SlideShare a Scribd company logo
PHẦN 2: ĐIỆN TRƯỜNG
Nhân biết
Câu 1: Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 2: Tính chất cơ bản của điện trường là
A. hút các điện tích khác đặt trong nó. B. đẩy các điện tích khác đặt trong nó.
C. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó. D. chỉ tương tác với các điện
tích âm.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực
điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực
điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 4: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 5: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 6: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2
. B. V.m. C. V/m. D. V.m2
.
Câu7: Cường độ điện trường là đại lượng:
A. Véc tơ B. Vô hướng, có giá trị luôn dương
C. Vô hướng, có giá trị dương, hoặc âm
D. Véctơ và có chiều hướng vào điện tích
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức điện đi qua.
B. Các đường sức điện trường tĩnh là các đường cong không kín.
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện
tích điểm + Q?
A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hướng về phía điện tích. D. không cắt nhau.
Câu 10: Điện trường đều là điện trường có:
A. véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, chiều và độ lớn.
B. độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
C. chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi, độ lớn thay đổi.
D. mật độ đường sức thay đổi đều đặn.
Câu 11: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 12: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một
điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. 2
9
10.9
r
Q
E  B. 2
9
10.9
r
Q
E  C.
r
Q
E 9
10.9 D.
r
Q
E 9
10.9
Câu 13: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 14: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho về
A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện
trường.
C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có
điện trường.
Câu 15: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại điểm đó một điện tích q.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của
điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện
trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh
công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường
tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
Câu 17: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =
NMU
1
. D. UMN =
NMU
1
 .
Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có
cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau
đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d
Câu 19: Tụ điện là
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 20: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai bản tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu21: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 22: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Câu 23: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ
là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W =
2
2.
Q
C
B. W =
2
2.
U
C
C. W = 21
.
2
CU D. W =
1
.
2
QU
Câu 24: Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
B. Điện tích trên tụ
C. Bình phương hiệu điện thế giữa hai
bản tụ
D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ
Câu 25: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình
chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q.
Thông hiểu
Câu 26: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích
điểm Q tại một điểm?
A. Khoảng cách r từ Q đến q B. Điện tích thử q
C. Hằng số điện môi của môi trường D. Điện tích Q
Câu 27: Chọn câu đúng. Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì.
Electron đó sẽ
A. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp
B. đứng yên
C. chuyển động dọc theo một đường sức điện
D. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao
Câu 28: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát
biểu nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ nghịch với U B. C không phụ thuộc vào Q và U
C. C phụ thuộc vào Q và U D. C tỉ lệ thuận với Q
Câu29: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2
lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 30: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không
phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của
của môi trường.
Câu 32: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 33: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Câu 34: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại sứ; B. Giữa hai bản kim loại không khí;
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi; D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
Câu 35: Biết hiệu điện thế UMN=3V. Đẳng thức nào dưới đây đúng :
A. VN=3V B. VM-VN=3V C. VM=3V D. VN-VM=3V
Câu 36: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0
tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên. Có thể kết luận
A. Q0 là điện tích dương. B. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kỳ
C. Q0 là điện tích âm. D. Q0 phải bằng không
Câu 37: Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện
trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần D. không thay đổi.
Câu 36: Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì
A. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương.
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
C. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.
Câu 37: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 38: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ
điện trường
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
Câu 39: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong
kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. D. A = 0 trong mọi trường hợp.
B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều
chuyển động của q.
Câu 40: Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì .
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.
D. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.
Câu 41: Chọn câu đúng. Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì .
A. hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu.
B. điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều.
C. đường sức điện trường trong không gian giữa hai bản tụ là những đường thẳng song
song với các bản tụ.
D. có thể coi điện tích của tụ bằng 0 vì hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và có trị số tuyệt
đối bằng nhau.
Câu 42: Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai
cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
Câu 43: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường
độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 450
.
Câu 44: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm
có điện trường tổng hợp bằng 0 là
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
Câu 45: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi AE , BE là cường độ điện trường
tại A và B do Q gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để AE có cùng phương, và ngược
chiều với BE và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là:
A. r B. 2r C. r 2 D. 3r
Câu 46: Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều,
nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 47: Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M
tại đó điện trường bằng không. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể
nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1, q2?
A. q1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2|. B. q1, q2 khác dấu; |q1| > |q2|.
C. q1, q2 khác dấu; |q1| < |q2|. D. q1, q2 cùng dấu; |q1| > |q2|.
Câu 48: Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là
A. MN
MN M N
A
U V V
q
   . B.
.
MN
MN M N
A
U V V
q d
   .
C.
.MN
MN M N
A q
U V V
d
   . D. MN
MN M N
A
U V V
d
   .
Câu 49: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
A. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
B. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
C. phụ thuộc vào điện trường.
D. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
Câu 50: Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có
độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nữa thì cường
độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 8E. B. 4E. C. 0,25E. D. E.
VẬN DỤNG
Câu 51: Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng
từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái.
Câu 52: Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm
cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109
V/m, hướng về phía nó. D. 9.109
V/m, hướng ra xa nó.
Câu 54: Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ
điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số
điện môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại
điểm đó có độ lớn và hướng là
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
Câu 55: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái
dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
Câu 56: Đặt một điện tích thử - 4μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ
trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 250 V/m, từ trái sang phải. B. 250 V/m, từ phải sang trái.
C. 2,5 V/m, từ phải sang trái. D. 2,5V/m, từ trái sang phải.
Câu 57: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một
đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.
Câu 58: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một
đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.
Câu 59: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với
cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là
200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.
Câu 60: . Cho điện tích q = + 10-8
C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện
trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9
C
dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là
A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.
Câu 61: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC
vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106
V/m là
A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.
Câu 62: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các
đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ
điện trường đó là
A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.
Câu 63: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó
nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600
trên cùng độ dài
quãng đường thì nó nhận được một công là
A. 5 J. B. 2/35 J. C. 25 J. D. 7,5J.
Câu 64: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế
không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m.
Câu 65: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện
thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2.10-6
C. B. 16.10-6
C. C. 4.10-6
C. D. 8.10-6
C.
Câu 66: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
20.10-9
C. Điện dung của tụ là
A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.
Câu 67: Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2
μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC.
Câu 68: Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V.
Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu 69: Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là
A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ.
Câu 70: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là
10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.
Câu 71: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ
điện trường đều trong lòng tụ là
A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.
Câu 72: Hai điện tích thử q1 và q2 ( q1 = 4q2) theo thứ tự đặt vào hai điểm A và B trong điện
trường. Lực tác dụng lên điện tích q1 là F1, lực tác dụng lên điện tích q2 là F2 (với F1= 3F2).
Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với
A. E2= 3 E1/4 B. E2= 4 E1/3 C. E2= E1/2 D. E2= 2E1
Câu 73: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi AE , BE là cường độ điện trường tại
A và B do Q gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để AE có phương vuông góc với BE và
EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là:
A. r B. 2r C. r 2 D. r 3
Câu 74: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2
 C và q2 = - 2.10-2
 C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau một đoạn a=30 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B
một khoảng bằng a có độ lớn là.
A. EM = 0,2V/m.B. EM = 1732V/m. C. EM = 3464V/m. D. EM = 2000V/m
Câu 75: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau.
Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10
C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A =
2.10-9
J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các
đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là.
A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400 V/m.
VẬN DỤNG CAO
Câu 76: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16
(C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều
ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC
có độ lớn là:
A. 1,2178.10-3
(V/m). B. 0,6089.10-3
(V/m). C. 0,3515.10-3
(V/m). D.
0,7031.10-3
(V/m).
Câu 77: Hai điện tích q1 = 5.10-16
(C), q2 = - 5.10-16
(C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam
giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam
giác ABC có độ lớn là:
A. 1,2178.10-3
(V/m). B. 0,6089.10-3
(V/m). C. 0,3515.10-3
(V/m).
D.0,7031.10-3
(V/m).
Câu 78: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau.
Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10
C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A =
2.10-9
J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các
đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là.
A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400 V/m.
Câu 79: Một quả cầu khối lượng m=1g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện
trường có cường độ E=1000 V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc =300
so
với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2
. Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng
A. NT 2
10.3 
 . B. NT 2
10.2 
 . C. NT 2
10
3
2 
 D. NT 2
10.
2
3 

Câu 80: Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7
C được treo bởi dây mảnh trong
điện trường đều có véctơ E

nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương
đứng một góc =300
, lấy g=10m/s2
. Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 1,15.106
V/m. B. 2,5.106
V/m. C. 3,5.106
V/m. D. 2,7.105
V/m
Câu 81: Tại các đỉnh A, C của một hình vuông ABCD đặt hai điện tích q1 = q2 = q. Hỏi phải
đặt tại B một điện tích q3 bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tổng hợp tại D bằng
không ?
A. − 3 2 q B. 2 q C. − 2 2 q D. −2 3 q
Câu 82: Hai điện tích điểm q1 = q2 = 10−8
C đặt tại hai điểm A, B trong không khí với AB =
8 cm. Một điểm M trên trung trực AB, cách AB một đoạn h. Tìm h để cường độ điện trường
tại M cực đại.
A. h = 2 cm. B. h = 3 2 cm. C. h = 4 cm. D. h = 2 2 cm.
Câu 83: Giữa hai tấm kim loại đặt nằm ngang trong chân không có một hạt bụi tích điện âm
nằm yên. Hai tấm kim loại cách nhau 4,2 mm và hiệu điện thế giữa tấm trên so với tấm
dưới là 1000V. Khối lượng của hạt bụi là 10−8
g. Cho g = 10 m/s2
. Hỏi hạt bụi thừa bao nhiêu
electron ?
A. 22560 electron. B. 2256 electron. C. 26250 electron. D. 2625
electron.
Câu 84: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15
(kg), mang điện tích 4,8.10-18
(C), nằm lơ
lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu (bản dưới mang điện
dương), cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2
). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim
loại đó là:
A. 255,0 (V). B. 127,5 (V). C. 63,75 (V). D. 734,4 (V).
Câu 85: Chọn câu đúng. Tại hai điểm MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ cạnh
a đặt hai điện tích điểm qM = qP = - 3.10-6
C . Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để
điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu.
A. q = 6 2 .10-6
C. B. q = -6 2 .10-6
C. C. q = 6.10-6
C. D. q = -6.10-6
C.
Câu 86: Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện
trường do 3 điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư có độ lớn
A. E = . B. E = . C. E = . D. E =
Câu 87: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m.
Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm
trên cùng một đường sức A. 30V/m B. 25V/m C. 16V/m D. 12 V/m
Câu 88: Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với
điện tích dương tại A và C, điện tích âm tại B và D. Cường độ điện trường tại giao điểm của
hai đường chéo của hình vuông có độ lớn
A. E = . B. E = . C. E = . D. E = 0.
Câu 89: Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện,
cùng chiều dài, không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P = mg là trọng lượng của
một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả
cầu. Khi đó hai dây treo hợp với nhau góc  với
A. tan = . B. sin = .
C. tan = . D. sin = .
Câu 90: Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều
giữa hai bản kim loại phẵng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100
V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính động năng của electron khi nó đến đập vào
bản dương.
)
2
1
2(
.
.
2

a
qk

)
2
1
2(
.
.
2

a
qk

2
.
.
2
a
qk
 2
.2
.3
a
qk

2
.
24
a
kq
 2
.
4
a
kq
 2
.
2
a
kq

P
F
P
F
2

P
F
2

F
P
A. 1,6.10-17
J. B. 1,6.10-18
J. C. 1,6.10-19
J. D. 1,6.10-20
J.
Câu 91: Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V.
Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên
trong tụ điện là
A. q = 5.10-11
C và E = 106
V/m.
B. q = 8.10-9
C và E = 2.105
V/m.
C. q = 5.10-11
C và E = 2.105
V/m.
D. q = 8.10-11
C và E = 106
V/m.
Câu 92: Cho hai tấm kim loại song song, nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng không
gian giữa hai tấm kim loại đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang
điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều
hương từ trên xuống dưới và có cường độ 20000V/m. Cho biết khối lượng riêng của sắt là
7800kg/m3
, của dầu là 800kg/m3
, lấy g=10m/s2
. Độ lớn và dấu của điện tích q là : A. q<0 và
q=14,7µC B. q<0 và q=12,9µC C. q>0 và q=14,7µC D. q>0 và q=12,9µC
Câu 93: Cho hai điện tích dương q1 = 2 nC và q2 = 0,018C đặt cố định và cách nhau 10
cm. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0
nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
A. cách q1 2,5cm và cách q2 7,5cm. B. cách q1 7,5cm và cách q2 2,5cm.
C. cách q1 2,5cm và cách q2 12,5cm. D. cách q1 12,5cm và cách q2 2,5cm.
Câu 94:Có 3 điện tích q giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a.Cường độ điện
trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do hai điện tích kia gây ra có độ lớn là bao nhiêu nếu
ba điện tích cùng dấu .
A. 2
2.q. 2
E k.
a
 B. 2
q. 3
F 2.k.
a
 C. 2
q. 3
E k.
3.a
 D. 2
q 3
E k.
a

Câu 95:Một quả cầu khối lượng 10g, đượctreo vào một sợi chỉ cách điện. Quả cầu mang
điện tích q1=0,1µC. Đưa quả cầu thứ hai mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch
khỏi vị trí lúc đầu, dây treo hợp với đường thẳng dứng một góc 300
. Khi dó hai quả cầu ở
cùng trên một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm. Điện tích q2 và lực căng của sợi dây
là :A. -0,058µC và T=0,115N B. -0,58µC và T=0,15N
C. 0,058µC và T=0,128N D. 0,058µC và T=0,115N
Câu 96. Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương qA=
qB= q; qC= 2q trong chân không. Cường độ điện trường E

tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh
góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức
A. 2
9
.10.218
a
q
. B. 2
9
.10.18
a
q
. C. 2
9
.10.9
a
q
. D. 2
9
.10.27
a
q
.
Câu 97. Hai điện tích điểm q1=2.10-6
C và q2= - 8.10-6
C lần lượt đặt tại A và B với AB=
10cm. Gọi 1E

và 2E

lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên
đường thẳng AB. Biết 12 4EE

 . Khẳng định nào sau đây về vị trí của điểm M là đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
B. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM= 5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
D. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM= 5cm.
Câu 98: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -
32.10-19
J. Điện tích của electron là – 1,6.10-19
C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
A. +32V B. -32V C. +20V D. -20V
Câu 99: Giữa hai bản kim loại phẳng song song có hiệu điện thế 33,2V. Hạt nhân của
nguyên tử Hêli có khối lượng 6,64.10 – 27
kg chuyển động không vận tốc ban đầu từ bản mang
điện dương. Vận tốc của nó khi tới bản âm là:
A. 3,2.10 4
m/s. B. 4.10 4
m/s. C. 5,66.10 4
m/s. D. 16.10 4
m/s.
Câu 100: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là
10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.

More Related Content

What's hot

Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Quyen Le
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
Hoàng Thái Việt
 
Bt 11 nc chuong1,2
Bt 11 nc chuong1,2Bt 11 nc chuong1,2
Bt 11 nc chuong1,2
Tram Phan
 
tong on vat ly 11
tong on vat ly 11tong on vat ly 11
tong on vat ly 11
ttt tytye
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
Nathan Herbert
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821Bác Sĩ Meomeo
 
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Hồ Việt
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
phanhung20
 
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
tuituhoc
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2Bác Sĩ Meomeo
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Bác Sĩ Meomeo
 
Cac dang-bai-tap-chuong-1
Cac dang-bai-tap-chuong-1Cac dang-bai-tap-chuong-1
Cac dang-bai-tap-chuong-1
Nguyen Van Tai
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Trần Đức Anh
 
On tap chuong 1ly 11
On tap chuong 1ly 11On tap chuong 1ly 11
On tap chuong 1ly 11Thành Vinh
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Megabook
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
Đề thi đại học edu.vn
 
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...VI Vu
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
Đề thi đại học edu.vn
 
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
dungbeobeo
 

What's hot (19)

Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
Bt 11 nc chuong1,2
Bt 11 nc chuong1,2Bt 11 nc chuong1,2
Bt 11 nc chuong1,2
 
tong on vat ly 11
tong on vat ly 11tong on vat ly 11
tong on vat ly 11
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
 
Cac dang-bai-tap-chuong-1
Cac dang-bai-tap-chuong-1Cac dang-bai-tap-chuong-1
Cac dang-bai-tap-chuong-1
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
 
On tap chuong 1ly 11
On tap chuong 1ly 11On tap chuong 1ly 11
On tap chuong 1ly 11
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
 

Similar to trắc nghiệm điện trường

Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf
Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdfVat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf
Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf
NguynVnGipOfficial
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật LýĐề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
tuituhoc
 
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật LýĐề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
tuituhoc
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Sáng Bùi Quang
 
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bìnhđề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bìnhPhan Tom
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Megabook
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226Bác Sĩ Meomeo
 
Đề cương lý 11 học kì 2
Đề cương lý 11 học kì 2Đề cương lý 11 học kì 2
Đề cương lý 11 học kì 2
youngunoistalented1995
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyDe thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyadminseo
 
De thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyDe thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyadminseo
 
28 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 1228 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 12
kibanghagl kibanghagl
 
Dethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12docDethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12doc
trinhthihien94
 
De thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
De thi thu dai hoc nam 2013 mon lyDe thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
De thi thu dai hoc nam 2013 mon lyadminseo
 
De thi thu dh 2013 khoi a ly
De thi thu dh 2013 khoi a   lyDe thi thu dh 2013 khoi a   ly
De thi thu dh 2013 khoi a lyadminseo
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013adminseo
 
Dap an de thi thu mon ly 2013
Dap an de thi thu mon ly 2013Dap an de thi thu mon ly 2013
Dap an de thi thu mon ly 2013adminseo
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
tuituhoc
 

Similar to trắc nghiệm điện trường (20)

Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf
Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdfVat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf
Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
 
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật LýĐề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
 
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật LýĐề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
 
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bìnhđề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
 
Đề cương lý 11 học kì 2
Đề cương lý 11 học kì 2Đề cương lý 11 học kì 2
Đề cương lý 11 học kì 2
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
 
De thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyDe thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat ly
 
De thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyDe thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat ly
 
28 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 1228 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 12
 
Dethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12docDethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12doc
 
De thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
De thi thu dai hoc nam 2013 mon lyDe thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
De thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
 
De thi thu dh 2013 khoi a ly
De thi thu dh 2013 khoi a   lyDe thi thu dh 2013 khoi a   ly
De thi thu dh 2013 khoi a ly
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013
 
Dap an de thi thu mon ly 2013
Dap an de thi thu mon ly 2013Dap an de thi thu mon ly 2013
Dap an de thi thu mon ly 2013
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 

More from Sửa Máy Tính Quảng Ngãi

trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanhBai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 

More from Sửa Máy Tính Quảng Ngãi (19)

trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12
 
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
 
trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11
 
trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10
 
120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi
 
trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12
 
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
 
trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
 
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanhBai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
 

Recently uploaded

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (10)

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

trắc nghiệm điện trường

  • 1. PHẦN 2: ĐIỆN TRƯỜNG Nhân biết Câu 1: Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 2: Tính chất cơ bản của điện trường là A. hút các điện tích khác đặt trong nó. B. đẩy các điện tích khác đặt trong nó. C. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó. D. chỉ tương tác với các điện tích âm. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 4: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 5: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 6: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2 . B. V.m. C. V/m. D. V.m2 . Câu7: Cường độ điện trường là đại lượng: A. Véc tơ B. Vô hướng, có giá trị luôn dương C. Vô hướng, có giá trị dương, hoặc âm D. Véctơ và có chiều hướng vào điện tích Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức điện đi qua. B. Các đường sức điện trường tĩnh là các đường cong không kín. C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?
  • 2. A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm. C. có chiều hướng về phía điện tích. D. không cắt nhau. Câu 10: Điện trường đều là điện trường có: A. véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, chiều và độ lớn. B. độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau. C. chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi, độ lớn thay đổi. D. mật độ đường sức thay đổi đều đặn. Câu 11: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 12: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: A. 2 9 10.9 r Q E  B. 2 9 10.9 r Q E  C. r Q E 9 10.9 D. r Q E 9 10.9 Câu 13: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 14: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho về A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 15: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại điểm đó một điện tích q. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. D. Điện trường tĩnh là một trường thế. Câu 17: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = NMU 1 . D. UMN = NMU 1  . Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 19: Tụ điện là
  • 3. A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 20: Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai bản tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu21: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 22: Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C. B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Câu 23: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = 2 2. Q C B. W = 2 2. U C C. W = 21 . 2 CU D. W = 1 . 2 QU Câu 24: Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ B. Điện tích trên tụ C. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ Câu 25: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. Thông hiểu Câu 26: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Khoảng cách r từ Q đến q B. Điện tích thử q C. Hằng số điện môi của môi trường D. Điện tích Q Câu 27: Chọn câu đúng. Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ A. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp B. đứng yên C. chuyển động dọc theo một đường sức điện D. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao Câu 28: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C tỉ lệ nghịch với U B. C không phụ thuộc vào Q và U C. C phụ thuộc vào Q và U D. C tỉ lệ thuận với Q Câu29: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
  • 4. A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 30: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 32: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 33: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 34: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bản kim loại sứ; B. Giữa hai bản kim loại không khí; C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi; D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết. Câu 35: Biết hiệu điện thế UMN=3V. Đẳng thức nào dưới đây đúng : A. VN=3V B. VM-VN=3V C. VM=3V D. VN-VM=3V Câu 36: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên. Có thể kết luận A. Q0 là điện tích dương. B. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kỳ C. Q0 là điện tích âm. D. Q0 phải bằng không Câu 37: Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. không thay đổi. Câu 36: Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì A. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương. B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích. C. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0. D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm. Câu 37: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 38: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. Câu 39: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. D. A = 0 trong mọi trường hợp. B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. Câu 40: Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì . A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
  • 5. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn. D. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ. Câu 41: Chọn câu đúng. Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì . A. hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu. B. điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. C. đường sức điện trường trong không gian giữa hai bản tụ là những đường thẳng song song với các bản tụ. D. có thể coi điện tích của tụ bằng 0 vì hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và có trị số tuyệt đối bằng nhau. Câu 42: Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên A. đường nối hai điện tích. B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích. C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1. D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2. Câu 43: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB. C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 450 . Câu 44: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là A. trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB. C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân. Câu 45: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi AE , BE là cường độ điện trường tại A và B do Q gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để AE có cùng phương, và ngược chiều với BE và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là: A. r B. 2r C. r 2 D. 3r Câu 46: Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 47: Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng không. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1, q2? A. q1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2|. B. q1, q2 khác dấu; |q1| > |q2|. C. q1, q2 khác dấu; |q1| < |q2|. D. q1, q2 cùng dấu; |q1| > |q2|. Câu 48: Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A. MN MN M N A U V V q    . B. . MN MN M N A U V V q d    . C. .MN MN M N A q U V V d    . D. MN MN M N A U V V d    . Câu 49: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
  • 6. A. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển. B. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. C. phụ thuộc vào điện trường. D. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. Câu 50: Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nữa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là A. 8E. B. 4E. C. 0,25E. D. E. VẬN DỤNG Câu 51: Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 52: Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. Câu 54: Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái. C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải. Câu 55: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. bằng 0. D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích. Câu 56: Đặt một điện tích thử - 4μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 250 V/m, từ trái sang phải. B. 250 V/m, từ phải sang trái. C. 2,5 V/m, từ phải sang trái. D. 2,5V/m, từ trái sang phải. Câu 57: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ. Câu 58: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. Câu 59: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.
  • 7. Câu 60: . Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ. Câu 61: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J. Câu 62: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m. Câu 63: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 J. B. 2/35 J. C. 25 J. D. 7,5J. Câu 64: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m. Câu 65: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C. Câu 66: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF. Câu 67: Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC. Câu 68: Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V. Câu 69: Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ. Câu 70: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V. Câu 71: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m. Câu 72: Hai điện tích thử q1 và q2 ( q1 = 4q2) theo thứ tự đặt vào hai điểm A và B trong điện
  • 8. trường. Lực tác dụng lên điện tích q1 là F1, lực tác dụng lên điện tích q2 là F2 (với F1= 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với A. E2= 3 E1/4 B. E2= 4 E1/3 C. E2= E1/2 D. E2= 2E1 Câu 73: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi AE , BE là cường độ điện trường tại A và B do Q gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để AE có phương vuông góc với BE và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là: A. r B. 2r C. r 2 D. r 3 Câu 74: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2  C và q2 = - 2.10-2  C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là. A. EM = 0,2V/m.B. EM = 1732V/m. C. EM = 3464V/m. D. EM = 2000V/m Câu 75: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là. A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400 V/m. VẬN DỤNG CAO Câu 76: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. 1,2178.10-3 (V/m). B. 0,6089.10-3 (V/m). C. 0,3515.10-3 (V/m). D. 0,7031.10-3 (V/m). Câu 77: Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. 1,2178.10-3 (V/m). B. 0,6089.10-3 (V/m). C. 0,3515.10-3 (V/m). D.0,7031.10-3 (V/m). Câu 78: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là. A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400 V/m. Câu 79: Một quả cầu khối lượng m=1g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E=1000 V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc =300 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2 . Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng A. NT 2 10.3   . B. NT 2 10.2   . C. NT 2 10 3 2   D. NT 2 10. 2 3   Câu 80: Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7 C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ E  nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300 , lấy g=10m/s2 . Độ lớn của cường độ điện trường là A. 1,15.106 V/m. B. 2,5.106 V/m. C. 3,5.106 V/m. D. 2,7.105 V/m Câu 81: Tại các đỉnh A, C của một hình vuông ABCD đặt hai điện tích q1 = q2 = q. Hỏi phải đặt tại B một điện tích q3 bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tổng hợp tại D bằng không ?
  • 9. A. − 3 2 q B. 2 q C. − 2 2 q D. −2 3 q Câu 82: Hai điện tích điểm q1 = q2 = 10−8 C đặt tại hai điểm A, B trong không khí với AB = 8 cm. Một điểm M trên trung trực AB, cách AB một đoạn h. Tìm h để cường độ điện trường tại M cực đại. A. h = 2 cm. B. h = 3 2 cm. C. h = 4 cm. D. h = 2 2 cm. Câu 83: Giữa hai tấm kim loại đặt nằm ngang trong chân không có một hạt bụi tích điện âm nằm yên. Hai tấm kim loại cách nhau 4,2 mm và hiệu điện thế giữa tấm trên so với tấm dưới là 1000V. Khối lượng của hạt bụi là 10−8 g. Cho g = 10 m/s2 . Hỏi hạt bụi thừa bao nhiêu electron ? A. 22560 electron. B. 2256 electron. C. 26250 electron. D. 2625 electron. Câu 84: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu (bản dưới mang điện dương), cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2 ). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. 255,0 (V). B. 127,5 (V). C. 63,75 (V). D. 734,4 (V). Câu 85: Chọn câu đúng. Tại hai điểm MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm qM = qP = - 3.10-6 C . Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu. A. q = 6 2 .10-6 C. B. q = -6 2 .10-6 C. C. q = 6.10-6 C. D. q = -6.10-6 C. Câu 86: Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư có độ lớn A. E = . B. E = . C. E = . D. E = Câu 87: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức A. 30V/m B. 25V/m C. 16V/m D. 12 V/m Câu 88: Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương tại A và C, điện tích âm tại B và D. Cường độ điện trường tại giao điểm của hai đường chéo của hình vuông có độ lớn A. E = . B. E = . C. E = . D. E = 0. Câu 89: Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện, cùng chiều dài, không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P = mg là trọng lượng của một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu. Khi đó hai dây treo hợp với nhau góc  với A. tan = . B. sin = . C. tan = . D. sin = . Câu 90: Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẵng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính động năng của electron khi nó đến đập vào bản dương. ) 2 1 2( . . 2  a qk  ) 2 1 2( . . 2  a qk  2 . . 2 a qk  2 .2 .3 a qk  2 . 24 a kq  2 . 4 a kq  2 . 2 a kq  P F P F 2  P F 2  F P
  • 10. A. 1,6.10-17 J. B. 1,6.10-18 J. C. 1,6.10-19 J. D. 1,6.10-20 J. Câu 91: Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên trong tụ điện là A. q = 5.10-11 C và E = 106 V/m. B. q = 8.10-9 C và E = 2.105 V/m. C. q = 5.10-11 C và E = 2.105 V/m. D. q = 8.10-11 C và E = 106 V/m. Câu 92: Cho hai tấm kim loại song song, nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hương từ trên xuống dưới và có cường độ 20000V/m. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 , của dầu là 800kg/m3 , lấy g=10m/s2 . Độ lớn và dấu của điện tích q là : A. q<0 và q=14,7µC B. q<0 và q=12,9µC C. q>0 và q=14,7µC D. q>0 và q=12,9µC Câu 93: Cho hai điện tích dương q1 = 2 nC và q2 = 0,018C đặt cố định và cách nhau 10 cm. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 2,5cm và cách q2 7,5cm. B. cách q1 7,5cm và cách q2 2,5cm. C. cách q1 2,5cm và cách q2 12,5cm. D. cách q1 12,5cm và cách q2 2,5cm. Câu 94:Có 3 điện tích q giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a.Cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do hai điện tích kia gây ra có độ lớn là bao nhiêu nếu ba điện tích cùng dấu . A. 2 2.q. 2 E k. a  B. 2 q. 3 F 2.k. a  C. 2 q. 3 E k. 3.a  D. 2 q 3 E k. a  Câu 95:Một quả cầu khối lượng 10g, đượctreo vào một sợi chỉ cách điện. Quả cầu mang điện tích q1=0,1µC. Đưa quả cầu thứ hai mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí lúc đầu, dây treo hợp với đường thẳng dứng một góc 300 . Khi dó hai quả cầu ở cùng trên một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm. Điện tích q2 và lực căng của sợi dây là :A. -0,058µC và T=0,115N B. -0,58µC và T=0,15N C. 0,058µC và T=0,128N D. 0,058µC và T=0,115N Câu 96. Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương qA= qB= q; qC= 2q trong chân không. Cường độ điện trường E  tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức A. 2 9 .10.218 a q . B. 2 9 .10.18 a q . C. 2 9 .10.9 a q . D. 2 9 .10.27 a q . Câu 97. Hai điện tích điểm q1=2.10-6 C và q2= - 8.10-6 C lần lượt đặt tại A và B với AB= 10cm. Gọi 1E  và 2E  lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết 12 4EE   . Khẳng định nào sau đây về vị trí của điểm M là đúng? A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm. B. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM= 5cm. C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm. D. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM= 5cm. Câu 98: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là - 32.10-19 J. Điện tích của electron là – 1,6.10-19 C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
  • 11. A. +32V B. -32V C. +20V D. -20V Câu 99: Giữa hai bản kim loại phẳng song song có hiệu điện thế 33,2V. Hạt nhân của nguyên tử Hêli có khối lượng 6,64.10 – 27 kg chuyển động không vận tốc ban đầu từ bản mang điện dương. Vận tốc của nó khi tới bản âm là: A. 3,2.10 4 m/s. B. 4.10 4 m/s. C. 5,66.10 4 m/s. D. 16.10 4 m/s. Câu 100: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.