SlideShare a Scribd company logo
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




   CỤC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
      TRUNG TÂM CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ




  CHUYÊN ĐỀ: XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG CỔNG
         THÔNG TIN ĐIÊN TỬ




                Tháng 09/2011
Mục lục
I.         Giới thiệu chung.................................................................................................................................................................................................................. 4
      1)      Mục đích ......................................................................................................................................................................................................................... 4
      2)      Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí.................................................................................................................................................................................. 4
      3)      Tài liệu tham khảo........................................................................................................................................................................................................... 6
II.                                          ội dung thông tin............................................................................................................................................................................. 7
      1)                                .............................................................................................................................................................................................................. 7
      2)      Tính chính xác của thông tin ......................................................................................................................................................................................... 10
      3)      Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin................................................................................................................................................................ 11
III.                                                                          ..................................................................................................................................................................... 12
      1)      Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin............................................................................................................................................ 12
      2)      Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp ................................................................................................................................................................... 14
      3)      An toàn, bảo mật ........................................................................................................................................................................................................... 16
      4)      Hoạt động ổn định ......................................................................................................................................................................................................... 17
      5)      Thỏa mãn người dùng ................................................................................................................................................................................................... 20
IV.                                                                       ......................................................................................................................................................................... 22
      1)                       ..................................................................................................................................................................................................................... 22
      2)      Hiệu năng hoạt động ..................................................................................................................................................................................................... 23
      3)      Tính khả dụng ............................................................................................................................................................................................................... 25
      4)      Tính tin cậy ................................................................................................................................................................................................................... 26
      5)      Khả năng bảo trì, chuyển đổi ........................................................................................................................................................................................ 28




             ịnh nghĩa, thuật ngữ và viết tắt
CP
BTTTT
UBND
HĐND
NĐ

CNTT       Công nghệ Thông tin
TTĐT       Thông Tin Điện Tử
ƯDCNTT     Ứng dụng Công nghệ thông tin
TTCPĐT     Trung tâm Chính phủ Điện tử
TT – TT    Thông tin Truyền thông

IT
DIAP
e-Gov
Portal
Download
I.    Giới thiệu chung
   1) Mục đích
Các hệ thống cổng thông tin điện tử đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình phát triển Chính phủ điện tử.Đó là phương tiện trung
gian liên lạc giữa Nhà nước và người dân/ doanh nghiệp thông qua mạng Internet. Các Cổng thông tin cũng cung cấp cho người sử dụng
những thông tin cần thiết trong lĩnh vực hành chính pháp lý cũng như các thông tin liên quan đến kinh tế xã hội của đất nước.
Trong vài năm gân đây, thực hiện chủ trương, chỉ đạo của Chính phủ, các cơ quan đầu ngành (các Bộ ngành, các Tỉnh, Thành phố) đã và đang
đầu tư xây dựng Cổng thông tin điện tử của đơn vị mình nhằm cung cấp thông tin và dịch vụ công cho người dân. Đến nay hầu hết các
Bộ/Ngành, các Tỉnh/Thành phố đều đã có Cổng thông tin/ Trang thông tin điện tử của đơn vị mình, tuy nhiên có một câu hỏi đặt ra là chất
lượng và hiệu quả sử dụng của các hệ thống Cổng thông tin điện tử này đến đâu? Các hệ thống này đã hoạt động một cách tối ưu hay chưa,
phương hướng phát triển tiếp như thế nào để nâng cao chất lượng và hiệu quả đạt được?
Chúng tôi xây dựng “Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng hệ thống Cổng thông tin điện tử” này với mong muốn giải đáp được phần nào những
băn khoăn trên thông qua việc đánh giá chất lượng và hiệu quả sử dụng cụ thể của từng hệ thống Cổng thông tin điện tử, đồng thời đưa ra
những khuyến nghị nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả mà các hệ thống đó đem lại.


   2) Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí
Hệ thống cổng thông tin điện tử sẽ được đánh giá theo các tiêu chí sau:

Các tiêu chí đánh giá nội dung thông tin cung cấp trên cổng

       Đầy đủ thông tin
       Tính chính xác của thông tin
       Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin

Các tiêu chí đánh giá chất lượng ngoài



       Hiệu năng hoạt động
       Tính khả dụng
       Tính tin cậy
Khả năng bảo trì, chuyển đổi

Các tiêu chí đánh giá chất lượng sử dụng

       Hiệu quả sử dụng
          o Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin
          o Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp
       An toàn, bảo mật
       Hoạt động ổn định
       Thỏa mãn người dùng
Với mỗi tiêu chí sẽ có 1 bảng gồm nhiều phép đánh giá cho tiêu chí đó, bảng các phép đánh giá gồm các cột sau:

       Tên phép đánh giá
       Mục đích của phép đánh giá
       Phương pháp áp dụng (có thể áp dụng 1 phương pháp hoặc kết hợp nhiều phương pháp để tăng độ chính xác của phép đánh giá)
          o Kiểm tra: cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm tra hệ thống để xác định kết quả phép đánh giá
          o Kiểm thử
                   Kiểm thử thủ công: cán bộ đánh giá lập các tình huống kiểm thử giả định, thực hiện các tình huống kiểm thử đó, căn cứ
                     vào kết quả kiểm thử để xác định kết quả phép đánh giá
                   Kiểm thử tự động: cán bộ đánh giá sử dụng các công cụ tự động hóa quá trình kiểm thử, lập kịch bản cho các tình
                     huống kiểm thử tự động và thực hiện việc kiểm thử tự động, thống kê kết quả thu được, từ đó xác định kết quả phép
                     đánh giá
          o Khảo sát
                   Khảo sát bằng phiếu: cán bộ đánh giá gửi phiếu khảo sát đến các đối tượng khảo sát để thu thập ý kiến, tổng hợp kết
                     quả khảo sát để xác định kết quả phép đánh giá
                   Khảo sát online: cán bộ đánh giá lập trang web để khảo sát lấy ý kiến trực tuyến, yêu cầu cơ quan chủ quản cổng đưa
                     liên kết đến trang khảo sát lên cổng thông tin để người dân có thể truy cập vào đó đóng góp ý kiến.
       Phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu: công thức tính điểm cho từng phép đánh giá dựa trên các kết quả đánh giá,
       đưa về thang điểm 100 để dễ so sánh
       Điểm đạt được (thang 100):
Đối tượng đánh giá
          o Cổng thông tin
          o Cán bộ cơ quan chủ quản
          o Cán bộ quản trị
          o Cán bộ ban biên tập nội dung
          o Cán bộ giải quyết thủ tục hành chính
          o Người dùng cuối (người dân/doanh nghiệp tra cứu thông tin, liên hệ, đóng góp ý kiến hoặc sử dụng các dịch vụ công thông qua
              cổng TTĐT)

   3) Tài liệu tham khảo
Bộ tiêu chí có tham khảo hướng dẫn trong các văn bản pháp luật sau:
       Nghị định 43/2011/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
       thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
       Công văn 1654/BTTTT-UDCNTT Hướng dẫn các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật cho các dự án dùng chung theo
       Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg
       Dự thảo TCVN về đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm theo tiêu chuẩn ISO 9126…
       Quyết định 43/2008/QĐ-TTg Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008
       Quyết định 48/2009/QĐ-TTg Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn
       2009-2010
       Công văn 2132/BTTTT-VNCERT Hướng dẫn một số biện pháp kỹ thuật cơ bản đảm bảo an toàn cho cổng/trang thông tin điện tử
       Thông tư 24/2011/TT-BTTTT quy định về việc tạo lập, sử dụng và lưu trữ dữ liệu đặc tả trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông
       tin điện tử của cơ quan nhà nước
II.                                  ội dung thông tin
   1)

                                                                                                                                   Điểm đạt
Tên phép                                                                           Phép đo, công thức và tính toán các thành                  Đối tượng
         Mục đích của phép đánh giá           Phương pháp áp dụng                                                                    được
đánh giá                                                                           phần dữ liệu                                               đánh giá
                                                                                                                                  (thang 100)

Cung cấp Đảm bảo cổng thông tin cung cấp Truy cập vào Cổng thông tin qua A= số lượng các mục thông tin đã được cung                   X      Cổng
đầy      đủ đầy đủ những nội dung thông tin Internet để kiểm tra những mục thông cấp                                                         thông tin
thông tin được quy định trong NĐ tin theo NĐ 43/2011/NĐ-CP.
                                                                                 B= tổng số lượng các mục thông tin phải
            43/2011/NĐ-CP
                                                                                 cung cấp theo quy định
                                                                                   X = A/B x 100

Cung cấp Đảm bảo Cổng thông tin điện tử Kiểm tra mã nguồn của các trang web A= Số lượng các dữ liệu đặc tả được cung                  X      Cổng
dữ liệu đặc phải cung cấp đầy đủ các dữ liệu (nếu dữ liệu đặc tả được lưu trong mã cấp                                                       thông tin
tả          đặc tả theo quy định trong NĐ 43 nguồn) hoặc kiểm tra CSDL đặc tả
                                                                                   B= Tổng số lượng các dữ liệu đặc tả bắt buộc
            và TT quy định về việc sử dụng dữ (nếu dữ liệu đặc tả được lưu trong
                                                                                   cung cấp
            liệu đặc tả                       CSDL) đảm bảo có đầy đủ các dữ
                                              liệu đặc tả bắt buộc:                X = A/B x 100
                                              - Tiêu đề
                                              - Nội dung
                                              - Người tạo
                                              - Thời gian tạo


Liên kết, Đảm bảo Cổng TTĐT của Bộ, cơ - Kiểm tra liên kết với Cổng TTĐT A1 = Số liên kết đến Cổng TTĐT của các cơ                    X      Cổng
tích  hợp quan ngang Bộ, cơ quan thuộc của các cơ quan trực thuộc                   quan trực thuộc                                          thông tin
thông tin Chính phủ phải được liên kết, tích
                                             - Kiểm tra việc tích hợp thông tin với B = Tổng số lượng các cơ quan trực thuộc có
(Cổng     hợp thông tin với cổng TTĐT của
                                             Cổng TTĐT của các cơ quan trực Cổng TTĐT
TTĐT Bộ) các cơ quan trực thuộc
                                             thuộc
                                                                                    X1 = A1/B
                                                                                   A2 = Số lượng các Cổng TTĐT của các cơ
Điểm đạt
Tên phép                                                                           Phép đo, công thức và tính toán các thành                  Đối tượng
         Mục đích của phép đánh giá           Phương pháp áp dụng                                                                    được
đánh giá                                                                           phần dữ liệu                                               đánh giá
                                                                                                                                  (thang 100)

                                                                                   quan trực thuộc được tích hợp thông tin.
                                                                                   X2 = A2/B
                                                                                   X = (X1 + X2)/2 x 100
Liên kết, Đảm bảo cổng TTĐT của UBND - Kiểm tra liên kết với Cổng TTĐT A1 = Số liên kết đến Cổng TTĐT của các                         X      Cổng
tích   hợp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung của các cơ quan chuyên môn, của các đơn vị cấp dưới                                              thông tin
thông tin ương phải được liên kết, tích hợp UBND cấp huyện.
                                                                                   B = Tổng số lượng các đơn vị cấp dưới có
(Cổng      thông tin với cổng TTĐT của các
                                            - Kiểm tra việc tích hợp thông tin với Cổng TTĐT
TTĐT       cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh,
                                            Cổng TTĐT của các cơ quan chuyên
Tỉnh/TP) thành phố và các Ủy ban nhân dân                                          X1 = A1/B
                                            môn, của các UBND cấp huyện.
           cấp huyện                                                               A2 = Số lượng các Cổng TTĐT của các đơn
                                                                                   vị cấp dưới được tích hợp thông tin.
                                                                                   X2 = A2/B
                                                                                   X = (X1 + X2)/2 x 100




Thông tin Đảm bảo cổng TTĐT của cơ quan -Cán bộ đánh giá truy cập vào Cổng A = Số lượng dịch vụ công cung cấp đầy đủ                  X      Cổng
về dịch vụ nhà nước cung cấp đầy đủ thông tin thông tin điện tử kiểm tra thông tin về thông tin                                              thông tin
công       về danh mục các dịch vụ hành các dịch vụ hành chính công và dịch
                                                                                      B = Tổng số lượng các dịch vụ hành chính
           chính công và các dịch vụ công vụ công trực tuyến thuộc trách
                                                                                      công và dịch vụ công trực tuyến đang thực
           trực tuyến do cơ quan mình quản lý nghiệm của cơ quan quản lý (bao
                                                                                      hiện.
           theo quy định ở khoản 2 điều 18 gồm danh mục các dịch vụ và mức độ
           NĐ 43                              của dịch vụ)                            X = A/B x 100
Thông tin Đảm bảo cổng TTĐT của cơ quan Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A= Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ                  X      Cổng
về dịch vụ nhà nước cung cấp hướng dẫn sử thông tin về các dịch vụ công trực 3,4 được cung cấp đầy đủ thông tin theo quy                     thông tin
công trực dụng, theo dõi tần suất sử dụng, tuyến mức độ 3,4 được cung cấp    định
tuyến mức quá trình xử lý và số lượng hồ sơ
                                                                             B= Tổng số lượng các dịch vụ công trực
độ 3, 4    đã được xử lý đối với từng dịch vụ
                                                                             tuyến mức độ 3,4 được cung cấp
           công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên
Điểm đạt
Tên phép                                                                         Phép đo, công thức và tính toán các thành                   Đối tượng
         Mục đích của phép đánh giá           Phương pháp áp dụng                                                                   được
đánh giá                                                                         phần dữ liệu                                                đánh giá
                                                                                                                                 (thang 100)

           do cơ quan mình quản lý theo quy
                                                                                 X = A/B x 100
           định ở khoản 3 điều 18 NĐ 43



Tích hợp Đảm bảo Cổng TTĐT của Bộ, cơ Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A1 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến                    X      Cổng
thông tin quan ngang Bộ, cơ quan thuộc liên kết đến các dịch vụ công trực của các đơn vị trực thuộc có liên kết trên                        thông tin
dịch    vụ Chính phủ phải được liên kết, tích tuyến của các đơn vị trực thuộc và Cổng TTĐT
công trực hợp thông tin dịch vụ công trực việc tích hợp thông tin về các dịch vụ
                                                                                 B = Tổng số lượng các dịch vụ công trực
tuyến (Cấp tuyến với các cổng thông tin điện công đó từ cổng TTĐT của các đơn
                                                                                 tuyến của các đơn vị trực thuộc.
Bộ)        tử của các đơn vị trực thuộc       vị trực thuộc
                                                                                 X1 = A1/B
                                                                                 A2 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến
                                                                                 của các đơn vị trực thuộc được tích hợp thông
                                                                                 tin trên Cổng TTĐT.
                                                                                 X2 = A2/B
                                                                                 X = (X1 + X2)/2 x 100
Tích hợp Đảm bảo Cổng TTĐT của UBND Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A1 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến                      X      Cổng
thông tin Tỉnh, thành phố trực thuộc TW liên kết đến các dịch vụ công trực của các đơn vị trực thuộc có liên kết trên                       thông tin
dịch    vụ phải được liên kết, tích hợp thông tuyến của các đơn vị trực thuộc và Cổng TTĐT
công trực tin dịch vụ công trực tuyến với các việc tích hợp thông tin về các dịch vụ
                                                                                     B = Tổng số lượng các dịch vụ công trực
tuyến (Cấp cổng thông tin điện tử của các cơ công đó từ cổng TTĐT của các đơn
                                                                                     tuyến của các đơn vị trực thuộc.
Tỉnh)      quan chuyên môn trực thuộc và Ủy vị trực thuộc
           ban nhân dân cấp huyện trực thuộc                                         X1 = A1/B
                                                                                 A2 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến
                                                                                 của các đơn vị trực thuộc được tích hợp thông
                                                                                 tin trên Cổng TTĐT.
                                                                                 X2 = A2/B
                                                                                 X = (X1 + X2)/2 x 100
Điểm đạt
Tên phép                                                                              Phép đo, công thức và tính toán các thành               Đối tượng
         Mục đích của phép đánh giá             Phương pháp áp dụng                                                                  được
đánh giá                                                                              phần dữ liệu                                            đánh giá
                                                                                                                                  (thang 100)

Ghi chú:
Liên kết:có đường link đến cổng hoặc đến trang web cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Tích hợp: tự động hiển thị thông tin trên cổng thông tin khác khác lên cổng của đơn vị mình


    2) Tính chính xác của thông tin

                                                                                                                                            Đối
Tên phép                                                                                      Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng
             Mục đích của phép đánh giá          Phương pháp áp dụng
đánh giá                                                                                      các thành phần dữ liệu           (thang 100) đánh
                                                                                                                                            giá

Thông tin Đảm bảo thông tin cung cấp có nội Cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm tra nội dung A= số lượng thông tin không phù              X       Cổng
chính xác dung chính xác,phù hợp với mục 50 mục thông tin mà mình nắm rõ nội dung, hợp (thông tin sai; thông tin không                       thông
          đích sử dụng.                     kết hợp với thu thập 50 ý kiến đóng góp thuộc phạm vi; chủ đề,) phát hiện                        tin,
                                            của người dùng.                             được                                                 Người
                                                                                                                                             dùng
                                                                                              X = 100 - A
                                                                                                                                             cuối

Tuân     thủ Bảo đảm việc đăng tải, trích dẫn, sử Cán bộ đánh giá kiểm tra ngẫu nhiên 100 A: số lượng tin/bài không ghi rõ           X       Cổng
quy định     dụng lại thông tin trên cổng thông tin/bài được trích dẫn, sử dụng lại từ nguồn thông tin về tác giả, nguồn thông               thông
             tin điện tử của cơ quan phải ghi rõ khác.                                       tin                                             tin
             thông tin về tác giả, nguồn của
                                                                                             X = 100 – A
             thông tin
Đối
Tên phép                                                                               Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng
            Mục đích của phép đánh giá        Phương pháp áp dụng
đánh giá                                                                               các thành phần dữ liệu           (thang 100) đánh
                                                                                                                                     giá

Thu thập, Bảo đảm việc thu thập, xử lý và sử Cán độ đánh giá phỏng vấn các cán bộ cơ A: số lượng qui định của thông tư      X       Cán bộ
xử lý và sử dụng thông tin cá nhân trên cổng quan chủ quản về việc thu thập và sử dụng không được đáp ứng                           quản trị
dụng thông thông tin điện tử của cơ quan nhà thông tin cá nhân trên Cổng thông tin điện                                             cổng
                                                                                        B: Tổng số qui định của thông tư
tin cá nhân nước phải tuân thủ theo quy định tại tử.
            Điều 21, 22 của Luật Công nghệ                                              X=A/B x 100
            thông    tin    và     Thông      tư
            25/2010/TT-BTTTT




   3) Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin

                                                                                                                                     Đối
 Tên phép                                                                              Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng
          Mục đích của phép đánh giá          Phương pháp áp dụng
 đánh giá                                                                              các thành phần dữ liệu           (thang 100) đánh
                                                                                                                                     giá

 Cập nhật Đảm bảo mọi thông tin trên Cổng Cán bộ đánh giá kiểm tra nội dung 50 mục A= số lượng thông tin cũ, không          X       Cổng
 thông tin được cập nhật đúng theo thời hạn thông tin thường xuyên được cập nhất, kết được cập nhật phát hiện được                  thông
           quy định tại điều 17 NĐ 43.      hợp với thu thập 50 ý kiến đóng góp của                                                 tin,
                                                                                      X = 100 - A
                                            người dùng.                                                                             Người
                                                                                                                                    dùng

Xử lý thông Đảm bảo các câu hỏi, ý kiến góp ý Cán bộ đánh giá kiểm tra ngẫu nhiên 100 A= số lượng câu hỏi/ý kiến đóng       X       Cổng
    tin     được tiếp nhận đầy đủ và phản hồi câu hỏi/ý kiến đóng góp                 góp đã được xử lý đúng thời hạn               thông
            đúng thời hạn.                                                                                                          tin
                                                                                      X=A
Đối
 Tên phép                                                                              Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng
          Mục đích của phép đánh giá         Phương pháp áp dụng
 đánh giá                                                                              các thành phần dữ liệu           (thang 100) đánh
                                                                                                                                     giá

  Lưu trữ Đảm bảo việc lưu trữ thông tin của Cán bộ đánh giá khảo sát về các quy định, X = Điểm số của kết quả đánh giá      X       Cán bộ
 thông tin cổng thông tin điện tử theo quy quy trình lưu trữ thông tin của Cơ quan chủ                                               quản trị
           định của Nhà nước về Lưu trữ      quản và so sánh với quy định về lưu trữ của                                             cổng
                                             Nhà nước. Dựa trên cơ sở đánh giá để cho
                                             điểm, điểm tối đa là 100.




III.
   1) Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin

                                                                                                                  Điểm đạt
Tên phép                                                                         Phép đo, công thức và tính                  Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá      Phương pháp áp dụng                                                 được (thang
đánh giá                                                                         toán các thành phần dữ liệu                 đánh giá
                                                                                                                    100)

Phổ        cập Đánh giá mức độ phổ biến của Kiểm tra thứ hạng tìm kiếm của Cổng A: là thứ hạng tìm kiếm               X     Cổng thông tin
thông tin rộng Cổng thông tin               thông tin tin theo từ khóa là tên Bộ
                                                                                 Nếu A<=10
rãi                                         chủ quản/tên tỉnh thành phố.
                                                                                 X = [10– (A-1)] x 10
                                                                                 Nếu A>10
                                                                                 X=0
Điểm đạt
Tên phép                                                                             Phép đo, công thức và tính                       Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá        Phương pháp áp dụng                                                       được (thang
đánh giá                                                                             toán các thành phần dữ liệu                      đánh giá
                                                                                                                             100)

Phổ      cập Đánh giá tốc độ phổ cập thông tin Khảo sát cán bộ quản trị cổng hoặc A: thời gian trung bình 1 thông             X      Cổng     thông
thông     tin                                  sử dụng tài khoản quản trị kiểm tra tin đăng trên trang chủ được đọc                  tin, Cán bộ
nhanh chóng                                    xác định khoảng thời gian trung bình sau khi đăng                                     quản trị
                                               một thông tin đăng trên trang chủ
                                                                                    A<= 1h  X = 100
                                               được đọc sau khi đăng.
                                                                                    1h < A <= 12h X = 50
                                                                                     A > 12h  X = 0
Giảm     thời Đảm bảo các dịch vụ công trực Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = thời gian           trung bình xử lý       X      Cán bộ giải
gian     giải tuyến giúp tiết kiệm thời gian so hành chính và xác định lượng thời thủ tục hành         chính qua Cổng                quyết thủ tục
quyết thủ tục với các dịch vụ công truyền thống. gian tiết kiệm được so với việc giải thông tin                                      hành chính
hành chính                                       quyết các thủ tục hành chính khi chưa
                                                                                       B = thời gian   trung bình xử lý
                                                 có cổng TTĐT
                                                                                       thủ tục hành     chính thủ công
                                                                                       thông thường
                                                                                     A/B <= 1/3  X = 100
                                                                                     A/B > 1/3  X = 100 - A/B x
                                                                                     100

Tăng tốc độ Đảm bảo tốc độ xử lý các dịch vụ Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = tốc độ xử lý hồ sơ sau khi                X      Cán bộ giải
giải quyết thủ công trực tuyến nhanh hơn so với hành chính xác định tỉ lệ tăng tốc độ có dịch vụ công trực tuyến (Đơn                quyết thủ tục
tục      hành các dịch vụ công truyền thống.    xử lý hồ sơ thủ tục hành chính        vị: số hồ sơ/ ngày)                            hành chính
chính
                                                                                      B = tốc độ xử lý hồ sơ trước khi
                                                                                      có dịch vụ công trực tuyến (Đơn
                                                                                      vị: số hồ sơ/ ngày)
                                                                                     X = (A – B)/B x 100
Điểm đạt
Tên phép                                                                             Phép đo, công thức và tính                      Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá        Phương pháp áp dụng                                                      được (thang
đánh giá                                                                             toán các thành phần dữ liệu                     đánh giá
                                                                                                                            100)

Tiết kiệm chi Đánh giá mức độ tiết kiệm chi phí Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = chi phí trung bình xử lý một          X      Cán bộ giải
phí           đạt được nhờ việc giải quyết dịch hành chính xác định chi phí tiết kiệm thủ tục hành chính qua Cổng                   quyết thủ tục
              vụ công trực tuyến                được so với việc giải quyết các thủ thông tin                                       hành chính
                                                tục hành chính khi chưa có cổng
                                                                                      B = chi phí trung bình xử lý một
                                                TTĐT
                                                                                      thủ tục hành chính thủ công
                                                                                      thông thường
                                                                                     A/B <= 1/3  X = 100
                                                                                     A/B > 1/3 X = 100 - A/B x
                                                                                     100
Thu thập ý Đánh giá hiệu quả của việc thu Khảo sát thống kê tỷ lệ các văn bản A: Số văn bản nhận được ý kiến                 X      Cán bộ quản
kiên   đóng thập ý kiến đóng góp của người dự thảo được người dân, doanh đóng góp                                                   trị cổng
góp         dân, doanh nghiệp đối với các nội nghiệp đóng góp ý kiến.
                                                                              B: Tổng số văn bản đưa lên để
            dung cần lấy ý kiến
                                                                              lấy ý kiến đóng góp
                                                                                     X = A/B x 100


   2) Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp

                                                                                                                     Điểm đạt
Tên phép                                                                            Phép đo, công thức và tính toán             Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá        Phương pháp áp dụng                                                 được (thang
đánh giá                                                                            các thành phần dữ liệu                      đánh giá
                                                                                                                       100)

Tìm    được Đảm bảo người dùng luôn tìm Khảo sát lấy ý kiến 100 người dùng X = số người xác nhận luôn tìm                    X      Người    dùng
thông    tin thấy thông tin mình cần trên cổng                             thấy các thông tin mình cần khi sử                       cuối
mong muốn                                                                  dụng chức năng tìm kiếm trên
                                                                           Cổng thông tin.
Điểm đạt
Tên phép                                                                        Phép đo, công thức và tính toán             Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                               được (thang
đánh giá                                                                        các thành phần dữ liệu                      đánh giá
                                                                                                                   100)

Giảm     thời Đảm bảo cổng TTĐT góp phần Khảo sát ý kiến của người sử dụng A = thời gian trung bình xử lý 1         X      Người    dùng
gian     giải cắt giảm thời gian giải quyết các dịch vụ công trực tuyến    thủ tục hành chính qua Cổng                     cuối
quyết thủ tục thủ tục hành chính cho người dân,                            thông tin
hành chính    doanh nghiệp
                                                                           B = thời gian trung bình xử lý 1
                                                                           thủ tục hành chính thủ công thông
                                                                           thường
                                                                                A/B <= 1/3  X = 100
                                                                                A/B > 1/3 
                                                                                X = 100 - A/B x 100


Tiết kiệm chi Đánh giá hiệu quả tiết kiệm chi Khảo sát ý kiến của người sử dụng A = chi phí trung bình xử lý thủ    X      Người    dùng
phí           phí cho người dùng              dịch vụ công trực tuyến           tục hành chính qua Cổng thông tin          cuối
                                                                                B = chi phí trung bình xử lý thủ
                                                                                tục hành chính thủ công thông
                                                                                thường
                                                                                A/B <= 1/3  X = 100
                                                                                A/B > 1/3 
                                                                                X = 100 - A/B x 100
3) An toàn, bảo mật

                                                                                                                   Điểm đạt
Tên phép                                                                            Phép đo, công thức và tính                Đối tượng
               Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                               được (thang
đánh giá                                                                            toán các thành phần dữ liệu               đánh giá
                                                                                                                     100)

Các   biện Đảm bảo cơ quan chủ quản thực Thực hiện kiểm tra các yêu cầu về A = Số các yêu cầu được đáp                X      Cổng TTĐT
pháp    kỹ hiện các biện pháp kỹ thuật để bảo đảm bảo an toàn thông tin và dữ liệu ứng
thuật   để đảm cổng thông tintin và tử theo trên cổng thông CV 2132/BTTTT- B = Tổng số các yêu cầu trong
           trên
                an toàn thông
                                điện
                                      dữ liệu
                                              hướng dẫn trong
                                                                tin điện tử theo
bảo đảm an hướng                                                                   công văn
                       dẫn     trong      CV VNCERT
toàn       2132/BTTTT-VNCERT                                                       X = A/B x 100


Các   biện Đảm bảo cơ quan chủ quản thực Cán bộ đánh giá các biện pháp hành X = Điểm số                               X      Cổng TTĐT
pháp hành hiện các biện pháp hành chính để chính để đảm bảo an toàn trên Cổng
chính   để bảo trên cổngtoàn thôngđiện và dữ thông tin. Dựa trên cao sở đánh100. để
           liệu
                đảm an
                         thông tin
                                   tin
                                       tử.   cho điểm. Điểm số
                                                                  cơ
                                                                     nhất là
                                                                             giá
bảo đảm an
toàn

Giải    pháp Đảm bảo có xây dựng phương án Cán bộ đánh giá giải pháp khắc phục X = Điểm số                            X      Cổng TTĐT
khắc phục sự dự phòng khắc phục sự cố bảo sự cố đối với Cổng thông tin của Cơ
cố           đảm hệ thống cổng thông tin điện quan chủ quản. Dựa trên cơ sở đánh
             tử hoạt động liên tục ở mức tối đa giá để cho điểm. Điểm số cao nhất là
                                                100.


Thiệt hại do   Kiểm tra xem có sự cố thiệt hại   Phỏng vấn cơ quản chủ quản, thống A = số sự cố đã từng xảy ra        X      Cán bộ cơ
mất an toàn    nào do việc mất an toàn thông tin kê số lượng các sự cố của hệ thống                                          quan chủ quản
                                                                                         X = (10 – A) x 10
               & dữ liệu gây ra chưa             Cổng thông tin gây ra thiệt hại về tiền                                     quản
                                                 của, công sức, dữ liệu…
4) Hoạt động ổn định

                                                                                                                   Điểm đạt
Tên phép                                                                            Phép đo, công thức và tính                Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                được (thang
đánh giá                                                                            toán các thành phần dữ liệu               đánh giá
                                                                                                                     100)

Bảo trì, bảo Đảm bảo cổng thông tin điện tử Cán bộ đánh giá quy định, quy trình X = Điểm số                           X      Cổng TTĐT
dưỡng        phải được thường xuyên kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng, duy trì hoạt động
             bảo dưỡng,chỉnh sửa, giám sát đối với Cổng thông tin của Cơ quan
             hoạt động để bảo đảm hoạt động chủ quản. Dựa trên cơ sở đánh giá để
             liên tục 24 giờ trong tất cả các cho điểm. Điểm số cao nhất là 100.
             ngày (theo khoản 1 điều 27 NĐ
             43)


Duy trì hoạt Đảm bảo cổng TT ĐT được duy Phỏng vấn các cán bộ cơ quan chủ A = kết quả có tần suất xuất hiện           X      Cán bộ cơ
động         trì hoạt động 24/7          quản và khảo sát lấy ý kiến của người cao nhất                                      quan chủ quản,
                                         dùng, thống kê số lần không truy cập                                                người    dùng
                                                                               A > 10  X = 0
                                         được vào cổng do sự cố (100 ý kiến).                                                cuối
                                                                               A <= 10  X = (10 - A)x10


Nâng      cấp, Đảm bảo hàng năm, cổng thông Phỏng vấn cán bộ cơ quan chủ quản Có kế hoạch: X = 100                    X      Cán bộ cơ
chỉnh sửa      tin điện tử phải được rà soát, đề về kế hoạch nâng cấp, chỉnh sửa cổng                                        quan chủ quản
                                                                                      Không có kế hoạch: X = 0
               xuất phương án nâng cấp, chỉnh TT ĐT hàng năm.
               sửa cho phù hợp với nhu cầu thực
               tế và khắc phục những điểm yếu
               còn tồn tại (theo khoản 2 điều 27
               NĐ 43).
Điểm đạt
Tên phép                                                                            Phép đo, công thức và tính                     Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                     được (thang
đánh giá                                                                            toán các thành phần dữ liệu                    đánh giá
                                                                                                                          100)

Hạ       tầng, Đảm bảo cơ sở hạ tầng và đường Cán bộ đánh giá hạ tầng, đường X = Điểm số                                   X      Cổng TTĐT
đường truyền truyền của hệ thống có thể duy trì truyền của Cổng thông tin. Dựa trên
               hoạt động của cổng thông tin điện cơ sở đánh giá để cho điểm. Điểm số
               tử theo nguyên tắc tiết kiệm chi cao nhất là 100.
               phí và bảo đảm hiệu quả (khoản 1
               điều 28 NĐ 43)


Máy       móc, Đảm bảo hệ thống được trang bị Kiểm tra xem các máy móc, thiết bị, A = số lượng thiết bị được trang         X      Cán bộ cơ
trang thiết bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết phục phần mềm sau có được trang bị đầy bị                                          quan chủ quản
               vụ cho việc thu thập, xử lý và cập đủ hay không.
                                                                                      B = tổng số thiết bị cần thiết
               nhật thông tin cho cổng thông tin       - Máy quét
               điện tử, bảo đảm khai thác hiệu         - Máy in                       X = A/B x 100
               quả hạ tầng công nghệ hiện có           - Máy photocopy
               (khoản 2 điều 28 NĐ 43)                 - Máy quay phim
                                                       - Máy ảnh
                                                       - Máy ghi âm
                                                       - USB
                                                       - Ổ cứng ngoài
                                                       - Laptop
                                                       - Phần mềm nhận dạng chữ
                                                          viết
                                                       - Phần mềm xử lý ảnh
                                                       - Phần mềm biên tập video
                                                       - Phần mềm xử lý file audio
                                                       - Phần mềm văn phòng
Ban Biên tập Đảm bảo Cổng TTĐT có Ban Kiểm tra xem đơn vị chủ quản có Có thành lập: X = 100                                X      Cán bộ cơ
cổng thông Biên tập với quy mô và tổ chức thành lập Ban Biên tập gồm Trưởng                                                       quan chủ quản
                                                                               Thành lập nhưng không đầy đủ
tin điện tử. theo như quy định tại Điều 21 NĐ ban, Phó Trưởng ban và các thành
                                                                               các chức danh: X = 50
             43.                              viên hay không.
                                                                               Không thành lập: X = 0
Điểm đạt
Tên phép                                                                        Phép đo, công thức và tính                    Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá      Phương pháp áp dụng                                                  được (thang
đánh giá                                                                        toán các thành phần dữ liệu                   đánh giá
                                                                                                                     100)

Chuyên viên Đảm bảo cơ quan quản lý Cổng Cán bộ đánh giá cơ quan quản lý X = Điểm số                                  X      Cán bộ cơ
xử lý dịch vụ TTĐT có đủ nhân lực phụ trách Cổng TTĐT có đủ nhân lực phụ trách                                               quan chủ quản
công          xử lý, giải quyết các dịch vụ công xử lý, giải quyết các dịch vụ công
              trực tuyến thuộc trách nhiệm của trực tuyến thuộc trách nhiệm của cơ
              cơ quan mình theo đúng thời hạn quan mình theo đúng thời hạn quy
              quy định                           định. Dựa trên cơ sở đánh giá để cho
                                                 điểm. Điểm số cao nhất là 100.



Chuyên viên Đảm bảo cơ quan chủ quản bố trí Phỏng vấn các cán bộ cơ quan chủ Đa số ý kiến hài lòng: X = 100           X      Cán bộ cơ
quản trị    đủ nhân lực chuyên môn để quản quản về sự hài lòng đối với đội ngũ                                               quan chủ quản
                                                                                Đa số ý kiến không hài lòng: X
            trị cổng thông tin điện tử      quản trị. Thống kê kết quả trả lời.
                                                                                =0




Đào      tạo Đảm bảo cán bộ Ban Biên tập và Kiểm tra xem các cán bộ Ban Biên Tất cả đều được đào tạo: X =             X      Cán bộ cơ
nguồn   nhân chuyên viên quản trị hàng năm tập và chuyên viên quản trị hàng năm 100                                          quan chủ quản
lực          được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
                                                                                 Chỉ một số người được đào tạo:
             chuyên môn nghiệp vụ phù hợp chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với
                                                                                 X = 50
             với lĩnh vực đảm nhiệm để bảo lĩnh vực đảm nhiệm hay không?
             đảm phục vụ cho hoạt động của                                       Không ai được đào tạo: X = 0
             cổng TTĐT
Điểm đạt
Tên phép                                                                          Phép đo, công thức và tính                    Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                   được (thang
đánh giá                                                                          toán các thành phần dữ liệu                   đánh giá
                                                                                                                       100)

Kinh phí duy Đảm bảo kinh phí duy trì hoạt Cán bộ đánh giá kinh phí duy trì hoạt Có kinh phí duy trì hoạt động: X       X      Cán bộ cơ
trì hoạt động động và phát triển cổng TTĐT động và phát triển cổng TTĐT theo = 100                                             quan chủ quản
              theo quy định tại Điều 25 – NĐ 43 quy định tại Điều 25 – NĐ 43. Dựa
                                                                                  Không có kinh phí: X = 0
                                                trên cơ sở đánh giá để cho điểm.



Kinh phí tạo Đảm bảo kinh phí chi tạo lập Cán bộ đánh giá kinh phí chi tạo lập Có kinh phí tạo lập thông tin: X         X      Cán bộ cơ
lập thông tin thông tin và chi trả nhuận bút theo thông tin và chi trả nhuận bút theo = 100                                    quan chủ quản
              quy định tại Điều 26 – NĐ 43        quy định tại Điều 26 – NĐ 43. Dựa
                                                                                      Không có kinh phí: X = 0
                                                  trên cơ sở đánh giá để cho điểm.




   5) Thỏa mãn người dùng

                                                                                                                     Điểm đạt
Tên phép                                                                          Phép đo, công thức và tính                    Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                   được (thang
đánh giá                                                                          toán các thành phần dữ liệu                   đánh giá
                                                                                                                       100)

Giao   diện Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với giao             X      Người    dùng
Cổng TTĐT với giao diện của Cổng TTĐT      dùng                              diện của Cổng thông tin                           cuối
Điểm đạt
Tên phép                                                                       Phép đo, công thức và tính                   Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá     Phương pháp áp dụng                                                 được (thang
đánh giá                                                                       toán các thành phần dữ liệu                  đánh giá
                                                                                                                   100)

Dễ sử dụng   Đảm bảo người sử dụng dễ dàng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với mức          X      Người    dùng
             sử dụng các chức năng của Cổng dùng                             độ dễ sử dụng của Cổng thông                  cuối
             TTĐT                                                            tin


Nội       dung Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với nội       X      Người    dùng
thông tin      với nội dung thông tin trên Cổng dùng                            dung thông tin                             cuối
               TTĐT

Phản hồi của Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với sự          X      Người    dùng
cơ quan chủ với thời gian và nội dung của dùng                                phản hồi của cơ quan chủ quản                cuối
quản         những phản hồi từ phía cơ quan
             chủ quản đối với các ý kiến đóng
             góp.
IV.


      1)

                                                                                                                      Điểm đạt
Tên phép                                                                           Phép đo, công thức và tính                    Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                    được (thang
đánh giá                                                                           toán các thành phần dữ liệu                   đánh giá
                                                                                                                        100)

Đầy đủ chức Đảm bảo Cổng TTĐT có đầy đủ Cán bộ đánh giá kiểm tra việc đáp A = số lượng các chức năng cần                 X      Hệ thống
năng        các chức năng cần có theo như ứng các chức năng cần có của hệ có mà hệ thống đáp ứng
            hướng dẫn trong CV 1654       thống
                                                                          B = tổng số lượng các chức năng
                                                                          cần có
                                                                                   X = A/B x 100
Chức    năng Đảm bảo các chức năng của Cổng Cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm thử A = số lượng các chức năng xảy            X      Hệ thống
hoạt động ổn TTĐT hoạt động ổn định, không hoạt động của hệ thống. Lập các tình ra lỗi phát hiện được
                                                                                                                                Cán bộ cơ
định         gây ra lỗi                     huống kiểm thử với mục đích phát
                                                                                B = tổng số lượng các chức năng                 quan chủ quản
                                            hiện lỗi. Kết hợp với phỏng vấn cán
                                                                                của hệ thống
                                            bộ cơ quan chủ quản và khảo sát ý                                                   Người      dùng
                                            người dùng.                         X = A/B x 100                                   cuối


Chức     năng Đảm bảo các chức năng của Cổng Kiểm thử hoạt động của các chức A = số lượng các chức năng gây              X      Hệ thống
hoạt     động TTĐT hoạt động chính xác, không năng, đặc biệt là các chức năng liên ra kết quả sai trong quá trình
                                                                                                                                Cán bộ cơ
chính xác     gây ra kết quả sai              quan đến dịch vụ công trực tuyến. kiểm thử
                                                                                                                                quan chủ quản
                                              Kết hợp với phỏng vấn cán bộ cơ
                                                                                   B = tổng số lượng các chức năng
                                              quan chủ quản và khảo sát ý kiến của                                              Người      dùng
                                                                                   của hệ thống
                                              người dùng                                                                        cuối
                                                                                   X = A/B x 100
Điểm đạt
Tên phép                                                                             Phép đo, công thức và tính                    Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá        Phương pháp áp dụng                                                    được (thang
đánh giá                                                                             toán các thành phần dữ liệu                   đánh giá
                                                                                                                          100)

Khả      năng Đảm bảo hệ thống có khả năng Kiểm thử khả năng tương tác của hệ A= Số lượng định dạng dữ liệu                X      Hệ thống
tương tác     tương tác, trao đổi dữ liệu với các thống kết hợp với phỏng vấn đội ngũ được chấp thuận trao đổi thành
                                                                                                                                  Cán bộ quản
              hệ thống khác                       kỹ thuật về khả năng tương tác của công với phần mềm và hệ thống
                                                                                                                                  trị
                                                  Portal đối với các hệ thống dùng khác trong quá trình kiểm tra
                                                  chung khác.                         trao đổi dữ liệu.

                                                                                     B= Tổng số định dạng dữ liệu
                                                                                     được trao đổi
                                                                                     X= A / B x 100


Tuân thủ tiêu Đảm bảo các chức năng của Cổng Khảo sát đánh giá đáp ứng tiêu chuẩn A = Số tiêu chuẩn được tuân thủ          X      Hệ thống
chuẩn         TTĐT tuân thủ các tiêu chuẩn bắt của hệ thống. Đưa ra danh sách tiêu
              buộc áp dụng the quy định trong chuẩn để khảo sát.                   B = Tổng số tiêu chuẩn bắt buộc
              Thông    tư    01/2011/BTTTT-                                        áp dụng
              UDCNTT
                                                                                   X = A/B x 100




   2) Hiệu năng hoạt động

                                                                                                                        Điểm đạt
Tên phép                                                                             Phép đo, công thức và tính                    Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá        Phương pháp áp dụng                                                    được (thang
đánh giá                                                                             toán các thành phần dữ liệu                   đánh giá
                                                                                                                          100)

Thời      gian Đảm bảo Cổng TTĐT có thời gian Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = thời gian phản hồi trung              X      Hệ thống
phản       hồi phản hồi trung bình dưới 2,5 giây để đo thời gian phản hồi trung bình bình (giây)
trung bình                                       của hệ thống Đặc biệt chú trọng đến
                                                                                      A <= 2,5  X = 100
                                                 các page liên quan tới xử lý dịch vụ
                                                 công trực tuyến.                     A > 2,5  X = 2,5/A x 100
Điểm đạt
Tên phép                                                                     Phép đo, công thức và tính                  Đối tượng
            Mục đích của phép đánh giá     Phương pháp áp dụng                                               được (thang
đánh giá                                                                     toán các thành phần dữ liệu                 đánh giá
                                                                                                                100)

Thời    gian Đảm bảo Cổng TTĐT có thời gian Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = thời gian phản hồi chậm       X      Hệ thống
phản      hồi phản hồi chậm nhất dưới 30 giây để đo thời gian phản hồi chậm nhất nhất (giây)
chậm nhất                                     của hệ thống. Đặc biệt là các Page
                                                                                    A <= 30 X = 100
                                              liên quan tới xử lý dịch vụ công trực
                                              tuyến                                 A >30 X = 30/A x 100
Hiệu suất làm Đảm bảo hiệu suất làm việc trung Sử dụng công cụ Performance A = hiệu suất trung bình của          X      Hệ thống
việc của máy bình của CPU trên máy chủ dữ Monitor để đo hiệu suất làm việc CPU
chủ dữ liệu liệu < 75%                         trung bình của CPU trên máy chủ
                                                                               A <= 75%  X = 100
                                               CSDL
                                                                               75% < A <= 80%  X = 70
                                                                             80% < A <= 90%  X = 50
                                                                             A > 90%  X = 0


Hiệu suất làm Đảm bảo hiệu suất làm việc trung Sử dụng công cụ Performance A = hiệu suất trung bình của          X      Hệ thống
việc của máy bình của CPU trên máy chủ ứng Monitor để đo hiệu suất làm việc CPU
chủ ứng dụng dụng < 75%                        trung bình của CPU trên máy chủ
                                                                               A <= 75%  X = 100
                                               ứng dụng
                                                                               75% < A <= 80%  X = 70
                                                                             80% < A <= 90%  X = 50
                                                                             A > 90%  X = 0
Điểm đạt
Tên phép                                                                           Phép đo, công thức và tính                     Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                    được (thang
đánh giá                                                                           toán các thành phần dữ liệu                    đánh giá
                                                                                                                         100)

Truy      cập Đảm bảo mỗi máy chủ ứng dụng Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = số lượng truy cập đồng thời             X      Hệ thống
đồng thời     có khả năng đáp ứng ít nhất 500 tạo ra số lượng yêu cầu truy cập đồng tối đa hệ thống có thể đáp ứng
              yêu cầu đồng thời               thời tăng dần. Xác định số lượng truy
                                              cập đồng thời tối đa mà hệ thống có A >= 500 X = 100
                                              thể đáp ứng
                                                                                    A < 500 X = A/500 x 100




   3) Tính khả dụng

                                                                                                                       Điểm đạt
Tên phép                                                                           Phép đo, công thức và tính                     Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                    được (thang
đánh giá                                                                           toán các thành phần dữ liệu                    đánh giá
                                                                                                                         100)

Dễ sử dụng    Đánh giá việc học và sử dụng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = số ý kiến nhận xét Portal dễ             X      Hệ thống
              Portal dành cho cán bộ       dùng. Tổng hợp kết quả sau khảo sát sử dụng
                                           để đánh giá Portal
Khả năng tùy Đánh giá khả năng tùy biến, cá Kiểm tra khả năng tùy biến, cá nhân Có khả năng tùy biến, cá nhân             X      Hệ thống
biến         nhân hóa của người dùng        hóa dành cho những người dùng nội hóa: X = 100
                                            bộ
                                                                                Không có khả năng: X = 0
Giao diện phù Đánh giá giao diện của Portal    Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = số ý kiến hài lòng với giao          X      Hệ thống
hợp                                            dùng Portal. Tổng hợp kết quả sau diện cổng TT ĐT
                                               khảo sát để tính điểm cho Portal

Truy       cập Đánh giá sự thuận tiện khi truy Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X: số ý kiến hài lòng với việc           X      Hệ thống
thuận tiện     cập vào các trang trên cổng TT dùng. Tổng hợp kết quả sau khảo sát truy cập thuận tiện vào các trang
               ĐT                              để tính điểm cho Portal            trên cổng
Điểm đạt
Tên phép                                                                           Phép đo, công thức và tính                     Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                    được (thang
đánh giá                                                                           toán các thành phần dữ liệu                    đánh giá
                                                                                                                         100)

Hỗ trợ nhiều Đánh giả khả năng hiển thị tốt trên Kiểm tra hoạt động của cổng TT ĐT A= số lượng các trình duyệt gây        X      Hệ thống
trình duyệt  nhiều trình duyệt khác nhau         trên các trình duyệt web: IE, Firefox, lỗi hiển thị
                                                 Chrome. Kết hợp với khảo sát ý kiến
                                                                                        A = 0  X = 100
                                                 của người dùng.
                                                                                        A = 1  X = 50
                                                                                   A >= 2  X = 0
Hỗ trợ nhiều Đánh giá khả năng hỗ trợ đa thiết Duyệt Portal trên các thiết bị khác A = Số thiết bị hiển thị dùng để       X      Hệ thống
thiết bị     bịcủa Portal                      nhau : PDA, Tablet, Laptop, Smart truy cập Portal không sinh ra lỗi
                                               Phone, PC …
                                                                                   B = Tổng số thiết bị thông dụng
                                                                                   dùng để kiểm thử i
                                                                                   X = A/B x 100


Hỗ trợ người Đánh giá khả năng hỗ trợ người Kiểm tra việc đáp ứng tiêu chuẩn Đáp ứng tiêu chuẩn: X = 100                  X      Hệ thống
khuyết tật   khuyết tật của Portal          WCAG 1.0: tất cả các đối tượng
                                                                                Không đáp ứng tiêu chuẩn: X =
                                            không phải văn bản trên cổng TT ĐT
                                                                                0
                                            đều phải có mô tả nội dung bằng văn
                                            bản.


   4) Tính tin cậy

                                                                                                                       Điểm đạt
Tên phép                                                                           Phép đo, công thức và tính                     Đối tượng
              Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                    được (thang
đánh giá                                                                           toán các thành phần dữ liệu                    đánh giá
                                                                                                                         100)

Khả      năng Đánh giá khả năng chịu lỗi của   Kiểm thử hoạt động của hệ thống kết A= Số lượng lỗi mà hệ thống có         X      Hệ thống
chịu lỗi                                       hợp với khảo sát lấy ý kiến của thể đưa ra thông báo lỗi phù
              Portal
                                               người dùng                          hợp, không bị đóng trình duyệt
                                                                                   hoặc mất dữ liệu
Điểm đạt
Tên phép                                                                     Phép đo, công thức và tính                   Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá     Phương pháp áp dụng                                               được (thang
đánh giá                                                                     toán các thành phần dữ liệu                  đánh giá
                                                                                                                 100)

                                                                             B= Tổng số lỗi phát hiện được
                                                                             X=A/B x 100


Khả     năng Đánh giá khả năng phục hồi sau Kiểm tra khả năng phục hồi dữ liệu A=Số sự cố không phục hồi hệ       X      Hệ thống
phục hồi sau sự cố của Portal               và hoạt động của hệ thống sau các sự thống được
sự cố                                       cố sau:
                                                                                 A = 0  X = 100
                                                - Máy tính bị nhiễm virus làm
                                                    hỏng phần mềm                0 < A <= 2  X = 50
                                                - Dữ liệu bị thay đổi trái phép A > 2  X = 0
                                                - Hệ điều hành bị hỏng
                                                - Các máy chủ bị phá hủy
An toàn, bảo Đánh giá khả năng an toàn bảo Kiểm tra xem hệ thống có hỗ trợ A = số lượng các giải pháp được        X      Hệ thống
mật          mật của Portal                những giải pháp bảo mật sau không hỗ trợ
                                              - Mã hóa dữ liệu quan trọng
                                                                              B = tổng số các giải pháp an
                                                  khi truyền qua mạng
                                                                              toàn bảo mật
                                              - Mã hóa dữ liệu quan trọng
                                                  được lưu trong CSDL         X = A/B x 100
                                              - Chống dò mật khẩu kiểu
                                                  Brute force attack
                                              - Phân quyền truy cập, quyền
                                                  sử dụng cácc chức năng cho
                                                  người dùng
                                              - Log tất cả các sự kiện xảy ra
                                                  trong hệ thống
                                              - Hỗ trợ sử dụng chữ ký số,
                                                  chứng thư số trong các giao
                                                  dịch trực tuyến
                                              - Tích hợp được với các hệ
                                                  thống thanh toán trực tuyến
                                                  của các ngân hàng, các cổng
                                                  thanh toán uy tín.
5) Khả năng bảo trì, chuyển đổi

                                                                                                                    Điểm đạt
Tên phép                                                                         Phép đo, công thức và tính                    Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                  được (thang
đánh giá                                                                         toán các thành phần dữ liệu                   đánh giá
                                                                                                                      100)

Khả năng sửa Đánh giá khả năng sửa chữa, nâng Khảo sát đội ngũ kỹ thuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để         X      Hệ thống
chữa,   nâng cấp, mở rộng của phần mềm dùng quản trị Portal                       tính điểm
cấp     phần trong hệ thống
                                                                                  Điểm = X
mềm

Khả năng sửa Đánh giá khả năng nâng cấp, sửa Khảo sát đội ngũ kỹ thuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để          X      Hệ thống
chữa,   nâng chữa phần cứng dùng trong hệ quản trị hạ tầng phần cứng của hệ tính điểm
cấp     phần thống                           thống
                                                                                 Điểm = X
cứng

Khả năng sao Đánh giá công tác sao lưu an toàn Kiểm tra khả năng sao lưu dữ liệu và Có thể đặt lịch sao lưu và         X      Hệ thống
lưu dữ liệu, dữ liệu, back up toàn bộ hệ thống backup hệ thống.                     backup tự động: X = 100
back up hệ đề phòng rủi ro
                                                                                    Việc sao lưu và backup phải
thống
                                                                                    thực hiện thủ công: X = 50
                                                                                 Không hỗ trợ sao lưu, backup dữ
                                                                                 liệu: X = 0
Khả năng tùy Đánh giả khả năng tùy biến quy Kiểm tra khả năng tùy biến quy trình Không tùy biến, thay đổi được:        X      Hệ thống
biến       quy trình, thay đổi các tham số làm và thay đổi các tham số làm việc của X = 0
trình, thay đổi việc của hệ thống              hệ thống
                                                                                    Thay đổi được nhưng phải sửa
tham số
                                                                                    mã nguồn: X = 50
                                                                                 Có thể thay đổi không cần sửa
                                                                                 mã nguồn: X = 100
Khả    năng Đánh giá khả năng chuyển đổi Khảo sát đội ngũ kỹ phuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để              X      Cán bộ quản
chuyển  đổi môi trương hoạt động của Portal. hạ tầng phần mềm và phần cứng của tính điểm. Có thể chia làm ba                  trị cổng
môi trường Môi trường có thể là một hạ tầng Portal. Thảm khảo dựa trên số liệu mức
Điểm đạt
Tên phép                                                                        Phép đo, công thức và tính                    Đối tượng
             Mục đích của phép đánh giá       Phương pháp áp dụng                                                 được (thang
đánh giá                                                                        toán các thành phần dữ liệu                   đánh giá
                                                                                                                     100)

hoạt động    mới, có thể là sang một hệ thống của nhà cung cấp hệ thống
                                                                                Điểm = X
             phần mềm hoặc phần cứng có hỗ
                                                                                - Mức 1 : Không có khả năng
             trở cho Portal. Nội dung này bao
                                                                                   chuyển đổi môi trường hoạt
             gồm cả khả năng chia sẻ tài
                                                                                   động ->
             nguyên giữa hệ thống Portal với
                                                                                   X=0
             các hệ thống dùng chung khác
                                                                                - Mức 2 : Có khả năng chuyển
                                                                                   đổi 1 phần, có những thành
                                                                                   phần không được hỗ trợ tích
                                                                                   hợp nếu chuyển sang môi
                                                                                   trường mới tương ứng về
                                                                                   mặt chức năng -> X = 50
                                                                                - Mức 3 : Có khả năng chuyển
                                                                                   đổi sang bất cứ môi trường
                                                                                   nào bao gồm cả hạ tầng
                                                                                   phần mềm, phần cứng, các
                                                                                   hệ thống dữ liệu … X = 100
Dễ cài đặt    Đánh giá mức độ dễ dàng cài đặt Khảo sát đội ngũ phụ trách kỹ thuật. Tổng kết kết quả khảo sát để       X      Cán bộ quản
             của Portal. Bao gồm cả các công Đánh giá toàn bộ các công tác hỗ trợ tính điểm                                  trị cổng
             tác liên quan đến hỗ trợ cài đặt. trong quá trình cài đặt mới, cài đặt lại
                                                                                        Điểm = X
                                               hoặc chuyển đổi Portal sang môi
                                               trường mới

More Related Content

Viewers also liked

60304756 whitman-ch01-1
60304756 whitman-ch01-160304756 whitman-ch01-1
60304756 whitman-ch01-1
UDCNTT
 
Bao cao danh gia nhu cau khu dtsq sh
Bao cao danh gia nhu cau khu dtsq shBao cao danh gia nhu cau khu dtsq sh
Bao cao danh gia nhu cau khu dtsq shNgô Văn Chiều
 
Policy Enforcer 9
Policy Enforcer 9Policy Enforcer 9
Policy Enforcer 9
Frederikhl
 
Iam Power Brunch Presentation
Iam Power Brunch PresentationIam Power Brunch Presentation
Iam Power Brunch Presentation
Frederikhl
 
Du an tinh nguyen vien quoc te tai vqg xuan thuy
Du an tinh nguyen vien quoc te tai vqg xuan thuyDu an tinh nguyen vien quoc te tai vqg xuan thuy
Du an tinh nguyen vien quoc te tai vqg xuan thuyNgô Văn Chiều
 
TLi Consulting - Field management Solution
TLi Consulting - Field management SolutionTLi Consulting - Field management Solution
TLi Consulting - Field management Solution
Nicolas Embleton
 
Erectile Dysfunction Help
Erectile Dysfunction HelpErectile Dysfunction Help
Erectile Dysfunction Help
edhelp
 
Baocao tmdt2010
Baocao tmdt2010Baocao tmdt2010
Baocao tmdt2010UDCNTT
 

Viewers also liked (8)

60304756 whitman-ch01-1
60304756 whitman-ch01-160304756 whitman-ch01-1
60304756 whitman-ch01-1
 
Bao cao danh gia nhu cau khu dtsq sh
Bao cao danh gia nhu cau khu dtsq shBao cao danh gia nhu cau khu dtsq sh
Bao cao danh gia nhu cau khu dtsq sh
 
Policy Enforcer 9
Policy Enforcer 9Policy Enforcer 9
Policy Enforcer 9
 
Iam Power Brunch Presentation
Iam Power Brunch PresentationIam Power Brunch Presentation
Iam Power Brunch Presentation
 
Du an tinh nguyen vien quoc te tai vqg xuan thuy
Du an tinh nguyen vien quoc te tai vqg xuan thuyDu an tinh nguyen vien quoc te tai vqg xuan thuy
Du an tinh nguyen vien quoc te tai vqg xuan thuy
 
TLi Consulting - Field management Solution
TLi Consulting - Field management SolutionTLi Consulting - Field management Solution
TLi Consulting - Field management Solution
 
Erectile Dysfunction Help
Erectile Dysfunction HelpErectile Dysfunction Help
Erectile Dysfunction Help
 
Baocao tmdt2010
Baocao tmdt2010Baocao tmdt2010
Baocao tmdt2010
 

Similar to Cd bo tieu chi danh gia portal1

BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
Hien Dam
 
Luận văn: Xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HAY
Luận văn: Xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HAYLuận văn: Xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HAY
Luận văn: Xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HOT
Đề tài: Cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HOTĐề tài: Cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HOT
Đề tài: Cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế xác định giá trị tính thuế hàng hóa nhập khẩu chi...
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế xác định giá trị tính thuế hàng hóa nhập khẩu chi...Luận văn: Hoàn thiện cơ chế xác định giá trị tính thuế hàng hóa nhập khẩu chi...
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế xác định giá trị tính thuế hàng hóa nhập khẩu chi...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Luận văn: Tác động của chất lượng website đến khách hàng, HOT
Luận văn: Tác động của chất lượng website đến khách hàng, HOTLuận văn: Tác động của chất lượng website đến khách hàng, HOT
Luận văn: Tác động của chất lượng website đến khách hàng, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Chất lượng website ảnh hưởng đến cảm nhận chất lượng sản phẩm
Chất lượng website ảnh hưởng đến cảm nhận chất lượng sản phẩm Chất lượng website ảnh hưởng đến cảm nhận chất lượng sản phẩm
Chất lượng website ảnh hưởng đến cảm nhận chất lượng sản phẩm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở tỉnh Quảng Nam
Đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở tỉnh Quảng NamĐề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở tỉnh Quảng Nam
Đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở tỉnh Quảng Nam
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở trong hiện đại hóa
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở trong hiện đại hóaLuận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở trong hiện đại hóa
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở trong hiện đại hóa
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, HAYLuận văn: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAYLuận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Hệ thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Doa...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Hệ thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Doa...Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Hệ thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Doa...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Hệ thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Doa...
Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ Kế toán tại bệnh viện, HAY
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ Kế toán tại bệnh viện, HAYBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ Kế toán tại bệnh viện, HAY
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ Kế toán tại bệnh viện, HAY
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai hải quan đối với dịch vụ hải ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai hải quan đối với dịch vụ hải ...Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai hải quan đối với dịch vụ hải ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai hải quan đối với dịch vụ hải ...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAYKiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan
Luận văn: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quanLuận văn: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan
Luận văn: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan, HOT
Đề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan, HOTĐề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan, HOT
Đề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Ni...
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Ni...Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Ni...
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Ni...
Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Đề tài: Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Thiết bị Y tế, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Thiết bị Y tế, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Thiết bị Y tế, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Thiết bị Y tế, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Cải cách thủ tục hành chính tại tỉnh Nam Định, HAY
Luận văn: Cải cách thủ tục hành chính tại tỉnh Nam Định, HAYLuận văn: Cải cách thủ tục hành chính tại tỉnh Nam Định, HAY
Luận văn: Cải cách thủ tục hành chính tại tỉnh Nam Định, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

Similar to Cd bo tieu chi danh gia portal1 (20)

BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
 
Luận văn: Xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HAY
Luận văn: Xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HAYLuận văn: Xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HAY
Luận văn: Xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HAY
 
Đề tài: Cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HOT
Đề tài: Cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HOTĐề tài: Cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HOT
Đề tài: Cơ chế xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu, HOT
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế xác định giá trị tính thuế hàng hóa nhập khẩu chi...
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế xác định giá trị tính thuế hàng hóa nhập khẩu chi...Luận văn: Hoàn thiện cơ chế xác định giá trị tính thuế hàng hóa nhập khẩu chi...
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế xác định giá trị tính thuế hàng hóa nhập khẩu chi...
 
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
 
Luận văn: Tác động của chất lượng website đến khách hàng, HOT
Luận văn: Tác động của chất lượng website đến khách hàng, HOTLuận văn: Tác động của chất lượng website đến khách hàng, HOT
Luận văn: Tác động của chất lượng website đến khách hàng, HOT
 
Chất lượng website ảnh hưởng đến cảm nhận chất lượng sản phẩm
Chất lượng website ảnh hưởng đến cảm nhận chất lượng sản phẩm Chất lượng website ảnh hưởng đến cảm nhận chất lượng sản phẩm
Chất lượng website ảnh hưởng đến cảm nhận chất lượng sản phẩm
 
Đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở tỉnh Quảng Nam
Đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở tỉnh Quảng NamĐề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở tỉnh Quảng Nam
Đề tài: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở tỉnh Quảng Nam
 
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở trong hiện đại hóa
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở trong hiện đại hóaLuận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở trong hiện đại hóa
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở trong hiện đại hóa
 
Luận văn: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, HAYLuận văn: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tổng quan về hệ thống băng tải, HAY
 
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAYLuận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
Luận văn: Quản lý hệ thống cấp nước thành phố Thái Bình, HAY
 
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Hệ thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Doa...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Hệ thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Doa...Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Hệ thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Doa...
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Hệ thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Doa...
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ Kế toán tại bệnh viện, HAY
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ Kế toán tại bệnh viện, HAYBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ Kế toán tại bệnh viện, HAY
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ Kế toán tại bệnh viện, HAY
 
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai hải quan đối với dịch vụ hải ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai hải quan đối với dịch vụ hải ...Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai hải quan đối với dịch vụ hải ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai hải quan đối với dịch vụ hải ...
 
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAYKiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
 
Luận văn: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan
Luận văn: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quanLuận văn: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan
Luận văn: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan
 
Đề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan, HOT
Đề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan, HOTĐề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan, HOT
Đề tài: Hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Cục hải quan, HOT
 
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Ni...
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Ni...Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Ni...
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Chất Lượng Bctc Của Các Công Ty Xây Dựng Ni...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Thiết bị Y tế, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Thiết bị Y tế, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Thiết bị Y tế, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty Thiết bị Y tế, HAY
 
Luận văn: Cải cách thủ tục hành chính tại tỉnh Nam Định, HAY
Luận văn: Cải cách thủ tục hành chính tại tỉnh Nam Định, HAYLuận văn: Cải cách thủ tục hành chính tại tỉnh Nam Định, HAY
Luận văn: Cải cách thủ tục hành chính tại tỉnh Nam Định, HAY
 

More from UDCNTT

Bao cao tmdt 2014 final
Bao cao tmdt 2014 finalBao cao tmdt 2014 final
Bao cao tmdt 2014 final
UDCNTT
 
De an cntt
De an cnttDe an cntt
De an cnttUDCNTT
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiUDCNTT
 
11 point-plan-passing-your-prince2-exam
11 point-plan-passing-your-prince2-exam11 point-plan-passing-your-prince2-exam
11 point-plan-passing-your-prince2-exam
UDCNTT
 
10 tips-manage-virtual-team
10 tips-manage-virtual-team10 tips-manage-virtual-team
10 tips-manage-virtual-team
UDCNTT
 
Danh gia chat luong san pham mem
Danh gia chat luong san pham memDanh gia chat luong san pham mem
Danh gia chat luong san pham memUDCNTT
 
Biography andrew-metcalfe-ao
Biography andrew-metcalfe-aoBiography andrew-metcalfe-ao
Biography andrew-metcalfe-ao
UDCNTT
 
Functional areas of network management
Functional areas of network managementFunctional areas of network management
Functional areas of network management
UDCNTT
 

More from UDCNTT (8)

Bao cao tmdt 2014 final
Bao cao tmdt 2014 finalBao cao tmdt 2014 final
Bao cao tmdt 2014 final
 
De an cntt
De an cnttDe an cntt
De an cntt
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
 
11 point-plan-passing-your-prince2-exam
11 point-plan-passing-your-prince2-exam11 point-plan-passing-your-prince2-exam
11 point-plan-passing-your-prince2-exam
 
10 tips-manage-virtual-team
10 tips-manage-virtual-team10 tips-manage-virtual-team
10 tips-manage-virtual-team
 
Danh gia chat luong san pham mem
Danh gia chat luong san pham memDanh gia chat luong san pham mem
Danh gia chat luong san pham mem
 
Biography andrew-metcalfe-ao
Biography andrew-metcalfe-aoBiography andrew-metcalfe-ao
Biography andrew-metcalfe-ao
 
Functional areas of network management
Functional areas of network managementFunctional areas of network management
Functional areas of network management
 

Cd bo tieu chi danh gia portal1

  • 1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CỤC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUNG TÂM CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ CHUYÊN ĐỀ: XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG CỔNG THÔNG TIN ĐIÊN TỬ Tháng 09/2011
  • 2. Mục lục I. Giới thiệu chung.................................................................................................................................................................................................................. 4 1) Mục đích ......................................................................................................................................................................................................................... 4 2) Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí.................................................................................................................................................................................. 4 3) Tài liệu tham khảo........................................................................................................................................................................................................... 6 II. ội dung thông tin............................................................................................................................................................................. 7 1) .............................................................................................................................................................................................................. 7 2) Tính chính xác của thông tin ......................................................................................................................................................................................... 10 3) Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin................................................................................................................................................................ 11 III. ..................................................................................................................................................................... 12 1) Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin............................................................................................................................................ 12 2) Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp ................................................................................................................................................................... 14 3) An toàn, bảo mật ........................................................................................................................................................................................................... 16 4) Hoạt động ổn định ......................................................................................................................................................................................................... 17 5) Thỏa mãn người dùng ................................................................................................................................................................................................... 20 IV. ......................................................................................................................................................................... 22 1) ..................................................................................................................................................................................................................... 22 2) Hiệu năng hoạt động ..................................................................................................................................................................................................... 23 3) Tính khả dụng ............................................................................................................................................................................................................... 25 4) Tính tin cậy ................................................................................................................................................................................................................... 26 5) Khả năng bảo trì, chuyển đổi ........................................................................................................................................................................................ 28 ịnh nghĩa, thuật ngữ và viết tắt
  • 3. CP BTTTT UBND HĐND NĐ CNTT Công nghệ Thông tin TTĐT Thông Tin Điện Tử ƯDCNTT Ứng dụng Công nghệ thông tin TTCPĐT Trung tâm Chính phủ Điện tử TT – TT Thông tin Truyền thông IT DIAP e-Gov Portal Download
  • 4. I. Giới thiệu chung 1) Mục đích Các hệ thống cổng thông tin điện tử đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình phát triển Chính phủ điện tử.Đó là phương tiện trung gian liên lạc giữa Nhà nước và người dân/ doanh nghiệp thông qua mạng Internet. Các Cổng thông tin cũng cung cấp cho người sử dụng những thông tin cần thiết trong lĩnh vực hành chính pháp lý cũng như các thông tin liên quan đến kinh tế xã hội của đất nước. Trong vài năm gân đây, thực hiện chủ trương, chỉ đạo của Chính phủ, các cơ quan đầu ngành (các Bộ ngành, các Tỉnh, Thành phố) đã và đang đầu tư xây dựng Cổng thông tin điện tử của đơn vị mình nhằm cung cấp thông tin và dịch vụ công cho người dân. Đến nay hầu hết các Bộ/Ngành, các Tỉnh/Thành phố đều đã có Cổng thông tin/ Trang thông tin điện tử của đơn vị mình, tuy nhiên có một câu hỏi đặt ra là chất lượng và hiệu quả sử dụng của các hệ thống Cổng thông tin điện tử này đến đâu? Các hệ thống này đã hoạt động một cách tối ưu hay chưa, phương hướng phát triển tiếp như thế nào để nâng cao chất lượng và hiệu quả đạt được? Chúng tôi xây dựng “Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng hệ thống Cổng thông tin điện tử” này với mong muốn giải đáp được phần nào những băn khoăn trên thông qua việc đánh giá chất lượng và hiệu quả sử dụng cụ thể của từng hệ thống Cổng thông tin điện tử, đồng thời đưa ra những khuyến nghị nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả mà các hệ thống đó đem lại. 2) Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí Hệ thống cổng thông tin điện tử sẽ được đánh giá theo các tiêu chí sau: Các tiêu chí đánh giá nội dung thông tin cung cấp trên cổng Đầy đủ thông tin Tính chính xác của thông tin Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin Các tiêu chí đánh giá chất lượng ngoài Hiệu năng hoạt động Tính khả dụng Tính tin cậy
  • 5. Khả năng bảo trì, chuyển đổi Các tiêu chí đánh giá chất lượng sử dụng Hiệu quả sử dụng o Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin o Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp An toàn, bảo mật Hoạt động ổn định Thỏa mãn người dùng Với mỗi tiêu chí sẽ có 1 bảng gồm nhiều phép đánh giá cho tiêu chí đó, bảng các phép đánh giá gồm các cột sau: Tên phép đánh giá Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng (có thể áp dụng 1 phương pháp hoặc kết hợp nhiều phương pháp để tăng độ chính xác của phép đánh giá) o Kiểm tra: cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm tra hệ thống để xác định kết quả phép đánh giá o Kiểm thử  Kiểm thử thủ công: cán bộ đánh giá lập các tình huống kiểm thử giả định, thực hiện các tình huống kiểm thử đó, căn cứ vào kết quả kiểm thử để xác định kết quả phép đánh giá  Kiểm thử tự động: cán bộ đánh giá sử dụng các công cụ tự động hóa quá trình kiểm thử, lập kịch bản cho các tình huống kiểm thử tự động và thực hiện việc kiểm thử tự động, thống kê kết quả thu được, từ đó xác định kết quả phép đánh giá o Khảo sát  Khảo sát bằng phiếu: cán bộ đánh giá gửi phiếu khảo sát đến các đối tượng khảo sát để thu thập ý kiến, tổng hợp kết quả khảo sát để xác định kết quả phép đánh giá  Khảo sát online: cán bộ đánh giá lập trang web để khảo sát lấy ý kiến trực tuyến, yêu cầu cơ quan chủ quản cổng đưa liên kết đến trang khảo sát lên cổng thông tin để người dân có thể truy cập vào đó đóng góp ý kiến. Phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu: công thức tính điểm cho từng phép đánh giá dựa trên các kết quả đánh giá, đưa về thang điểm 100 để dễ so sánh Điểm đạt được (thang 100):
  • 6. Đối tượng đánh giá o Cổng thông tin o Cán bộ cơ quan chủ quản o Cán bộ quản trị o Cán bộ ban biên tập nội dung o Cán bộ giải quyết thủ tục hành chính o Người dùng cuối (người dân/doanh nghiệp tra cứu thông tin, liên hệ, đóng góp ý kiến hoặc sử dụng các dịch vụ công thông qua cổng TTĐT) 3) Tài liệu tham khảo Bộ tiêu chí có tham khảo hướng dẫn trong các văn bản pháp luật sau: Nghị định 43/2011/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Công văn 1654/BTTTT-UDCNTT Hướng dẫn các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật cho các dự án dùng chung theo Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg Dự thảo TCVN về đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm theo tiêu chuẩn ISO 9126… Quyết định 43/2008/QĐ-TTg Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008 Quyết định 48/2009/QĐ-TTg Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2009-2010 Công văn 2132/BTTTT-VNCERT Hướng dẫn một số biện pháp kỹ thuật cơ bản đảm bảo an toàn cho cổng/trang thông tin điện tử Thông tư 24/2011/TT-BTTTT quy định về việc tạo lập, sử dụng và lưu trữ dữ liệu đặc tả trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
  • 7. II. ội dung thông tin 1) Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính toán các thành Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được đánh giá phần dữ liệu đánh giá (thang 100) Cung cấp Đảm bảo cổng thông tin cung cấp Truy cập vào Cổng thông tin qua A= số lượng các mục thông tin đã được cung X Cổng đầy đủ đầy đủ những nội dung thông tin Internet để kiểm tra những mục thông cấp thông tin thông tin được quy định trong NĐ tin theo NĐ 43/2011/NĐ-CP. B= tổng số lượng các mục thông tin phải 43/2011/NĐ-CP cung cấp theo quy định X = A/B x 100 Cung cấp Đảm bảo Cổng thông tin điện tử Kiểm tra mã nguồn của các trang web A= Số lượng các dữ liệu đặc tả được cung X Cổng dữ liệu đặc phải cung cấp đầy đủ các dữ liệu (nếu dữ liệu đặc tả được lưu trong mã cấp thông tin tả đặc tả theo quy định trong NĐ 43 nguồn) hoặc kiểm tra CSDL đặc tả B= Tổng số lượng các dữ liệu đặc tả bắt buộc và TT quy định về việc sử dụng dữ (nếu dữ liệu đặc tả được lưu trong cung cấp liệu đặc tả CSDL) đảm bảo có đầy đủ các dữ liệu đặc tả bắt buộc: X = A/B x 100 - Tiêu đề - Nội dung - Người tạo - Thời gian tạo Liên kết, Đảm bảo Cổng TTĐT của Bộ, cơ - Kiểm tra liên kết với Cổng TTĐT A1 = Số liên kết đến Cổng TTĐT của các cơ X Cổng tích hợp quan ngang Bộ, cơ quan thuộc của các cơ quan trực thuộc quan trực thuộc thông tin thông tin Chính phủ phải được liên kết, tích - Kiểm tra việc tích hợp thông tin với B = Tổng số lượng các cơ quan trực thuộc có (Cổng hợp thông tin với cổng TTĐT của Cổng TTĐT của các cơ quan trực Cổng TTĐT TTĐT Bộ) các cơ quan trực thuộc thuộc X1 = A1/B A2 = Số lượng các Cổng TTĐT của các cơ
  • 8. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính toán các thành Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được đánh giá phần dữ liệu đánh giá (thang 100) quan trực thuộc được tích hợp thông tin. X2 = A2/B X = (X1 + X2)/2 x 100 Liên kết, Đảm bảo cổng TTĐT của UBND - Kiểm tra liên kết với Cổng TTĐT A1 = Số liên kết đến Cổng TTĐT của các X Cổng tích hợp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung của các cơ quan chuyên môn, của các đơn vị cấp dưới thông tin thông tin ương phải được liên kết, tích hợp UBND cấp huyện. B = Tổng số lượng các đơn vị cấp dưới có (Cổng thông tin với cổng TTĐT của các - Kiểm tra việc tích hợp thông tin với Cổng TTĐT TTĐT cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, Cổng TTĐT của các cơ quan chuyên Tỉnh/TP) thành phố và các Ủy ban nhân dân X1 = A1/B môn, của các UBND cấp huyện. cấp huyện A2 = Số lượng các Cổng TTĐT của các đơn vị cấp dưới được tích hợp thông tin. X2 = A2/B X = (X1 + X2)/2 x 100 Thông tin Đảm bảo cổng TTĐT của cơ quan -Cán bộ đánh giá truy cập vào Cổng A = Số lượng dịch vụ công cung cấp đầy đủ X Cổng về dịch vụ nhà nước cung cấp đầy đủ thông tin thông tin điện tử kiểm tra thông tin về thông tin thông tin công về danh mục các dịch vụ hành các dịch vụ hành chính công và dịch B = Tổng số lượng các dịch vụ hành chính chính công và các dịch vụ công vụ công trực tuyến thuộc trách công và dịch vụ công trực tuyến đang thực trực tuyến do cơ quan mình quản lý nghiệm của cơ quan quản lý (bao hiện. theo quy định ở khoản 2 điều 18 gồm danh mục các dịch vụ và mức độ NĐ 43 của dịch vụ) X = A/B x 100 Thông tin Đảm bảo cổng TTĐT của cơ quan Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A= Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ X Cổng về dịch vụ nhà nước cung cấp hướng dẫn sử thông tin về các dịch vụ công trực 3,4 được cung cấp đầy đủ thông tin theo quy thông tin công trực dụng, theo dõi tần suất sử dụng, tuyến mức độ 3,4 được cung cấp định tuyến mức quá trình xử lý và số lượng hồ sơ B= Tổng số lượng các dịch vụ công trực độ 3, 4 đã được xử lý đối với từng dịch vụ tuyến mức độ 3,4 được cung cấp công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên
  • 9. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính toán các thành Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được đánh giá phần dữ liệu đánh giá (thang 100) do cơ quan mình quản lý theo quy X = A/B x 100 định ở khoản 3 điều 18 NĐ 43 Tích hợp Đảm bảo Cổng TTĐT của Bộ, cơ Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A1 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến X Cổng thông tin quan ngang Bộ, cơ quan thuộc liên kết đến các dịch vụ công trực của các đơn vị trực thuộc có liên kết trên thông tin dịch vụ Chính phủ phải được liên kết, tích tuyến của các đơn vị trực thuộc và Cổng TTĐT công trực hợp thông tin dịch vụ công trực việc tích hợp thông tin về các dịch vụ B = Tổng số lượng các dịch vụ công trực tuyến (Cấp tuyến với các cổng thông tin điện công đó từ cổng TTĐT của các đơn tuyến của các đơn vị trực thuộc. Bộ) tử của các đơn vị trực thuộc vị trực thuộc X1 = A1/B A2 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến của các đơn vị trực thuộc được tích hợp thông tin trên Cổng TTĐT. X2 = A2/B X = (X1 + X2)/2 x 100 Tích hợp Đảm bảo Cổng TTĐT của UBND Truy cập cổng thông tin. Kiểm tra A1 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến X Cổng thông tin Tỉnh, thành phố trực thuộc TW liên kết đến các dịch vụ công trực của các đơn vị trực thuộc có liên kết trên thông tin dịch vụ phải được liên kết, tích hợp thông tuyến của các đơn vị trực thuộc và Cổng TTĐT công trực tin dịch vụ công trực tuyến với các việc tích hợp thông tin về các dịch vụ B = Tổng số lượng các dịch vụ công trực tuyến (Cấp cổng thông tin điện tử của các cơ công đó từ cổng TTĐT của các đơn tuyến của các đơn vị trực thuộc. Tỉnh) quan chuyên môn trực thuộc và Ủy vị trực thuộc ban nhân dân cấp huyện trực thuộc X1 = A1/B A2 = Số lượng các dịch vụ công trực tuyến của các đơn vị trực thuộc được tích hợp thông tin trên Cổng TTĐT. X2 = A2/B X = (X1 + X2)/2 x 100
  • 10. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính toán các thành Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được đánh giá phần dữ liệu đánh giá (thang 100) Ghi chú: Liên kết:có đường link đến cổng hoặc đến trang web cung cấp dịch vụ công trực tuyến Tích hợp: tự động hiển thị thông tin trên cổng thông tin khác khác lên cổng của đơn vị mình 2) Tính chính xác của thông tin Đối Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng đánh giá các thành phần dữ liệu (thang 100) đánh giá Thông tin Đảm bảo thông tin cung cấp có nội Cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm tra nội dung A= số lượng thông tin không phù X Cổng chính xác dung chính xác,phù hợp với mục 50 mục thông tin mà mình nắm rõ nội dung, hợp (thông tin sai; thông tin không thông đích sử dụng. kết hợp với thu thập 50 ý kiến đóng góp thuộc phạm vi; chủ đề,) phát hiện tin, của người dùng. được Người dùng X = 100 - A cuối Tuân thủ Bảo đảm việc đăng tải, trích dẫn, sử Cán bộ đánh giá kiểm tra ngẫu nhiên 100 A: số lượng tin/bài không ghi rõ X Cổng quy định dụng lại thông tin trên cổng thông tin/bài được trích dẫn, sử dụng lại từ nguồn thông tin về tác giả, nguồn thông thông tin điện tử của cơ quan phải ghi rõ khác. tin tin thông tin về tác giả, nguồn của X = 100 – A thông tin
  • 11. Đối Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng đánh giá các thành phần dữ liệu (thang 100) đánh giá Thu thập, Bảo đảm việc thu thập, xử lý và sử Cán độ đánh giá phỏng vấn các cán bộ cơ A: số lượng qui định của thông tư X Cán bộ xử lý và sử dụng thông tin cá nhân trên cổng quan chủ quản về việc thu thập và sử dụng không được đáp ứng quản trị dụng thông thông tin điện tử của cơ quan nhà thông tin cá nhân trên Cổng thông tin điện cổng B: Tổng số qui định của thông tư tin cá nhân nước phải tuân thủ theo quy định tại tử. Điều 21, 22 của Luật Công nghệ X=A/B x 100 thông tin và Thông tư 25/2010/TT-BTTTT 3) Thời hạn cập nhật, xử lý và lưu trữ thông tin Đối Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng đánh giá các thành phần dữ liệu (thang 100) đánh giá Cập nhật Đảm bảo mọi thông tin trên Cổng Cán bộ đánh giá kiểm tra nội dung 50 mục A= số lượng thông tin cũ, không X Cổng thông tin được cập nhật đúng theo thời hạn thông tin thường xuyên được cập nhất, kết được cập nhật phát hiện được thông quy định tại điều 17 NĐ 43. hợp với thu thập 50 ý kiến đóng góp của tin, X = 100 - A người dùng. Người dùng Xử lý thông Đảm bảo các câu hỏi, ý kiến góp ý Cán bộ đánh giá kiểm tra ngẫu nhiên 100 A= số lượng câu hỏi/ý kiến đóng X Cổng tin được tiếp nhận đầy đủ và phản hồi câu hỏi/ý kiến đóng góp góp đã được xử lý đúng thời hạn thông đúng thời hạn. tin X=A
  • 12. Đối Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Điểm đạt được tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng đánh giá các thành phần dữ liệu (thang 100) đánh giá Lưu trữ Đảm bảo việc lưu trữ thông tin của Cán bộ đánh giá khảo sát về các quy định, X = Điểm số của kết quả đánh giá X Cán bộ thông tin cổng thông tin điện tử theo quy quy trình lưu trữ thông tin của Cơ quan chủ quản trị định của Nhà nước về Lưu trữ quản và so sánh với quy định về lưu trữ của cổng Nhà nước. Dựa trên cơ sở đánh giá để cho điểm, điểm tối đa là 100. III. 1) Hiệu quả đối với cơ quan, tổ chức quản lý cổng thông tin Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Phổ cập Đánh giá mức độ phổ biến của Kiểm tra thứ hạng tìm kiếm của Cổng A: là thứ hạng tìm kiếm X Cổng thông tin thông tin rộng Cổng thông tin thông tin tin theo từ khóa là tên Bộ Nếu A<=10 rãi chủ quản/tên tỉnh thành phố. X = [10– (A-1)] x 10 Nếu A>10 X=0
  • 13. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Phổ cập Đánh giá tốc độ phổ cập thông tin Khảo sát cán bộ quản trị cổng hoặc A: thời gian trung bình 1 thông X Cổng thông thông tin sử dụng tài khoản quản trị kiểm tra tin đăng trên trang chủ được đọc tin, Cán bộ nhanh chóng xác định khoảng thời gian trung bình sau khi đăng quản trị một thông tin đăng trên trang chủ A<= 1h  X = 100 được đọc sau khi đăng. 1h < A <= 12h X = 50 A > 12h  X = 0 Giảm thời Đảm bảo các dịch vụ công trực Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = thời gian trung bình xử lý X Cán bộ giải gian giải tuyến giúp tiết kiệm thời gian so hành chính và xác định lượng thời thủ tục hành chính qua Cổng quyết thủ tục quyết thủ tục với các dịch vụ công truyền thống. gian tiết kiệm được so với việc giải thông tin hành chính hành chính quyết các thủ tục hành chính khi chưa B = thời gian trung bình xử lý có cổng TTĐT thủ tục hành chính thủ công thông thường A/B <= 1/3  X = 100 A/B > 1/3  X = 100 - A/B x 100 Tăng tốc độ Đảm bảo tốc độ xử lý các dịch vụ Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = tốc độ xử lý hồ sơ sau khi X Cán bộ giải giải quyết thủ công trực tuyến nhanh hơn so với hành chính xác định tỉ lệ tăng tốc độ có dịch vụ công trực tuyến (Đơn quyết thủ tục tục hành các dịch vụ công truyền thống. xử lý hồ sơ thủ tục hành chính vị: số hồ sơ/ ngày) hành chính chính B = tốc độ xử lý hồ sơ trước khi có dịch vụ công trực tuyến (Đơn vị: số hồ sơ/ ngày) X = (A – B)/B x 100
  • 14. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Tiết kiệm chi Đánh giá mức độ tiết kiệm chi phí Khảo sát cán bộ giải quyết thủ tục A = chi phí trung bình xử lý một X Cán bộ giải phí đạt được nhờ việc giải quyết dịch hành chính xác định chi phí tiết kiệm thủ tục hành chính qua Cổng quyết thủ tục vụ công trực tuyến được so với việc giải quyết các thủ thông tin hành chính tục hành chính khi chưa có cổng B = chi phí trung bình xử lý một TTĐT thủ tục hành chính thủ công thông thường A/B <= 1/3  X = 100 A/B > 1/3 X = 100 - A/B x 100 Thu thập ý Đánh giá hiệu quả của việc thu Khảo sát thống kê tỷ lệ các văn bản A: Số văn bản nhận được ý kiến X Cán bộ quản kiên đóng thập ý kiến đóng góp của người dự thảo được người dân, doanh đóng góp trị cổng góp dân, doanh nghiệp đối với các nội nghiệp đóng góp ý kiến. B: Tổng số văn bản đưa lên để dung cần lấy ý kiến lấy ý kiến đóng góp X = A/B x 100 2) Hiệu quả đối với người dân, doanh nghiệp Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Tìm được Đảm bảo người dùng luôn tìm Khảo sát lấy ý kiến 100 người dùng X = số người xác nhận luôn tìm X Người dùng thông tin thấy thông tin mình cần trên cổng thấy các thông tin mình cần khi sử cuối mong muốn dụng chức năng tìm kiếm trên Cổng thông tin.
  • 15. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính toán Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Giảm thời Đảm bảo cổng TTĐT góp phần Khảo sát ý kiến của người sử dụng A = thời gian trung bình xử lý 1 X Người dùng gian giải cắt giảm thời gian giải quyết các dịch vụ công trực tuyến thủ tục hành chính qua Cổng cuối quyết thủ tục thủ tục hành chính cho người dân, thông tin hành chính doanh nghiệp B = thời gian trung bình xử lý 1 thủ tục hành chính thủ công thông thường A/B <= 1/3  X = 100 A/B > 1/3  X = 100 - A/B x 100 Tiết kiệm chi Đánh giá hiệu quả tiết kiệm chi Khảo sát ý kiến của người sử dụng A = chi phí trung bình xử lý thủ X Người dùng phí phí cho người dùng dịch vụ công trực tuyến tục hành chính qua Cổng thông tin cuối B = chi phí trung bình xử lý thủ tục hành chính thủ công thông thường A/B <= 1/3  X = 100 A/B > 1/3  X = 100 - A/B x 100
  • 16. 3) An toàn, bảo mật Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Các biện Đảm bảo cơ quan chủ quản thực Thực hiện kiểm tra các yêu cầu về A = Số các yêu cầu được đáp X Cổng TTĐT pháp kỹ hiện các biện pháp kỹ thuật để bảo đảm bảo an toàn thông tin và dữ liệu ứng thuật để đảm cổng thông tintin và tử theo trên cổng thông CV 2132/BTTTT- B = Tổng số các yêu cầu trong trên an toàn thông điện dữ liệu hướng dẫn trong tin điện tử theo bảo đảm an hướng công văn dẫn trong CV VNCERT toàn 2132/BTTTT-VNCERT X = A/B x 100 Các biện Đảm bảo cơ quan chủ quản thực Cán bộ đánh giá các biện pháp hành X = Điểm số X Cổng TTĐT pháp hành hiện các biện pháp hành chính để chính để đảm bảo an toàn trên Cổng chính để bảo trên cổngtoàn thôngđiện và dữ thông tin. Dựa trên cao sở đánh100. để liệu đảm an thông tin tin tử. cho điểm. Điểm số cơ nhất là giá bảo đảm an toàn Giải pháp Đảm bảo có xây dựng phương án Cán bộ đánh giá giải pháp khắc phục X = Điểm số X Cổng TTĐT khắc phục sự dự phòng khắc phục sự cố bảo sự cố đối với Cổng thông tin của Cơ cố đảm hệ thống cổng thông tin điện quan chủ quản. Dựa trên cơ sở đánh tử hoạt động liên tục ở mức tối đa giá để cho điểm. Điểm số cao nhất là 100. Thiệt hại do Kiểm tra xem có sự cố thiệt hại Phỏng vấn cơ quản chủ quản, thống A = số sự cố đã từng xảy ra X Cán bộ cơ mất an toàn nào do việc mất an toàn thông tin kê số lượng các sự cố của hệ thống quan chủ quản X = (10 – A) x 10 & dữ liệu gây ra chưa Cổng thông tin gây ra thiệt hại về tiền quản của, công sức, dữ liệu…
  • 17. 4) Hoạt động ổn định Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Bảo trì, bảo Đảm bảo cổng thông tin điện tử Cán bộ đánh giá quy định, quy trình X = Điểm số X Cổng TTĐT dưỡng phải được thường xuyên kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng, duy trì hoạt động bảo dưỡng,chỉnh sửa, giám sát đối với Cổng thông tin của Cơ quan hoạt động để bảo đảm hoạt động chủ quản. Dựa trên cơ sở đánh giá để liên tục 24 giờ trong tất cả các cho điểm. Điểm số cao nhất là 100. ngày (theo khoản 1 điều 27 NĐ 43) Duy trì hoạt Đảm bảo cổng TT ĐT được duy Phỏng vấn các cán bộ cơ quan chủ A = kết quả có tần suất xuất hiện X Cán bộ cơ động trì hoạt động 24/7 quản và khảo sát lấy ý kiến của người cao nhất quan chủ quản, dùng, thống kê số lần không truy cập người dùng A > 10  X = 0 được vào cổng do sự cố (100 ý kiến). cuối A <= 10  X = (10 - A)x10 Nâng cấp, Đảm bảo hàng năm, cổng thông Phỏng vấn cán bộ cơ quan chủ quản Có kế hoạch: X = 100 X Cán bộ cơ chỉnh sửa tin điện tử phải được rà soát, đề về kế hoạch nâng cấp, chỉnh sửa cổng quan chủ quản Không có kế hoạch: X = 0 xuất phương án nâng cấp, chỉnh TT ĐT hàng năm. sửa cho phù hợp với nhu cầu thực tế và khắc phục những điểm yếu còn tồn tại (theo khoản 2 điều 27 NĐ 43).
  • 18. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Hạ tầng, Đảm bảo cơ sở hạ tầng và đường Cán bộ đánh giá hạ tầng, đường X = Điểm số X Cổng TTĐT đường truyền truyền của hệ thống có thể duy trì truyền của Cổng thông tin. Dựa trên hoạt động của cổng thông tin điện cơ sở đánh giá để cho điểm. Điểm số tử theo nguyên tắc tiết kiệm chi cao nhất là 100. phí và bảo đảm hiệu quả (khoản 1 điều 28 NĐ 43) Máy móc, Đảm bảo hệ thống được trang bị Kiểm tra xem các máy móc, thiết bị, A = số lượng thiết bị được trang X Cán bộ cơ trang thiết bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết phục phần mềm sau có được trang bị đầy bị quan chủ quản vụ cho việc thu thập, xử lý và cập đủ hay không. B = tổng số thiết bị cần thiết nhật thông tin cho cổng thông tin - Máy quét điện tử, bảo đảm khai thác hiệu - Máy in X = A/B x 100 quả hạ tầng công nghệ hiện có - Máy photocopy (khoản 2 điều 28 NĐ 43) - Máy quay phim - Máy ảnh - Máy ghi âm - USB - Ổ cứng ngoài - Laptop - Phần mềm nhận dạng chữ viết - Phần mềm xử lý ảnh - Phần mềm biên tập video - Phần mềm xử lý file audio - Phần mềm văn phòng Ban Biên tập Đảm bảo Cổng TTĐT có Ban Kiểm tra xem đơn vị chủ quản có Có thành lập: X = 100 X Cán bộ cơ cổng thông Biên tập với quy mô và tổ chức thành lập Ban Biên tập gồm Trưởng quan chủ quản Thành lập nhưng không đầy đủ tin điện tử. theo như quy định tại Điều 21 NĐ ban, Phó Trưởng ban và các thành các chức danh: X = 50 43. viên hay không. Không thành lập: X = 0
  • 19. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Chuyên viên Đảm bảo cơ quan quản lý Cổng Cán bộ đánh giá cơ quan quản lý X = Điểm số X Cán bộ cơ xử lý dịch vụ TTĐT có đủ nhân lực phụ trách Cổng TTĐT có đủ nhân lực phụ trách quan chủ quản công xử lý, giải quyết các dịch vụ công xử lý, giải quyết các dịch vụ công trực tuyến thuộc trách nhiệm của trực tuyến thuộc trách nhiệm của cơ cơ quan mình theo đúng thời hạn quan mình theo đúng thời hạn quy quy định định. Dựa trên cơ sở đánh giá để cho điểm. Điểm số cao nhất là 100. Chuyên viên Đảm bảo cơ quan chủ quản bố trí Phỏng vấn các cán bộ cơ quan chủ Đa số ý kiến hài lòng: X = 100 X Cán bộ cơ quản trị đủ nhân lực chuyên môn để quản quản về sự hài lòng đối với đội ngũ quan chủ quản Đa số ý kiến không hài lòng: X trị cổng thông tin điện tử quản trị. Thống kê kết quả trả lời. =0 Đào tạo Đảm bảo cán bộ Ban Biên tập và Kiểm tra xem các cán bộ Ban Biên Tất cả đều được đào tạo: X = X Cán bộ cơ nguồn nhân chuyên viên quản trị hàng năm tập và chuyên viên quản trị hàng năm 100 quan chủ quản lực được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức Chỉ một số người được đào tạo: chuyên môn nghiệp vụ phù hợp chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với X = 50 với lĩnh vực đảm nhiệm để bảo lĩnh vực đảm nhiệm hay không? đảm phục vụ cho hoạt động của Không ai được đào tạo: X = 0 cổng TTĐT
  • 20. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Kinh phí duy Đảm bảo kinh phí duy trì hoạt Cán bộ đánh giá kinh phí duy trì hoạt Có kinh phí duy trì hoạt động: X X Cán bộ cơ trì hoạt động động và phát triển cổng TTĐT động và phát triển cổng TTĐT theo = 100 quan chủ quản theo quy định tại Điều 25 – NĐ 43 quy định tại Điều 25 – NĐ 43. Dựa Không có kinh phí: X = 0 trên cơ sở đánh giá để cho điểm. Kinh phí tạo Đảm bảo kinh phí chi tạo lập Cán bộ đánh giá kinh phí chi tạo lập Có kinh phí tạo lập thông tin: X X Cán bộ cơ lập thông tin thông tin và chi trả nhuận bút theo thông tin và chi trả nhuận bút theo = 100 quan chủ quản quy định tại Điều 26 – NĐ 43 quy định tại Điều 26 – NĐ 43. Dựa Không có kinh phí: X = 0 trên cơ sở đánh giá để cho điểm. 5) Thỏa mãn người dùng Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Giao diện Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với giao X Người dùng Cổng TTĐT với giao diện của Cổng TTĐT dùng diện của Cổng thông tin cuối
  • 21. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Dễ sử dụng Đảm bảo người sử dụng dễ dàng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với mức X Người dùng sử dụng các chức năng của Cổng dùng độ dễ sử dụng của Cổng thông cuối TTĐT tin Nội dung Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với nội X Người dùng thông tin với nội dung thông tin trên Cổng dùng dung thông tin cuối TTĐT Phản hồi của Đảm bảo người sử dụng hài lòng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = Số người thỏa mãn với sự X Người dùng cơ quan chủ với thời gian và nội dung của dùng phản hồi của cơ quan chủ quản cuối quản những phản hồi từ phía cơ quan chủ quản đối với các ý kiến đóng góp.
  • 22. IV. 1) Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Đầy đủ chức Đảm bảo Cổng TTĐT có đầy đủ Cán bộ đánh giá kiểm tra việc đáp A = số lượng các chức năng cần X Hệ thống năng các chức năng cần có theo như ứng các chức năng cần có của hệ có mà hệ thống đáp ứng hướng dẫn trong CV 1654 thống B = tổng số lượng các chức năng cần có X = A/B x 100 Chức năng Đảm bảo các chức năng của Cổng Cán bộ đánh giá trực tiếp kiểm thử A = số lượng các chức năng xảy X Hệ thống hoạt động ổn TTĐT hoạt động ổn định, không hoạt động của hệ thống. Lập các tình ra lỗi phát hiện được Cán bộ cơ định gây ra lỗi huống kiểm thử với mục đích phát B = tổng số lượng các chức năng quan chủ quản hiện lỗi. Kết hợp với phỏng vấn cán của hệ thống bộ cơ quan chủ quản và khảo sát ý Người dùng người dùng. X = A/B x 100 cuối Chức năng Đảm bảo các chức năng của Cổng Kiểm thử hoạt động của các chức A = số lượng các chức năng gây X Hệ thống hoạt động TTĐT hoạt động chính xác, không năng, đặc biệt là các chức năng liên ra kết quả sai trong quá trình Cán bộ cơ chính xác gây ra kết quả sai quan đến dịch vụ công trực tuyến. kiểm thử quan chủ quản Kết hợp với phỏng vấn cán bộ cơ B = tổng số lượng các chức năng quan chủ quản và khảo sát ý kiến của Người dùng của hệ thống người dùng cuối X = A/B x 100
  • 23. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Khả năng Đảm bảo hệ thống có khả năng Kiểm thử khả năng tương tác của hệ A= Số lượng định dạng dữ liệu X Hệ thống tương tác tương tác, trao đổi dữ liệu với các thống kết hợp với phỏng vấn đội ngũ được chấp thuận trao đổi thành Cán bộ quản hệ thống khác kỹ thuật về khả năng tương tác của công với phần mềm và hệ thống trị Portal đối với các hệ thống dùng khác trong quá trình kiểm tra chung khác. trao đổi dữ liệu. B= Tổng số định dạng dữ liệu được trao đổi X= A / B x 100 Tuân thủ tiêu Đảm bảo các chức năng của Cổng Khảo sát đánh giá đáp ứng tiêu chuẩn A = Số tiêu chuẩn được tuân thủ X Hệ thống chuẩn TTĐT tuân thủ các tiêu chuẩn bắt của hệ thống. Đưa ra danh sách tiêu buộc áp dụng the quy định trong chuẩn để khảo sát. B = Tổng số tiêu chuẩn bắt buộc Thông tư 01/2011/BTTTT- áp dụng UDCNTT X = A/B x 100 2) Hiệu năng hoạt động Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Thời gian Đảm bảo Cổng TTĐT có thời gian Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = thời gian phản hồi trung X Hệ thống phản hồi phản hồi trung bình dưới 2,5 giây để đo thời gian phản hồi trung bình bình (giây) trung bình của hệ thống Đặc biệt chú trọng đến A <= 2,5  X = 100 các page liên quan tới xử lý dịch vụ công trực tuyến. A > 2,5  X = 2,5/A x 100
  • 24. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Thời gian Đảm bảo Cổng TTĐT có thời gian Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = thời gian phản hồi chậm X Hệ thống phản hồi phản hồi chậm nhất dưới 30 giây để đo thời gian phản hồi chậm nhất nhất (giây) chậm nhất của hệ thống. Đặc biệt là các Page A <= 30 X = 100 liên quan tới xử lý dịch vụ công trực tuyến A >30 X = 30/A x 100 Hiệu suất làm Đảm bảo hiệu suất làm việc trung Sử dụng công cụ Performance A = hiệu suất trung bình của X Hệ thống việc của máy bình của CPU trên máy chủ dữ Monitor để đo hiệu suất làm việc CPU chủ dữ liệu liệu < 75% trung bình của CPU trên máy chủ A <= 75%  X = 100 CSDL 75% < A <= 80%  X = 70 80% < A <= 90%  X = 50 A > 90%  X = 0 Hiệu suất làm Đảm bảo hiệu suất làm việc trung Sử dụng công cụ Performance A = hiệu suất trung bình của X Hệ thống việc của máy bình của CPU trên máy chủ ứng Monitor để đo hiệu suất làm việc CPU chủ ứng dụng dụng < 75% trung bình của CPU trên máy chủ A <= 75%  X = 100 ứng dụng 75% < A <= 80%  X = 70 80% < A <= 90%  X = 50 A > 90%  X = 0
  • 25. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Truy cập Đảm bảo mỗi máy chủ ứng dụng Sử dụng công cụ kiểm thử hiệu năng A = số lượng truy cập đồng thời X Hệ thống đồng thời có khả năng đáp ứng ít nhất 500 tạo ra số lượng yêu cầu truy cập đồng tối đa hệ thống có thể đáp ứng yêu cầu đồng thời thời tăng dần. Xác định số lượng truy cập đồng thời tối đa mà hệ thống có A >= 500 X = 100 thể đáp ứng A < 500 X = A/500 x 100 3) Tính khả dụng Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Dễ sử dụng Đánh giá việc học và sử dụng Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = số ý kiến nhận xét Portal dễ X Hệ thống Portal dành cho cán bộ dùng. Tổng hợp kết quả sau khảo sát sử dụng để đánh giá Portal Khả năng tùy Đánh giá khả năng tùy biến, cá Kiểm tra khả năng tùy biến, cá nhân Có khả năng tùy biến, cá nhân X Hệ thống biến nhân hóa của người dùng hóa dành cho những người dùng nội hóa: X = 100 bộ Không có khả năng: X = 0 Giao diện phù Đánh giá giao diện của Portal Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X = số ý kiến hài lòng với giao X Hệ thống hợp dùng Portal. Tổng hợp kết quả sau diện cổng TT ĐT khảo sát để tính điểm cho Portal Truy cập Đánh giá sự thuận tiện khi truy Khảo sát lấy ý kiến của 100 người X: số ý kiến hài lòng với việc X Hệ thống thuận tiện cập vào các trang trên cổng TT dùng. Tổng hợp kết quả sau khảo sát truy cập thuận tiện vào các trang ĐT để tính điểm cho Portal trên cổng
  • 26. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Hỗ trợ nhiều Đánh giả khả năng hiển thị tốt trên Kiểm tra hoạt động của cổng TT ĐT A= số lượng các trình duyệt gây X Hệ thống trình duyệt nhiều trình duyệt khác nhau trên các trình duyệt web: IE, Firefox, lỗi hiển thị Chrome. Kết hợp với khảo sát ý kiến A = 0  X = 100 của người dùng. A = 1  X = 50 A >= 2  X = 0 Hỗ trợ nhiều Đánh giá khả năng hỗ trợ đa thiết Duyệt Portal trên các thiết bị khác A = Số thiết bị hiển thị dùng để X Hệ thống thiết bị bịcủa Portal nhau : PDA, Tablet, Laptop, Smart truy cập Portal không sinh ra lỗi Phone, PC … B = Tổng số thiết bị thông dụng dùng để kiểm thử i X = A/B x 100 Hỗ trợ người Đánh giá khả năng hỗ trợ người Kiểm tra việc đáp ứng tiêu chuẩn Đáp ứng tiêu chuẩn: X = 100 X Hệ thống khuyết tật khuyết tật của Portal WCAG 1.0: tất cả các đối tượng Không đáp ứng tiêu chuẩn: X = không phải văn bản trên cổng TT ĐT 0 đều phải có mô tả nội dung bằng văn bản. 4) Tính tin cậy Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Khả năng Đánh giá khả năng chịu lỗi của Kiểm thử hoạt động của hệ thống kết A= Số lượng lỗi mà hệ thống có X Hệ thống chịu lỗi hợp với khảo sát lấy ý kiến của thể đưa ra thông báo lỗi phù Portal người dùng hợp, không bị đóng trình duyệt hoặc mất dữ liệu
  • 27. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) B= Tổng số lỗi phát hiện được X=A/B x 100 Khả năng Đánh giá khả năng phục hồi sau Kiểm tra khả năng phục hồi dữ liệu A=Số sự cố không phục hồi hệ X Hệ thống phục hồi sau sự cố của Portal và hoạt động của hệ thống sau các sự thống được sự cố cố sau: A = 0  X = 100 - Máy tính bị nhiễm virus làm hỏng phần mềm 0 < A <= 2  X = 50 - Dữ liệu bị thay đổi trái phép A > 2  X = 0 - Hệ điều hành bị hỏng - Các máy chủ bị phá hủy An toàn, bảo Đánh giá khả năng an toàn bảo Kiểm tra xem hệ thống có hỗ trợ A = số lượng các giải pháp được X Hệ thống mật mật của Portal những giải pháp bảo mật sau không hỗ trợ - Mã hóa dữ liệu quan trọng B = tổng số các giải pháp an khi truyền qua mạng toàn bảo mật - Mã hóa dữ liệu quan trọng được lưu trong CSDL X = A/B x 100 - Chống dò mật khẩu kiểu Brute force attack - Phân quyền truy cập, quyền sử dụng cácc chức năng cho người dùng - Log tất cả các sự kiện xảy ra trong hệ thống - Hỗ trợ sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong các giao dịch trực tuyến - Tích hợp được với các hệ thống thanh toán trực tuyến của các ngân hàng, các cổng thanh toán uy tín.
  • 28. 5) Khả năng bảo trì, chuyển đổi Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) Khả năng sửa Đánh giá khả năng sửa chữa, nâng Khảo sát đội ngũ kỹ thuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để X Hệ thống chữa, nâng cấp, mở rộng của phần mềm dùng quản trị Portal tính điểm cấp phần trong hệ thống Điểm = X mềm Khả năng sửa Đánh giá khả năng nâng cấp, sửa Khảo sát đội ngũ kỹ thuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để X Hệ thống chữa, nâng chữa phần cứng dùng trong hệ quản trị hạ tầng phần cứng của hệ tính điểm cấp phần thống thống Điểm = X cứng Khả năng sao Đánh giá công tác sao lưu an toàn Kiểm tra khả năng sao lưu dữ liệu và Có thể đặt lịch sao lưu và X Hệ thống lưu dữ liệu, dữ liệu, back up toàn bộ hệ thống backup hệ thống. backup tự động: X = 100 back up hệ đề phòng rủi ro Việc sao lưu và backup phải thống thực hiện thủ công: X = 50 Không hỗ trợ sao lưu, backup dữ liệu: X = 0 Khả năng tùy Đánh giả khả năng tùy biến quy Kiểm tra khả năng tùy biến quy trình Không tùy biến, thay đổi được: X Hệ thống biến quy trình, thay đổi các tham số làm và thay đổi các tham số làm việc của X = 0 trình, thay đổi việc của hệ thống hệ thống Thay đổi được nhưng phải sửa tham số mã nguồn: X = 50 Có thể thay đổi không cần sửa mã nguồn: X = 100 Khả năng Đánh giá khả năng chuyển đổi Khảo sát đội ngũ kỹ phuật phụ trách Tổng hợp kết quả khảo sát để X Cán bộ quản chuyển đổi môi trương hoạt động của Portal. hạ tầng phần mềm và phần cứng của tính điểm. Có thể chia làm ba trị cổng môi trường Môi trường có thể là một hạ tầng Portal. Thảm khảo dựa trên số liệu mức
  • 29. Điểm đạt Tên phép Phép đo, công thức và tính Đối tượng Mục đích của phép đánh giá Phương pháp áp dụng được (thang đánh giá toán các thành phần dữ liệu đánh giá 100) hoạt động mới, có thể là sang một hệ thống của nhà cung cấp hệ thống Điểm = X phần mềm hoặc phần cứng có hỗ - Mức 1 : Không có khả năng trở cho Portal. Nội dung này bao chuyển đổi môi trường hoạt gồm cả khả năng chia sẻ tài động -> nguyên giữa hệ thống Portal với X=0 các hệ thống dùng chung khác - Mức 2 : Có khả năng chuyển đổi 1 phần, có những thành phần không được hỗ trợ tích hợp nếu chuyển sang môi trường mới tương ứng về mặt chức năng -> X = 50 - Mức 3 : Có khả năng chuyển đổi sang bất cứ môi trường nào bao gồm cả hạ tầng phần mềm, phần cứng, các hệ thống dữ liệu … X = 100 Dễ cài đặt Đánh giá mức độ dễ dàng cài đặt Khảo sát đội ngũ phụ trách kỹ thuật. Tổng kết kết quả khảo sát để X Cán bộ quản của Portal. Bao gồm cả các công Đánh giá toàn bộ các công tác hỗ trợ tính điểm trị cổng tác liên quan đến hỗ trợ cài đặt. trong quá trình cài đặt mới, cài đặt lại Điểm = X hoặc chuyển đổi Portal sang môi trường mới