1. TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(39+6+15)
Giáo viên: Nguyễn Thị Thùy Anh
2. Môn học: Tin học đại cương
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Chương I. Những khái niệm cơ bản của Tin học
Chương II. Hệ điều hành cho máy tính điện tử
Chương III. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
Chương IV. Bảng tính điện tử Microsoft Excel
Chương V. Mạng máy tính
3. Chương II. Hệ điều hành cho MTĐT
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Khái niệm chung về hệ điều hành
Hệ điều hành MS-DOS
Hệ điều hành MS-Windows
4. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
1. Khái niệm chung về hệ điều hành
Hệ điều hành (Operating System): là một bộ các câu
lệnh, các modul để chỉ dẫn phần cứng máy tính và các
phần mềm ứng dụng làm việc với nhau.
Nhiệm vụ của hệ điều hành:
Điều khiển một cách tự động các thiết bị phần cứng
Tự tổ chức, cấp phát và thu hồi tài nguyên bộ nhớ
máy tính
Quản lý các thông tin trong máy tính
Tạo môi trường cho các ứng dụng thực hiện
Tạo giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
5. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
1. Khái niệm chung về hệ điều hành
Phân loại:
Đơn nhiệm một người dùng
Đa nhiệm một người dùng
Đa nhiệm nhiều người dùng
Một số phần mềm hệ điều hành phổ
biến: MS-DOS, Microsoft Windows,
Linux, Novell Netware, Unix, Windows
NT/2000/2003,…
6. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
a) Tệp tin (File)
Khái niệm: Tệp tin (File) là đơn vị lưu trữ thông
tin gồm tập hợp các thông tin thường có cùng
cấu trúc nào đó và được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài.
Mỗi tệp được xác định duy nhất bởi tên tệp.
Nội dung của tệp tin có thể là văn bản, hình ảnh,
…
Mỗi tệp có kích thước khác nhau và được biểu diễn
bằng bytes, KB ...
Xem dung lượng tệp
Các tệp có thể được tạo ra và cập nhật (thay đổi nội
dung), truyền trên mạng.
7. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
a) Tệp tin (File)
Các thao tác cơ bản liên quan đến tệp
Tạo tệp: Dùng chương trình để biên tập
nội dung thông tin của tệp. Ghi tệp lên
thiết bị nhớ ngoài (và đặt tên cho tệp)
Lưu tệp
Đặt tên tệp: Được quy định bởi HĐH cụ
thể.
8. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
a) Tệp tin (File)
Các thao tác cơ bản liên quan đến tệp
Đối với MS-DOS: xxxxxxxx.xxx
• x là một ký tự có thể là chữ cái, chữ số,‘-‘, ‘_’ nhưng
không phải là dấu chấm, phảy, dấu cách, [, ], và không
được đặt trùng tên với một số thiết bị như Clock, Prn,...
• Phần bên phải dấu chấm là tên (Filename). Phần tên
có thể do người dùng đặt khi tạo tệp
• Phần bên trái dấu chấm là phần mở rộng (Extension).
Phần mở rộng không bắt buộc và thường được phần
mềm ứng dụng tự đặt. Mục đích là để chỉ ra kiểu tệp.
Phần mở rộng của các tệp có thể là: .DOC, .TXT,...
9. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
a) Tệp tin (File)
Các thao tác cơ bản liên quan đến tệp
Đối với HĐH Windows có thể đưa vào dấu cách để người
sử dụng dễ tìm, dễ nhớ, dễ thể hiện nội dung, phần tên tối
đa là 256 ký tự.
Ký hiệu đại diện:
• Dấu ? dùng để đại diện cho một ký tự bất kỳ trong tên tệp tin
tại vị trí nó xuất hiện.
• Dấu * dùng để đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ trong tên
tệp tin từ vị trí nó xuất hiện.
• Ví dụ:
– Bai?.doc → Bai1.doc, Bai6.doc,…
– Bai*.doc → Bai.doc, Bai1.doc, Bai12.doc, BaiTap.doc,…
– BaiTap.* → BaiTap.doc, BaiTap.xls, BaiTap.ppt,…
10. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
a) Tệp tin (File)
Các thao tác cơ bản liên quan đến tệp
Cập nhật: dùng chương trình hoặc
phần mềm đã tạo tệp. Có thể:
• Mở tệp (Open)
• Đọc nội dung tệp
• Sửa tệp, thêm, bớt nội dung cho
tệp
11. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
b) Thư mục (Folder/Directory)
Khái niệm: Thư mục là hình thức phân vùng trên đĩa để
lưu giữ các tệp.
Thư mục là nơi lưu trữ các tệp tin theo một chủ đề
nào đó. Các tệp tin được nhóm lại và được đặt tên gọi
là thư mục. Các thư mục hoặc các tệp lại được nhóm
lớn hơn và đặt tên gọi là thư mục mẹ... cho đến thư
mục cấp cao nhất gọi là thư mục gốc.
Thư mục đang làm việc gọi là thư mục hiện hành
Trên môi trường MS-WINDOWS luôn có một hệ thống
các thư mục gọi là các thư mục hệ thống được tạo
ra khi cài đặt hệ điều hành như: Desktop, My
computer, Control Panel, Printer, Dial-Up Networking,
Recycle Bin, các ổ đĩa A:, B:, C:, D:, E:,...
12. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
b) Thư mục (Folder/Directory)
Có thể biểu diễn cây thư mục thành sơ
đồ như sau:
Gốc
File
Cấp 0
Cấp 1
Cấp 2
...
13. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
b) Thư mục (Folder/Directory)
Trong các HĐH, thư mục được gọi bằng các tên
khác nhau.
Gốc là các ổ đĩa, ký hiệu Tênổđĩa:
Đường dẫn: Là cách để chỉ ra vị trí của tệp trong cấu
trúc thư mục của cây.
Tên đường dẫn:
Tênổđĩa:Tênthưmụccấp1...Tênthưmụccấpn Têntệp
Tên đường dẫn được dùng để tạo tệp, mở tệp hoặc
thực hiện một số thao tác liên quan đến tệp.
E:K43DQ1BaiTap.doc
14. I. Khái niệm chung về hệ điều hành
2. Quản lý thông tin trên MTĐT
b) Thư mục (Folder/Directory)
Chú ý:
Tên thư mục được đặt tương tự như tên
tệp.
Trong cùng một thư mục, các thư mục
cùng cấp không được trùng tên.
Không thể xóa được các thư mục hệ
thống.
15. Chương II. Hệ điều hành cho MTĐT
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Khái niệm chung về hệ điều hành
Hệ điều hành MS-DOS
Hệ điều hành MS-Windows
16. II. Hệ điều hành MS-DOS
1. Giới thiệu hệ điều hành MS-DOS
Là HĐH của hãng Microsoft, được sản
xuất năm 1981.
Bao gồm một hệ thống các tệp chương
trình trong đó có ba tệp bắt buộc phải có:
IO.SYS: Quản lý các thiết bị vào ra
MSDOS.SYS: Quản lý tệp tin
COMMAND.COM: Tệp lệnh nội trú
17. II. Hệ điều hành MS-DOS
2. Khởi động hệ điều hành MS-DOS
Cách 1: Khởi động từ ổ đĩa cứng C
Bật công tắc nguồn và màn hình, xuất
hiện dấu nhắc: C:>_
Cách 2: Khởi động từ HĐH Windows
Start → Run ® cmd ® OK
18. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.1. Lệnh của MS-DOS
Khái niệm: Là một chỉ thị của MS-DOS để thực hiện một
công việc nào đó.
Lệnh nội trú (Internal Command): Là lệnh được tệp hệ
thống COMMAND.COM phân tích và thi hành, thường
trú trong bộ nhớ trong RAM sau khi khởi động máy tính
cho tới khi tắt máy.
Lệnh ngoại trú (External Command): Là lệnh được lưu
trên đĩa có phần mở rộng là .EXE, .COM, .BAT. Khi thực
hiện, DOS sẽ tìm tệp tương ứng trên đĩa. Nếu tìm thấy
thì DOS sẽ nạp chương trình bên trong tệp vào RAM để
thực hiện, nếu không thì thông báo lỗi. Khi thực hiện
xong câu lệnh, vùng bộ nhớ chứa lệnh ngoại trú sẽ bị thu
hồi.
19. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.2. Quy cách viết một lệnh của MS-DOS
TMhiệnthời:> Lệnh Tham_số ¿
20. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.3. Các lệnh liên quan đến thư mục
Tạo thư mục (MD - Make Directory)
Tác dụng: Tạo một thư mục mới trên đĩa có
tên được chỉ ra ở cuối đường dẫn.
Cú pháp: MD [Ổ_đĩa] Đường_dẫn ¿
Ví dụ:
• A:>MD BaiTap ¿
• A:>MD C:BaiTapVidu ¿
21. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.3. Các lệnh liên quan đến thư mục
Chuyển thư mục (CD - Change Directory)
Tác dụng: Chuyển đến thư mục ở cuối đường dẫn và chỉ
định thư mục này là thư mục hiện thời.
Cú pháp: CD [Ổ_đĩa] Đường_dẫn ¿
Chú ý:
• CD.. Chuyển đến thư mục mẹ của thư mục hiện thời
• CD Chuyển từ thư mục hiện thời bất kỳ tới thư mục gốc
Ví dụ:
• C:>CD DaoTao ¿ ® C:DaoTao>_
• C:DaoTao>CD QLSV ¿ ® C:DaoTaoQLSV>_
• C:DaoTaoQLSV>CD.. ¿ ® C:DaoTao>_
• C:DaoTaoQLSV>CD ¿ ® C:>_
22. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.3. Các lệnh liên quan đến thư mục
Xem thư mục (DIR - DIRectory)
Tác dụng: Liệt kê danh sách tên các thư mục con và tệp trong
thư mục được chỉ ra ở cuối đường dẫn.
Cú pháp: DIR [Ổ_đĩa] [Đường_dẫn] [/p] [/w] [/a] ¿
Trong đó:
• [/p]: Hiển thị thông tin theo từng trang màn hình, muốn xem
tiếp nhấn phím bất kỳ.
• [/w]: Hiển thị thông tin theo chiều ngang màn hình.
• [/a]: Hiển thị cả các tệp ẩn
Ví dụ:
• C:> DIR /p ¿
• A:> DIR C:DaoTaoTS ¿
23. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.3. Các lệnh liên quan đến thư mục
Xóa thư mục (RD - Remove Directory)
Tác dụng: Xóa một thư mục có tên được chỉ ra ở cuối
đường dẫn.
Cú pháp: RD [Ổ_đĩa] Đường_dẫn ¿
Chú ý:
• Thư mục cần xóa phải rỗng.
• Thư mục cần xóa không phải là thư mục gốc hoặc
thư mục hiện thời.
Ví dụ:
• A:> RD C:DaoTaoTS ¿
24. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.4. Các lệnh liên quan đến tệp tin
Tạo tệp văn bản (COPY CON)
Tác dụng: Tạo một tệp văn bản mới trên đĩa
có tên được chỉ ra ở cuối đường dẫn.
Cú pháp:
Copy con [Ổ_đĩa] Đường_dẫn_tên_tệp ¿
VD:
• A:> Copy con C:DaoTaoVanban.TXT ¿
25. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.4. Các lệnh liên quan đến tệp tin
Xem nội dung tệp (TYPE)
Tác dụng: Hiển thị nội dung tệp văn bản lên
màn hình hoặc máy in.
Cú pháp:
Type [Ổ_đĩa] Đường_dẫn_tên_tệp [>Prn] ¿
Trong đó:
• [>Prn]: Dùng để in nội dung văn bản ra máy
in
Ví dụ:
• A:> Type C:DaoTaoVanban.TXT ¿
26. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.4. Các lệnh liên quan đến tệp tin
Sao chép tệp (COPY)
Tác dụng: Sao chép một hoặc nhóm tệp từ vị trí này sang vị trí
khác.
Cú pháp:
Copy [Ổ_đĩa] Đường_dẫn_tệp_nguồn [Đường_dẫn_tệp_đích] [/v]
¿
Trong đó:
• [/v]: Kiểm tra việc sao chép có chính xác không.
Chú ý:
• Nếu không có tên tệp đích, máy sẽ lấy tên tệp nguồn làm tên
tệp đích.
Ví dụ:
• C:>Copy DaoTaoQuyche.TXT D:ThuchanhNoiquy.TXT¿
27. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.4. Các lệnh liên quan đến tệp tin
Đổi tên tệp (REN - REName)
Tác dụng: Đổi tên tệp cũ thành tên tệp mới, nội
dung không đổi.
Cú pháp:
Ren [Ổ_đĩa] [Đường_dẫn] Tên_tệp_cũ Tên_tệp_mới ¿
Ví dụ:
• C:Thuchanh>Ren Vidu.TXT BaiTap.TXT ¿
28. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.4. Các lệnh liên quan đến tệp tin
Xóa tệp (DEL - DELete)
Tác dụng: Xóa một hoặc một nhóm các tệp
được chỉ ra ở cuối đường dẫn.
Cú pháp:
Del [Ổ_đĩa] Đường_dẫn_tên_tệp ¿
Chú ý:
• Tên tệp có thể dùng các ký tự đại diện *, ?
Ví dụ:
• A:>Del C:QLSV*.TXT ¿
29. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.5. Một số lệnh khác
Đổi ổ đĩa
Tác dụng: Chuyển từ ổ đĩa này sang ổ đĩa
khác.
Cú pháp: [Ổ_đĩa] ¿
Ví dụ:
• A:>C ¿
30. II. Hệ điều hành MS-DOS
3. Một số lệnh thông dụng
3.5. Một số lệnh khác
Xóa màn hình (CLS - CLear Screen)
Tác dụng: Xóa toàn bộ màn hình, con trỏ
chuyển lên phía trên bên trái màn hình.
Cú pháp: CLS ¿
Ví dụ:
• C:> CLS ¿
31. Chương II. Hệ điều hành cho MTĐT
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Khái niệm chung về hệ điều hành
Hệ điều hành MS-DOS
HHệệ đđiiềềuu hhàànnhh MMSS--WWiinnddoowwss
32. III. Hệ điều hành MS-Windows
1. Giới thiệu hệ điều hành MS-Windows
Lịch sử phát triển của HĐH MS-Windows
Giữa 1970, IBM thiết kế máy tính cá nhân và đặt hàng
các nhà sản xuất phần mềm. Microsoft đưa ra IBM-DOS
(Disk Operating System)
Các phiên bản tiếp theo: MS-DOS 4.0, 5.0,
WINDOWS 3.0, 3.1
Tháng 10/1995, Microsoft Windows 95 được cài đặt
phổ biến trên hầu hết các PC
Năm 1998, MS-Windows 98
Năm 2000, MS-Windows 2000
Năm 2001, MS-Windows XP
Năm 2007, MS-Windows Vista
33. III. Hệ điều hành MS-Windows
1. Giới thiệu hệ điều hành MS-Windows
Khởi động MS-Windows XP
Nhập Username
Nhập Password
(Thao tác này gọi là đăng nhập - Logging on)
Chú ý: Các thiết lập thuộc tính cho mỗi người
dùng (user profile) là khác nhau và được
Windows lưu giữ cho những lần khởi động
sau đó.
34. III. Hệ điều hành MS-Windows
1. Giới thiệu hệ điều hành MS-Windows
Giao diện trên MS-Windows
Biểu tượng (Icon)
Màn hình nền (Desktop)
• My Computer
• My Network Places
• Recycle Bin
• Thực đơn Start
• Các biểu tượng tắt (Shortcuts)
• Thực đơn của đối tượng
35. III. Hệ điều hành MS-Windows
1. Giới thiệu hệ điều hành MS-Windows
Kết thúc MS-Windows XP
Start → Turn Off Computer, xuất hiện hộp
thoại:
• Stand By
• Turn Off
• Restart
Chú ý: Nên đóng tất cả các cửa sổ chương
trình đang mở. Nếu không, HĐH Windows sẽ
đóng các chương trình đó khi kết thúc phiên
làm việc.
36. III. Hệ điều hành MS-Windows
2. Cửa sổ trong MS-Windows
Cửa sổ (Window) là vùng hình chữ nhật được
giới hạn bởi các biên mà trong đó các thông tin
đã được trình bày. Các thông tin có thể là văn
bản, hình ảnh, đối tượng điều khiển,...
Đối với HĐH Windows có hai loại cửa sổ chính:
Cửa sổ chương trình
Cửa sổ thoại
Ngoài ra còn có các cửa sổ con của nó.
37. III. Hệ điều hành MS-Windows
2. Cửa sổ trong MS-Windows
• Cửa sổ chương trình: xuất hiện khi thực
hiện một chương trình nào đó
– Thay đổi kích thước cửa sổ:
»Cực tiểu
»Cực đại
»Phục hồi
»Thay đổi kích thước tùy ý
– Di chuyển cửa sổ
38. III. Hệ điều hành MS-Windows
2. Cửa sổ trong MS-Windows
• Cửa sổ chương trình: xuất hiện khi thực
hiện một chương trình nào đó
– Cuốn thông tin trong cửa sổ
– Đóng cửa sổ chương trình
» Click chuột vào hộp đóng của cửa sổ đó
» Control Box → Close (hoặc kích đúp trên
Control Box)
» File → Exit (Close)
» Chú ý: Đối với những chương trình cho phép
cập nhật, sẽ xuất hiện câu hỏi có muốn ghi lại
không, tuỳ theo từng trường hợp mà ta có câu
trả lời phù hợp.
39. III. Hệ điều hành MS-Windows
2. Cửa sổ trong MS-Windows
• Cửa sổ thoại: Xuất hiện khi thực hiện một
thao tác lệnh nào đó. Trên cửa sổ thoại chứa
các đối tượng giúp ta chọn tham số lệnh.
• Một số loại cửa sổ thoại thường gặp:
– Hộp văn bản (Text Box)
– Hộp danh sách (List Box)
– Hộp tăng giảm giá trị
– Nhóm lựa chọn (Options)
– Nhóm hộp kiểm (Check Box)
– Nút lệnh (Command Buttons)
40. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
Mở thư mục/tệp tin
Chọn thư mục/tệp tin
Tạo thư mục/tệp tin
Sao chép thư mục/tệp tin
Di chuyển thư mục/tệp tin
Xóa thư mục/tệp tin
Phục hồi thư mục/tệp tin
Đổi tên thư mục/tệp tin
41. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
Cửa sổ chương trình Window Explorer:
Cửa sổ trái thể hiện cấu
trúc cây thư mục của các
đối tượng mà hệ điều
hành Windows quản lý
• e
• e
• e
Cửa sổ phải chứa tất
cả các thư mục và tệp tin
của thư mục đang được mở.
42. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.1. Mở thư mục/tệp tin
Cách thực hiện:
Mở thư mục ở cửa sổ bên trái: Kích chọn thư mục cần
mở, thông tin trong thư mục đó sẽ xuất hiện ở cửa sổ
bên phải.
Mở thư mục/tệp tin ở cửa sổ bên phải:
Kích đúp chuột vào thư mục/tệp tin cần mở
Kích chọn thư mục/tệp tin cần mở và nhấn phím Enter
Kích chuột phải vào thư mục/tệp tin cần mở và chọn
Open
Thông tin trong thư mục vẫn xuất hiện ở cửa sổ bên
phải.
43. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.1. Mở thư mục/tệp tin
Chú ý:
Tại mỗi thời điểm, luôn có một thư mục đang
được mở, các thư mục con và các tệp của thư
mục đang mở đó sẽ được hiển thị ở cửa sổ bên
phải.
Tệp tin được tạo ra từ ứng dụng nào thì mở từ
ứng dụng đó.
Trong trường hợp hệ điều hành Windows
không tìm được chương trình mở tệp, nó sẽ
cho phép người dùng tự chọn các chương trình
để mở.
44. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.2. Chọn thư mục/tệp tin
Cách thực hiện:
Chọn một thư mục/tệp tin: Kích chuột vào biểu tượng
thư mục/tệp tin
Chọn nhiều thư mục/tệp tin:
• Các đối tượng cần chọn là một danh sách gồm các
đối tượng liên tục: Kích chọn đối tượng đầu tiên
trong danh sách cần chọn, nhấn giữ phím Shift và
kích chọn đối tượng cuối cùng trong danh sách.
• Các đối tượng cần chọn là một danh sách gồm các
đối tượng rời rạc: Nhấn giữ phím Ctrl và kích chọn
các đối tượng tương ứng.
45. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.3. Tạo thư mục
Cách thực hiện:
Mở thư mục là thư mục mẹ sẽ chứa thư mục cần tạo
Chọn thực đơn File → New → Folder
Đặt tên cho thư mục
Nhấn phím Enter (¿)
Chú ý:
Chỉ được phép tạo các thư mục con trong các thư mục
đã có.
Người dùng được phép tạo ra các thư mục con trong
các thư mục hệ thống.
46. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.4. Sao chép thư mục/tệp tin
Tác dụng: Tạo một thư mục/tệp tin mới giống
hoàn toàn thư mục/tệp tin đã có.
Cách thực hiện:
Chọn thư mục/tệp tin cần sao chép (thư
mục/tệp tin nguồn)
Chọn thực đơn Edit → Copy (Ctrl - C)
Mở thư mục đích
Chọn thực đơn Edit → Paste (Ctrl - V)
47. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.5. Di chuyển thư mục/tệp tin
Tác dụng: Di chuyển thư mục/tệp tin đã có từ vị
trí này sang vị trí khác
Cách thực hiện:
Chọn thư mục/tệp tin cần di chuyển (thư
mục/tệp tin nguồn)
Chọn thực đơn Edit → Cut (Ctrl - X)
Mở thư mục đích
Chọn thực đơn Edit → Paste (Ctrl - V)
48. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.6. Xóa thư mục/tệp tin
Tác dụng: Chuyển thư mục/tệp tin từ một thư
mục nguồn nào đó vào thư mục hệ thống Recycle
Bin.
Cách thực hiện:
Chọn thư mục/tệp tin cần xoá
Chọn thực đơn File → Delete (hoặc nhấn phím
Delete)
Chọn Yes/No
49. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.6. Xóa thư mục/tệp tin
Chú ý:
Nếu muốn xóa hẳn các đối tượng, nhấn tổ hợp
phím Shift - Delete hoặc thực hiện xóa một lần
nữa đối với các đối tượng trong Recycle Bin.
Nếu muốn xóa hẳn tất cả các đối tượng trong
Recycle Bin, kích chuột phải vào Recycle Bin và
chọn mục Empty Recycle Bin.
50. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.7. Phục hồi thư mục/tệp tin từ Recycle Bin
Tác dụng: Phục hồi thư mục/tệp tin trong thư mục
hệ thống Recycle Bin về vị trí trước khi bị xóa.
Cách thực hiện:
Mở thư mục hệ thống Recycle Bin
Chọn thư mục/tệp tin cần phục hồi
Chọn thực đơn File → Restore
51. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.8. Đổi tên thư mục/tệp tin
Cách thực hiện:
Chọn thư mục/tệp tin cần đổi tên
Chọn thực đơn File → Rename
Đặt tên mới cho thư mục/tệp tin
Nhấn phím Enter (¿)
52. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.9. Tạo tệp tin từ ứng dụng
Cách thực hiện:
Tạo tệp tin thường được thực hiện nhờ một
chương trình ứng dụng: Chọn thực đơn File →
New.
Màn hình xuất hiện một cửa sổ tệp mới cho
phép người sử dụng biên tập nội dung thông
tin.
53. III. Hệ điều hành MS-Windows
3. Các thao tác với thư mục và tệp
3.9. Tạo tệp tin từ ứng dụng
Chú ý:
Việc tạo tệp tin có thể được thực hiện một cách gián
tiếp từ Windows Explorer: Chọn thực đơn File → New
→ Chọn ứng dụng trong danh sách
Sau khi biên tập nội dung thông tin của tệp, cần lưu lại
tệp.
• Thực đơn File → Save: Xuất hiện hộp thoại Save
As… yêu cầu người dùng phải đặt tên tệp nếu nó là
tệp mới. Nếu tệp đã có, Save dùng để cập nhật.
• Thực đơn File → Save As: Luôn tạo ra một tệp mới
nên người sử dụng phải đặt tên cho tệp, tệp cũ vẫn
được giữ nguyên.
54. III. Hệ điều hành MS-Windows
4. Làm việc với các chương trình ứng dụng
Các chương trình được lưu trữ trên các thư
mục của ổ đĩa dưới dạng các tệp tin và các
chương trình này thường có phần mở
rộng .COM, .EXE
Việc tổ chức, lưu trữ các tệp chương trình
thường được thực hiện một cách tự động
bởi các chương trình cài đặt của các phần
mềm và được HĐH quản lý.
55. III. Hệ điều hành MS-Windows
4. Làm việc với các chương trình ứng dụng
Cách quản lý: Các chương
trình được tổ chức thành các
nhóm gọi là các nhóm ứng
dụng (Application Group). Mỗi
nhóm ứng dụng được xác định
bởi một tên duy nhất và được
gắn lên hệ thực đơn Start.
Các nhóm và các chương trình
được nhóm lại thành nhóm lớn
hơn và được gắn lên hệ thực
đơn Start...
Hình thức của hệ thực đơn:
56. III. Hệ điều hành MS-Windows
4. Làm việc với các chương trình ứng dụng
Nhóm trên hệ thực đơn:
Tênnhóm (Biểu tượng giống nhau với
mọi nhóm)
Tênchươngtrình (Biểu tượng khác nhau tuỳ
chương trình)
57. III. Hệ điều hành MS-Windows
4. Làm việc với các chương trình ứng dụng
Thực hiện ứng dụng
Chạy chương trình
• Khái niệm: Là việc nạp chương trình từ các thiết bị
lưu trữ vào bộ nhớ trong để chương trình thi hành.
• Cách thực hiện:
Start ® Nhóm 1 ® Nhóm 2 ® ... ® Chương trình
Thoát chương trình
• Khái niệm: Là việc giải phóng tài nguyên bộ nhớ mà
chương trình chiếm dụng
• Cách thực hiện
58. III. Hệ điều hành MS-Windows
5. Làm việc với Control Panel