Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/12/giao-trinh-ky-thuat-thi-cong-tap-2-do-dinh-duc.html
Tên Ebook: Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2. Tác giả: Đỗ Đình Đức (Chủ biên), Pgs. Lê Kiều, Ts. Lê Anh Dũng, ThS. Lê Công Chính, ThS. Cù Huy Tình, ThS. Nguyễn Cảnh Cường. Định dạng: PDF. Số trang: 219. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2006
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giảiCửa Hàng Vật Tư
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Link download nhanh tài liệu:
http://technicalvndoc.com/suc-ben-vat-lieu-bai-tap-suc-ben-vat-lieu-co-loi-giai/
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/12/giao-trinh-ky-thuat-thi-cong-tap-2-do-dinh-duc.html
Tên Ebook: Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2. Tác giả: Đỗ Đình Đức (Chủ biên), Pgs. Lê Kiều, Ts. Lê Anh Dũng, ThS. Lê Công Chính, ThS. Cù Huy Tình, ThS. Nguyễn Cảnh Cường. Định dạng: PDF. Số trang: 219. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2006
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giảiCửa Hàng Vật Tư
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Link download nhanh tài liệu:
http://technicalvndoc.com/suc-ben-vat-lieu-bai-tap-suc-ben-vat-lieu-co-loi-giai/
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/12/giao-trinh-ky-thuat-thi-cong-tap-1-do-dinh-duc.html
Tên Ebook: Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1. Tác giả: Ts. Đỗ Đình Đức (Chủ biên), Pgs. Lê Kiều. Định dạng: PDF. Số trang: 253. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2004
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minhshare-connect Blog
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-btct-1-phan-quang-minh.html
Tên Ebook: Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - phần cấu kiện cơ bản. Tác giả: Pgs, Ts. Phan Quang Minh (Chủ biên) - Gs, Ts. Ngô Thế Phong - Gs, Ts. Nguyễn Đình Cống. Định dạng: PDF. Số trang: 394 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ Thuật. Năm phát hành: 2006.
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tienmagicxlll
Pemerintah Indonesia berencana memperluas program vaksinasi COVID-19 ke seluruh provinsi. Targetnya, vaksinasi bisa mencakup seluruh warga Indonesia hingga akhir 2022. Hal ini penting untuk mencapai kekebalan komunitas dan memutus mata rantai penularan virus.
công trình trên nền đất yếu -TS.lê trọng nghĩa
Trường ĐH Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Kỹ Thuật Công Trình-Bộ Môn Địa cơ nền móng
Slide bài giảng chính thức...
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật với đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào tại khu vực Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/12/giao-trinh-ky-thuat-thi-cong-tap-1-do-dinh-duc.html
Tên Ebook: Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1. Tác giả: Ts. Đỗ Đình Đức (Chủ biên), Pgs. Lê Kiều. Định dạng: PDF. Số trang: 253. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2004
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minhshare-connect Blog
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/11/giao-trinh-btct-1-phan-quang-minh.html
Tên Ebook: Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - phần cấu kiện cơ bản. Tác giả: Pgs, Ts. Phan Quang Minh (Chủ biên) - Gs, Ts. Ngô Thế Phong - Gs, Ts. Nguyễn Đình Cống. Định dạng: PDF. Số trang: 394 trang. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ Thuật. Năm phát hành: 2006.
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tienmagicxlll
Pemerintah Indonesia berencana memperluas program vaksinasi COVID-19 ke seluruh provinsi. Targetnya, vaksinasi bisa mencakup seluruh warga Indonesia hingga akhir 2022. Hal ini penting untuk mencapai kekebalan komunitas dan memutus mata rantai penularan virus.
công trình trên nền đất yếu -TS.lê trọng nghĩa
Trường ĐH Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Kỹ Thuật Công Trình-Bộ Môn Địa cơ nền móng
Slide bài giảng chính thức...
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật với đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào tại khu vực Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...ThaoNguyenXanh2
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Dịch Vụ Lập Dự Án, Tư vấn lập dự án
- Viết dự án,tính toán tiền khả thi(IRR,NPV)
- Thiết kế quy hoạch
- Lập và thẩm tra bản vẽ,dự toán
Các dịch vụ về môi trường
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM,ĐMC,
- Tư vấn làm kế hoạch môi trường
- Thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ châu âu.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Địa Chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao – Quận 1 – Tp. HCM
Website: http://lapduandautu.com.vn/
Website: http://www.lapduan.com.vn/
Homepage: http://thaonguyenxanhgroup.com/
Email: tuvan@lapduandautu.com.vn
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Thảo Nguyên Xanh – nơi bắt đầu của những thành công vượt bậc!
Tags: 0918755356, lapduan, thao nguyen xanh, thaonguyenxanh, lap du an, lap du an dau tu, tu van lap du an, lập dự án, lập dự án đầu tư, thao nguyen xanh, thao nguyen xanh group, cong ty moi truong, lap du an dau tu thao nguyen xanh, lap du an dau tu mien phi, tai lieu lap du an, lap du an tai lieu
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Dịch Vụ Lập Dự Án, Tư vấn lập dự án
- Viết dự án,tính toán tiền khả thi(IRR,NPV)
- Thiết kế quy hoạch
- Lập và thẩm tra bản vẽ,dự toán
Các dịch vụ về môi trường
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM,ĐMC,
- Tư vấn làm kế hoạch môi trường
- Thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ châu âu.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Địa Chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao – Quận 1 – Tp. HCM
Website: http://lapduandautu.com.vn/
Website: http://www.lapduan.com.vn/
Homepage: http://thaonguyenxanhgroup.com/
Email: tuvan@lapduandautu.com.vn
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Thảo Nguyên Xanh – nơi bắt đầu của những thành công vượt bậc!
Tags: 0918755356, lapduan, thao nguyen xanh, thaonguyenxanh, lap du an, lap du an dau tu, tu van lap du an, lập dự án, lập dự án đầu tư, thao nguyen xanh, thao nguyen xanh group, cong ty moi truong, lap du an dau tu thao nguyen xanh, lap du an dau tu mien phi, tai lieu lap du an, lap du an tai lieu
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...ThaoNguyenXanh2
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Dịch Vụ Lập Dự Án, Tư vấn lập dự án
- Viết dự án,tính toán tiền khả thi(IRR,NPV)
- Thiết kế quy hoạch
- Lập và thẩm tra bản vẽ,dự toán
Các dịch vụ về môi trường
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM,ĐMC,
- Tư vấn làm kế hoạch môi trường
- Thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ châu âu.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Địa Chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao – Quận 1 – Tp. HCM
Website: http://lapduandautu.com.vn/
Website: http://www.lapduan.com.vn/
Homepage: http://thaonguyenxanhgroup.com/
Email: tuvan@lapduandautu.com.vn
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Thảo Nguyên Xanh – nơi bắt đầu của những thành công vượt bậc!
Tags: 0918755356, lapduan, thao nguyen xanh, thaonguyenxanh, lap du an, lap du an dau tu, tu van lap du an, lập dự án, lập dự án đầu tư, thao nguyen xanh, thao nguyen xanh group, cong ty moi truong, lap du an dau tu thao nguyen xanh, lap du an dau tu mien phi, tai lieu lap du an, lap du an tai lieu
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Dịch Vụ Lập Dự Án, Tư vấn lập dự án
- Viết dự án,tính toán tiền khả thi(IRR,NPV)
- Thiết kế quy hoạch
- Lập và thẩm tra bản vẽ,dự toán
Các dịch vụ về môi trường
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM,ĐMC,
- Tư vấn làm kế hoạch môi trường
- Thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ châu âu.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Địa Chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao – Quận 1 – Tp. HCM
Website: http://lapduandautu.com.vn/
Website: http://www.lapduan.com.vn/
Homepage: http://thaonguyenxanhgroup.com/
Email: tuvan@lapduandautu.com.vn
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Thảo Nguyên Xanh – nơi bắt đầu của những thành công vượt bậc!
Tags: 0918755356, lapduan, thao nguyen xanh, thaonguyenxanh, lap du an, lap du an dau tu, tu van lap du an, lập dự án, lập dự án đầu tư, thao nguyen xanh, thao nguyen xanh group, cong ty moi truong, lap du an dau tu thao nguyen xanh, lap du an dau tu mien phi, tai lieu lap du an, lap du an tai lieu
Dịch vụ lập báo cáo môi trường ĐTM | Xử lý nước thải | 0918755356
Thiết kế quy hoạch
Lập báo cáo môi trường
Lập dự án
Xử lý nước thải
http://lapduandautu.com.vn
Dịch vụ lập báo cáo môi trường ĐTM | Xử lý nước thải | 0918755356
Thiết kế quy hoạch
Lập báo cáo môi trường
Lập dự án
Xử lý nước thải
http://lapduandautu.com.vn
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kĩ thuật với đề tài: Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả tái sử dụng nước thải rửa lọc nhà máy nước Nam Dư, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 2
- Diện tích: 68 ha.
- Mật độ dân số: 300 người/ha.
- Mức độ trang thiết bị vệ sinh loại: 4.
- Diện tích: 68 ha.
- Mật độ dân số: 300 người/ha.
- Mức độ trang thiết bị vệ sinh loại: 4.
- Diện tích: 98 ha.
- Mật độ dân số: 251 người/ha.
- Mức độ trang thiết bị vệ sinh loại: 3.
- Diện tích: 98 ha.
- Mật độ dân số: 251 người/ha.
- Mức độ trang thiết bị vệ sinh loại: 3.
- Diện tích: 15 ha.
- % diện tích cây được tưới: 48%
- Ngày tưới 2 lần.
- Diện tích: 15 ha.
- % diện tích cây được tưới: 48%
- Ngày tưới 2 lần.
- Diện tích: 20 ha.
- % diện tích được tưới: 65%
- Ngày tưới 1 lần.
- Diện tích: 20 ha.
- % diện tích được tưới: 65%
- Ngày tưới 1 lần.
- Tổng số công nhân ( CN) : 456 người (P).
+ Số công nhân phân xưởng nóng: 55%P
và số CN tắm là: 80%
+ Số công nhân phân xưởng nguội: 45%P
và số CN tắm là: 25%
- Số ca sản xuất trong ngày: 2
- Nhu cầu dùng nước cho sản xuất là: 5 l/s
- Tổng số công nhân ( CN) : 456 người (P).
+ Số công nhân phân xưởng nóng: 55%P
và số CN tắm là: 80%
+ Số công nhân phân xưởng nguội: 45%P
và số CN tắm là: 25%
- Số ca sản xuất trong ngày: 2
- Nhu cầu dùng nước cho sản xuất là: 5 l/s
- Tổng số công nhân ( CN) :428 người (P).
+ Số công nhân phân xưởng nóng: 60%P
và số CN tắm là: 76%
+ Số công nhân phân xưởng nguội: 40%P
và số CN tắm là: 25%
- Số ca sản xuất trong ngày: 3
- Nhu cầu dùng nước cho sản xuất là: 5 l/s
- Tổng số công nhân ( CN) :428 người (P).
+ Số công nhân phân xưởng nóng: 60%P
và số CN tắm là: 76%
+ Số công nhân phân xưởng nguội: 40%P
và số CN tắm là: 25%
- Số ca sản xuất trong ngày: 3
- Nhu cầu dùng nước cho sản xuất là: 5 l/s
Khu dân cư KV1:
Khu dân cư KV1:
Khu dân cư KV2:
Khu dân cư KV2:
Cây xanh:
Cây xanh:
Đường và quảng trường:
Đường và quảng trường:
Xí nghiệp tập trung 1:
Xí nghiệp tập trung 1:
Xí nghiệp tập trung 2:
Xí nghiệp tập trung 2:
Bài tập số 1: Xác định quy mô dùng nước và công suất của trạm bơm cấp nước
cho thành phố.
Mô hình cấp nước cho thành phố:
1. Lưu lượng nước dùng cho sinh hoạt của các khu dân cư
Kngày.max : HSKĐH ngày lớn nhất,
Kngày.max=1,1-1,5 chọn Kngày.max=1,5
Qtb.ngày : Lưu lượng nước tính toán trung bình ngày trong năm cho nhu cầu sinh hoạt
đô thị, được xác định bằng công thức:
Qsh.ngày.max = ∑(qi.Ni / 1000) , [m3
/ngày].
qi: Tiêu chuẩn dùng nước trung bình của khu vực i (xác định theo tiêu chuẩn 20 TCN33-
2006) , [l/người-ngày]
Ni: Dân số tính toán khu vực i , [người].
+ Đối với khu vực 1: tra theo mức độ tiện nghi trang thiết bị vệ sinh 4 được qi=200-
300[l/người-ngày],chọn qi=250[l/người-ngày]và dân số tính toán khu vực 1 là: Ni=
68.300 = 20400 [người]
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
Trạm bơm cấp nước
Qsh.max=Kngày.max.Qsh.ngày.tb [m3
/ngàyđêm ]
2. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 3
+ Đối với khu vực 2: tra theo mức độ tiện nghi trang thiết bị vệ sinh 3 được qi=150-
250[l/người-ngày],chọn qi=200[l/người-ngày]và dân số tính toán khu vực 2 là: Ni=
98.251 = 24598 [người]
Từ đó tính được:
Qsh.ngày.max = ∑(qi.Ni / 1000) =(250x20400+200x24598)/1000=10019,6 [m3
/ngày].
2. Lưu lượng nước tính toán cho nhu cầu tưới cây xanh
Trong đó:
Ft là phần diện tích cây xanh được tưới, [ha]
qcx
tưới là tiêu chuẩn dùng nưới tưới cây xanh đô thị, [l/m2
.1lần tưới].
Tra bảng 6 được qcx
tưới = 3-4 l/ [m3
.1lầntưới], lấy qtưới =3,5 l/ [m2
.1lầntưới]
nt: Số lần tưới trong ngày, nt = 2
Tính được:
3. Lưu lượng nước tính toán cho nhu cầu tưới đường và quảng trường
Trong đó:
Fdq
t là phần diện tích đường và quảng trường được tưới, [ha]
Qdq
tưới là tiêu chuẩn dùng nưới tưới đường và quảng trường , [l/m2
.1lần tưới].
Tra bảng 6 được qdq
tưới =0,3-0,4 l/ [m3
.1lầntưới], lấy qtưới =0,4 l/ [m2
.1lầntưới]
nt: Số lần tưới trong ngày, nt = 1
Tính được:
4. Lưu lượng tính toán cho nhu cầu của các xí nghiệp tập trung.
4.1 Lưu lượng tính toán cho xí nghiệp 1.
a. Lưu lượng cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân
N1, N2 : Số công nhân trong các phân xưởng nóng, lạnh của XNCN, [người].
Đối với phân xưỡng nóng( q>=20Kcal/1m3
.1h): N1 = 55%x456 = 250 [người].
Đối với phân xưỡng nguội ( q<20Kcal/1m3
.1h): N2 = 45%x456= 206 [người].
Tính được
b/ Lưu lượng nước tắm sau ca của công nhân trong XN
Đối với phân xưởng nóng tra bảng 4: qn
tắm = 60 l/người.1ca = 0,06m3
/người.1ca
Đối với phân xưởng nguội tra bảng 4: ql
tắm = 40 l/người.1ca = 0,04 m3
/người.1ca
Gọi P1: % số công nhân tắm của phân xưởng nóng, P1 = 80%
Gọi P2: % số công nhân tắm của phân xưởng nguội, P2 = 25%
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
Qsh.max=Kngày.max.Qsh.ngày.tb= 1,5x10019,6=15029,4[m3
/ngàyđêm ]
Qcx
t.ngày.max = 10.Ft.q tưới.ni [m3
/ngàyđêm]
Qcx
t.ngày.max = 10.(48%x15)x3,5x2= 504 [m3
/ ngàyđêm]
Qdq
t.ngày.max = 10.Ft.q tưới.ni [m3
/ngàyđêm]
Qdq
t.ngày.max = 10.(65%x20)x0,4x1=52 [m3
/ngàyđêm]
Qshcn
tt.ngày = 0,045.N1 + 0,025.N2 , [m3
/ngày].
Qshcn
tt.ngày = 0,045x250 + 0,025x206 = 16,4 [m3
/ngày].
Qtắm
tt.ngày = 0,06.N1.P1+0,025.N2= 0,06x250x80%+0,025x206x25% = 13,29 [m3
/ngày].
3. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 4
c/Lưu lượng tính toán cho nhu cầu sản xuất.
Qsx
tt=qsxcn.n.t
qsxcn = 5 l/s = 5.10-3
.3600 l/h = 18 m3
/h
n: Số ca làm việc trong ngày, n=2
t: Thời gian làm việc trong 1ca, t = 4h
=> Nhu cầu dùng nước cho XN1 là: Qxn1
tt=16,4+13,29+144= 173,69 m3
/ngày
4.2 Lưu lượng tính toán cho xí nghiệp 2.
a. Lưu lượng cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân
N1, N2 : Số công nhân trong các phân xưởng nóng, lạnh của XNCN, [người].
Đối với phân xưỡng nóng( q>=20Kcal/1m3
.1h): N1 = 60%x428 = 256 [người].
Đối với phân xưỡng nguội ( q<20Kcal/1m3
.1h): N2 = 40%x428= 172 [người].
Tính được
b/ Lưu lượng nước tắm sau ca của công nhân trong XN
Đối với phân xưởng nóng tra bảng 4: qn
tắm = 60 l/người.1ca = 0,06m3
/người.1ca
Đối với phân xưởn nguội tra bảng 4: ql
tắm = 40 l/người.1ca = 0,04 m3
/người.1ca
Gọi P1: % số công nhân tắm của phân xưởng nóng, P1 = 76%
Gọi P2: % số công nhân tắm của phân xưởng nguội, P2 = 25%
c/Lưu lượng tính toán cho nhu cầu sản xuất.
Qsx
tt=qsxcn.n.t
qsxcn = 5 l/s = 5.10-3
.3600l/h = 18 m3
/h
n: Số ca làm việc trong ngày, n=3
t: Thời gian làm việc trong 1ca, t = 4h
=> Nhu cầu dùng nước cho XN2 là: Qxn2
tt=15,82+12,75+216= 244,57 m3
/ngày
5.Công suất cần thiết của trạm bơm cấp nước cho thành phố
Qhthống = [Qsh.max+Qcx
t.ngày.max +Qdq
t.ngày.max +Qxn1
tt+ Qxn2
tt].a =
= [15029,4+504+52+173,69+244,57]x1,1 = 17604 [m3
/ngày].
Trong đó: a là hệ kể đến các dịch vụ, hoạt động tiểu thủ công nghiệp
nằm xen kẻ trong khu công nghiệp, a = 1,1.
Bài tập số 2: Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước cụt.
Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước cho khu dân cư và xí nghiệp công nghiệp.
Cho biết: Số liệu STT 11 nhóm 40A
- Từ trạm bơm cấp 2 cung cấp cho mạng 1 lưu lượng : 113 l/s
- Lưu lượng tập trung lấy ra tại các nút số 2, 3,4 là 7,2 l/s , 4,6 (l/s), 5 (l/s), 3,5 (l/s).
- Cốt mặt đất ( như sơ đồ)
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
Qsx
tt = qsxcn.n.t = 18x2x4 = 144 [m3
/ngày].
Qshcn
tt.ngày = 0,045.N1 + 0,025.N2 , [m3
/ngày].
Qshcn
tt.ngày = 0,045x256 + 0,025x172 = 15,82 [m3
/ngày].
Qtắm
tt.ngày = 0,06.N1.P1+0,025.N2 = 0,06x256x76%+0,025x172x25% = 12,75 [m3
/ngày].
Qsx
tt = qsxcn.n.t = 18x3x4 = 216 [m3
/ngày].
4. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 5
- Nhà trong khu dân cư cao 5 tầng. Cốt mực nước trong bể thấp nhất mà bơm bơm được
là: 15m. Khoảng cách từ bơm đến điểm đầu mạng lưới là: 500 m.
- Yêu cầu mạng lưới được thiết kế bằng ống gang nước sạch.
- Các đoạn ống 1-2; 2-3; 3-4; 1-7; 1-8 : cung cấp nước về 2 phía.
- Các đoạn ống còn lại cung cấp nước về 1 phía.
1. Tính tổng chiều dài của mạng lưới: 3058
=
∑L m
2. Xác định lưu lượng đơn vị :
0327
.
0
3058
8
.
11
114
=
−
=
−
=
∑
∑
L
q
q ttr
ht
âv
q [l/s.m].
3. Xác dịnh lưu lượng dọc đường: qdđ= qđv.lt.tế , [l/s]. Lập bảng:
Đoạn
ống
lt.tế(m)
qđv [l/s.m]
qdđ[l/s]
1_2 368 0.0327 12,03
2_3 420 0.0327 13,73
3_4 420 0.0327 13,73
3_5 350 0.0327 11,44
1_6 400 0.0327 13,08
1_7 400 0.0327 13,08
7_8 330 0.0327 10,79
8_9 370 0.0327 12.10
=
∑ d.â
q 99,98
(đúng)
=
− tr
.
t
b q
q 99,9
4. Xác định lưu lượng nút
tr
.
t
q
+
= ∑ d.â
n q
2
1
q
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
qb
1
6
2 3
5
9
8
7
4
18,0 m 17,5 m 17,0 m 16,5m
330 m 370 m
420 m
368 m
400
m
400
m
4
2
0
m
3
5
0
m
qttr
qttr
qttr
5. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1-2 6,015 6,015
2-3 6,865 6,865
3-4 6,865 6,865
3-5 5,72 5,72
1-6 6,54 6,54
1-7 6,54 6,54
7-8 5,395 5,395
8-9 6,05 6,05
qt.tr (l/s) 0.00 4,60 5.00 3.50 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
qn (l/s) 19,095 17,48 24,45 10,365 5,72 6,54 11,395 11,445 6,05
Kiểm tra:
5. Xác định lưu lượng tính toán
tt
vc
d
.
d
tt q
q
q
.
5
,
0
q +
+
=
Đoạn
ống
0,5qd.đ[l/s] qvc[l/s] qtt[l/s]
1-2 6.15 51.57 57.72
2-3 7.02 30.33 37.35
3-4 7.02 3.60 10.62
3-5 5.85 0.00 5.85
1-6 6.68 0.00 6.68
1-7 6.68 23.39 30.08
7-8 5.51 12.37 17.88
8-9 6.18 0.00 6.18
6. Đưa lưu lượng nút và lưu lượng tính toán vào biểu đồ phân bố lưu lượng
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
qb
113.00 113.00
(Đúng)
Đoạn
ống
Nút
∑ n
q
6. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 7
qb=114l/s
1
6
2 3
5
9
8
7
4
330 m 370 m
420 m
368 m
400
m
400
m
4
2
0
m
3
5
0
m
19,52l/s
57,72l/s
6,68l/s
5,85l/s
3,6l/s
13,17l/s
7,02l/s
19,88l/s
12,20l/s 11,70l/s
6,18l/s
37,35l/s
17,88l/s 6,18l/s
30,08
l/s
6,68
l/s
1
0
,
6
2
l
/
s
5
,
8
4
l
/
s
1l/s
7,2l/s
7. Tính toán thủy lực mạng lưới
Với áp lực cần thiết tại điểm bất lợi nhất: Điểm số 4
Hcthiết(4) = 4.( n + 1) = 24m.
Trong đó: n = 5 là sồ tầng nhiều nhất trong khu dân cư.
Cốt mặt đất của điểm đầu và điểm cuối đoạn ống lấy theo đường đồng mức trên bản đồ địa
hình.
Áp lực cần thiết để đưa nước đến điểm đầu và điểm cuối của đoạn ống, tính theo công thức:
Hđ = Hc + ∑hđ-c + (Zđ - Zc )
Lập bảng :
Đoạn
ống
l
(m)
qtt
(l/s)
D
(mm)
V
(m/s)
1000i hl=i.l
Cốt mặt đất
Aïp lực
cần thiết
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Đoạn
ống
1-2 368 57.72 250 1.14 8.49 3.12 18.00 17.50 35.56 32.93
2-3 420 37.35 200 1.157 11.51 4.83 17.50 17.00 32.93 28.60
Đoạn
ống
3-4 420 10.62 150 0.585 11.54 4.85 17.00 16.75 28.60 24.00
3-5 350 5.85 100 0.705 11.15 3.90 17.00 16.75 28.60 24.95
1-6 400 6.68 100 0.818 14.72 5.89 18.00 18.00 35.56 29.67
1-7 400 30.08 200 0.933 7.90 3.16 18.00 18.00 35.56 32.40
7-8 330 17.88 150 0.983 12.23 4.04 18.00 17.50 32.40 28.86
8-9 370 6.18 100 0.758 13.04 4.82 17.50 17.00 28.86 24.54
8. Xác định áp lực cần thiết của trạm bơm cấp II.
)
Z
Z
(
h
H
H b
4
4
b
4
b −
+
+
= ∑ −
∑
∑
∑
∑
∑
∑ =
+
=
+
=
− l
l
l
cb
l
4
b h
.
15
,
1
h
15
,
0
h
h
h
h = 1,15.15,80 = 18,17 m
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
7. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 8
Với ∑ l
h : Tổng tổn thất áp lực theo chiều dài từ đài đến điểm 4
80
.
15
85
.
4
83
.
4
12
.
3
3
4
3
3
2
2
1
1
=
+
+
+
=
+
+
+
= −
−
−
−
∑ l
l
l
b
l
l h
h
h
h
h m
92
,
43
)
15
75
,
16
(
17
,
18
24
)
Z
Z
(
h
H
H b
4
4
b
4
b =
−
+
+
=
−
+
+
= ∑ − m
Bài tập số 3: Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước vòng.
Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước cho khu dân cư và xí nghiệp công nghiệp.
Cho biết: Số liệu STT 11 nhóm 40A
- Từ trạm bơm cấp 2 cung cấp cho mạng 1 lưu lượng : 128 l/s
- Lưu lượng tập trung lấy ra tại các nút số 3 là 4,5l/s , nút số 4 là 3,0l/s.
- Sơ đồ như sau:
1
2 3 4
5
6
9
8 7
qb=128l/s 280 m 205 m 227 m
280 m 432 m
485m
332
m
332
m
361
m
361
m
I II
III
3,0l/s
4,5l/s
332
m
Bài giải:
1. Xác định tổng chiều dài của mạng lưới: m
L 3627
∑ =
2. Xác định lựu lượng đơn vị
033
.
0
3627
50
.
7
128
=
−
=
−
=
∑
∑
L
q
q ttr
ht
âv
q [l/s.m].
3. Xác định lưu lượng dọc đường
qdd = qđv.L , [l/s]. Lập bảng:
Đoạn
ống
L(m)
qđv
[l/s.m]
qdđ[l/s]
1_2 332.00 0.037 12.14
2_3 280.00 0.037 10.24
3_4 432.00 0.037 15.80
4_5 332.00 0.037 12.14
1_9 280.00 0.037 10.24
9_6 205.00 0.037 7.50
6_5 227.00 0.037 8.30
1_8 361.00 0.037 13.20
8_7 485.00 0.037 17.74
7_6 361.00 0.037 13.20
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
8. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 9
=
∑ d.â
q 120.50 (đúng)
=
− tr
.
t
b q
q 120.50
4. Xác định lưu lượng nút
d
d
n q
q .
.
5
,
0 ∑
=
Nút Những đoạn ống liên quan dến nút tính toán qd.đ qn
1 1-2; 1-8; 1-9 35.58 17.79
2 1-2; 2-3 22.38 11.19
3 2-3; 4-3( có kể thêm qt.tr) 26.04 13.02+4.5
4 3-4; 4-5( có kể thêm qt.tr) 27.94 13.97+3.0
5 6-5; 4-5 20.44 10.22
6 9-6; 6-5; 6-7 29.00 14.50
7 8-7; 6-7 30.94 15.47
8 1-8; 8-7 30.94 15.47
9 1-9; 9-6 17.74 8.87
5. Đưa lưu lượng dọc đường và lưu lượng nút vào sơ đồ tính toán
1
2 3 4
5
6
9
8 7
qb=128l/s 280 m 205 m 227 m
280 m 432 m
485m
332
m
332
m
361
m
361
m
I II
III
12.69+3,0l/s
11.83+4,5l/s
16.16l/s 13.57l/s 13.17l/s 9.29l/s
10.17l/s
14.05l/s 14.05l/s
16.11l/s
9.30l/s 6.81l/s 7.54l/s
9.30l/s 14.35l/s
12.14
l/s
12.14
l/s
11.99
l/s
11.99
l/s
6. Dựa vào định luật 2, tạm thời phân bổ lưu lượng cho các đoạn ống tính toán thuỷ lực.
Sử dung phương pháp phân bố theo lưu lượng dọc đường
Đoạn
ống
0.5qd.đ qdd q
1_2 5.52 9.30 14.82
2_3 4.65 25.38 30.03
3_4 7.18 11.03 18.21
4_5 5.52 0.00 5.52
1_9 4.65 6.81 11.46
9_6 3.41 19.54 22.94
6_5 3.77 0.00 3.77
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
9. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 10
1_8 6.00 16.11 22.11
8_7 8.06 0.00 8.06
7_6 6.00 0.00 6.00
9_3 5.52 0.00 5.52
Lập bảng tính toán thuỷ lực mạng lưới : Với phương án thiết kế ống gang nước sạch
Vòng Đoạn
ống
Phân bổ lưu lượng lần đầu để tính toán
Vòng
I
1_2 332.00 14.82 150.00 0.81 8.64 2.87 0.19
2_3 280.00 30.03 300.00 0.41 1.02 0.29 0.01
1_9 280.00 11.46 150.00 0.63 5.42 -1.52 -0.13
9_3 332.00 5.52 125.00 0.43 3.47 -1.15 -0.21
h = h 0.48 <0.5
Vòng Đoạn
ống
Phân bổ lưu lượng lần đầu để tính toán
Vòng
II
1_4 432.00 18.21 150.00 1.01 13.00 0.24 0.01
4_5 332.00 5.52 300.00 0.43 3.47 0.02 0.00
5_6 227.00 3.77 150.00 0.63 5.42 -0.02 -0.01
6_9 205.00 22.94 150.00 1.26 19.60 -0.45 -0.02
9_3 332.00 5.52 125.00 0.43 3.47 -0.02 0.00
h = h -0.21 <0.5
Vòng Đoạn
ống
Phân bổ lưu lượng lần đầu để tính toán
Vòng
III
1_8 361.00 22.11 200.00 0.68 4.33 1.56
8_7 485.00 8.06 150.00 0.45 2.93 1.42
7_6 361.00 6.00 150.00 0.63 5.42 -1.96
6_9 205.00 22.94 200.00 0.68 4.33 -0.89
9_1 280.00 11.46 125.00 0.43 3.47 -0.97
h = h -0.83 <0.5
BÀI TẬP SỐ 4 ( BÀI TẬP LỚN )
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
Tải bản FULL (17 trang): https://bit.ly/3rPsdOI
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
10. GVHD: Nguyễn Lan Phương BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Trang 11
Phần II. Tính toán thiết kế mạng lưới thoát nước trong nhà cho khu WC
Nam ở nhà thi đấu Đại học Đà Nẵng
Cho biết:
- Nhà thi đấu gồm có hai tầng, mỗi tầng cao 4.5 m
- Cốt vệ sinh tầng 1: 0.00
- Thùng rữa hố xí cách sàn: 0.6m
- Vòi rữa âu tiểu treo tường cách sàn: 0.6m
- Chậu rữa tay, rữa mặt cách sàn: 0.8m
- MLTN sử dụng ống nhựa, cách tường 5m, sâu 1.5m
1. Vạch tuyến mạng lưới
2. Dựng sơ đồ không gian
SVTH: Võ Bùi Duy Liêm
ÄÚNG NGOAÌI NHAÌ, SÁU 1.5m
ÁU
TIÃØ
U
TRÃN
TÆÅÌ
N
G
RÆÍ
A
MÀÛ
T
HÆÅNG SEN
HÄÚ XÊKIÃØU NGÄÖI XÄØM
HÆÅNG SEN
HÆÅNG SEN
HÆÅNG SEN
HÄÚ XÊKIÃØU NGÄÖI XÄØM
TÁÖNG 1+2, CAO 4.5M
WC NAM
ÄÚNG ÂÆÏNG
3446526