SlideShare a Scribd company logo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Toán kinh tế;
Tên tiếng Anh: Mathematical Economics.
Mã học phần:
Ngành/chuyên ngành đào tạo: Hệ thống thông tin kinh tế; Thương mại điện tử.
1. Thông tin chung về học phần
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (LT: 3; TH: 0).
- Học phần thuộc khối kiến thức:
Đại cương ⊠
Chuyên nghiệp □
Bắt buộc ⊠ Tự chọn □
Cơ sở ngành □ Chuyên ngành □
Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □
- Học phần tiên quyết (nếu có): Không;
- Học phần học trước (nếu có): Không;
- Học phần song hành (nếu có): Không;
- Bài tập lớn/Đồ án học phần/(Hình thức khác, nếu có): Có ⊠Không
- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần (nếu có):
- Khoa/Bộ môn thuộc trường phụ trách học phần: Khoa Khoa học Cơ bản.
2. Phân bổ thời gian
Lý thuyết: 36 tiết. Thảo luận/Thuyết trình nhóm: 15 tiết.
Kiểm tra: 3 tiết. Thực hành: 0 tiết.
Các hoạt động khác: (bài tập): 0 tiết. Tự học: 162 tiết.
3. Thông tin chung về giảng viên
1
STT Học hàm, học vị, họ và tên
Số điện thoại
liên hệ
Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 Ths.Ngô Mạnh Tưởng 0983323818 nmtuong@ictu.edu.vn Phụ trách
2 Ths.Lại Văn Trung 0978752611 lvtrung@ictu.edu.vn
3 Ths.Quách Thị Mai Liên 0973252666 qtmlien@ictu.edu.vn
4 Ths.Hoàng Phương Khánh 0977669156 hpkhanh@ictu.edu.vn
5 Ths.Nguyễn Thị Thanh Giang 0912799844 nttgiang@ictu.edu.vn
4. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần Toán kinh tế là học phần bắt buộc đối với sinh viên năm thứ nhất ngành
Hệ thống thông tin kinh tế và ngành Thương mại điện tử. Học phần cung cấp cho sinh
viên các kiến thức cơ bản về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính; hàm số và
giới hạn của hàm số một biên, các mô hình hàm số và ứng dụng của cấp số nhân trong
phân tích kinh tế; Đạo hàm, vi phân của hàm số một biến, sử dụng đạo hàm tính sự co
dãn của hàm cung và hàm cầu theo giá; Các phép tính tích phân của hàm số một biến và
ứng dụng của tích phân trong phân tích kinh tế.
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
- Mục tiêu:
• Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức toán cơ bản làm cơ sở để có
thể học tiếp các học phần sau cũng như các môn phân tích kinh tế khác.
• Về kỹ năng: Sinh viên thành thạo các phép toán trên ma trận, tính định thức, giải
được hệ phương trình tuyến tính, các phép tính đạo hàm, vi phân và tích phân của hàm số
một biến. Bước đầu áp dụng vào việc phân tích và giải một số bài toán phân tích kinh tế.
• Phẩm chất đạo đức, thái độ: Chủ động tích cực trong việc học tập, nghiên cứu
môn học; tiếp cận và giải quyết các vấn đề phù hợp với chuyên ngành.
• Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Sinh viên xác định được vai trò của môn học, từ
đó có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác.
- Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn thành khối lượng học tập của
học phần, sinh viên có thể hiểu, vận dụng các kiến thức vào giải bài toán liên quan đến
ma trận, định thức, hệ phương trình, đạo hàm, phép tính vi tích phân và sử dụng các kiến
thức toán để giải quyết một số bài toán phân tích tài chính đơn giản.
6. Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần với chuẩn đầu ra của CTĐT:
2
TT Chuẩn đầu ra của học
phần
Các hoạt động
dạy và học
Kiểm tra, đánh
giá sinh viên
Chuẩn đầu ra CTĐT
a b c d e f g h i
1 Hiểu được những khái
niệm cơ bản và thành
thạo các phép toán
trên các bài toán mẫu.
GV thuyết trình;
Thảo luận
nhóm;
SV trình bài lời
giải.
Kỹ năng trình
bày;
Ý kiến hỏi đáp;
Các bài kiểm tra
định kỳ, cuối kỳ.
x
2 Biết vận dụng các
kiến thức cơ bản vào
giải các bài toán về
ma trận, định thức, hệ
phương trình tuyến
tính, các phép tính
đạo hàm, vi tích phân.
GV thuyết trình;
Thảo luận
nhóm;
SV trình bài lời
giải.
Kỹ năng trình
bày;
Ý kiến hỏi đáp;
Các bài kiểm tra
định kỳ, cuối kỳ.
x
3 Có khả năng vận
dụng các kiến thức
toán vào giải một số
bài toán phân tích
kinh tế.
GV thuyết trình;
Thảo luận
nhóm;
SV trình bài lời
giải.
Kỹ năng trình
bày;
Ý kiến hỏi đáp;
Các bài kiểm tra
định kỳ, cuối kỳ.
x
7. Học liệu
- Tài liệu/giáo trình chính
[1] Lê Đình Thúy (2007), Toán cao cấp cho các nhà kinh tế, phần 1, 2, NXB ĐH
Kinh tế Quốc dân.
- Tài liệu tham khảo/bổ sung
[2] Trương Hà Hải, Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng, Bùi Thị Thanh Xuân
(2016), Toán học cao cấp 1, NXB ĐH Thái Nguyên.
[3] Trần Trọng Huệ (2001), Đại số tuyến tính và hình giải tích, NXB ĐH Quốc gia Hà
Nội.
[4] Lê Ngọc Lăng, Nguyễn Chí Bảo, Trần Xuân Hiền, Nguyễn Phú Trường (2003),
Bài tập và luyện tập Toán cao cấp, tập 1,2, NXB ĐH Sư phạm.
[5] Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2002), Toán học cao cấp, tập
I, II, NXB Giáo dục.
[6] Nguyễn ĐìnhTrí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2002), Bài tập toán cao cấp,
tập I, II, NXB Giáo dục.
3
8. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần điểm đánh giá:
Thời điểm
đánh giá
Tiêu chuẩn đánh giá
Tỷ lệ
phần
trăm
Loại điểm
Phần
trăm kết
quả sau
cùng
Trong suốt quá
trình học tập
của sinh viên
đối với học
phần.
Điểm chuyên cần: ( )a 25%
Điểm quá trình: ( )d
*25% *75%d a b= +
40%
Điểm kiểm tra thường
xuyên: ( )b
1 2 3
3
b b b
b
+ +
=
75%
Điểm Bài tập lớn/tiểu
luận/báo cáo (nếu có): ( )c
0%
Cuối học kỳ. Thi cuối kỳ: ( )e 100%
Điểm thi kết thúc học
phần: ( )e
60%
Điểm tổng kết học phần: ( )f 40% 60%f d e= ∗ + ∗ 100%
- Phương pháp đánh giá: Các bài kiểm tra giảng viên tự xây dựng (hình thức, nội dung,
thời lượng và tiêu chí chấm điểm). Bài thi cuối kỳ; hình thức thi: Tự luận, thời lượng: 90
phút.
9. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
9.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Tham gia đầy đủ số bài kiểm tra thường xuyên.
- Điểm trung bình các bài kiểm tra thường xuyên ≥ 4,0.
10. Nội dung chi tiết học phần
4
10.1. Nội dung về lý thuyết
Chương 1. Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính.
(Tổng số tiết: 18 tiết ; Số tiết lý thuyết: 12 tiết; Số tiết bài tập/thảo luận: 5 tiết;
Số tiết kiểm tra: 01 tiết)
1.1 Khái niệm và phép toán về ma trận;
1.2 Định thức của ma trận vuông;
1.3 Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông;
1.4 Hạng của ma trận;
1.5 Hệ phương trình Cramer;
1.6 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát;
1.7 Phương pháp khử Gauss;
1.8 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất;
1.9 Một số mô hình tuyến tính trong phân tích kinh tế.
Chương 2. Hàm số một biến, giới hạn và liên tục của hàm số một biến
(Tổng số tiết: 8 tiết ; số tiết lý thuyết: 5 tiết; số tiết bài tập, thảo luận: 3 tiết)
2.1 Hàm số một biến số;
2.2 Giới hạn của hàm số;
2.3 Sự liên tục;
2.4 Các mô hình hàm số trong phân tích kinh tế;
2.5 Ứng dụng của cấp số nhân.
Chương 3. Đạo hàm và vi phân của hàm số một biến
(Tổng số tiết: 12 tiết ; số tiết lý thuyết: 9 tiết; số tiết bài tập, thảo luận: 2 tiết;
Số tiết kiểm tra: 01 tiết)
3.1 Đạo hàm và vi phân cấp 1;
3.2 Đạo hàm và vi phân cấp cao;
3.3 Các định lý về giá trị trung bình;
3.4 Công thức Taylor;
3.5 Các ứng dụng;
3.6 Sử dụng đạo hàm trong phân tích kinh tế.
Chương 4: Tích phân
(Tổng số tiết: 16 tiết ; số tiết lý thuyết: 10 tiết; số tiết bài tập, thảo luận: 5 tiết;
Số tiết kiểm tra: 01 tiết)
4.1 Tích phân không xác định;
4.2 Tích phân xác định;
4.3 Cách tính tích phân xác định;
5
4.4 Tích phân suy rộng;
4.5 Ứng dụng của tích phân trong phân tích kinh tế.
10.2. Nội dung về bài tập, thảo luận/thực hành: (Thể hiện trong nội dung các chương)
Buổi
Nội dung bài tập/
thảo luận/thực
hành
Tài liệu học tập,
tham khảo
Số
tiết/buổi
1 Chương 1 [2] , [3], [6]. 3/2
2 Chương 2 [2], [4], [6]. 3/1
3 Chương 3 [2], [4], [6]. 3/1
4 Chương 4 [2], [4], [6]. 3/2
11. Kế hoạch triển khai học phần
- Giảng dạy lý thuyết: 13 (buổi), trong đó có 10 buổi 3 (tiết)/(buổi); 3 buổi 2 (tiết)/(buổi);
- Thảo luận: 6 (buổi) 3 (tiết)/(buổi);
- Thực hành: 0 (buổi);
- Bài kiểm tra lý thuyết/thực hành: 3 (tiết). (Bài kiểm tra bài tập được ghép vào giờ thảo
luận tương ứng).
Buổi
Số tiết/
buổi
Nội dung bài học Hoạt động dạy và học
Học liệu
(mô tả chi tiết)
1.
3 Chương 1: 1.1- 1.2 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (95 – 128);
[2] (29 – 43);
[3] (187 – 216);
[5] (92 – 108);
2.
3 Chương 1: 1.3-1.4 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (129 – 162);
[2] (44 – 49);
[3] (217 – 224);
[5] (109 – 114);
3.
3 Chương 1: Thảo
luận/bài tập
- Sinh viên , thảo luận bài tập
theo nhóm.
- Giáo viên sửa bài tập đã giao.
[2] (50 – 53);
[3] (245 – 266);
[6] (80 – 145);
4.
3 Chương 1: 1.5- 1.7 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (163 – 178);
[2] (54 – 60);
[3] (225 – 244);
[5] (115 – 126);
5.
3 Chương 1: 1.8- 1.9 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (168 – 203);
[2] (61 – 68);
[5] (127 – 133);
6. 3 Chương 1: Thảo
luận/bài tập
- Sinh viên , thảo luận bài tập
theo nhóm.
[2] (67 – 68);
[3] (245 – 266);
6
Buổi
Số tiết/
buổi
Nội dung bài học Hoạt động dạy và học
Học liệu
(mô tả chi tiết)
Kiểm tra bài 1
- Giáo viên sửa bài tập đã giao. [6] (80 – 145);
7.
3 Chương 2: 2.1- 2.2 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (7 – 68);
[2] (122 – 150);
[5] (43 – 88);
8.
2 Chương 2: 2.3- 2.5 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (23 – 48);
[5] (89 – 107);
9.
3 Chương 2: Thảo
luận/bài tập
- Sinh viên , thảo luận bài tập
theo nhóm.
- Giáo viên sửa bài tập đã giao.
[2] (151 – 153);
[4] (5 – 59);
[6] (19 – 80);
10.
3 Chương 3: 3.1-3.2 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (69 – 83);
[2] (122 – 166);
[5] (119 – 132);
11.
3 Chương 3: 3.3-3.5 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (84 – 116);
[2] (167 – 182);
[5] (142 – 190);
12.
3 Chương 3: 3.6 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (117 – 124);
[2] (167 – 182);
13.
3 Chương 3: Thảo
luận/bài tập
Kiểm tra bài 2
- Sinh viên , thảo luận bài tập
theo nhóm.
- Giáo viên sửa bài tập đã giao.
[2] (183 – 186);
[4] (60 – 164);
[6] (54 – 106);
14.
3 Chương 4: 4.1 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (251 – 271);
[2] (187 – 202);
[5] (203 – 233);
15.
3 Chương 4: 4.2-4.3 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (272 – 280);
[2] (206 – 210);
[5] (246 – 264);
16.
2 Chương 4: 4.4 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (280 – 286);
[2] (210 – 216);
[5] (265 – 382);
17.
2 Chương 4: 4.5 - Giáo viên thuyết trình, giao bài
tập cho sinh viên.
[1] (287 – 298);
[2] (217 – 228);
[5] (283 – 316);
18.
3 Chương 4: Thảo
luận/bài tập
- Sinh viên , thảo luận bài tập
theo nhóm.
- Giáo viên sửa bài tập đã giao.
[2] (203 – 205);
[4] (165 – 282);
[6] (107 – 123);
7
Buổi
Số tiết/
buổi
Nội dung bài học Hoạt động dạy và học
Học liệu
(mô tả chi tiết)
19.
3 Chương 4: Thảo
luận/bài tập
Kiểm tra bài 3
- Sinh viên , thảo luận bài tập
theo nhóm.
- Giáo viên sửa bài tập đã giao.
[2] (229 – 230);
[4] (283 – 344);
[6] (124 – 157);
Thái Nguyên, ngày 29 tháng 8 năm 2017
Hiệu trưởng Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Tập thể biên soạn
8
12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:
Ngày tháng năm
Tập thể biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:
Ngày tháng năm
Tập thể biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
9
12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:
Ngày tháng năm
Tập thể biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:
Ngày tháng năm
Tập thể biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
9

More Related Content

Similar to Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)

Decuong toancaocap3 2013
Decuong toancaocap3 2013Decuong toancaocap3 2013
Decuong toancaocap3 2013
ICTU
 
Decuong toancaocap3 2014
Decuong toancaocap3 2014Decuong toancaocap3 2014
Decuong toancaocap3 2014
ICTU
 
Decuong toancaocap2 2013
Decuong toancaocap2 2013Decuong toancaocap2 2013
Decuong toancaocap2 2013
ICTU
 
Tcdk031 toan kinh te
Tcdk031 toan kinh teTcdk031 toan kinh te
Tcdk031 toan kinh te
Vũ Phạm Quang
 
Decuong toancaocap1 2013
Decuong toancaocap1 2013Decuong toancaocap1 2013
Decuong toancaocap1 2013
ICTU
 
Cách viết chuyên đề khoá luận luật kinh tế
Cách viết chuyên đề khoá luận luật kinh tếCách viết chuyên đề khoá luận luật kinh tế
Cách viết chuyên đề khoá luận luật kinh tế
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)thuy28
 
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
nataliej4
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 2ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 2
ssuser4f77ff1
 
DCCTK45_Lập Trình HĐT.pdf
DCCTK45_Lập Trình HĐT.pdfDCCTK45_Lập Trình HĐT.pdf
DCCTK45_Lập Trình HĐT.pdf
trucmt2000
 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
vinhduchanh
 
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
https://dichvuvietluanvan.com/
 
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
https://dichvuvietluanvan.com/
 
IM1027_Engineering Economics-min.pdf
IM1027_Engineering Economics-min.pdfIM1027_Engineering Economics-min.pdf
IM1027_Engineering Economics-min.pdf
PhuocDang25
 
Mô hình bài toán xếp TKB cho trường ĐH, CĐ và phần mềm TKBU
Mô hình bài toán xếp TKB cho trường ĐH, CĐ và phần mềm TKBUMô hình bài toán xếp TKB cho trường ĐH, CĐ và phần mềm TKBU
Mô hình bài toán xếp TKB cho trường ĐH, CĐ và phần mềm TKBU
Bùi Việt Hà
 
Tin10_chuong01 bai_06
Tin10_chuong01 bai_06Tin10_chuong01 bai_06
Tin10_chuong01 bai_06
Hằng Võ
 
hướng dẫn kiểm tra ma trận mới
hướng dẫn kiểm tra ma trận mớihướng dẫn kiểm tra ma trận mới
hướng dẫn kiểm tra ma trận mớiĐoàn Tháp
 
Mau-de-cuong-mon-hoc.doc
Mau-de-cuong-mon-hoc.docMau-de-cuong-mon-hoc.doc
Mau-de-cuong-mon-hoc.doc
anhhoi12345
 

Similar to Đề cương Toán kinh tế K16 (2017) (20)

Decuong toancaocap3 2013
Decuong toancaocap3 2013Decuong toancaocap3 2013
Decuong toancaocap3 2013
 
Decuong toancaocap3 2014
Decuong toancaocap3 2014Decuong toancaocap3 2014
Decuong toancaocap3 2014
 
Decuong toancaocap2 2013
Decuong toancaocap2 2013Decuong toancaocap2 2013
Decuong toancaocap2 2013
 
Tcdk031 toan kinh te
Tcdk031 toan kinh teTcdk031 toan kinh te
Tcdk031 toan kinh te
 
Decuong toancaocap1 2013
Decuong toancaocap1 2013Decuong toancaocap1 2013
Decuong toancaocap1 2013
 
Cách viết chuyên đề khoá luận luật kinh tế
Cách viết chuyên đề khoá luận luật kinh tếCách viết chuyên đề khoá luận luật kinh tế
Cách viết chuyên đề khoá luận luật kinh tế
 
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
Huong dan ke hoach thuc tap lienthong k11 b (1)
 
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 2ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 2
 
Baocao Ppgd(D.T.Anh)
Baocao Ppgd(D.T.Anh)Baocao Ppgd(D.T.Anh)
Baocao Ppgd(D.T.Anh)
 
Baocao Ppgd(D.T.Anh)
Baocao Ppgd(D.T.Anh)Baocao Ppgd(D.T.Anh)
Baocao Ppgd(D.T.Anh)
 
DCCTK45_Lập Trình HĐT.pdf
DCCTK45_Lập Trình HĐT.pdfDCCTK45_Lập Trình HĐT.pdf
DCCTK45_Lập Trình HĐT.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CTDL&GT TINH.222
 
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
 
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
 
IM1027_Engineering Economics-min.pdf
IM1027_Engineering Economics-min.pdfIM1027_Engineering Economics-min.pdf
IM1027_Engineering Economics-min.pdf
 
Mô hình bài toán xếp TKB cho trường ĐH, CĐ và phần mềm TKBU
Mô hình bài toán xếp TKB cho trường ĐH, CĐ và phần mềm TKBUMô hình bài toán xếp TKB cho trường ĐH, CĐ và phần mềm TKBU
Mô hình bài toán xếp TKB cho trường ĐH, CĐ và phần mềm TKBU
 
Tin10_chuong01 bai_06
Tin10_chuong01 bai_06Tin10_chuong01 bai_06
Tin10_chuong01 bai_06
 
hướng dẫn kiểm tra ma trận mới
hướng dẫn kiểm tra ma trận mớihướng dẫn kiểm tra ma trận mới
hướng dẫn kiểm tra ma trận mới
 
Mau-de-cuong-mon-hoc.doc
Mau-de-cuong-mon-hoc.docMau-de-cuong-mon-hoc.doc
Mau-de-cuong-mon-hoc.doc
 

More from tuongnm

Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5
tuongnm
 
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
tuongnm
 
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
tuongnm
 
Dethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kteDethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kte
tuongnm
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tế
tuongnm
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
tuongnm
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13dKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
tuongnm
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13aKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
tuongnm
 
Ky2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdtKy2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdt
tuongnm
 
Ky2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttqlKy2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttql
tuongnm
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
tuongnm
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
tuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxToancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxtuongnm
 
Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2tuongnm
 
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02tuongnm
 
Toan3 k11qtvp bangdiemthuongxuyen
Toan3 k11qtvp bangdiemthuongxuyenToan3 k11qtvp bangdiemthuongxuyen
Toan3 k11qtvp bangdiemthuongxuyentuongnm
 

More from tuongnm (20)

Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5
 
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
 
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
 
Dethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kteDethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kte
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tế
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13dKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13aKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
 
Ky2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdtKy2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdt
 
Ky2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttqlKy2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttql
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
 
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxToancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
 
Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2
 
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
 
Toan3 k11qtvp bangdiemthuongxuyen
Toan3 k11qtvp bangdiemthuongxuyenToan3 k11qtvp bangdiemthuongxuyen
Toan3 k11qtvp bangdiemthuongxuyen
 

Recently uploaded

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 

Recently uploaded (10)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 

Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Tên học phần: Tên tiếng Việt: Toán kinh tế; Tên tiếng Anh: Mathematical Economics. Mã học phần: Ngành/chuyên ngành đào tạo: Hệ thống thông tin kinh tế; Thương mại điện tử. 1. Thông tin chung về học phần - Số tín chỉ: 3 tín chỉ (LT: 3; TH: 0). - Học phần thuộc khối kiến thức: Đại cương ⊠ Chuyên nghiệp □ Bắt buộc ⊠ Tự chọn □ Cơ sở ngành □ Chuyên ngành □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ - Học phần tiên quyết (nếu có): Không; - Học phần học trước (nếu có): Không; - Học phần song hành (nếu có): Không; - Bài tập lớn/Đồ án học phần/(Hình thức khác, nếu có): Có ⊠Không - Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần (nếu có): - Khoa/Bộ môn thuộc trường phụ trách học phần: Khoa Khoa học Cơ bản. 2. Phân bổ thời gian Lý thuyết: 36 tiết. Thảo luận/Thuyết trình nhóm: 15 tiết. Kiểm tra: 3 tiết. Thực hành: 0 tiết. Các hoạt động khác: (bài tập): 0 tiết. Tự học: 162 tiết. 3. Thông tin chung về giảng viên 1
  • 2. STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú 1 Ths.Ngô Mạnh Tưởng 0983323818 nmtuong@ictu.edu.vn Phụ trách 2 Ths.Lại Văn Trung 0978752611 lvtrung@ictu.edu.vn 3 Ths.Quách Thị Mai Liên 0973252666 qtmlien@ictu.edu.vn 4 Ths.Hoàng Phương Khánh 0977669156 hpkhanh@ictu.edu.vn 5 Ths.Nguyễn Thị Thanh Giang 0912799844 nttgiang@ictu.edu.vn 4. Mô tả vắn tắt nội dung học phần Học phần Toán kinh tế là học phần bắt buộc đối với sinh viên năm thứ nhất ngành Hệ thống thông tin kinh tế và ngành Thương mại điện tử. Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính; hàm số và giới hạn của hàm số một biên, các mô hình hàm số và ứng dụng của cấp số nhân trong phân tích kinh tế; Đạo hàm, vi phân của hàm số một biến, sử dụng đạo hàm tính sự co dãn của hàm cung và hàm cầu theo giá; Các phép tính tích phân của hàm số một biến và ứng dụng của tích phân trong phân tích kinh tế. 5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần - Mục tiêu: • Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức toán cơ bản làm cơ sở để có thể học tiếp các học phần sau cũng như các môn phân tích kinh tế khác. • Về kỹ năng: Sinh viên thành thạo các phép toán trên ma trận, tính định thức, giải được hệ phương trình tuyến tính, các phép tính đạo hàm, vi phân và tích phân của hàm số một biến. Bước đầu áp dụng vào việc phân tích và giải một số bài toán phân tích kinh tế. • Phẩm chất đạo đức, thái độ: Chủ động tích cực trong việc học tập, nghiên cứu môn học; tiếp cận và giải quyết các vấn đề phù hợp với chuyên ngành. • Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Sinh viên xác định được vai trò của môn học, từ đó có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác. - Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn thành khối lượng học tập của học phần, sinh viên có thể hiểu, vận dụng các kiến thức vào giải bài toán liên quan đến ma trận, định thức, hệ phương trình, đạo hàm, phép tính vi tích phân và sử dụng các kiến thức toán để giải quyết một số bài toán phân tích tài chính đơn giản. 6. Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần với chuẩn đầu ra của CTĐT: 2
  • 3. TT Chuẩn đầu ra của học phần Các hoạt động dạy và học Kiểm tra, đánh giá sinh viên Chuẩn đầu ra CTĐT a b c d e f g h i 1 Hiểu được những khái niệm cơ bản và thành thạo các phép toán trên các bài toán mẫu. GV thuyết trình; Thảo luận nhóm; SV trình bài lời giải. Kỹ năng trình bày; Ý kiến hỏi đáp; Các bài kiểm tra định kỳ, cuối kỳ. x 2 Biết vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải các bài toán về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, các phép tính đạo hàm, vi tích phân. GV thuyết trình; Thảo luận nhóm; SV trình bài lời giải. Kỹ năng trình bày; Ý kiến hỏi đáp; Các bài kiểm tra định kỳ, cuối kỳ. x 3 Có khả năng vận dụng các kiến thức toán vào giải một số bài toán phân tích kinh tế. GV thuyết trình; Thảo luận nhóm; SV trình bài lời giải. Kỹ năng trình bày; Ý kiến hỏi đáp; Các bài kiểm tra định kỳ, cuối kỳ. x 7. Học liệu - Tài liệu/giáo trình chính [1] Lê Đình Thúy (2007), Toán cao cấp cho các nhà kinh tế, phần 1, 2, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân. - Tài liệu tham khảo/bổ sung [2] Trương Hà Hải, Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng, Bùi Thị Thanh Xuân (2016), Toán học cao cấp 1, NXB ĐH Thái Nguyên. [3] Trần Trọng Huệ (2001), Đại số tuyến tính và hình giải tích, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội. [4] Lê Ngọc Lăng, Nguyễn Chí Bảo, Trần Xuân Hiền, Nguyễn Phú Trường (2003), Bài tập và luyện tập Toán cao cấp, tập 1,2, NXB ĐH Sư phạm. [5] Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2002), Toán học cao cấp, tập I, II, NXB Giáo dục. [6] Nguyễn ĐìnhTrí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2002), Bài tập toán cao cấp, tập I, II, NXB Giáo dục. 3
  • 4. 8. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên - Thang điểm: 10. - Các thành phần điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá Tiêu chuẩn đánh giá Tỷ lệ phần trăm Loại điểm Phần trăm kết quả sau cùng Trong suốt quá trình học tập của sinh viên đối với học phần. Điểm chuyên cần: ( )a 25% Điểm quá trình: ( )d *25% *75%d a b= + 40% Điểm kiểm tra thường xuyên: ( )b 1 2 3 3 b b b b + + = 75% Điểm Bài tập lớn/tiểu luận/báo cáo (nếu có): ( )c 0% Cuối học kỳ. Thi cuối kỳ: ( )e 100% Điểm thi kết thúc học phần: ( )e 60% Điểm tổng kết học phần: ( )f 40% 60%f d e= ∗ + ∗ 100% - Phương pháp đánh giá: Các bài kiểm tra giảng viên tự xây dựng (hình thức, nội dung, thời lượng và tiêu chí chấm điểm). Bài thi cuối kỳ; hình thức thi: Tự luận, thời lượng: 90 phút. 9. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên 9.1. Nhiệm vụ của sinh viên - Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần. 9.2. Quy định về thi cử, học vụ - Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần. - Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần. - Tham gia đầy đủ số bài kiểm tra thường xuyên. - Điểm trung bình các bài kiểm tra thường xuyên ≥ 4,0. 10. Nội dung chi tiết học phần 4
  • 5. 10.1. Nội dung về lý thuyết Chương 1. Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính. (Tổng số tiết: 18 tiết ; Số tiết lý thuyết: 12 tiết; Số tiết bài tập/thảo luận: 5 tiết; Số tiết kiểm tra: 01 tiết) 1.1 Khái niệm và phép toán về ma trận; 1.2 Định thức của ma trận vuông; 1.3 Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông; 1.4 Hạng của ma trận; 1.5 Hệ phương trình Cramer; 1.6 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát; 1.7 Phương pháp khử Gauss; 1.8 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất; 1.9 Một số mô hình tuyến tính trong phân tích kinh tế. Chương 2. Hàm số một biến, giới hạn và liên tục của hàm số một biến (Tổng số tiết: 8 tiết ; số tiết lý thuyết: 5 tiết; số tiết bài tập, thảo luận: 3 tiết) 2.1 Hàm số một biến số; 2.2 Giới hạn của hàm số; 2.3 Sự liên tục; 2.4 Các mô hình hàm số trong phân tích kinh tế; 2.5 Ứng dụng của cấp số nhân. Chương 3. Đạo hàm và vi phân của hàm số một biến (Tổng số tiết: 12 tiết ; số tiết lý thuyết: 9 tiết; số tiết bài tập, thảo luận: 2 tiết; Số tiết kiểm tra: 01 tiết) 3.1 Đạo hàm và vi phân cấp 1; 3.2 Đạo hàm và vi phân cấp cao; 3.3 Các định lý về giá trị trung bình; 3.4 Công thức Taylor; 3.5 Các ứng dụng; 3.6 Sử dụng đạo hàm trong phân tích kinh tế. Chương 4: Tích phân (Tổng số tiết: 16 tiết ; số tiết lý thuyết: 10 tiết; số tiết bài tập, thảo luận: 5 tiết; Số tiết kiểm tra: 01 tiết) 4.1 Tích phân không xác định; 4.2 Tích phân xác định; 4.3 Cách tính tích phân xác định; 5
  • 6. 4.4 Tích phân suy rộng; 4.5 Ứng dụng của tích phân trong phân tích kinh tế. 10.2. Nội dung về bài tập, thảo luận/thực hành: (Thể hiện trong nội dung các chương) Buổi Nội dung bài tập/ thảo luận/thực hành Tài liệu học tập, tham khảo Số tiết/buổi 1 Chương 1 [2] , [3], [6]. 3/2 2 Chương 2 [2], [4], [6]. 3/1 3 Chương 3 [2], [4], [6]. 3/1 4 Chương 4 [2], [4], [6]. 3/2 11. Kế hoạch triển khai học phần - Giảng dạy lý thuyết: 13 (buổi), trong đó có 10 buổi 3 (tiết)/(buổi); 3 buổi 2 (tiết)/(buổi); - Thảo luận: 6 (buổi) 3 (tiết)/(buổi); - Thực hành: 0 (buổi); - Bài kiểm tra lý thuyết/thực hành: 3 (tiết). (Bài kiểm tra bài tập được ghép vào giờ thảo luận tương ứng). Buổi Số tiết/ buổi Nội dung bài học Hoạt động dạy và học Học liệu (mô tả chi tiết) 1. 3 Chương 1: 1.1- 1.2 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (95 – 128); [2] (29 – 43); [3] (187 – 216); [5] (92 – 108); 2. 3 Chương 1: 1.3-1.4 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (129 – 162); [2] (44 – 49); [3] (217 – 224); [5] (109 – 114); 3. 3 Chương 1: Thảo luận/bài tập - Sinh viên , thảo luận bài tập theo nhóm. - Giáo viên sửa bài tập đã giao. [2] (50 – 53); [3] (245 – 266); [6] (80 – 145); 4. 3 Chương 1: 1.5- 1.7 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (163 – 178); [2] (54 – 60); [3] (225 – 244); [5] (115 – 126); 5. 3 Chương 1: 1.8- 1.9 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (168 – 203); [2] (61 – 68); [5] (127 – 133); 6. 3 Chương 1: Thảo luận/bài tập - Sinh viên , thảo luận bài tập theo nhóm. [2] (67 – 68); [3] (245 – 266); 6
  • 7. Buổi Số tiết/ buổi Nội dung bài học Hoạt động dạy và học Học liệu (mô tả chi tiết) Kiểm tra bài 1 - Giáo viên sửa bài tập đã giao. [6] (80 – 145); 7. 3 Chương 2: 2.1- 2.2 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (7 – 68); [2] (122 – 150); [5] (43 – 88); 8. 2 Chương 2: 2.3- 2.5 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (23 – 48); [5] (89 – 107); 9. 3 Chương 2: Thảo luận/bài tập - Sinh viên , thảo luận bài tập theo nhóm. - Giáo viên sửa bài tập đã giao. [2] (151 – 153); [4] (5 – 59); [6] (19 – 80); 10. 3 Chương 3: 3.1-3.2 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (69 – 83); [2] (122 – 166); [5] (119 – 132); 11. 3 Chương 3: 3.3-3.5 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (84 – 116); [2] (167 – 182); [5] (142 – 190); 12. 3 Chương 3: 3.6 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (117 – 124); [2] (167 – 182); 13. 3 Chương 3: Thảo luận/bài tập Kiểm tra bài 2 - Sinh viên , thảo luận bài tập theo nhóm. - Giáo viên sửa bài tập đã giao. [2] (183 – 186); [4] (60 – 164); [6] (54 – 106); 14. 3 Chương 4: 4.1 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (251 – 271); [2] (187 – 202); [5] (203 – 233); 15. 3 Chương 4: 4.2-4.3 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (272 – 280); [2] (206 – 210); [5] (246 – 264); 16. 2 Chương 4: 4.4 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (280 – 286); [2] (210 – 216); [5] (265 – 382); 17. 2 Chương 4: 4.5 - Giáo viên thuyết trình, giao bài tập cho sinh viên. [1] (287 – 298); [2] (217 – 228); [5] (283 – 316); 18. 3 Chương 4: Thảo luận/bài tập - Sinh viên , thảo luận bài tập theo nhóm. - Giáo viên sửa bài tập đã giao. [2] (203 – 205); [4] (165 – 282); [6] (107 – 123); 7
  • 8. Buổi Số tiết/ buổi Nội dung bài học Hoạt động dạy và học Học liệu (mô tả chi tiết) 19. 3 Chương 4: Thảo luận/bài tập Kiểm tra bài 3 - Sinh viên , thảo luận bài tập theo nhóm. - Giáo viên sửa bài tập đã giao. [2] (229 – 230); [4] (283 – 344); [6] (124 – 157); Thái Nguyên, ngày 29 tháng 8 năm 2017 Hiệu trưởng Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Tập thể biên soạn 8
  • 9. 12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết Cập nhật đề cương chi tiết lần 1: Ngày tháng năm Tập thể biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Cập nhật đề cương chi tiết lần 2: Ngày tháng năm Tập thể biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) 9
  • 10. 12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết Cập nhật đề cương chi tiết lần 1: Ngày tháng năm Tập thể biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Cập nhật đề cương chi tiết lần 2: Ngày tháng năm Tập thể biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) 9