1. 2
Chương 1. Những vấn đề kinh tế cơ bản
1.1. Kinh tế học là gì? Mô tả đường giới hạn năng lực sản xuất.
1.2. Tại sao phải nghiên cứu Kinh tế học.
1.3. Những vấn đề kinh tế sẽ ảnh hưởng đến đời sống của bạn như thế nào. Lấy thí
dụ minh hoạ.
1.4. Khái niệm về cầu hàng hoá (định nghĩa, cách biểu diễn cầu). Phân tích các nhân
tố ảnh hưởng đến cầu hàng hoá
1.5. Khái niệm về cung hàng hoá(định nghĩa, cách biểu diễn cung). Phân tích các
nhân tố ảnh hưởng đến cung hàng hoá
1.6. Trạng thái cân bằng, dư cầu, dư cung của thị trường. Minh họa bằng đồ thị
1.7. Cơ chế hình thành giá cả, áp dụng để giải thích: Tại sao trong những ngày lễ tết
giá hoa tươi đắt hơn ngày bình thường.
1.8. Mô tả hàng hóa thay thế và hàng hóa bổ sung.
1.9. Giả sử giá điện năng tăng lên trong thời gian tới dự đoán điều gì sẽ xảy ra trong
thị trường nội địa.
1.10. Giá xăng dầu tăng lên trong thời gian tới dự đoán điều gì xảy ra trên thị trường
nội địa
1.11. Khái niệm về giá trần. Hiện nay chính phủ đang áp đặt một mức giá trần về
điện năng. Hãy phân tích cơ sở để thiết lập mức trần giá điện năng
1.12. Khái niệm về giá sàn. Hiện nay chính phủ đang đặt một mức giá sàn cho một
số mặt hàng nụng sản, làm thế nào để mức giá sàn có hiệu lực
1.13. Nêu khái niệm về GDP và GNP.
1.14. Phân biệt hai khái niệm GNP và GDP. Người ta tính chỉ tiêu GDP và GNP để
làm gì?
1.15. Hệ thống kinh tế vĩ mô theo quan điểm hệ thống. Tại sao nền kinh tế cần phải
đạt được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
1.16. Tìm hiểu các chính sách tài chính và chính sách tiền tệ tác động đến hoạt động
nền kinh tế
1.17. Cho đường cầu xe máy của thị trường trong nước là PD = 28 – QD. Đường
cung xe máy trong nước Ps = 6 + 2QS . Trong đó giá tính bằng triệuđ, lượng tính
bằng vạn chiếc
1. Vẽ đường cung, đường cầu trên cùng đồ thị. Giải thích sự dốc xuống của đường
cầu xe máy
2. 3
2. Tìm giá và lượng cân bằng của thị trường xe máy. Tính doanh thu của người bán
tại mứcgiá cân bằng
3. Giả sử có một lượng xe máy được nhập khẩu vào thị trường nội địa, hãy dự đoán
diễn biến về giá cả, số lượng mua bán trên thị truờng xe máy
4. Tại mức giá P = 22 thị trường ở trạng thái nào, số lượng mua bán trên thị trường
bằng bao nhiêu
1.18. Cho đường cầu xe máy của thị trường trong nước là PD = 26 – QD. Đường
cung xe máy trong nước Ps = 4 + 2QS . Trong đó giá tính bằng triệuđ, lượng tính
bằng vạn chiếc
1. Vẽ đường cung, đường cầu trên cùng đồ thị. Giải thích sự dốc xuống của đường
cầu xe máy
2. Tìm giá và lượng cân bằng của thị trường xe máy. Tính doanh thu người bán tại
giá cân bằng.
3. Giả sử thu nhập người tiêu dùng tăng lên, hãy dự đoán diễn biến về giá cả, số
lượng mua bán trên thị truờng xe máy
4. Giả sử lượng cầu tăng lên gấp 3 lần tại các mức giá hãy xác định trạng thái cân
bằng mới trên thị trường
1.19. Bảng sau cho các thông tin về giá P và số lượng cung, cầu của hàng hoá X:
Giá P (nghìnđ/
sp)
Lượng cầu
(triệu.sp/năm)
Lượng cung (triệu.sp/năm)
1 80 60
3 78 65
5 76 70
7 74 75
9 72 80
11 70 85
1.Vẽ đường cầu và đường cung, trên cùng một đồ thị nhận xét mối quan hệ giữa
lượng cầu, lượng cung và giá cả P
2. Xác định giá và lượng cân bằng của thị trường. Tính doanh thu người bán tại mức
giá cân bằng
3. Tại mức giá P = 11000đ, thị truờng ở trạng thái nào, số lượng mua bán trên thị
trường là bao nhiêu
3. 4
4. Điều gì xảy ra nếu lượng cầu tăng gấp 2 lần ở mỗi mức giá.
1.20. Bảng sau cho các thông tin về giá P và số lượng cung, cầu của hàng hoá X:
Giá P (nghìnđ/ sp) Lượng cầu
(triệu.sp/năm)
Lượng cung (triệu.sp/năm)
2 80 60
4 78 65
6 76 70
8 74 75
10 72 80
12 70 85
1.Vẽ đường cầu và đường cung, trên cùng một đồ thị nhận xét mối quan hệ giữa
lượng cầu, lượng cung và giá cả P
2. Xác định giá và lượng cân bằng của thị trường. Tính doanh thu người bán tại mức
giá cân bằng
3. Tại mức giá P = 11000đ, thị truờng ở trạng thái nào, số lượng mua bán trên thị
trường là bao nhiêu
4. Điều gì xảy ra nếu lượng cầu tăng gấp 2 lần ở mỗi mức giá.
Chương 2. Cơ sở tính toán kinh tế kỹ thuật
2.1. Vấn đề lựa chọn tối ưu( mô hình, phân tích các yếu tố của mô hình)
2.2. Phân tích cách tiếp cận vi mô và vĩ mô khi lựa chọn phương án. Cho thí dụ minh
họa.
2.3. Phân tích cách tiếp cận thực chứng và chuẩn tắc khi lựa chọn phương án. Cho thí
dụ minh họa.
2.4. Phân biệt giữa vấn đề lựa chọn tối ưu và tốt nhất khi so sánh các phương án
2.5. Phân tích các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá phương án khi so sánh lựa chọn
phương án tối ưu. Lấy thí dụ minh hoạ
2.6. Nhiệm vụ người thiết kế khi so sánh lựa chọn phương án tối ưu.
2.7. Phân tích các điều kiện khi so sánh lựa chọn phương án. Cho thí dụ minh họa.
2.8. Phân tích ảnh hưởng yếu tố thời gian xây dựng khi so sánh lựa chọn phương án.
4. 5
2.9. Xây dựng công thức vốn đầu tư quy đổi khi kể đến ảnh hưởng của yếu tố thời
gian trong tính toán lựa chọn phương án
2.10. Cho thí dụ phân tích về sự lựa chọn tối ưu
2.11. Người Việt nam có câu: Thuốc độc của người này là chất bổ cho người khác.
Bình luận vấn đề trên để làm rõ tư tưởng vấn đề lự chọn tối ưu
2.12. Phân tích khái niệm công nghệ phù hợp
2.13. Mô tả công việc chuẩn bị kỹ thuật sản xuất của kỹ sư trong hoạt động của
doanh nghiệp
2.14. Công tác sửa chữa dự phòng trong doanh nghiệp
2.15. Công tác sửa chữa bất thường trong doanh nghiệp
2.16. Biết thời gian thu hồi vốn đầu tư chênh lệch định mức Tđm = 8 năm. Hãy chọn
phương án tối ưu trong 3 phương án sau bằng phương pháp thời gian thu hồi vốn đầu
tư chêch lệch và chi phí tính toán cực tiểu
Phương án Vốn đầu tư K (triệu
đ)
Giá thành C (triệu
đ/n)
I 1700 1330
II 1600 1 260
III 1 500 1 330
2.17. Chọn phương án tốt nhất trong 2 phương án sau khi xây dựng một công trình
bằng phương pháp thời gian thu hồi vốn đầu tư chêch lệch và chi phí tính toán cực
tiểu. Cho thời gian thu hồi vốn đầu tư chênh lệch Tđm = 6 năm.
T
T
Tên các chỉ tiêu Đơn vị đo
Phương
án I
Phương
án II
1 Số sản phẩm sản xuất chiếc 2000 2000
2 Giá trị nhà xưởng 106
đ 800 700
3 Giá trị máy móc thiết bị 106
đ 1200 1500
4 Chi phí lương trong năm 106
đ/n 600 400
5 Chi phí quản lý, sửa chữa 106
đ/n 300 400
6 Chi phí NVL cho một sản phẩm 103
đ/chiếc 1 200 1500
5. 6
7 Hệ số trích khấu hao (%) 5 5
2.18. Chọn phương án tốt nhất trong 2 phương án sau khi xây dựng một công trình
bằng phương pháp thời gian thu hồi vốn đầu tư chêch lệch. Cho biết thời gian thu
hồi vốn đầu tư chênh lệch Tđm = 6 năm.
T
T
Tên các chỉ tiêu Đơn vị đo
Phương
án I
Phương
án II
1 Số sản phẩm sản xuất chiếc 2000 2000
2 Giá trị nhà xưởng 106
đ 800 700
3 Giá trị máy móc thiết bị 106
đ 1200 1500
4 Chi phí lương trong năm 106
đ/n 600 400
5 Chi phí quản lý, sửa chữa 106
đ/n 300 400
6 Chi phí NVL cho một sản phẩm 103
đ/chiếc 1 200 1500
7 Chi phí điện năng sản xuất sản
phẩm
- Tiêu hao điện năng cho 1 sản
phẩm
- Giá bán 1kwh điện năng
Kwh/chiếc
đ/kwh
5
1500
4
1500
8 Hệ số trích khấu hao (%) 5 5
2.19. Chọn phương án tốt nhất trong 2 phương án sau khi xây dựng một công trình
bằng phương pháp chi phí tính toán cực tiểu.
Cho biết hệ số hiệu quả định mức Eđm= 0,125.
T
T
Tên các chỉ tiêu Đơn vị đo
Phương
án I
Phương
án II
1 Số sản phẩm sản xuất chiếc 2000 2000
2 Giá trị nhà xưởng 106
đ 800 700
3 Giá trị máy móc thiết bị 106
đ 1200 1500
4 Chi phí lương trong năm 106
đ/n 600 400
5 Chi phí quản lý, sửa chữa 106
đ/n 300 400
6 Chi phí NVL cho một sản phẩm 103
đ/chiếc 1 200 1500
7 Chi phí điện năng sản xuất
Tiêu hao điện năng cho 1 sản phẩm Kwh/chiếc 5 4
6. 7
Giá bán 1kwh điện năng đ/kwh 1500 1500
8 Hệ số trích khấu hao (%) 5 5
2.20. Biết thời gian thu hồi vốn đầu tư chênh lệch định mức Tđm = 8 năm. Hãy chọn
phương án tối ưu trong 4 phương án sau bằng phương pháp thời gian thu hồi vốn đầu
tư chêch lệch và phương pháp chi phí tính toán cực tiểu. Nhận xét kết quả
Phương án Vốn đầu tư
K (triệu đ)
Chi phí vận hành hàng năm
C (triệu đ/n)
I 1200 850
II 1500 860
III 2000 650
IV 2500 600
2.21. Có một số tiền K = 100 triệu đồng. Giả sử lãi suất trên thị trường là 10%/tháng.
Hỏi:
- Sau một năm(12 tháng) cả vốn và lãi người vay phải trả là bao nhiêu?
- Bạn có nhận xét gì trước kết quả vừa tính
Chương3. Doanh nghiệp và quản lý DN
3.1. Doanh nghiệp là gì? Phân tích các đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp
3.2. Trình bày lý do tồn tại các doanh nghiệp. Hãy đưa ra một doanh nghiệp anh (chị
) biết để minh họa cho các vấn đề trình bày
3.3. Phân tích yêu tố môi trường của doanh nghiệp
3.4. Phân tích khái niệm quản lý.
3.5. Nêu tầm quan trọng của quản lý trong hoạt động của các tổ chức trong xã hội
3.6. Phân tích các chức năng quản lý doanh nghiệp theo quá trình quản lý
3.7. Phân tích các chức năng quản lý doanh nghiệp theo lĩnh vực quản lý
3.8. Mối liên hệ giữa các chức năng quản lý
3.9. Khái niệm về cơ cấu tổ chức quản lý. Phân tích cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
3.10. Phân tích cơ cấu tổ chức theo chức năng. Cho thí dụ minh họa
3.11. Đặc trưng cơ bản của loại hình doanh nghiệp tư nhân
3.12. Đặc trưng cơ bản của loại hình công ty đối nhân
3.13. Đặc trưng cơ bản của loại hình công ty đối vốn
7. 8
3.14. Đặc trưng cơ bản của doanh nghiệp nhà nước
3.15. Sơ đồ cấu trúc và vận hành quản lý doanh nghiệp
3.16. Phân biệt các khái niêm: lãnh đạo, quản lý, quản trị
3.17. Các loại văn bản hành chính doanh nghiệp. Soạn thảo văn bản
3.18. Cho thí dụ minh họa vấn đề: Quản lý mang tính khoa học và nghệ thuật
3.19. Lập kế hoạch liên hoan, tổng kết lớp hoặc sự kiện, công việc nào đó
3.20. Vẽ sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý trường Đại học kỹ thuật công nghiệp