1. HTX NN II HÀNH THỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
Ngày tháng năm 2014
BÁO CÁO
v/ v thu gom rác thải 07 tháng và quản lý sử dụng máy làm đất năm 2014
I. Báo cáo thực hiện phương án thu gom rác thải 07 tháng đầu năm 2014.
1. Theo phương án:
+ Phần thu
Thôn Số
Hộ
Số hộ ND 10.000
đồng/ hộ
Hộ buôn bán 32.000 đồng /
hộ
Tổng Cộng
Đồng Xuân
Ba Bình
Xuân Đình
Thuận Hòa
38
104
82
93
380.000
850.000
760.000
840.000
0
19
69
0
608.000
192.000
288.000
380.000
1.458.000
952.000
1.128.000
Tổng Cộng 317 2.830.000 1.088.000 3.918.000
+ Phần chi:
- Lái xe
- Người bốc
- Xăng dầu
- Xử lý 2 lần
- Văn phòng phẩm
- Công đốc thu
- Lãi vốn 0,8% tháng
- Khấu hao
- Công quản lý 5%
90.000 x 6
100.000 x 6
50.000 x 6
100.000 x 2
317hộ x 2.000
47.500.000
540.000
600.000
300.000
200.000
80.000
634.000
380.000
700.000
171.700
Tổng cộng 3.605.700
Thu: 3.918.000 X 12 tháng
Chi: 3.605.700 đòng
Lãi: 312.300 đồng
2. Theo thực tế:
Th
áng
Hộ Thu (đ) Chi(đ) Lãi(đ) Thu
10.000đ/
hộ nhân
dân
Thu
15.000đ/
hộ nhân
dân
Thu
20.000đ/
hộ
buôn bán
1 146 1.645.000 1.932.000 - 287.000 115 25 6
2 194 1.990.000 2.938.000 - 948.000 189 0 5
3 175 1.840.000 2.474.000 - 634.000 174 0 5
4 181 1.850.000 2.492.000 - 642.000 177 0 4
5 187 1.870.000 2.514.000 - 644.000 177 0 5
6 210 2.100.000 2.570.000 - 470.000 200 0 5
7 141 1.450.000 1.750.000 - 300.000 137 0 4
TC 12.745.000 16.670.000 - 3.925.000
1
2. Thời gian vận chuyển rác theo quy định: 06 ngày/ tháng ( ngày 5, 10, 15, 20,
25, 30).
Xử lý rác: 02 lần/ tháng
Phương thức thanh toán: HTX giao phiếu cho người vận chuyển thu lập phiếu
và thanh toán vào cuối tháng.
II. Báo cáo việc quản lý, sử dụng máy làm đất:
A. Băm ruộng nước:
1. Vụ Đông Xuân 2014:
- Thuận Hòa: 57.133 m2 x 160đ/m2 = 9.141.280đ
- Xuân Đình: 87.035 m2 x 160đ/m2 = 13.925.600đ
144.168 m2 23.066.880đ
Phần thu về HTX: 34đ/m2 Phần trả chi phí: 126đ/ m2
- Khấu hao: 12đ/m2 - Xăng dầu: 80đ/m2
- Văn phòng phẩm: 08đ/m3 - Sửa chữa nhỏ: 8đ/m2
- Lãi vốn: 6đ/m2 - Đốc thu: 2đ/m2
- Lãi thực tế: 8đ/m2 - Trả công băm: 36đ/m2
Thu về HTX: 144.168 m2 x 34đ = 4.901.712đ
Chi phí: 144.168 m2 x 126đ = 18.165.168đ
2. Vụ Hè Thu:
- Thuận Hòa: 64.763 m2 x 160đ/m2 = 10.362.080đ
- Xuân Đình: 97.727 m2 x 160đ/m2 = 15.636.320đ
162.490m2 25.998.400đ
Thu về HTX: 162.490 m2 x 34đ = 5.524.660đ
Chi phí: 162.490 m2 x 126đ = 20.473.740đ
Tổng cả năm 2014 thực hiện: 306.658m2
- Thu : 306.658m2 x 160đ = 49.065.280đ
- Chi phí: 306.658m2 x 126đ = 38.638.908đ
· Thu về HTX: 306.658 m2 x 34đ = 10.426.372đ
B. Thu đất màu: 2.400.000 đ x 03 xe = 7.200.000đ
C. Thu vận chuyển các loại: 19.000.000đ (Trong năm)
- Nguyễn Rê: 5.000.000đ
- Nguyễn Mậu Bé: 7.000,000đ
- Nguyễn Định: 7. 000.000đ
2
3. Tổng quyết toán trong năm 2014 của 03 xe :
1. Thu máy băm đất ruộng:10.426.372đ
2. Thu băm đất khô: 7.200.000đ
3. Thu vận chuyển: 19.000.000đ
36.626.372đ
Thuận lợi:
- Được hổ trợ các cấp, chính quyền địa phương
- Được nhà nước hổ trợ nguồn vốn phát triển sản xuất
- HTX lập phương án SXKD 2014:
1. Thu gom rác thải
2. Băm đất ruộng và đất màu
3. Vận chuyển các loại vật tư
Khó khăn:
1. Thu gom rác thải theo phương án là 317 hộ/ tháng nhưng thu bình
quân từ 140 – 145 hộ/ tháng
2. Các thôn đề nghị xã hội hóa rác thải:
Xuân Đình tăng 25 hộ
Đồng xuân tăng 15 hộ
Thuận Hòa tăng 07 hộ
TC: 42 hộ
Bình quân 182 – 185 hộ/ tháng
3. Băm ruộng nước và đất màu:
- Hoạt động của máy Kuputa 2402 công xuất lớn ruộng thì nhỏ không
đảm bảo được yêu cầu của nhân dân.
- Tiêu hao nhiên liệu nhiều mà giá thu 80.000đ/ sào trong năm 2014
không đủ chi phí.
- Giá trị tài sản cao mà khấu hao thấp lâu thu hồi nguồn vốn.
Kiến nghị và đề xuất:
- UBND xã phân bổ diện tích ruộng để cho máy HTX hoạt động.
- HTX kính đề nghị các cấp quan tâm vận động nhân dân tham gia vào thu
gom rác thải đạt 80 – 90% thì HTX mới hoạt động theo phương án thu
gom rác thải.
Nay HTX lập báo cáo gởi Thường trực hội đồng nhân dân xã.
TM .BQT
3