Đây là 1 dạng Đồ án BTCT 1 để giúp mọi người tham khảo, bài viết này có đầy đủ các thông tin cho môn đồ án mà mọi người có thể cần.Đồ án này gồm có sàn, dầm phụ, dầm chính, và các bản vẽ có liên quan có thể hỗ trợ cho người dùng
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-btct-3-vo-ba-tam.html
Tên Ebook: Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - phần cấu kiện đặc biệt. Tác giả: Võ Bá Tầm. Định dạng: PDF. Số trang: 329 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ĐH Quốc gia TPHCM. Năm phát hành: 2005.
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngDung Tien
Thuvienxd.com nơi chia sẻ kiến thức xây dựng
Đây là tài liệu tham khảo mà một số nội dung vượt ra ngoài giáo trình thông thường, cơ bản vẫn theo sát TCVN 356-2005
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BIM XÂY DỰNG
Phòng G01 - H1, Hẻm 1034, đường Nguyễn Ái Quốc, Tổ 13, KP1, P. Trảng Dài TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: bimxaydung@gmail.com
Website: http://bimxaydung.com
FB: https://www.facebook.com/bimxaydung
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Trường Đại học Mở
Công trình gồm 10 tầng gồm 1 tầng trệt và 9 tầng lầu:
Tầng trệt: cao 4.4m bố trí văn phòng các công ty, các cửa hàng buôn bán, quán ăn, dịch vụ phụ vụ nhu cầu dân cư trong chung cư và người dân bên ngoài.
Tầng 1 – 9: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí các căn hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh hoạt rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ dàng thay đổi trong tương lai.
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-btct-3-vo-ba-tam.html
Tên Ebook: Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - phần cấu kiện đặc biệt. Tác giả: Võ Bá Tầm. Định dạng: PDF. Số trang: 329 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ĐH Quốc gia TPHCM. Năm phát hành: 2005.
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngDung Tien
Thuvienxd.com nơi chia sẻ kiến thức xây dựng
Đây là tài liệu tham khảo mà một số nội dung vượt ra ngoài giáo trình thông thường, cơ bản vẫn theo sát TCVN 356-2005
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BIM XÂY DỰNG
Phòng G01 - H1, Hẻm 1034, đường Nguyễn Ái Quốc, Tổ 13, KP1, P. Trảng Dài TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: bimxaydung@gmail.com
Website: http://bimxaydung.com
FB: https://www.facebook.com/bimxaydung
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Trường Đại học Mở
Công trình gồm 10 tầng gồm 1 tầng trệt và 9 tầng lầu:
Tầng trệt: cao 4.4m bố trí văn phòng các công ty, các cửa hàng buôn bán, quán ăn, dịch vụ phụ vụ nhu cầu dân cư trong chung cư và người dân bên ngoài.
Tầng 1 – 9: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí các căn hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh hoạt rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ dàng thay đổi trong tương lai.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành cơ kĩ thuật với đề tài: Chẩn đoán vết nứt trong thanh, dầm đàn hồi bằng hàm đáp ứng tần số, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành địa chất với đề tài: Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên than phần đất liền bể Sông Hồng, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật với đề tài: Vai trò của hệ giằng, xà gồ trong sự làm việc không gian của khung thép nhà công nghiệp, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật với đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình biến động địa cơ khu vực lò chợ cơ giới khai thác vỉa dày ở một số mỏ than hầm lò Quảng Ninh, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật viễn thông với đề tài: Nghiên cứu vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
METK là một thiết bị tạo hình chính và rất quan trọng trong ngành Gia công áp lực - Cơ khí. Đồ án trên nghiên cứu về máy, các cơ cấu và khả năng hoạt động của máy ép trục khuỷu 2 biên khung thân kín.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật trắc địa với đề tài: Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả định hướng đường hầm trong thi công xây dựng các công trình ngầm ở việt nam
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Nghiên cứu thiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Thiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến
DABTCT1.docx
1. 1
l
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG – BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
BÁO CÁO THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT
CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SVTH: Trần Quốc Việt
MSSV : 1814777
GVHD: TS. Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 6 năm 2021
2. 2
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU.......................................................................................5
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT (NẾU CÓ)..........................6
CHƯƠNG I. ĐỀ BÀI....................................................................................................8
CHƯƠNG II. BẢN SÀN..............................................................................................9
II.1. Phân loại bản sàn...........................................................................................9
II.2. Chọn sơ bộ kích thước bản sàn ...................................................................9
II.3. Sơ đồ tính .......................................................................................................9
II.4. Xác định tải trọng........................................................................................10
II.4.1. Tĩnh tải...............................................................................................10
II.4.2. Hoạt tải ..............................................................................................10
II.5. Xác định nội lực ..........................................................................................10
II.6. Tính toán cốt thép .......................................................................................11
II.7. Bố trí cốt thép ..............................................................................................12
CHƯƠNG III. DẦM PHỤ..........................................................................................14
III.1. Sơ đồ tính và mục đích tính toán .............................................................14
III.2. Xác định tải trọng......................................................................................14
III.2.1. Tĩnh tải .............................................................................................14
III.2.2. Hoạt tải.............................................................................................14
III.3. Xác định nội lực.........................................................................................15
III.4. Biểu đồ bao lực cắt....................................................................................16
III.5. Tính cốt thép...............................................................................................16
III.5.1. Cốt dọc .............................................................................................17
III.5.2. Tính cốt thép ngang ........................................................................18
III.6. Biểu đồ vật liệu..........................................................................................20
III.7. Xác định tiết diện cắt lý thuyết ................................................................22
III.8. Xác định đoạn kéo dài W .........................................................................25
3. 3
III.9. Kiểm tra đoạn neo cốt thép, nối thép ......................................................26
III.9.1. Neo cốt thép.....................................................................................26
III.9.2. Nối cốt thép .....................................................................................26
CHƯƠNG IV. DẦM CHÍNH ....................................................................................19
IV.1. Sơ đồ tính ...................................................................................................29
IV.2. Xác định tải trọng......................................................................................29
IV.2.1 Tĩnh tải ..............................................................................................29
IV.2.2. Hoạt tải.............................................................................................29
IV.3. Xác định nội lực ........................................................................................29
IV.4. Xác định biểu đồ bao momen ..................................................................33
IV.4.1. Xác định momen tại mép gối ........................................................33
IV.4.2. Biểu đồ bao momen (KNm) ..........................................................34
IV.5. Vẽ biểu đồ bao lực cắt ..............................................................................34
IV.6. Tính toán cốt thép......................................................................................36
IV.6.1. Tính cốt thép dọc ............................................................................36
IV.6.2. Tính cốt thép ngang........................................................................38
IV.6.3. Cốt treo.............................................................................................40
IV.7. Biểu đồ vật liệu..........................................................................................40
IV.8. Xác định tiết diện cắt lý thuyết................................................................42
IV.9. Xác định đoạn kéo dài W .........................................................................43
IV.10. Kiểm tra về neo, nối cốt thép.................................................................44
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................45
4. 4
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình I-1. Sơ đồ mặt bằng sàn.............................................................................................8
Hình II-1. Sơ đồ tính của bản sàn....................................................................................10
Hình II-2. Biểu đồ bao momen của bản sàn...................................................................11
Hình III-1. Sơ đồ tính của dầm phụ.................................................................................14
Hình III-2. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ ở gối và nhịp biên...................................18
Hình IV-1. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm chính............................................29
Hình IV-2. Biểu đồ momen của từng trường hợp tải (kNm) .......................................33
Hình IV-3. Xác định momen mép gối (kNm)................................................................34
Hình IV-4. Biểu đồ bao momen dầm chính (kNm).......................................................34
Hình IV-5. Biểu đồ lực cắt dầm chính (kN)...................................................................36
Hình IV-6. Bố trí cốt xiên cho gối B...............................................................................40
5. 5
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Số liệu tính toán tải trọng vật liệu.......................................................................9
Bảng 2. Tính toán cốt thép cho bản sàn..........................................................................11
Bảng 3. Xác định tung độ biểu đồ bao momen dầm phụ..............................................16
Bảng 4. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ.........................................................................18
Bảng 5. Tính khả năng chịu lực của dầm phụ................................................................21
Bảng 6. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết.........................................24
Bảng 7. Xác định đoạn kéo dài W của dầm phụ............................................................26
Bảng 8. Xác định tung độ biểu đồ momen (kNm) ........................................................30
Bảng 9. Xác định tung độ biểu đồ momen thành phần và biểu đồ momen (kNm) ...33
Bảng 10. Xác định tung độ biểu đồ lực cắt (kN)...........................................................35
Bảng 11. Xác định tung độ biểu đồ lực cắt thành phần và biểu đồ bao lực cắt…….36
Bảng 12. Tính cốt thép dọc cho dầm chính....................................................................38
Bảng 13. Tính khả năng chịu lực của dầm chính ..........................................................42
Bảng 14. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết.......................................43
Bảng 15. Xác định đoạn kéo dài của dầm chính............................................................44
6. 6
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT (NẾU CÓ)
E Mô-đun đàn hồi của vật liệu
I Mô-men quán tính của tiết diện
F, P Lực dọc trục phần tử
M1, M2 Mô-men uốn ở hai đầu phần tử
L0 Chiều dài ban đầu của phần tử
L Chiều dài của phần tử sau khi biến dạng
B Cấp cường độ chịu nén của bê tông
Rb Cường độ chịu nén dọc trục tính toán của bê tông đối với các trạng thái giới
hạn thứ nhất (MPa)
Rbt Cường độ chịu kéo dọc trục tính toán của bê tông đối với các trạng thái giới
hạn thứ nhất
Rs Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép đối với các trạng thái giới hạn thứ
nhất (MPa)
Rsc Cường độ chịu nén tính toán của cốt thép đối với các trạng thái giới hạn
thứ nhất (MPa)
Rsw Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang (MPa)
A Diện tích toàn bộ tiết diện ngang của bê tông (mm2)
a Khoảng cách từ hợp lực trong cốt thép S đến biên gần nhất của tiết diện
(mm)
Abt Diện tích tiết diện bê tông vùng chịu kéo (mm2)
As Diện tích tiết diện cốt thép S (mm2)
Asw Diện tích tiết diện cốt đai nằm trong một mặt phẳng vuông góc với trục dọc
cấu kiện, cắt qua tiết diện nghiêng (mm2)
h0 Chiều cao làm việc của tiết diện, bằng h-a (mm)
7. 7
Lan Chiều dài vùng neo của cốt thép (mm)
sw Khoảng cách cốt thép đai, đo theo chiều dài cấu kiện (mm)
Chiều cao tương đối cảu vùng chịu nén của bê tông, bằng x/h0
s
Hàm lượng cốt thép thanh, được xác định bằng tỉ số giữa diện tích tiết
diện của cốt thép cảu cốt thép S và diện tích tiết diện ngang của cấu kiện (bxh0), không kể
đến phần cánh chịu nén và chịu kéo nhô ra
8. 8
PHẦN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
CỐT THÉP 1
Chương I. Đề bài
Cho công trình có mặt bằng dầm sàn điển hình như hình vẽ, chịu tác dụng của hoạt tải ptc
Sơ đồ D
Hình I-1. Sơ đồ mặt bằng sàn
9. 9
Bảng số liệu tính toán tải trọng vật liệu:
Vật liệu δ (mm) ϒ (kN/m2) gtc kN/m2 nvt gtt kN/m2
Gạch bông 0.4 1.1 0.44
Vữa lót 20 20 0.4 1.2 0.48
Sàn BTCT 100 25 2 1.1 2.2
Vừa trát 15 20 0.3 1.2 0.36
Bảng 1. Số liệu tính toán tải trọng vật liệu
Các kích thước đề cho:
L1 = 2.2 m; L2 = 6.0m; pc =11KN/m có hệ số hoạt tải là n=1.2; bê tông B15
Chương II. Bản sàn
II.1. Phân loại bản sàn
Sơ đồ tính và nhịp tính toán:
Xét tỷ số hai cạnh ô bản 2
1
L 6.0
2.72 2
L 2.2
nên bản thuộc loại bản dầm
Bản làm việc theo 1 phương cạnh ngắn
II.2. Chọn sơ bộ kích thước bản sàn
Chọn kích thước các bộ phận sàn
100
s
h mm
, hdc = 750 mm ; hdp = 450 mm
bdc = 300mm; bdp = 200mm
II.3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn một dài có chiều rộng b=1m, xem như bản làm việc liên tục
nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa
10. 10
Đối với nhịp biên:
0 1 1.5 2.2 1.5 0.2 1.9
b dp
L L b m
Đối với nhịp giữa:
0 1 2.2 0.2 2
dp
L L b m
Hình II-1. Sơ đồ tính của bản sàn
II.4. Xác định tải trọng
II.4.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn là trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn
Tổng tĩnh tải tính toán: : Σ gs=3.48 kN/m2
II.4.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán ps = npc = 1.2 11 = 13.2 kN/m2
- Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản bề rộng b = 1m
qs = (ps + gs) b = 13.2 + 3.48 = 16.68 kN/m2
II.5. Xác định nội lực
Momen lớn nhất ở nhịp biên
2
max 0
1
5.47
11
s b
M q L KNm
Momen lớn nhất ở gối thứ 2
11. 11
2
min 0
1
6.07
11
s
M q L KNm
Momen lớn nhất ở nhịp giữa và các gối giữa
2
max 0
1
4.17
16
s
M q L KNm
Hình II-2. Biểu đồ bao momen của bản sàn
II.6. Tính toán cốt thép
Chọn cốt thép dọc và cốt ngang là CB240-T có Rs=210 MPa
Sử dụng công thức cấu kiện chịu uốn:
m 2
b 0
M
R bh
; m
1 1 2
b o
s
s
R h
A
R
; s
o
A
bh
Trong đó b = 1000 mm; ho = hs – a =100-30= 70mm; = 0.3 0.9 %
STT
M
(kN/m2) m
As
(cm2/m)
µ Bố trí
Asc (cm2/m)
1 M1=(nhịp biên) 5.47 0.13 0.14 4.01 0.57% 8a110 4.57
2 M2=(gối 2) 6.07 0.15 0.16 4.48 0.64% 8a110 4.57
3
M3=(nhịp
giữa,gối giữa)
4.17 0.10 0.11 3.00 0.43% 8a160
3.14
Bảng 2. Tính toán cốt thép cho bản sàn
12. 12
Bảng cho thấy hàm lượng cốt thép bố trí hợp lý
II.7. Bố trí cốt thép
Xét tỷ số:
13.2
3.79
3.48
tt
s
s
p
g
3 3.79 5 1/ 3
Suy ra: 0 666
L mm
Chọn 0 700
L mm
Cốt thép cấu tạo của bản sàn đặt dọc theo các gối biên (mặt cắt C-C) và dọc theo các dầm
chính (mặt cắt B-B) như hình trên có tác dụng tránh cho bản xuất hiện khe nứt do chịu tác
dụng của momen âm mà trong tính toán chưa xét đến và làm tăng độ cứng tổng thể của
bản được xác định như sau:
, 2
6 200
50% 2.95=1.475cm
s ct
Ø a
A
Chọn
2
,c
6 180 ( 1.57 )
s t
Ø a A cm
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
Xét tỷ số: 2
1
2.72 3
L
L
2
,pb 20% 0.876
s st
A A cm
Chọn
2
,c
6 250 ( 1.13 )
s t
Ø a A cm
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lan= 120mm ≥ 10d
14. 14
Chương III. Dầm phụ
III.1. Sơ đồ tính và mục đích tính toán
Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp dẻo, sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp truyền và có
các gối tựa là dầm chính
Hình III-1. Sơ đồ tính của dầm phụ
Kích thước: 200
dp
b mm
, 450
dp
h mm
, 300
dc
b mm
, 750
dc
h mm
Nhịp tính toán của dầm phụ được lấy theo gối tựa
Đối với nhịp biên: L0b = L2 – 1.5 bdc = 5.55 m
Đối với nhịp giữa: L0 = L2 – bdc = 5.7 m
III.2. Xác định tải trọng
III.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm: o dp dp b
g b (h h ) n
= 1.93 KN/m
Tĩnh tải truyền từ bản sàn: 1 s 1
g g L
7.66 KN/m
Tổng tĩnh tải: dp 0 1
g g g 9.59KN / m
III.2.2. Hoạt tải
Hoạt tải truyền từ bản sàn: dp s 1
p p L 29.04
KN/m
15. 15
Tổng tải: dp dp dp
q g p 38.63
(KN/m)
III.3. Xác định nội lực
Biểu đồ bao momen
Xét tỷ số:
29.04
3.03
9.59
dp
dp
p
g
Tung độ tại tiết diện của biểu đồ bao momen được tính như sau:
2
0
dp dp
M q L
(đối với nhịp biên thì 0 0
dp b
L L
)
Với các hệ số , k ta tra bảng
Từ
29.04
3.03
9.59
dp
dp
p
g
0.2861
k
Momen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
1 ob
x kL 0.2861 5.55 1.588m
Momen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Nhịp biên: 2 ob
x 0.15L 0.83m
Nhịp giữa: 3 o
x 0.15L 0.86m
Momen dương lớn nhất cách gối biên 1 đoạn: 4 0
0.425 2.359
b
x L m
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
Nhịp
Tiết
diện
L0 (m)
2
dp 0
q L
(KNm)
max
min
max
M
(KNm)
min
M
(KNm)
Biên 0
5.55 1189.9
0.0000
1 0.0650 77.34
2 0.0900 107.09
16. 16
0.425L0 0.0910 108.28
3 0.0750 89.24
4 0.0200 23.8
5 -0.0715 -85.08
Thứ 2
5’
5.7 1255.08
-0.0715 -89.73
6 0.0180 -0.0351 22.59 -44.05
7 0.0580 -0.0162 72.79 -20.33
0.5L0 0.0625 78.44
8 0.0580 -0.0142 72.79 -17.82
9 0.0180 -0.0291 22.59 -36.52
10 -0.0625 -78.44
Bảng 3. Xác định tung độ biểu đồ bao momen dầm phụ
III.4. Biểuđồ bao lực cắt
Tung độ biểu đồ bao lực cắt:
Gối 1: 1 dp 0b
Q 0.4q L 0.4 38.63 5.55 85.76KN
Bên trái gối 2:
T
2 dp 0b
Q 0.6q L 0.6 38.63 5.55 128.64KN
Bên phải gối 2:
P
2 dp 0
Q 0.5q L 0.5 38.63 5.7 110.09KN
Tại nhịp biên lực cắt bằng 0 cách gối 1 một đoạn: 0b 1
4 T
1 2
L Q
x 2.220m
Q Q
III.5. Tính cốt thép
Bê tông B15: Rb = 8.5 MPa; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CB300-V: Rs = 260 MPa
Cốt thép đại của dầm phụ sử dụng loại CB240-T: 210
s
R MPa, 210
sw
R MPa
17. 17
III.5.1. Cốt dọc
Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiêt diện
chữ T. Xác định ST
` Sf≤
2 dc
1 dp
'
f
1
(L b ) 950mm
6
1
(L b ) 1000mm
2
6h 600m
; Chọn Sf = 600mm
Chiều rộng bản cánh: '
f dp f
b b 2S 1400mm
Kích thước tiêt diện chữ T
(
' '
f f b dp dp
b 1400mm;h 100mm h ;b b 200mm;h h 450mm
)
Xác định vị trí trục trung hoà:
Giả thiết a = 50mm => h0 = h a = 400mm
'
' ' 3
f
f b b f f 0
h 0.1
M R b h (h ) 8.5 10 1.4 0.1 (0.4 )
2 2
= 416..5KNm
Vì M = 108.28 KNm < Mf nên trục trung hoà qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật
'
f dp
b h
Tại tiêt diện ở gối
Momen âm bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
'
dp dp
b h
18. 18
Hình III-2. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ ở gối và nhịp biên
Kết quả tính cốt thép dọc theo bảng:
ST
T
Vị trí
M
(KNm)
h
(mm)
a
(mm)
m
As
(mm2)
% Chọn thép
Asbt
(mm2)
1
Nhịp
biên
108.28 450 50 0.04 0.04 1064 1.33 3Ø16+2Ø18 1112
2
Gối
2
89.73 450 50 0.24 0.28 1005.7 1.26
4Ø16+1Ø18
1058
3
Nhịp
giữa
78.44 450 50 0.03 0.03 766.1 0.96
3Ø18
763
4 Gối 3 78.44 450 50 0.21 0.24 858.3 1.07 2Ø18+2Ø16 911
Bảng 4. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: (0.8% ~1.5%)
, 0.3
R
Suy ra hàm lượng cốt thép hợp lý
III.5.2. Tính cốt thép ngang
Cốt đai trong đoạn L/4 đầu dầm
Ở tiết diện gối 2 có max 128.64
Q KN
19. 19
Xác định khả năng chịu cắt của tiết diện của bê tông:
3
0 0
0.5 0.5 0.75 10 0.2 0.4 30
b bt
Q R b h KN
max 30
Q KN
Bê tông chưa đủ khả năng chịu cắt, cần tính toán cốt đai
Kiểm tra điều kiện cấu kiện không bị phá hoại do tác dụng của ứng suất nén chính:
3
0
0.3 0.3 8.5 10 0.2 0.4 204
mc b
Q R bh KN
max 204
Q KN
tính toán cốt đai chịu cắt
Vậy bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
Chọn cốt đai Ø8, số nhánh cốt đai n=2, 2
50.3
sw
a mm
Xác định ba khoảng cách cốt đai theo tính toán
Khoảng cách cốt đai theo tính toán:
2
0
, 2
max
4.5 bt
w tt sw sw
R bh
s R A
Q
với
2
:
4
sw
sw sw
d
A na n
diện tích cốt đai
3 2
3 6
, 2
4.5 0.75 10 0.2 0.4
170 10 (2 50.3 10 ) 112
128.64
w tt
s mm
Khoảng cách cực đại giữa 2 cốt đai nhằm đảm bảo cho tiết diện nghiên cắt qua 1 lớp cốt
đai:
2 3 2
0
w,max
max
0.75 10 0.2 0.4
186
128.64
bt
R b h
S mm
Q
Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
Đoạn dầm gần gối tựa:
0
w,ct
h 0.4
0.2m
S 2 2
300mm
, 200
w ct
S mm
Đoạn dầm giữa nhịp:
0
w,ct w,ct
3h 3 0.4
0.3m
S S 300mm
4 4
500mm
20. 20
Khoảng cách cốt đai thiết kế:
Đoạn dầm gần gối tựa lấy
4
L
: min(112mm;186 ;200mm)
w
s mm
Chọn 100
w
s mm
trong đoạn dầm gần gối tựa 1400mm
Chọn 300
w
s mm
trong đoạn dầm giữa nhịp
Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai:
170 2 50.3
171.02
100
sw sw
sw
w
R A
q KN
s
Xác định chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
0 400
h mm
2 2
0
0
2 2 0.75 0.2 0.4
530
171.02
bt
sw
R bh
C mm
q
0
2 800
h mm
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông vùng nén:
2
0
0 0
0
1.5
0.5 2.5
30 67.92 150
bt
bt b bt
R bh
R bh Q R bh
C
KN KN
Xác định khả năng chịu cắt của cốt đai ( 0 0 0
2
h C h
)
0
0.75 67.98
sw sw
Q q C KN
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
67.92 67.98 135.9
bsw b sw
Q Q Q KN
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện: max
max 0
128.64 135.9
128.64 0.3 204
bsw
b
Q KN Q KN
Q KN R bh KN
Vậy dầm đảm bảo khả năng chịu cắt
III.6. Biểuđồ vật liệu
Trình tự tính toán như sau:
Tại tiết diện đang xét, cốt thép có diện tích As, chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ
a0=25mm, khoảng cách thông thủy giữa 2 cây thép là theo phương cao dầm là t=30mm
Xác định 0
th th dp th
a h h a
Tính khả năng chịu lực theo công thức sau:
21. 21
2
s s
m m b b 0th
2
b b 0th
R A
(1 0.5 ) M R bh
R bh
Kết quả được tóm tắt trong bảng sau
Tiết diện Cốt thép
Asbt
(mm2)
ath
(mm)
hoth
(mm)
m
M
(KNm)
ΔM
(%)
Nhịp biên
(1400x450)
3Ø16+2Ø18 1112 50 40 0.045 0.044 113.05 4%
Cắt 2Ø16
còn
2Ø18+1Ø16
710 33 417 0.027 0.027 75.92
Cắt 1Ø16
còn 2Ø18
509 34 416 0.020 0.020 54.51
Gối thứ 2
(200x450)
4Ø16+1Ø18 1058 51 399 0.3 0.255 93.31 4%
Cắt 2Ø16
còn
2Ø16+1Ø18
656 33 417 0.178 0.162 64.8
Cắt 1Ø18
còn 2Ø16
402 33 417 0.109 0.103 41.21
Nhịp giữa
(1400x450)
3Ø18 763 34 416 0.03 0.029 81.3 4%
Cắt 1Ø18
còn 2Ø18
509 34 416 0.02 0.02 54.51
Gối thứ 3
(200x450)
2Ø18+2Ø16 991 55 395 0.261 0.227 81.36 4%
Cắt
2Ø18còn
2Ø16
402 33 417 0.109 0.103 41.21
Bảng 5. Tính khả năng chịu lực của dầm phụ
22. 22
III.7. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
Vị trí cắt tiết diện cắt lý thuyết được xác định theo tam giác đồng dạng
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao momen
Tiết diện
Thanh
thép
Vị trí điểm cắt lý thuyết x(mm) Q(KN)
Nhịp biên
bên trái
2Ø16 1089.62 69.67
Nhịp biên
bên phải
2Ø16 225.93 58.95
Nhịp biên
bên trái
1Ø16 782.34 69.67
23. 23
Nhịp biên
bên phải
1Ø16 589.09 58.95
Gối 2 bên
trái
2Ø16 441.20 56.50
Gối 2 bên
phải
2Ø16 622.16 40.07
24. 24
Gối 2 bên
trái
1Ø16 858.68 56.50
Gối 2 bên
phải
1Ø16 136.49 20.81
Nhịp giữa
trái(bên
phải lấy
đối xứng)
1Ø18 415.12 44.03
Gối 3 bên
trái(bên
phải lấy
đối xứng)
2Ø18 1012 36.78
Bảng 6. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
25. 25
III.8. Xác định đoạn kéo dài W
W được xác định theo công thức:
0.8
5 20
2 sw
Q
W Ø Ø
q
. .
sw sw
sw
R n a
q
s
Cốt đai d8a100 thì:
170 2 50.3
171
100
sw
q KN
Cốt đai d8a300 thì:
170 2 50.3
57
300
sw
q KN
Kết quả tính W được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện Thanh thép Q(KN)
qsw
(KN/m)
W(tính) 20Ø W(chọn)
Nhịp biên
bên trái
2Ø16 69.67 171 243 320 350
Nhịp biên
bên phải
2Ø16 58.95 57 494 320 500
Nhịp biên
bên trái
1Ø16 69.67 171 243 320 350
Nhịp biên
bên phải
1Ø16 58.95 57 494 320 500
Gối 2 bên trái 2Ø16 56.5 171 212 320 350
Gối 2 bên phải 2Ø16 40.07 171 174 320 350
Gối 2 bên trái 1Ø16 56.5 171 212 320 350
Gối 2 bên phải 1Ø16 20.81 171 129 320 350
Nhịp giữa bên
trái(bên phải
lấy đối xứng)
1Ø18 44.03 57 389 360 400
26. 26
Gối 3 bên
trái(bên phải
lấy đối xứng)
2Ø18 36.78 176 166 320 350
Bảng 7. Xác định đoạn kéo dài W của dầm phụ
III.9. Kiểm tra đoạn neo cốt thép, nối thép
III.9.1. Neo cốt thép
Nhịp biên bố trí thép 3Ø16+2Ø18 có As = 1112 mm2 neo vào gối tựa 2Ø16 có As = 402
mm2
Theo yêu cầu cấu tạo thì diện tích cốt thép ở nhịp neo vào gối không được nhỏ hơn 1/3
tổng diện tích cốt thép ở giữa nhịp và không ít hơn 2 thanh
2 2
1
402 1112 370.67
3
s
A mm mm
Tính toán tương tự cho cốt thép ở nhịp giữa cũng thỏa điều kiện
Theo yêu cầu cấu tạo thì chiều dài đoạn neo vào gối biên hay gối tự do không được nhỏ
hơn 10Ø và vào các gối giữa không được nhỏ hơn 20Ø
Chiều dài đoạn neo cốt thép chịu momen âm được neo vào gối tựa là
30 30 12 360
an
L Ø mm
. Lấy đoạn neo là 400mm
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép chịu momen dương được neo vào gối tựa là
15 15 18 270
an
L Ø mm
. Lấy đoạn neo là 275mm
III.9.2. Nối cốt thép
Tại nhịp biên, nối 2Ø12 với 2Ø16.
Chọn chiều dài đoạn nối ( 20 20 16 320 )
Ø mm
là 350mm
29. 29
Chương IV. Dầm chính
IV.1. Sơ đồ tính
Kích thước dầm chính: 300
dc
b mm
; 750
dc
h mm
Kích thước tiết diện cột: 300
c
b mm
; 300
c
h mm
Nhịp tính toán: 0 1
3 3 2200 6600
L L mm
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như dầm liên tục 5 nhịp tựa lên các cột
Hình IV-1. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm chính
IV.2. Xác định tải trọng
Tải trọng truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng lực tập
trung
IV.2.1 Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân của dầm phụ và bản sàn truyền xuống:
1 2 9.59 6.0 57.54
dp
G g L KN
Do trọng lượng bản thân của dầm chính quy về lực tập trung:
0 1
( ) 1.1 25 0.3 (0.75 0.1) 2.2 11.8
dc dc b
G n b h h L KN
Tĩnh tải tính toán: 1 0 69.34
G G G KN
IV.2.2. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
2 29.04 6.0 174.24
dp
P P L KN
IV.3. Xác định nội lực
Vẽ biểu đồ bao momen
Xác định biểu đồ momen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác định
theo công thức:
30. 30
0
0
G
Pi
M G L
M P L
Sơ đồ B có dầm chính 5 nhịp nên ta tính từ gối A tới gối D
Xác định tung độ biểu đồ momen (KNm)
Sơ đồ
Tiết
diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C 5 6
a
α 0.24 0.146 -0.281 0.076 0.099 -0.211 0.123 0.123
MG
109.83 66.82 -128.60 34.78 45.31 -96.56 56.29 56.29
b
α 0.287 0.24 -0.14 -0.129 -0.117 -0.105 0.228 0.228
MP1
330.05 276.00 -161.00 -148.35 -134.55 -120.75 262.20 262.20
c
α -0.047 -0.094 -0.14 0.205 0.216 -0.105 -0.105 -0.105
MP2
-54.05 -108.10 -161.00 235.75 248.40 -120.75 -120.75 -120.75
d
α -0.319 -0.057
MP3
261.05 138.76 -366.84 116.92 217.35 -65.55 -88.93 -112.32
e
α -0.093 -0.297
MP4
347.68 312.03 -106.95 198.18 119.98 -341.55 134.93 228.08
f
α 0.038 -0.153
MP5
14.57 29.13 43.70 -29.52 -102.73 -175.95 230.38 253.38
g
α -0.188 0.085
MP6
311.26 239.20 -216.20 -111.55 -6.90 97.75 5.37 -87.02
Bảng 8. Xác định tung độ biểu đồ momen (kNm)
Trong các sơ đồ d, e, f và g bảng tra không cho các trị số tại một số tiết diện, phải tính
nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu ta được như bảng sau
Sơ đồ a: MG
33. 33
Sơ đồ g: MP6
Hình IV-2. Biểu đồ momen của từng trường hợp tải (kNm)
IV.4. Xác định biểu đồ bao momen
Tiết diên
Momen
1 2 Gối B 3 4 Gối C 5 6
M1=MG+MP1
439.88 342.81 -289.60 -113.57 -89.24 -217.31 318.49 318.49
M2=MG+MP2
55.79 -41.28 -289.60 270.53 293.70 -217.31 -64.46 -64.46
M3=MG+MP3
370.88 205.58 -495.44 151.70 262.65 -162.11 -32.64 -56.02
M4=MG+MP4
457.51 378.85 -235.55 232.96 165.29 -438.11 191.22 284.37
M5=MG+MP5
124.40 95.95 -84.90 5.26 -57.43 -272.51 286.67 309.67
M6=MG+MP6
421.10 306.01 -344.79 -76.77 38.41 1.19 61.66 -30.73
Mmax
457.51 378.85 -84.90 270.53 293.70 1.19 318.49 318.49
Mmin
55.79 -41.28 -495.44 -113.57 -89.24 -438.11 -64.46 -64.46
Bảng 9. Xác định tung độ biểu đồ momen thành phần và biểu đồ momen (kNm)
IV.4.1. Xác định momen tại mép gối
34. 34
Gối B
,
,ph
B, B,ph
2200 150
(495.44 205.58) 205.58 447.64
2200
2200 150
(495.44 151.7) 151.7 451.31
2200
451.31
B tr
mg
B
mg
tr
mg mg
M KNm
M KNm
M M KNm
Gối C
C,
C,
2200 150
(438.11 165.29) 165.29 396.97
2200
2200 150
(438.11 191.22) 191.22 395.20
2200
tr
mg
tr
mg
M KNm
M KNm
Chọn C, C,ph
396.97
tr
mg mg
M M KNm
Hình IV-3. Xác định momen mép gối (kNm)
IV.4.2. Biểuđồ bao momen (KNm)
l
Hình IV-4. Biểu đồ bao momen dầm chính (kNm)
IV.5. Vẽ biểu đồ bao lực cắt
35. 35
Xác định biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải:
Ta có quan hệ giữa momen và lực cắt: “Đạo hàm của momen chính là lực cắt”. Vậy ta có
'
M Q tg
Xét 2 tiết diện a và b cách nhau một đoạn x, chênh lệch momen của 2 tiết diện là
a b
M M M
. Do đó lực cắt giữa 2 tiết diện đó là:
M
Q
x
Đoạn
Sơ đồ
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C C-5 5-6
a QG
49.92 -19.55 -88.82 74.26 4.78 -64.49 69.48 0.00
b QP1
150.02 -24.57 -198.63 5.75 6.27 6.27 174.07 0.00
c QP2
-24.57 -24.57 -24.05 180.34 5.75 -167.79 0.00 0.00
d QP3
118.66 -55.58 -247.82 219.89 45.65 -128.59 -10.63 -10.63
e QP4
158.04 -16.20 -190.44 138.70 -35.54 -209.78 216.58 42.34
f QP5
6.62 6.62 6.62 -33.28 -33.28 -33.28 184.69 10.45
g QP6
141.48 -32.76 -207.00 47.57 47.57 47.57 -41.99 -41.99
Bảng 10. Xác định tung độ biểu đồ lực cắt (kN)
36. 36
Xác định các biểu đồ bao lực cắt
Đoạn
Lực cắt
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C C-5 5-6
Q1=QG+QP1
199.95 -44.1 -287.46 80.0 11.06 -58.2 243.5 0.00
Q2=QG+QP2
25.36 -44.1 -112.87 254.6 10.53 -232.3 69.5 0.00
Q3=QG+QP3
168.58 -75.1 -336.64 294.2 50.44 -193.1 58.9 -10.63
Q4=QG+QP4
207.96 -35.8 -279.27 213.0 -30.76 -270.3 286.1 42.34
Q5=QG+QP5
56.55 -12.9 -82.20 41.0 -28.50 -97.8 254.2 10.45
Q6=QG+QP6
191.41 -52.3 -295.82 121.8 52.35 -16.9 27.5 -41.99
Qmax
207.96 -12.9 -82.20 294.2 52.35 -16.9 286.1 42.34
Qmin
25.36 -75.1 -336.64 41.0 -30.76 -270.3 27.5 -41.99
Bảng 11. Xác định tung đồ biểu đồ lực cắt thành phần và biểu đồ bao lực cắt (kN)
Biểu đồ bao lực cắt (KN)
Hình IV-5. Biều đồ bao lực cắt dầm chính (kN)
IV.6. Tính toán cốt thép
IV.6.1. Tính cốt thép dọc
Bê tông B15 có 8.5
b
R MPa
, 0.75
bt
R MPa
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng CB300-V: 260
s
R MPa
Cốt đai của dầm chính sử dụng CB240-T: 170
sw
R MPa
37. 37
Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T
Xác định Sf
1
2
1 1
3 3 2.2 1.1
6 6
1 1
( ) (5.9 0.3) 2.8 600
2 2
6 ' 6 0.1 0.6
f dc f
f
L m
S L b m S mm
h m
Chiều rộng bản cánh: ' 2 300 2 600 1500
f dc f
b b S mm
Kích thước tiết diện chữ T ( ' 1500
f
b mm
, ' 100
f
h mm
, 300
b mm
, h=750mm)
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết anhịp=75mm h0 = hdc- anhịp =750-75 = 675mm
3
0
' 0.1
. ' . ' .( ) 8.5 10 1.5 0.1 (0.675 ) 796.88
2 2
457.51
f
f b f f
f
h
M R b h h KNm
M M KNm
Nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật có kích thước
(bf=1500mm, hdc=750mm)
Tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
có kích thước (bdc=300mm, hdc=750mm)
Gỉa thuyết: agối = 100mm h0 =hdc- agối= 750-100 = 650mm
Kết quả tính cốt thép dọc của dầm chính như sau:
38. 38
Tiết diện M(KNm) αm ξ
As
(mm2)
µ% Chọn thép
Asbt
(mm2)
Nhịp biên AB
(1500x750)
457.51 0.079 0.082 2719 1.34% 4Ø25+2Ø22 2723
Gối thứ 2 (B)
(300x750)
451.31 0.419 0.597 3807 1.95%
8Ø25 3928
Nhịp giữa BC
(1500x750)
293.70 0.051 0.052 1718 0.85%
2Ø25+2Ø22 1742
Gối thứ 3 (C)
(300x750)
396.97 0.368 0.487 3105 1.59%
6Ø25 2946
Nhịp 2 CD
(1500x750)
318.49 0.055 0.056 1867 0.92%
4Ø25 1963
Bảng 12. Tính cốt thép dọc cho dầm chính
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: 0.583
R
; min max
0.1% 2.58%
m
Hợp lý
IV.6.2. Tính cốt thép ngang
Lực cắt lớn nhất tại gối:
207.96
A
Q KN
; 336.64
tr
B
Q KN
; 294.2
ph
B
Q KN
; 270.3
tr
C
Q KN
; 286.1
ph
C
Q KN
Xác định khả năng chịu cắt của tiết diện của bê tông:
3
0 0
0.5 0.5 0.75 10 0.3 0.65 73.13
b bt
Q R b h KN
73.13
Q KN
Kiểm tra điều kiện cấu kiện không bị phá hoại do tác dụng của ứng suất nén chính:
3
0
0.3 0.3 8.5 10 0.3 0.65 497.25
mc b
Q R bh KN
max 497.25
Q KN
Vậy bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
Chọn cốt đai Ø10, số nhánh cốt đai n=2, 2
78
sw
a mm
Khoảng cách cốt đai thiết kế:
39. 39
Chọn 100
w
s mm
trong đoạn dầm gần gối tựa 2200mm
Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai: 265
sw sw
sw
w
R A
q KN
s
Xác định chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
0 650
h mm
2 2
0
0
2 2 0.75 0.3 0.65
848
bt
sw sw
R bh
C mm
q q
0
2 1300
h mm
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông vùng nén:
2
0
0 0
0
1.5
0.5 73.13 168.12 2.5 365.63
bt
bt b bt
R bh
R bh Q KN R bh
C
Xác định khả năng chịu cắt của cốt đai ( 0 0 0
2
h C h
)
0
0.75 168.1
sw sw
Q q C KN
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai: 336.2
bsw b sw
Q Q Q KN
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện:
0
336.2
0.3 497
bsw
b
Q Q KN
Q R bh KN
Suy ra: QA, , QB (ph), QC đều thõa
Có QB (tr) không thõa nên tính toán cốt xiên
Xác định bước cốt đai lớn nhất cho phép:
2
0
,max 300.22
bt
w
R bh
s mm
Q
Để đảm bảo điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt, các khoảng cách xi <
smax. Bố trí 2 lớp cốt xiên. Diện tích các lớp cốt xiên được xác định như sau:
Bên trái gối B:
3 3
2
, ,
,
336.64 10 336.2 10
400
sin 170 sin45
i bsw
s inc i o
s inc
Q Q
A mm
R
Tận dụng cốt dọc chịu momen dương ở nhịp uốn lên gối để chịu momen âm làm cốt xiên
chịu lực cắt. Bên trái gối B mỗi lớp cốt xiên là 2d25 có As = 982mm2 lớn hơn 400mm2.
40. 40
Hình IV-6. Bố trí cốt xiên cho gối B
Bố trí cốt đai cho đoạn giữa nhịp: 0
, ,
0.75 487.5
300
500
w ct w ct
h mm
s s mm
Chọn s=300mm trọng đoạn 2200mm đoạn giữa dầm chính
IV.6.3. Cốt treo
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
F=P+G-G0= 174.24 + 69.34 - 11.8= 232KN
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn d8 ( asw=50.3mm2), n=2 nhánh. Số lượng cốt treo cần
thiết:
3
0
245
(1 ) 232 10 (1 )
695 5.66
2 78 170
s
sw sw
h
F
h
m
na R
Với: h0 là chiều cao có ích của tiết diện: h0 = 750 – 55= 695 mm
hs là khoảng cách từ vị trí đặt lực tập trung đến trọng tâm cốt thép dọc:
hs = h0 – hdp = 695 – 450 = 245 mm
Chọn m=6 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 3 đai, trong đoạn hs=220mmkhoảng cách giữa
các cốt treo 50mm
IV.7. Biểuđồ vật liệu
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép là:
41. 41
a0, nhịp = 25mm, a0, gối =50mm
Khoảng cách thông thủy giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm là: 30
t mm
Xác định abt 0 dc bt
h h a
Tính khả năng chịu theo các công thức sau:
2
0
0
.
(1 0.5 ) .
.
s s
m m b
b
R A
M R bh
R bh
Kết quả tính toán được tóm tắt ở bảng sau:
Tiết diện Cốt thép
As
(mm2)
abt
(mm)
h0
(mm)
ξ αm
M
(KNm)
ΔM
(%)
Nhịp biên
AB
(1500x700)
4Ø25+2Ø22 2723 57 697 0.080 0.077 470.97 2.9%
uốn 2Ø25
còn
2Ø25+2Ø22
1742 37 713 0.050 0.049 314.89
uốn 2Ø25
còn 2Ø22
760 36 714 0.022 0.021 139.56
Gối B trái
(300x700)
8Ø25 3928 90 660 0.607 0.423 469.53 4.04%
uốn 2Ø25
còn 6Ø25
2946 81 669 0.449 0.348 397.39
cắt 2Ø25
còn 4Ø25
1963 62.5 687.5 0.291 0.249 299.81
uốn 2Ø25
còn 2Ø25
982 62.5 687.5 0.146 0.135 162.75
Gối B phải
(300x700)
uốn 2Ø25
còn 6Ø25
2946 81 669 0.449 0.348 397.39
cắt 2Ø25
còn 4Ø25
1963 62.5 687.5 0.291 0.249 299.81
uốn 2Ø25
còn 2Ø25
982 62.5 687.5 0.146 0.135 162.75
Nhịp giữa
BC
2Ø25+2Ø22 1742 37 713 0.050 0.049 314.89 7.21%
42. 42
(1500x700) uốn 2Ø25
còn 2Ø22
760 36 714 0.022 0.021 139.56
Gối C trái
(300x700)
6Ø25 2946 81 669 0.449 0.348 397.39 0.11%
uốn 2Ø25
còn 4Ø25
1963 90 660 0.303 0.257 285.77
cắt 2Ø25
còn 2Ø25
982 62.5 687.5 0.146 0.135 162.75
Gối C phải
(300x700)
uốn 2Ø25
còn 4Ø25
1742 62.5 687.5 0.258 0.225 271.16
cắt 2Ø25
còn 2Ø25
982 62.5 687.5 0.146 0.135 162.75
Nhịp 2 CD
(1500x700)
4Ø25 1963 65 685 0.058 0.057 339.40 6.56%
uốn 2Ø25
còn 2Ø25
982 37.5 712.5 0.028 0.028 179.36
Bảng 13. Tính khả năng chịu lực của dầm chính
IV.8. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
Xác định vị trí tiết diện cắt lý thuyết , x được xác định theo tam giác đồng dạng .
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q lấy bằng đọ dốc của biểu đồ bao momen.
Tiết
diện
Than
h thép
Vị trí điểm cắt
lý thuyết
x (mm)
Q
(KN)
Gối
B
trái
2Ø22
(6)
613.94 318.65
44. 44
. .
sw sw
sw
R n a
q
s
; , , ,inc sin
s inc s inc s
Q R A
với ,
s inc sw
R R
Cốt đai Ø8a100 thì:
170 2 78
265
100
sw
q KN
Kết quả tính W được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết
diện
Thanh
thép
Q
(KN)
As,inc
(mm2)
Qs,inc
(KN)
qsw
(KN)
W tính
(mm)
20Ø
(mm)
W chọn
(mm)
Gối B
trái
2Ø25 (6) 336.65 982 118.04 265 410 500 500
Gối B
phải
2Ø25 (3) 294.2 0 0 265 569 500 600
2Ø25 (2) 80 0 0 265 245 500 500
Gối C
trái
2Ø25 (8) 270.3 0 0 265 533 500 600
Gối C
phải
2Ø25 (6) 286.1 0 0 265 557 500 600
Bảng 15. Xác định đoạn kéo dài của dầm chính
IV.10. Kiểm tra về neo, nối cốt thép
Nhịp biên bố trí 4Ø25+2Ø22 có As = 2723 mm2, neo vào gối 2Ø25 có As =982 mm2
2
1
2723 908
3
mm
. Nhịp 2 bố trí 2Ø25+2Ø22 có As =1742 mm2, neo vào gối 2Ø25 có
As =982 mm2 2
1
1742 581
3
mm
. Chọn chiều dài đoạn neo vào gối biên kê tự do là
650 mm và vào gối giữa là 375mm.
Tại nhịp biên, nối thanh số 4 (2Ø18) và thanh số 5 (2Ø25), chọn chiều dài đoạn nối là
500mm.
45. 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Kết cấu bê tông cốt thép 1 (Cấu kiện cơ bản) – Võ Bá Tầm, Nhà xuất bản Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
[2] Tiêu chuẩn 5574-2018 (Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép)
[3] Đồ án môn học kết cấu bê tông Sàn sườn toàn khối loại bản dầm theo tiêu chuẩn
xây dựng Việt Nam 356:2005 – Võ Bá Tầm-Hồ Đức Duy