SlideShare a Scribd company logo
1
CHƯƠNG 4
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
 Liệt kê và giải thích được các mục đích của việc
lập dự toán
 Nắm được qui trình và trình tự lập dự toán
 Nắm được quá trình quản trị dự toán trong tổ
chức
 Mô tả trình tự và phương pháp lập dự toán chủ
đạo
 Phân biệt được việc lập dự tóan chủ đạo giữa
doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, doanh
nghiệp thương mại và doanh nghiệp dịch vụ.
3
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
 DỰ TOÁN LÀ GÌ?
 Dự toán là một kế hoạch chi tiết (detailed plan)
được lập cho một kỳ hoạt động trong tương lai,
biểu hiện dưới hình thức định lượng (số lượng và
giá trị), chỉ ra việc huy động các nguồn lực và việc
sử dụng chúng trong thời kỳ đó.
 Dự toán là một công cụ của nhà quản lý, được sử
dụng trong việc lập kế hoạch, kiểm soát và đánh
giá hoạt động.
4
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
 CÁC LOẠI DỰ TOÁN:
 Dự toán chủ đạo (master budget) hay
còn được gọi là kế hoạch lợi nhuận
(profit plan)
 Dự toán vốn (capital budget)
5
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
 MỤC TIÊU CỦA VIỆC LẬP DỰ TOÁN
 Cung cấp cho nhà quản lý thông tin về toàn bộ kế hoạch
hoạt động của doanh nghiệp một cách có hệ thống và
đảm bảo việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra.
 Xác định rõ các mục tiêu cụ thể để làm căn cứ đánh giá
việc thực hiện sau này.
 Lường trước những khó khăn tiềm ẩn để có phương án
xử lý kịp thời và đúng đắng.
 Liên kết toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp bằng
cách hợp nhất các kế hoạch và mục tiêu của các bộ
phận khác nhau.
6
QUI TRÌNH DỰ TOÁN
Số liệu
thông tin cũ
Thông tin
hiện thời
Dự toán (chi
phí ước tính)
Chi phí
Thực tế
Báo cáo về
biến động
Hành động
hiệu chỉnh
Kế hoạch Kiểm tra
7
TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN
Quản lý cấp
cao
Quản lý cấp
trung gian
Quản lý
cấp trung
gian
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý
cấp cơ sở
Quản lý
cấp cơ sở
Quản lý
cấp cơ sở
8
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN
 Quá trình lập và quản lý dự toán thường bao gồm những bước
công việc sau:
 Chỉ định Giám đốc dự toán (budget director)
---> Giám đốc hoặc kế toán trưởng
 Thành lập hội đồng dự toán (budget committee)
---> Bao gồm các nhà quản lý từ nhiều lĩnh vực khác nhau như
quản lý kinh doanh, quản lý sản xuất, kỹ sư trưởng, kế toán
trưởng,v.v...
 Xây dựng chiến lược sự toán và các mẫu dự toán:
- Hội đồng dự toán lập các mẫu dự toán
- Xây dựng chiến lược về sự đóng góp của từng cá nhân vào
quá trình lập dự toán
9
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN
 Hội họp, đàm phán trong từng bộ phận của tổ chức
Hội đồng dự toán sẽ họp với từng bộ phận trong tổ chức, đàm
phán và thảo luận với bộ phận trong việc xây dựng mục tiêu hoạt
động, soạn thảo dự toán của bộ phận.
 Phản hồi thông tin & kiểm soát
Việc thực hiện của từng bộ phận sẽ được báo cáo, so sánh với
các mục tiêu đã thiết lập ---> kiểm tra, đánh giá.
 Hành động hiệu chỉnh
Xác định nguyên nhân của sự chênh lệch --> có hành động hiệu
chỉnh cần thiết.
10
DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO
(THE MASTER BUDGET)
 Dự toán chủ đạo phản ánh toàn diện các kế hoạch của
nhà quản lý cho một kỳ và biện pháp hoàn thành các
kế hoạch đó.
 Dự toán chủ đạo là một hệ thống bao gồm rất nhiều
bảng dự toán riêng biệt nhưng có mối quan hệ qua lại
lẫn nhau.
 Dự toán chủ đạo bao gồm ba thành phần:
- Dự toán tiêu thụ
- Dự toán hoạt động
- Dự toán các báo cáo tài chính
11
B ng dả ự
toán tiêu
thụ
D toánự
ti nề
D toán chiự
phí NCTT
D toán s nự ả
xu tấ
D toánự
b ng cânả
i k toánđố ế
D toán t nự ồ
kho thành
ph mẩ
D toán chi phíự
bán hàng và QL
D toánự
NVL tr cự
ti pế
D toánự
chi phí
SXC
D toán báo cáoự
k t qu HDKDế ả
D toán báo cáoự
l u chuy n ti nư ể ề
tệ
D toán t nự ồ
kho NVL
DỰTOÁN
TIÊUTHỤ
DỰTOÁN
HOẠTĐỘNGÏ
DỰTOÁN
BÁOCÁOTÀICHÍNHÏ
HỆ THỐNG DỰ TOÁN CHỦ ĐẠOHỆ THỐNG DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO
12
DỰ TOÁN TIÊU THỤ
 Dự toán tiêu thụ là điểm khởi đầu cho việc lập dự toán
chủ đạo, được lập dựa trên dự báo về doanh số bán
hàng hoặc cung cấp dịch vụ.
 Khi dự báo về khả năng tiêu thụ sản phẩm, cần xem xét
các nhân tố:
- Mức tiêu thụ trong quá khứ và xu hướng
- Chính sách về giá bán của công ty
- Chính sách về quảng cáo, khuyến mãi của công ty
- Chính sách về sản phẩm của công ty
- Xu hướng của nền kinh tế
- Xu hướng của ngành công nghiệp của công ty
- Các chính sách, sự kiện luật pháp và chính trị
- Các động thái quả đối thụ cạnh tranh
- Kết quả của các nghiên cứu thị trường
13
CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG
 Các dự toán hoạt động được thiết lập dựa trên dự toán
tiêu thụ sản phẩm.
 Những dự toán này chỉ ra cách công ty hoạt động để đáp
ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.
 Đối với những công ty sản xuất công nghiệp:
- Dự toán sản xuất
- Dự toán NVL trực tiếp
- Dự toán lao động trực tiếp
- Dự toán sản xuất chung
- Dự toán tồn kho
- Dự toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý
- Dự toán tiền
14
CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG
* Đối với những công ty thương mại:
Các dự toán hoạt động của công ty thương mại khác với
công ty sản xuất công nghiệp ở chổ: công ty thương mại
không có dự toán sản xuất, thay vào đó là dự toán mua
hàng; công ty thương mại cũng không có dự toán NVL trực
tiếp. Các dự toán khác thì được lập tương tự như công ty
sản xuất.
* Đối với những công ty dịch vụ:
Căn cứ trên dự toán về doanh thu cung cấp dịch vụ, công ty
sẽ thiết lập các dự toán hoạt động. Về cơ bản, các dự toán
hoạt động của công ty dịch vụ giống với các dự toán của
công ty sản xuất. Điểm khác biệt là công ty dịch vụ không có
dự toán thành phẩm tồn kho.
15
DỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
 Dự toán các báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình
hình tài chính dự kiến của công ty trong kỳ tới.
 Dự toán các báo cáo tài chính bao gồm:
- Dự toán Bảng cân đối kế tóan
- Dự tóan Báo cáo kế quả hoạt động kinh doanh
- Dự toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Dự toán các báo cáo tài chính được thiết lập dựa trên dự
toán tiêu thụ sản phẩm và các dự toán hoạt động.
16
VÍ DỤ MINH HỌA
LẬP DỰ TOÁN
17
Công ty MCông ty M
DDự toán tiêu thụ sản phẩmự toán tiêu thụ sản phẩm
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
$90.000$90.000Các khoản thu 31/12/X-1
Doanh thu quý 1
Doanh thu quý 2
Doanh thu quý 3
Doanh thu quý 4
Tổng tiền thu được
Kế hoạch thu tiền
100.000
$20
$2.000.000
20.000
$20
$400.000
40.000
$20
$800.000
30.000
$20
$600.000
10.000
$20
$200.000
Khối lượng sản phẩm dự kiến
Giá bán
Doanh thu
4321
Cả nămQuý
Ghi chú: 70% doanh số hàng quý được thu trong quý, 30% còn lại được thu vào quý sau
18
Công ty MCông ty M
DDự toán sản xuấtự toán sản xuất
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
100.000100.000
3.0003.000
2.0002.000
20.00020.000
3.0003.000
40.00040.000
4.0004.000
30.00030.000
8.0008.000
10.00010.000
6.0006.000
2.0002.000
KhKhối lượng tiêu thụ dự kiếnối lượng tiêu thụ dự kiến
CCộng: Tồn kho cuối kỳ dự kiếnộng: Tồn kho cuối kỳ dự kiến
TTổng số yêu cầuổng số yêu cầu
TrTrừ: Tồn kho đầu kỳừ: Tồn kho đầu kỳ
KhKhối lượng cần sản xuấtối lượng cần sản xuất
44332211
CCảả
nămnăm
QuýQuý
Khối lượng cần SX = Khối lượng tiêu thụ dự kiến + Tồn kho cuối kỳ dự
kiến – Tồn kho đầu kỳ
19
55
7.5007.500
7.0007.000
0.60.6
55
7.5007.500
0.60.6
55
9.5009.500
0.60.6
55
18.00018.000
0.60.6
55
16.00016.000
7.0007.000
0.60.6
KhKhối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)
Định mức lượngĐịnh mức lượng NVL (NVL (kg/chiếc)kg/chiếc)
Nhu cNhu cầu NVL cho sản xuất (kg)ầu NVL cho sản xuất (kg)
CCộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ
TTổng nhu cầu NVLổng nhu cầu NVL
TrTrừ: NVL tồn kho đầu kỳừ: NVL tồn kho đầu kỳ
NVL cNVL cần mua vào (kg)ần mua vào (kg)
Định mức giá NVL ($/kg)Định mức giá NVL ($/kg)
Chi phí mua NVL ($)Chi phí mua NVL ($)
44332211
CCảả
nămnăm
QuýQuý
Công ty MCông ty M
DDự toán Chi phí NVL trực tiếpự toán Chi phí NVL trực tiếp
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
20
Ghi chú: 50% của chi phí mua hàng quý được trả trong qúy,
Phần còn lại được trả trong quý sau
(tiếp theo)
Công ty MCông ty M
DDự toán Chi phíự toán Chi phí NVL trực tiếpNVL trực tiếp
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
CCả nămả năm
$25.800$25.800
44332211
$25.800$25.800KhoKhoản phải trảản phải trả ngày 31/12/X-1ngày 31/12/X-1
Chi phí mua quý 1Chi phí mua quý 1
Chi phí mua quý 2Chi phí mua quý 2
Chi phí mua quý 3Chi phí mua quý 3
Chi phí mua quý 4Chi phí mua quý 4
TTổng cộngổng cộng
KKế hoạch chi trả tiền mua NVLế hoạch chi trả tiền mua NVL
21
0.80.8
7.57.5
0.80.8
7.57.5
0.80.8
7.57.5
0.80.8
7.57.5
0.80.8
7.57.5
KhKhối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)
Định mức thời gian lao động trựcĐịnh mức thời gian lao động trực
tiếp (giờ/chiếc)tiếp (giờ/chiếc)
TTổng nhu cầu thời gian lao độngổng nhu cầu thời gian lao động
trực tiếp (giờ)trực tiếp (giờ)
Đơn giá của 1 giờ lao động trực tiếpĐơn giá của 1 giờ lao động trực tiếp
($/giờ)($/giờ)
TTổng chi phí lao động trực tiếpổng chi phí lao động trực tiếp
ước tính ($)ước tính ($)
44332211
CCảả
nămnăm
QuýQuý
Công ty MCông ty M
DDự toán Chi phí lao động trực tiếpự toán Chi phí lao động trực tiếp
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
22
2
60.000
2
15.000
2
15.000
2
15.000
2
15.000
Thời gian lao động trực tiếp dự kiến (giờ)
Đơn giá biến phí sản xuất chung ($/giờ)
Dự toán biến phí sản xuất chung ($)
Dự toán định phí sản xuất chung (1)
Dự toán Chi phí sản xuất chung
Trừ: Chi phí khấu hao
Chi phí SXC chi trả bằng tiền($)
4321
Cả
năm
Quý
Ghi chú: (1) Đơn giá phân bổ chi phí SXC cố định là $3/giờ lao động trực tiếp.
Tổng chi phí SXC cố định cả năm.....,
từ đó tính ra chi phí SXC cố định phân bổ cho mỗi quý .....
Công ty MCông ty M
DDựự toán Chi phí stoán Chi phí sản xuất chungản xuất chung
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
23
Công ty MCông ty M
DDự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Cho nCho năm kết thúcăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xngày 31 tháng 12 năm X
3.0003.000
++ Định mức chi phíĐịnh mức chi phí
Chi phí NVL trChi phí NVL trực tiếpực tiếp
Chi phí nhân côngChi phí nhân công trực tiếptrực tiếp
Chi phí sChi phí sản xuất chungản xuất chung
TTổng cộngổng cộng
+ Thành ph+ Thành phẩm tồn kho cuối kỳẩm tồn kho cuối kỳ
SSố lượng dự kiếnố lượng dự kiến
Giá thànhGiá thành định mứcđịnh mức
TrTrị giá thành phầm tồn khoị giá thành phầm tồn kho
GiáGiáLLượngượng
24
100.000100.000
1.81.8
180.000180.000
160.000160.000
140.000140.000
39.65039.650
18.15018.150
537.800537.800
20.00020.000
1.81.8
36.00036.000
40.00040.000
35.00035.000
--
18.15018.150
129.150129.150
40.00040.000
1.81.8
72.00072.000
40.00040.000
35.00035.000
37.75037.750
--
184.750184.750
30.00030.000
1.81.8
54.00054.000
40.00040.000
35.00035.000
1.9001.900
--
130.900130.900
10.00010.000
1.81.8
18.00018.000
40.00040.000
35.00035.000
--
--
93.00093.000
KhKhối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc)ối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc)
Đơn giá phân bổ chi phí bán hàng vàĐơn giá phân bổ chi phí bán hàng và
QLDN biến đồi ($/chiếc)QLDN biến đồi ($/chiếc)
DDự toán chi phí biến đổiự toán chi phí biến đổi
DDự toán chi phí cố địnhự toán chi phí cố định
- Ti- Tiếp thịếp thị
- L- Lương hành chínhương hành chính
- B- Bảo hiểmảo hiểm
- Thuê TSC- Thuê TSCĐĐ
DDự toán chi phí bán hàng và QLDNự toán chi phí bán hàng và QLDN
4321
CCảả
nămnăm
QuýQuý
Công ty MCông ty M
DDựự toán chi phí bán hàng và QLDNtoán chi phí bán hàng và QLDN
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
25
DỰ TOÁN TIỀN
 Dự toán tiền gồm 4 phần chính:
 Phần thu
 Phần chi
 Phần cân đối thu – chi
 Phần tài chính
26
$42.500
1.970.000
2.012.50
0
301.200
606.000
344.000
537.800
72.000
50.000
40.000
1.951.00
0
61.500
180.000
(180.000)
(14.000)
(14.000)
$47.500
$40.500
520.000
560.500
79.350
114.000
76.000
129.150
18.000
-
10.000
426.500
134.000
-
(80.000)
(6.500)(2)
(86.500)
$47.500
$40.000
740.000
780.000
100.050
216.000
103.200
184.750
18.000
-
10.000
632.000
148.000
-
(100.000)
(7.500)(2)
(107.500)
$40.500
$40.000
480.000
520.000
72.300
192.000
96.800
130.900
18.000
20.000
10.000
540.000
(20.000)
60.000
-
-
60.000
$40.000
$42.500
230.000
272.500
49.500
84.000
68.000
93.000
18.000
30.000
10.000
352.500
(80.000
)
120.000(1)
-
-
120.000
$40.000
Số dư tiền đầu kỳ
Cộng thu vào trong kỳ:
Thu từ việc bán hàng hóa
Tổng thu vào trong kỳ
Trừ chi ra:
Mua NVL trực tiếp
Trả lương LD trực tiếp
Chi phí SX chung
CP bán hàng & QLDN
Thuế thu nhập
Mua sắm TSCD
Chia lãi cổ phần
Tổng cộng chi ra
Cân đối thu chi
Hoạt động tài chính:
Các khoản vay (đầu kỳ)
Các khoản trả (cuối kỳ)
Trả lãi vay (l.suất 10%)
Tổng hoạt động TC
Số dư tiền cuối kỳ
4321
Cả nămQuý
DỰ TOÁN TIỀNDỰ TOÁN TIỀN
27
DỰ TOÁN TIỀN (tt)
Ghi chú:
(1) Công ty yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu là $40.000. Do vậy,
tiền vay phải đủ trang trãi cho phần chi bị thiếu $80.000 và số
dư tiền mặt tối thiểu được yêu cầu $40.000, tổng cộng
$120.000.
(2) Chi tiền trả lãi vay chỉ dựa trên vốn được trả và thời gian hoàn
trả. Thí dụ: Lãi của quý 3 chỉ tính trên lãi của $100.000 vốn gốc
trả vào cuối quý 3: $100.000 * 10% * ¾ = $7.500. Lãi tiền vay
của quý 4 sẽ được tính như sau:
$20.000*10%*1 (1 năm)= $2.000
$60.000*10%*3/4 = $4.500
Cộng $6.500
28
Công ty MCông ty M
DDự toán báo cáo kết quả kinh doanhự toán báo cáo kết quả kinh doanh
Cho năm kCho năm kếtết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xthúc ngày 31 tháng 12 năm X
$2.000.000$2.000.000
(1.300.000)(1.300.000)
700.000700.000
(537.800)(537.800)
162.200162.200
(14.000)(14.000)
148.200148.200
72.00072.000
$76.200$76.200
Doanh số (100.000 SP x $20/1 SP)Doanh số (100.000 SP x $20/1 SP)
Trừ giá vốn hàng bán (100.000 SP x $13/SP)Trừ giá vốn hàng bán (100.000 SP x $13/SP)
Lợi nhuận gộpLợi nhuận gộp
Trừ CP bán hàng và QLDNTrừ CP bán hàng và QLDN
LN thuần từ hoạt động kinh doanhLN thuần từ hoạt động kinh doanh
Trừ CP lãi vayTrừ CP lãi vay
LN thuần trước thuếLN thuần trước thuế
Trừ thuế thu nhập doanh nghiệpTrừ thuế thu nhập doanh nghiệp
LN sau thuếLN sau thuế
29
$211.000
47.500
120.000
4.500
39.000
$478.000
80.000
300.000
450.000
(352.000)
$689.000
$27.900
-
27.900
$661.100
175.000
486.100
$689.000
$162.700
42.500
90.000
4.200
26.000
$488.000
80.000
300.000
400.000
(292.000)
$650.700
$25.800
-
25.800
$624.900
175.000
449.900
$650.700
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn.
Tiền (a)
Các khoản phải thu (b)
Tồn kho NVL (c)
Tồn kho thành phẩm (d)
B. Tài sản cố định.
Quyền SD đất
Nhà xưởng
Máy móc thiết bị (e)
Hao mòn TSCD (f)
Tổng cộng tài sản
NGUỒN VỐN.
A. Nợ phải trả.
Vay ngân hàng
Các khoản phải trả (g)
B. Nguồn vốn chủ sở hữu.
Vốn cổ động
LN giữ lại (h)
Tổng cộng nguồn vốn
Dự toán năm nayNăm trướcChỉ tiêu
DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
30
DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(tt)DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(tt)
Ghi chú:Ghi chú:
(a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự toán vốn bằng tiền.(a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự toán vốn bằng tiền.
(b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự toán về tiêu thụ sản phẩm.(b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự toán về tiêu thụ sản phẩm.
(c). Lấy từ dự toán nguyên vật liệu:(c). Lấy từ dự toán nguyên vật liệu:
Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500.Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500.
(d). Lấy từ dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ.(d). Lấy từ dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ.
(e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế toán năm trước cộng thêm 50.000(e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế toán năm trước cộng thêm 50.000
dự kiến mua sắm thêm trong năm dự toán (400.000 + 50.000 =dự kiến mua sắm thêm trong năm dự toán (400.000 + 50.000 =
750.000).750.000).
(f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000(f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000
cộng thêm chi phí khấu hao dự toán $60.000 trên bảng dự toán chi phícộng thêm chi phí khấu hao dự toán $60.000 trên bảng dự toán chi phí
SXCSXC
(292.000 + 60.000 = $352.000).(292.000 + 60.000 = $352.000).
(g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự toán nguyên liệu.(g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự toán nguyên liệu.
(h). Số dư ngày 31/12/X-1(h). Số dư ngày 31/12/X-1 $449.900$449.900
Cộng: Lãi thuần sau thuế từ dự toánCộng: Lãi thuần sau thuế từ dự toán
Báo cáo kết quả kinh doanhBáo cáo kết quả kinh doanh 76.20076.200
Trừ: Chi chia lãi cổ đông (trong dựTrừ: Chi chia lãi cổ đông (trong dự
toán vốn bằng tiền)toán vốn bằng tiền) 40.00040.000
Số dư ngày 31/12/XSố dư ngày 31/12/X $486.100$486.100

More Related Content

What's hot

Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Trung tâm đào tạo kế toán hà nội
 
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt NamCác công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Sương Tuyết
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdatulavt01
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Học kế toán thuế
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Rain Snow
 
Khái niệm trọng yếu
Khái niệm trọng yếuKhái niệm trọng yếu
Khái niệm trọng yếuThanh Vũ
 
Cách lập sổ chi tiết vật liệu
Cách lập sổ chi tiết vật liệuCách lập sổ chi tiết vật liệu
Cách lập sổ chi tiết vật liệuthosan999
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình ThạnhThuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Đề tài: Công tác kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản, HAY
Đề tài: Công tác kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản, HAYĐề tài: Công tác kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản, HAY
Đề tài: Công tác kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
caoxuanthang
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
Minh Hoàng Hà
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Nguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giảiBài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Dạy làm kế toán thực tế tại lamketoan.edu.vn
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anDoan Tran Ngocvu
 
Xây dựng mô hình kinh doanh CANVAS
Xây dựng mô hình kinh doanh CANVASXây dựng mô hình kinh doanh CANVAS
Xây dựng mô hình kinh doanh CANVAS
ThnhNguyn328086
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
lehaiau
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdfBÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
HanaTiti
 

What's hot (20)

Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt NamCác công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
Các công cụ chính sách tiền tệ hiện nay ở Việt Nam
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Khái niệm trọng yếu
Khái niệm trọng yếuKhái niệm trọng yếu
Khái niệm trọng yếu
 
Cách lập sổ chi tiết vật liệu
Cách lập sổ chi tiết vật liệuCách lập sổ chi tiết vật liệu
Cách lập sổ chi tiết vật liệu
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình ThạnhThuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
 
Đề tài: Công tác kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản, HAY
Đề tài: Công tác kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản, HAYĐề tài: Công tác kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản, HAY
Đề tài: Công tác kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản, HAY
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giảiBài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
 
Xây dựng mô hình kinh doanh CANVAS
Xây dựng mô hình kinh doanh CANVASXây dựng mô hình kinh doanh CANVAS
Xây dựng mô hình kinh doanh CANVAS
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdfBÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CHI PHÍ.pdf
 

Viewers also liked

C2 nhiem-vu-chien-luoc
C2 nhiem-vu-chien-luocC2 nhiem-vu-chien-luoc
C2 nhiem-vu-chien-luocatulavt01
 
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcQuan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Việt Long Plaza
 
Infographics top-view
Infographics  top-viewInfographics  top-view
Infographics top-view
Trần Hải Đăng
 
C3 phan-tich-moi-truong-kd
C3 phan-tich-moi-truong-kdC3 phan-tich-moi-truong-kd
C3 phan-tich-moi-truong-kdatulavt01
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngQuyen Le
 
Kỹ năng thuyết trình hiệu quả
Kỹ năng thuyết trình hiệu quảKỹ năng thuyết trình hiệu quả
Kỹ năng thuyết trình hiệu quả
Vietslide
 
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việtPhòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việtAnh Cu Bi
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpatulavt01
 
10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnh
10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnh10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnh
10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnh
Steve Nguyen
 
Quy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpoint
Quy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpointQuy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpoint
Quy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpoint
Truong Tran Duc
 
Quản trị chiến lược doanh nghiệp
Quản trị chiến lược doanh nghiệpQuản trị chiến lược doanh nghiệp
Quản trị chiến lược doanh nghiệp
Vũ Hồng Phong
 
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀKỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
MasterSkills Institute
 
Visual Design with Data
Visual Design with DataVisual Design with Data
Visual Design with Data
Seth Familian
 

Viewers also liked (13)

C2 nhiem-vu-chien-luoc
C2 nhiem-vu-chien-luocC2 nhiem-vu-chien-luoc
C2 nhiem-vu-chien-luoc
 
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcQuan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
 
Infographics top-view
Infographics  top-viewInfographics  top-view
Infographics top-view
 
C3 phan-tich-moi-truong-kd
C3 phan-tich-moi-truong-kdC3 phan-tich-moi-truong-kd
C3 phan-tich-moi-truong-kd
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Kỹ năng thuyết trình hiệu quả
Kỹ năng thuyết trình hiệu quảKỹ năng thuyết trình hiệu quả
Kỹ năng thuyết trình hiệu quả
 
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việtPhòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnh
10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnh10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnh
10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnh
 
Quy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpoint
Quy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpointQuy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpoint
Quy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpoint
 
Quản trị chiến lược doanh nghiệp
Quản trị chiến lược doanh nghiệpQuản trị chiến lược doanh nghiệp
Quản trị chiến lược doanh nghiệp
 
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀKỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
 
Visual Design with Data
Visual Design with DataVisual Design with Data
Visual Design with Data
 

Similar to Chuong 4 du toan sxkd print for student

GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5huytv
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdanhmanh2301
 
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiepMau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
muathuhoadao
 
C1_Gioi thieu ve phan tich tai chinh (1).pdf
C1_Gioi thieu ve phan tich tai chinh (1).pdfC1_Gioi thieu ve phan tich tai chinh (1).pdf
C1_Gioi thieu ve phan tich tai chinh (1).pdf
catran31211020048
 
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động             Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Viet Len Xanh
 
Maudubaotaichinh
MaudubaotaichinhMaudubaotaichinh
Maudubaotaichinh
Bí Siêu Nhân
 
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Trịnh Minh Tâm
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
ssuser499fca
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
Yen Dang
 
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
MisaTaichinhketoan
 
Ke hoach tai chinh UEH - capapham
Ke hoach tai chinh UEH - capaphamKe hoach tai chinh UEH - capapham
Ke hoach tai chinh UEH - capaphamCapa Pham
 
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
PhmTriuAn
 
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinhSlide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
daihocsaodo
 
Đề tài tốt nghiệp: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM TẠI CÔNG TY DƯỢC ...
Đề tài tốt nghiệp: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM  TẠI CÔNG TY DƯỢC ...Đề tài tốt nghiệp: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM  TẠI CÔNG TY DƯỢC ...
Đề tài tốt nghiệp: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM TẠI CÔNG TY DƯỢC ...
Nguyễn Công Huy
 
Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinh
Hang Vo Thi Thuy
 
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptxTài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
HoangCuong51
 
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinhhuuvinh2012
 
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7    He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7    He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinhhuuvinh2012
 
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7   He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7   He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinhvinhnhung291988
 
BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.pdf
BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.pdfBÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.pdf
BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.pdf
NuioKila
 

Similar to Chuong 4 du toan sxkd print for student (20)

GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
 
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiepMau du bao tai chinh doanh nghiep
Mau du bao tai chinh doanh nghiep
 
C1_Gioi thieu ve phan tich tai chinh (1).pdf
C1_Gioi thieu ve phan tich tai chinh (1).pdfC1_Gioi thieu ve phan tich tai chinh (1).pdf
C1_Gioi thieu ve phan tich tai chinh (1).pdf
 
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động             Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
Báo cáo dự toán ngân sách hoạt động
 
Maudubaotaichinh
MaudubaotaichinhMaudubaotaichinh
Maudubaotaichinh
 
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
 
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...
 
Ke hoach tai chinh UEH - capapham
Ke hoach tai chinh UEH - capaphamKe hoach tai chinh UEH - capapham
Ke hoach tai chinh UEH - capapham
 
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
 
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinhSlide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
 
Đề tài tốt nghiệp: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM TẠI CÔNG TY DƯỢC ...
Đề tài tốt nghiệp: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM  TẠI CÔNG TY DƯỢC ...Đề tài tốt nghiệp: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM  TẠI CÔNG TY DƯỢC ...
Đề tài tốt nghiệp: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM TẠI CÔNG TY DƯỢC ...
 
Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinh
 
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptxTài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
 
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7    He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7    He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7   He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7   He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.pdf
BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.pdfBÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.pdf
BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.pdf
 

Chuong 4 du toan sxkd print for student

  • 1. 1 CHƯƠNG 4 DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
  • 2. 2 MỤC TIÊU HỌC TẬP  Liệt kê và giải thích được các mục đích của việc lập dự toán  Nắm được qui trình và trình tự lập dự toán  Nắm được quá trình quản trị dự toán trong tổ chức  Mô tả trình tự và phương pháp lập dự toán chủ đạo  Phân biệt được việc lập dự tóan chủ đạo giữa doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp dịch vụ.
  • 3. 3 TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN  DỰ TOÁN LÀ GÌ?  Dự toán là một kế hoạch chi tiết (detailed plan) được lập cho một kỳ hoạt động trong tương lai, biểu hiện dưới hình thức định lượng (số lượng và giá trị), chỉ ra việc huy động các nguồn lực và việc sử dụng chúng trong thời kỳ đó.  Dự toán là một công cụ của nhà quản lý, được sử dụng trong việc lập kế hoạch, kiểm soát và đánh giá hoạt động.
  • 4. 4 TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN  CÁC LOẠI DỰ TOÁN:  Dự toán chủ đạo (master budget) hay còn được gọi là kế hoạch lợi nhuận (profit plan)  Dự toán vốn (capital budget)
  • 5. 5 TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN  MỤC TIÊU CỦA VIỆC LẬP DỰ TOÁN  Cung cấp cho nhà quản lý thông tin về toàn bộ kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp một cách có hệ thống và đảm bảo việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra.  Xác định rõ các mục tiêu cụ thể để làm căn cứ đánh giá việc thực hiện sau này.  Lường trước những khó khăn tiềm ẩn để có phương án xử lý kịp thời và đúng đắng.  Liên kết toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp bằng cách hợp nhất các kế hoạch và mục tiêu của các bộ phận khác nhau.
  • 6. 6 QUI TRÌNH DỰ TOÁN Số liệu thông tin cũ Thông tin hiện thời Dự toán (chi phí ước tính) Chi phí Thực tế Báo cáo về biến động Hành động hiệu chỉnh Kế hoạch Kiểm tra
  • 7. 7 TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN Quản lý cấp cao Quản lý cấp trung gian Quản lý cấp trung gian Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp cơ sở
  • 8. 8 QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN  Quá trình lập và quản lý dự toán thường bao gồm những bước công việc sau:  Chỉ định Giám đốc dự toán (budget director) ---> Giám đốc hoặc kế toán trưởng  Thành lập hội đồng dự toán (budget committee) ---> Bao gồm các nhà quản lý từ nhiều lĩnh vực khác nhau như quản lý kinh doanh, quản lý sản xuất, kỹ sư trưởng, kế toán trưởng,v.v...  Xây dựng chiến lược sự toán và các mẫu dự toán: - Hội đồng dự toán lập các mẫu dự toán - Xây dựng chiến lược về sự đóng góp của từng cá nhân vào quá trình lập dự toán
  • 9. 9 QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN  Hội họp, đàm phán trong từng bộ phận của tổ chức Hội đồng dự toán sẽ họp với từng bộ phận trong tổ chức, đàm phán và thảo luận với bộ phận trong việc xây dựng mục tiêu hoạt động, soạn thảo dự toán của bộ phận.  Phản hồi thông tin & kiểm soát Việc thực hiện của từng bộ phận sẽ được báo cáo, so sánh với các mục tiêu đã thiết lập ---> kiểm tra, đánh giá.  Hành động hiệu chỉnh Xác định nguyên nhân của sự chênh lệch --> có hành động hiệu chỉnh cần thiết.
  • 10. 10 DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO (THE MASTER BUDGET)  Dự toán chủ đạo phản ánh toàn diện các kế hoạch của nhà quản lý cho một kỳ và biện pháp hoàn thành các kế hoạch đó.  Dự toán chủ đạo là một hệ thống bao gồm rất nhiều bảng dự toán riêng biệt nhưng có mối quan hệ qua lại lẫn nhau.  Dự toán chủ đạo bao gồm ba thành phần: - Dự toán tiêu thụ - Dự toán hoạt động - Dự toán các báo cáo tài chính
  • 11. 11 B ng dả ự toán tiêu thụ D toánự ti nề D toán chiự phí NCTT D toán s nự ả xu tấ D toánự b ng cânả i k toánđố ế D toán t nự ồ kho thành ph mẩ D toán chi phíự bán hàng và QL D toánự NVL tr cự ti pế D toánự chi phí SXC D toán báo cáoự k t qu HDKDế ả D toán báo cáoự l u chuy n ti nư ể ề tệ D toán t nự ồ kho NVL DỰTOÁN TIÊUTHỤ DỰTOÁN HOẠTĐỘNGÏ DỰTOÁN BÁOCÁOTÀICHÍNHÏ HỆ THỐNG DỰ TOÁN CHỦ ĐẠOHỆ THỐNG DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO
  • 12. 12 DỰ TOÁN TIÊU THỤ  Dự toán tiêu thụ là điểm khởi đầu cho việc lập dự toán chủ đạo, được lập dựa trên dự báo về doanh số bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ.  Khi dự báo về khả năng tiêu thụ sản phẩm, cần xem xét các nhân tố: - Mức tiêu thụ trong quá khứ và xu hướng - Chính sách về giá bán của công ty - Chính sách về quảng cáo, khuyến mãi của công ty - Chính sách về sản phẩm của công ty - Xu hướng của nền kinh tế - Xu hướng của ngành công nghiệp của công ty - Các chính sách, sự kiện luật pháp và chính trị - Các động thái quả đối thụ cạnh tranh - Kết quả của các nghiên cứu thị trường
  • 13. 13 CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG  Các dự toán hoạt động được thiết lập dựa trên dự toán tiêu thụ sản phẩm.  Những dự toán này chỉ ra cách công ty hoạt động để đáp ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.  Đối với những công ty sản xuất công nghiệp: - Dự toán sản xuất - Dự toán NVL trực tiếp - Dự toán lao động trực tiếp - Dự toán sản xuất chung - Dự toán tồn kho - Dự toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý - Dự toán tiền
  • 14. 14 CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG * Đối với những công ty thương mại: Các dự toán hoạt động của công ty thương mại khác với công ty sản xuất công nghiệp ở chổ: công ty thương mại không có dự toán sản xuất, thay vào đó là dự toán mua hàng; công ty thương mại cũng không có dự toán NVL trực tiếp. Các dự toán khác thì được lập tương tự như công ty sản xuất. * Đối với những công ty dịch vụ: Căn cứ trên dự toán về doanh thu cung cấp dịch vụ, công ty sẽ thiết lập các dự toán hoạt động. Về cơ bản, các dự toán hoạt động của công ty dịch vụ giống với các dự toán của công ty sản xuất. Điểm khác biệt là công ty dịch vụ không có dự toán thành phẩm tồn kho.
  • 15. 15 DỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Dự toán các báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình hình tài chính dự kiến của công ty trong kỳ tới.  Dự toán các báo cáo tài chính bao gồm: - Dự toán Bảng cân đối kế tóan - Dự tóan Báo cáo kế quả hoạt động kinh doanh - Dự toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Dự toán các báo cáo tài chính được thiết lập dựa trên dự toán tiêu thụ sản phẩm và các dự toán hoạt động.
  • 16. 16 VÍ DỤ MINH HỌA LẬP DỰ TOÁN
  • 17. 17 Công ty MCông ty M DDự toán tiêu thụ sản phẩmự toán tiêu thụ sản phẩm Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X $90.000$90.000Các khoản thu 31/12/X-1 Doanh thu quý 1 Doanh thu quý 2 Doanh thu quý 3 Doanh thu quý 4 Tổng tiền thu được Kế hoạch thu tiền 100.000 $20 $2.000.000 20.000 $20 $400.000 40.000 $20 $800.000 30.000 $20 $600.000 10.000 $20 $200.000 Khối lượng sản phẩm dự kiến Giá bán Doanh thu 4321 Cả nămQuý Ghi chú: 70% doanh số hàng quý được thu trong quý, 30% còn lại được thu vào quý sau
  • 18. 18 Công ty MCông ty M DDự toán sản xuấtự toán sản xuất Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X 100.000100.000 3.0003.000 2.0002.000 20.00020.000 3.0003.000 40.00040.000 4.0004.000 30.00030.000 8.0008.000 10.00010.000 6.0006.000 2.0002.000 KhKhối lượng tiêu thụ dự kiếnối lượng tiêu thụ dự kiến CCộng: Tồn kho cuối kỳ dự kiếnộng: Tồn kho cuối kỳ dự kiến TTổng số yêu cầuổng số yêu cầu TrTrừ: Tồn kho đầu kỳừ: Tồn kho đầu kỳ KhKhối lượng cần sản xuấtối lượng cần sản xuất 44332211 CCảả nămnăm QuýQuý Khối lượng cần SX = Khối lượng tiêu thụ dự kiến + Tồn kho cuối kỳ dự kiến – Tồn kho đầu kỳ
  • 19. 19 55 7.5007.500 7.0007.000 0.60.6 55 7.5007.500 0.60.6 55 9.5009.500 0.60.6 55 18.00018.000 0.60.6 55 16.00016.000 7.0007.000 0.60.6 KhKhối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc) Định mức lượngĐịnh mức lượng NVL (NVL (kg/chiếc)kg/chiếc) Nhu cNhu cầu NVL cho sản xuất (kg)ầu NVL cho sản xuất (kg) CCộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ TTổng nhu cầu NVLổng nhu cầu NVL TrTrừ: NVL tồn kho đầu kỳừ: NVL tồn kho đầu kỳ NVL cNVL cần mua vào (kg)ần mua vào (kg) Định mức giá NVL ($/kg)Định mức giá NVL ($/kg) Chi phí mua NVL ($)Chi phí mua NVL ($) 44332211 CCảả nămnăm QuýQuý Công ty MCông ty M DDự toán Chi phí NVL trực tiếpự toán Chi phí NVL trực tiếp Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
  • 20. 20 Ghi chú: 50% của chi phí mua hàng quý được trả trong qúy, Phần còn lại được trả trong quý sau (tiếp theo) Công ty MCông ty M DDự toán Chi phíự toán Chi phí NVL trực tiếpNVL trực tiếp Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X CCả nămả năm $25.800$25.800 44332211 $25.800$25.800KhoKhoản phải trảản phải trả ngày 31/12/X-1ngày 31/12/X-1 Chi phí mua quý 1Chi phí mua quý 1 Chi phí mua quý 2Chi phí mua quý 2 Chi phí mua quý 3Chi phí mua quý 3 Chi phí mua quý 4Chi phí mua quý 4 TTổng cộngổng cộng KKế hoạch chi trả tiền mua NVLế hoạch chi trả tiền mua NVL
  • 21. 21 0.80.8 7.57.5 0.80.8 7.57.5 0.80.8 7.57.5 0.80.8 7.57.5 0.80.8 7.57.5 KhKhối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc) Định mức thời gian lao động trựcĐịnh mức thời gian lao động trực tiếp (giờ/chiếc)tiếp (giờ/chiếc) TTổng nhu cầu thời gian lao độngổng nhu cầu thời gian lao động trực tiếp (giờ)trực tiếp (giờ) Đơn giá của 1 giờ lao động trực tiếpĐơn giá của 1 giờ lao động trực tiếp ($/giờ)($/giờ) TTổng chi phí lao động trực tiếpổng chi phí lao động trực tiếp ước tính ($)ước tính ($) 44332211 CCảả nămnăm QuýQuý Công ty MCông ty M DDự toán Chi phí lao động trực tiếpự toán Chi phí lao động trực tiếp Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
  • 22. 22 2 60.000 2 15.000 2 15.000 2 15.000 2 15.000 Thời gian lao động trực tiếp dự kiến (giờ) Đơn giá biến phí sản xuất chung ($/giờ) Dự toán biến phí sản xuất chung ($) Dự toán định phí sản xuất chung (1) Dự toán Chi phí sản xuất chung Trừ: Chi phí khấu hao Chi phí SXC chi trả bằng tiền($) 4321 Cả năm Quý Ghi chú: (1) Đơn giá phân bổ chi phí SXC cố định là $3/giờ lao động trực tiếp. Tổng chi phí SXC cố định cả năm....., từ đó tính ra chi phí SXC cố định phân bổ cho mỗi quý ..... Công ty MCông ty M DDựự toán Chi phí stoán Chi phí sản xuất chungản xuất chung Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
  • 23. 23 Công ty MCông ty M DDự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ Cho nCho năm kết thúcăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xngày 31 tháng 12 năm X 3.0003.000 ++ Định mức chi phíĐịnh mức chi phí Chi phí NVL trChi phí NVL trực tiếpực tiếp Chi phí nhân côngChi phí nhân công trực tiếptrực tiếp Chi phí sChi phí sản xuất chungản xuất chung TTổng cộngổng cộng + Thành ph+ Thành phẩm tồn kho cuối kỳẩm tồn kho cuối kỳ SSố lượng dự kiếnố lượng dự kiến Giá thànhGiá thành định mứcđịnh mức TrTrị giá thành phầm tồn khoị giá thành phầm tồn kho GiáGiáLLượngượng
  • 24. 24 100.000100.000 1.81.8 180.000180.000 160.000160.000 140.000140.000 39.65039.650 18.15018.150 537.800537.800 20.00020.000 1.81.8 36.00036.000 40.00040.000 35.00035.000 -- 18.15018.150 129.150129.150 40.00040.000 1.81.8 72.00072.000 40.00040.000 35.00035.000 37.75037.750 -- 184.750184.750 30.00030.000 1.81.8 54.00054.000 40.00040.000 35.00035.000 1.9001.900 -- 130.900130.900 10.00010.000 1.81.8 18.00018.000 40.00040.000 35.00035.000 -- -- 93.00093.000 KhKhối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc)ối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc) Đơn giá phân bổ chi phí bán hàng vàĐơn giá phân bổ chi phí bán hàng và QLDN biến đồi ($/chiếc)QLDN biến đồi ($/chiếc) DDự toán chi phí biến đổiự toán chi phí biến đổi DDự toán chi phí cố địnhự toán chi phí cố định - Ti- Tiếp thịếp thị - L- Lương hành chínhương hành chính - B- Bảo hiểmảo hiểm - Thuê TSC- Thuê TSCĐĐ DDự toán chi phí bán hàng và QLDNự toán chi phí bán hàng và QLDN 4321 CCảả nămnăm QuýQuý Công ty MCông ty M DDựự toán chi phí bán hàng và QLDNtoán chi phí bán hàng và QLDN Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
  • 25. 25 DỰ TOÁN TIỀN  Dự toán tiền gồm 4 phần chính:  Phần thu  Phần chi  Phần cân đối thu – chi  Phần tài chính
  • 26. 26 $42.500 1.970.000 2.012.50 0 301.200 606.000 344.000 537.800 72.000 50.000 40.000 1.951.00 0 61.500 180.000 (180.000) (14.000) (14.000) $47.500 $40.500 520.000 560.500 79.350 114.000 76.000 129.150 18.000 - 10.000 426.500 134.000 - (80.000) (6.500)(2) (86.500) $47.500 $40.000 740.000 780.000 100.050 216.000 103.200 184.750 18.000 - 10.000 632.000 148.000 - (100.000) (7.500)(2) (107.500) $40.500 $40.000 480.000 520.000 72.300 192.000 96.800 130.900 18.000 20.000 10.000 540.000 (20.000) 60.000 - - 60.000 $40.000 $42.500 230.000 272.500 49.500 84.000 68.000 93.000 18.000 30.000 10.000 352.500 (80.000 ) 120.000(1) - - 120.000 $40.000 Số dư tiền đầu kỳ Cộng thu vào trong kỳ: Thu từ việc bán hàng hóa Tổng thu vào trong kỳ Trừ chi ra: Mua NVL trực tiếp Trả lương LD trực tiếp Chi phí SX chung CP bán hàng & QLDN Thuế thu nhập Mua sắm TSCD Chia lãi cổ phần Tổng cộng chi ra Cân đối thu chi Hoạt động tài chính: Các khoản vay (đầu kỳ) Các khoản trả (cuối kỳ) Trả lãi vay (l.suất 10%) Tổng hoạt động TC Số dư tiền cuối kỳ 4321 Cả nămQuý DỰ TOÁN TIỀNDỰ TOÁN TIỀN
  • 27. 27 DỰ TOÁN TIỀN (tt) Ghi chú: (1) Công ty yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu là $40.000. Do vậy, tiền vay phải đủ trang trãi cho phần chi bị thiếu $80.000 và số dư tiền mặt tối thiểu được yêu cầu $40.000, tổng cộng $120.000. (2) Chi tiền trả lãi vay chỉ dựa trên vốn được trả và thời gian hoàn trả. Thí dụ: Lãi của quý 3 chỉ tính trên lãi của $100.000 vốn gốc trả vào cuối quý 3: $100.000 * 10% * ¾ = $7.500. Lãi tiền vay của quý 4 sẽ được tính như sau: $20.000*10%*1 (1 năm)= $2.000 $60.000*10%*3/4 = $4.500 Cộng $6.500
  • 28. 28 Công ty MCông ty M DDự toán báo cáo kết quả kinh doanhự toán báo cáo kết quả kinh doanh Cho năm kCho năm kếtết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xthúc ngày 31 tháng 12 năm X $2.000.000$2.000.000 (1.300.000)(1.300.000) 700.000700.000 (537.800)(537.800) 162.200162.200 (14.000)(14.000) 148.200148.200 72.00072.000 $76.200$76.200 Doanh số (100.000 SP x $20/1 SP)Doanh số (100.000 SP x $20/1 SP) Trừ giá vốn hàng bán (100.000 SP x $13/SP)Trừ giá vốn hàng bán (100.000 SP x $13/SP) Lợi nhuận gộpLợi nhuận gộp Trừ CP bán hàng và QLDNTrừ CP bán hàng và QLDN LN thuần từ hoạt động kinh doanhLN thuần từ hoạt động kinh doanh Trừ CP lãi vayTrừ CP lãi vay LN thuần trước thuếLN thuần trước thuế Trừ thuế thu nhập doanh nghiệpTrừ thuế thu nhập doanh nghiệp LN sau thuếLN sau thuế
  • 29. 29 $211.000 47.500 120.000 4.500 39.000 $478.000 80.000 300.000 450.000 (352.000) $689.000 $27.900 - 27.900 $661.100 175.000 486.100 $689.000 $162.700 42.500 90.000 4.200 26.000 $488.000 80.000 300.000 400.000 (292.000) $650.700 $25.800 - 25.800 $624.900 175.000 449.900 $650.700 TÀI SẢN A. Tài sản ngắn hạn. Tiền (a) Các khoản phải thu (b) Tồn kho NVL (c) Tồn kho thành phẩm (d) B. Tài sản cố định. Quyền SD đất Nhà xưởng Máy móc thiết bị (e) Hao mòn TSCD (f) Tổng cộng tài sản NGUỒN VỐN. A. Nợ phải trả. Vay ngân hàng Các khoản phải trả (g) B. Nguồn vốn chủ sở hữu. Vốn cổ động LN giữ lại (h) Tổng cộng nguồn vốn Dự toán năm nayNăm trướcChỉ tiêu DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
  • 30. 30 DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(tt)DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(tt) Ghi chú:Ghi chú: (a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự toán vốn bằng tiền.(a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự toán vốn bằng tiền. (b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự toán về tiêu thụ sản phẩm.(b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự toán về tiêu thụ sản phẩm. (c). Lấy từ dự toán nguyên vật liệu:(c). Lấy từ dự toán nguyên vật liệu: Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500.Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500. (d). Lấy từ dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ.(d). Lấy từ dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ. (e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế toán năm trước cộng thêm 50.000(e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế toán năm trước cộng thêm 50.000 dự kiến mua sắm thêm trong năm dự toán (400.000 + 50.000 =dự kiến mua sắm thêm trong năm dự toán (400.000 + 50.000 = 750.000).750.000). (f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000(f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000 cộng thêm chi phí khấu hao dự toán $60.000 trên bảng dự toán chi phícộng thêm chi phí khấu hao dự toán $60.000 trên bảng dự toán chi phí SXCSXC (292.000 + 60.000 = $352.000).(292.000 + 60.000 = $352.000). (g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự toán nguyên liệu.(g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự toán nguyên liệu. (h). Số dư ngày 31/12/X-1(h). Số dư ngày 31/12/X-1 $449.900$449.900 Cộng: Lãi thuần sau thuế từ dự toánCộng: Lãi thuần sau thuế từ dự toán Báo cáo kết quả kinh doanhBáo cáo kết quả kinh doanh 76.20076.200 Trừ: Chi chia lãi cổ đông (trong dựTrừ: Chi chia lãi cổ đông (trong dự toán vốn bằng tiền)toán vốn bằng tiền) 40.00040.000 Số dư ngày 31/12/XSố dư ngày 31/12/X $486.100$486.100