Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download giáo trình môn học: Kế toán tài chính 1, cho các bạn sinh viên có thể tham khảo để phục vụ việc học tập
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download giáo trình môn học: Kế toán tài chính 1, cho các bạn sinh viên có thể tham khảo để phục vụ việc học tập
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án chi tiết cho sinh viên, bai tap ke toan doanh nghiep, bài tập kế toán tài chính có lời giải. Xem chi tiết lời giải tại: http://khoaketoanthue.com/
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải, bài tập định khoản kế toán nguyên vật liệu xem thêm các mẫu bài tập tại: http://lamketoan.edu.vn/
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án chi tiết cho sinh viên, bai tap ke toan doanh nghiep, bài tập kế toán tài chính có lời giải. Xem chi tiết lời giải tại: http://khoaketoanthue.com/
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải, bài tập định khoản kế toán nguyên vật liệu xem thêm các mẫu bài tập tại: http://lamketoan.edu.vn/
[Infographics] Top 5MV có lượt view cao nhất tuần (25/07 - 01/08)
1. Quả - Bé Nhật Lan Vy
2. Phim Ngắn "Dành Cho Em"
3. Sầu Tím Thiệp Hồng - Huỳnh Nguyễn Công Bằng ft. Dương Hồng Loan
4. Tình Khúc Chia Ly - Kim Ny Ngọc ft Dĩ Đăng
5. Dẫu biết ta có nhau - Trương Ngôn
Các bạn có thể nghe các MV này tại http://bit.ly/1eFlk9c
Kỹ năng thuyết trình hiệu quả
#vietslide, #Phattriencanhan, #Kynangmem, #Tuduythanhcong, #Tuduythanhcong, #Kynangghichep
www.vietslide.com | Kho kiến thức hữu ích dành cho người Việt
Hãy kết nối ngay với VietSlide trên Facebook
www.facebook.com/VietSlide"
10 Bí quyết tạo nội dung lan truyền cực mạnhSteve Nguyen
Nội dung xuất hiện khắp nơi. Internet thì càng tràn ngập. Và một câu hỏi rất rõ ràng xuất hiện: làm thế nào bạn có thể làm cho nội dung của mình trở nên nổi bật và được thật nhiều người xem để rồi được chia sẻ thật nhiều trên Internet? Tin tốt là những bí quyết để biến điều này trở thành hiện thực, và hầu hết nó bắt nguồn từ các nguyên lý marketing kinh điển. Và dưới đây bạn sẽ được chia sẻ 10 bí quyết thiết thực nhiết để giúp nội dung bạn tạo ra được thật nhiều người chia sẻ.
Quy tắc vàng khi thuyết trình bằng powerpointTruong Tran Duc
Đây là quy tắt vàng để bạn có một bài thuyết trình thật chuyên nghiệp. Dù rằng trên thực tế, có rất ít người có thể sử dụng được quy tắc này. Quy tắc này phù hợp hơn khi bạn thuyết trình về một dự án kêu gọi đầu tư.
Phân tích tình thế chiến lược và các chiến lược cạnh tranh tổng quát của DN
5.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược
5.1.1. Bản chất phân tích tình thế chiến lược
5.1.2. Mô thức tổ hợp kinh doanh BCG
5.1.3. Mô thức TOWS
5.2. Các chiến lược cạnh tranh tống quát
5.2.1. Chiến lược dẫn đầu về chi phí
5.2.2. Chiến lược khác biệt hóa
5.2.2. Chiến lược tập trung hóa
5.2.4. Chiến lược đại dương xanh
5.3. Quy trình hoạch định chiến lược tổng thể
5.3.1. Giai đoạn nhập dữ liệu
5.3.2. Giai đoạn kết hợp và phân tích số liệu
5.3.3. Giai đoạn lựa chọn và ra quyết định chiến lược
Trong mọi hoạt động của doanh nghiệp, việc tồn tại những rủi ro, nguy cơ, hiểm họa… có thể tạo ra những vấn đề, sự cố, thậm chí khủng hoảng… là điều hết sức bình thường; Và đối với cấp quản lý, cấp lãnh đạo thì việc “đương đầu” với điều này cũng là một phần tất yếu.
Thông thường, khi một vấn đề phát sinh, đòi hỏi những người xử lý phải “phản ứng nhanh” để giải quyết “ngay tức thì” sự cố, đồng thời phải có các phương án ngăn ngừa sự cố tái lập lại tương tự trong tương lai …
Và, để làm được điều đó, dù muốn hay không, chúng ta cũng phải chú trọng đến cả 2 khía cạnh không thể tách rời của một vấn đề, đó là:
Làm thế nào nhận biết và tiên liệu được các rủi ro cũng như các hiểm họa có thể phát triển thành sự cố để có thể xây dựng các giải pháp dự phòng, ngăn ngừa những tổn thất (về thời gian, chi phí, nguồn lực, hiệu suất công việc…);
Khi đối mặt với những sự cố, vấn đề phát sinh, làm thế nào để vượt qua một cách khôn ngoan, biến “nguy cơ” thành “cơ hội” và phát triển bền vững cho tương lai.
An immersive workshop at General Assembly, SF. I typically teach this workshop at General Assembly, San Francisco. To see a list of my upcoming classes, visit https://generalassemb.ly/instructors/seth-familian/4813
I also teach this workshop as a private lunch-and-learn or half-day immersive session for corporate clients. To learn more about pricing and availability, please contact me at http://familian1.com
[ACT] Guidance on corporate financial planning for 2024 - Hướng dẫn lập kế ho...MisaTaichinhketoan
Lập kế hoạch ngân sách Trợ giúp ban lãnh đạo dự đoán các tình huống trong tương lai nhằm tăng tính chủ động
trong điều hành và quản lý hỗ trợ đưa ra các điều chỉnh mục tiêu chiến lược và kế hoạch
kinh doanh một cách kịp thời
2. 2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Liệt kê và giải thích được các mục đích của việc
lập dự toán
Nắm được qui trình và trình tự lập dự toán
Nắm được quá trình quản trị dự toán trong tổ
chức
Mô tả trình tự và phương pháp lập dự toán chủ
đạo
Phân biệt được việc lập dự tóan chủ đạo giữa
doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, doanh
nghiệp thương mại và doanh nghiệp dịch vụ.
3. 3
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
DỰ TOÁN LÀ GÌ?
Dự toán là một kế hoạch chi tiết (detailed plan)
được lập cho một kỳ hoạt động trong tương lai,
biểu hiện dưới hình thức định lượng (số lượng và
giá trị), chỉ ra việc huy động các nguồn lực và việc
sử dụng chúng trong thời kỳ đó.
Dự toán là một công cụ của nhà quản lý, được sử
dụng trong việc lập kế hoạch, kiểm soát và đánh
giá hoạt động.
4. 4
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
CÁC LOẠI DỰ TOÁN:
Dự toán chủ đạo (master budget) hay
còn được gọi là kế hoạch lợi nhuận
(profit plan)
Dự toán vốn (capital budget)
5. 5
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
MỤC TIÊU CỦA VIỆC LẬP DỰ TOÁN
Cung cấp cho nhà quản lý thông tin về toàn bộ kế hoạch
hoạt động của doanh nghiệp một cách có hệ thống và
đảm bảo việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra.
Xác định rõ các mục tiêu cụ thể để làm căn cứ đánh giá
việc thực hiện sau này.
Lường trước những khó khăn tiềm ẩn để có phương án
xử lý kịp thời và đúng đắng.
Liên kết toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp bằng
cách hợp nhất các kế hoạch và mục tiêu của các bộ
phận khác nhau.
6. 6
QUI TRÌNH DỰ TOÁN
Số liệu
thông tin cũ
Thông tin
hiện thời
Dự toán (chi
phí ước tính)
Chi phí
Thực tế
Báo cáo về
biến động
Hành động
hiệu chỉnh
Kế hoạch Kiểm tra
7. 7
TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN
Quản lý cấp
cao
Quản lý cấp
trung gian
Quản lý
cấp trung
gian
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý
cấp cơ sở
Quản lý
cấp cơ sở
Quản lý
cấp cơ sở
8. 8
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN
Quá trình lập và quản lý dự toán thường bao gồm những bước
công việc sau:
Chỉ định Giám đốc dự toán (budget director)
---> Giám đốc hoặc kế toán trưởng
Thành lập hội đồng dự toán (budget committee)
---> Bao gồm các nhà quản lý từ nhiều lĩnh vực khác nhau như
quản lý kinh doanh, quản lý sản xuất, kỹ sư trưởng, kế toán
trưởng,v.v...
Xây dựng chiến lược sự toán và các mẫu dự toán:
- Hội đồng dự toán lập các mẫu dự toán
- Xây dựng chiến lược về sự đóng góp của từng cá nhân vào
quá trình lập dự toán
9. 9
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN
Hội họp, đàm phán trong từng bộ phận của tổ chức
Hội đồng dự toán sẽ họp với từng bộ phận trong tổ chức, đàm
phán và thảo luận với bộ phận trong việc xây dựng mục tiêu hoạt
động, soạn thảo dự toán của bộ phận.
Phản hồi thông tin & kiểm soát
Việc thực hiện của từng bộ phận sẽ được báo cáo, so sánh với
các mục tiêu đã thiết lập ---> kiểm tra, đánh giá.
Hành động hiệu chỉnh
Xác định nguyên nhân của sự chênh lệch --> có hành động hiệu
chỉnh cần thiết.
10. 10
DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO
(THE MASTER BUDGET)
Dự toán chủ đạo phản ánh toàn diện các kế hoạch của
nhà quản lý cho một kỳ và biện pháp hoàn thành các
kế hoạch đó.
Dự toán chủ đạo là một hệ thống bao gồm rất nhiều
bảng dự toán riêng biệt nhưng có mối quan hệ qua lại
lẫn nhau.
Dự toán chủ đạo bao gồm ba thành phần:
- Dự toán tiêu thụ
- Dự toán hoạt động
- Dự toán các báo cáo tài chính
11. 11
B ng dả ự
toán tiêu
thụ
D toánự
ti nề
D toán chiự
phí NCTT
D toán s nự ả
xu tấ
D toánự
b ng cânả
i k toánđố ế
D toán t nự ồ
kho thành
ph mẩ
D toán chi phíự
bán hàng và QL
D toánự
NVL tr cự
ti pế
D toánự
chi phí
SXC
D toán báo cáoự
k t qu HDKDế ả
D toán báo cáoự
l u chuy n ti nư ể ề
tệ
D toán t nự ồ
kho NVL
DỰTOÁN
TIÊUTHỤ
DỰTOÁN
HOẠTĐỘNGÏ
DỰTOÁN
BÁOCÁOTÀICHÍNHÏ
HỆ THỐNG DỰ TOÁN CHỦ ĐẠOHỆ THỐNG DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO
12. 12
DỰ TOÁN TIÊU THỤ
Dự toán tiêu thụ là điểm khởi đầu cho việc lập dự toán
chủ đạo, được lập dựa trên dự báo về doanh số bán
hàng hoặc cung cấp dịch vụ.
Khi dự báo về khả năng tiêu thụ sản phẩm, cần xem xét
các nhân tố:
- Mức tiêu thụ trong quá khứ và xu hướng
- Chính sách về giá bán của công ty
- Chính sách về quảng cáo, khuyến mãi của công ty
- Chính sách về sản phẩm của công ty
- Xu hướng của nền kinh tế
- Xu hướng của ngành công nghiệp của công ty
- Các chính sách, sự kiện luật pháp và chính trị
- Các động thái quả đối thụ cạnh tranh
- Kết quả của các nghiên cứu thị trường
13. 13
CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG
Các dự toán hoạt động được thiết lập dựa trên dự toán
tiêu thụ sản phẩm.
Những dự toán này chỉ ra cách công ty hoạt động để đáp
ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.
Đối với những công ty sản xuất công nghiệp:
- Dự toán sản xuất
- Dự toán NVL trực tiếp
- Dự toán lao động trực tiếp
- Dự toán sản xuất chung
- Dự toán tồn kho
- Dự toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý
- Dự toán tiền
14. 14
CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG
* Đối với những công ty thương mại:
Các dự toán hoạt động của công ty thương mại khác với
công ty sản xuất công nghiệp ở chổ: công ty thương mại
không có dự toán sản xuất, thay vào đó là dự toán mua
hàng; công ty thương mại cũng không có dự toán NVL trực
tiếp. Các dự toán khác thì được lập tương tự như công ty
sản xuất.
* Đối với những công ty dịch vụ:
Căn cứ trên dự toán về doanh thu cung cấp dịch vụ, công ty
sẽ thiết lập các dự toán hoạt động. Về cơ bản, các dự toán
hoạt động của công ty dịch vụ giống với các dự toán của
công ty sản xuất. Điểm khác biệt là công ty dịch vụ không có
dự toán thành phẩm tồn kho.
15. 15
DỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Dự toán các báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình
hình tài chính dự kiến của công ty trong kỳ tới.
Dự toán các báo cáo tài chính bao gồm:
- Dự toán Bảng cân đối kế tóan
- Dự tóan Báo cáo kế quả hoạt động kinh doanh
- Dự toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Dự toán các báo cáo tài chính được thiết lập dựa trên dự
toán tiêu thụ sản phẩm và các dự toán hoạt động.
17. 17
Công ty MCông ty M
DDự toán tiêu thụ sản phẩmự toán tiêu thụ sản phẩm
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
$90.000$90.000Các khoản thu 31/12/X-1
Doanh thu quý 1
Doanh thu quý 2
Doanh thu quý 3
Doanh thu quý 4
Tổng tiền thu được
Kế hoạch thu tiền
100.000
$20
$2.000.000
20.000
$20
$400.000
40.000
$20
$800.000
30.000
$20
$600.000
10.000
$20
$200.000
Khối lượng sản phẩm dự kiến
Giá bán
Doanh thu
4321
Cả nămQuý
Ghi chú: 70% doanh số hàng quý được thu trong quý, 30% còn lại được thu vào quý sau
18. 18
Công ty MCông ty M
DDự toán sản xuấtự toán sản xuất
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
100.000100.000
3.0003.000
2.0002.000
20.00020.000
3.0003.000
40.00040.000
4.0004.000
30.00030.000
8.0008.000
10.00010.000
6.0006.000
2.0002.000
KhKhối lượng tiêu thụ dự kiếnối lượng tiêu thụ dự kiến
CCộng: Tồn kho cuối kỳ dự kiếnộng: Tồn kho cuối kỳ dự kiến
TTổng số yêu cầuổng số yêu cầu
TrTrừ: Tồn kho đầu kỳừ: Tồn kho đầu kỳ
KhKhối lượng cần sản xuấtối lượng cần sản xuất
44332211
CCảả
nămnăm
QuýQuý
Khối lượng cần SX = Khối lượng tiêu thụ dự kiến + Tồn kho cuối kỳ dự
kiến – Tồn kho đầu kỳ
19. 19
55
7.5007.500
7.0007.000
0.60.6
55
7.5007.500
0.60.6
55
9.5009.500
0.60.6
55
18.00018.000
0.60.6
55
16.00016.000
7.0007.000
0.60.6
KhKhối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)
Định mức lượngĐịnh mức lượng NVL (NVL (kg/chiếc)kg/chiếc)
Nhu cNhu cầu NVL cho sản xuất (kg)ầu NVL cho sản xuất (kg)
CCộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ
TTổng nhu cầu NVLổng nhu cầu NVL
TrTrừ: NVL tồn kho đầu kỳừ: NVL tồn kho đầu kỳ
NVL cNVL cần mua vào (kg)ần mua vào (kg)
Định mức giá NVL ($/kg)Định mức giá NVL ($/kg)
Chi phí mua NVL ($)Chi phí mua NVL ($)
44332211
CCảả
nămnăm
QuýQuý
Công ty MCông ty M
DDự toán Chi phí NVL trực tiếpự toán Chi phí NVL trực tiếp
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
20. 20
Ghi chú: 50% của chi phí mua hàng quý được trả trong qúy,
Phần còn lại được trả trong quý sau
(tiếp theo)
Công ty MCông ty M
DDự toán Chi phíự toán Chi phí NVL trực tiếpNVL trực tiếp
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
CCả nămả năm
$25.800$25.800
44332211
$25.800$25.800KhoKhoản phải trảản phải trả ngày 31/12/X-1ngày 31/12/X-1
Chi phí mua quý 1Chi phí mua quý 1
Chi phí mua quý 2Chi phí mua quý 2
Chi phí mua quý 3Chi phí mua quý 3
Chi phí mua quý 4Chi phí mua quý 4
TTổng cộngổng cộng
KKế hoạch chi trả tiền mua NVLế hoạch chi trả tiền mua NVL
21. 21
0.80.8
7.57.5
0.80.8
7.57.5
0.80.8
7.57.5
0.80.8
7.57.5
0.80.8
7.57.5
KhKhối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)
Định mức thời gian lao động trựcĐịnh mức thời gian lao động trực
tiếp (giờ/chiếc)tiếp (giờ/chiếc)
TTổng nhu cầu thời gian lao độngổng nhu cầu thời gian lao động
trực tiếp (giờ)trực tiếp (giờ)
Đơn giá của 1 giờ lao động trực tiếpĐơn giá của 1 giờ lao động trực tiếp
($/giờ)($/giờ)
TTổng chi phí lao động trực tiếpổng chi phí lao động trực tiếp
ước tính ($)ước tính ($)
44332211
CCảả
nămnăm
QuýQuý
Công ty MCông ty M
DDự toán Chi phí lao động trực tiếpự toán Chi phí lao động trực tiếp
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
22. 22
2
60.000
2
15.000
2
15.000
2
15.000
2
15.000
Thời gian lao động trực tiếp dự kiến (giờ)
Đơn giá biến phí sản xuất chung ($/giờ)
Dự toán biến phí sản xuất chung ($)
Dự toán định phí sản xuất chung (1)
Dự toán Chi phí sản xuất chung
Trừ: Chi phí khấu hao
Chi phí SXC chi trả bằng tiền($)
4321
Cả
năm
Quý
Ghi chú: (1) Đơn giá phân bổ chi phí SXC cố định là $3/giờ lao động trực tiếp.
Tổng chi phí SXC cố định cả năm.....,
từ đó tính ra chi phí SXC cố định phân bổ cho mỗi quý .....
Công ty MCông ty M
DDựự toán Chi phí stoán Chi phí sản xuất chungản xuất chung
Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
23. 23
Công ty MCông ty M
DDự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Cho nCho năm kết thúcăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xngày 31 tháng 12 năm X
3.0003.000
++ Định mức chi phíĐịnh mức chi phí
Chi phí NVL trChi phí NVL trực tiếpực tiếp
Chi phí nhân côngChi phí nhân công trực tiếptrực tiếp
Chi phí sChi phí sản xuất chungản xuất chung
TTổng cộngổng cộng
+ Thành ph+ Thành phẩm tồn kho cuối kỳẩm tồn kho cuối kỳ
SSố lượng dự kiếnố lượng dự kiến
Giá thànhGiá thành định mứcđịnh mức
TrTrị giá thành phầm tồn khoị giá thành phầm tồn kho
GiáGiáLLượngượng
27. 27
DỰ TOÁN TIỀN (tt)
Ghi chú:
(1) Công ty yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu là $40.000. Do vậy,
tiền vay phải đủ trang trãi cho phần chi bị thiếu $80.000 và số
dư tiền mặt tối thiểu được yêu cầu $40.000, tổng cộng
$120.000.
(2) Chi tiền trả lãi vay chỉ dựa trên vốn được trả và thời gian hoàn
trả. Thí dụ: Lãi của quý 3 chỉ tính trên lãi của $100.000 vốn gốc
trả vào cuối quý 3: $100.000 * 10% * ¾ = $7.500. Lãi tiền vay
của quý 4 sẽ được tính như sau:
$20.000*10%*1 (1 năm)= $2.000
$60.000*10%*3/4 = $4.500
Cộng $6.500
28. 28
Công ty MCông ty M
DDự toán báo cáo kết quả kinh doanhự toán báo cáo kết quả kinh doanh
Cho năm kCho năm kếtết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xthúc ngày 31 tháng 12 năm X
$2.000.000$2.000.000
(1.300.000)(1.300.000)
700.000700.000
(537.800)(537.800)
162.200162.200
(14.000)(14.000)
148.200148.200
72.00072.000
$76.200$76.200
Doanh số (100.000 SP x $20/1 SP)Doanh số (100.000 SP x $20/1 SP)
Trừ giá vốn hàng bán (100.000 SP x $13/SP)Trừ giá vốn hàng bán (100.000 SP x $13/SP)
Lợi nhuận gộpLợi nhuận gộp
Trừ CP bán hàng và QLDNTrừ CP bán hàng và QLDN
LN thuần từ hoạt động kinh doanhLN thuần từ hoạt động kinh doanh
Trừ CP lãi vayTrừ CP lãi vay
LN thuần trước thuếLN thuần trước thuế
Trừ thuế thu nhập doanh nghiệpTrừ thuế thu nhập doanh nghiệp
LN sau thuếLN sau thuế
30. 30
DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(tt)DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(tt)
Ghi chú:Ghi chú:
(a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự toán vốn bằng tiền.(a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự toán vốn bằng tiền.
(b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự toán về tiêu thụ sản phẩm.(b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự toán về tiêu thụ sản phẩm.
(c). Lấy từ dự toán nguyên vật liệu:(c). Lấy từ dự toán nguyên vật liệu:
Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500.Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500.
(d). Lấy từ dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ.(d). Lấy từ dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ.
(e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế toán năm trước cộng thêm 50.000(e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế toán năm trước cộng thêm 50.000
dự kiến mua sắm thêm trong năm dự toán (400.000 + 50.000 =dự kiến mua sắm thêm trong năm dự toán (400.000 + 50.000 =
750.000).750.000).
(f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000(f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000
cộng thêm chi phí khấu hao dự toán $60.000 trên bảng dự toán chi phícộng thêm chi phí khấu hao dự toán $60.000 trên bảng dự toán chi phí
SXCSXC
(292.000 + 60.000 = $352.000).(292.000 + 60.000 = $352.000).
(g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự toán nguyên liệu.(g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự toán nguyên liệu.
(h). Số dư ngày 31/12/X-1(h). Số dư ngày 31/12/X-1 $449.900$449.900
Cộng: Lãi thuần sau thuế từ dự toánCộng: Lãi thuần sau thuế từ dự toán
Báo cáo kết quả kinh doanhBáo cáo kết quả kinh doanh 76.20076.200
Trừ: Chi chia lãi cổ đông (trong dựTrừ: Chi chia lãi cổ đông (trong dự
toán vốn bằng tiền)toán vốn bằng tiền) 40.00040.000
Số dư ngày 31/12/XSố dư ngày 31/12/X $486.100$486.100