1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
BIÊN BẢN BÀN GIAO KẾ TOÁN
Hôm nay ngày……/……/2014 tại văn phòng HTXNN 2 Hành Thịnh
I. Thành phần gồm có.
1. Ông: Huỳnh Thanh Tường: CN
2. Ông: Trần Thanh Tâm: PCN
3. Ông: Huỳnh Đức Thơi: KS
4. Bà: Trần Thị Mến:
5. Bà: Nguyễn Thị Kim Hương : TQ
6. Bà: Trần Thị Lam Kiều:
II. Nội dung:
Phần I.
Căn cứ số liệu kiểm kê tháng 4/2014 như sau:
1. Một bảng tổng hợp chi tiết hoạch toán các nghành 2013
2. Hai bảng quyết toán tài chính 2013
3. Một bảng xử lý kiểm kê 2013
4. Một quyển sổ ngân hàng
5. Một tập séc lĩnh tiền mặt mã số là AJ8240992- AJ8241000
6. Một bản kiểm kê tiền mặt 2013
7. Một bản kê đọng nợ các thôn 2013( có danh sách các thôn kèm theo)
8. Một bảng chi tiết nợ gốc điện
9. Sáu bảng vốn gốp (thôn Ba Bình + Đồng Xuân + Xuân Đình 5+6, 7+8 và
Thuận Hòa + Hòa Huân).
10. Một sổ kho
11. Một sổ tiền mặt
12. Một sổ đỏ của xã viên vay hợp tác xã (Trần Tới Thuận Hòa)
13. Một quyển sổ vay trã lãi ngân hàng (Trần Thanh Tâm)
14. Một danh sách nợ tiền điện thắp sáng
15. Một quyển luật HTX năm 2003
16. Một máy tính CASIO 12 số
2. 17. Một danh sách phải thu, phải trả 31/12/2013
18. Một quyển tài chính kế toán
19. Một biên bảng hợp đồng sản xuất gạch ngói năm 2000 (Phan Thúc Định)
20. Một con dấu thuế điện
21. Danh sách nợ phân Đông Xuân 2013 - 2014
22. Một bảng đối chiếu nợ TLP trạm 4 Nghĩa Hành
23.Một bảng thu chi TLP ngoài thạch nham 2013
PHẦN II: SỐ LIỆU CỤ THỂ NHƯ SAU
1. Phải thu hộ xã viên: 380.446.266.
Đồng Xuân: 24.337.204
Ba Bình: 35.043.147
Xuân Đình 5+6: 110.798.913
Xuân Đình 7+8: 60.939.537
Thuận Hòa: 138.733.719
Hòa Huân: 8.958.650
Mỹ Hưng: 1.665.097
An Ba: 0
2. Các khoản phải thu khác.
- Tạm ứng chưa thanh toán: 134.031.621
- Nợ gốc điện: 27.211.388
- Nợ tiền điện thắp sáng: 3.260.279
- Giống 13/2(biên): 53.400
- Đầu tư phân: 90.924.000
- Nợ lúa giống: 1.643.000
- Tổng số tiền: 257.123.688
- Nợ cá nhân
- Nợ gốc điện (Trần Đức Phúc): 71.000
- Nợ gốc điện (Huỳnh Ngọc Quang): 1.013.890
- Nợ gạch ngói chưa thanh toán (Định): 2.000.000
- Nợ đường (võ Văn Trúc ): 595.000
- Nợ sự cố cao thế (Nguyễn Văn Giờ): 300.000
- Nợ gạch ngói Ni + Thi : 2.961.000
- Phải thu trạm 4 : 43.827.400
- Tổng số tiền: 53.729.290
3. Phải trả các khoản.
- Công quản lý đội 1999: 9.810.595
3. - Giao thông nội đồng: 4.056.950
- Quốc phòng: 4.000.000
- Trạm 4: 5.230.000
- Phải trả tiền phân năm 2013: 28.064.000
- Chi phí công trình cơ bản trả trước năm 2014: 3.725.200
- Chi phí công trình dỡ dang đập cây cam: 13.840.293
- Chi trả lãi cho xã viên 2002 – 2013: 36.998.279
- Tổng Cộng : 105.725.317
4. Vật tư tài sản tồn.
- Bi 6313 đũa: 280.000
5. Tổng thu tổng chi tháng 4/2014.
a. Tổng thu đến 29/04/2014: 24.001.010,2
b. Tổng chi : 21.268.288
c. Tồn quỹ đến 29/04/2014: 2.732.722,2
6. Chi ứng chưa thu hồi ứng đến ngày 29/04/2014.
- Tồn ứng tháng 4/2014: 134.031.621
7. Nợ phân đến ngày 29/04/2014.
- Tổng cộng : 114.057.000
- Đã thu: 23.798.000
- Nợ lại: 90.259.000
Qua biên bản bàn giao giữa kế toán cũ và kế toán mới như trên.
Từ ngày 29/04/2014 trở về trước Đ/C Trần Thị Mến chịu trách nhiệm.
Từ ngày 01/05/2014 trở về 01/11/2014 Đ/C Trần Thị Lam Kiều chịu trách
nhiệm.
Kết thúc biên bản bàn giao cùng ngày và được thống nhất thông qua nhất
trí theo biên bản bàn giao sao thành 3 bản được sự thống nhất của ban quản
trị. Một bản Đ/C Trần Thị Mến giữ, một bản Đ/C Trần Thị Lam Kiều giữ
và một bản lưu tại HTXNN 2 Hành Thịnh.
Hành Thịnh, ngày 29/04/2014
Kế toán mới Kế toán củ Ban quản trị
Trần Thị Lam Kiều Trần Thị Mến Huỳnh Thanh Tường