Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích.
Bồi dưỡng học tập ôn thi vào lớp 10 môn toán trên toàn quốc - Liên hệ Thầy Thích: Tel - Zalo: 0919.281.916.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
De cuong ky 1 toan 8 - truong ams
1. 1 https://www.facebook.com/thayminh.edu
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
Tổ Toán – Tin
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2017 – 2018
CÁC NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1
A. ĐẠI SỐ
1. Hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Vận dụng nhân tử giải toán số học.
4. Bài toán giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức đại số.
5. Bài toán trên tập số nguyên.
6. Phép chia đa thức và ứng dụng.
7. Biến đổi biểu thức hữu tỉ và các câu hỏi phụ.
B. HÌNH HỌC
1. Các loại tứ giác: hình thang; hình bình hành; hình chữ nhật; hình thoi; hình
vuông.
2. Phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
3. Các dạng toán: chứng minh tính chất hình học; bài tập tính toán các đại lượng; bài toán tập
hợp điểm; điểm cố định; bài toán cực trị hình học.
4. Diện tích các hình và các bài toán liên quan đến diện tích.
2. 2 https://www.facebook.com/thayminh.edu
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 8 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Cho 2 3 2
1 2
1 :
1 1 1
a a
M
a a a a a
a. Rút gọn M và tìm M biết 2 1 1a .
b. Tìm a để M .
c. Tìm a để 7M ; Tìm a để 0M .
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3 2
9 23 15x x x b. 2 2
3 1 3 3 5x x x x
c.
2
3 2 6 5 6 3 5x x x d. 4 3 2
6 11 6 1x x x x
e. 4 2
5 9x x f. 3 2 3 2 3 2
1a c b b a c c b a abc abc .
Bài 3. a. Cho 3 2 2
2 ; 1f x x ax x b g x x x
i. Tìm ,a b sao cho f x g x
ii. Với 2a b , tìm x sao cho f x g x .
b. Tìm đa thức f x biết rằng f x chia cho 3x thì dư 2; f x chia cho 4x thì dư 9,
còn f x chia cho 2
12x x thì được thương là 2
3x và còn dư.
Bài 4. Cho ABC . Kẻ AE vuông góc với phân giác của góc B tại E, kẻ AF vuông góc với phân giác
góc ngoài đỉnh B tại F.
a. Chứng minh AEBF là hình chữ nhật.
b. Tìm điều kiện của ABC để AEBF là hình vuông.
c. Vẽ đường cao AK của ABC . Xác định dạng của EKF .
d. Tứ giác FBKE là hình gì? Vì sao?
Bài 5.
a. Cho 0a b c . Đặt
a b b c c a
P
b a b
;
c a b
Q
a b b c c a
. Tính P.Q
b. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
2 2 2
a x b x c x
E
a b a c a b a b c b c a c b c
biết
2
1 0
x
abc
3. 3 https://www.facebook.com/thayminh.edu
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
Tổ Toán - Tin
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 8 NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Cho biểu thức
2
2
1 3 7 2 1 1
:
2 3 4 6 18 8 6 4
a a a a
P
a a a a
.
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nhận giá trị nguyên.
c) Tìm a để 0P .
d) Tìm P biết 2
2 3 0a a .
e) Tìm a nguyên dương để
1
2 3
Q P
a
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2. Tìm x biết.
a) 2 2
1 1 3 2 1 2 2 4 3 1 5x x x x x x x x
b)
2 3 3
2 3 1 2 3 2 2 18x x x x x x
c)
3 3 3
15 7 59 30 74 23x x x
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 4 2
2 4x x x 2) 2 2 2
3 8 2 10 2x y z xy yz zx
3) 8 4
1x x 4) 3 2
4 3 3 4x x x
5) 2 2
3 2 15 56 8x x x x 6) 2 2 2
30 27 27a a b ab
7)
3 2
2009 2010 1x x 8) 4 2
2010 2009 2010x x x
9)
22 2 4 2 2
6 1 2 2 6 1 1x x x x x x x
Bài 4. a) 2
2 1x ax chia cho 3x dư 4 .
b) Cho 4 3 2
3 7 ;P x x x x ax b 2
2 3Q x x x . Xác định avà b sao cho
P x Q x .
c) Tìm đa thức P x biết P x chia hết cho 3x , chia cho 1x dư 12 và chia cho
2
12x x được thương là 2
7x x và còn dư.
Bài 5. Cho ABC cân tại A . Gọi , ,D E F lần lượt là trung điểm của , , .AB AC BC
a) Lấy Ođối xứng với F qua E . Chứng minh AFCOlà hình chữ nhật.
4. 4 https://www.facebook.com/thayminh.edu
b) Gọi P là giao điểm của DO và AE , Q là giao điểm của DC và FE . Chứng minh
PQ DE .
c) Cho 60o
A . Chứng minh 2
.PD PA PC .
d) Lấy điểm I thuộc cạnh BC . Gọi ,M N lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ I xuống
,AB AC . Tìm vị trí điểm I trên cạnh BC để diện tích IMN lớn nhất.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ LỚP 8 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ SỐ 3
(ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC 2016 - 2017)
Bài 1. (2.5 điểm ) Cho biểu thức
3 2
2
1 1
:
1 1 1
x x x
A x
x x x
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn A .
b. Tìm x để 3A .
c. Tìm x nguyên sao cho A cũng nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a. 4 2 2
4 4x x xy y
b. 1 2 7 8 8x x x x
Bài 3. (2 điểm ) Cho các số thực ,x y thỏa mãn : 3 3
1, 2x y x y . Tính giá trị của biểu thức :
a. M xy b. 5 5
N x y .
Bài 4. (3 điểm ) Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. Gọi E và F theo thứ tự là các điểm
đối xứng với O qua AD và BC .
a. Chứng minh rằng các tứ giác AODE , BOCF là hình vuông.
b. Nối EC cắt DF tại I . Chứng minh rằng OI CD .
c. Biết diện tích của hình lục giác ABFCDE bằng 6 . Tính độ dài cạnh của hình vuông ABCD
d. ( Dành riêng cho lớp 8A -0,5 điểm). Lấy K là một điểm bất kì trên cạnh BC . Gọi G là
trọng tâm của AIK . Chứng minh rằng điểm G thuộc một đường thẳng cố định khi K di
chuyển trên cạnh BC .
Bài 5. (0,5 điểm ) Cho a ,b ,c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ
thuộc vào a ,b ,c .
2 2 2
a b c
P
a b a c b a b c c a c b
.
5. 5 https://www.facebook.com/thayminh.edu
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
Tổ Toán – Tin
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ SỐ 4
(ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức P =
2
2 3 2
1 1 1
:
2 1 1 1 1
x
x x x x x x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa. Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P
3
.
2
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên
Bài 2. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2 2
( 1)( 1) 1x x x x
b) ( 2)( 3)( 4)( 5) 360x x x x
c) (a2
+b2
+ab)2
– a2
b2
– b2
c2
– c2
a2
.
Bài 3. (1,0 điểm) Xác định a và b để đa thức x4
+ 2x3
– ax2
+ 5x + b chia hết cho đa thức
x2
+ x – 2 có dư là 3x + 4.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho ABC cân ở A ( 0
90A ), hai đường cao AM và BN cắt nhau ở H. Trên nửa
mặt phẳng bờ BC không chứa A, kẻ tia Cx vuông góc với AC, cắt AM tại K.
a ) Tứ giác BHCK là hình gì? Vì sao?
b) Hạ BF vuông góc với đường thẳng CK tại F. Chứng minh N, M, F thẳng hàng.
c) Dựng hình chữ nhật KMCI , kéo dài IM cắt BN ở E. Chứng minh tứ giác HCIE là hình
thang.
d) Tam giác ABC cần có điều kiện gì để tứ giác HCIE là hình thang cân.
Bài 5. (1,0 điểm) a) Cho a + b + c = 2. Tính giá trị của biểu thức
P = 2 2 2
2 ( )
4 4 4
3 3 3
ab bc ca
a b c
b) (Dành riêng cho lớp 8A, các lớp khác không phải làm). Chứng minh A = n5
– 5n3
+ 4n
chia hết cho 120 với mọi số tự nhiên n.
6. 6 https://www.facebook.com/thayminh.edu
ĐỀ SỐ 05
Bài 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức:
2 2
2 3
2 2 4 1 10
: 2
4 8 2 2
x xx x
A x
x x x x
.
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A , biết 2
1 3x x .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3 2
3 4x x .
b) 4
4x .
c) 1 2 3 4 24x x x x .
Bài 3. (1,0 điểm) Xác định a và b để đa thức 4 3
( ) 3 P x x x ax b chia hết cho đa thức
2
( ) 3 4. Q x x x
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình vuông ,ABCD M là một điểm tùy ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME AB , MF AD .
a) Chứng minh DE CF , DE CF .
b) Chứng minh ba đường thẳng: DE , BF ,CM đồng quy.
c) Chứng minh rằng: 2 2 2 2
.MA MC MB MD
d) Xác định vị trí điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho
1 3
2
a
,
1 3
2
b
, tính giá trị của biểu thức 4 4
C a b .
b) (Dành riêng cho hai lớp 8A và 8B) Cho , 0x y và 1x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức 3 5 5 3
A x y x y .