The document discusses the maximum clique problem in graphs. It introduces the problem, describes algorithms like Bron-Kerbosch for finding maximum cliques, and discusses applications and the complexity of solving the problem. The Bron-Kerbosch algorithm uses backtracking to efficiently find all maximal cliques in a graph. While the problem is NP-hard, this algorithm runs in polynomial time for fixed size cliques.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. C.CẦN BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3 BÀI 4
1 DTC135D4802010401 Dương Hữu Anh 22/12/1994 6
2 DTC135D4802010741 Lục Thị Ngọc Chiên 13/11/1995 3.5
3 DTC135D4802010743 Nông Văn Chúc 21/02/1995 3
4 DTC135D4802010504 Nguyễn Văn Chung 09/08/1994 5
5 DTC135D4802010747 Phạm Thị Diện 10/05/1995 1
6 DTC135D4801020321 Hoàng Đức Duẩn 30/12/1995 2
7 DTC125D5103030001 Nguyễn Tiến Dũng 26/04/1994
8 DTC125D5103030002 Đỗ Tiến Duy 17/02/1994 8
9 DTC135D4802010050 Trần Văn Duy 28/12/1994 1
10 DTC135D4802010379 Đỗ Bình Dương 20/12/1995 6.5
11 DTC135D4802010605 Nguyễn Văn Đại 25/02/1995 5
12 DTC135D4802010313 Phạm Thị Đào 28/08/1994 6.5
13 DTC135D4802010056 Kiều Minh Đức 25/03/1995 0
14 DTC135D4802010420 Trần Thị Hồng Gấm 02/03/1994 4
15 DTC135D4802010127 Lê Thị Thu Hảo 10/02/1995 7.5
16 DTC135D4802010746 Lục Thị Hằng 27/04/1995 0.5
17 DTC135D4802010742 Lâm Thị Như Hoa 14/09/1995 8.5
18 DTC135D4802010780 Đặng Thị Minh Hoà 06/09/1995 3.5
19 DTC135D4802010261 Trần Minh Hòa 20/12/1995 3.5
20 DTC09M1200168 Hoàng Quý Hoàn 26/09/1991
21 DTC135D4802010433 Nịnh Văn Hoàng 11/12/1995 1
22 DTC135D4801020234 Lường Tuấn Hùng 02/08/1995 0.5
23 DTC135D4801020087 Nguyễn Anh Hùng 14/05/1993 5.5
24 DTC135D4801020235 Trịnh Văn Hùng 06/04/1995 3.5
25 DTC135D4802010138 Hà Sĩ Khánh 21/02/1995 0
26 DTC135D4802010709 Phạm Trung Kiên 22/08/1994 9.5
27 DTC135D4802010269 Tống Chung Kiên 16/10/1995 5
28 DTC135D4802010139 Nông Thị Thu Kiều 09/01/1995 6
29 DTC135D5103010186 Trần Ngọc Linh 23/11/1995 8
30 DTC135D4802010140 Trần Thị Thanh Loan 09/10/1995 6.5
31 DTC135D4801020323 Nguyễn Đức Long 29/09/1995 8.5
32 DTC135D4801020305 Hoàng Đình Luân 07/01/1995 5.5
33 DTC135D4802010141 Lê Thị Lý 01/01/1995 8.5
34 DTC135D4802010142 Hà Thị Mai 30/03/1995 10
35 DTC135D4801030115 Hoàng Văn Nam 29/11/1995 4
36 DTC135D4801020303 Nguyễn Thị Hồng Nga 07/05/1994 9
37 DTC135D4802010145 Hoàng Thị Ngọc 15/05/1994 10
38 DTC135D4801020308 Lò Văn Ngọc 09/05/1993 1
ĐTB
Lớp học phần: MAT123-2-14 (K12A.CNTT.D1.N01)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG
Học kỳ : 2 Năm học : 2014 - 2015
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ngày sinh
Học phần : Toán cao cấp 3
ĐIỂM
Mã Sinh viên
2. Nộp lại cho phòng TTKT&ĐBCLGD sau khi kết thúc giảng dạy học phần.
Giáo viên dùng danh sách này để :
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và TênStt
BẢNG GHI ĐIỂM THƯỜNG XUYÊN
1. Ghi điểm các bài kiểm tra thường xuyên, điểm đánh giá ý thức học tập cho sinh viên
2. C.CẦN BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3 BÀI 4
ĐTBNgày sinh
ĐIỂM
Mã Sinh viên Họ và TênStt
39 DTC135D4802010079 Đoàn Công Nhật 30/01/1995 3.5
40 DTC135D4802010745 Nông Đình Phán 08/03/1994 6.5
41 DTC135D4801030125 Đinh Hồng Phúc 11/09/1995 9
42 DTC1051200048 Đoàn Hạnh Phúc 17/12/1992
43 DTC135D4801020155 Phạm Minh Phúc 04/07/1995
44 DTC135D4802010462 Nguyễn Thị Phương 30/03/1995 8.5
45 DTC135D4802010150 Triệu Văn Quân 12/09/1993 6
46 DTC135D4802010023 Hoàng Văn Quyết 05/06/1994 4
47 DTC135D4801020322 Nguyễn Thiên Sơn 18/06/1995 8.5
48 DTC135D4802010088 Lê Bá Thành 09/08/1995 6
49 DTC135D4802010315 Nguyễn Chiến Thắng 28/10/1994
50 DTC135D4802010154 Nguyễn Văn Thắng 16/04/1995 9
51 DTC135D4801030036 Quách Duy Thắng 10/09/1995 8.5
52 DTC135D4801020320 Lê Hữu Thọ 10/08/1995 8.5
53 DTC135D4802010161 Nguyễn Thị Thuỷ 30/05/1995 9
54 DTC135D4802010162 Đỗ Văn Tiến 28/02/1995 5
55 DTC135D4801020300 Hoàng Trung Tiến 02/05/1995 9
56 DTC135D4802010164 Vũ Hà Huyền Trang 01/11/1995 9
57 DTC135D4801020312 Trần Trọng Quang Trinh 10/07/1995 8.5
58 DTC135D4802010302 Đoàn Quang Tuấn 31/12/1993 8
59 DTC135D4802010103 Đào Duy Tùng 19/04/1995 6
60 DTC135D4801030160 Quản Thanh Tùng 01/05/1995 4
61 DTC135D4802010171 Nông Văn Tuyến 28/02/1995 4.5
62 DTC135D4802010681 Nguyễn Văn Uy 13/03/1995 9
63 DTC135D4802010740 Nguyễn Quang Vũ 04/04/1995 6
HỌ TÊN, CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm trung bình (ĐTB) được làm tròn đến phần nguyên
Điểm ghi phải rõ ràng, có đủ chữ ký xác nhận
Bảng điểm không được phép tẩy, xóa.
Ghi chú :
XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN
Thái Nguyên, ngày 13 tháng 4 năm 2015
Danh sách có: 63 Sinh viên