Download luận văn thạc sĩ ngành kinh doanh thương mại với đề tài: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm xanh của người tiêu dùng tại thành phố HCM
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Nghiên cứu hành vi gian lận trên thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ - từ thực tiễn tỉnh Phú Yên, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Pháp luật về thanh tra, giám sát thị trường chứng khoán của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Thanh tra, giám sát Thị trường Chứng khoán Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh doanh thương mại với đề tài: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm xanh của người tiêu dùng tại thành phố HCM
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Nghiên cứu hành vi gian lận trên thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ - từ thực tiễn tỉnh Phú Yên, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Pháp luật về thanh tra, giám sát thị trường chứng khoán của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Thanh tra, giám sát Thị trường Chứng khoán Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
The document discusses the learning objectives and history of information security. It outlines the evolution from physical security controls for mainframes to modern concerns around network and data security. The key phases of the security systems development life cycle are introduced as investigation, analysis, logical design, physical design, implementation, and maintenance/change. Securing each phase is also discussed.
This document describes a data collection solution that allows users to easily collect data from various sources anywhere and anytime. It offers the following key features:
1. Users can create customized data collection patterns and manage teams to collect data in the field through mobile devices.
2. Collected data is sent in real-time and can be of various types like photos, recordings, text, and dates.
3. Managers can monitor collection through a centralized administration interface that provides reports and analytics.
This document discusses erectile dysfunction and oral phosphodiesterase type 5 (PDE5) inhibitors for its treatment. It provides information on:
1) Currently available PDE5 inhibitors like sildenafil and those in development like tadalafil and vardenafil which are potent and selective for the PDE5 isoenzyme.
2) The mechanism of action of PDE5 inhibitors in inhibiting the PDE5 isoenzyme and increasing cGMP levels in the corpus cavernosum for improved erectile function.
3) Clinical trial results showing PDE5 inhibitors like tadalafil can provide successful intercourse for over 24 hours, improving erections, with a generally well tolerated safety profile
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Hải Phòng KV3
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Hải Phòng KV3, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn Thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Hải Phòng KV3 cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông của Viettel telecom tại Hà Nội
Luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh: Tác động của chất lượng website đến cảm nhận chất lượng sản phẩm và chất lượng mối quan hệ với khách hàng, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh: Tác động của chất lượng website đến cảm nhận chất lượng sản phẩm và chất lượng mối quan hệ với khách hàng
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở thuộc tỉnh Quảng Nam trong điều kiện hiện đại hóa hành chính, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở thuộc tỉnh Quảng Nam trong điều kiện hiện đại hóa hành chính, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện công nghiệp với đề tài: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, thiết kế mô hình phân loại sản phẩm theo chiều cao dùng PLC
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản lí đô thị với đề tài: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình – tỉnh Thái Bình, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận Văn Thạc Sĩ Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công Nghiệp Có Niêm Yết Trên Sàn Giao Dịch Chứng Khoán Tp.Hcm đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu như bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai Hải quan đối với dịch vụ Hải quan điện tử tại Cục Hải quan Gia Lai – Kon Tum cho các bạn làm luận văn tham khảo
The document discusses the learning objectives and history of information security. It outlines the evolution from physical security controls for mainframes to modern concerns around network and data security. The key phases of the security systems development life cycle are introduced as investigation, analysis, logical design, physical design, implementation, and maintenance/change. Securing each phase is also discussed.
This document describes a data collection solution that allows users to easily collect data from various sources anywhere and anytime. It offers the following key features:
1. Users can create customized data collection patterns and manage teams to collect data in the field through mobile devices.
2. Collected data is sent in real-time and can be of various types like photos, recordings, text, and dates.
3. Managers can monitor collection through a centralized administration interface that provides reports and analytics.
This document discusses erectile dysfunction and oral phosphodiesterase type 5 (PDE5) inhibitors for its treatment. It provides information on:
1) Currently available PDE5 inhibitors like sildenafil and those in development like tadalafil and vardenafil which are potent and selective for the PDE5 isoenzyme.
2) The mechanism of action of PDE5 inhibitors in inhibiting the PDE5 isoenzyme and increasing cGMP levels in the corpus cavernosum for improved erectile function.
3) Clinical trial results showing PDE5 inhibitors like tadalafil can provide successful intercourse for over 24 hours, improving erections, with a generally well tolerated safety profile
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Hải Phòng KV3
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Hải Phòng KV3, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn Thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Hải Phòng KV3 cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông của Viettel telecom tại Hà Nội
Luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh: Tác động của chất lượng website đến cảm nhận chất lượng sản phẩm và chất lượng mối quan hệ với khách hàng, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh: Tác động của chất lượng website đến cảm nhận chất lượng sản phẩm và chất lượng mối quan hệ với khách hàng
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở thuộc tỉnh Quảng Nam trong điều kiện hiện đại hóa hành chính, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở thuộc tỉnh Quảng Nam trong điều kiện hiện đại hóa hành chính, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện công nghiệp với đề tài: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, thiết kế mô hình phân loại sản phẩm theo chiều cao dùng PLC
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản lí đô thị với đề tài: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình – tỉnh Thái Bình, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận Văn Thạc Sĩ Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công Nghiệp Có Niêm Yết Trên Sàn Giao Dịch Chứng Khoán Tp.Hcm đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu như bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai Hải quan đối với dịch vụ Hải quan điện tử tại Cục Hải quan Gia Lai – Kon Tum cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành công nghệ thông tin với đề tài: Mô hình hóa và kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan tỉnh Kiên Giang,cho các bạn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan tỉnh Kiên Giang, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận Văn Thạc Sĩ Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Niêm Yết Trên Sàn Chứng Khoán Hsx đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này hãy nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Xây dựng phần mềm kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt Sing, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Là học viên học lớp cao học khóa 18 (niên khóa 2012 - 2014) chuyên ngành Lý luận lịch sử Nhà nước và Pháp luật, tôi được khoa Luật và các thầy, cô trang bị kiến thức lý luận, thực tiễn về công cuộc cải cách hành chính của Đảng và Nhà nước ta, cộng với kinh nghiệm thực tế công tác này ở địa phương, tôi mạnh dạn lựa chọn nội dung Cải cách thủ tục hành chính – Thông qua thực tiễn tỉnh Nam Định làm đề tài luận văn tốt nghiệp
This document provides an 11-point plan for passing PRINCE2 certification exams. It outlines key facts about the Foundation and Practitioner exams, such as the number of questions and required pass scores. It recommends scheduling practice exams and self-study of the PRINCE2 manual. It also suggests interacting with PRINCE2 professionals through online forums and social media to enhance learning outside of classroom courses.
Managing virtual teams requires planning, communication, and addressing cultural differences. Key steps include: adopting structured project management methods; using tools like video conferencing and shared databases; building team spirit through virtual kickoff meetings and biographies; establishing goals, roles, and reporting structures; making project elements visible online; facilitating training and feedback; recognizing how cultural attitudes can differ; accommodating various communication styles; planning virtual communication through security guidelines, in/out trays, and meeting scheduling; and using appropriate synchronous and asynchronous tools.
Andrew Metcalfe has been the Secretary of the Department of Immigration and Citizenship since 2005, overseeing around 8,000 staff. From March to October 2012, he will be on leave and Martin Bowles will act as secretary in his absence. Metcalfe has extensive experience in the Department of Immigration and Citizenship, holding roles such as Deputy Secretary and regional director. He was previously a Deputy Secretary at the Department of Prime Minister and Cabinet responsible for national security, foreign affairs, and machinery of government.
The document outlines the key functional areas of network management including configuration management to inventory and provision the network, fault management to reactively and proactively address network faults, performance management to monitor packet drops and errors, security management to secure the network, accounting management to track costs, asset management to track equipment statistics, and planning management to analyze trends and justify network upgrades.
1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CỤC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
CHUYÊN ĐỀ: XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG CỔNG
THÔNG TIN ĐIÊN TỬ
Tháng 09/2011
2. Mục lục
I. Giới thiệu chung.................................................................................................................................................................................................................. 4
1) Mục đích ......................................................................................................................................................................................................................... 4
2) Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí.................................................................................................................................................................................. 4
3) Tài liệu tham khảo........................................................................................................................................................................................................... 6
II. ội dung thông tin............................................................................................................................................................................. 7
1) .............................................................................................................................................................................................................. 7
2) Tính chính xác của thông tin ......................................................................................................................................................................................... 10
3) Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin................................................................................................................................................................ 11
III. ..................................................................................................................................................................... 12
1) Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin............................................................................................................................................ 12
2) Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp ................................................................................................................................................................... 14
3) An toàn, bảo mật ........................................................................................................................................................................................................... 16
4) Hoạt động ổn định ......................................................................................................................................................................................................... 17
5) Thỏa mãn người dùng ................................................................................................................................................................................................... 20
IV. ......................................................................................................................................................................... 22
1) ..................................................................................................................................................................................................................... 22
2) Hiệu năng hoạt động ..................................................................................................................................................................................................... 23
3) Tính khả dụng ............................................................................................................................................................................................................... 25
4) Tính tin cậy ................................................................................................................................................................................................................... 26
5) Khả năng bảo trì, chuyển đổi ........................................................................................................................................................................................ 28
ịnh nghĩa, thuật ngữ và viết tắt
3. CP
BTTTT
UBND
HĐND
NĐ
CNTT Công nghệ Thông tin
TTĐT Thông Tin Điện Tử
ƯDCNTT Ứng dụng Công nghệ thông tin
TTCPĐT Trung tâm Chính phủ Điện tử
TT – TT Thông tin Truyền thông
IT
DIAP
e-Gov
Portal
Download
4. I. Giới thiệu chung
1) Mục đích
Các hệ thống cổng thông tin điện tử đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình phát triển Chính phủ điện tử.Đó là phương tiện trung
gian liên lạc giữa Nhà nước và người dân/ doanh nghiệp thông qua mạng Internet. Các Cổng thông tin cũng cung cấp cho người sử dụng
những thông tin cần thiết trong lĩnh vực hành chính pháp lý cũng như các thông tin liên quan đến kinh tế xã hội của đất nước.
Trong vài năm gân đây, thực hiện chủ trương, chỉ đạo của Chính phủ, các cơ quan đầu ngành (các Bộ ngành, các Tỉnh, Thành phố) đã và đang
đầu tư xây dựng Cổng thông tin điện tử của đơn vị mình nhằm cung cấp thông tin và dịch vụ công cho người dân. Đến nay hầu hết các
Bộ/Ngành, các Tỉnh/Thành phố đều đã có Cổng thông tin/ Trang thông tin điện tử của đơn vị mình, tuy nhiên có một câu hỏi đặt ra là chất
lượng và hiệu quả sử dụng của các hệ thống Cổng thông tin điện tử này đến đâu? Các hệ thống này đã hoạt động một cách tối ưu hay chưa,
phương hướng phát triển tiếp như thế nào để nâng cao chất lượng và hiệu quả đạt được?
Chúng tôi xây dựng “Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng hệ thống Cổng thông tin điện tử” này với mong muốn giải đáp được phần nào những
băn khoăn trên thông qua việc đánh giá chất lượng và hiệu quả sử dụng cụ thể của từng hệ thống Cổng thông tin điện tử, đồng thời đưa ra
những khuyến nghị nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả mà các hệ thống đó đem lại.
2) Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí
Hệ thống cổng thông tin điện tử sẽ được đánh giá theo các tiêu chí sau:
Các tiêu chí đánh giá nội dung thông tin cung cấp trên cổng
Đầy đủ thông tin
Tính chính xác của thông tin
Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin
Các tiêu chí đánh giá chất lượng ngoài
Hiệu năng hoạt động
Tính khả dụng
Tính tin cậy
5. Khả năng bảo trì, chuyển đổi
Các tiêu chí đánh giá chất lượng sử dụng
Hiệu quả sử dụng
o Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin
o Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp
An toàn, bảo mật
Hoạt động ổn định
Thỏa mãn người dùng
Với mỗi tiêu chí sẽ có 1 bảng gồm nhiều phép đánh giá cho tiêu chí đó, bảng các phép đánh giá gồm các cột sau:
Tên phép đánh giá
Mục đích của phép đánh giá
Phương pháp áp dụng (có thể áp dụng 1 phương pháp hoặc kết hợp nhiều phương pháp để tăng độ chính xác của phép đánh giá)
o Kiểm tra: cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm tra hệ thống để xác định kết quả phép đánh giá
o Kiểm thử
Kiểm thử thủ công: cán bộ đánh giá lập các tình huống kiểm thử giả định, thực hiện các tình huống kiểm thử đó, căn cứ
vào kết quả kiểm thử để xác định kết quả phép đánh giá
Kiểm thử tự động: cán bộ đánh giá sử dụng các công cụ tự động hóa quá trình kiểm thử, lập kịch bản cho các tình
huống kiểm thử tự động và thực hiện việc kiểm thử tự động, thống kê kết quả thu được, từ đó xác định kết quả phép
đánh giá
o Khảo sát
Khảo sát bằng phiếu: cán bộ đánh giá gửi phiếu khảo sát đến các đối tượng khảo sát để thu thập ý kiến, tổng hợp kết
quả khảo sát để xác định kết quả phép đánh giá
Khảo sát online: cán bộ đánh giá lập trang web để khảo sát lấy ý kiến trực tuyến, yêu cầu cơ quan chủ quản cổng đưa
liên kết đến trang khảo sát lên cổng thông tin để người dân có thể truy cập vào đó đóng góp ý kiến.
Phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu: công thức tính điểm cho từng phép đánh giá dựa trên các kết quả đánh giá,
đưa về thang điểm 100 để dễ so sánh
Điểm đạt được (thang 100):
6. Đối tượng đánh giá
o Cổng thông tin
o Cán bộ cơ quan chủ quản
o Cán bộ quản trị
o Cán bộ ban biên tập nội dung
o Cán bộ giải quyết thủ tục hành chính
o Người dùng cuối (người dân/doanh nghiệp tra cứu thông tin, liên hệ, đóng góp ý kiến hoặc sử dụng các dịch vụ công thông qua
cổng TTĐT)
3) Tài liệu tham khảo
Bộ tiêu chí có tham khảo hướng dẫn trong các văn bản pháp luật sau:
Nghị định 43/2011/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
Công văn 1654/BTTTT-UDCNTT Hướng dẫn các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật cho các dự án dùng chung theo
Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg
Dự thảo TCVN về đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm theo tiêu chuẩn ISO 9126…
Quyết định 43/2008/QĐ-TTg Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008
Quyết định 48/2009/QĐ-TTg Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn
2009-2010
Công văn 2132/BTTTT-VNCERT Hướng dẫn một số biện pháp kỹ thuật cơ bản đảm bảo an toàn cho cổng/trang thông tin điện tử
Thông tư 24/2011/TT-BTTTT quy định về việc tạo lập, sử dụng và lưu trữ dữ liệu đặc tả trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông
tin điện tử của cơ quan nhà nước
7. II. ội dung thông tin
1)
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán các thành Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được
đánh giá phần dữ liệu đánh giá
(thang 100)
Cung cấp Đảm bảo cổng thông tin cung cấp Truy cập vào Cổng thông tin qua A= số lượng các mục thông tin đã được cung X Cổng
đầy đủ đầy đủ những nội dung thông tin Internet để kiểm tra những mục thông cấp thông tin
thông tin được quy định trong NĐ tin theo NĐ 43/2011/NĐ-CP.
B= tổng số lượng các mục thông tin phải
43/2011/NĐ-CP
cung cấp theo quy định
X = A/B x 100
Cung cấp Đảm bảo Cổng thông tin điện tử Kiểm tra mã nguồn của các trang web A= Số lượng các dữ liệu đặc tả được cung X Cổng
dữ liệu đặc phải cung cấp đầy đủ các dữ liệu (nếu dữ liệu đặc tả được lưu trong mã cấp thông tin
tả đặc tả theo quy định trong NĐ 43 nguồn) hoặc kiểm tra CSDL đặc tả
B= Tổng số lượng các dữ liệu đặc tả bắt buộc
và TT quy định về việc sử dụng dữ (nếu dữ liệu đặc tả được lưu trong
cung cấp
liệu đặc tả CSDL) đảm bảo có đầy đủ các dữ
liệu đặc tả bắt buộc: X = A/B x 100
- Tiêu đề
- Nội dung
- Người tạo
- Thời gian tạo
Liên kết, Đảm bảo Cổng TTĐT của Bộ, cơ - Kiểm tra liên kết với Cổng TTĐT A1 = Số liên kết đến Cổng TTĐT của các cơ X Cổng
tích hợp quan ngang Bộ, cơ quan thuộc của các cơ quan trực thuộc quan trực thuộc thông tin
thông tin Chính phủ phải được liên kết, tích
- Kiểm tra việc tích hợp thông tin với B = Tổng số lượng các cơ quan trực thuộc có
(Cổng hợp thông tin với cổng TTĐT của
Cổng TTĐT của các cơ quan trực Cổng TTĐT
TTĐT Bộ) các cơ quan trực thuộc
thuộc
X1 = A1/B
A2 = Số lượng các Cổng TTĐT của các cơ
8. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán các thành Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được
đánh giá phần dữ liệu đánh giá
(thang 100)
quan trực thuộc được tích hợp thông tin.
X2 = A2/B
X = (X1 + X2)/2 x 100
Liên kết, Đảm bảo cổng TTĐT của UBND - Kiểm tra liên kết với Cổng TTĐT A1 = Số liên kết đến Cổng TTĐT của các X Cổng
tích hợp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung của các cơ quan chuyên môn, của các đơn vị cấp dưới thông tin
thông tin ương phải được liên kết, tích hợp UBND cấp huyện.
B = Tổng số lượng các đơn vị cấp dưới có
(Cổng thông tin với cổng TTĐT của các
- Kiểm tra việc tích hợp thông tin với Cổng TTĐT
TTĐT cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh,
Cổng TTĐT của các cơ quan chuyên
Tỉnh/TP) thành phố và các Ủy ban nhân dân X1 = A1/B
môn, của các UBND cấp huyện.
cấp huyện A2 = Số lượng các Cổng TTĐT của các đơn
vị cấp dưới được tích hợp thông tin.
X2 = A2/B
X = (X1 + X2)/2 x 100
Thông tin Đảm bảo cổng TTĐT của cơ quan -Cán bộ đánh giá truy cập vào Cổng A = Số lượng dịch vụ công cung cấp đầy đủ X Cổng
về dịch vụ nhà nước cung cấp đầy đủ thông tin thông tin điện tử kiểm tra thông tin về thông tin thông tin
công về danh mục các dịch vụ hành các dịch vụ hành chính công và dịch
B = Tổng số lượng các dịch vụ hành chính
chính công và các dịch vụ công vụ công trực tuyến thuộc trách
công và dịch vụ công trực tuyến đang thực
trực tuyến do cơ quan mình quản lý nghiệm của cơ quan quản lý (bao
hiện.
theo quy định ở khoản 2 điều 18 gồm danh mục các dịch vụ và mức độ
NĐ 43 của dịch vụ) X = A/B x 100
Thông tin Đảm bảo cổng TTĐT của cơ quan Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A= Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ X Cổng
về dịch vụ nhà nước cung cấp hướng dẫn sử thông tin về các dịch vụ công trực 3,4 được cung cấp đầy đủ thông tin theo quy thông tin
công trực dụng, theo dõi tần suất sử dụng, tuyến mức độ 3,4 được cung cấp định
tuyến mức quá trình xử lý và số lượng hồ sơ
B= Tổng số lượng các dịch vụ công trực
độ 3, 4 đã được xử lý đối với từng dịch vụ
tuyến mức độ 3,4 được cung cấp
công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên
9. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán các thành Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được
đánh giá phần dữ liệu đánh giá
(thang 100)
do cơ quan mình quản lý theo quy
X = A/B x 100
định ở khoản 3 điều 18 NĐ 43
Tích hợp Đảm bảo Cổng TTĐT của Bộ, cơ Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A1 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến X Cổng
thông tin quan ngang Bộ, cơ quan thuộc liên kết đến các dịch vụ công trực của các đơn vị trực thuộc có liên kết trên thông tin
dịch vụ Chính phủ phải được liên kết, tích tuyến của các đơn vị trực thuộc và Cổng TTĐT
công trực hợp thông tin dịch vụ công trực việc tích hợp thông tin về các dịch vụ
B = Tổng số lượng các dịch vụ công trực
tuyến (Cấp tuyến với các cổng thông tin điện công đó từ cổng TTĐT của các đơn
tuyến của các đơn vị trực thuộc.
Bộ) tử của các đơn vị trực thuộc vị trực thuộc
X1 = A1/B
A2 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến
của các đơn vị trực thuộc được tích hợp thông
tin trên Cổng TTĐT.
X2 = A2/B
X = (X1 + X2)/2 x 100
Tích hợp Đảm bảo Cổng TTĐT của UBND Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A1 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến X Cổng
thông tin Tỉnh, thành phố trực thuộc TW liên kết đến các dịch vụ công trực của các đơn vị trực thuộc có liên kết trên thông tin
dịch vụ phải được liên kết, tích hợp thông tuyến của các đơn vị trực thuộc và Cổng TTĐT
công trực tin dịch vụ công trực tuyến với các việc tích hợp thông tin về các dịch vụ
B = Tổng số lượng các dịch vụ công trực
tuyến (Cấp cổng thông tin điện tử của các cơ công đó từ cổng TTĐT của các đơn
tuyến của các đơn vị trực thuộc.
Tỉnh) quan chuyên môn trực thuộc và Ủy vị trực thuộc
ban nhân dân cấp huyện trực thuộc X1 = A1/B
A2 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến
của các đơn vị trực thuộc được tích hợp thông
tin trên Cổng TTĐT.
X2 = A2/B
X = (X1 + X2)/2 x 100
10. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán các thành Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được
đánh giá phần dữ liệu đánh giá
(thang 100)
Ghi chú:
Liên kết:có đường link đến cổng hoặc đến trang web cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Tích hợp: tự động hiển thị thông tin trên cổng thông tin khác khác lên cổng của đơn vị mình
2) Tính chính xác của thông tin
Đối
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng
đánh giá các thành phần dữ liệu (thang 100) đánh
giá
Thông tin Đảm bảo thông tin cung cấp có nội Cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm tra nội dung A= số lượng thông tin không phù X Cổng
chính xác dung chính xác,phù hợp với mục 50 mục thông tin mà mình nắm rõ nội dung, hợp (thông tin sai; thông tin không thông
đích sử dụng. kết hợp với thu thập 50 ý kiến đóng góp thuộc phạm vi; chủ đề,) phát hiện tin,
của người dùng. được Người
dùng
X = 100 - A
cuối
Tuân thủ Bảo đảm việc đăng tải, trích dẫn, sử Cán bộ đánh giá kiểm tra ngẫu nhiên 100 A: số lượng tin/bài không ghi rõ X Cổng
quy định dụng lại thông tin trên cổng thông tin/bài được trích dẫn, sử dụng lại từ nguồn thông tin về tác giả, nguồn thông thông
tin điện tử của cơ quan phải ghi rõ khác. tin tin
thông tin về tác giả, nguồn của
X = 100 – A
thông tin
11. Đối
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng
đánh giá các thành phần dữ liệu (thang 100) đánh
giá
Thu thập, Bảo đảm việc thu thập, xử lý và sử Cán độ đánh giá phỏng vấn các cán bộ cơ A: số lượng qui định của thông tư X Cán bộ
xử lý và sử dụng thông tin cá nhân trên cổng quan chủ quản về việc thu thập và sử dụng không được đáp ứng quản trị
dụng thông thông tin điện tử của cơ quan nhà thông tin cá nhân trên Cổng thông tin điện cổng
B: Tổng số qui định của thông tư
tin cá nhân nước phải tuân thủ theo quy định tại tử.
Điều 21, 22 của Luật Công nghệ X=A/B x 100
thông tin và Thông tư
25/2010/TT-BTTTT
3) Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin
Đối
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng
đánh giá các thành phần dữ liệu (thang 100) đánh
giá
Cập nhật Đảm bảo mọi thông tin trên Cổng Cán bộ đánh giá kiểm tra nội dung 50 mục A= số lượng thông tin cũ, không X Cổng
thông tin được cập nhật đúng theo thời hạn thông tin thường xuyên được cập nhất, kết được cập nhật phát hiện được thông
quy định tại điều 17 NĐ 43. hợp với thu thập 50 ý kiến đóng góp của tin,
X = 100 - A
người dùng. Người
dùng
Xử lý thông Đảm bảo các câu hỏi, ý kiến góp ý Cán bộ đánh giá kiểm tra ngẫu nhiên 100 A= số lượng câu hỏi/ý kiến đóng X Cổng
tin được tiếp nhận đầy đủ và phản hồi câu hỏi/ý kiến đóng góp góp đã được xử lý đúng thời hạn thông
đúng thời hạn. tin
X=A
12. Đối
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng
đánh giá các thành phần dữ liệu (thang 100) đánh
giá
Lưu trữ Đảm bảo việc lưu trữ thông tin của Cán bộ đánh giá khảo sát về các quy định, X = Điểm số của kết quả đánh giá X Cán bộ
thông tin cổng thông tin điện tử theo quy quy trình lưu trữ thông tin của Cơ quan chủ quản trị
định của Nhà nước về Lưu trữ quản và so sánh với quy định về lưu trữ của cổng
Nhà nước. Dựa trên cơ sở đánh giá để cho
điểm, điểm tối đa là 100.
III.
1) Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Phổ cập Đánh giá mức độ phổ biến của Kiểm tra thứ hạng tìm kiếm của Cổng A: là thứ hạng tìm kiếm X Cổng thông tin
thông tin rộng Cổng thông tin thông tin tin theo từ khóa là tên Bộ
Nếu A<=10
rãi chủ quản/tên tỉnh thành phố.
X = [10– (A-1)] x 10
Nếu A>10
X=0
13. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Phổ cập Đánh giá tốc độ phổ cập thông tin Khảo sát cán bộ quản trị cổng hoặc A: thời gian trung bình 1 thông X Cổng thông
thông tin sử dụng tài khoản quản trị kiểm tra tin đăng trên trang chủ được đọc tin, Cán bộ
nhanh chóng xác định khoảng thời gian trung bình sau khi đăng quản trị
một thông tin đăng trên trang chủ
A<= 1h X = 100
được đọc sau khi đăng.
1h < A <= 12h X = 50
A > 12h X = 0
Giảm thời Đảm bảo các dịch vụ công trực Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = thời gian trung bình xử lý X Cán bộ giải
gian giải tuyến giúp tiết kiệm thời gian so hành chính và xác định lượng thời thủ tục hành chính qua Cổng quyết thủ tục
quyết thủ tục với các dịch vụ công truyền thống. gian tiết kiệm được so với việc giải thông tin hành chính
hành chính quyết các thủ tục hành chính khi chưa
B = thời gian trung bình xử lý
có cổng TTĐT
thủ tục hành chính thủ công
thông thường
A/B <= 1/3 X = 100
A/B > 1/3 X = 100 - A/B x
100
Tăng tốc độ Đảm bảo tốc độ xử lý các dịch vụ Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = tốc độ xử lý hồ sơ sau khi X Cán bộ giải
giải quyết thủ công trực tuyến nhanh hơn so với hành chính xác định tỉ lệ tăng tốc độ có dịch vụ công trực tuyến (Đơn quyết thủ tục
tục hành các dịch vụ công truyền thống. xử lý hồ sơ thủ tục hành chính vị: số hồ sơ/ ngày) hành chính
chính
B = tốc độ xử lý hồ sơ trước khi
có dịch vụ công trực tuyến (Đơn
vị: số hồ sơ/ ngày)
X = (A – B)/B x 100
14. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Tiết kiệm chi Đánh giá mức độ tiết kiệm chi phí Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = chi phí trung bình xử lý một X Cán bộ giải
phí đạt được nhờ việc giải quyết dịch hành chính xác định chi phí tiết kiệm thủ tục hành chính qua Cổng quyết thủ tục
vụ công trực tuyến được so với việc giải quyết các thủ thông tin hành chính
tục hành chính khi chưa có cổng
B = chi phí trung bình xử lý một
TTĐT
thủ tục hành chính thủ công
thông thường
A/B <= 1/3 X = 100
A/B > 1/3 X = 100 - A/B x
100
Thu thập ý Đánh giá hiệu quả của việc thu Khảo sát thống kê tỷ lệ các văn bản A: Số văn bản nhận được ý kiến X Cán bộ quản
kiên đóng thập ý kiến đóng góp của người dự thảo được người dân, doanh đóng góp trị cổng
góp dân, doanh nghiệp đối với các nội nghiệp đóng góp ý kiến.
B: Tổng số văn bản đưa lên để
dung cần lấy ý kiến
lấy ý kiến đóng góp
X = A/B x 100
2) Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Tìm được Đảm bảo người dùng luôn tìm Khảo sát lấy ý kiến 100 người dùng X = số người xác nhận luôn tìm X Người dùng
thông tin thấy thông tin mình cần trên cổng thấy các thông tin mình cần khi sử cuối
mong muốn dụng chức năng tìm kiếm trên
Cổng thông tin.
15. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Giảm thời Đảm bảo cổng TTĐT góp phần Khảo sát ý kiến của người sử dụng A = thời gian trung bình xử lý 1 X Người dùng
gian giải cắt giảm thời gian giải quyết các dịch vụ công trực tuyến thủ tục hành chính qua Cổng cuối
quyết thủ tục thủ tục hành chính cho người dân, thông tin
hành chính doanh nghiệp
B = thời gian trung bình xử lý 1
thủ tục hành chính thủ công thông
thường
A/B <= 1/3 X = 100
A/B > 1/3
X = 100 - A/B x 100
Tiết kiệm chi Đánh giá hiệu quả tiết kiệm chi Khảo sát ý kiến của người sử dụng A = chi phí trung bình xử lý thủ X Người dùng
phí phí cho người dùng dịch vụ công trực tuyến tục hành chính qua Cổng thông tin cuối
B = chi phí trung bình xử lý thủ
tục hành chính thủ công thông
thường
A/B <= 1/3 X = 100
A/B > 1/3
X = 100 - A/B x 100
16. 3) An toàn, bảo mật
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Các biện Đảm bảo cơ quan chủ quản thực Thực hiện kiểm tra các yêu cầu về A = Số các yêu cầu được đáp X Cổng TTĐT
pháp kỹ hiện các biện pháp kỹ thuật để bảo đảm bảo an toàn thông tin và dữ liệu ứng
thuật để đảm cổng thông tintin và tử theo trên cổng thông CV 2132/BTTTT- B = Tổng số các yêu cầu trong
trên
an toàn thông
điện
dữ liệu
hướng dẫn trong
tin điện tử theo
bảo đảm an hướng công văn
dẫn trong CV VNCERT
toàn 2132/BTTTT-VNCERT X = A/B x 100
Các biện Đảm bảo cơ quan chủ quản thực Cán bộ đánh giá các biện pháp hành X = Điểm số X Cổng TTĐT
pháp hành hiện các biện pháp hành chính để chính để đảm bảo an toàn trên Cổng
chính để bảo trên cổngtoàn thôngđiện và dữ thông tin. Dựa trên cao sở đánh100. để
liệu
đảm an
thông tin
tin
tử. cho điểm. Điểm số
cơ
nhất là
giá
bảo đảm an
toàn
Giải pháp Đảm bảo có xây dựng phương án Cán bộ đánh giá giải pháp khắc phục X = Điểm số X Cổng TTĐT
khắc phục sự dự phòng khắc phục sự cố bảo sự cố đối với Cổng thông tin của Cơ
cố đảm hệ thống cổng thông tin điện quan chủ quản. Dựa trên cơ sở đánh
tử hoạt động liên tục ở mức tối đa giá để cho điểm. Điểm số cao nhất là
100.
Thiệt hại do Kiểm tra xem có sự cố thiệt hại Phỏng vấn cơ quản chủ quản, thống A = số sự cố đã từng xảy ra X Cán bộ cơ
mất an toàn nào do việc mất an toàn thông tin kê số lượng các sự cố của hệ thống quan chủ quản
X = (10 – A) x 10
& dữ liệu gây ra chưa Cổng thông tin gây ra thiệt hại về tiền quản
của, công sức, dữ liệu…
17. 4) Hoạt động ổn định
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Bảo trì, bảo Đảm bảo cổng thông tin điện tử Cán bộ đánh giá quy định, quy trình X = Điểm số X Cổng TTĐT
dưỡng phải được thường xuyên kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng, duy trì hoạt động
bảo dưỡng,chỉnh sửa, giám sát đối với Cổng thông tin của Cơ quan
hoạt động để bảo đảm hoạt động chủ quản. Dựa trên cơ sở đánh giá để
liên tục 24 giờ trong tất cả các cho điểm. Điểm số cao nhất là 100.
ngày (theo khoản 1 điều 27 NĐ
43)
Duy trì hoạt Đảm bảo cổng TT ĐT được duy Phỏng vấn các cán bộ cơ quan chủ A = kết quả có tần suất xuất hiện X Cán bộ cơ
động trì hoạt động 24/7 quản và khảo sát lấy ý kiến của người cao nhất quan chủ quản,
dùng, thống kê số lần không truy cập người dùng
A > 10 X = 0
được vào cổng do sự cố (100 ý kiến). cuối
A <= 10 X = (10 - A)x10
Nâng cấp, Đảm bảo hàng năm, cổng thông Phỏng vấn cán bộ cơ quan chủ quản Có kế hoạch: X = 100 X Cán bộ cơ
chỉnh sửa tin điện tử phải được rà soát, đề về kế hoạch nâng cấp, chỉnh sửa cổng quan chủ quản
Không có kế hoạch: X = 0
xuất phương án nâng cấp, chỉnh TT ĐT hàng năm.
sửa cho phù hợp với nhu cầu thực
tế và khắc phục những điểm yếu
còn tồn tại (theo khoản 2 điều 27
NĐ 43).
18. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Hạ tầng, Đảm bảo cơ sở hạ tầng và đường Cán bộ đánh giá hạ tầng, đường X = Điểm số X Cổng TTĐT
đường truyền truyền của hệ thống có thể duy trì truyền của Cổng thông tin. Dựa trên
hoạt động của cổng thông tin điện cơ sở đánh giá để cho điểm. Điểm số
tử theo nguyên tắc tiết kiệm chi cao nhất là 100.
phí và bảo đảm hiệu quả (khoản 1
điều 28 NĐ 43)
Máy móc, Đảm bảo hệ thống được trang bị Kiểm tra xem các máy móc, thiết bị, A = số lượng thiết bị được trang X Cán bộ cơ
trang thiết bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết phục phần mềm sau có được trang bị đầy bị quan chủ quản
vụ cho việc thu thập, xử lý và cập đủ hay không.
B = tổng số thiết bị cần thiết
nhật thông tin cho cổng thông tin - Máy quét
điện tử, bảo đảm khai thác hiệu - Máy in X = A/B x 100
quả hạ tầng công nghệ hiện có - Máy photocopy
(khoản 2 điều 28 NĐ 43) - Máy quay phim
- Máy ảnh
- Máy ghi âm
- USB
- Ổ cứng ngoài
- Laptop
- Phần mềm nhận dạng chữ
viết
- Phần mềm xử lý ảnh
- Phần mềm biên tập video
- Phần mềm xử lý file audio
- Phần mềm văn phòng
Ban Biên tập Đảm bảo Cổng TTĐT có Ban Kiểm tra xem đơn vị chủ quản có Có thành lập: X = 100 X Cán bộ cơ
cổng thông Biên tập với quy mô và tổ chức thành lập Ban Biên tập gồm Trưởng quan chủ quản
Thành lập nhưng không đầy đủ
tin điện tử. theo như quy định tại Điều 21 NĐ ban, Phó Trưởng ban và các thành
các chức danh: X = 50
43. viên hay không.
Không thành lập: X = 0
19. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Chuyên viên Đảm bảo cơ quan quản lý Cổng Cán bộ đánh giá cơ quan quản lý X = Điểm số X Cán bộ cơ
xử lý dịch vụ TTĐT có đủ nhân lực phụ trách Cổng TTĐT có đủ nhân lực phụ trách quan chủ quản
công xử lý, giải quyết các dịch vụ công xử lý, giải quyết các dịch vụ công
trực tuyến thuộc trách nhiệm của trực tuyến thuộc trách nhiệm của cơ
cơ quan mình theo đúng thời hạn quan mình theo đúng thời hạn quy
quy định định. Dựa trên cơ sở đánh giá để cho
điểm. Điểm số cao nhất là 100.
Chuyên viên Đảm bảo cơ quan chủ quản bố trí Phỏng vấn các cán bộ cơ quan chủ Đa số ý kiến hài lòng: X = 100 X Cán bộ cơ
quản trị đủ nhân lực chuyên môn để quản quản về sự hài lòng đối với đội ngũ quan chủ quản
Đa số ý kiến không hài lòng: X
trị cổng thông tin điện tử quản trị. Thống kê kết quả trả lời.
=0
Đào tạo Đảm bảo cán bộ Ban Biên tập và Kiểm tra xem các cán bộ Ban Biên Tất cả đều được đào tạo: X = X Cán bộ cơ
nguồn nhân chuyên viên quản trị hàng năm tập và chuyên viên quản trị hàng năm 100 quan chủ quản
lực được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
Chỉ một số người được đào tạo:
chuyên môn nghiệp vụ phù hợp chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với
X = 50
với lĩnh vực đảm nhiệm để bảo lĩnh vực đảm nhiệm hay không?
đảm phục vụ cho hoạt động của Không ai được đào tạo: X = 0
cổng TTĐT
20. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Kinh phí duy Đảm bảo kinh phí duy trì hoạt Cán bộ đánh giá kinh phí duy trì hoạt Có kinh phí duy trì hoạt động: X X Cán bộ cơ
trì hoạt động động và phát triển cổng TTĐT động và phát triển cổng TTĐT theo = 100 quan chủ quản
theo quy định tại Điều 25 – NĐ 43 quy định tại Điều 25 – NĐ 43. Dựa
Không có kinh phí: X = 0
trên cơ sở đánh giá để cho điểm.
Kinh phí tạo Đảm bảo kinh phí chi tạo lập Cán bộ đánh giá kinh phí chi tạo lập Có kinh phí tạo lập thông tin: X X Cán bộ cơ
lập thông tin thông tin và chi trả nhuận bút theo thông tin và chi trả nhuận bút theo = 100 quan chủ quản
quy định tại Điều 26 – NĐ 43 quy định tại Điều 26 – NĐ 43. Dựa
Không có kinh phí: X = 0
trên cơ sở đánh giá để cho điểm.
5) Thỏa mãn người dùng
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Giao diện Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với giao X Người dùng
Cổng TTĐT với giao diện của Cổng TTĐT dùng diện của Cổng thông tin cuối
21. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Dễ sử dụng Đảm bảo người sử dụng dễ dàng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với mức X Người dùng
sử dụng các chức năng của Cổng dùng độ dễ sử dụng của Cổng thông cuối
TTĐT tin
Nội dung Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với nội X Người dùng
thông tin với nội dung thông tin trên Cổng dùng dung thông tin cuối
TTĐT
Phản hồi của Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với sự X Người dùng
cơ quan chủ với thời gian và nội dung của dùng phản hồi của cơ quan chủ quản cuối
quản những phản hồi từ phía cơ quan
chủ quản đối với các ý kiến đóng
góp.
22. IV.
1)
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Đầy đủ chức Đảm bảo Cổng TTĐT có đầy đủ Cán bộ đánh giá kiểm tra việc đáp A = số lượng các chức năng cần X Hệ thống
năng các chức năng cần có theo như ứng các chức năng cần có của hệ có mà hệ thống đáp ứng
hướng dẫn trong CV 1654 thống
B = tổng số lượng các chức năng
cần có
X = A/B x 100
Chức năng Đảm bảo các chức năng của Cổng Cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm thử A = số lượng các chức năng xảy X Hệ thống
hoạt động ổn TTĐT hoạt động ổn định, không hoạt động của hệ thống. Lập các tình ra lỗi phát hiện được
Cán bộ cơ
định gây ra lỗi huống kiểm thử với mục đích phát
B = tổng số lượng các chức năng quan chủ quản
hiện lỗi. Kết hợp với phỏng vấn cán
của hệ thống
bộ cơ quan chủ quản và khảo sát ý Người dùng
người dùng. X = A/B x 100 cuối
Chức năng Đảm bảo các chức năng của Cổng Kiểm thử hoạt động của các chức A = số lượng các chức năng gây X Hệ thống
hoạt động TTĐT hoạt động chính xác, không năng, đặc biệt là các chức năng liên ra kết quả sai trong quá trình
Cán bộ cơ
chính xác gây ra kết quả sai quan đến dịch vụ công trực tuyến. kiểm thử
quan chủ quản
Kết hợp với phỏng vấn cán bộ cơ
B = tổng số lượng các chức năng
quan chủ quản và khảo sát ý kiến của Người dùng
của hệ thống
người dùng cuối
X = A/B x 100
23. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Khả năng Đảm bảo hệ thống có khả năng Kiểm thử khả năng tương tác của hệ A= Số lượng định dạng dữ liệu X Hệ thống
tương tác tương tác, trao đổi dữ liệu với các thống kết hợp với phỏng vấn đội ngũ được chấp thuận trao đổi thành
Cán bộ quản
hệ thống khác kỹ thuật về khả năng tương tác của công với phần mềm và hệ thống
trị
Portal đối với các hệ thống dùng khác trong quá trình kiểm tra
chung khác. trao đổi dữ liệu.
B= Tổng số định dạng dữ liệu
được trao đổi
X= A / B x 100
Tuân thủ tiêu Đảm bảo các chức năng của Cổng Khảo sát đánh giá đáp ứng tiêu chuẩn A = Số tiêu chuẩn được tuân thủ X Hệ thống
chuẩn TTĐT tuân thủ các tiêu chuẩn bắt của hệ thống. Đưa ra danh sách tiêu
buộc áp dụng the quy định trong chuẩn để khảo sát. B = Tổng số tiêu chuẩn bắt buộc
Thông tư 01/2011/BTTTT- áp dụng
UDCNTT
X = A/B x 100
2) Hiệu năng hoạt động
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Thời gian Đảm bảo Cổng TTĐT có thời gian Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = thời gian phản hồi trung X Hệ thống
phản hồi phản hồi trung bình dưới 2,5 giây để đo thời gian phản hồi trung bình bình (giây)
trung bình của hệ thống Đặc biệt chú trọng đến
A <= 2,5 X = 100
các page liên quan tới xử lý dịch vụ
công trực tuyến. A > 2,5 X = 2,5/A x 100
24. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Thời gian Đảm bảo Cổng TTĐT có thời gian Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = thời gian phản hồi chậm X Hệ thống
phản hồi phản hồi chậm nhất dưới 30 giây để đo thời gian phản hồi chậm nhất nhất (giây)
chậm nhất của hệ thống. Đặc biệt là các Page
A <= 30 X = 100
liên quan tới xử lý dịch vụ công trực
tuyến A >30 X = 30/A x 100
Hiệu suất làm Đảm bảo hiệu suất làm việc trung Sử dụng công cụ Performance A = hiệu suất trung bình của X Hệ thống
việc của máy bình của CPU trên máy chủ dữ Monitor để đo hiệu suất làm việc CPU
chủ dữ liệu liệu < 75% trung bình của CPU trên máy chủ
A <= 75% X = 100
CSDL
75% < A <= 80% X = 70
80% < A <= 90% X = 50
A > 90% X = 0
Hiệu suất làm Đảm bảo hiệu suất làm việc trung Sử dụng công cụ Performance A = hiệu suất trung bình của X Hệ thống
việc của máy bình của CPU trên máy chủ ứng Monitor để đo hiệu suất làm việc CPU
chủ ứng dụng dụng < 75% trung bình của CPU trên máy chủ
A <= 75% X = 100
ứng dụng
75% < A <= 80% X = 70
80% < A <= 90% X = 50
A > 90% X = 0
25. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Truy cập Đảm bảo mỗi máy chủ ứng dụng Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = số lượng truy cập đồng thời X Hệ thống
đồng thời có khả năng đáp ứng ít nhất 500 tạo ra số lượng yêu cầu truy cập đồng tối đa hệ thống có thể đáp ứng
yêu cầu đồng thời thời tăng dần. Xác định số lượng truy
cập đồng thời tối đa mà hệ thống có A >= 500 X = 100
thể đáp ứng
A < 500 X = A/500 x 100
3) Tính khả dụng
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Dễ sử dụng Đánh giá việc học và sử dụng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = số ý kiến nhận xét Portal dễ X Hệ thống
Portal dành cho cán bộ dùng. Tổng hợp kết quả sau khảo sát sử dụng
để đánh giá Portal
Khả năng tùy Đánh giá khả năng tùy biến, cá Kiểm tra khả năng tùy biến, cá nhân Có khả năng tùy biến, cá nhân X Hệ thống
biến nhân hóa của người dùng hóa dành cho những người dùng nội hóa: X = 100
bộ
Không có khả năng: X = 0
Giao diện phù Đánh giá giao diện của Portal Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = số ý kiến hài lòng với giao X Hệ thống
hợp dùng Portal. Tổng hợp kết quả sau diện cổng TT ĐT
khảo sát để tính điểm cho Portal
Truy cập Đánh giá sự thuận tiện khi truy Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X: số ý kiến hài lòng với việc X Hệ thống
thuận tiện cập vào các trang trên cổng TT dùng. Tổng hợp kết quả sau khảo sát truy cập thuận tiện vào các trang
ĐT để tính điểm cho Portal trên cổng
26. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Hỗ trợ nhiều Đánh giả khả năng hiển thị tốt trên Kiểm tra hoạt động của cổng TT ĐT A= số lượng các trình duyệt gây X Hệ thống
trình duyệt nhiều trình duyệt khác nhau trên các trình duyệt web: IE, Firefox, lỗi hiển thị
Chrome. Kết hợp với khảo sát ý kiến
A = 0 X = 100
của người dùng.
A = 1 X = 50
A >= 2 X = 0
Hỗ trợ nhiều Đánh giá khả năng hỗ trợ đa thiết Duyệt Portal trên các thiết bị khác A = Số thiết bị hiển thị dùng để X Hệ thống
thiết bị bịcủa Portal nhau : PDA, Tablet, Laptop, Smart truy cập Portal không sinh ra lỗi
Phone, PC …
B = Tổng số thiết bị thông dụng
dùng để kiểm thử i
X = A/B x 100
Hỗ trợ người Đánh giá khả năng hỗ trợ người Kiểm tra việc đáp ứng tiêu chuẩn Đáp ứng tiêu chuẩn: X = 100 X Hệ thống
khuyết tật khuyết tật của Portal WCAG 1.0: tất cả các đối tượng
Không đáp ứng tiêu chuẩn: X =
không phải văn bản trên cổng TT ĐT
0
đều phải có mô tả nội dung bằng văn
bản.
4) Tính tin cậy
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Khả năng Đánh giá khả năng chịu lỗi của Kiểm thử hoạt động của hệ thống kết A= Số lượng lỗi mà hệ thống có X Hệ thống
chịu lỗi hợp với khảo sát lấy ý kiến của thể đưa ra thông báo lỗi phù
Portal
người dùng hợp, không bị đóng trình duyệt
hoặc mất dữ liệu
27. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
B= Tổng số lỗi phát hiện được
X=A/B x 100
Khả năng Đánh giá khả năng phục hồi sau Kiểm tra khả năng phục hồi dữ liệu A=Số sự cố không phục hồi hệ X Hệ thống
phục hồi sau sự cố của Portal và hoạt động của hệ thống sau các sự thống được
sự cố cố sau:
A = 0 X = 100
- Máy tính bị nhiễm virus làm
hỏng phần mềm 0 < A <= 2 X = 50
- Dữ liệu bị thay đổi trái phép A > 2 X = 0
- Hệ điều hành bị hỏng
- Các máy chủ bị phá hủy
An toàn, bảo Đánh giá khả năng an toàn bảo Kiểm tra xem hệ thống có hỗ trợ A = số lượng các giải pháp được X Hệ thống
mật mật của Portal những giải pháp bảo mật sau không hỗ trợ
- Mã hóa dữ liệu quan trọng
B = tổng số các giải pháp an
khi truyền qua mạng
toàn bảo mật
- Mã hóa dữ liệu quan trọng
được lưu trong CSDL X = A/B x 100
- Chống dò mật khẩu kiểu
Brute force attack
- Phân quyền truy cập, quyền
sử dụng cácc chức năng cho
người dùng
- Log tất cả các sự kiện xảy ra
trong hệ thống
- Hỗ trợ sử dụng chữ ký số,
chứng thư số trong các giao
dịch trực tuyến
- Tích hợp được với các hệ
thống thanh toán trực tuyến
của các ngân hàng, các cổng
thanh toán uy tín.
28. 5) Khả năng bảo trì, chuyển đổi
Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
Khả năng sửa Đánh giá khả năng sửa chữa, nâng Khảo sát đội ngũ kỹ thuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để X Hệ thống
chữa, nâng cấp, mở rộng của phần mềm dùng quản trị Portal tính điểm
cấp phần trong hệ thống
Điểm = X
mềm
Khả năng sửa Đánh giá khả năng nâng cấp, sửa Khảo sát đội ngũ kỹ thuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để X Hệ thống
chữa, nâng chữa phần cứng dùng trong hệ quản trị hạ tầng phần cứng của hệ tính điểm
cấp phần thống thống
Điểm = X
cứng
Khả năng sao Đánh giá công tác sao lưu an toàn Kiểm tra khả năng sao lưu dữ liệu và Có thể đặt lịch sao lưu và X Hệ thống
lưu dữ liệu, dữ liệu, back up toàn bộ hệ thống backup hệ thống. backup tự động: X = 100
back up hệ đề phòng rủi ro
Việc sao lưu và backup phải
thống
thực hiện thủ công: X = 50
Không hỗ trợ sao lưu, backup dữ
liệu: X = 0
Khả năng tùy Đánh giả khả năng tùy biến quy Kiểm tra khả năng tùy biến quy trình Không tùy biến, thay đổi được: X Hệ thống
biến quy trình, thay đổi các tham số làm và thay đổi các tham số làm việc của X = 0
trình, thay đổi việc của hệ thống hệ thống
Thay đổi được nhưng phải sửa
tham số
mã nguồn: X = 50
Có thể thay đổi không cần sửa
mã nguồn: X = 100
Khả năng Đánh giá khả năng chuyển đổi Khảo sát đội ngũ kỹ phuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để X Cán bộ quản
chuyển đổi môi trương hoạt động của Portal. hạ tầng phần mềm và phần cứng của tính điểm. Có thể chia làm ba trị cổng
môi trường Môi trường có thể là một hạ tầng Portal. Thảm khảo dựa trên số liệu mức
29. Điểm đạt
Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng
Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang
đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá
100)
hoạt động mới, có thể là sang một hệ thống của nhà cung cấp hệ thống
Điểm = X
phần mềm hoặc phần cứng có hỗ
- Mức 1 : Không có khả năng
trở cho Portal. Nội dung này bao
chuyển đổi môi trường hoạt
gồm cả khả năng chia sẻ tài
động ->
nguyên giữa hệ thống Portal với
X=0
các hệ thống dùng chung khác
- Mức 2 : Có khả năng chuyển
đổi 1 phần, có những thành
phần không được hỗ trợ tích
hợp nếu chuyển sang môi
trường mới tương ứng về
mặt chức năng -> X = 50
- Mức 3 : Có khả năng chuyển
đổi sang bất cứ môi trường
nào bao gồm cả hạ tầng
phần mềm, phần cứng, các
hệ thống dữ liệu … X = 100
Dễ cài đặt Đánh giá mức độ dễ dàng cài đặt Khảo sát đội ngũ phụ trách kỹ thuật. Tổng kết kết quả khảo sát để X Cán bộ quản
của Portal. Bao gồm cả các công Đánh giá toàn bộ các công tác hỗ trợ tính điểm trị cổng
tác liên quan đến hỗ trợ cài đặt. trong quá trình cài đặt mới, cài đặt lại
Điểm = X
hoặc chuyển đổi Portal sang môi
trường mới