1. w
w
w
.vncold.vn
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 14
- b. Hệ số kể đến lượng nước rò rỉ, đối với hệ thống mới b = 1,1 ÷ 1,15
- c. Hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân nhà máy nước c = 1,05 ÷
1,1.
*Lưu lượng tính toán:
1. Lưu lượng tính toán cho sinh hoạt của khu dân cư:
QSh max = Kngày max . Qtb ngày (m3
/ngày)
Trong đó: Kngày max: HSKĐH ngày lớn I’
Qtb ngày: lượng nước tính toán trung bình ngày trong năm cho nhu cầu
sinh hoạt.
1000
N.q
Q ii
tbngaìy
∑
(m3
/ngày)
Trong đó:
-qi: tiêu chuẩn dùng nước trung bình của khu vực i (l/người ngđ), (xác định
theo tiêu chuẩn 20TCN 33-85)
- Ni: dân số tính toán khu vực i (người)
2. Lưu lượng cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân trong các xí nghiệp
công nghiệp.
QShcn ngày = 0,045 N1.c1 + 0,025 N2 .c2 (m3
/ngày)
Trong đó:
N1, N2- số công nhân trong các phân xưởng nóng, lạnh của xí nghiệp công
nghiệp trong 1 ca (người)(m3
/ngày)
c1, c2 – Số ca làm việc của phân xưởng nóng, lạnh của xí nghiệp công
nghiệp trong 1 ngày
3. Lưu lượng nước tắm sau ca của công nhân trong các xí nghiệp công nghiệp.
Qtắm = 0,3 . n . c (m3
/ngày)
Trong đó:
- n: số bộ vòi tắm hương sen, phụ thuộc vào số người và điều kiện vệ sinh
trong xí nghiệp công nghiệp.
- C: số ca làm việc trong ngày.