SlideShare a Scribd company logo
CAÙC ÑEÀ THI VAØO LÔÙP 10 CHUYEÂN TOAÙN-TIN 
TRÖÔØNG PHOÅ THOÂNG NAÊNG KHIEÁU 
ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP.HCM 
Copyright 2006 © www.diendantoanhoc.net 
www.vnmath.com
MỤC LỤC 
Năm học 1993 – 1994 ............................................................................................3 
Năm học 1994 – 1995 ............................................................................................6 
Năm học 1995 – 1996 ............................................................................................8 
Năm học 1996 – 1997 ............................................................................................11 
Năm học 1997 – 1998 ............................................................................................13 
Năm học 1998 – 1999 ............................................................................................16 
Năm học 1999 – 2000 ............................................................................................19 
Năm học 2000 – 2001 ............................................................................................22 
Năm học 2001 – 2002 ............................................................................................25 
Năm học 2002 – 2003 ............................................................................................28 
Năm học 2003 – 2004 ............................................................................................31 
Năm học 2004 – 2005 ............................................................................................34 
Năm học 2005 – 2006.............................................................................................37 
Năm học 2006 – 2007 ............................................................................................40 
www.vnmath.com
Năm học 1993 – 1994 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Ta nói số tự nhiên A là một số “Pitago” nếu A là tổng bình phương của hai số tự nhiên nào đó. 
a) Cho P và Q là hai số “Pitago”, chứng minh P.Q và 2nP cũng là các số “Pitago”. 
b) Tìm các số “Pitago” M và N sao cho tổng và hiệu của chúng không phải là các số “Pitago”. 
Bài 2 
a) Giải phương trình căn thức : 343494312 xxx−=−− 
b) Chứng minh đẳng thức 44492064920632++− = 
Bài 3 
Tám đội bóng tham gia giải vô địch trong đó hai đội bất kỳ phải gặp nhau đúng một lần. Biết rằng đến cuối giải không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số hòa. 
Chứng minh rằng trong tám đội nói trên, luôn tìm được bốn đội A, B, C, D sao cho kết quả các trận đấu giữa họ là A thắng B, C, D; B thắng C, D và C thắng D. 
Bài 4 
Bốn học sinh gái Mỹ, Mận, Mai và Mơ đang ở trong một căn phòng của kí túc xá. Một cô đang sửa áo, một cô đang chải đầu, một cô đang viết thư và một cô đang đọc sách. Biết thêm rằng : 
1. Mỹ không sửa áo và không đọc sách. 
2. Mận không viết thư và không sửa áo. 
3. Nếu Mỹ không viết thư thì Mơ không sửa áo. 
4. Mai không đọc sách và không sửa áo. 
5. Mơ không đọc sách và không viết thư. 
Hãy nói chính xác mỗi cô đang làm gì. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
3 
www.vnmath.com
Bài 5 
Giả sử là một điểm nằm bên trong tam giác đều OABC. Các đường thẳng ,,AOBOCO cắt các cạnh đối diện của tam giác tại các điểm A1,B1,C1 tương ứng. Biết rằng : 
11111 ABOCAOBCOCBOBAOACSSSSSS++=++++++++ 
Chứng minh rằng O nằm trên một đường trung tuyến của tam giác ABC. 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
Chia hai tập hợp những số tự nhiên {1,2,…,2n} thành hai tập con rời nhau A và B, mỗi tập có n phần tử. 
Kí hiệu các phần tử của hai tập hợp này theo thứ tự tăng : 
121...}{n Aaaaa−<<<<= và 12...}{nnBbbbb− <<<<= 
Hãy chứng minh đẳng thức : 
|a1-b1|+|a2-b2|+…+|an-bn|=n2 
Bài 2 
Cho một bảng kích thước 2n x 2n ô vuông. Người ta đánh dấu 3n ô bất kì của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của bảng sao cho các ô được đánh dấu đều nằm trên n hàng hoặc n cột này. 
Bài 3 
Cho hình thang vuông ABCD có AB là cạnh đáy nhỏ, CD là cạnh đáy lớn, M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết rằng hình thang ABCD ngoại tiếp đường tròn bán kính R. Hãy tính diện tích tam giác ADM. 
Bài 4 
Một hộp đựng 52 viên bi, trong đó có 13 viên màu xanh, 13 viên màu đỏ, 13 viên màu vàng và 13 viên màu trắng. Cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi (mà không nhìn trước) để chắc chắn trong số đó không có ít hơn 7 viên bi cùng màu. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng quát hơn. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
4 
www.vnmath.com
Bài 5 
Một dãy các con số 0 và 1 có độ dài 32 được gọi là 1 xâu. Ta kí hiệu các xâu A,B,C ,… như sau : 
A=(a1,a2,…,a32) 
B=(b1,b2,…,b32) 
C=(c1,c2,…,c32) với ai,bi,ci,…= 0 hay 1; i = 1,2,…,32. 
Giá trị của một xâu là số các con số 1 có trong xâu ấy. 
Một máy tính có thể xử lý các xâu bằng hai phép biến đổi sau : 
_ Phép dịch chuyển các phần tử của A đi k vị trí, 1 ≤ k ≤ 32 theo qui tắc : 
(a1,a2,…,a32) ⇒ (ak,ak+1,…,a31,a32,a1,a2,…,ak-1). 
_ Phép so sánh hai xâu A và B để được một xâu mới C theo qui tắc A&B ⇒ C, với 
1 nếu (ai = 1,bi = 0) hay (a1 = b1 = 1) 
c1 = 
0 nếu (ai = 1,b i= 0) hay (a1 = 0,b1 = 1) 
Cho xâu A có giá trị bằng 16 và B là một xâu tùy ý. Chứng minh rằng, bằng cách dịch chuyển A đi k vị trí (thích hợp) và so sánh kết quả với B, ta sẽ được xâu C có giá trị không nhỏ hơn 16. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
5 
www.vnmath.com
Năm học 1994 – 1995 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Sáu đội bóng A,B,C,D,E và F tham dự một giải vô địch. Dưới đây là năm khẳng định khác nhau về hai đội có mặt trong trận chung kết : 
a) A và C b) B và E c) B và F 
d) A và F e) A và D 
Biết rằng có bốn khẳng định đúng một nửa và một khẳng định sai hoàn toàn. Hãy cho biết hai đội nào được thi đấu trong trận chung kết. 
Bài 2 
a) Trên bảng có viết 1994 số : 1,2,…,1994. Cho phép xóa hai số bất kỳ trong những số trên bảng và viết thêm một số bằng tổng của hai số đó (Như vậy sau mỗi lần xóa thì các số các số được viết trên bảng giảm đi 1). Chứng minh sau 1993 lần xóa, trên bảng sẽ còn lại một số lẻ. 
b) Nếu thay số 1994 trong câu a) bằng số 2000 thì sau 1999 lần xóa trên bảng sẽ còn lại 1 số chẵn hay số lẻ ? 
Bài 3 
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho y+1 chia hết cho x và x+1 chia hết cho y. 
Bài 4 
a) Cho là 4 số thực tùy ý. Với các giá trị thực nào của x thì biểu thức nhận giá trị nhỏ nhất : abcd<<< 
f(x) = |x – a|+|x – b|+|x – c|+|x – d| 
b) Hãy phát biểu và giải bài toán tổng quát với n số thực. 
Bài 5 
Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong BD và CE cắt nhau tại I. Biết rằng ID = IE, chứng minh rằng hoặc tam giác ABC cân tại A hoặc góc . 060BAC∠= 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
6 
www.vnmath.com
Ngày thứ hai 
Bài 1 
Giải hệ phương trình 22222342xxyyxxyy ⎧⎪⎨⎪⎩ −+= +−=− 
Bài 2 
Cho tam giác ABC vuông tại A, có O, I lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp. Đặt BC = a, CA = b, AB = c. 
a) Tính các độ dài IO, IB theo a,b,c. 
b) Biết rằng tam giác IOB vuông ở I, chứng minh 
AB : AC : BC = 3 : 4 : 5. 
Bài 3 
Chứng minh không tồn tại một dãy tăng thực sự các số nguyên sao cho với mọi số tự nhiên n,m ta có : 123,,,..0:aaa≥ 
amn = an + am . 
Bài 4 
Chứng minh rằng tồn tại duy nhất hai số nguyên dương x và y thỏa mãn các tính chất sau : 
i) x và y đều có hai chữ số 
ii) x = 2y 
iii) Một chữ số của y thì bằng tổng hai chữ số của x, còn chữ số kia thì bằng trị tuyệt đối của hiệu hai chữ số của x. 
Bài 5 
Một tam giác đều được chia thành một số hữu hạn các tam giác con. Chứng minh rằng sẽ có ít nhất một tam giác con có cả ba góc đều nhỏ hơn 1200. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
7 
www.vnmath.com
Năm học 1995 – 1996 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Trong một kì thi trắc nghiệm có 5 câu hỏi, thí sinh dự thi chỉ cần trả lời “có” hay “không” cho mỗi câu. Hãy chứng minh rằng nếu biết được các thông tin sau về câu trả lời cho mỗi câu hỏi : 
a) Câu số 1 và câu số 5 cần trả lời trái ngược nhau. 
b) Câu số 2 và câu số 4 cần trả lời giống nhau. 
c) Nếu câu số 4 trả lời “có” thì câu số 5 cần trả lời “không”. 
d) Số câu được trả lời “không” ít hơn số câu trả lời “có” 
thì một thí sinh có thể trả lời đúng bốn câu hỏi. 
Bài 2 
Cho tứ giác lồi ABCD. Trên hai cạnh AB và CD lấy hai điểm E và F sao cho AECFBEDF=. Chứng minh rằng nếu đường chéo AC đi qua trung điểm I của đoạn EF thì AC chia đôi diện tích tứ giác ABCD. 
Bài 3 
Hãy tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số Aabcd= thỏa điều kiện : 
i) 2(2abdbda=+− 
ii) A + 72 là một số chính phương 
Bài 4 
a) Chứng minh với mọi giá trị thực của x ta luôn có : 24236125109xxxx +++−+≥ 
b) Giải phương trình : 24236125109342 xxxxx+++−+=−− 
Bài 5 
Cho tam giác ABC vuông tại A có đỉnh A,B cố định và C thay đổi trên nửa đường thẳng At vuông góc với AB tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
8 
www.vnmath.com
giác ABC và P, Q, R lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn này với các cạnh AC, BC, AB. Đường thẳng PQ và AI cắt nhau tại D. 
a) Chứng minh rằng bốn điểm B, D, Q, R nằm trên một đường tròn. 
b) Chứng minh rằng khi C thay đổi trên At thì PQ luôn đi qua một điểm cố định. 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
Cho số tự nhiên n. Chứng minh rằng : 1> 
a) Nếu n lẻ thì ta không thể sắp n số tự nhiên đầu tiên {1,2,…,n} thành một dãy sao cho với mọi kn≤, tổng của k số đầu tiên trong dãy không chia hết cho n. 
b) Nếu n thì ta không thể sắp n số tự nhiên đầu tiên {1,2,…,n} thành một dãy sao cho với mọi kn≤, tổng của k số đầu tiên trong dãy không chia hết cho n. 
Bài 2 
Giải và biện luận hệ phương trình sau : 12xyzmxyxyzyzxyzzx⎧=⎪+⎪⎪ =⎨+⎪⎪ =⎪+⎩ 
trong đó x, y, z là các ẩn số và m là tham số thực. 
Bài 3 
Cho là các số thực dương. Gọi A là các số lớn nhất trong các số trên, hãy chứng minh bất đẳng thức : 121995,,...,aaa2121995119951(2...1995)(...) 2Aaaaaa+++>++ 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
9 
www.vnmath.com
Bài 4 
Cho tứ giác lồi ABCD. 
a) Chứng minh rằng nếu hai đường tròn đường kính AB và CD tiếp xúc ngoài nhau thì ta luôn có 
AB + CD ≤ AD + BC 
b) Chứng minh rằng, nếu hai đường tròn đường kính AB và CD tiếp xúc ngoài với nhau và hai đường tròn đường kính AD và BC cũng tiếp xúc ngoài với nhau thì tứ giác ABCD phải là hình thoi. 
Bài 5 
a) Gọi O là một điểm tùy ý nằm trong hình vuông. Chứng minh rằng luôn có thể tìm được hai đỉnh A và B của hình vuông sao cho : 135180AOB≤∠≤oo 
b) Gọi O là một điểm tùy ý nằm trong hình đa giác đều n cạnh . Chứng minh rằng, luôn có thể tìm được hai đỉnh A và B của đa giác sao cho: (5n≥ 11180180AOBn⎛⎞−≤∠≤⎜⎟ ⎝⎠ oo. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
10 
www.vnmath.com
Năm học 1996 – 1997 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Cho số nguyên k. 
a) Chứng minh chia hết cho 11 khi và chỉ khi với t là số nguyên 25kk++ 114kt=+ 
b) Chứng minh không chia hết cho 121. 23kk++ 
Bài 2 
Giải phương trình . 44(2)(3)xx−+−= 
Bài 3 
Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Gọi C là đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC. 
a) Chứng minh rằng tâm của C nằm trên đường thẳng AI. 
b) Chứng minh rằng : Tam giác ABC cân tại A ⇔ C tiếp xúc với các đường thẳng AB, AC. 
Bài 4 
Chứng minh rằng, có thể chia các số 1,2,…,3N (N ≥ 2) thành ba nhóm N số mà tổng các số chứa trong mỗi nhóm đều bằng nhau. 
Bài 5 
Trong giải Euro’96, sau vòng đấu loại, ở một bảng có kết quả như sau : A nhất, B nhì, C ba, D tư. Các nhà quan sát nhận xét rằng nếu tính theo luật cũ là thắng 2 điểm (chứ không phải 3 điểm như hiện nay), hòa 1 điểm, thua 0 điểm thì thứ tự trên sẽ bị đảo lộn thành B nhất, A nhì, D ba , C tư. Hãy cho biết điểm thật sự của mỗi đội, biết rằng trong việc sắp thứ hạng, khi hai đội bằng nhau, đội nào có hiệu số bàn thắng thua lớn hôn sẽ được xếp trên và trên thực tế cả bốn đội bóng đều có hiệu số bàn thắng thua khác nhau. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
11 
www.vnmath.com
Ngày thứ hai 
Bài 1 
Gọi a,b là hai nghiệm của phương trình 210xpx++=; c,d là hai nghiệm của phương trình . Chứng minh hệ thức : 210yqy++= 
2()()()()(acadbcbdpq−−−−=− 
Bài 2 
Cho x, y, z là các số thực thỏa các điều kiện : 
22259xyzxyz++=⎧⎨ ++=⎩ 
Chứng minh : 71,, 3xyz≤≤ 
Bài 3 
a) Cho tứ giác lồi ABCD. Hãy dựng đường thẳng qua A và chia đôi diện tích tứ giác ABCD. 
b) Cho tam giác ABC và đường thẳng d // BC và nằm khác phía của A đối với BC. Lấy điểm M lưu động trên d sao cho ABMC là tứ giác lồi. Đưòng thẳng qua A chia đôi diện tích tứ giác ABMC cắt BM hoặc CM tại N. Tìm quĩ tích điểm N. 
Bài 4 
Chứng minh không tồn tại số tự nhiên n sao cho 1nn −++ là số hữu tỉ 
Bài 5 
a) Chứng minh với , luôn luôn có N số chính phương đôi một khác nhau sao cho tổng của chúng là một số chính phương. 3N≥ 
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên bao giờ cũng xây dựng được một bảng chữ nhật gồm m x n số chính phương đôi một khác nhau sao cho tổng của mỗi dòng là một số chính phương và tổng của mỗi cột là một số chính phương. 3nm≥ 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
12 
www.vnmath.com
Năm học 1997 – 1998 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Chứng minh rằng, nếu xyz = 1 thì 1111111xxyyyzzzx++= ++++++ 
Bài 2 
Cho phương trình . 2(2)(21)3mxmxm+−−−+= 
a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m. 
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Khi đó hãy tìm giá trị của m để nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. 
Bài 3 
Hai thị trấn A và B cùng nằm trên một dòng sông, cách nhau D km. Thị trấn B có địa thế cao hơn nên dòng nước luôn chảy từ B đến A với vận tốc d (km/h) không đổi. Nếu nước không chảy, tàu Hi vọng có vận tốc x (km/h) không đổi, tàu Tương lai có vận tốc y (km/h) không đổi. Vào lúc 8 giờ sáng, tàu Hi vọng xuất phát từ A đi về hướng B và tàu Tương lai xuất phát từ B đi về hướng A. Vào lúc 12 giờ trưa hai tàu gặp nhau lần đầu tiên tại một điểm cách A một khoảng cách là 13D. Khi đến A tàu Tương lai nghỉ nửa giờ rồi quay về B; tương tự khi đến B tàu Hi vọng cũng nghỉ nửa giờ rồi quay về A. Hai tàu gặp nhau lần thứ hai tại một điểm cách B một khoảng cách là 527D. Hãy tìm vận tốc của các tàu Hi vọng và Tương lai biết rằng nếu ngay từ đầu, mỗi tàu tăng vận tốc thêm 7,5 km/h thì hai tàu sẽ gặp nhau lần đầu vào lúc 11 giờ trưa. 
Bài 4 
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm D. Từ một điểm A bất kỳ nằm trên đường tròn thứ nhất kẻ tiếp tuyến của đường tròn thứ nhất cắt đường 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
13 
www.vnmath.com
tròn thứ hai tại hai điểm B và C. Chứng minh rằng điểm A cách đều các đường thẳng BD và CD. 
Bài 5 
Số nguyên A được tạo thành bằng các chữ viết liền nhau các số nguyên dương từ 1 đến 60 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : 12345...585960A=. 
a) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A1 tạo bởi các chữ số còn lại là nhỏ nhất; 
b) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A2 tạo bởi các chữ số còn lại là lớn nhất. 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Tìm tất cả các số dương x, y thỏa : 1433xyxy⎧+≤⎪⎨⎪ +=⎩ 
b) Tìm tất cả các số dương x, y, z thỏa : 149312xyzxyz⎧++=⎪⎨⎪ ++≤⎩ 
Bài 2 
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 5. 
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 25. 
Bài 3 
Một nhóm 21 người đã đi du lịch đến các nước Anh, Pháp và Ý, trong đó mỗi người đã đi ít nhất một nước và không có người nào đã đi cả ba nước. Biết rằng : 
i) Số người đã đi được cả hai nước Ý và Anh gâp đôi số người đã đi được cả hai nước Pháp và Ý. Còn số người đã đi được cả hai nước Pháp và Ý lại gấp đôi số người đã đi được cả hai nước Anh và Pháp. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
14 
www.vnmath.com
ii) Số người đi Ý (mà không đi Anh, Pháp) hơn số người chỉ đi Anh (mà không đi Pháp, Ý) là một người và bằng với số người đã đi Pháp. 
a) Hãy tìm số người chỉ đi đúng một nước. 
b) Hãy tìm số người đi ít nhất một trong hai nước Anh, Pháp. 
Bài 4 
a) Chứng minh rằng trong hình thang cân ABCD với hai đáy AB//CD , ta có : 
AC2 + BD2 = AD2 + BC2 + 2AB.CD 
b) Chứng minh rằng với mọi tứ giác lồi ABCD với hai đáy ta có: 
AC2 + BD2 ≤ AD2 + BC2 + 2AB.CD 
Tìm điều kiện cần và đủ để dấu đẳng thức xảy ra. 
Bài 5 
Cho dãy n số a1, a2, …, an (trong đó các số ai chỉ có thể nhận các giá trị 0 hoặc 1) thỏa : 
(*) Bất kỳ hai bộ 5 số liên tiếp nào lấy từ dãy đã cho đều không trùng nhau. 
a) Chứng minh n ≤ 36 
b) Biết rằng nếu thêm vào cuối dãy một số an+1 tùy ý (0 hay 1) thì tính chất (*) sẽ không còn đúng nữa. Chứng minh rằng 2 bộ 4 số liên tiếp a1, a2, a3, a4 và an-3, an-2, an-1, an trùng nhau. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
15 
www.vnmath.com
Năm học 1998 – 1999 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
a) Giải phương trình 52xx −=−. 
b) Giải hệ phương trình 231327xyxy +−=⎧⎨ +=⎩ 
Bài 2 
a) Chứng minh hằng đẳng thức : 
2222(1)44(mmmmmm+−++=++ . 
b) Cho phương trình 22(1)1mxmmxm−+−++= (1). Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác – 1. 
Bài 3 
a) Giải và biện luận theo m bất phương trình 
(2)(3)(3)(1 xxmxxm+−>−+− 
b) Cho 33211:ababAababab −− −− ⎛⎞−− =−⎜⎟⎜⎟−−⎝⎠ . 
Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa; rút gọn A. 
Bài 4 
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Lấy điểm M trên cạnh BC. Đường thẳng AM cắt cạnh DC kéo dài tại P. Đường thẳng DM cắt cạnh AB kéo dài tại Q. BP cắt CQ tại I. 
a) Cho CM = 1, hãy tính BI, CI. 
b) Khi M di động trên đoạn BC, hãy tìm qũy tích điểm I. 
Bài 5 
Một giải bóng đá có n đội tham dự. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Trong mỗi trận, đội thắng được 2 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua được 0 điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
16 
www.vnmath.com
Khi kết thúc giải, đội vô địch được 8 điểm, đội xếp thứ nhì được 6 điểm và đội xếp thứ 3 được 5 điểm. Các đội còn lại có số điểm khác nhau. Hãy cho biết số đội đã tham dự giải và số điểm của các đội còn lại (có giải thích rõ). 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho 2n-1 chia hết cho 7. 
b) Cho số nguyên tố p ≥ 5. Đặt A = 3p – 2p – 1. Chứng minh A chia hết cho 42p. 
Bài 2 
Cho hai số nguyên dương a và b. Biết rằng trong bốn mệnh đề P, Q, R, S dưới đây chỉ có duy nhất một mệnh đề sai : 
P = “a = 2b + 5” 
Q = “(a + 1) chia hết cho b” 
R = “(a + b) chia hết cho 3” 
S = “(a + 7b) là số nguyên tố” 
a) Hãy chỉ ra mệnh đề nào sai trong bốn mệnh đề trên (có giải thích). 
b) Hãy tìm tất cả các cặp số nguyên dương a, b thỏa ba mệnh đề đúng còn lại. 
Bài 3 
a) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 5 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng, trong các điểm đã cho có thể tìm được 2 điểm sao cho khoảng cách giữa chúng không lớn hơn 22. 
b) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 33 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng trong các điểm đã cho có thể tìm được 3 điểm lập thành tam giác có diện tích không lớn hơn 132. 
Bài 4 
Cho x, y, z, p, q, r là các số thực dương thỏa mãn điều kiện : 
x + y + z = p + q + r = 1 và pqr ≤ 12. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
17 
www.vnmath.com
a) Chứng minh rằng nếu : 
x ≤ y ≤ z thì px + qy + rz ≥ 2xy+ 
b) Chứng minh rằng : px + qy + rz ≥ 8xyz 
Bài 5 
a) Hãy chỉ ra cách sắp 8 số nguyên dương đầu tiên 1, 2,…, 8 thành 1 dãy a1, a2,…, a8 sao cho với 2 số ai, aj bất kỳ (i < j) thì mọi số trong dãy nằm giữa ai và aj đều khác 2ijaa+ . 
b) Hãy chứng minh rằng với N số nguyên dương đầu tiên 1 luôn tìm được cách sắp thành dãy a,2,...,N1, a2,…, aN sao cho dãy thỏa mãn điều kiện như câu a). 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
18 
www.vnmath.com
Năm học 1999 – 2000 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Cho . 2()2(2)61fxxmxm=−+++ 
a) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m. 
b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2. 
Bài 2 
a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2211xyyx−+−= (1) 
Chứng minh rằng (2) 221xy+= 
b) Từ đẳng thức (2) có suy ra đẳng thức (1) được hay không ? Giải thích rõ câu trả lời. 
Bài 3 
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 
3xyz++=,11113xyz++=. 
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 3. 
b) Áp dụng câu a), giải hệ phương trình : 231111321xyzxyzyz⎧++= ⎪⎪ ++=⎨⎪⎪ +=⎩ 
Bài 4 
Cho hai đường tròn có bán kính lần lượt là 1 và 4 tiếp xúc ngoài với nhau. Một tiếp tuyến chung ngoài của tiếp xúc với lần lượt tại A, B. Tìm bán kính của đường tròn (C) tiếp xúc đồng thời và AB. 12(),()CC12(),()CC12(),()CC12(),()CC 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
19 
www.vnmath.com
Bài 5 
a) Có n đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt (n ≥ 3). Chứng minh rằng dù lịch thi đấu thế nào sắp xếp ra sao thì tại bất kỳ thời điểm nào ta cũng tìm ra được hai đội bóng có số trận đã đấu là bằng nhau. 
b) Giả sử n = 3 và ba đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt. Điều khẳng định của câu a) còn đúng khônng ? Giải thích rõ câu trả lời. 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Biết rằng x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai: 
ax2 + bx + c = 0. 
Viết phương trình bậc hai nhận 3312,xx làm hai nghiệm. 
b) Giải bất phương trình : 
222(410)7(411)7xxxx++−+++< 
Bài 2 
a) Khai triển biểu thức 4(1)nn++ thành dạng 2k + 1 và phân tích k thành các thừa số. 
b) Cho số nguyên A là tổng bình phương của hai số nguyên dương liên tiếp. Hãy chứng minh rằng A không thể là tổng lũy thừa bậc 4 của hai số nguyên dương liên tiếp. 
Bài 3 
Cho tam giác ABC có diện tích S và một điểm P nằm trong tam giác. 
a) Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích của tam giác PBC, PCA và PAB. Hãy xác định giá trị nhỏ nhất của 2212SSS ++. 
b) Gọi P1, P2, P3 lần lượt là các điểm đối xứng của P qua BC, CA và AB. Đường thẳng đi qua P1 và song song BC cắt AB và AC tại B1 và C1. Đường thẳng đi qua P2 và song song CA cắt BC và BA tại C2 và A2. Đường thẳng đi qua P3 và song song AB cắt CA và BC tại A3 và B3. Hãy xác định vị trí điểm P để tổng diện tích ba hình thang BCC1B1, CAA2C2 và ABB3A3 đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị đó. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
20 
www.vnmath.com
Bài 4 
Người ta lát nền nhà hình vuông kích thước n x n ô bằng các viên gạch dạng như hình vẽ bên dưới sao cho còn chừa lại một ô không lát. 
a) Hãy chỉ ra một cách lát như trên với nền nhà kích thước 4 x 4 và 8 x 8 và ô trống nằm tại một góc nhà. 
b) Hãy chứng minh rằng,. luôn luôn tồn tại cách lát nền nhà có kích thước 2k x 2k (k nguyên dương) với ô trống còn lại nằm ở vị trí (i, j) bất kỳ. 
Bài 5 
a) Chứng minh đẳng thức 
||2max{,},xyxyxyxy++−=∀∈ 
b) Chứng minh đẳng thức 221114max,,,,0abababababcababcababcabc+−+−⎧⎫+−+++=∀⎨⎬ ⎩⎭ 
trong đó max là kí hiệu số lớn nhất trong các số đi kèm. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
21 
www.vnmath.com
Năm học 2000 – 2001 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 7x + 3 =0 
a) Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1 – x2 và 2x2 – x1. 
b) Hãy tính giá trị của biểu thức : 1221|2||2|Axxxx=−+−. 
Bài 2 
a) Giải hệ phương trình : 268xyxy−=⎧⎨ =⎩ 
b) Giải hệ phương trình : 22() 2(1) xyzxyzxyz⎧+= ⎪=+⎨⎪ =+⎩ 
Bài 3 
a) Giải phương trình 11xxx++=. 
b) Gọi ,αβ là số đo mỗi góc trong của hai đa giác đều có số cạnh lần lượt là m và n. Tìm m và n nếu 57 αβ =. 
Bài 4 
Cho tam giác ABC có đường cao BD. Giả sử (C) là một đường tròn có tâm O nằm trên đoạn AC và lần lượt tiếp xúc với BA, BC tại M, N. 
a) Chứng minh rằng 4 điểm B, M, D, N nằm trên một đường tròn. 
b) Chứng minh rằng ADMCDN∠=∠. 
Bài 5 
Trong một giải bóng đá có 10 đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt. Trong mỗi trận, đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua không có điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
22 
www.vnmath.com
a) Gọi A là đội bóng tham dự giải, hỏi đội bóng A có thể đạt được những điểm số nào. 
b) Giả sử đội bóng A được xếp thứ nhì khi kết thúc giải. Tìm số điểm tối đa, số điểm tối thiểu mà đội bóng A có thể đạt được. 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Cho số nguyên không âm A. Hãy xác định A biết rằng trong 3 mệnh đề P, Q, R dưới đây có 2 mệnh đề đúng và 1 mệnh đề sai : 
P : “A + 51 là số chíng phương” 
Q : “Chữ số tận cùng của A là 1” 
R : “A – 38 là số chính phương” 
b) Có thể xếp hay không các số 0, 1, 2,…, 9 lên các đỉnh của một đa giác đều 10 đỉnh sao cho hiệu số trên 2 đỉnh kề nhau bất kỳ nhận một trong các giá trị hoặc 5. 3,4,5,3,4−−− 
Bài 2 
Giải các hệ phương trình : 
a) b) 32() 3(32) xyxyyzyzzxzx=+⎧⎪ =+⎨⎪ =+⎩ 3333() ()1()1() xyztyztxztxytxyz⎧++= ⎪ ++=⎪⎨ ++=⎪⎪ ++=⎩ 
Bài 3 
a) Cho bốn số nguyên dương a1, a2, a3, a4 sao cho 1 với mọi và tổng S = akak≤≤ 1,2,3,4k=1 + a2 + a3 + a4 là một số chẵn. Chứng minh rằng có ít nhất một trong các số dạng ±a1, ±a2, ±a3, a±4 có giá trị bằng 0. 
b) Cho 1000 số nguyên dương a1, a2,…, a1000 sao cho 1 với mọi và tổng S = akak≤≤ 1,2,...,1000k=1 + a2 +…+ a1000 là một số chẵn. Hỏi trong các số dạng a±1, ±a2, …, ±a1000 có số nào bằng 0 hay không ? Giải thích vì sao. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
23 
www.vnmath.com
Bài 4 
a) Cho góc vuông xAy và đường tròn C tâm O tiếp xúc với Ax và Ay lần lượt tại P và Q. d là một tiếp tuyến thay đổi của C. Gọi a, p, q lần lượt là các khoảng cách từ A, P, Q đến đường thẳng d. Chứng minh rằng khi d thay đổi thì tỷ số 2apq không đổi. 
b) Khẳng định trên còn đúng không nếu xAy không phải là góc vuông ? Vì sao ? 
Bài 5 
a) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện : 
2222()abcabbcca++≤++ (1) 
Chứng minh bất đẳng thức 2()abcabbcca++≤++ (2) 
Hỏi từ (2) có thể suy ra (1) hay không ? Vì sao ? 
b) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện (1) và p, q, r là các số thực thỏa điều kiện p + q + r = 0. Chứng minh apq + bqr + crp ≤ 0. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
24 
www.vnmath.com
Năm học 2001 – 2002 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
a) Giải bất phương trình 121xx+>−. 
b) Giải hệ phương trình 172173xyyx⎧+=⎪⎪⎨⎪ +=⎪⎩ 
Bài 2 
Cho a, b, c là các số thực phân biệt sao cho các phương trình 210xax++= và 20xbxc++= có nghiệm chung, đồng thời các phương trình 20xxa++= và 20xcxb++= cũng có nghiệm chung. Hãy tìm tổng a + b + c. 
Bài 3 
a) Trên các cạnh AB và CD của hình vuông ABCD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho 3ABAMCN==. Gọi K là giao điểm của AN và DM. Chứng minh rằng trực tâm của tam giác ADK nằm trên cạnh BC. 
b) Cho hình vuông ABCD với giao điểm hai đường chéo là O. Một đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O. Lấy một điểm S trên d. Chứng minh rằng ()()ACSBD⊥ và ()()SACSBD⊥. 
Bài 4 
Cho tứ giác lồi ABCD có AB vuông góc với CD và 2,13,8,5ABBCCDDA====. 
a) Đường (BA) cắt đường (DC) tại E. Hãy tính AE. 
b) Tính diện tích của tứ giác ABCD. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
25 
www.vnmath.com
Bài 5 
Trong một giải cờ vua có 8 kỳ thủ tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt, thắng được 1 điểm, hòa được 12 điểm, thua được 0 điểm. Biết rằng sau khi tất cả các trận đấu kết thúc thì cả 8 kỳ thủ nhận được các số điểm khác nhau và kỳ thủ xếp thứ hai có số điểm bằng tổng điểm của 4 kỳ thủ xếp cuối cùng. Hỏi ván đấu giữa kỳ thủ xếp thứ tư và kỳ thủ xếp thứ năm đã kết thúc với kết quả như thế nào ? 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho a chia hết cho 6 và 2000a là số chính phương. 
b) Tìm số nguyên dương b nhỏ nhất sao cho (b – 1) không là bội của 9, b là bội của bốn số nguyên tố liên tiếp và 2002b là số chính phương. 
Bài 2 
Cho x, y là các số thực sao cho 1xy+ và 1yx+ đều là các số nguyên. 
a) Chứng minh 22221xyxy+ là số nguyên. 
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 1nnnnxyxy+ là số nguyên. 
Bài 3 
a) Cho a, b là các số dương thỏa ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 224(1)()Aababab=++++ + 
b) Cho m, n là các số nguyên thỏa 1123mn +=. Tìm giá trị lớn nhất của B = mn. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
26 
www.vnmath.com
Bài 4 
Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm A. Hai điểm B, C lần lượt di động trên C111(,)COR222(,)COR1, C2 sao cho 90BAC∠=D. 
a) Chứng minh trung điểm M của BC luôn thuộc một đường tròn cố định. 
b) Hạ AH vuông góc với BC, tìm tập hợp điểm H. Chứng minh rằng độ dài đoạn AH không lớn hơn 12122RRRR+ . 
c) Phát biểu và chứng minh các kết quả tương tự như câu a) và câu b) trong trường hợp C1, C2 tiếp xúc trong với nhau tại điểm A. 
Bài 5 
Giải hệ phương trình 221351380xxxyyyxyxy⎧+++++=−+−+−⎪⎨ +++=⎪⎩ 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
27 
www.vnmath.com
Năm học 2002 – 2003 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Cho phương trình 221611xxmm+−−+−= . 
a) Giải phương trình khi m = 2. 
b) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m. 
Bài 2 
Cho hệ phương trình : 
3223||(2||2||)1||6xymxxyxyymxy⎧+++++=− ⎨ =−⎩ 
a) Giải hệ phương trình khi m = 0. 
b) Giải hệ phương trình khi m = 1. 
Bài 3 
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD của hình chữ nhật ABCD. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có đường kính bằng 823+ và tồn tại điểm I thuộc đoạn MN sao cho và 45DAI∠=D 30IDA∠=D. 
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. 
b) Gọi K, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác AID và BIC. Tính diện tích tam giác NKH. 
Bài 4 
Tam giác ABC có 30ABC∠=D và 15ACB∠=D. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M, N, P, I lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB, OC. 
a) Tính . Chứng minh A, M, I thẳng hàng. PON∠ 
b) Chứng minh P là trực tâm của tam giác OMN. 
Bài 5 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
28 
www.vnmath.com
a) Tìm tất cả các số thực a và b sao cho |2x + a| = |bx + 5| với mọi số thực x. 
b) Cho a, b, c, d, e, f là các số thực thỏa điều kiện : 
|ax + b| + |cx + d| = |ex + f| 
với mọi số thực x. Biết a, c và e khác 0, chứng minh rằng ad = bc. 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
Cho phương trình 1xx−+= (1) trong đó m là tham số. 
a) Giải phương trình (1) khi m = 1. 
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. 
Bài 2 
Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn phương trình 22xyz+=. 
a) Chứng minh rằng trong hai số x, y có ít nhất một số chia hết cho 3. 
b) Chứng minh rằng tích xy chia hết cho 12. 
Bài 3 
Cho đường tròn (C) đường kính BC = 2R và điểm A thay đổi trên (C) (A không trùng với B, C). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC của đường tròn (C) tại điểm K (K ≠ A). Hạ AH vuông góc với BC. 
a) Đặt AH = x. Tính diện tích S của tam giác AHK theo R và x. Tìm x sao cho S đạt giá trị lớn nhất. 
b) Chứng minh rằng khi A thay đổi, tổng 2 AHHK+ luôn luôn là một đại lượng không đổi. 
Tính góc B của tam giác ABC biết rằng 35AHHK=. 
Bài 4 
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 11abcbc +=+=+ 
a) Cho a = 1, tìm b, c. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
29 
www.vnmath.com
b) Chứng minh rằng nếu a, b, c đôi một khác nhau thì . 2221abb= 
c) Chứng minh rằng nếu a, b, c đều dương thì a = b = c. 
Bài 5 
Trong một giải bóng đá có N đội tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng một lần). Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua không được điểm nào, còn nếu trận đấu có kết quả hòa thì mỗi đội cùng được 1 điểm. Các đội xếp hạng dựa theo tổng điểm. Trong trường hợp một số đội có tổng điểm bằng nhau thì các đội này được xếp hạng theo chỉ sồ phụ. Két thúc giải người ta nhận thấy rằng không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số hòa; các đội xếp nhất, nhì, ba có tổng điểm lần lượt là 15, 12, 12 và tất cả các đội xếp tiếp theo có tổng điểm đôi một khác nhau. 
a) Chứng minh rằng . 7N≥ 
b) Tìm N và tổng điểm của mỗi đội tham gia giải. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
30 
www.vnmath.com
Năm học 2003 – 2004 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Cho phương trình 
2223mxmxmm+++−= (1) 
a) Định m để phương trình (1) vô nghiệm. 
b) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa . 12||xx−= 
Bài 2 
a) Giải phương trình (2)(5)(3xxxxxx −+−=+ 
b) Giải hệ phương trình 22222222()()144xyxyxyxy⎧+−=⎪⎨ +−−=⎪⎩ 
Bài 3 
Cho tam giác ABC có 45A∠=D. Gọi M và N lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. 
a) Tính tỉ số MNBC. 
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng . OAMN⊥ 
Bài 4 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; mặt bên SAB là tam giác đều; mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. 
a) Tính diện tích tam giác SIJ theo a. 
b) Gọi H là chân đường cao kẻ từ S của ΔSIJ. Chứng minh rằng SHAC⊥. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
31 
www.vnmath.com
Bài 5 
Lớp 9A có 28 học sinh đăng ký dự thi vào các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa của trường Phổ thông Năng khiếu. Trong đó: Không có học sinh nào chỉ chọn thi vào lớp Lý hoặc chỉ chọn thi vào lớp Hóa; có ít nhất 3 học sinh chọn thi vào cả ba lớp Toán, Lý và Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Toán và Lý bằng số học sinh chỉ chọn thi vào lớp Toán; có 6 học sinh chọn thi vào lớp Toán và Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Lý và Hóa gấp 5 lần số học sinh chọn thi vào cả ba lớp Toán, Lý và Hóa. Hỏi số học sinh chọn thi vào từng lớp là bao nhiêu? 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Chứng minh rằng phương trình 
2223344()2()abxabxab−+−+−= 
luôn có nghiệm với mọi a, b. 
b) Giải hệ phương trình 
335(1)(1)3xyxyxy++=⎧⎨ +++=⎩ 
Bài 2 
a) Với mỗi số nguyên dương n, đặt , . Chứng minh rằng với mọi n, chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. 21122nnna++=−+ 21122nnnb++=++nnabnab+ 
b) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương đôi một khác nhau sao cho tích của chúng bằng tổng của chúng. 
Bài 3 
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AA1. Hạ A1H vuông góc AB, A1K vuông góc AC. Đặt A1B = x, A1C = y. 
a) Gọi r và r’ là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tam giác AHK tương ứng. Hãy tính tỷ số 'rr theo x, y, suy ra giá trị lớn nhất của tỷ số đó. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
32 
www.vnmath.com
b) Chứng minh rằng tứ giác BHKC nội tiếp trong đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó theo x, y. 
Bài 4 
a) Cho đường tròn (C) tâm O và một điểm A khác O nằm trong đường tròn. Một đường thẳng thay đổi, qua A nhưng không đi qua O cắt (C) tại M, N. Chứng mih rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn đi qua một điểm cố định khác O. 
b) Cho đường tròn (C) tâm O và một đường thẳng (D) nằm ngoài đường tròn. I là một điểm di động trên (D). Đường tròn đường kính IO cắt (C) tại M, N. Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. 
Bài 5 
a) Cho một bảng vuông 4 x 4. Trên các ô của hình vuông này, ban đầu người ta ghi 9 số 1 và 7 số 0 một cách tùy ý (mỗi ô một số). Với mỗi phép biến đổi bảng, cho phép một hàng hoặc một cột bất kỳ trên hàng hoặc cột được chọn đổi đồng thời các số 0 thành số 1, các số 1 thành số 0. Chứng minh rằng sau một số hữu hạn các phép biến đổi như vậy, ta không thể đưa bảng ban đầu về bảng gồm toàn các số 0. 
b) Ở vương quốc “Sắc màu kỳ ảo” có 45 hiệp sĩ: 13 hiệp sĩ tóc đỏ, 15 hiệp sĩ tóc vàng và 17 hiệp sĩ tóc xanh. Khi hai hiệp sĩ có màu tóc khác nhau gặp nhau thì tóc của họ lập tức đổi sang màu tóc thứ ba (ví dụ khi hiệp sĩ tóc đỏ gặp hiệp sĩ tóc vàng thì cả hai đổi sang tóc xanh). Hỏi có thể xảy ra trường hợp sau một số hữu hạn lần gặp nhau như vậy ở “Sắc màu kỳ ảo” tất cả các hiệp sĩ đều có cùng màu tóc được không ? 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
33 
www.vnmath.com
Năm học 2004 – 2005 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
a) Giải phương trình 43xx −−=. 
b) Định m để phương trình 2(1)2xmxm −++= có hai nghiệm phân biệt 12,xx sao cho 12,xx là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5. 
Bài 2 
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 
22222()()(abcabbcca++=−+−+− 
a) Tính a + b+ c biết rằng ab + bc + ca = 9. 
b) Chứng minh rằng nếu c ≥ a, c ≥ b thì c ≥ a + b. 
Bài 3 
Cùng một thời điểm, một chiếc ô tô XA xuất phát từ thành phố A về hướng thành phố B và một chiếc xe khác XB xuất phát từ thành phố B về hướng thành phố A. Chúng chuyển động với vận tốc riêng không đổi và gặp nhau lần đầu tại một điểm cách A 20km. Cả hai chiếc xe, sau khi đến B và A tương ứng, lập tức quay trở lại và chúng gặp nhau lần thứ hai tại một điểm C. Biết thời gian xe XB đi từ C đến B là 10 phút và thời gian giữa hai lần gặp nhau là 1 giờ, hãy tính vận tốc của từng chiếc ô-tô. 
Bài 4 
Gọi I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp (C) của tam giác nhọn ABC. Tia AI cắt đường tròn (C) tại K (K ≠ A) và J là điểm đối xứng của I qua K. Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của I và O qua BC. 
a) Chứng minh rằng tam giác IBJ vuông tại B. 
b) Tính góc BAC nếu Q thuộc (C). 
c) Chứng minh rằng nếu Q thuộc (C) thì P cũng thuộc (C). 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
34 
www.vnmath.com
Bài 5 
Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được 3 số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác. 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Giải hệ phương trình 5151xyyx⎧++=⎪⎨ ++=⎪⎩ 
b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện ||1,||1xy<<. Chứng minh rằng |||| 1xyxyxy+ +≥ + . 
c) Tìm tất cả các số nguyên sao cho phương trình 0m≥ 
22(1)xmxm −−+= 
có các nghiệm đều nguyên. 
Bài 2 
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho đa thức 3121nnxx+++chia hết cho đa thức 21xx++. 
b) Tìm số dư trong phép chia 862004333A=++ cho 91. 
Bài 3 
Cho tam giác đều ABC và một điểm P nằm trong tam giác. Hạ PA1, PB1, PC1 vuông góc với BC, CA, AB tương ứng. Tìm tập hợp các điểm P sao cho tam giác A1B1C1 là tam giác cân. 
Bài 4 
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (C) và M là một điểm thay đổi trên cung nhỏ BC. N là điểm đối xứng của M qua trung điểm I của AB. 
a) Chứng minh rằng trực tâm K của tam giác NAB thuộc một đường tròn cố định. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
35 
www.vnmath.com
b) Giả sử NK cắt AB tại D, hạ NE vuông góc với BC. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm J của HK. 
Bài 5 
a) Trong một giải bóng đá có k đội tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt (2 đội bất kỳ đấu với nhau đúng một trận). Đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua không được điểm nào. Kết thúc giải, người ta nhận thấy rằng số trận thắng – thua gấp đôi số trận hòa và tổng số điểm của các đội là 176. Hãy tìm k. 
b) Tìm tất cả các số nguyên dương A có hai chữ số sao cho số A chỉ thỏa mãn đúng hai trong 4 tính chất dưới đây : 
i) A là bội số của 5 ii) A là bội số của 21 
iii) A + 7 là số chính phương iv) A – 20 là số chính phương. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
36 
www.vnmath.com
Năm học 2005 – 2006 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Cho phương trình 2(1)[2(2)3]0xxmxmxm+++++=. 
a) Giải phương trình khi m = 1. 
b) Chứng minh rằng phương trình trên không thể có ba nghiệm phân biệt. 
Bài 2 
a) Giải hệ phương trình 5212xyxy−=⎧⎪⎨ +−+=⎪⎩ 
b) Giải hệ phương trình 49xyzyzxzxy=⎧⎪ =⎨⎪ =⎩ 
Bài 3 
a) Giải phương trình 6312xxxx ++−−+−−=. 
b) Cho các số thực a, b, c thỏa điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh rằng : . 23abbcca++≤ 
Bài 4 
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là chân đuờng cao kẻ từ A của tam giác ABC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại I (I ≠ A). Gọi H là điểm đối xứng của I qua BC. 
a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC. 
b) Gọi N là giao điểm của BH và AC; P là điểm thuộc cạnh AB sao cho . Chứng minh rằng các điểm C, H, P thẳng hàng. PMBNMC∠=∠ 
c) Giả sử BH = 2HN và AH = HI. Chứng minh tam giác ABC đều. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
37 
www.vnmath.com
Bài 5 
Trong một kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi của trường, nếu sắp xếp mỗi phòng thi 22 học sinh thì còn thừa một em, còn nếu giảm một phòng thi thì số học sinh được chia đều cho mỗi phòng. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham dự kỳ thi, biết rằng mỗi phòng thi không thể chứa quá 40 học sinh. 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Cho a, b > 0, c ≠ 0. Chứng minh rằng 1110.abacbcabc++=⇔+=+++ 
b) Giải hệ phương trình 222211111xyxyxy⎧+=⎪⎨⎪ −+−=+⎩ 
Bài 2 
a) Cho 5p≥là số nguyên tố sao cho 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng p + 1 chia hết cho 6 và 22p + không phải là số nguyên tố. 
b) Tính tổng các số nguyên dương từ 1 đến 1000 mà trong cách viết thập phân của chúng không chứa chữ số 4 và chữ số 5. 
c) Cho tam thức bậc hai 2()Pxaxbxc=++ (a ≠ 0) thỏa mãn điều kiện . Chứng minh rằng 22(2)()PxPx−=− ()()PxPx−= với mọi x. 
Bài 3 
Cho tam giác nhọn ABC. Điểm D di động trên cạnh BC. Gọi O1, O2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD tương ứng. 
a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AO1O2 luôn đi qua một điểm cố định khác A. 
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và I là tâm đường ngoại tiếp tam giác AO1O2. Hãy xác định vị trí điểm D trên BC sao cho IO nhỏ nhất. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
38 
www.vnmath.com
Bài 4 
a) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. M là một điểm bất kỳ nằm trong hình vuông. Chứng minh rằng 22222MAMBMCMD+++≥. 
b) Cho x, y, z, t là các số thực bất kỳ thuộc đoạn [0,1]. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức : (1)(1)(1)(1)2xyyzzttx−+−+−+−≤. 
Bài 5 
Xét 81 chữ số, trong đó có 9 chữ số 1; 9 chữ số 2;…; 9 chữ số 9. Hỏi có thể xếp được hay không tất cả các chữ số này thành 1 dãy, sao cho với mọi , trong mỗi khoảng giữa hai chữ số k liên tiếp ở trên dãy có đúng k chữ số ? 1,2,...9k= 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
39 
www.vnmath.com
Năm học 2006 – 2007 
Ngày thứ nhất 
Bài 1 
Cho phương trình (1). 2310||47xxm−+−= 
a) Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tìm các nghiệm còn lại của phương trình (1). 
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. 
Bài 2 
a) Giải phương trình 426xx +−−=. 
b) Giải hệ phương trình 2222623xyxyy⎧+=⎪⎨ −=⎪⎩ 
Bài 3 
a) Cho a, b, c thỏa abc ≠ 0 và ab + bc + ca = 0. 
Tính ()()(abbccaPabc +++ =. 
c) Cho a, b, c thỏa và ()()()0abbcca+++≠ 22222abcabcabbccabccaab++=++ ++++++ 
Chứng minh rằng a = b = c. 
Bài 4 
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, có ACBD⊥ và AC cắt BD tại I. 
a) Chứng minh tam giác ABC cân. 
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính độ dài đoạn MN. 
c) Gọi P là giao điểm của IO và MN. Tính độ dài đoạn PN. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
40 
www.vnmath.com
Bài 5 
Để tặng thưởng cho các bạn học sinh đạt thành tích cao trong kỳ thi Olympic Toán dành cho học sinh lớp 9, ban tổ chức đã trao 30 phần thưởng cho các học sinh với tổng giải thưởng là 2.700.000 đồng, bao gồm: mỗi học sinh đạt giải nhất được thưởng 150.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải nhì được thưởng 130.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải ba được thưởng 100.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải khuyến khích được thưởng 50.000 đồng. Biết rằng có 10 giải ba và ít nhất một giải nhì được trao, hỏi ban tổ chức đã trao bao nhiêu giải nhất, nhì và khuyến khích ? 
Ngày thứ hai 
Bài 1 
a) Giải hệ phương trình 222121xxyyxy⎧+=⎪⎨ +=⎪⎩ . 
b) Giải bất phương trình 2355xxx −≤−. 
c) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2xy+=. Chứng minh rằng . 22()xyxy+≤ 
Bài 2 
Cho phương trình (1), trong đó m là tham số. 223(3)2(3)12mxmmxm+−+++= 
a) Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. 
b) Ký hiệu 12,xx là hai nghiệm của (1). Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho 21xx+ là một số nguyên. 
Bài 3 
Cho tam giác đều ABC. P là một điểm nằm trong tam giác. Gọi x, y, z lần lượt là khỏang cách từ P đến các cạnh BC, CA, AB tương ứng. 
a) Biết rằng x = 1, y = 2, z = 3. Hãy tính diện tích tam giác ABC. 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
41 
www.vnmath.com
b) Tìm quỹ tích những điểm P trong tam giác sao cho xyz+=. Từ đó suy ra tập hợp những điểm P trong tam giác sao cho x, y, z lập thành 3 cạnh của một tam giác. 
Bài 4 
Cho đường tròn (C) tâm O, AB là một dây cung của (C) không đi qua O và I là trung điểm của AB. Một đường thẳng thay đổi qua A cắt đường tròn (C1) tâm O bán kính OI tại P và Q. Chứng minh rằng tích AP.AQ không đổi và đường tròn ngọai tiếp tam giác BPQ đi qua một điểm cố định khác B. 
Bài 5 
a) Trong một giải bóng đá, có 4 đội thi đấu vòng tròn 1 lượt (trong một trận, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm và đội hòa được 1 điểm). Khi kết thúc giải, người ta thấy có 3 đội đạt được tổng số điểm lần lượt là 6 điểm, 5 điểm và 1 điểm. Hãy cho biết đội còn lại của giải có tổng số điểm là bao nhiêu và giải thích tại sao ? 
b) Cho 13 số thực thỏa mãn điều kiện: tổng của 6 số bất kỳ trong chúng nhỏ hơn tổng của 7 số còn lại. Chứng minh rằng tất cả các số đã cho đều dương. 
Copyright © www.diendantoanhoc.net 
Ngày 5 tháng 6 năm 2006 
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 
42 
www.vnmath.com

More Related Content

What's hot

TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
Nhật Hiếu
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
Hồng Quang
 
Tuyen tap de thi vao lop 10
Tuyen tap de thi vao lop 10Tuyen tap de thi vao lop 10
Tuyen tap de thi vao lop 10
Nguyen Van Tai
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007Toan Isi
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
Hồng Quang
 
K10+11+12
K10+11+12K10+11+12
K10+11+12
Sơn Tùng
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
Hoàng Thái Việt
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9Jackson Linh
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
nmhieupdp
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
BẢO Hí
 
Toan hn de_1-13
Toan hn de_1-13Toan hn de_1-13
Toan hn de_1-13
NgGiaHi
 
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
Dang thi thuha
 
Toan hn de_full
Toan hn de_fullToan hn de_full
Toan hn de_full
NgGiaHi
 
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
haic2hv.net
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
BẢO Hí
 
Bodeontap toan7
Bodeontap toan7Bodeontap toan7
Bodeontap toan7
Phương Nguyễn
 

What's hot (18)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
 
Tuyen tap de thi vao lop 10
Tuyen tap de thi vao lop 10Tuyen tap de thi vao lop 10
Tuyen tap de thi vao lop 10
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
K10+11+12
K10+11+12K10+11+12
K10+11+12
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
 
đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
 
Toan hn de_1-13
Toan hn de_1-13Toan hn de_1-13
Toan hn de_1-13
 
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7đề Cương ôn tập  toán học kỳ i1 toán 7
đề Cương ôn tập toán học kỳ i1 toán 7
 
Toan hn de_full
Toan hn de_fullToan hn de_full
Toan hn de_full
 
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
3 đề thi thử môn Toán năm 2017 có đáp án chi tiết - Mẫn Ngọc Quang
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
 
Bodeontap toan7
Bodeontap toan7Bodeontap toan7
Bodeontap toan7
 

Similar to De dhkhtn tphcm1993-2007

đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.comđề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 200532 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005vutoanpvd
 
C2-14
C2-14C2-14
C2-14
zhuynhanz
 
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 200532 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005Tam Vu Minh
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Nhật Hiếu
 
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.comDe thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Minh Đức
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
Tuan Viet
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
kietnt1989vn
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2
Hồng Quang
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
30 de-toan-thi-vao-l10-chuyen
30 de-toan-thi-vao-l10-chuyen30 de-toan-thi-vao-l10-chuyen
30 de-toan-thi-vao-l10-chuyenngatb1989
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
Nguyễn Hữu Huy
 
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki iMot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
lop1409ktmt
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
Nghĩa Phạm Minh
 
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiOn tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiTu Em
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
De cuong ky 1 toan 8 - truong ams
De cuong ky 1   toan 8 - truong amsDe cuong ky 1   toan 8 - truong ams
De cuong ky 1 toan 8 - truong ams
Toán THCS
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
Hồng Quang
 

Similar to De dhkhtn tphcm1993-2007 (20)

đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.comđề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993  2008 - truonghocso.com
đề Thi tuyển sinh ptnk tphcm 1993 2008 - truonghocso.com
 
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 200532 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
 
C2-14
C2-14C2-14
C2-14
 
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 200532 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
32 de thi lop 10 dh khtn ha noi 1989 2005
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
 
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.comDe thi vao truong le hong phong (hcm)   truonghocso.com
De thi vao truong le hong phong (hcm) truonghocso.com
 
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
Xuctu.com de thi_tuyen_sinh_10_lhp_tdn_chuyen_dhsp(hcm)
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
9 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 29 [htq] de thi hsg 2
9 [htq] de thi hsg 2
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
30 de-toan-thi-vao-l10-chuyen
30 de-toan-thi-vao-l10-chuyen30 de-toan-thi-vao-l10-chuyen
30 de-toan-thi-vao-l10-chuyen
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki iMot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiOn tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
 
De cuong ky 1 toan 8 - truong ams
De cuong ky 1   toan 8 - truong amsDe cuong ky 1   toan 8 - truong ams
De cuong ky 1 toan 8 - truong ams
 
2013 vie
2013 vie2013 vie
2013 vie
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
 

More from Toan Isi

De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenToan Isi
 
77 dechuyen2013
77 dechuyen201377 dechuyen2013
77 dechuyen2013Toan Isi
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009Toan Isi
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005Toan Isi
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009Toan Isi
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiToan Isi
 
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 201377 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 2013Toan Isi
 
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Toan Isi
 
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_Toan Isi
 
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_Toan Isi
 

More from Toan Isi (20)

10.2014
10.201410.2014
10.2014
 
9.2014
9.20149.2014
9.2014
 
8.2014
8.20148.2014
8.2014
 
7.2014
7.20147.2014
7.2014
 
6.2014
6.20146.2014
6.2014
 
5.2014
5.20145.2014
5.2014
 
4.2014
4.20144.2014
4.2014
 
3.2014
3.20143.2014
3.2014
 
2.2014
2.20142.2014
2.2014
 
1.2014
1.20141.2014
1.2014
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
 
77 dechuyen2013
77 dechuyen201377 dechuyen2013
77 dechuyen2013
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
 
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 201377 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
 
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
 
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
 
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
 

De dhkhtn tphcm1993-2007

  • 1. CAÙC ÑEÀ THI VAØO LÔÙP 10 CHUYEÂN TOAÙN-TIN TRÖÔØNG PHOÅ THOÂNG NAÊNG KHIEÁU ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP.HCM Copyright 2006 © www.diendantoanhoc.net www.vnmath.com
  • 2. MỤC LỤC Năm học 1993 – 1994 ............................................................................................3 Năm học 1994 – 1995 ............................................................................................6 Năm học 1995 – 1996 ............................................................................................8 Năm học 1996 – 1997 ............................................................................................11 Năm học 1997 – 1998 ............................................................................................13 Năm học 1998 – 1999 ............................................................................................16 Năm học 1999 – 2000 ............................................................................................19 Năm học 2000 – 2001 ............................................................................................22 Năm học 2001 – 2002 ............................................................................................25 Năm học 2002 – 2003 ............................................................................................28 Năm học 2003 – 2004 ............................................................................................31 Năm học 2004 – 2005 ............................................................................................34 Năm học 2005 – 2006.............................................................................................37 Năm học 2006 – 2007 ............................................................................................40 www.vnmath.com
  • 3. Năm học 1993 – 1994 Ngày thứ nhất Bài 1 Ta nói số tự nhiên A là một số “Pitago” nếu A là tổng bình phương của hai số tự nhiên nào đó. a) Cho P và Q là hai số “Pitago”, chứng minh P.Q và 2nP cũng là các số “Pitago”. b) Tìm các số “Pitago” M và N sao cho tổng và hiệu của chúng không phải là các số “Pitago”. Bài 2 a) Giải phương trình căn thức : 343494312 xxx−=−− b) Chứng minh đẳng thức 44492064920632++− = Bài 3 Tám đội bóng tham gia giải vô địch trong đó hai đội bất kỳ phải gặp nhau đúng một lần. Biết rằng đến cuối giải không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số hòa. Chứng minh rằng trong tám đội nói trên, luôn tìm được bốn đội A, B, C, D sao cho kết quả các trận đấu giữa họ là A thắng B, C, D; B thắng C, D và C thắng D. Bài 4 Bốn học sinh gái Mỹ, Mận, Mai và Mơ đang ở trong một căn phòng của kí túc xá. Một cô đang sửa áo, một cô đang chải đầu, một cô đang viết thư và một cô đang đọc sách. Biết thêm rằng : 1. Mỹ không sửa áo và không đọc sách. 2. Mận không viết thư và không sửa áo. 3. Nếu Mỹ không viết thư thì Mơ không sửa áo. 4. Mai không đọc sách và không sửa áo. 5. Mơ không đọc sách và không viết thư. Hãy nói chính xác mỗi cô đang làm gì. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 3 www.vnmath.com
  • 4. Bài 5 Giả sử là một điểm nằm bên trong tam giác đều OABC. Các đường thẳng ,,AOBOCO cắt các cạnh đối diện của tam giác tại các điểm A1,B1,C1 tương ứng. Biết rằng : 11111 ABOCAOBCOCBOBAOACSSSSSS++=++++++++ Chứng minh rằng O nằm trên một đường trung tuyến của tam giác ABC. Ngày thứ hai Bài 1 Chia hai tập hợp những số tự nhiên {1,2,…,2n} thành hai tập con rời nhau A và B, mỗi tập có n phần tử. Kí hiệu các phần tử của hai tập hợp này theo thứ tự tăng : 121...}{n Aaaaa−<<<<= và 12...}{nnBbbbb− <<<<= Hãy chứng minh đẳng thức : |a1-b1|+|a2-b2|+…+|an-bn|=n2 Bài 2 Cho một bảng kích thước 2n x 2n ô vuông. Người ta đánh dấu 3n ô bất kì của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của bảng sao cho các ô được đánh dấu đều nằm trên n hàng hoặc n cột này. Bài 3 Cho hình thang vuông ABCD có AB là cạnh đáy nhỏ, CD là cạnh đáy lớn, M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết rằng hình thang ABCD ngoại tiếp đường tròn bán kính R. Hãy tính diện tích tam giác ADM. Bài 4 Một hộp đựng 52 viên bi, trong đó có 13 viên màu xanh, 13 viên màu đỏ, 13 viên màu vàng và 13 viên màu trắng. Cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi (mà không nhìn trước) để chắc chắn trong số đó không có ít hơn 7 viên bi cùng màu. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng quát hơn. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 4 www.vnmath.com
  • 5. Bài 5 Một dãy các con số 0 và 1 có độ dài 32 được gọi là 1 xâu. Ta kí hiệu các xâu A,B,C ,… như sau : A=(a1,a2,…,a32) B=(b1,b2,…,b32) C=(c1,c2,…,c32) với ai,bi,ci,…= 0 hay 1; i = 1,2,…,32. Giá trị của một xâu là số các con số 1 có trong xâu ấy. Một máy tính có thể xử lý các xâu bằng hai phép biến đổi sau : _ Phép dịch chuyển các phần tử của A đi k vị trí, 1 ≤ k ≤ 32 theo qui tắc : (a1,a2,…,a32) ⇒ (ak,ak+1,…,a31,a32,a1,a2,…,ak-1). _ Phép so sánh hai xâu A và B để được một xâu mới C theo qui tắc A&B ⇒ C, với 1 nếu (ai = 1,bi = 0) hay (a1 = b1 = 1) c1 = 0 nếu (ai = 1,b i= 0) hay (a1 = 0,b1 = 1) Cho xâu A có giá trị bằng 16 và B là một xâu tùy ý. Chứng minh rằng, bằng cách dịch chuyển A đi k vị trí (thích hợp) và so sánh kết quả với B, ta sẽ được xâu C có giá trị không nhỏ hơn 16. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 5 www.vnmath.com
  • 6. Năm học 1994 – 1995 Ngày thứ nhất Bài 1 Sáu đội bóng A,B,C,D,E và F tham dự một giải vô địch. Dưới đây là năm khẳng định khác nhau về hai đội có mặt trong trận chung kết : a) A và C b) B và E c) B và F d) A và F e) A và D Biết rằng có bốn khẳng định đúng một nửa và một khẳng định sai hoàn toàn. Hãy cho biết hai đội nào được thi đấu trong trận chung kết. Bài 2 a) Trên bảng có viết 1994 số : 1,2,…,1994. Cho phép xóa hai số bất kỳ trong những số trên bảng và viết thêm một số bằng tổng của hai số đó (Như vậy sau mỗi lần xóa thì các số các số được viết trên bảng giảm đi 1). Chứng minh sau 1993 lần xóa, trên bảng sẽ còn lại một số lẻ. b) Nếu thay số 1994 trong câu a) bằng số 2000 thì sau 1999 lần xóa trên bảng sẽ còn lại 1 số chẵn hay số lẻ ? Bài 3 Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho y+1 chia hết cho x và x+1 chia hết cho y. Bài 4 a) Cho là 4 số thực tùy ý. Với các giá trị thực nào của x thì biểu thức nhận giá trị nhỏ nhất : abcd<<< f(x) = |x – a|+|x – b|+|x – c|+|x – d| b) Hãy phát biểu và giải bài toán tổng quát với n số thực. Bài 5 Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong BD và CE cắt nhau tại I. Biết rằng ID = IE, chứng minh rằng hoặc tam giác ABC cân tại A hoặc góc . 060BAC∠= Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 6 www.vnmath.com
  • 7. Ngày thứ hai Bài 1 Giải hệ phương trình 22222342xxyyxxyy ⎧⎪⎨⎪⎩ −+= +−=− Bài 2 Cho tam giác ABC vuông tại A, có O, I lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp. Đặt BC = a, CA = b, AB = c. a) Tính các độ dài IO, IB theo a,b,c. b) Biết rằng tam giác IOB vuông ở I, chứng minh AB : AC : BC = 3 : 4 : 5. Bài 3 Chứng minh không tồn tại một dãy tăng thực sự các số nguyên sao cho với mọi số tự nhiên n,m ta có : 123,,,..0:aaa≥ amn = an + am . Bài 4 Chứng minh rằng tồn tại duy nhất hai số nguyên dương x và y thỏa mãn các tính chất sau : i) x và y đều có hai chữ số ii) x = 2y iii) Một chữ số của y thì bằng tổng hai chữ số của x, còn chữ số kia thì bằng trị tuyệt đối của hiệu hai chữ số của x. Bài 5 Một tam giác đều được chia thành một số hữu hạn các tam giác con. Chứng minh rằng sẽ có ít nhất một tam giác con có cả ba góc đều nhỏ hơn 1200. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 7 www.vnmath.com
  • 8. Năm học 1995 – 1996 Ngày thứ nhất Bài 1 Trong một kì thi trắc nghiệm có 5 câu hỏi, thí sinh dự thi chỉ cần trả lời “có” hay “không” cho mỗi câu. Hãy chứng minh rằng nếu biết được các thông tin sau về câu trả lời cho mỗi câu hỏi : a) Câu số 1 và câu số 5 cần trả lời trái ngược nhau. b) Câu số 2 và câu số 4 cần trả lời giống nhau. c) Nếu câu số 4 trả lời “có” thì câu số 5 cần trả lời “không”. d) Số câu được trả lời “không” ít hơn số câu trả lời “có” thì một thí sinh có thể trả lời đúng bốn câu hỏi. Bài 2 Cho tứ giác lồi ABCD. Trên hai cạnh AB và CD lấy hai điểm E và F sao cho AECFBEDF=. Chứng minh rằng nếu đường chéo AC đi qua trung điểm I của đoạn EF thì AC chia đôi diện tích tứ giác ABCD. Bài 3 Hãy tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số Aabcd= thỏa điều kiện : i) 2(2abdbda=+− ii) A + 72 là một số chính phương Bài 4 a) Chứng minh với mọi giá trị thực của x ta luôn có : 24236125109xxxx +++−+≥ b) Giải phương trình : 24236125109342 xxxxx+++−+=−− Bài 5 Cho tam giác ABC vuông tại A có đỉnh A,B cố định và C thay đổi trên nửa đường thẳng At vuông góc với AB tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 8 www.vnmath.com
  • 9. giác ABC và P, Q, R lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn này với các cạnh AC, BC, AB. Đường thẳng PQ và AI cắt nhau tại D. a) Chứng minh rằng bốn điểm B, D, Q, R nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh rằng khi C thay đổi trên At thì PQ luôn đi qua một điểm cố định. Ngày thứ hai Bài 1 Cho số tự nhiên n. Chứng minh rằng : 1> a) Nếu n lẻ thì ta không thể sắp n số tự nhiên đầu tiên {1,2,…,n} thành một dãy sao cho với mọi kn≤, tổng của k số đầu tiên trong dãy không chia hết cho n. b) Nếu n thì ta không thể sắp n số tự nhiên đầu tiên {1,2,…,n} thành một dãy sao cho với mọi kn≤, tổng của k số đầu tiên trong dãy không chia hết cho n. Bài 2 Giải và biện luận hệ phương trình sau : 12xyzmxyxyzyzxyzzx⎧=⎪+⎪⎪ =⎨+⎪⎪ =⎪+⎩ trong đó x, y, z là các ẩn số và m là tham số thực. Bài 3 Cho là các số thực dương. Gọi A là các số lớn nhất trong các số trên, hãy chứng minh bất đẳng thức : 121995,,...,aaa2121995119951(2...1995)(...) 2Aaaaaa+++>++ Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 9 www.vnmath.com
  • 10. Bài 4 Cho tứ giác lồi ABCD. a) Chứng minh rằng nếu hai đường tròn đường kính AB và CD tiếp xúc ngoài nhau thì ta luôn có AB + CD ≤ AD + BC b) Chứng minh rằng, nếu hai đường tròn đường kính AB và CD tiếp xúc ngoài với nhau và hai đường tròn đường kính AD và BC cũng tiếp xúc ngoài với nhau thì tứ giác ABCD phải là hình thoi. Bài 5 a) Gọi O là một điểm tùy ý nằm trong hình vuông. Chứng minh rằng luôn có thể tìm được hai đỉnh A và B của hình vuông sao cho : 135180AOB≤∠≤oo b) Gọi O là một điểm tùy ý nằm trong hình đa giác đều n cạnh . Chứng minh rằng, luôn có thể tìm được hai đỉnh A và B của đa giác sao cho: (5n≥ 11180180AOBn⎛⎞−≤∠≤⎜⎟ ⎝⎠ oo. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 10 www.vnmath.com
  • 11. Năm học 1996 – 1997 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho số nguyên k. a) Chứng minh chia hết cho 11 khi và chỉ khi với t là số nguyên 25kk++ 114kt=+ b) Chứng minh không chia hết cho 121. 23kk++ Bài 2 Giải phương trình . 44(2)(3)xx−+−= Bài 3 Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Gọi C là đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC. a) Chứng minh rằng tâm của C nằm trên đường thẳng AI. b) Chứng minh rằng : Tam giác ABC cân tại A ⇔ C tiếp xúc với các đường thẳng AB, AC. Bài 4 Chứng minh rằng, có thể chia các số 1,2,…,3N (N ≥ 2) thành ba nhóm N số mà tổng các số chứa trong mỗi nhóm đều bằng nhau. Bài 5 Trong giải Euro’96, sau vòng đấu loại, ở một bảng có kết quả như sau : A nhất, B nhì, C ba, D tư. Các nhà quan sát nhận xét rằng nếu tính theo luật cũ là thắng 2 điểm (chứ không phải 3 điểm như hiện nay), hòa 1 điểm, thua 0 điểm thì thứ tự trên sẽ bị đảo lộn thành B nhất, A nhì, D ba , C tư. Hãy cho biết điểm thật sự của mỗi đội, biết rằng trong việc sắp thứ hạng, khi hai đội bằng nhau, đội nào có hiệu số bàn thắng thua lớn hôn sẽ được xếp trên và trên thực tế cả bốn đội bóng đều có hiệu số bàn thắng thua khác nhau. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 11 www.vnmath.com
  • 12. Ngày thứ hai Bài 1 Gọi a,b là hai nghiệm của phương trình 210xpx++=; c,d là hai nghiệm của phương trình . Chứng minh hệ thức : 210yqy++= 2()()()()(acadbcbdpq−−−−=− Bài 2 Cho x, y, z là các số thực thỏa các điều kiện : 22259xyzxyz++=⎧⎨ ++=⎩ Chứng minh : 71,, 3xyz≤≤ Bài 3 a) Cho tứ giác lồi ABCD. Hãy dựng đường thẳng qua A và chia đôi diện tích tứ giác ABCD. b) Cho tam giác ABC và đường thẳng d // BC và nằm khác phía của A đối với BC. Lấy điểm M lưu động trên d sao cho ABMC là tứ giác lồi. Đưòng thẳng qua A chia đôi diện tích tứ giác ABMC cắt BM hoặc CM tại N. Tìm quĩ tích điểm N. Bài 4 Chứng minh không tồn tại số tự nhiên n sao cho 1nn −++ là số hữu tỉ Bài 5 a) Chứng minh với , luôn luôn có N số chính phương đôi một khác nhau sao cho tổng của chúng là một số chính phương. 3N≥ b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên bao giờ cũng xây dựng được một bảng chữ nhật gồm m x n số chính phương đôi một khác nhau sao cho tổng của mỗi dòng là một số chính phương và tổng của mỗi cột là một số chính phương. 3nm≥ Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 12 www.vnmath.com
  • 13. Năm học 1997 – 1998 Ngày thứ nhất Bài 1 Chứng minh rằng, nếu xyz = 1 thì 1111111xxyyyzzzx++= ++++++ Bài 2 Cho phương trình . 2(2)(21)3mxmxm+−−−+= a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m. b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Khi đó hãy tìm giá trị của m để nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. Bài 3 Hai thị trấn A và B cùng nằm trên một dòng sông, cách nhau D km. Thị trấn B có địa thế cao hơn nên dòng nước luôn chảy từ B đến A với vận tốc d (km/h) không đổi. Nếu nước không chảy, tàu Hi vọng có vận tốc x (km/h) không đổi, tàu Tương lai có vận tốc y (km/h) không đổi. Vào lúc 8 giờ sáng, tàu Hi vọng xuất phát từ A đi về hướng B và tàu Tương lai xuất phát từ B đi về hướng A. Vào lúc 12 giờ trưa hai tàu gặp nhau lần đầu tiên tại một điểm cách A một khoảng cách là 13D. Khi đến A tàu Tương lai nghỉ nửa giờ rồi quay về B; tương tự khi đến B tàu Hi vọng cũng nghỉ nửa giờ rồi quay về A. Hai tàu gặp nhau lần thứ hai tại một điểm cách B một khoảng cách là 527D. Hãy tìm vận tốc của các tàu Hi vọng và Tương lai biết rằng nếu ngay từ đầu, mỗi tàu tăng vận tốc thêm 7,5 km/h thì hai tàu sẽ gặp nhau lần đầu vào lúc 11 giờ trưa. Bài 4 Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm D. Từ một điểm A bất kỳ nằm trên đường tròn thứ nhất kẻ tiếp tuyến của đường tròn thứ nhất cắt đường Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 13 www.vnmath.com
  • 14. tròn thứ hai tại hai điểm B và C. Chứng minh rằng điểm A cách đều các đường thẳng BD và CD. Bài 5 Số nguyên A được tạo thành bằng các chữ viết liền nhau các số nguyên dương từ 1 đến 60 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : 12345...585960A=. a) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A1 tạo bởi các chữ số còn lại là nhỏ nhất; b) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A2 tạo bởi các chữ số còn lại là lớn nhất. Ngày thứ hai Bài 1 a) Tìm tất cả các số dương x, y thỏa : 1433xyxy⎧+≤⎪⎨⎪ +=⎩ b) Tìm tất cả các số dương x, y, z thỏa : 149312xyzxyz⎧++=⎪⎨⎪ ++≤⎩ Bài 2 a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 5. b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 25. Bài 3 Một nhóm 21 người đã đi du lịch đến các nước Anh, Pháp và Ý, trong đó mỗi người đã đi ít nhất một nước và không có người nào đã đi cả ba nước. Biết rằng : i) Số người đã đi được cả hai nước Ý và Anh gâp đôi số người đã đi được cả hai nước Pháp và Ý. Còn số người đã đi được cả hai nước Pháp và Ý lại gấp đôi số người đã đi được cả hai nước Anh và Pháp. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 14 www.vnmath.com
  • 15. ii) Số người đi Ý (mà không đi Anh, Pháp) hơn số người chỉ đi Anh (mà không đi Pháp, Ý) là một người và bằng với số người đã đi Pháp. a) Hãy tìm số người chỉ đi đúng một nước. b) Hãy tìm số người đi ít nhất một trong hai nước Anh, Pháp. Bài 4 a) Chứng minh rằng trong hình thang cân ABCD với hai đáy AB//CD , ta có : AC2 + BD2 = AD2 + BC2 + 2AB.CD b) Chứng minh rằng với mọi tứ giác lồi ABCD với hai đáy ta có: AC2 + BD2 ≤ AD2 + BC2 + 2AB.CD Tìm điều kiện cần và đủ để dấu đẳng thức xảy ra. Bài 5 Cho dãy n số a1, a2, …, an (trong đó các số ai chỉ có thể nhận các giá trị 0 hoặc 1) thỏa : (*) Bất kỳ hai bộ 5 số liên tiếp nào lấy từ dãy đã cho đều không trùng nhau. a) Chứng minh n ≤ 36 b) Biết rằng nếu thêm vào cuối dãy một số an+1 tùy ý (0 hay 1) thì tính chất (*) sẽ không còn đúng nữa. Chứng minh rằng 2 bộ 4 số liên tiếp a1, a2, a3, a4 và an-3, an-2, an-1, an trùng nhau. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 15 www.vnmath.com
  • 16. Năm học 1998 – 1999 Ngày thứ nhất Bài 1 a) Giải phương trình 52xx −=−. b) Giải hệ phương trình 231327xyxy +−=⎧⎨ +=⎩ Bài 2 a) Chứng minh hằng đẳng thức : 2222(1)44(mmmmmm+−++=++ . b) Cho phương trình 22(1)1mxmmxm−+−++= (1). Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác – 1. Bài 3 a) Giải và biện luận theo m bất phương trình (2)(3)(3)(1 xxmxxm+−>−+− b) Cho 33211:ababAababab −− −− ⎛⎞−− =−⎜⎟⎜⎟−−⎝⎠ . Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa; rút gọn A. Bài 4 Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Lấy điểm M trên cạnh BC. Đường thẳng AM cắt cạnh DC kéo dài tại P. Đường thẳng DM cắt cạnh AB kéo dài tại Q. BP cắt CQ tại I. a) Cho CM = 1, hãy tính BI, CI. b) Khi M di động trên đoạn BC, hãy tìm qũy tích điểm I. Bài 5 Một giải bóng đá có n đội tham dự. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Trong mỗi trận, đội thắng được 2 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua được 0 điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 16 www.vnmath.com
  • 17. Khi kết thúc giải, đội vô địch được 8 điểm, đội xếp thứ nhì được 6 điểm và đội xếp thứ 3 được 5 điểm. Các đội còn lại có số điểm khác nhau. Hãy cho biết số đội đã tham dự giải và số điểm của các đội còn lại (có giải thích rõ). Ngày thứ hai Bài 1 a) Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho 2n-1 chia hết cho 7. b) Cho số nguyên tố p ≥ 5. Đặt A = 3p – 2p – 1. Chứng minh A chia hết cho 42p. Bài 2 Cho hai số nguyên dương a và b. Biết rằng trong bốn mệnh đề P, Q, R, S dưới đây chỉ có duy nhất một mệnh đề sai : P = “a = 2b + 5” Q = “(a + 1) chia hết cho b” R = “(a + b) chia hết cho 3” S = “(a + 7b) là số nguyên tố” a) Hãy chỉ ra mệnh đề nào sai trong bốn mệnh đề trên (có giải thích). b) Hãy tìm tất cả các cặp số nguyên dương a, b thỏa ba mệnh đề đúng còn lại. Bài 3 a) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 5 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng, trong các điểm đã cho có thể tìm được 2 điểm sao cho khoảng cách giữa chúng không lớn hơn 22. b) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 33 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng trong các điểm đã cho có thể tìm được 3 điểm lập thành tam giác có diện tích không lớn hơn 132. Bài 4 Cho x, y, z, p, q, r là các số thực dương thỏa mãn điều kiện : x + y + z = p + q + r = 1 và pqr ≤ 12. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 17 www.vnmath.com
  • 18. a) Chứng minh rằng nếu : x ≤ y ≤ z thì px + qy + rz ≥ 2xy+ b) Chứng minh rằng : px + qy + rz ≥ 8xyz Bài 5 a) Hãy chỉ ra cách sắp 8 số nguyên dương đầu tiên 1, 2,…, 8 thành 1 dãy a1, a2,…, a8 sao cho với 2 số ai, aj bất kỳ (i < j) thì mọi số trong dãy nằm giữa ai và aj đều khác 2ijaa+ . b) Hãy chứng minh rằng với N số nguyên dương đầu tiên 1 luôn tìm được cách sắp thành dãy a,2,...,N1, a2,…, aN sao cho dãy thỏa mãn điều kiện như câu a). Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 18 www.vnmath.com
  • 19. Năm học 1999 – 2000 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho . 2()2(2)61fxxmxm=−+++ a) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m. b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2. Bài 2 a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2211xyyx−+−= (1) Chứng minh rằng (2) 221xy+= b) Từ đẳng thức (2) có suy ra đẳng thức (1) được hay không ? Giải thích rõ câu trả lời. Bài 3 a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 3xyz++=,11113xyz++=. Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 3. b) Áp dụng câu a), giải hệ phương trình : 231111321xyzxyzyz⎧++= ⎪⎪ ++=⎨⎪⎪ +=⎩ Bài 4 Cho hai đường tròn có bán kính lần lượt là 1 và 4 tiếp xúc ngoài với nhau. Một tiếp tuyến chung ngoài của tiếp xúc với lần lượt tại A, B. Tìm bán kính của đường tròn (C) tiếp xúc đồng thời và AB. 12(),()CC12(),()CC12(),()CC12(),()CC Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 19 www.vnmath.com
  • 20. Bài 5 a) Có n đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt (n ≥ 3). Chứng minh rằng dù lịch thi đấu thế nào sắp xếp ra sao thì tại bất kỳ thời điểm nào ta cũng tìm ra được hai đội bóng có số trận đã đấu là bằng nhau. b) Giả sử n = 3 và ba đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt. Điều khẳng định của câu a) còn đúng khônng ? Giải thích rõ câu trả lời. Ngày thứ hai Bài 1 a) Biết rằng x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0. Viết phương trình bậc hai nhận 3312,xx làm hai nghiệm. b) Giải bất phương trình : 222(410)7(411)7xxxx++−+++< Bài 2 a) Khai triển biểu thức 4(1)nn++ thành dạng 2k + 1 và phân tích k thành các thừa số. b) Cho số nguyên A là tổng bình phương của hai số nguyên dương liên tiếp. Hãy chứng minh rằng A không thể là tổng lũy thừa bậc 4 của hai số nguyên dương liên tiếp. Bài 3 Cho tam giác ABC có diện tích S và một điểm P nằm trong tam giác. a) Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích của tam giác PBC, PCA và PAB. Hãy xác định giá trị nhỏ nhất của 2212SSS ++. b) Gọi P1, P2, P3 lần lượt là các điểm đối xứng của P qua BC, CA và AB. Đường thẳng đi qua P1 và song song BC cắt AB và AC tại B1 và C1. Đường thẳng đi qua P2 và song song CA cắt BC và BA tại C2 và A2. Đường thẳng đi qua P3 và song song AB cắt CA và BC tại A3 và B3. Hãy xác định vị trí điểm P để tổng diện tích ba hình thang BCC1B1, CAA2C2 và ABB3A3 đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị đó. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 20 www.vnmath.com
  • 21. Bài 4 Người ta lát nền nhà hình vuông kích thước n x n ô bằng các viên gạch dạng như hình vẽ bên dưới sao cho còn chừa lại một ô không lát. a) Hãy chỉ ra một cách lát như trên với nền nhà kích thước 4 x 4 và 8 x 8 và ô trống nằm tại một góc nhà. b) Hãy chứng minh rằng,. luôn luôn tồn tại cách lát nền nhà có kích thước 2k x 2k (k nguyên dương) với ô trống còn lại nằm ở vị trí (i, j) bất kỳ. Bài 5 a) Chứng minh đẳng thức ||2max{,},xyxyxyxy++−=∀∈ b) Chứng minh đẳng thức 221114max,,,,0abababababcababcababcabc+−+−⎧⎫+−+++=∀⎨⎬ ⎩⎭ trong đó max là kí hiệu số lớn nhất trong các số đi kèm. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 21 www.vnmath.com
  • 22. Năm học 2000 – 2001 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 7x + 3 =0 a) Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1 – x2 và 2x2 – x1. b) Hãy tính giá trị của biểu thức : 1221|2||2|Axxxx=−+−. Bài 2 a) Giải hệ phương trình : 268xyxy−=⎧⎨ =⎩ b) Giải hệ phương trình : 22() 2(1) xyzxyzxyz⎧+= ⎪=+⎨⎪ =+⎩ Bài 3 a) Giải phương trình 11xxx++=. b) Gọi ,αβ là số đo mỗi góc trong của hai đa giác đều có số cạnh lần lượt là m và n. Tìm m và n nếu 57 αβ =. Bài 4 Cho tam giác ABC có đường cao BD. Giả sử (C) là một đường tròn có tâm O nằm trên đoạn AC và lần lượt tiếp xúc với BA, BC tại M, N. a) Chứng minh rằng 4 điểm B, M, D, N nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh rằng ADMCDN∠=∠. Bài 5 Trong một giải bóng đá có 10 đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt. Trong mỗi trận, đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua không có điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 22 www.vnmath.com
  • 23. a) Gọi A là đội bóng tham dự giải, hỏi đội bóng A có thể đạt được những điểm số nào. b) Giả sử đội bóng A được xếp thứ nhì khi kết thúc giải. Tìm số điểm tối đa, số điểm tối thiểu mà đội bóng A có thể đạt được. Ngày thứ hai Bài 1 a) Cho số nguyên không âm A. Hãy xác định A biết rằng trong 3 mệnh đề P, Q, R dưới đây có 2 mệnh đề đúng và 1 mệnh đề sai : P : “A + 51 là số chíng phương” Q : “Chữ số tận cùng của A là 1” R : “A – 38 là số chính phương” b) Có thể xếp hay không các số 0, 1, 2,…, 9 lên các đỉnh của một đa giác đều 10 đỉnh sao cho hiệu số trên 2 đỉnh kề nhau bất kỳ nhận một trong các giá trị hoặc 5. 3,4,5,3,4−−− Bài 2 Giải các hệ phương trình : a) b) 32() 3(32) xyxyyzyzzxzx=+⎧⎪ =+⎨⎪ =+⎩ 3333() ()1()1() xyztyztxztxytxyz⎧++= ⎪ ++=⎪⎨ ++=⎪⎪ ++=⎩ Bài 3 a) Cho bốn số nguyên dương a1, a2, a3, a4 sao cho 1 với mọi và tổng S = akak≤≤ 1,2,3,4k=1 + a2 + a3 + a4 là một số chẵn. Chứng minh rằng có ít nhất một trong các số dạng ±a1, ±a2, ±a3, a±4 có giá trị bằng 0. b) Cho 1000 số nguyên dương a1, a2,…, a1000 sao cho 1 với mọi và tổng S = akak≤≤ 1,2,...,1000k=1 + a2 +…+ a1000 là một số chẵn. Hỏi trong các số dạng a±1, ±a2, …, ±a1000 có số nào bằng 0 hay không ? Giải thích vì sao. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 23 www.vnmath.com
  • 24. Bài 4 a) Cho góc vuông xAy và đường tròn C tâm O tiếp xúc với Ax và Ay lần lượt tại P và Q. d là một tiếp tuyến thay đổi của C. Gọi a, p, q lần lượt là các khoảng cách từ A, P, Q đến đường thẳng d. Chứng minh rằng khi d thay đổi thì tỷ số 2apq không đổi. b) Khẳng định trên còn đúng không nếu xAy không phải là góc vuông ? Vì sao ? Bài 5 a) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện : 2222()abcabbcca++≤++ (1) Chứng minh bất đẳng thức 2()abcabbcca++≤++ (2) Hỏi từ (2) có thể suy ra (1) hay không ? Vì sao ? b) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện (1) và p, q, r là các số thực thỏa điều kiện p + q + r = 0. Chứng minh apq + bqr + crp ≤ 0. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 24 www.vnmath.com
  • 25. Năm học 2001 – 2002 Ngày thứ nhất Bài 1 a) Giải bất phương trình 121xx+>−. b) Giải hệ phương trình 172173xyyx⎧+=⎪⎪⎨⎪ +=⎪⎩ Bài 2 Cho a, b, c là các số thực phân biệt sao cho các phương trình 210xax++= và 20xbxc++= có nghiệm chung, đồng thời các phương trình 20xxa++= và 20xcxb++= cũng có nghiệm chung. Hãy tìm tổng a + b + c. Bài 3 a) Trên các cạnh AB và CD của hình vuông ABCD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho 3ABAMCN==. Gọi K là giao điểm của AN và DM. Chứng minh rằng trực tâm của tam giác ADK nằm trên cạnh BC. b) Cho hình vuông ABCD với giao điểm hai đường chéo là O. Một đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O. Lấy một điểm S trên d. Chứng minh rằng ()()ACSBD⊥ và ()()SACSBD⊥. Bài 4 Cho tứ giác lồi ABCD có AB vuông góc với CD và 2,13,8,5ABBCCDDA====. a) Đường (BA) cắt đường (DC) tại E. Hãy tính AE. b) Tính diện tích của tứ giác ABCD. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 25 www.vnmath.com
  • 26. Bài 5 Trong một giải cờ vua có 8 kỳ thủ tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt, thắng được 1 điểm, hòa được 12 điểm, thua được 0 điểm. Biết rằng sau khi tất cả các trận đấu kết thúc thì cả 8 kỳ thủ nhận được các số điểm khác nhau và kỳ thủ xếp thứ hai có số điểm bằng tổng điểm của 4 kỳ thủ xếp cuối cùng. Hỏi ván đấu giữa kỳ thủ xếp thứ tư và kỳ thủ xếp thứ năm đã kết thúc với kết quả như thế nào ? Ngày thứ hai Bài 1 a) Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho a chia hết cho 6 và 2000a là số chính phương. b) Tìm số nguyên dương b nhỏ nhất sao cho (b – 1) không là bội của 9, b là bội của bốn số nguyên tố liên tiếp và 2002b là số chính phương. Bài 2 Cho x, y là các số thực sao cho 1xy+ và 1yx+ đều là các số nguyên. a) Chứng minh 22221xyxy+ là số nguyên. b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 1nnnnxyxy+ là số nguyên. Bài 3 a) Cho a, b là các số dương thỏa ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 224(1)()Aababab=++++ + b) Cho m, n là các số nguyên thỏa 1123mn +=. Tìm giá trị lớn nhất của B = mn. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 26 www.vnmath.com
  • 27. Bài 4 Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm A. Hai điểm B, C lần lượt di động trên C111(,)COR222(,)COR1, C2 sao cho 90BAC∠=D. a) Chứng minh trung điểm M của BC luôn thuộc một đường tròn cố định. b) Hạ AH vuông góc với BC, tìm tập hợp điểm H. Chứng minh rằng độ dài đoạn AH không lớn hơn 12122RRRR+ . c) Phát biểu và chứng minh các kết quả tương tự như câu a) và câu b) trong trường hợp C1, C2 tiếp xúc trong với nhau tại điểm A. Bài 5 Giải hệ phương trình 221351380xxxyyyxyxy⎧+++++=−+−+−⎪⎨ +++=⎪⎩ Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 27 www.vnmath.com
  • 28. Năm học 2002 – 2003 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho phương trình 221611xxmm+−−+−= . a) Giải phương trình khi m = 2. b) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m. Bài 2 Cho hệ phương trình : 3223||(2||2||)1||6xymxxyxyymxy⎧+++++=− ⎨ =−⎩ a) Giải hệ phương trình khi m = 0. b) Giải hệ phương trình khi m = 1. Bài 3 Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD của hình chữ nhật ABCD. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có đường kính bằng 823+ và tồn tại điểm I thuộc đoạn MN sao cho và 45DAI∠=D 30IDA∠=D. a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. b) Gọi K, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác AID và BIC. Tính diện tích tam giác NKH. Bài 4 Tam giác ABC có 30ABC∠=D và 15ACB∠=D. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M, N, P, I lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB, OC. a) Tính . Chứng minh A, M, I thẳng hàng. PON∠ b) Chứng minh P là trực tâm của tam giác OMN. Bài 5 Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 28 www.vnmath.com
  • 29. a) Tìm tất cả các số thực a và b sao cho |2x + a| = |bx + 5| với mọi số thực x. b) Cho a, b, c, d, e, f là các số thực thỏa điều kiện : |ax + b| + |cx + d| = |ex + f| với mọi số thực x. Biết a, c và e khác 0, chứng minh rằng ad = bc. Ngày thứ hai Bài 1 Cho phương trình 1xx−+= (1) trong đó m là tham số. a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Bài 2 Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn phương trình 22xyz+=. a) Chứng minh rằng trong hai số x, y có ít nhất một số chia hết cho 3. b) Chứng minh rằng tích xy chia hết cho 12. Bài 3 Cho đường tròn (C) đường kính BC = 2R và điểm A thay đổi trên (C) (A không trùng với B, C). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC của đường tròn (C) tại điểm K (K ≠ A). Hạ AH vuông góc với BC. a) Đặt AH = x. Tính diện tích S của tam giác AHK theo R và x. Tìm x sao cho S đạt giá trị lớn nhất. b) Chứng minh rằng khi A thay đổi, tổng 2 AHHK+ luôn luôn là một đại lượng không đổi. Tính góc B của tam giác ABC biết rằng 35AHHK=. Bài 4 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 11abcbc +=+=+ a) Cho a = 1, tìm b, c. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 29 www.vnmath.com
  • 30. b) Chứng minh rằng nếu a, b, c đôi một khác nhau thì . 2221abb= c) Chứng minh rằng nếu a, b, c đều dương thì a = b = c. Bài 5 Trong một giải bóng đá có N đội tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng một lần). Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua không được điểm nào, còn nếu trận đấu có kết quả hòa thì mỗi đội cùng được 1 điểm. Các đội xếp hạng dựa theo tổng điểm. Trong trường hợp một số đội có tổng điểm bằng nhau thì các đội này được xếp hạng theo chỉ sồ phụ. Két thúc giải người ta nhận thấy rằng không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số hòa; các đội xếp nhất, nhì, ba có tổng điểm lần lượt là 15, 12, 12 và tất cả các đội xếp tiếp theo có tổng điểm đôi một khác nhau. a) Chứng minh rằng . 7N≥ b) Tìm N và tổng điểm của mỗi đội tham gia giải. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 30 www.vnmath.com
  • 31. Năm học 2003 – 2004 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho phương trình 2223mxmxmm+++−= (1) a) Định m để phương trình (1) vô nghiệm. b) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa . 12||xx−= Bài 2 a) Giải phương trình (2)(5)(3xxxxxx −+−=+ b) Giải hệ phương trình 22222222()()144xyxyxyxy⎧+−=⎪⎨ +−−=⎪⎩ Bài 3 Cho tam giác ABC có 45A∠=D. Gọi M và N lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. a) Tính tỉ số MNBC. b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng . OAMN⊥ Bài 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; mặt bên SAB là tam giác đều; mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Tính diện tích tam giác SIJ theo a. b) Gọi H là chân đường cao kẻ từ S của ΔSIJ. Chứng minh rằng SHAC⊥. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 31 www.vnmath.com
  • 32. Bài 5 Lớp 9A có 28 học sinh đăng ký dự thi vào các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa của trường Phổ thông Năng khiếu. Trong đó: Không có học sinh nào chỉ chọn thi vào lớp Lý hoặc chỉ chọn thi vào lớp Hóa; có ít nhất 3 học sinh chọn thi vào cả ba lớp Toán, Lý và Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Toán và Lý bằng số học sinh chỉ chọn thi vào lớp Toán; có 6 học sinh chọn thi vào lớp Toán và Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Lý và Hóa gấp 5 lần số học sinh chọn thi vào cả ba lớp Toán, Lý và Hóa. Hỏi số học sinh chọn thi vào từng lớp là bao nhiêu? Ngày thứ hai Bài 1 a) Chứng minh rằng phương trình 2223344()2()abxabxab−+−+−= luôn có nghiệm với mọi a, b. b) Giải hệ phương trình 335(1)(1)3xyxyxy++=⎧⎨ +++=⎩ Bài 2 a) Với mỗi số nguyên dương n, đặt , . Chứng minh rằng với mọi n, chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. 21122nnna++=−+ 21122nnnb++=++nnabnab+ b) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương đôi một khác nhau sao cho tích của chúng bằng tổng của chúng. Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AA1. Hạ A1H vuông góc AB, A1K vuông góc AC. Đặt A1B = x, A1C = y. a) Gọi r và r’ là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tam giác AHK tương ứng. Hãy tính tỷ số 'rr theo x, y, suy ra giá trị lớn nhất của tỷ số đó. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 32 www.vnmath.com
  • 33. b) Chứng minh rằng tứ giác BHKC nội tiếp trong đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó theo x, y. Bài 4 a) Cho đường tròn (C) tâm O và một điểm A khác O nằm trong đường tròn. Một đường thẳng thay đổi, qua A nhưng không đi qua O cắt (C) tại M, N. Chứng mih rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn đi qua một điểm cố định khác O. b) Cho đường tròn (C) tâm O và một đường thẳng (D) nằm ngoài đường tròn. I là một điểm di động trên (D). Đường tròn đường kính IO cắt (C) tại M, N. Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Bài 5 a) Cho một bảng vuông 4 x 4. Trên các ô của hình vuông này, ban đầu người ta ghi 9 số 1 và 7 số 0 một cách tùy ý (mỗi ô một số). Với mỗi phép biến đổi bảng, cho phép một hàng hoặc một cột bất kỳ trên hàng hoặc cột được chọn đổi đồng thời các số 0 thành số 1, các số 1 thành số 0. Chứng minh rằng sau một số hữu hạn các phép biến đổi như vậy, ta không thể đưa bảng ban đầu về bảng gồm toàn các số 0. b) Ở vương quốc “Sắc màu kỳ ảo” có 45 hiệp sĩ: 13 hiệp sĩ tóc đỏ, 15 hiệp sĩ tóc vàng và 17 hiệp sĩ tóc xanh. Khi hai hiệp sĩ có màu tóc khác nhau gặp nhau thì tóc của họ lập tức đổi sang màu tóc thứ ba (ví dụ khi hiệp sĩ tóc đỏ gặp hiệp sĩ tóc vàng thì cả hai đổi sang tóc xanh). Hỏi có thể xảy ra trường hợp sau một số hữu hạn lần gặp nhau như vậy ở “Sắc màu kỳ ảo” tất cả các hiệp sĩ đều có cùng màu tóc được không ? Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 33 www.vnmath.com
  • 34. Năm học 2004 – 2005 Ngày thứ nhất Bài 1 a) Giải phương trình 43xx −−=. b) Định m để phương trình 2(1)2xmxm −++= có hai nghiệm phân biệt 12,xx sao cho 12,xx là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5. Bài 2 Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 22222()()(abcabbcca++=−+−+− a) Tính a + b+ c biết rằng ab + bc + ca = 9. b) Chứng minh rằng nếu c ≥ a, c ≥ b thì c ≥ a + b. Bài 3 Cùng một thời điểm, một chiếc ô tô XA xuất phát từ thành phố A về hướng thành phố B và một chiếc xe khác XB xuất phát từ thành phố B về hướng thành phố A. Chúng chuyển động với vận tốc riêng không đổi và gặp nhau lần đầu tại một điểm cách A 20km. Cả hai chiếc xe, sau khi đến B và A tương ứng, lập tức quay trở lại và chúng gặp nhau lần thứ hai tại một điểm C. Biết thời gian xe XB đi từ C đến B là 10 phút và thời gian giữa hai lần gặp nhau là 1 giờ, hãy tính vận tốc của từng chiếc ô-tô. Bài 4 Gọi I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp (C) của tam giác nhọn ABC. Tia AI cắt đường tròn (C) tại K (K ≠ A) và J là điểm đối xứng của I qua K. Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của I và O qua BC. a) Chứng minh rằng tam giác IBJ vuông tại B. b) Tính góc BAC nếu Q thuộc (C). c) Chứng minh rằng nếu Q thuộc (C) thì P cũng thuộc (C). Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 34 www.vnmath.com
  • 35. Bài 5 Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được 3 số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác. Ngày thứ hai Bài 1 a) Giải hệ phương trình 5151xyyx⎧++=⎪⎨ ++=⎪⎩ b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện ||1,||1xy<<. Chứng minh rằng |||| 1xyxyxy+ +≥ + . c) Tìm tất cả các số nguyên sao cho phương trình 0m≥ 22(1)xmxm −−+= có các nghiệm đều nguyên. Bài 2 a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho đa thức 3121nnxx+++chia hết cho đa thức 21xx++. b) Tìm số dư trong phép chia 862004333A=++ cho 91. Bài 3 Cho tam giác đều ABC và một điểm P nằm trong tam giác. Hạ PA1, PB1, PC1 vuông góc với BC, CA, AB tương ứng. Tìm tập hợp các điểm P sao cho tam giác A1B1C1 là tam giác cân. Bài 4 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (C) và M là một điểm thay đổi trên cung nhỏ BC. N là điểm đối xứng của M qua trung điểm I của AB. a) Chứng minh rằng trực tâm K của tam giác NAB thuộc một đường tròn cố định. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 35 www.vnmath.com
  • 36. b) Giả sử NK cắt AB tại D, hạ NE vuông góc với BC. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm J của HK. Bài 5 a) Trong một giải bóng đá có k đội tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt (2 đội bất kỳ đấu với nhau đúng một trận). Đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua không được điểm nào. Kết thúc giải, người ta nhận thấy rằng số trận thắng – thua gấp đôi số trận hòa và tổng số điểm của các đội là 176. Hãy tìm k. b) Tìm tất cả các số nguyên dương A có hai chữ số sao cho số A chỉ thỏa mãn đúng hai trong 4 tính chất dưới đây : i) A là bội số của 5 ii) A là bội số của 21 iii) A + 7 là số chính phương iv) A – 20 là số chính phương. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 36 www.vnmath.com
  • 37. Năm học 2005 – 2006 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho phương trình 2(1)[2(2)3]0xxmxmxm+++++=. a) Giải phương trình khi m = 1. b) Chứng minh rằng phương trình trên không thể có ba nghiệm phân biệt. Bài 2 a) Giải hệ phương trình 5212xyxy−=⎧⎪⎨ +−+=⎪⎩ b) Giải hệ phương trình 49xyzyzxzxy=⎧⎪ =⎨⎪ =⎩ Bài 3 a) Giải phương trình 6312xxxx ++−−+−−=. b) Cho các số thực a, b, c thỏa điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh rằng : . 23abbcca++≤ Bài 4 Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là chân đuờng cao kẻ từ A của tam giác ABC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại I (I ≠ A). Gọi H là điểm đối xứng của I qua BC. a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC. b) Gọi N là giao điểm của BH và AC; P là điểm thuộc cạnh AB sao cho . Chứng minh rằng các điểm C, H, P thẳng hàng. PMBNMC∠=∠ c) Giả sử BH = 2HN và AH = HI. Chứng minh tam giác ABC đều. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 37 www.vnmath.com
  • 38. Bài 5 Trong một kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi của trường, nếu sắp xếp mỗi phòng thi 22 học sinh thì còn thừa một em, còn nếu giảm một phòng thi thì số học sinh được chia đều cho mỗi phòng. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham dự kỳ thi, biết rằng mỗi phòng thi không thể chứa quá 40 học sinh. Ngày thứ hai Bài 1 a) Cho a, b > 0, c ≠ 0. Chứng minh rằng 1110.abacbcabc++=⇔+=+++ b) Giải hệ phương trình 222211111xyxyxy⎧+=⎪⎨⎪ −+−=+⎩ Bài 2 a) Cho 5p≥là số nguyên tố sao cho 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng p + 1 chia hết cho 6 và 22p + không phải là số nguyên tố. b) Tính tổng các số nguyên dương từ 1 đến 1000 mà trong cách viết thập phân của chúng không chứa chữ số 4 và chữ số 5. c) Cho tam thức bậc hai 2()Pxaxbxc=++ (a ≠ 0) thỏa mãn điều kiện . Chứng minh rằng 22(2)()PxPx−=− ()()PxPx−= với mọi x. Bài 3 Cho tam giác nhọn ABC. Điểm D di động trên cạnh BC. Gọi O1, O2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD tương ứng. a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AO1O2 luôn đi qua một điểm cố định khác A. b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và I là tâm đường ngoại tiếp tam giác AO1O2. Hãy xác định vị trí điểm D trên BC sao cho IO nhỏ nhất. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 38 www.vnmath.com
  • 39. Bài 4 a) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. M là một điểm bất kỳ nằm trong hình vuông. Chứng minh rằng 22222MAMBMCMD+++≥. b) Cho x, y, z, t là các số thực bất kỳ thuộc đoạn [0,1]. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức : (1)(1)(1)(1)2xyyzzttx−+−+−+−≤. Bài 5 Xét 81 chữ số, trong đó có 9 chữ số 1; 9 chữ số 2;…; 9 chữ số 9. Hỏi có thể xếp được hay không tất cả các chữ số này thành 1 dãy, sao cho với mọi , trong mỗi khoảng giữa hai chữ số k liên tiếp ở trên dãy có đúng k chữ số ? 1,2,...9k= Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 39 www.vnmath.com
  • 40. Năm học 2006 – 2007 Ngày thứ nhất Bài 1 Cho phương trình (1). 2310||47xxm−+−= a) Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tìm các nghiệm còn lại của phương trình (1). b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. Bài 2 a) Giải phương trình 426xx +−−=. b) Giải hệ phương trình 2222623xyxyy⎧+=⎪⎨ −=⎪⎩ Bài 3 a) Cho a, b, c thỏa abc ≠ 0 và ab + bc + ca = 0. Tính ()()(abbccaPabc +++ =. c) Cho a, b, c thỏa và ()()()0abbcca+++≠ 22222abcabcabbccabccaab++=++ ++++++ Chứng minh rằng a = b = c. Bài 4 Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, có ACBD⊥ và AC cắt BD tại I. a) Chứng minh tam giác ABC cân. b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính độ dài đoạn MN. c) Gọi P là giao điểm của IO và MN. Tính độ dài đoạn PN. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 40 www.vnmath.com
  • 41. Bài 5 Để tặng thưởng cho các bạn học sinh đạt thành tích cao trong kỳ thi Olympic Toán dành cho học sinh lớp 9, ban tổ chức đã trao 30 phần thưởng cho các học sinh với tổng giải thưởng là 2.700.000 đồng, bao gồm: mỗi học sinh đạt giải nhất được thưởng 150.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải nhì được thưởng 130.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải ba được thưởng 100.000 đồng; mỗi học sinh đạt giải khuyến khích được thưởng 50.000 đồng. Biết rằng có 10 giải ba và ít nhất một giải nhì được trao, hỏi ban tổ chức đã trao bao nhiêu giải nhất, nhì và khuyến khích ? Ngày thứ hai Bài 1 a) Giải hệ phương trình 222121xxyyxy⎧+=⎪⎨ +=⎪⎩ . b) Giải bất phương trình 2355xxx −≤−. c) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2xy+=. Chứng minh rằng . 22()xyxy+≤ Bài 2 Cho phương trình (1), trong đó m là tham số. 223(3)2(3)12mxmmxm+−+++= a) Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b) Ký hiệu 12,xx là hai nghiệm của (1). Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho 21xx+ là một số nguyên. Bài 3 Cho tam giác đều ABC. P là một điểm nằm trong tam giác. Gọi x, y, z lần lượt là khỏang cách từ P đến các cạnh BC, CA, AB tương ứng. a) Biết rằng x = 1, y = 2, z = 3. Hãy tính diện tích tam giác ABC. Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 41 www.vnmath.com
  • 42. b) Tìm quỹ tích những điểm P trong tam giác sao cho xyz+=. Từ đó suy ra tập hợp những điểm P trong tam giác sao cho x, y, z lập thành 3 cạnh của một tam giác. Bài 4 Cho đường tròn (C) tâm O, AB là một dây cung của (C) không đi qua O và I là trung điểm của AB. Một đường thẳng thay đổi qua A cắt đường tròn (C1) tâm O bán kính OI tại P và Q. Chứng minh rằng tích AP.AQ không đổi và đường tròn ngọai tiếp tam giác BPQ đi qua một điểm cố định khác B. Bài 5 a) Trong một giải bóng đá, có 4 đội thi đấu vòng tròn 1 lượt (trong một trận, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm và đội hòa được 1 điểm). Khi kết thúc giải, người ta thấy có 3 đội đạt được tổng số điểm lần lượt là 6 điểm, 5 điểm và 1 điểm. Hãy cho biết đội còn lại của giải có tổng số điểm là bao nhiêu và giải thích tại sao ? b) Cho 13 số thực thỏa mãn điều kiện: tổng của 6 số bất kỳ trong chúng nhỏ hơn tổng của 7 số còn lại. Chứng minh rằng tất cả các số đã cho đều dương. Copyright © www.diendantoanhoc.net Ngày 5 tháng 6 năm 2006 Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net 42 www.vnmath.com