44.79 2.158 24 1849.83 T2 3.00 76.20 79.40 60 44.79 2.217 32 3556.33 T3 2.00 50.80 54.00 60 44.79 2.178 28 2418.66 T4 1.50 38.10 41.30 60 44.79 2.158 24 1849.83 T5A,T5B,T5C 6.00 152.40 155.60 60 44.79 2.335 44 6969.32 T6 2.00 50.80 54.00 60 44.79 2.178 28 2418.66 T7 2.00 50.80 54.00 60 44.79 2.178 28 2418.66 M1 20.00 508.00 511.20 60 44.79 2.883 181 22896.6 ống mẫu 0.50 12.70 15.90 60 44.79 2.119 12 712.161 B1 8.00 203.20 206.40 64 46.44 2.429 58 9585.22 B2 8.00 203.20 206.40 64 46.44 2.429 58 9585.22 B3 6.00 152.40 155.60 64 46.44 2.347 46 7226.06 B4 4.00 101.60 104.80 64 46.44 2.264 36 4866.91 B5 3.00 76.20 79.40 64 46.44 2.2236 32 3687.34 B6 1.50 38.10 41.30 64 46.44 2.1618 24 1917.97 B7 1.00 25.40 28.60 64 46.44 2.1412 20 1328.18 B8 2.00 50.80 54.00 64 46.44 2.1824 26 2507.76 B9 3.00 76.20 79.40 64 46.44 2.2235 32 3687.336 31 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 32. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA M2 20.00 508.00 511.20 64 46.44 2.9239 136 23740.128 Bảng 3.11 : Bảng tính chiều dài LW theo bề mặt bể chứa Chi Cỡ dn dci Lw1 Lw2 (mm) Lw AW tiết in mm mm L'w1 L''w1 L'w2 L''w2 mm mm2 T1A, 1.50 38.10 41.30 38.1 103.05 567.527 154.575 103.05 2506.60 T1C T1B 1.50 38.10 41.30 38.1 103.05 567.527 154.575 103.05 2506.60 T2 3.00 76.20 79.40 76.2 130.1 596.102 195.15 130.1 2749.96 T3 2.00 50.80 54.00 50.8 113.4 577.052 170.1 113.4 2628.28 T4 1.50 38.10 41.30 38.1 103.05 567.527 154.575 103.05 2506.60 T5A,T5B 6.00 152.40 155.60 152.4 180.2 653.252 270.3 180.2 3115.00 T5C T6 2.00 50.80 54.00 50.8 113.4 577.052 170.1 113.4 2628.28 T7 2.00 50.80 54.00 50.8 113.4 577.052 170.1 113.4 2628.28 M1 20.00 508.00 511.20 508 495 919.952 742.5 508 7678.00 ống mẫu 0.50 12.70 15.90 12.7 78.35 548.477 117.525 78.35 2141.56 B1 8.00 203.20 206.40 203.2 223.6 709.027 335.4 223.6 4228.44 B2 8.00 203.20 206.40 203.2 223.6 709.027 335.4 223.6 4228.44 B3 6.00 152.40 155.60 152.4 186.2 670.927 279.3 186.2 3807.00 B4 4.00 101.60 104.80 101.6 150.8 632.827 226.2 150.8 3455.80 B5 3.00 76.20 79.40 76.2 134.1 613.777 201.15 134.1 3315.32 B6 1.50 38.10 41.30 38.1 107.05 585.202 160.575 107.05 3034.36 B7 1.00 25.40 28.60 25.4 96.7 575.677 145.05 96.7 2893.88 B8 2.00 50.80 54.00 50.8 115.4 594.727 173.1 115.4 3104.60 B9 3.00 76.20 79.40 76.2 134.1 613.777 201.15 134.1 3315.32 M2 20.00 508.00 511.20 508 454 937.627 681 508 8864.28 32 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 33. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Bảng 3.12 Bảng tính chiều dài Ln theo phương pháp tuyến Chi Cỡ dn dci Ln1 Ln2 Ln An tiết in mm mm mm mm mm mm2 T1A 1.50 38.10 41.30 13.649176 60 60 2620.946 T1C T1B 1.50 38.10 41.30 13.649176 60 60 2620.946 T2 3.00 76.20 79.40 20.803846 80 80 4765.189 T3 2.00 50.80 54.00 16.607227 70 70 3615.027 T4 1.50 38.10 41.30 13.649176 60 60 2620.946 T5A,T5B 6.00 152.40 155.60 32.866396 110 110 9166.271 T5C T6 2.00 50.80 54.00 16.607227 70 70 3615.027 T7 2.00 50.80 54.00 16.607227 70 70 3615.027 M1 20.00 508.00 511.20 124.85442 452.5 452.5 161195.2 ống mẫu 0.50 12.70 15.90 6.0868711 30 30 592.8243 B1 8.00 203.20 206.40 43.516663 145 145 16115.43 B2 8.00 203.20 206.40 43.516663 145 145 16115.43 B3 6.00 152.40 155.60 33.775731 115 115 10040.15 B4 4.00 101.60 104.80 24.88373 90 90 6072.339 B5 3.00 76.20 79.40 20.803846 80 80 4764.226 B6 1.50 38.10 41.30 13.649176 60 60 2620.585 B7 1.00 25.40 28.60 10.653638 50 50 1785.88 B8 2.00 50.80 54.00 15.798734 65 65 3096.289 B9 3.00 76.20 79.40 20.803846 80 80 4764.226 M2 20.00 508.00 511.20 104.63269 340 340 90491.74 33 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 34. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Bảng 3.13: Bảng kiểm tra khả năng tự gia cường Chi Cỡ dn dci Ar Aw An A Kết tiết in mm mm mm2 mm2 mm2 mm2 luận T1A, T1C 1.50 38.10 41.30 1849.827 2506.61 2620.946 5127.554 Được T1B 1.50 38.10 41.30 1849.827 2506.61 2620.946 5127.554 Được T2 3.00 76.20 79.40 3556.326 2749.97 4765.189 7515.157 Được T3 2.00 50.80 54.00 2418.66 2628.29 3615.027 6243.315 Được T4 1.50 38.10 41.30 1849.827 2506.61 2620.946 5127.554 Được T5A,T5B,T 6.00 152.40 155.60 6969.324 3115.01 9166.270 12281.27 Được 5C T6 2.00 50.80 54.00 2418.66 2628.29 3615.027 6243.315 Được T7 2.00 50.80 54.00 2418.66 2628.29 3615.027 6243.315 Được M1 20.00 508.00 511.2 22896.65 7678.01 161195.18 168873.1 Được ống mẫu 0.50 12.70 15.90 712.161 2141.57 592.824 2734.392 Được B1 8.00 203.20 206.40 9585.216 4228.45 16115.426 20343.87 Được B2 8.00 203.20 206.40 9585.216 4228.45 16115.426 20343.87 Được B3 6.00 152.40 155.60 7226.064 3807.01 10040.150 13847.15 Được B4 4.00 101.60 104.80 4866.912 3455.81 6072.3392 9528.147 Được B5 3.00 76.20 79.40 3687.336 3315.33 4764.226 8079.554 Được B6 1.50 38.10 41.30 1917.972 3034.37 2620.584 5654.952 Được B7 1.00 25.40 28.60 1328.184 2893.89 1785.880 4679.768 Được B8 2.00 50.80 54.00 2507.76 3104.61 3096.289 6200.897 Được B9 3.00 76.20 79.40 3687.336 3315.33 4764.22615 8079.554 Được M2 20.00 508.00 511.20 23740.13 8864.29 90491.740 99356.02 Được Kết luận: với bề dày thành lỗ mở và thành bể đã chọn . Tải vị trí các lỗ mở , vật liệu luôn đảm bảo tự gia cường . Do vậy không cần phải hàn them các tấm gia cường . 34 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 35. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐỠ BỂ VÀ HỆ GIẰNG CHO KẾT CẤU ĐỠ BỂ 4.1Thiết kế kết cấu đỡ bể 4.1.1 Tính toán tải trọng tác dụng lên hệ kết cấu đỡ bể chứa : Tải trọng tác dụng lên bể chứa sẽ truyền xuống đất thông qua hệ thống kết cấu đỡ bể chứa. Vì vậy ta có các tải trọng sau tác dụng lên hệ kết cấu đỡ bể chứa. 1) Tải trọng gió : Wg = 164085 ( N ) 2) Tải trọng của LPG chứa trong bể chứa : Khi vận hành , lượng khí hóa lỏng có thể chứa tối đa ở trong bể là 90% thể tích bể và có trọng lượng : W3= 2725000 ( N ) 3) Tải trọng bản thân của bể chứa : W1= 762,8 ( T ) = 7483068 ( N ) 4) Tải trọng của các thiết bị phụ trợ, sàn công tác : G3= 12 ( T ) = 117720 ( N ) 5) Tải trọng khi thử áp lực : Khi thử áp lực thì thể tích nước đúng bằng thể tích của bể chứa. Vì vậy trọng lượng của nước được tính theo công thức sau : W4= V.gn Trong đó : - V : Thể tích của bể chứa. - gn : Trọng lượng riêng của nước, gn=10(KN/m3). Thay số ta có : W4= 5511,46.1= 5511,46 ( T ) = 54067460 ( N ) 35 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 36. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 4.1.2. Tổ hợp tải trọng tác dụng kết cấu đỡ bể chứa: Theo phần AD – 9 ( TL[ 1] ) tất cả các tải trọng tác dụng vào bể chứa đều phải lấy với giá trị lớn nhất, hệ số tổ hợp tải trọng là 1 đối với tất cả các tải trọng, mỗi một tổ hợp tải trọng sẽ tương ứng với một trạng thái làm việc của bể chứa, trong quá trình vận hành bể chứa có các trạng thái làm việc sau. 1) Trạng thái thử áp lực nước Tổ hợp tải trọng = W1 + W2 + W4 + Wg Trong đó : - W1 là tải trọng bản thân của bể - W2 là tải trọng bản thân của bể - W4 là tải trọng bản thân của nước khi thử áp lực bể - Wg là tải trọng gió 2) Trạng thái làm việc bình thường Tổ hợp tải trọng = W1 + W2 + W3 + Wg Trong đó : - W1 là tải trọng bản thân của bể - W2 là tải trọng bản thân của bể - W3 là tải trọng bản thân của LPG chứa trong bể - Wg là tải trọng gió 4.1.4 Thiết kế hệ thống cột đỡ bể chứa 4.1.4.1 Lựa chọn số trụ đỡ cho bể chứa : chọn số lượng trụ đỡ cho bể chứa là : 8 trụ 4.1.4.2 Vật liệu làm trụ đỡ : Trụ đỡ dạng ống thép API 5L X65, có các thông số sau : 36 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 37. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA - Đường kính ngoài : Do= 762 (mm). - Bề dày thành ống : to= 14,3 (mm). - Cường độ giới hạn chảy dẻo : SY= 448 (MPa). - Cường độ giới hạn bền : ST= 530 (MPa). 4.1.4.3 Liên kết giữa trụ và bể chứa : Do vị trí liên kết giữa trụ và bể chứa rất nhạy cảm, là chỗ rất nguy hiểm cho bể chứa cho nên ta chọn liên kết ở đây là liên kết hàn. 4.1.4.4 Liên kết giứa các trụ đỡ với nhau: Ta sử dụng hệ thống giằng chéo để liên kết các trụ lại với nhau, giữa hai trụ sẽ có hai giăng chéo. giằng chéo sử dụng để tăng khả năng chịu lực của trụ đỡ, tăng tính chịu lực đồng đều giữa các trụ. 4.1.4.5 Tính toán các đặc trưng hình học của cột đỡ: * Diện tích mặt cắt ngang : p .( D 2 - ( D - 2.t ) 2 ) A= 4 Thay số vào ta có : A = ( p . 7622 - ( 762 - 2.14,3) 2 ) = 33590,25( mm ) . 2 4 * Mô men quán tính : I= ( p . D 4 - ( D - 2.t ) 4 ). 64 Thay số vào ta có : I = ( p . 7624 - ( 762 - 2.14,3) 4 ) = 2,35.10 (mm ). 9 4 64 * Mô men chống uốn : 2.I W= . D 37 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 38. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 2.2,35.109 Thay số vào ta có : W = = 6,16.106 (mm3 ). 762 * Bán kính quán tính : I r= . A 2,35.109 Thay số vào ta có : r = = 264,4( mm). 33590,25 4.1.4.6 Kiểm tra tại mặt cắt A-A tại đầu cột: a ) Lực nén do tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên mỗi cột : W Po = N Lực nén khi kể đến tải trọng gió : W 4.Wg .l P g= ± . N N .Do Trong đó : - Po là lực nén tại đầu cột sinh ra do tác dụng của tải trọng thẳng đứng - Pg là lực nén khi có thêm tác dụng của gió - W là tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cột - N là cột đỡ bể , N = 8 - Wg là tải trọng gió , Wg = 164085 ( N ) - l là chiều dài đoạn cột liên kết với bể chứa, l = 3000 (mm) - Do là đường kính ngoài của bể , Do= 2.(10960 +66) = 22052 (mm) * Trong trường hợp thử áp lực Tổng tải trọng thẳng đứng : W = W1 + W2 + W4 = 74830368 + 117720 + 54067460 = 61832333 ( N ) 38 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 39. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Lực nén tại mặt cắt A – A : W 61832333 Po = = = 7708531 ( N ) N 8 W 4.Wg .l 61832333 4.164085.3000 P g= ± = ± = 7719692,3 ( N ) N N .Do 8 8.22052 = 7697369,8 ( N ) * Trong trường hợp hoạt động bình thường Tổng tải trọng thẳng đứng : W = W1 + W2 + W3 = 7247922 + 117720 + 2725000 = 35014873 ( N ) Lực nén tại mặt cắt A – A : W 35014873 Po = = = 4356348,5 ( N ) N 8 W 4.Wg .l 35014873 4.164085.3000 P g= ± = ± = 4367509,7 ( N ) N N .Do 8 8.22052 = 4345187,3 ( N ) b ) Mô men lệch tâm ở đầu cột : S .R.Po .(1 - m ) M= . E Trong đó : - Po là lực nén tại đầu cột sinh ra do tác dụng của các tải trọng thẳng đứng. - R là bán kính ngoài của bể chứa tại điểm B , R = 11026 (mm). - là hệ số poission, m=0,3 - E là mô đun đàn hồi của thép , E=2,1.105 (MPa). - S: ứng suất trong phần tử vỏ tại điểm xích đạo ( điểm B ) 39 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 40. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA 0,5.P.R + F S= + 0,25.P. ts - P : áp suất trong của bể chứa, (N/mm2). P=1,6 (N/mm2), trong trạng thái vận hành bình thường. P=2,4 (N/mm2), trong trạng thái thử áp lực. - ts : Bề dày thành bể chứa tại điểm tính toán, ts= 64(mm) * Trong trường hợp thử áp lực nước Ứng suất trong phần tử vỏ tại điểm xích đạo 0,5.2,4.11026 + 53,47 S= + 0,25.2,4 = 208,14 ( N/mm2 ) 64 Mô men lệch tâm : 214,83.11026.7708531.(1 - 0,3) M= = 58957039,6 ( N.mm ) 2,1.105 * Trong trạng thái hoạt động bình thường Ứng suất trong phần tử vỏ tại điểm xích đạo 0,5.1,6.11026 + 53,47 S= + 0,25.1,6 = 139,03 ( N/mm2 ) 64 Mô men lệch tâm : 143,51.11026.4356348,5.(1 - 0,3) M= = 22256976,67 ( N.mm ) 2,1.105 c )Kiểm tra khả năng chịu nén Theo tiêu chuẩn AISC, ứng suất cho phép của cột đỡ tính theo công thức sau: 40 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 41. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA æ ( ) ö 2 Kl ç1 - r ÷ .F ç 2.Cc2 ÷ y ç ÷ Fa = è ø . ( ) ( ) 3 Kl Kl 5 3. r - r + 3 8.Cc 8.Cc3 Trong đó : - Fa là ứng suất cho phép dung cho tải trọng tĩnh (N/mm2) - K là hệ số chiều dài tính toán, k = 0,8 - l là chiều dài thực của cột, l=13026 (mm) - Cc: Hệ số kể đến sự làm việc đàn hồi dẻo của vật liệu, tính theo công thức: 0,5 æ 12.p 2 .E ö Cc = ç ÷ . ç F ÷ è y ø - r : Bán kính quán tính của cột , r = 264,4(mm). - E: Mô đun đàn hồi của vật liệu,E=2,1.105 (N/mm2). - Fy: Cường độ giới hạn chảy của vật liệu, Fy=448 (N/mm2) Thay số vào ta có : 0,5 æ 12.p 2 .2,1.105 ö Cc = ç ÷ = 235,62. è 448 ø Kl 0,8.13026 = = 39,4 r 264,4 Kl Ta thấy = 39,4 < Cc = 235,62 r 41 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 42. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Vậy công thức trên được áp dụng æ æ 9369,6 ö ö 2 ç ç ÷ ÷ ç1 - è 264,97 ø ÷ * 448 ç 2 * 235,62 2 ÷ ç ÷ è ø Fa = 3 . æ ç 9369,6 ö æ 9369,6 ö 5 3 è 264,97 ÷ ç ø è 264,97 ÷ ø + * - 3 3 8 235,62 8 * 235,62 Fa = 255,51 (N/mm2) Ứng suất nén ở mặt cắt A –A là : * Trong trường hợp thử tải : Pg M 7729692,2 58957039,6 sn = + = + 6 = 239,39 ( N/mm2 ) A Wc 33590,25 6,16.10 * Trong trường hợp thử tải : Pg M 4367509,7 22256976,7 sn = + = + 6 = 133,63 ( N/mm2 ) A Wc 33590,25 6,16.10 Ta thấy : - Trong trường hợp thử tải Fa =255,51 > s n =239,39 ( N/mm2 ) - Trong trường hợp vận hành bình thường Fa =255,51 > s n = 133,63 ( N/mm2 ) Kết luận : Trong các trường hợp vận hành ,cột đỡ bể hoàn toàn đủ khả năng chịu nén d ) kiểm tra khả năng chịu uốn Theo ( TL [ 2 ] ) tiêu chuẩn AISC , khả năng chịu uốn cho phép của cột là Ta có : é F .D ù é 448.762 ù 2 Fb = ê0,72 - 0,58 y o ú .Fy = ê0,72 - 0,58 5 ú .448 = 293,02 ( N/mm ) ë E.t û ë 2,1.10 .14,3 û 42 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 43. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA ứng suất do mô men uốn tại mặt cắt A –A là : * Trong trường hợp thử tải : M 2.Wg .l 58957039,6 2.164085.3000 sb = + = 6 + 6 = 29,53 ( N/mm2 ) Wc N .Wb 6,16.10 8.6,16.10 * Trong trường hợp thử tải : M 2.Wg .l 22256976,7 2.164085.3000 sb = + = 6 + 6 = 23,58 ( N/mm2 ) Wc N .Wb 6,16.10 8.6,16.10 Ta thấy : - Trong trường hợp thử tải Fb = 293,02 > s b = 29,84 ( N/mm2 ) - Trong trường hợp vận hành bình thường Fb = 293,02 > s b = 23,58 ( N/mm2 ) Kết luận : Tại mặt cắt A –A ( đầu cột ) , trong các trường hợp chịu tải cột hoàn toàn đủ khả năng chịu lực 4.1.4.7 Kiểm tra tại mặt cắt B-B ở chân cột : a ) Lực nén do tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên mỗi cột : W Po = N Lực nén khi kể đến tải trọng gió : W 4.Wg .l P g= ± . N N .Do Trong đó : - Po là lực nén tại đầu cột sinh ra do tác dụng của tải trọng thẳng đứng - Pg là lực nén khi có them tác dụng của gió - W là tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cột có tính them trọng lượng bản thân của cột Wcột 43 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1
  • 44. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BỂ CHỨA Wcột = A.l.7,85 Wcột = 33590,25.10-6.13,026.7,85= 3,435 (T ) = 33694 ( N ) - N là cột đỡ bể , N = 8 - Wg là tải trọng gió , Wg = 164085 ( N ) - l là chiều dài đoạn cột liên kết với bể chứa, l = 3000 (mm) - Do là đường kính ngoài của bể , Do= 2.(10960 +66) = 22052 (mm) * Trong trường hợp thử áp lực Tổng tải trọng thẳng đứng : W = W1 +W2+ W4 + Wcột = 7483068+117720+54067460 + 33694,8 = 61866028 ( N ) Lực nén tại mặt cắt B – B : W 61866028 Po = = = 7712742,8 ( N ) N 8 W 4.Wg .l 61866028 4.164085.3000 P g= ± = ± = 7723904,1 ( N ) N N .Do 8 8.22052 = 7701581,6 ( N ) * Trong trường hợp hoạt động bình thường Tổng tải trọng thẳng đứng : W = W1 + W2 + W3 + Wcột = 74830682 + 117720 + 2725000+33694,8 = 35048568( N ) Lực nén tại mặt cắt B – B : W 35048568 Po = = = 4360560,3 ( N ) N 8 44 NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 21 LỚP : 53CB1